Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2035/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 10/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2035/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 158/QĐ-UBND , 159/QĐ-UBND , 160/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực An toàn Lao động |
||||
1 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội) |
05 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ LĐTBXH ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 16 tuổi làm việc; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH . |
3 |
Khai báo tai nạn lao động |
Không quy định |
Thanh tra Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
Không quy định |
Thanh tra Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
5 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Theo thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh. |
Thanh tra Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP . - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
6 |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH; |
7 |
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
Theo quy định của pháp luật chuyên ngành. |
Thanh tra Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH. |
8 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh; - Quyết định số 748/QĐ-BLĐTBXH . |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
12 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C. |
30 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 376/QĐ-BLĐTBXH. |
13 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Không quá 05 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 16/2017/TT-LĐTBXH ngày 08 tháng 06 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH ngày 4/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
14 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 44/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 19/2017/TT-LĐTBXH ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH ngày 19/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
15 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH. |
Không |
- Nghị định số 45/QĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động; - Quyết định số 1683/QĐ-LĐTBXH ngày 16/11/2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
II |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
||||
16 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng số 72/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của Quốc hội; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH ngày 6/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
17 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Nghị định 126/2007/NĐ-CP ; - Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1632/QĐ-BLĐTBXH. |
18 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ; - Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 9/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Quyết định số 1480/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
III |
Lĩnh vực Việc làm |
||||
19 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
20 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày người lao động không đến thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng theo quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
21 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
22 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
23 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
24 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
03 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
25 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
15 ngày làm việc |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
26 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
27 |
Thông báo tìm việc làm hằng tháng |
Không quy định |
Trung tâm dịch vụ việc làm |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Lao động số 10/2012/QH13; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
30 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Lao động số 10/2012/QH13; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
31 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị bãi bỏ của lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
32 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
07 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
1.000.000 đồng |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Công văn số 619/TTg-KGVX ngày 12/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ v/v triển khai thực hiện Nghị định 11/2016/NĐ-CP ; - Công văn số 1493/TTg-KGVX về việc triển khai thực hiện Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH. |
33 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
03 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
800.000 đồng |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Công văn số 619/TTg-KGVX ; - Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH. |
34 |
Thu hồi giấy phép lao động. |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH; |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
35 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập |
03 ngày làm việc |
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp. |
Không |
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH -BGDĐT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại quyết định số 53/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1362/QĐ-BLĐTBXH ngày 13/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
36 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 17/11/2014 của Quốc hội; - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; - Quyết định số 638/QĐ-LĐTBXH ngày 20 tháng 5 năm 2016 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH; Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
40 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH ngày 8/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
41 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13 ngày 17/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
42 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Người khuyết tật số 51/2010/QH13; - Nghị định 28/2012/NĐ-CP ; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
43 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
44 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
45 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
46 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
47 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
48 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
49 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
50 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở bảo trợ xã hội |
Không |
- Nghị định 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH |
VI. Lĩnh vực Lao động tiền lương |
|||||
51 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 8/1/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
52 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
53 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
54 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động; - QĐ số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
55 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012 của Quốc hội; - Nghị định 05/2015/NĐ-CP ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
VII. Lĩnh vực Người có công |
|||||
56 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
57 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
* Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong tính phạt tù: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú: 10 ngày làm việc * Trường hợp đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ: 10 ngày làm việc * Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không quy định |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
58 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
10 ngày làm việc |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
59 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
15 ngày làm việc |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
60 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
20 ngày làm việc |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
61 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
25 ngày |
Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
VIII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|||||
62 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Nghị định 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; - Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ngày 6/6/2012 của Liên bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
