Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 699/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Hữu Tín
Ngày ban hành: 06/02/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/03/2013 Số công báo: Số 15
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 699/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ, PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA VÀ CHO PHÉP ĐỖ XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 66/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 02 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục các tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Cụ thể như sau:

- Phụ lục 1: Danh mục 117 tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí;

- Phụ lục 2: Danh mục 13 tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa;

- Phụ lục 3: Danh mục 42 tuyến đường cho phép đậu xe dưới lòng đường có thu phí.

Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thực hiện:

Triển khai công tác quản lý và sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh, buôn bán hàng hóa và tổ chức việc đỗ xe dưới lòng đường theo danh mục đã được thông qua.

Báo cáo kịp thời các vấn đề phát sinh, các kiến nghị liên quan đến việc tổ chức thực hiện nêu trên về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân thành phố.

Chấp hành các quy định của Ủy ban nhân dân thành phố và hướng dẫn của Sở Giao thông vận tải về công tác quản lý, nâng cấp, chỉnh trang vỉa hè để điều chỉnh, thực hiện cho phù hợp và không ảnh hưởng trật tự, an toàn giao thông.

Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 5010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2009, Quyết định số 4030/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2012, Quyết định số 4410/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và có hiệu hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ LÀM BÃI GIỮ XE CÔNG CỘNG CÓ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng vỉa hè (m)

Ghi chú

QUẬN 1

1

Bùi Thị Xuân

Cách Mạng Tháng Tám

Tôn Thất Tùng

6

 

2

Calmette

Trần Hưng Đạo

Lê Thị Hồng Gấm

4,9

 

3

Cao Bá Quát

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

5,7

 

4

Chu Mạnh Trinh

Lý Tự Trọng

Nguyễn Du

5,6 - 7

 

5

Cô Bắc

Nguyễn Thái Học

Đề Thám

5,3

 

6

Cống Quỳnh

Bùi Thị Xuân

Bùi Viện

3,9 - 6

 

7

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Đình Chiểu

Điện Biên Phủ

5,8

 

8

Đông Du

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

4

 

9

Hàm Nghi

Công trường Quách Thị Trang

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

5,7

 

10

Hải Triều

Nguyễn Huệ

Hàm Nghi

5,7

 

11

Hồ Huấn Nghiệp

Công trường Mê Linh

Đồng Khởi

5,5

 

12

Hồ Tùng Mậu

Bến Chương Dương

Tôn Thất Thiệp

3,9 - 6,5

 

13

Huyền Trân Công Chúa

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Du

6,5

 

14

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Lợi

Pasteur

6,2 - 6,4

 

15

Lê Thị Hồng Gấm

Phó Đức Chính

Calmette

5

 

16

Lê Văn Hưu

Lê Duẩn

Nguyễn Du

4 - 6

 

17

Mạc Đĩnh Chi

Điện Biên Phủ

Trần Cao Vân

5,9-6,1

 

18

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

4

 

19

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Lê Lợi

Hàm Nghi

6

 

20

Ngô Đức Kế

Công trường Mê Linh

Nguyễn Huệ

4

 

21

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Hữu Cảnh

Lê Duẩn

6,2

 

22

Nguyễn Cư Trinh

Trần Hưng Đạo

Cống Quỳnh

6

 

23

Nguyễn Công Trứ

Hồ Tùng Mậu

Yersin

3,5 - 6

 

24

Nguyễn Du

Tôn Đức Thắng

Pasteur

5,4 - 6

 

25

Nguyễn Hữu Cầu

Hai Bà Trưng

Thạch Thị Thanh

8

 

26

Nguyễn Huy Tự

Nguyễn Văn Giai

Đinh Tiên Hoàng

6

 

27

Nguyễn Khắc Nhu

Trần Hưng Đạo

Cô Giang

4,7 - 5,9

 

28

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hai Bà Trưng

5,8 - 6

 

29

Nguyễn Siêu

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

5 - 9

 

