Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2)
Số hiệu: | 95/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 06/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2013/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND Tỉnh Đồng Nai khóa VIII - kỳ họp thứ 6 về việc bổ sung, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 1);
Sau khi xem xét Tờ trình số 10057/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của UBND tỉnh về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với nội dung bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) theo Tờ trình số 10057/TTr-UBND ngày 21/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh với nội dung chính như sau:
1. Bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương: 890.494 triệu đồng.
Trong đó bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 890.494 triệu đồng.
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: 213.737 triệu đồng.
b) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: 676.757 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
2. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương: 890.494 triệu đồng.
Trong đó:
a) Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 157.359 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 100.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 57.359 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục IV, Phụ lục V đính kèm)
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp huyện: 733.135 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: 710.000 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 23.135 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục VI, Phụ lục VII đính kèm)
3. Điều chỉnh nhiệm vụ chi ngân sách địa phương:
a) Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh: 107.775 triệu đồng.
- Giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo: 3.200 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp y tế: 5 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp kinh tế: 414 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp môi trường: 57.000 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi sự nghiệp quy hoạch: 44.236 triệu đồng.
- Giảm dự toán chi khác ngân sách: 2.920 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)
b) Điều chỉnh tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: 107.775 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh từ nguồn giảm dự toán chi quản lý hành chính, sự nghiệp y tế và dự toán chi khác ngân sách: 3.339 triệu đồng.
- Tăng dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh, TP Biên Hòa từ nguồn giảm dự toán dự phòng sự nghiệp đào tạo, sự nghiệp môi trường, vốn quy hoạch: 104.436 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục VI đính kèm)
4. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2013 (đợt 2) sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách địa phương: 13.289.149 triệu đồng.
- Dự toán thu trong cân đối: 11.177.331 triệu đồng.
- Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
b) Dự toán chi ngân sách địa phương: 13.289.149 triệu đồng.
- Dự toán chi trong cân đối: 11.177.331 triệu đồng.
- Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 2.111.818 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013./.
|
CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2013 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 |
Bổ sung dự toán năm 2013 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung 2013 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
32.456.000 |
200.000 |
0 |
32.656.000 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
30.750.000 |
0 |
0 |
30.750.000 |
I |
Thu nội địa |
17.750.000 |
0 |
0 |
17.750.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
17.350.000 |
0 |
0 |
17.350.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung Ương |
2.550.000 |
0 |
0 |
2.550.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.280.200 |
|
|
1.280.200 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.180.000 |
|
|
1.180.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
60.000 |
|
|
60.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
|
600 |
- |
Thu khác |
26.500 |
|
|
26.500 |
2 |
Thu từ các DNNN Địa phương |
2.350.000 |
0 |
0 |
2.350.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
622.300 |
|
|
622.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.070.000 |
|
|
1.070.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
45.000 |
|
|
45.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
|
700 |
- |
Thu khác |
12.000 |
|
|
12.000 |
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn ĐTNN |
5.780.000 |
0 |
0 |
5.780.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.022.000 |
|
|
2.022.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
35.000 |
|
|
35.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3.620.000 |
|
|
3.620.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
500 |
|
|
500 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thu khác |
79.500 |
|
|
79.500 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
2.950.000 |
0 |
0 |
2.950.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.227.000 |
|
|
2.227.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
27.000 |
|
|
27.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
600.000 |
|
|
600.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
20.000 |
|
|
20.000 |
- |
Thuế môn bài |
46.000 |
|
|
46.000 |
- |
Thu khác |
30.000 |
|
|
30.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
480.000 |
|