63 |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Ngay sau khi nhận Hồ sơ |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
64 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Ngay sau khi nhận Hồ sơ |
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
Không |
- Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
II. TTHC liên thông |
|||||
A |
Liên thông tỉnh, huyện, xã |
||||
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||||
65 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- UBND xã: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ- BLĐTBXH. |
II. Lĩnh vực chăm sóc trẻ em |
|||||
66 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
- UBND xã; - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội. |
67 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm. |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
68 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
III. Lĩnh vực Người có công |
|||||
69 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia |
- UBND xã: 10 ngày kể từ ngày tổng hợp xong danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn công khai danh sách đề nghị người hưởng trợ cấp, UBND xã gửi danh sách kèm theo hồ sơ của người hưởng trợ cấp về Ủy ban nhân dân cấp huyện thông qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội - Phòng LĐTBXH: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: Trong thời hạn 05 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
70 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 09 tháng 04 năm 2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
71 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
72 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
73 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
74 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
75 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
76 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
77 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT -BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
78 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
79 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
80 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
81 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
82 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/08/2016 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
83 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
B |
Liên thông Sở - Sở |
||||
|
I. Lĩnh vực An toàn lao động |
||||
84 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN) |
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội; Nghị định 37/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Thông tư 26/2017/TT-LĐTBXH ngày 20/9/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc; - Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
85 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bảo hiểm xã hội tỉnh. |
Không |
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định 37/2016/NĐ-CP ; - Thông tư 26/2017/TT-LĐTBXH; Quyết định số 2117/QĐ-BLĐTBXH. |
|
II. Lĩnh vực việc làm |
||||
86 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc; - Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh: không quy định. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh. |
Không |
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội; - Nghị định 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về Bảo hiểm thất nghiệp; - Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1872/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
||||
87 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc; + trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập: 10 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
IV. Lĩnh vực Người có công |
||||
88 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa quyết định cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
89 |
Giám định vết thương còn sót |
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và giới thiệu người bị thương ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật, có trách nhiệm ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH. ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
90 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
91 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
- Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý mộ: + 10 ngày làm việc kiểm tra thông tin và đề nghị xác minh; + 20 ngày làm việc chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ. - Sở Lao động Thương binh và xã hội nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý bia mộ liệt sĩ. - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH BTC; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
92 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
C |
Liên thông Tỉnh - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
||||
93 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
- Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 15 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, báo cáo UBND tỉnh; + 10 ngày làm việc giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa tỉnh; + 10 ngày làm việc ra quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi. - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
D |
Liên thông Sở - UBND Tỉnh |
||||
|
I. Lĩnh vực việc làm |
||||
94 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
- 10 ngày làm việc: thẩm định trình UBND tỉnh; - 05 ngày làm việc: ra văn bản thông báo đến người sử dụng lao động |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 602/QĐ-BLĐTBXH.. |
|
II. Lĩnh vực Dạy nghề |
||||
95 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
96 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- 10 ngày làm việc nếu hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc nếu hồ sơ không hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
97 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
98 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
20 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
99 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
05 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Sở Lao động TBXH |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 1775/QĐ-BLĐTBXH. |
100 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 10 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
101 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
102 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: + 05 ngày làm việc để gửi hồ sơ sang Hội đồng thẩm định; + 30 ngày làm việc để trình UBND tỉnh xem xét, quyết định; - Hội đồng thẩm định: 10 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; - Hội đồng thẩm định; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
103 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc |
- UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Nghị định 48/2015/NĐ-CP ; - Nghị định 143/2016/NĐ-CP ; - Quyết định số 505/QĐ-BLĐTBXH. |
104 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về điều lệ trường trung cấp; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
105 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 ngày 17/11/2014 của Quốc hội; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
106 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Cơ quan chủ quản trường: 15 ngày làm việc |
- UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13; - Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 645/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
||||
107 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/1/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
108 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
109 |
Sửa đổi, bổ sung thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
110 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở LĐTBXH: 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
111 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
- Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
- Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. - UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định 09/2013/NĐ-CP ; - Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
D |
Liên thông huyện - Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
||||
112 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
- Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. |