30

Nguyễn Thái Bình

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Phó Đức Chính

4,8 - 5

 

31

Nguyễn Thị Minh Khai

Cống Quỳnh

Lương Hữu Khánh

6

 

32

Nguyễn Trãi

Nguyễn Cư Trinh

Nguyễn Văn Cừ

4,7 - 5,4

 

33

Nguyễn Trung Ngạn

Tôn Đức Thắng

Chu Mạnh Trinh

4,8

 

34

Nguyễn Trung Trực

Lê Thánh Tôn

Lê Lợi

5,5 - 6

 

35

Nguyễn Văn Bình

Công xã Paris

Hai Bà Trưng

5,8

 

36

Nguyễn Văn Thủ

Mạc Đĩnh Chi

Phùng Khắc Khoan

6

 

37

Phan Bội Châu

Lê Thánh Tôn

Lê Lợi

7,7

 

38

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tôn

Lê Lai

7,2

 

39

Phan Văn Trường

Nguyễn Thái Học

Yersin

4 - 4,6

 

40

Phó Đức Chính

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Công Trứ

5

 

41

Sương Nguyệt Anh

Cách Mạng Tháng Tám

Tôn Thất Tùng

5,8

 

42

Thái Văn Lung

Lê Thánh Tôn

Nguyễn Siêu

3,5

 

43

Thi Sách

Lê Thánh Tôn

Công trường Mê Linh

5,6 - 6

 

44

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Du

Lý Tự Trọng

5,5

 

45

Tôn Thất Đạm

Huỳnh Thúc Kháng

Tôn Thất Thiệp

5,5

 

46

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Huệ

Hồ Tùng Mậu

5,7

 

47

Tôn Thất Tùng

Lê Lai

Bùi Thị Xuân

7

 

48

Trần Cao Vân

Mạc Đĩnh Chi

Hai Bà Trưng

5,7

 

49

Trần Đình Xu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Cư Trinh

6,1

 

50

Trần Quang Khải

Đinh Tiên Hoàng

Trần Khắc Chân

5,6

 

51

Trịnh Văn Cấn

Yersin

Nguyễn Thái Học

4,5

 

52

Trương Định

Lê Thánh Tôn

Lý Tự Trọng

5

 

53

Yersin

Phan Văn Trường

Trịnh Văn Cấn

4

 

QUẬN 3

54

Cách Mạng Tháng Tám

Tú Xương

Công trường Dân Chủ

11

 

55

Huỳnh Tịnh Của

Trần Quốc Toản

Nguyễn Văn Mai

6

 

56

Lê Quý Đôn

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Văn Tần

6

 

Tú Xương

Võ Thị Sáu

 

 

57

Nguyễn Thượng Hiền

Công trường Dân Chủ

Điện Biên Phủ

6,8

 

58

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Thượng Hiền

Cao Thắng

12,3

 

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Cao Thắng

Cách Mạng Tháng Tám

6

 

Cách Mạng Tháng Tám

Bà Huyện Thanh Quan

6

 

60

Tú Xương

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Thông

6,8

 

Nguyễn Thông

Cách Mạng Tháng Tám

6

 

61

Võ Văn Tần

Công trường Quốc tế

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

6 - 7

 

QUẬN 4

62

Lê Thạch

Lê Văn Linh

Đinh Lễ

3,5 - 6

 

63

Đinh Lễ

Lê Thạch

Lê Quốc Hưng

4

 

QUẬN 5

64

An Bình

Hàm Tử

Trần Hưng Đạo

3 - 4

 

65

An Dương Vương

Nguyễn Văn Cừ

Phước Hưng

4 - 10

 

66

Bà Triệu

Nguyễn Kim

Lý Thường Kiệt

3,5 - 5

 

67

Bãi Sậy

Kim Biên

Ngô Nhân Tịnh

5 - 6

 

68

Bạch Vân

Nhiêu Tâm

An Bình

3,8 - 6

 

