Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2275/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 18/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2275/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 18 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1980/TTr-STP ngày 20 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Tư pháp có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Tư pháp cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh và Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Stt |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) đơn vị tính: đồng |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
I |
Cấp tỉnh |
||||||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
100,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp |
x |
|
7 |
Hợp nhất công ty luật |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
8 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
9 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
10 |
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
11 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
600,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
12 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
400,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
13 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 215/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
14 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
600,000 |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 220/2016/TT-BT ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
|
16 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006 |
x |
|
17 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Không quy định |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ, Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp |
x |
|
18 |
Phê duyệt Đề án tổ chức đại hội nhiệm kỳ, phương hướng xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
Luật sư |
22 ngày |
22 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012; Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Nghị định 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
x |
|
19 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
Luật sư |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ; Nghị định 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ |
x |
|
20 |
Giải thể Đoàn luật sư |
Luật sư |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật luật sư năm 2006, Luật sửa đổi, bổ sung một điều của Luật luật sư năm 2012, Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ |
x |
|
21 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
x |
3 |
22 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp |
x |
|
23 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
24 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp, Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
3 |
25 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
26 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
3 |
27 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
28 |
Chấm dứt hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
Tư vấn pháp luật |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
29 |
Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
Tư vấn pháp luật |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
30 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp |
x |
|
31 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
|
|
32 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
|
|
33 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
34 |
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
30 ngày |
30 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
35 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
36 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng |
Giám định tư pháp |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
37 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. |
Giám định tư pháp |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
38 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
39 |
Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
40 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định |
Giám định tư pháp |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
41 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định |
Giám định tư pháp |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Giám định tư pháp năm 2012, Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ |
x |
|
42 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
43 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
44 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
45 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
46 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp |
x |
|
47 |
Thu hồi thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp |
x |
|
48 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp |
x |
|
49 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
50 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Đấu giá tài sản |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
51 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016 |
x |
|
52 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Đấu giá tài sản |
09 ngày |
09 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ |
x |
|
53 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Đấu giá tài sản |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
2,700,000 |
Luật đấu giá tài sản năm 2016, Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ, Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính |
x |
|
54 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Trọng tài thương mại |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,500,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
55 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
Trọng tài thương mại |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,500,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
56 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
57 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
58 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Trọng tài thương mại |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
59 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/ Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
|
|
60 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,500,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
|
|
61 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
62 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
63 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
64 |
Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
65 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
66 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
67 |
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
68 |
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
69 |
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
70 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
71 |
Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
Trọng tài thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp |
x |
|
72 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật Trọng tài thương mại năm 2010, Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ, Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày 07/11/2012 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 42/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính |
x |
|
73 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
74 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
75 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
76 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Thông tư số 224/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
77 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
78 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
79 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
80 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
81 |
Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
82 |
Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
83 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
84 |
Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật phá sản số năm 2014, Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ |
|
|
85 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
86 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
87 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
88 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
89 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
90 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
91 |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
92 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
93 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
3,500,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
94 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
100,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
95 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
