Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 699/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 23/02/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/03/2009 Số công báo: Số 49
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 699/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI, QUẬN 2

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 2 tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 507/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

1.325,08

100,00

1.325,08

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

441,72

33,34

1,40

0,11

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

435,93

98,69

-

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

399,61

91,67

-

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

399,61

100,00

-

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

399,61

100,00

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,32

8,33

-

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,79

1,31

1,40

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

883,36

66,66

1.323,68

99,89

2.1

Đất ở

OTC

254,95

28,86

374,79

28,31

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

254,95

100,00

374,79

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

188,54

21,34

506,58

38,27

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,27

0,14

6,34

1,25

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

2,37

1,26

5,16

1,02

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

142,60

75,63

266,17

52,54

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

79,82

55,97

115,42

43,36

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

62,78

44,03

150,75

56,64

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

43,30

22,97

228,91

45,19

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

39,34

90,85

130,91

57,19

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

3,57

8,24

3,57

1,56

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

-

-

0,30

0,13

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

30,64

13,39

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

5,23

2,28

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,36

0,83

17,96

7,85

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

7,25

3,17

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,03

0,07

0,93

0,41

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

32,12

14,03

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,10

0,88

0,07

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,31

0,04

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

438,68

49,66

441,43

33,35

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

440,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

435,93

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

399,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,32

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,31

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,31

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

440,32

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

435,93

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

399,61

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,32

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,26

2.1

Đất ở

OTC

66,22

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,22

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,63

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,20

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,40

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,03

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,31

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

0,10

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

Cộng

 

508,58

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1.325,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

441,10

436,54

390,40

145,44

1,40

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

435,31

430,75

384,61

142,25

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

399,11

394,55

357,68

130,22

-

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

399,11

394,55

357,68

130,22

-

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

399,11

394,55

357,68

130,22

-

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC(a)

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,20

36,20

26,93

12,03

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,79

5,79

5,79

3,19

1,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

883,98

888,54

934,68

1.179,64

1.323,68

2.1

Đất ở

OTC

251,57

256,13

258,89

285,73

374,79

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

192,85

192,85

236,23

451,51

506,58

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,47

0,47

0,46

0,27

6,34

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3,37

3,37

4,15

5,16

5,16

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

142,60

142,60

154,13

266,17

266,17

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

79,82

79,82

79,32

115,42

115,42

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

62,78

62,78

74,81

150,75

150,75

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

46,41

46,41

77,49

179,91

228,91

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

39,34

39,34

51,68

109,32

130,91

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

3,57

3,57

3,57

3,57

3,57

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, TT

DNT

-

-

-

-

0,30

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

6,35

6,92

30,64

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,99

2,99

3,01

5,09

5,23

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,36

0,36

10,83

17,96

17,96

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

1,00

4,00

7,25

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

0,03

0,03

0,93

0,93

0,93

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,12

0,12

0,12

32,12

32,12

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

438,68

438,68

438,68

441,52

441,43

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích chuyển MĐSDĐ trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

440,32

0,62

4,56

46,14

244,96

144,04

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

435,93

0,62

4,56

46,14

242,36

142,25

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

399,61

0,50

4,56

36,87

227,46

130,22

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,32

0,12

-

9,27

14,90

12,03

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,39

-

-

-

2,60

1,79

2

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,31

0,31

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0,31

0,31

-

-

-

-

2.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI

Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

Đất nông nghiệp

NNP

440,32

0,62

4,56

46,14

244,96

144,04

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

435,93

0,62

4,56

46,14

242,36

142,25

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

399,61

0,50

4,56

36,87

227,46

130,22

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36,32

0,12

-

9,27

14,90

12,03

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,39

-

-

-

2,60

1,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,26

4,50

-

27,27

17,38

19,11

2.1

Đất ở

OTC

66,22

4,19

-

26,73

16,28

19,02

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66,22

4,19

-

26,73

16,28

19,02

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

1,63

-

-

0,54

1,09

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,20

-

-

0,01

0,19

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,40

-

-

0,50

0,90

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,03

-

-

0,03

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,31

0,31

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

0,10

-

-

-

0,01

0,09

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

 

Cộng

 

508,58

5,12

4,56

73,41

262,34

163,15

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 2 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 2 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012