|
480.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.714.000 |
|
|
2.714.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
110.000 |
0 |
0 |
110.000 |
- |
Trung ương |
67.000 |
|
|
67.000 |
- |
Địa phương |
43.000 |
|
|
43.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
|
|
400.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
110.000 |
|
|
110.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
150.000 |
|
|
150.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
100.000 |
|
|
100.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, qũy đất công ích … tại xã |
6.000 |
|
|
6.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
13.000.000 |
0 |
0 |
13.000.000 |
1 |
Thuế XNK, TTĐB hàng nhập khẩu |
2.470.000 |
|
|
2.470.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
10.530.000 |
|
|
10.530.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS |
1.706.000 |
200.000 |
0 |
1.906.000 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
700.000 |
200.000 |
|
900.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
11.517.317 |
881.338 |
890.494 |
13.289.149 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
9.811.317 |
475.520 |
890.494 |
11.177.331 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
9.692.402 |
0 |
0 |
9.692.402 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.426.800 |
|
|
1.426.800 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
8.265.602 |
|
|
8.265.602 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
43.000 |
|
|
43.000 |
3 |
Thu bổ sung từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
|
81.915 |
4 |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương |
0 |
179.378 |
213.737 |
393.115 |
4.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
110.518 |
0 |
110.518 |
- |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
|
24.191 |
|
24.191 |
- |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
86.327 |
|
86.327 |
4.2 |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
a |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
68.860 |
43.737 |
112.597 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
|
360 |
|
360 |
- |
Chương trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
890 |
|
890 |
- |
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên |
|
180 |
|
180 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.130 |
|
1.130 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
|
5.420 |
|
5.420 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã |
|
980 |
|
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
|
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật |
|
495 |
|
495 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương |
|
110 |
|
110 |
- |
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
1.200 |
|
1.200 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi |
|
4.491 |
|
4.491 |
- |
Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH |
|
32.900 |
|
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP |
|
18.288 |
|
18.288 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý I/2013 |
|
358 |
|
358 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý II/2013 |
|
357 |
|
357 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
|
|
1.896 |
1.896 |
- |
Bổ sung kinh phí tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ |
|
|
10.376 |
10.376 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012 |
|
|
6.320 |
6.320 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013 |
|
|
5.339 |
5.339 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 |
|
|
8.941 |
8.941 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
810 |
810 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án nâng cao nâng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013 |
|
|
4.000 |
4.000 |
- |
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
|
|
500 |
500 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 3/2013 |
|
|
71 |
71 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013 |
|
|
1.109 |
1.109 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg |
|
|
273 |
273 |
- |
Kinh phí để thực hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013 |
|
|
177 |
177 |
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 |
|
|
592 |
592 |
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 4/2013 |
|
|
262 |
262 |
- |
Kinh phí thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020 |
|
|
3.071 |
3.071 |
4.3 |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2013 |
|
|
100.000 |
100.000 |
4.4 |
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
|
|
70.000 |
70.000 |
5 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
0 |
290.142 |
676.757 |
966.899 |
5.1 |
Từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
|
290.142 |
76.757 |
366.899 |
- |
Nguồn bổ sung của Trung ương chưa phân bổ dự toán |
0 |
11.405 |
0 |
11.405 |
- |
Nguồn tăng thu năm 2012 |
|
151.872 |
|
151.872 |
- |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung) |
|
17.532 |
|
17.532 |
- |
Nguồn dự phòng ngân sách năm 2012 chưa sử dụng |
|
6.021 |
|
6.021 |
- |
Nguồn góp nộp ngân sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức |
|
2.767 |
|
2.767 |
- |
Nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 chưa phân bổ |
|
100.000 |
|
100.000 |
- |
Nguồn khác |
|
545 |
|
545 |
- |
Nguồn vay KCH kênh mương (kết dư ngân sách cấp tỉnh 2012) |
|
|
40.000 |
40.000 |
- |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012 chưa phân bổ đợt 1 |
|
|
36.757 |
36.757 |
5.2 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