100,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
96 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
|
97 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
98 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
99 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
100 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
Công chứng |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014 |
|
4 |
101 |
Thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014 |
|
|
102 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
103 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
104 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
105 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
106 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
35 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
4 |
107 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
500,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
108 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Công chứng |
14 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
109 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Công chứng |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1,000,000 |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ, Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/6/2015 của Bộ Tư pháp, Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
110 |
Thành lập Hội Công chứng viên |
Công chứng |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ |
|
|
111 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
112 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Hòa giải thương mại |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
113 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
114 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
115 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ |
|
|
116 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
117 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
118 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
119 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
120 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
121 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
122 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
123 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ, Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ Tư pháp |
|
|
124 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
125 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
126 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
3 |
127 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
128 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017, Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ Tư pháp |
|
|
129 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
115 ngày làm việc (Thời gian thực tế 130 giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền) |
115 ngày làm việc (Thời gian thực tế giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
3.000.000 đ/1 trường hợp |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
3 |
130 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
75 ngày làm việc |
75 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
2.500.000 đ/1 trường hợp |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
3 |
131 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
85 ngày làm việc |
85 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
2.500.000 đ/1 trường hợp |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
3 |
132 |
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài |
Quốc tịch |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp. |
x |
3 |
133 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
05 ngày làm việc (đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định QTVN); 15 ngày làm việc (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định QTVN). |
05 ngày làm việc (đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định QTVN); 15 ngày làm việc (đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định QTVN). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
100.000đ/ Trường hợp |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao - Bộ Công an; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
134 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
100.000đ/ Trường hợp |
Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao - Bộ Công an; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
|
135 |
Thủ tục giải quyết người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
35 ngày |
35 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
4.500.000 đ/trường hợp |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
136 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
137 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
Trong ngày |
Trong ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
138 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại 138 Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200.000đ/lần cấp/người; 100.000đ/lần cấp/người đối với đối tượng là sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) |
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
139 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội yêu cầu (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
140 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
10 ngày làm việc đối với các TH từ 14 tuổi đến thời điểm xin cấp phiếu LLTP chỉ cư trú tại Tây Ninh. 15 ngày làm việc đối với các TH có thời gian cư trú ngoài tỉnh Tây Ninh hoặc ở nước ngoài. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ; Thông tư 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp; Thông tư 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
141 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
8.000đ/bản sao trích lục |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
142 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Bồi thường nhà nước |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. |
x |
|
143 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 42 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
x |
|
144 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
x |
|
145 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp Tây Ninh (302 đường Cách mạng tháng 8, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
không |
|
146 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tư pháp Tây Ninh (302 đường Cách mạng tháng 8, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
không |
|
147 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Điều 29, 30 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Điều 33 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
không |
|
148 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
- Trung tâm TGPL: 03 ngày - Sở Tư pháp: 15 ngày |
- Trung tâm TGPL: 03 ngày - Sở Tư pháp: 15 ngày |
Tại trụ sở: - Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước - Sở Tư pháp |
Không |
- Điều 45 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
không |
|
149 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư |
Trợ giúp pháp lý |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 05 ngày làm việc. |
15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian nhưng không quá 05 ngày làm việc. |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Khoản 1, 3 Điều 14 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 3, 4, 5, 6, 7 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
không |
|
150 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Tại Trung tâm TGPL: 04 ngày - Tại Sở Tư pháp: 03 ngày |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Điều 24 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 16 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Điều 8 Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
không |
|
151 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Tại Trung tâm TGPL: 04 ngày - Tại Sở Tư pháp: 03 ngày |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Điều 24 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Điều 19 Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; |
không |
|
152 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
không |
|
153 |
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Tại trụ sở Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
Không |
- Điều 25 Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Khoản 1 Điều 9 Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. |
không |
|
154 |
Tạm ngưng tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không quy định |
Chưa phát sinh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
Luật Công chứng năm 2014, Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ Tư pháp |
không |
|
155 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch đã được soạn sẵn |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch(1) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
156 |
Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch(1) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
157 |
Thủ tục công chứng Di chúc |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng (2) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