69

Bùi Hữu Nghĩa

Bạch Vân

Nguyễn Trãi

3 - 6

 

70

Châu Văn Liêm

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3

 

71

Chiêu Anh Các

Nhiêu Tâm

Bùi Hữu Nghĩa

3,4 - 6

 

72

Đặng Thái Thân

Mạc Thiên Tích

Hồng Bàng

3,4 - 4

 

73

Hà Tôn Quyền

Tân Thành

Nguyễn Chí Thanh

3,4

 

74

Hải Thượng Lãn Ông

Hàm Tử

Ngô Nhân Tịnh

3,8 - 5

 

75

Hồng Bàng

Ngô Quyền

Nguyễn Thị Nhỏ

3,3 - 9,5

 

76

Hùng Vương

Nguyễn Văn Cừ

Ngô Quyền

3 - 10,6

 

77

Huỳnh Mẫn Đạt

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

3 - 5,2

 

78

Lê Hồng Phong

Phan Văn Trị

Hùng Vương

5 - 10

 

79

Lý Thường Kiệt

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3,2 - 10

 

80

Mạc Thiên Tích

Phước Hưng

Ngô Quyền

3,2 - 10

 

81

Ngô Gia Tự

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

3,7 - 8,5

 

82

Ngô Quyền

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3 - 4,4

 

83

Nghĩa Thục

Nhiêu Tâm

Trần Tuấn Khải

4

 

84

Nguyễn Án

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

5,6 - 6,5

 

85

Nguyễn Biểu

Cao Đạt

Trần Hưng Đạo

3,9 - 5

 

86

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Thị Nhỏ

3,8 - 6,2

 

87

Nguyễn Duy Dương

Trần Phú

Nguyễn Chí Thanh

5,4 - 5,7

 

88

Nguyễn Kim

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

3 - 10

 

89

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Cừ

Triệu Quang Phục

3,8 - 5,3

 

90

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Chí Thanh

3,6 - 9

 

91

Nguyễn Văn Đừng

Hàm Tử

Trần Hưng Đạo

4

 

92

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thị Minh Khai

3 - 5

 

93

Nhiêu Tâm

Bạch Vân

Trần Hưng Đạo

3,6 - 6

 

94

Phạm Hữu Chí

Nguyễn Kim

Lý Thường Kiệt

5

 

Lương Nhữ Học

Đỗ Ngọc Thạnh

3,5 - 4,1

 

95

Sư Vạn Hạnh

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

4 - 4,8

 

96

Tân Hưng

Thuận Kiều

Nguyễn Thị Nhỏ

 3 - 7

 

97

Tân Thành

Phó Cơ Điều

Đỗ Ngọc Thạnh

4 - 5,5

 

98

Tản Đà

Hàm Tử

Hồng Bàng

4,5 - 7,1

 

99

Tạ Uyên

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

 7 - 8

 

100

Thuận Kiều

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

4,6 - 5

 

101

Trang Tử

Đỗ Ngọc Thạch

Dương Tử Giang

11

 

102

Trần Bình Trọng

Hàm Tử

An Dương Vương

4 - 5

 

103

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Tri Phương

3,8 - 7,2

 

104

Trần Nhân Tôn

Trần Phú

Hùng Vương

3 - 7

 

105

Trần Phú

Trần Bình Trọng

Nguyễn Văn Cừ

3 - 10

 

Sư Vạn Hạnh

Trần Hưng Đạo

3 - 8

 

106

Trần Tuấn Khải

Nghĩa Thục

Trần Hưng Đạo

5

 

107

Trần Xuân Hòa

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4,5

 

108

Vạn Tượng

Vũ Chí Hiếu

Hải Thượng Lãn Ông

4

 

QUẬN 6

109

Minh Phụng

Hậu Giang

Lê Quang Sung

4,8 - 7,5

 

110

Tháp Mười

Phạm Đình Hổ

Chu Văn An

5

 