Thuộc Thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
||||
|
I. Lĩnh vực An toàn lao động |
||||
1 |
Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
14 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 3/7/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động; - Quyết định số 2116/QĐ-BLĐTBXH. |
|
II. Lĩnh vực Dạy nghề |
||||
2 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
03 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Quyết định 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp; - Quyết định số 1362/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Lao động tiền lương |
||||
3 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Không quy định |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13; - Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
|
IV. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
||||
4 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ngay sau khi nhận được thông tin |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH; |
|
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
5 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
7 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
9 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
10 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Tiếp nhận ngay |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
11 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Theo thỏa thuận |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
12 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
07 ngày làm việc |
Cơ sở trợ giúp xã hội |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
|
VI. Lĩnh vực Người có công |
||||
13 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
- Cấp giấy giới thiệu: 03 ngày làm việc; - Chi hỗ trợ: 01 ngày làm việc |
Bộ phận một cửa Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
14 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Không quy định |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
B |
TTHC liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||||
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
16 |
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
17 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã nơi đến : 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH -BTC; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
18 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
- Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
19 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
20 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
21 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội ban hành; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
|
II. Lĩnh vực Người có công |
||||
22 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
23 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - UBND huyện: 10 ngày làm việc |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
||||
24 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 05 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người; - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 1 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống mua, bán người; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
25 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. |
- Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
26 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; - UBND huyện: 02 ngày làm việc. |
- Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, Trung tâm quản lý sau cai nghiện; - Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
C |
Liên thông UBND Xã - Phòng Lao động Thương binh và xã hội |
||||
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
27 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
D |
Liên thông các cấp |
||||
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
28 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. - UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH; |
|
II. Lĩnh vực chăm sóc trẻ em |
||||
29 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
- UBND xã; - UBND cấp huyện; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 5/4/2016 của Quốc hội; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
30 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
31 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
|
I. Lĩnh vực Người có công |
||||
32 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam- pu-chia |
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
33 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
34 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
35 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
36 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
37 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
38 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
39 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
40 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
41 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
42 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
43 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
44 |
Giải quyết chế độ người có công với cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
45 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH . |
46 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
47 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyên đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
48 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ - BLĐTBXH. |
49 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
- Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 15 ngày làm việc. |
- Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
C. TTHC CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||||
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
35 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Giáo dục và đào tạo quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
3 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020; - Quyết định số 1266/QĐ-BLĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. |
4 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
07 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ; - QĐ số 673/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
5 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
07 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ; - Thông tư số 17/2016/TT-TBLĐTBXH; - Quyết định số 673/QĐ-BLĐTBXH. |
6 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/QĐ-TTg; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Không quy định |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
8 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Không quy định |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
||||
9 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức việc giao, nhận trẻ em cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
10 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã giao quyết định cho cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
11 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
25 ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội, Cơ quan công an đăng ký thường trú. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Người có công |
||||
12 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
01 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - QĐ số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
|
IV. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
||||
13 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Thông tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, hướng dẫn một số điều của Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
14 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
06 ngày làm việc |
UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
15 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày làm việc |
- Tổ công tác cai nghiện ma túy; - UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
16 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày làm việc |
- Tổ công tác cai nghiện ma túy; - UBND xã. |
Không |
- Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ; - Quyết định số 1724/QĐ-BLĐTBXH. |
B |
TTHC liên thông |
||||
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||||
17 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
18 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