158 |
Thủ tục lưu giữ Di chúc |
Công chứng |
Trong ngày làm việc |
Trong ngày làm việc |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
100.000 đồng/trường hợp |
Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; |
không |
|
159 |
Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch (6) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
160 |
Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng (3) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
161 |
Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức thu phí công chứng (4) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
162 |
Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng |
Công chứng |
Trong ngày làm việc |
Trong ngày làm việc |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
05 nghìn đồng/trang, từ trang thứ ba (3) trở lên thì mỗi trang thu 03 nghìn đồng nhưng tối đa không quá 100 nghìn đồng/bản |
Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. |
không |
|
163 |
Thủ tục công chứng bản dịch |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức phí kèm theo (5) |
Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
không |
|
164 |
Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. (Thời gian xác minh, giám định, niêm yết không tính vào thời hạn công chứng). |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức phí kèm theo (6) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
165 |
Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức phí kèm theo (7) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
166 |
Thủ tục công chứng bản sao từ bản chính |
Công chứng |
Trong ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
02 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai trở lên thu 01 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản |
Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
không |
|
167 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Công chứng |
Trong ngày làm việc Phức tạp không quá 02 ngày làm việc |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức phí kèm theo (8) |
Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
|
|
168 |
Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
Công chứng |
Thời hạn công chứng không quá 02 ngày làm việc; đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Thụ lý và giải quyết hồ sơ trong ngày làm việc, đối với hợp đồng, giao dịch có nội dung phức tạp thì thời hạn công chứng có thể kéo dài hơn nhưng không quá 03 ngày làm việc. |
Phòng Công chứng và các Văn phòng công chứng được thành lập theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Mức phí kèm theo (9) |
Bộ luật dân sự năm 2015; Luật đất đai năm 2013; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Luật công chứng năm 2014; Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ; Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015 của Bộ Tư pháp; Luật Doanh nghiệp năm 2014; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Luật hôn nhân gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ; Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Luật nhà ở năm 2014; Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ Tài chính; Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Các văn bản pháp luật khác có liên quan đến hoạt động công chứng. |
không |
|
II |
CẤP HUYỆN |
||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000 đ. 1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
1.500.000đ/ 1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
3 |
4 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
1.500.000đ/ 1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Vãn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng; Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc đối với giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên. |
05 ngày làm việc đối với giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với giám hộ đương nhiên. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
8 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
1.500.000đ/ 1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
3 |
12 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
3 |
13 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
3 |
14 |
Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
Trong ngày. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
Trong ngày. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
75.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
15 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
28.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
16 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
8.000đ/bản sao trích lục |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
17 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
x |
3 |
18 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000 đ/bản. |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
3 |
19 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản (Áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
10.000đ/1 trường hợp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
20 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
10.000đ/1 trường hợp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
21 |
Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Trong ngày hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
10.000đ/1 trường hợp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
22 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
23 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
50.000đ/1 văn bản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
24 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
50.000đ/1 văn bản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
25 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
30.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
26 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
25.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
3 |
27 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
3 |
28 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
x |
|
29 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
x |
|
30 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
PBGDPL |
11 ngày làm việc |
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Không có |
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp |
không |
|
31 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
không |
|
32 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Phòng Tư pháp cấp huyện |
Không |
- Luật phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012. - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật. - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
không |
|
III |
CẤP XÃ |
||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
400.000 đồng/trường hợp |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Nuôi con nuôi |
05 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
05 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
3 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
30 ngày |
30 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
Luật Nuôi con nuôi năm 2010; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ; Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ; Nghị định 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ; Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ Tư pháp; |
x |
|
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đồng/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
5 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lệ phí ĐKKS: miễn - Lệ phí cư trú: mức thu lệ phí đăng ký thường trú tại các phường của TP Tây Ninh là 10.000đ/lần đăng ký, các khu vực còn lại là 5.000đ/lần đăng ký. Lệ phí cấp thẻ BHYT: không có |
Luật Hộ tịch năm 2014; Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC liên bộ Y tế, Tài chính, ngày 24/11/2014; Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế; Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
|
6 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Hộ tịch |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lệ phí ĐKKS: miễn Lệ phí cấp thẻ BHYT: không có |
Luật Hộ tịch năm 2014; Luật Bảo hiểm y tế năm 2008 (được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014); Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC liên bộ Y tế, Tài chính, ngày 24/11/2014; Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an và Bộ Y tế; Quyết định số 1018/QĐ-BHXH ngày 10/10/2014 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh; |
x |
|
7 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng. |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Hộ tịch |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Miễn lệ phí |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Hộ tịch |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
10 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
Hộ tịch |
03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
03 ngày. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn nói trên được kéo dài thêm không quá 05 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