QUẬN 11

111

Lý Thường Kiệt

Trước Điện lực Phú Thọ và nhà hàng Phong Lan

4,5

 

112

Lữ Gia

Trước Coopmark Phú Thọ

4,5

 

QUẬN 12

113

Tỉnh lộ 15

Cầu Chợ Cầu

Cầu vượt Quang Trung

8

 

114

Trường Chinh

Nút giao thông An Sương

Cầu Tham Lương

6

 

115

Nguyễn Ảnh Thủ

Ngã tư Trung Chánh

Tô Ký

4

 

HUYỆN HÓC MÔN

116

Nguyễn Ảnh Thủ

Tô Ký

Phan Văn Hớn

4,75

 

HUYỆN CẦN GIỜ

117

Rừng Sác

Bến phà Bình Khánh

Thánh Thất Bình Khánh

3,7 - 5,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP SỬ DỤNG TẠM THỜI MỘT PHẦN VỈA HÈ PHỤC VỤ KINH DOANH DỊCH VỤ, BUÔN BÁN HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường, khu vực

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng vỉa hè (m)

Ghi chú

QUẬN 5

1

Phạm Đôn

Tân Hàng

Hải Thượng Lãn Ông

6

Phố ăn Chợ Lớn

2

Hải Thượng Lãn Ông

Trần Hòa

Châu Văn Liêm

5 - 6

Phố thuốc Đông Y

3

Phù Đổng Thiên Vương

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

3

Chợ Xã Tây

4

Đỗ Ngọc Thạch

Tân Thành

Tân Hưng

4

Chợ Tân Thành

5

Dương Tử Giang

Tân Thành

Tân Hưng

4

Chợ Tân Thành

6

Tạ Uyên

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

4

Chợ Tân Thành

7

Phùng Hưng

Hồng Bàng

Nguyễn Trãi

2

Chợ Phùng Hưng

8

Lão Tử

Châu Văn Liêm

Phùng Hưng

2

Chợ Phùng Hưng

9

Hà Tôn Quyền

Hồng Bàng

Nguyễn Chí Thanh

4

Chợ Hà Tôn Quyền

10

Tân Thành

Đỗ Ngọc Thạch

Hà Tôn Quyền

4

Chợ Hà Tôn Quyền

11

Phạm Hữu Chí

Đỗ Ngọc Thạch

Hà Tôn Quyền

4

Chợ Hà Tôn Quyền

QUẬN 6

12

Trần Bình

Tháp Mười

Phan Văn Khỏe

4,6

Để hàng hóa

13

Lê Tấn Kế

Tháp Mười

Phan Văn Khỏe

4,6

Để hàng hóa

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC TUYẾN ĐƯỜNG CHO PHÉP ĐỖ XE DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG CÓ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Bề rộng đường (m)

Ghi chú

QUẬN 1

1

Cao Bá Quát

Thái Văn Lung

Hai Bà Trưng

8

Đỗ xe bên phải

2

Đông Du

Đồng Khởi

Hai Bà Trưng

12

Đỗ xe bên phải

3

Lê Lợi

Công trường Quách Thị Trang

Nguyễn Huệ

36

 

4

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Tôn Đức Thắng

36

 

5

Lê Lai

Nguyễn Thị Nghĩa

Công trường Quách Thị Trang

11

Đỗ xe bên phải

Khoảng lùi đối diện khách sạn New World)

6

Nguyễn Văn Cừ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

19,5

Đỗ xe bên phải

7

Hàm Nghi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Tôn Đức Thắng

39

 

