Quyết định 187/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 187/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành: 25/02/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 187/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SA THẦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của UBND huyện Sa Thầy tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 22/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 19/02/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sa Thầy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;

4. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;

- Lưu VT, NNTN1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

BIỂU SỐ 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN B TRONG NĂM K HOẠCH

(kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

143.172,86

1.393,13

6.258,60

58.391,79

29.828,79

4.035,36

3.738,00

5.846,21

6.549,57

3.842,33

18.520,40

4.768,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

131.431,10

1.040,54

4.589,87

56.424,08

27.985,94

3.295,76

2.897,57

5.587,41

6.247,73

2.542,51

16.726,15

4.093,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.218,31

109,08

102,40

102,10

162,08

79,75

83,79

146,66

148,91

87,93

45,63

149,98

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

780,34

109,07

42,43

68,87

-

79,75

52,92

146,66

78,88

12,52

44,20

145,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.950,63

126,99

2.174,14

935,34

2.193,20

1.670,26

574,62

401,78

562,95

1.442,29

1.658,55

2.210,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.193,22

714,47

1.388,21

9.775,07

2.426,12

1.157,00

1.532,39

2.125,01

2.127,12

1.006,74

688,44

1.252,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.949,57

-

-

3.773,88

-

-

-

-

-

-

7.698,03

477,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

41.694,78

73,26

-

17.460,62

20.144,00

-

-

1.538,22

2.478,68

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38.339,39

4,64

919,68

24.377,07

3.047,57

384,77

694,79

1.362,57

912,87

-

6.635,43

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

83,01

9,91

5,44

-

12,97

3,98

11,98

13,17

17,20

5,55

0,07

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,19

2,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.050,81

350,55

1.489,23

756,98

435,61

725,79

799,43

216,64

283,33

1.299,82

1.219,84

473,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

143,13

13,90

73,27

26,55

29,41

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,98

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

25,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,35

0,05

-

0,20

-

2,80

-

0,30

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

56,40

1,87

2,99

3,97

0,61

26,45

0,41

19,78

0,32

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

5.552,28

128,76

1.092,74

388,30

199,00

555,94

665,90

46,88

69,36

1.212,60

996,69

196,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,56

-

-

0,80

0,16

-

-

-

-

-

-

3,60

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

6,33

0,93

-

-

-

-

-

-

5,40

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

702,68

-

79,46

133,92

50,49

56,08

49,18

41,84

33,51

46,98

44,59

166,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

109,63

109,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

28,01

15,16

0,60

5,39

1,14

0,56

0,28

0,92

1,33

0,91

1,38

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,32

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,82

1,11

4,58

-

0,60

0,23

0,50

-

-

-

-

0,80

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

112,35

7,51

5,55

9,71

6,05

25,86

5,40

12,18

26,80

3,03

3,25

7,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

48,22

-

4,72

1,00

1,00

14,89

14,71

1,00

8,90

-

-

2,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,55

1,25

2,44

1,27

0,89

1,10

0,90

0,11

0,23

0,43

1,38

1,55

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,04

3,04

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,45

1,01

-

-

0,16

-

-

-

-

-

0,25

0,03

2.24

Đất sông, suối

SON

1.173,77

37,51

206,23

173,33

146,10

41,88

62,15

92,04

134,79

34,65

172,30

72,79

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,48

2,06

16,65

10,54

-

-

-

1,59

2,69

1,22

-

22,73

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,46

0,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.690,95

2,04

179,50

1.210,73

1.407,24

13,81

41,00

42,16

18,51

-

574,41

201,55

 

BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

 

Tổng

 

340,74

73,51

80,28

5,81

3,12

4,15

72,08

6,06

13,00

2,90

50,66

29,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

258,18

48,86

73,66

4,98

1,12

0,98

67,50

1,95

12,00

1,60

29,42

16,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,02

-

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,02

-

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

63,46

6,80

3,24

4,07

1,02

0,98

27,86

0,83

3,10

0,60

5,92

9,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,93

42,06

2,65

0,91

0,10

 

39,63

1,11

3,50

1,00

2,90

7,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,60

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

82,17

-

67,77

-

-

-

-

-

5,40

-

9,00

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82,56

24,65

6,62

0,83

2,00

3,17

4,58

4,11

1,00

1,30

21,24

13,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,49

10,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60,16

12,67

5,80

0,83

1,95

2,83

1,84

2,81

-

1,30

19,28

10,85

2.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,93

-

0,02

 

0,04

0,34

0,73

1,30

0,50

 

0,50

0,50

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

1,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,81

-

0,80

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,03

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,01

0,01

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,15

-

-

-

-

-

2,00

-

0,50

-

1,45

0,20

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,69

50,86

80,38

8,18

3,12

2,32

70,50

5,25

21,90

2,60

30,42

17,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,02

-

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,02

-

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,90

6,80

3,24

4,07

2,02

1,17

27,86

2,13

12,00

0,60

5,92

9,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

119,28

44,06

4,65

4,11

1,10

1,15

42,63

3,11

4,50

2,00

3,90

8,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11,60

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,89

-

72,49

-

-

-

-

-

5,40

-

9,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,09

0,01

0,01

0,00

0,01

0,02

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,02

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

0,09

0,01

0,01

-

0,01

0,02

0,02

-

-

-

-

0,02

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(kèm theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sa Thầy

Xã Hơ Moong

Xã Mô Rai

Xã Rờ Kơi

Xã Sa Bình

Xã Sa Nghĩa

Xã Sa Nhơn

Xã Sa Sơn

Xã Ya Ly

Xã Ya Tăng

Xã Ya Xiêr

 

 

 

22,13

1,02

7,00

0,74

12,25

0,60

0,01

0,01

-

-

-

0,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,13

1,02

7,00

0,74

12,25

0,60

0,01

0,01

-

-

-

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,75

-

5,50

-

12,25

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,18

0,02

1,50

0,04

-

0,60

0,01

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1,20

-

-

0,70

-

-

-

-

-

-

-

0,50