|
|
600.000 |
600.000 |
B |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
2.111.818 |
1 |
Thu lĩnh vực Xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
1.105.818 |
- |
Dự toán giao đầu năm |
700.000 |
|
|
700.000 |
- |
Nguồn vốn xổ số kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
|
205.818 |
0 |
205.818 |
+ |
Nguồn hủy dự toán các dự án chưa giải ngân năm 2012 |
|
8.636 |
|
8.636 |
+ |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2012 |
|
197.182 |
|
197.182 |
- |
Nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
|
200.000 |
|
200.000 |
3 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
4 |
Ghi thu viện phí |
946.000 |
|
|
946.000 |
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TRONG ĐÓ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀ 890.494 TRIỆU ĐỒNG) |
890.494 |
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
890.494 |
1 |
Từ nguồn ngân sách Trung ương |
213.737 |
1 |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương từ nguồn ngân sách trung ương |
213.737 |
a |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
43.737 |
a |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên của khối tỉnh |
43.737 |
- |
Kinh phí thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
1.896 |
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên của khối tỉnh |
43.737 |
- |
Bổ sung kinh phí tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ |
10.376 |
- |
Bổ sung chi thường xuyên của khối huyện |
2.511 |
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012 |
6.320 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013 |
5.339 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013 |
8.941 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
2.511 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện dự án nâng cao nâng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013 |
4.000 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
500 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 3/2013 |
71 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg |
273 |
|
|
|
- |
Kinh phí để thực hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013 |
177 |
|
|
|
- |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện quý 4/2013 |
262 |
|
|
|
- |
Kinh phí thực hiện Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020 |
3.071 |
|
|
|
b |
Vay để đầu tư kiên cố hoá kênh mương năm 2013 |
70.000 |
b |
Bổ sung dự toán chi đầu tư kiên cố hóa kênh mương của khối huyện |
70.000 |
c |
Nguồn vay KBNN trung ương năm 2013 |
100.000 |
c |
Bổ sung các dự án chi đầu tư phát triển |
100.000 |
2 |
Từ nguồn ngân sách địa phương |
676.757 |
2 |
Bổ sung dự toán chi ngân sách từ nguồn ngân sách địa phương |
676.757 |
a |
Nguồn kết dư ngân sách trong cân đối năm 2012 |
76.757 |
a |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên khối tỉnh |
16.133 |
|
|
|
b |
Bổ sung dự toán chi khối huyện |
60.624 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi đầu tư kiên cố hóa kênh mương |
40.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung dự toán chi thường xuyên |
20.624 |
b |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
600.000 |
c |
Bổ sung dự toán chi đầu tư của khối huyện |
600.000 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư để thực hiện mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi của thành phố Biên Hòa |
600.000 |
C |
CÂN ĐỐI THU - CHI (A-B) |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn ngân sách trung ương |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn vay kiên cố hóa kênh mương |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn ngân sách địa phương (Kết dư năm 2012) |
0 |
|
|
|
- |
Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng |
0 |
|
|
|
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
107.775 |
B |
TỔNG SỐ DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
107.775 |
1 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp y tế (của Sở Y tế) |
5 |
1 |
Điều chỉnh tăng dự toán chi các đơn vị cấp tỉnh |
3.339 |
2 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp kinh tế (của Sở Kế hoạch đầu tư) |
414 |
- |
Bổ sung kinh phí mua xe cho Văn phòng HĐND tỉnh |
2.920 |
3 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi khác ngân sách chưa phân bổ |
2.920 |
- |
Bổ sung kinh phí đặc thù cho Sở Kế hoạch đầu tư |
414 |
4 |
Điều chỉnh giảm vốn quy hoạch cấp tỉnh chưa phân bổ |
44.236 |
- |
Kinh phí tháng an toàn vệ sinh thực phẩm cho Sở Văn Hóa |
5 |
5 |
Điều chỉnh giảm dự toán chi sự nghiệp môi trường (của Sở Tài nguyên môi trường) |
57.000 |
2 |
Điều chỉnh tăng dự toán chi các đơn vị cấp huyện |
104.436 |
6 |
Điều chỉnh giảm sự nghiệp đào tạo chưa phân bổ |
3.200 |
- |
Bổ sung kinh phí chi sự nghiệp môi trường |
57.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí cấp bù thủy lợi phí |
6.638 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện kiến thiết thị chính |
6.076 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí sự nghiệp phát thanh |
2.468 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện sự nghiệp giáo dục |
1.603 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chi sự nghiệp đào tạo |
3.200 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí vốn quy hoạch nông thôn mới |
26.000 |
|
|
|
- |
Bổ sung vốn quy hoạch kinh tế xã hội |
1.451 |
C |
CÂN ĐỐI TĂNG - GIẢM (A-B) |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI |
TỔNG CỘNG KHỐI TỈNH, HUYỆN |
KHỐI TỈNH |
KHỐI HUYỆN |
||||||||||||||||||