15.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
12 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Miễn lệ phí |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
13 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. |
03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
15 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Hộ tịch |
02 ngày làm việc. |
02 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
16 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn là 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
17 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
18 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
30.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
19 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
Hộ tịch |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
05 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
20 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
21 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
5.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
22 |
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Hộ tịch |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Trong ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Miễn lệ phí |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
23 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
Hộ tịch |
07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
07 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
15.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
|
|
24 |
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch. |
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh không quá 06 ngày làm việc. Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000 đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
|
25 |
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Hộ tịch |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
8.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ ; Thông tư 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
x |
3 |
26 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
15.000đ/1 trường hợp |
Luật Hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh |
x |
3 |
27 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú. |
Hộ tịch |
Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan Công an cấp huyện: 08 ngày làm việc; Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp xã: 04 ngày làm việc |
Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan Công an cấp huyện: 08 ngày làm việc; Trường hợp xóa ĐKTT thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp xã: 04 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
28 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng). |
Hộ tịch |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội; - Thông tư số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
29 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng) |
Hộ tịch |
28 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
30 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. |
Hộ tịch |
- Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 33 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 12 ngày làm việc, - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 48 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. |
- Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 31 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 11 ngày làm việc, - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 46 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Cư trú năm 2006 (được sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2013); - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ Công an; - Thông tư số 61/2014/TT-BCA ngày 20/11/2014 của Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
31 |
Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí. |
Hộ tịch |
- Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 33 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 12 ngày làm việc; - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 48 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 34 ngày làm việc. |
- Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần: 31 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): 11 ngày làm việc; - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thân nhân liệt sĩ đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg , Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg: 46 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg: 30 ngày làm việc - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. - Trường hợp liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg: 32 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Lệ phí đăng ký khai tử: 5.000 đồng/1 trường hợp Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; trẻ em; người cao tuổi; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 Chính phủ; - Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp; - Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
32 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. |
x |
|
33 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính Giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
3 |
34 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
10.000đ/1 trường hợp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
35 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
36 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
50.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
37 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
50.000đ/1 văn bản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
38 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
50.000đ/1 văn bản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
39 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
50.000đ/1 văn bản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
40 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
30.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
41 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Trong ngày |
Trong ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
25.000đ/1 hợp đồng, giao dịch |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
3 |
42 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Thực hiện trong ngày. Đối với 1 số trường hợp đặc biệt theo quy định thì được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
2.000đ/trang. Từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang thu 1.000đ/trang nhưng mức thu tối đa thu không quá 200.000đ/bản. |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh. |
|
|
43 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
32 ngày làm việc. Trường hợp phức tạp 52 ngày làm việc nếu có thỏa thuận có thể kéo dài thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ; Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp. |
x |
|
44 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận vả Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
45 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
PBGDPL |
08 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ |
|
|
46 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
47 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
48 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
PBGDPL |
05 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN ngày 18/11/2014 Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
49 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
PBGDPL |
08 ngày làm việc |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ |
|
|
Ghi chú:
- (1): Thông tư số 257/2016/TT - BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016
* Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
1) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
1.1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
1.2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
1.3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
1.4) Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
1.5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
1.6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
1.7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
2) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
3) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản) được tính như sau:
TT |
Giá trị tài sản |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
1 |
Dưới 5 tỷ đồng |
90 nghìn |
2 |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng |
270 nghìn |
3 |
Trên 20 tỷ đồng |
450 nghìn |
4) Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định./.
Thông tư số 111/2017/TT - BTC, ngày 20 tháng 10 năm 2017
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 2 Điều 4 Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
c) Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng mua bán tài sản đấu giá (tính trên giá trị tài sản bán được) được tính như sau:
TT |
Giá trị tài sản |
Mức thu |
1 |
Dưới 5 tỷ đồng |
90 nghìn |
2 |
Từ 5 tỷ đồng đến dưới 20 tỷ đồng |
270 nghìn |
3 |
Trên 20 tỷ đồng |
450 nghìn |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (2): Phí công chứng: 50.000 đồng/trường hợp.