- UBND xã: 15 ngày làm việc (trong đó có 07 ngày công khai kết quả xét duyệt); - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND cấp huyện; - Giám đốc Trung tâm bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
19 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã: 15 ngày làm việc, trong đó công khai danh sách 7 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 ngày làm việc; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội: 07 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội. |
Không |
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội; - Quyết định số 1593/QĐ-BLĐTBXH. |
20 |
Đăng ký Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2014 của liên Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/213 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
21 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
- UBND cấp xã nơi đến : 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội nơi đến: 05 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
22 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Không quy định |
- Trưởng thôn; - Hội đồng xét duyệt; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
23 |
Hỗ trợ kinh phí nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng) |
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; UBND cấp xã: 03 ngày làm việc; Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; UBND cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và xã hội; UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
24 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
- UBND cấp xã: 02 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 03 ngày làm việc; |
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
25 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội: 15 ngày làm việc, trong đó có 07 ngày niêm yết công khai; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 07 ngày làm việc; - UBND huyện: 03 ngày làm việc. |
- Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội; - UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - UBND huyện. |
Không |
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1938/QĐ-BLĐTBXH. |
|
II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
||||
26 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Trong vòng 12 giờ |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
27 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
28 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc |
Công an xã, Công an huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an tỉnh, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Lao động Thương binh Xã hội, Phòng Lao động-Thương Binh và Xã hội huyện |
Không |
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ; - Quyết định số 847/QĐ-BLĐTBXH. |
|
III. Lĩnh vực Người có công |
||||
29 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chia |
- UBND xã: 10 ngày, 5 ngày làm việc. - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc. - Sở LĐTBXH: 05 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ; - Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH. |
30 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND huyện: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
31 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; UBND huyện: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - UBND huyện |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1171/QĐ-UBND ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
32 |
Giải quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
33 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
34 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
35 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
36 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 10 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 15 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
37 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng LĐTBXH: 05 ngày làm việc; - Sở LĐTBXH: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã: - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
38 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH; |
39 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Ban Chỉ đạo xác nhận người có công; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Nội vụ; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT -BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ; Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
40 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: không quy định |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
41 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
- UBND xã: 03 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
42 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt mộ liệt sĩ |
* Nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ: - UBND xã: 01 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 03 ngày làm việc; * Nơi quản lý mộ của liệt sĩ: - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc. - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 01 ngày làm việc |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
43 |
Giải quyết chế độ người có công với cách mạng |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH . |
44 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Không |
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; - Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH . |
45 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
- UBND xã: 05 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: 30 ngày làm việc. |
- UBND xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
46 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- Ủy ban nhân dân cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc; - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; + Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc + 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến, ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện; + Sở Y tế: 10 ngày làm việc. |
- Ủy ban nhân dân cấp xã; - Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội; - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; - Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; - Sở Y tế. |
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-TBLĐTBXH; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH ; - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
47 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
- UBND cấp xã: 10 ngày làm việc; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội: 10 ngày làm việc - Sở Lao động Thương binh và xã hội: + 10 ngày làm việc kiểm tra hồ sơ, giới thiệu ra Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. + 10 ngày làm việc ra quyết định trợ cấp, phụ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện. - Hội đồng giám định y khoa: 45 ngày làm việc - Sở Y tế: 10 ngày làm việc.
|
- UBND cấp xã; - Phòng Lao động Thương binh và xã hội; - Sở Lao động Thương binh và xã hội; - Hội đồng giám định y khoa tỉnh; - Sở Y tế.
|
Không |
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ; - Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT BLĐTBXH; - Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH . - Quyết định số 1734/QĐ-BLĐTBXH. |
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 20 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 159/QĐ-UBND 2020 danh mục đập hồ chứa nước lớn vừa và nhỏ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 160/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2019 Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hoạt động của Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 14/07/2020
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình phối hợp giữa cơ quan nhà nước và ngành điện thực hiện thí điểm cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch phòng, chống bệnh Cúm gia cầm giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh vùng áp dụng mức lương cơ sở đầu vào tại phụ lục kèm theo Quyết định 1155/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính được thay thế/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả, thủ tục hành chính không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng lương thực, thực phẩm thiết yếu; mặt hàng phục vụ Mùa khai giảng; mặt hàng Sữa năm 2018 - Tết Kỷ Hợi 2019 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Phát triển thương mại tỉnh Bắc Ninh theo hướng văn minh, hiện đại đến năm 2025” Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 103/2017/NĐ-CP quy định về thành lập,tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý cơ sở trợ giúp xã hội Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về cơ chế điều hành, phối hợp công tác tìm kiếm cứu nạn của Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Thông tư 19/2017/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị định 56/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật trẻ em Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 100/NQ-CP nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc Da cam/dioxin quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/02/2017