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao đầu năm |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
Dự toán giao |
Dự toán bổ sung (đợt 1) |
Dự toán bổ sung đợt 2 |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung |
|||||||||||
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
Tổng cộng |
Bao gồm |
Điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
||||||||||||||
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
Bổ sung đúng nhiệm vụ chi |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh |
|||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7=1+2+3-6 |
8 |
9 |
10=11+12 |
11 |
12 |
13 |
14=8+9+10-13 |
15 |
16 |
17=18+19 |
18 |
19 |
20 |
21=15+16+17-20 |
|
TỔNG CHI |
11.517.317 |
881.338 |
998.269 |
890.494 |
107.775 |
(107.775) |
13.289.149 |
6.173.662 |
753.315 |
160.698 |
157.359 |
3.339 |
(107.775) |
6.979.900 |
5.343.655 |
128.023 |
837.571 |
733.135 |
104.436 |
0 |
6.309.249 |
A |
Các khoản chi trong cân đối |
9.811.317 |
475.520 |
998.269 |
890.494 |
107.775 |
(107.775) |
11.177.331 |
4.467.662 |
347.497 |
160.698 |
157.359 |
3.339 |
(107.775) |
4.868.082 |
5.343.655 |
128.023 |
837.571 |
733.135 |
104.436 |
0 |
6.309.249 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.785.115 |
229.348 |
810.000 |
810.000 |
0 |
0 |
3.824.463 |
1.728.315 |
229.348 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
2.057.663 |
1.056.800 |
0 |
710.000 |
710.000 |
0 |
0 |
1.766.800 |
1 |
Chi XDCB tập trung |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.367.400 |
896.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
896.800 |
- |
Chi ĐT XDCB tập trung giao đầu năm |
2.264.200 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.264.200 |
1.367.400 |
0 |
0 |
|
|
|
1.367.400 |
896.800 |
0 |
0 |
|
|
|
896.800 |
2 |
Chi XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
400.000 |
240.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
240.000 |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
- |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
160.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
160.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
160.000 |
0 |
0 |
|
|
|
160.000 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển nhà ở |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
|
120.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi thành lập Quỹ phát triển đất |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
120.000 |
120.000 |
0 |
0 |
|
|
|
120.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn hỗ trợ của Trung ương về dự án cầu Hóa An |
43.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
43.000 |
43.000 |
0 |
0 |
|
|
|
43.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
4 |
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
2.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
0 |
0 |
|
|
|
2.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
75.915 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81.915 |
75.915 |
6.000 |
0 |
|
|
|
81.915 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
24.191 |
0 |
0 |
0 |
0 |
24.191 |
|
24.191 |
0 |
|
|
|
24.191 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
7 |
Chi đầu tư thực hiện dự án trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ |
0 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
0 |
|
|
|
10.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
8 |
Chi đầu tư các dự án sau quyết toán (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
17.532 |
0 |
0 |
0 |
0 |
17.532 |
|
17.532 |
0 |
|
|
|
17.532 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
9 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
0 |
0 |
200.000 |
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
200.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
10 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012) |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
41.689 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
11 |
Chi đầu tư phát triển khác |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.936 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
29.936 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Kinh phí thực hiện dự án xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến Suối nước trong huyện Long Thành (Bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách) |
0 |
2.767 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.767 |
|
2.767 |
0 |
|
|
|
2.767 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh |
0 |
6.744 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.744 |
|
6.744 |
0 |
|
|
|
6.744 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ phát triển rừng |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Hỗ trợ kinh phí bồi thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt tại xã tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến) |
0 |
5.425 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.425 |
|
5.425 |
0 |
|
|
|
5.425 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp sau đầu tư |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Quỹ bảo lãnh doanh nghiệp nhỏ và vừa |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
|
5.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
12 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn vay KCHKM |
0 |
0 |
110.000 |
110.000 |
0 |
0 |
110.000 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
110.000 |
110.000 |
|
|
110.000 |
13 |
Chi đầu tư mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi |
0 |
0 |
600.000 |
600.000 |
0 |
0 |
600.000 |
|
|
0 |