8

Trương Định

Lý Tự Trọng

Nguyễn Du

9,1

Đỗ xe bên phải

9

Phan Chu Trinh

Lê Thánh Tôn

Lê Lai

19

Đỗ xe bên phải

10

Phan Bội Châu

Lê Lợi

Lê Thánh Tôn

19

Đỗ xe bên phải

11

Thủ Khoa Huân

Nguyễn Du

Lê Thánh Tôn

12

Đỗ xe bên phải

12

Hai Bà Trưng

Điện Biên Phủ

Võ Thị Sáu

13

Đỗ xe khu vực trước công viên Lê Văn Tám, không đỗ dưới lòng đường

13

Nguyễn Cư Trinh

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

18

Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00

14

Nguyễn Du

Huyền Trân Công Chúa

Trương Định

8

Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00

15

Huyền Trân Công Chúa

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Du

9

Đỗ xe theo giờ, từ 09:00 - 16:00 và từ 19:00 - 06:00

16

Mạc Thị Bưởi

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

12

Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ

17

Ngô Đức Kế

Công trường Mê Linh

Nguyễn Huệ

12

Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ

18

Hồ Huấn Nghiệp

Công trường Mê Linh

Đồng Khởi

8

Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ

QUẬN 2

16

Nguyễn Văn Hưởng

Thảo Điền

Nguyễn Cừ

12

Đỗ xe bên phải

QUẬN 3

17

Bà Huyện Thanh Quan

Kỳ Đồng

Rạch Bùng Binh

12

Đỗ xe bên phải

18

Trương Định

Lý Chính Thắng

Hoàng Sa

12

Đỗ xe bên phải

19

Trần Quốc Thảo

Điện Biên Phủ

Ngô Thời Nhiệm

12

Đỗ xe bên phải (trừ vị trí trước nhà số 39)

Nguyễn Đình Chiểu

Võ Văn Tần

20

Hồ Xuân Hương

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Thông

9,5

Đỗ theo giờ, từ 09:00 - 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00

21

Võ Văn Tần

Cao Thắng

Nguyễn Thượng Hiền

12

Đỗ xe theo ngày chẳn, lẻ  

22

Lê Ngô Cát

Ngô Thời Nhiệm

Điện Biên Phủ

6

Đỗ theo giờ, 09:00 - 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00

23

Pasteur

Võ Thị Sáu

Trần Quốc Toản

7,5

Đỗ theo giờ, 09:00 - 10h30 và từ 14h00 - 16:00 và từ 20:00 - 06:00

QUẬN 5

24

An Dương Vương

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Thị Nhỏ

19

 

25

Nguyễn Thị Nhỏ

Trang Tử

Nguyễn Chí Thanh

14-15

Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ

26

Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Trãi

Trần Hưng Đạo

19,5

Đỗ xe bên phải

27

Phan Văn Trị

Lê Hồng Phong

Bùi Hữu Nghĩa

8

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

28

Tản Đà

Hồng Bàng

Nguyễn Trãi

12

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

29

Lê Hồng Phong

Trần Phú

Nguyễn Trãi

18

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

30

Trần Bình Trọng

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

8,0

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

31

Phạm Hữu Chí

Nguyễn Kim

Lý Thường Kiệt

20

Đỗ xe một bên phía Hùng Vương Plaza

QUẬN 6

32

Nguyễn Hữu Thận

Tháp Mười

Lê Quang Sung

10

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

QUẬN 10

33

Lê Hồng Phong

3 Tháng 2

Hoàng Dư Khương

15

Đỗ xe bên phải, từ 09:00 - 15:00 và từ 20:00 - 06:00

34

Cao Thắng

3 Tháng 2

Hoàng Dư Khương

11,5

Đỗ xe bên trái, từ 09:00 - 15:00 và từ 20:00 - 06:00

35

Nguyễn Giản Thanh

Trường Sơn

Bắc Hải

12

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

36

Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh)

hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh

Cuối hẻm

6,5

Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài

37

Hẻm 51 Thành Thái

Thành Thái

Cuối hẻm

16

Đỗ xe theo ngày chẵn lẻ

38

Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và hẻm 285 CMT8)

Đầu hẻm 283 và hẻm 285 CMT8

Cuối hẻm

10

Đỗ xe một bên giáp công viên Z756

QUẬN 11

39

Đường số 2 Cư xá Lữ Gia

Đường số 52

Lý Thường Kiệt

12,5

Đỗ xe bên phải

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