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (3): Phí công chứng: 20.000 đồng/trường hợp.
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (4): 40.000 đồng/trường hợp (đối với công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch
Trừ việc công chứng sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch) và 25.000 đồng/trường hợp (đối với công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch)
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (5): 10 nghìn đồng/trang với bản dịch thứ nhất. Bản dịch thứ 2 trở lên thu 05 nghìn đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ 2; từ trang thứ 3 trở lên thu 03 nghìn đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200 nghìn đồng/bản.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Dịch giấy tờ văn bản
- Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt:
+ Dịch từ tiếng anh hoặc một tiếng của nước khác thuộc nhóm EU sang tiếng việt: 120.000đ/trang/350 từ;
+ Dịch từ ngôn ngữ phổ thông sang tiếng Việt: 150.000đ/trang/350 từ;
- Dịch từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài:
+ Dịch từ tiếng việt sang tiếng anh hoặc một tiếng của nước khác thuộc nhóm EU: 150.000đ/trang/350 từ;
+ Dịch từ tiếng Việt sang ngôn ngữ không phổ thông: 150.000đ/trang/350 từ;
- Trường hợp dịch chưa tới 1/2 trang, mức thu được tính bằng 1/2 mức thu nêu trên; hơn 1/2 hoặc chưa đủ 01 trang; mức thu được tính bằng 01 trang
- Các loại giấy tờ văn bản đã được mẫu hóa như: khai sinh, khai tử, kết hôn, phiếu lý lịch tư pháp, chứng minh nhân dân, hộ chiếu, học bạ và các loại giấy tờ có tính chất, đặc điểm tương tự thì từ trang thứ 02 trở lên sẽ tính bằng 30% mức thu bản thứ nhất hoặc trang đầu; trừ các loại giấy tờ, văn bản mang tính chuyên ngành như: quyết định của tòa án, bản tuyên thệ, di chúc, hợp đồng kinh tế, dân sự, bản án, các văn bản chuyên ngành y khoa, kỹ thuật và các loại giấy tờ, văn bản có hình thức tương tự.
- (6): Thông tư số 257/2016/TT-BTC , ngày 11 tháng 11 năm 2016
* Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
1) Mức thu phí đối với việc công chứng các hợp đồng, giao dịch sau đây được tính như sau:
1.1) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
1.2) Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
1.3) Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
1.4) Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
1.5) Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
1.6) Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá tài khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
1.7) Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thỏa thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thỏa thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định./.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
Niêm yết thông báo, hồ sơ khai nhận, thỏa thuận phân chia di sản thừa kế thì phải nộp thêm khoản tiền thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hồ sơ;
- Trong phạm vi từ trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hồ sơ;
- Trên 50 km: 500.000đ/ hồ sơ.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (7): 50.000 đồng/trường hợp.
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
(Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.)
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
- (8): 10 nghìn đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Thù lao công chứng: Do tổ chức hành nghề công chứng xác định không vượt quá mức trần thù lao công chứng là 200.000 đồng được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016.
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau:
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
-(9): Thông tư số 257/2016/TT - BTC, ngày 11 tháng 11 năm 2016
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016
Trong trường hợp cá nhân, tổ chức yêu cầu thực hiện việc ngoài trụ sở thì phải nộp thêm khoản thù lao như sau
- Trong phạm vi dưới 10 km: 200.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trong phạm vi trên 10 km đến 50 km: 300.000đ/hợp đồng, giao dịch;
- Trên 50 km: 500.000đ/hợp đồng, giao dịch.