|
|
|
0 |
|
|
600.000 |
600.000 |
|
|
600.000 |
II |
Chi thường xuyên |
6.732.522 |
246.172 |
188.269 |
80.494 |
107.775 |
(107.775) |
7.059.188 |
2.571.756 |
118.149 |
60.698 |
57.359 |
3.339 |
(107.775) |
2.642.828 |
4.160.766 |
128.023 |
127.571 |
23.135 |
104.436 |
0 |
4.416.360 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40.000 |
40.000 |
0 |
0 |
|
|
|
40.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
866.151 |
60.373 |
111.014 |
13.849 |
97.165 |
(101.650) |
935.888 |
460.640 |
1.196 |
13.849 |
13.849 |
0 |
(101.650) |
374.035 |
405.511 |
59.177 |
97.165 |
0 |
97.165 |
0 |
561.853 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
91.432 |
45.186 |
5.027 |
5.027 |
0 |
0 |
141.645 |
30.498 |
12.280 |
5.027 |
5.027 |
|
|
47.805 |
60.934 |
32.906 |
0 |
|
|
|
93.840 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
67.293 |
1.054 |
0 |
0 |
0 |
0 |
68.347 |
47.247 |
1.054 |
0 |
|
|
|
48.301 |
20.046 |
0 |
0 |
|
|
|
20.046 |
- |
Chi sự nghiệp thủy lợi, thủy sản |
21.296 |
4.452 |
6.638 |
0 |
6.638 |
0 |
32.386 |
14.118 |
992 |
0 |
|
|
|
15.110 |
7.178 |
3.460 |
6.638 |
|
6.638 |
|
17.276 |
- |
Chi sự nghiệp giao thông |
97.896 |
1.774 |
1.670 |
1.670 |
0 |
0 |
101.340 |
65.204 |
1.774 |
1.670 |
1.670 |
|
|
68.648 |
32.692 |
0 |
0 |
|
|
|
32.692 |
- |
Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính |
117.400 |
0 |
6.076 |
0 |
6.076 |
0 |
123.476 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
117.400 |
0 |
6.076 |
|
6.076 |
|
123.476 |
- |
Chi sự nghiệp tài nguyên, khoáng sản, đất đai |
77.657 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
77.657 |
60.826 |
0 |
0 |
|
|
|
60.826 |
16.831 |
0 |
0 |
|
|
|
16.831 |
- |
Chi sự nghiệp công thương |
16.959 |
18 |
5.000 |
5.000 |
0 |
(414) |
21.563 |
16.959 |
18 |
5.000 |
5.000 |
|
(414) |
21.563 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp quản lý môi trường |
293.516 |
5.988 |
57.000 |
0 |
57.000 |
(57.000) |
299.504 |
147.638 |
177 |
0 |
|
|
(57.000) |
90.815 |
145.878 |
5.811 |
57.000 |
|
57.000 |
|
208.689 |
- |
Chi công tác quy hoạch |
70.000 |
1.901 |
29.284 |
1.833 |
27.451 |
(44.236) |
56.949 |
70.000 |
(15.099) |
1.833 |
1.833 |
|
(44.236) |
12.498 |
|
17.000 |
27.451 |
|
27.451 |
|
44.451 |
- |
Chi sự nghiệp khác |
12.702 |
0 |
319 |
319 |
0 |
0 |
13.021 |
8.150 |
0 |
319 |
319 |
|
|
8.469 |
4.552 |
0 |
0 |
|
|
|
4.552 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3.078.200 |
51.256 |
11.907 |
7.104 |
4.803 |
(3.200) |
3.138.163 |
678.776 |
45.838 |
4.593 |
4.593 |
0 |
(3.200) |
726.007 |
2.399.424 |
5.418 |
7.314 |
2.511 |
4.803 |
0 |
2.412.156 |
- |
Chi sự nghiệp giáo dục |
2.757.955 |
30.800 |
8.707 |
7.104 |
1.603 |
0 |
2.797.462 |
397.531 |
30.800 |
4.593 |
4.593 |
|
|
432.924 |
2.360.424 |
0 |
4.114 |
2.511 |
1.603 |
|
2.364.538 |
- |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
306.245 |
20.456 |
3.200 |
0 |
3.200 |
(3.200) |
326.701 |
281.245 |
15.038 |
0 |
|
|
(3.200) |
293.083 |
25.000 |
5.418 |
3.200 |
|
3.200 |
|
33.618 |
- |
Chi đào tạo dạy nghề nông thôn |
14.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
14.000 |
0 |
0 |
|
|
|
14.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
558.751 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
594.496 |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
577.522 |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
- |
Chi sự nghiệp y tế ngành |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
0 |
(5) |
577.522 |
541.777 |
32.728 |
3.022 |
3.022 |
|
(5) |
577.522 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi sự nghiệp y tế (bảo hiểm y tế) |
16.974 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16.974 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
16.974 |
0 |
0 |
|
|
|
16.974 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
69.845 |
36 |
2.076 |
2.076 |
0 |
0 |
71.957 |
64.345 |
36 |
2.076 |
2.076 |
|
|
66.457 |
5.500 |
0 |
0 |
|
|
|
5.500 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch, gia đình |
130.305 |
22.913 |
6.651 |
6.646 |
5 |
0 |
159.869 |
68.950 |
22.913 |
6.651 |
6.646 |
5 |
|
98.514 |
61.355 |
0 |
0 |
|
|
|
61.355 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.037 |
3.117 |
2.468 |
0 |
2.468 |
0 |
26.622 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
21.037 |
3.117 |
2.468 |
|
2.468 |
|
26.622 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
550.928 |
47.340 |
11.436 |
11.436 |
0 |
0 |
609.704 |
287.266 |
3.531 |
942 |
942 |
|
|
291.739 |
263.662 |
43.809 |
10.494 |
10.494 |
|
|
317.965 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
1.015.673 |
31.501 |
37.564 |
34.230 |
3.334 |
0 |
1.084.738 |
315.271 |
15.486 |
27.434 |
24.100 |
3.334 |
0 |
358.191 |
700.402 |
16.015 |
10.130 |
10.130 |
0 |
0 |
726.547 |
- |
Chi quản lý nhà nước |
811.905 |
21.604 |
34.141 |
32.007 |
2.134 |
0 |
867.650 |
216.618 |
13.334 |
24.011 |
21.877 |
2.134 |
|
253.963 |
595.287 |
8.270 |
10.130 |
10.130 |
|
|
613.687 |
- |
Chi hoạt động của các cơ quan đảng, các tổ chức CTXH |
125.023 |
7.745 |
0 |
0 |
0 |
0 |
132.768 |
75.000 |
0 |
0 |
|
|
|
75.000 |
50.023 |
7.745 |
0 |
|
|
|
57.768 |
- |
Chi hỗ trợ Hội, Đoàn thể |
78.745 |
2.152 |
3.423 |
2.223 |
1.200 |
0 |
84.320 |
23.653 |
2.152 |
3.423 |
2.223 |
1.200 |
|
29.228 |
55.092 |
0 |
0 |
|
|
|
55.092 |
10 |
Chi an ninh quốc phòng |
269.701 |
11.472 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
282.863 |
47.100 |
10.985 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
59.775 |
222.601 |
487 |
0 |
0 |
0 |
0 |
223.088 |
- |
Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn xã hội |
107.418 |
7.468 |
0 |
0 |
0 |
0 |
114.886 |
11.100 |
7.468 |
0 |
|
|
|
18.568 |
96.318 |
0 |
0 |
|
|
|
96.318 |
- |
Chi quốc phòng địa phương |
162.283 |
4.004 |
1.690 |
1.690 |
0 |
0 |
167.977 |
36.000 |
3.517 |
1.690 |
1.690 |
|
|
41.207 |
126.283 |
487 |
0 |
|
|
|
126.770 |
11 |
Chi khác ngân sách |
131.931 |
(14.564) |
441 |
441 |
0 |
(2.920) |
114.888 |
67.631 |
(14.564) |
441 |
441 |
|
(2.920) |
50.588 |
64.300 |
0 |
0 |
|
|
|
64.300 |
|
Trong đó: Mua xe ô tô và trang bị phương tiện làm việc |
15.000 |
(4.800) |
0 |
0 |
0 |
(2.920) |
7.280 |
15.000 |
(4.800) |
0 |
|
|
(2.920) |
7.280 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
III |
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
IV |
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.910 |
2.910 |
0 |
0 |
|
|
|
2.910 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
290.770 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
290.770 |
164.681 |
0 |
0 |
|
|
|
164.681 |
126.089 |
0 |
0 |
|
|
|
126.089 |
B |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.111.818 |
1.706.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.111.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.105.818 |
700.000 |
405.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.105.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn thu XSKT đầu năm |
700.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
700.000 |
700.000 |
0 |
0 |
|
|
|
700.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn vốn kết dư xổ số kiến thiết năm 2012 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
205.818 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Chi ĐT từ nguồn tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
200.000 |
|
200.000 |
0 |
|
|
|
200.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
3 |
Ghi chi học phí,… |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
|
|
|
60.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
4 |
Ghi chi viện phí, …. |
946.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
946.000 |
946.000 |
0 |
0 |
|
|
|
946.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG CHI |
TỔNG CỘNG |
BAO GỒM |
Ghi chú |
|
|||
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP |
Bổ sung có mục tiêu của trung ương |
Bổ sung từ nguồn của ngân sách địa phương |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NS CẤP TỈNH |
||||||
A |
B |
C |
1=2+5 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
TỔNG CỘNG |
60.697.674.000 |
57.359.419.000 |
41.226.000.000 |
16.133.419.000 |
3.338.255.000 |
|
|
|
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
|
1.690.009.000 |
1.690.009.000 |
0 |
1.690.009.000 |
0 |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
1.690.009.000 |
1.690.009.000 |
0 |
1.690.009.000 |
0 |
|
|
|
|
Liên hoan xung kích Lực lượng vũ trang quân khu 7 lần III |
488.109.000 |
488.109.000 |
0 |
488.109.000 |
|
|
|
|
|
BS trợ cấp cho lực lượng dự bị động viên ( do tăng mức lương tối thiểu và mức ăn) |
1.201.900.000 |
1.201.900.000 |
0 |
1.201.900.000 |
|
|
|
II |
CHI AN NINH |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
1 |
Công an tỉnh |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
2 |
Sở Cảnh sát PCCC |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
0 |
|
|
1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
0 |
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
4.592.781.000 |
4.592.781.000 |
0 |
4.592.781.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động Trường PTTH Tây Sơn (chuyển từ Định Quán về) |
1.521.781.000 |
1.521.781.000 |
0 |
1.521.781.000 |
|
|
|
|
|
KP thuê giáo viên Philippin |
3.071.000.000 |
3.071.000.000 |
0 |
3.071.000.000 |
|
|
|
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
3.021.745.000 |
3.021.745.000 |
0 |
3.021.745.000 |
0 |
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
|
1.118.961.000 |
1.118.961.000 |
0 |
1.118.961.000 |
0 |
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc |
23.961.000 |
23.961.000 |
0 |
23.961.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phi mua sắm và đặc thù |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
0 |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị tài sản |
95.000.000 |
95.000.000 |
0 |
95.000.000 |
|
|
|
|
Sở Y tế |
1.902.784.000 |
1.902.784.000 |
0 |
1.902.784.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Kinh phí xét nghiệm HIV/Heroin đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch loại trừ bệnh phong |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực phẩm 2013 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai điều trị nghiện ma túy bằng Methannaol |
387.000.000 |
387.000.000 |
0 |
387.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn phí bệnh nhân phong |
150.000.000 |
150.000.000 |
0 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa, di dời, mua sắm tài sản TTYT Vĩnh Cửu |
15.404.000 |
15.404.000 |
0 |
15.404.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí xã đặc biệt khó khăn phần chênh lệch giữa NĐ 64 và NĐ 116 |
1.192.000.000 |
1.192.000.000 |
0 |
1.192.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí nhận xe ô tô của TT PC HIV |
158.380.000 |
158.380.000 |
0 |
158.380.000 |
|
|
|
VI |
CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
2.076.000.000 |
2.076.000.000 |
0 |
2.076.000.000 |
0 |
|
|
1 |
Sở KH-CN |
|
2.076.000.000 |
2.076.000.000 |
0 |
2.076.000.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí bổ sung 04 biên chế |
76.000.000 |