Thông tư 47/2016/TT-BLĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, thiết kế điển hình (giai đoạn 2) công trình xây dựng theo Chương trình mục tiê quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới, bổ sung, sửa đổi hoặc thay thế, hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1775/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, và quản lý lệ phí cấp giấy cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách, nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Thông tư 40/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 1266/QĐ-BLĐTBXH năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, ưu đãi nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác, làm việc tại Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chính sách đẩy mạnh ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Công văn 1493/TTg-KGVX năm 2016 thực hiện Nghị định 11/2016/NĐ-CP Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về quy định mức phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với người không có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định về Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu Mỹ Luông - Tấn Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 10/04/2017
Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 08/09/2016
Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về thông qua chủ trương vay lại nguồn vốn vay Ngân hàng thế giới(WB), phương án trả nợ vay và chấp thuận dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Thông tư 07/2016/TT-BLĐTBXH Quy định nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị định 39/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật An toàn, vệ sinh lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 44/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 37/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Công văn 619/TTg-KGVX năm 2016 thực hiện Nghị định 11/2016/NĐ-CP đối với cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài giảng dạy tại trung tâm ngoại ngữ, cơ sở giáo dục mầm non Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Thông tư 02/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông, lâm, ngư và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 26/02/2016
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Khuyến công địa phương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Nghị định 11/2016/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và phân công sở, ban, ngành, đơn vị là thành viên Ban Chỉ đạo phụ trách xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ Quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi làm vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2016 về quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào vấn đề về trẻ em tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1683/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 36/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km2118+600 - Km2127+320,75 và xây dựng tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1, tỉnh Sóc Trăng theo hình thức Hợp đồng BOT Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Nghị định 48/2015/NĐ-CP về quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2015 về Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2014 Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị định 28/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nhiệm vụ nghiên cứu và triển khai cấp tỉnh thực hiện từ năm 2015 Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 159/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác ngành Tư pháp năm 2015 tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch bãi ven sông chứa cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2017
Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý công trình ghi công liệt sĩ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị định 52/2014/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị tái định cư Cửu Long, phường Long Hòa, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2014 giải thể Trạm Kiểm soát lâm sản đường sông Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014 Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 160/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 03/05/2014
Thông tư 01/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 55/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 57/2013/QĐ-TTg về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cam-pu-chi-a Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP Hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 22/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Thường trực Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tuyên Quang tham gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2013 – 2020 Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Nghị định 55/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ Luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Thông tư 11/2013/TT-BLĐTBXH danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi làm việc do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 09/07/2013
Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 31/2013/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 159/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục tài liệu thi tuyển công chức, kỳ thi tuyển công chức của tỉnh Thái Bình năm 2013 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Thông tư 35/2012/TT-BLĐTBXH quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 03/11/2014
Nghị định 09/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống mua bán người Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư liên tịch 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT quy định việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 26/2012/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 28/2012/NĐ-CP thi hành một số điều của Luật người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 134/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương quy hoạch phát triển dệt, may tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Thông tư liên tịch 14/2012/TTLT-BLĐTBXH-BCA hướng dẫn chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Công an ban hành Ban hành: 06/06/2012 | Cập nhật: 13/06/2012
Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 94/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy sửa đổi về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 03/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1171/QĐ-UBND năm 2010 về phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực người có công cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 158/QĐ-UBND về quy hoạch đất để xây dựng Khu đô thị tái định cư thị trấn Cờ Đỏ, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị định 94/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật phòng, chống ma túy sửa đổi về quản lý sau cai nghiện ma túy Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 28/10/2009
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 1, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 11/03/2009
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 2, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 14/03/2009
Nghị định 132/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 06/01/2009
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2008 sáp nhập Ban Thi đua-Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo vào Sở Nội vụ Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Thể dục - Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa - Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định 126/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ lao động, thương binh và xã hội ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Nghị định 126/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 08/08/2007
Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên, người tự nguyện vào cở sở chữa bệnh Ban hành: 10/06/2004 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021