(Mức thù lao trên chưa bao gồm tiền tàu, xe đi lại)
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Nghị định 24/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật nuôi con nuôi Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành tư pháp tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thang điểm áp dụng bình xét danh hiệu Gia đình văn hóa, Khu dân cư văn hóa trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Nghị định 137/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật luật sư Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Thông tư 12/2018/TT-BTP hướng dẫn hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Thông tư 02/2018/TT-BTP về hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Nghị định 144/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 106/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 111/2017/TT-BTC về sửa đồi Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Thông tư 06/2017/TT-BTP quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học/Dioxin giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh hang động Lùng Khúy tại xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 06/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường đối với một số loại giếng khoan vào Phụ lục III đơn giá bồi thường tính cho 1 đơn vị khối lượng và vật thể kiến trúc khác (đã có VAT) kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất" trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020” kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 74/2015/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung cấp tỉnh trên địa bàn tinh Tiền Giang Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho từng cấp ngân sách ở thành phố và Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp ở thành phố thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định thiết lập, cung cấp, quản lý thông tin đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND sửa đổi nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường đối với lĩnh vực chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND Quy định về Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 224/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Chương trình việc làm tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Quy định số lượng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 4 Chương II quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị, xã phường, thị trấn; bản, tổ, tiểu khu liên quan đến ma túy Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2012/QĐ-UBND Quy định về thực hiện công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận các danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phân cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đề án kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và cơ quan khác có liên quan của tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá nước sạch và ban hành Biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 54/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu kèm theo Quyết định 52/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND thực hiện thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3149/2002/QĐ-UB quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công, viên chức tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài Truyền thanh cấp huyện, Trạm Truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên của tỉnh lập thành tích tại đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia và giải thi đấu của tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Thông tư liên tịch 105/2016/TTLT-BQP-BCA-BLĐTBXH hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội và Nghị định 33/2016/NĐ-CP về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương đối với quân nhân do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ Công an - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu, trích, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định về công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 17/2016/QĐ-UBND quy định tạm giá tính thuế tài nguyên năm 2016 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở trên địa bàn xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc vào bảng giá đất 5 năm 2015 -201 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Nghị định 33/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về áp dụng mức thu và quy định về chế độ quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, bản tin, tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Đồng Tháp Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự An toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính trong việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Cà phê Cầu Đất Đà Lạt” Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 1 Điều 12 của “Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy định về các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã của tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 Quy định cơ quan kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp; kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phân cấp quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2015-2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Thông tư 20/2015/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Nghị định 115/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 49/2015/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Nghị định 96/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 06/2015/TT-BTP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Thông tư liên tịch 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT thực hiện liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Thông tư 04/2015/TT-BTP về hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 22/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTP Quy định một số mẫu giấy tờ về luật sư và hành nghề luật sư Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 126/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Hôn nhân và gia đình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Thông tư liên tịch 41/2014/TTLT-BYT-BTC hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 1018/QĐ-BHXH năm 2014 sửa đổi quyết định quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Thông tư 35/2014/TT-BCA hướng dẫn Luật Cư trú và Nghị định 31/2014/NĐ-CP Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Thông tư liên tịch 100/2014/TTLT-BTC-BTP về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 31/2014/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành Luật Cư trú Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị định 15/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật hòa giải ở cơ sở Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 công nhận mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2013 của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 12/02/2014
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án bố trí dân cư vùng thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng ngãi giai đoạn 2013-2015, định hướng 2020 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị định 85/2013/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật giám định tư pháp Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 30/07/2013
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Thông tư 42/2013/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 173/QĐ-UBND và 1195/QĐHC-CTUBND Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Thông tư 12/2012/TT-BTP biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 24/11/2012
Nghị định 05/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 06/02/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Thông tư 17/2011/TT-BTP hướng dẫn quy định của Luật sư, Nghị định hướng dẫn Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Nghị định 63/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trọng tài thương mại Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 30/07/2011
Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 01/07/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 về bổ sung mức thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung dự toán quy hoạch phát triển mạng lưới bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 20/09/2017
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 188/2007/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 11/12/2007
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021