76.000.000 |
0 |
76.000.000 |
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí nghiên cứu khoa học |
2.000.000.000 |
2.000.000.000 |
0 |
2.000.000.000 |
0 |
|
|
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
5.707.494.000 |
5.703.039.000 |
5.522.039.000 |
181.000.000 |
4.455.000 |
|
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
5.707.494.000 |
5.703.039.000 |
5.522.039.000 |
181.000.000 |
4.455.000 |
|
|
|
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa năm 2013 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
4.500.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Hội nghị tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa VIII) |
88.580.000 |
88.580.000 |
88.580.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ sinh thực phẩm 2013 |
4.455.000 |
0 |
|
|
4.455.000 |
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí hoạt động PT TDĐK |
181.000.000 |
|
|
181.000.000 |
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
49.000.000 |
49.000.000 |
49.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức "Năm hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản năm 2013" tại ĐN |
255.839.000 |
255.839.000 |
255.839.000 |
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung ngành VH (Bổ sung chi hoạt động của Đoàn Ca múa) |
95.000.000 |
95.000.000 |
95.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Hội thảo khoa học quốc tế về di sản văn hóa |
533.620.000 |
533.620.000 |
533.620.000 |
|
|
|
|
IX |
CHI SỰ NGHIỆP PTTH - TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
X |
CHI SỰ NGHIỆP TDTT |
|
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
0 |
|
|
1 |
Sở VH-TT-DL |
|
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
0 |
|
|
|
|
Chi BS ngành VHTTDL (KP tổ chức Đại hội TDTT, sửa chữa Sân vận động của TT TDTT) |
943.455.000 |
943.455.000 |
0 |
943.455.000 |
|
|
|
XI |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
942.000.000 |
942.000.000 |
942.000.000 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Sở Lao động - TBXH |
|
942.000.000 |
942.000.000 |
942.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
BS KP quà tặng ngày 27/7 |
642.000.000 |
642.000.000 |
642.000.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP hoạt động do tăng đối tượng ( Trung tâm GD LLĐXH) |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
XII |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
13.848.630.000 |
13.848.630.000 |
12.179.401.000 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
1 |
Sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
a |
Sự nghiệp nông nghiệp |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở NN-PTNT |
|
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
5.027.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Đề án phát triển ngành mây tre, lá |
527.000.000 |
527.000.000 |
527.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng ấp bách 2013 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
4.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013 |
500.000.000 |
500.000.000 |
500.000.000 |
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp công thương |
|
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ cơ sở hạ tầng của Cụm Công nghiệp Phú Cường |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
5.000.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp giao thông |
|
1.669.229.000 |
1.669.229.000 |
0 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
|
Sở GTVT |
1.669.229.000 |
1.669.229.000 |
0 |
1.669.229.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Kp xử lý tồn tại về tài chính của CTCP công trình giao thông ĐN |
1.560.361.000 |
1.560.361.000 |
0 |
1.560.361.000 |
|
|
|
|
|
BS KP thuê trụ sở làm việc |
30.000.000 |
30.000.000 |
0 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
KP trợ cấp thôi việc |
78.868.000 |
78.868.000 |
0 |
78.868.000 |
|
|
|
4 |
Sự nghiệp tài nguyên - địa chính |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
5 |
Sự nghiệp Quy hoạch |
|
1.833.144.000 |
1.833.144.000 |
1.833.144.000 |
0 |
0 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
1.444.344.000 |
1.444.344.000 |
1.444.344.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
462.760.000 |
462.760.000 |
462.760.000 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
463.166.000 |
463.166.000 |
463.166.000 |
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phát triển ngành rượu, bia, nước giải khát ( hỗ trợ tiếp 70%) |
518.418.000 |
518.418.000 |
518.418.000 |
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT |
- KP rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
388.800.000 |
388.800.000 |
388.800.000 |
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
Kinh phí thực hiện quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
0 |
|
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP xúc tiến đầu tư Đài Loan |
319.257.000 |
319.257.000 |
319.257.000 |
|
|
|
|
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
0 |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN- ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
|
27.434.160.000 |
24.100.360.000 |
22.582.560.000 |
1.517.800.000 |
3.333.800.000 |
|
|
1 |
Quản lý HC nhà nước |
|
24.011.244.000 |
21.877.444.000 |
20.712.613.000 |
1.164.831.000 |
2.133.800.000 |
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
1.842.600.000 |
1.842.600.000 |
1.842.600.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kệ lưu trữ hồ sơ, tài liệu |
90.000.000 |
90.000.000 |
90.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo hiểm cháy nổ trụ sở khối nhà nước năm 2013 |
110.900.000 |
110.900.000 |
110.900.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điện, nước trụ sở khối nhà nước năm 2013 |
950.000.000 |
950.000.000 |
950.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho 02 cán bộ công chức Văn phòng |
281.200.000 |
281.200.000 |
281.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai mở rộng phần mềm quản lý văn bản trên địa bàn tỉnh năm 2013. |
410.500.000 |
410.500.000 |
410.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm hệ thống âm thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị 01 máy chủ để đáp ứng yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
VP Đoàn ĐB QH-HĐND |
|
1.455.000.000 |
535.000.000 |
15.000.000 |
520.000.000 |
920.000.000 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động 02 biên chế bổ sung cuối năm |
15.000.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô 05 chỗ |
920.000.000 |
0 |
0 |
|
920.000.000 |
|
|
|
|
Mua sắm tài sản và kinh phí hoạt động |
520.000.000 |
520.000.000 |
|
520.000.000 |
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông |
|
621.431.000 |
621.431.000 |
0 |
621.431.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí để thực hiện dịch tiếng Anh và tiếng Trung trên cổng thông tin điện tử Đồng Nai. |
300.000.000 |
300.000.000 |
0 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn cán bộ, công chức của tỉnh đi học tập kinh nghiệm về xây dựng mô hình chính phủ điện tử tại thành phố Đà Nẵng và tham dự hội thảo hợp tác Phát triển Công nghệ thông tin - Truyền thông Việt Nam lần thứ XVII năm 2013 tổ chức tại Thừa T |
71.000.000 |
71.000.000 |
0 |
71.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện triển khai chương trình thông tin đối ngoại |
166.431.000 |
166.431.000 |
0 |
166.431.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện kế hoạch tổ chức thực hiện Tiểu đề án 3 thuộc Đề án 343 6 tháng cuối năm 2013 |
84.000.000 |
84.000.000 |
0 |
84.000.000 |
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
|
11.912.974.000 |
11.912.974.000 |
11.912.974.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí kế hoạch tiếp nhận và tổ chức trao trả hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B của tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm lưu trữ Quốc gia III. |
47.500.000 |
47.500.000 |
47.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Trần Thị Bích Liên |
4.800.000 |
4.800.000 |
4.800.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặc thù của Ban Tôn giáo |
530.000.000 |
530.000.000 |
530.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc Ban Tôn giáo |
1.197.124.000 |
1.197.124.000 |
1.197.124.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng và kinh phí hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
10.000.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa xe (Ban Tôn giáo) |
78.500.000 |
78.500.000 |
78.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai kế hoạch xác định chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh |
55.050.000 |
55.050.000 |
55.050.000 |
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
130.000.000 |
130.000.000 |
130.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
50.000.000 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP trang phục thanh tra |
80.000.000 |
80.000.000 |
80.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT |
|
116.700.000 |
116.700.000 |
116.700.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
116.700.000 |
116.700.000 |
116.700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
873.800.000 |
460.000.000 |
460.000.000 |
0 |
413.800.000 |
|
|
|
|
KP nâng cấp hệ thống máy tính và máy chủ |
400.000.000 |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP đặc thù |
413.800.000 |
0 |
0 |
|
413.800.000 |
|
|
|
|
Kp hoạt động của Ban hành động hỗ trợ DN tỉnh năm 2013 |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công nghệ |
|
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu |
250.000.000 |
250.000.000 |
250.000.000 |
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh |
|
836.500.000 |
836.500.000 |
836.500.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí dự án xây dựng phần mềm tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
750.000.000 |
750.000.000 |
750.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP đoàn thanh tra liên ngành theo QĐ 2671/QĐ-UBND |
86.500.000 |
86.500.000 |
86.500.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên môi trường |
|
34.561.000 |
34.561.000 |
34.561.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí Tổ công tác giải quyết KNTC |
16.000.000 |
16.000.000 |
16.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đoàn kiểm tra công tác bồi thường tại H. Vĩnh cửu |
18.561.000 |
18.561.000 |
18.561.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp |
|
249.892.000 |
249.892.000 |
249.892.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở |
13.432.000 |
13.432.000 |
13.432.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia cuộc thi tiểu phẩm TTPBPL về phòng chống tham nhũng |
39.500.000 |
39.500.000 |
39.500.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền PBPL liên quan đến quản lý và sử dụng lao động ngưởi nước ngoài |
78.900.000 |
78.900.000 |
78.900.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo |
35.660.000 |
35.660.000 |
35.660.000 |
|
|
|
|
|
|
KP mua thiết bị phục vụ công tác thanh tra |
33.400.000 |
33.400.000 |
33.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Lệ phí nuôi con nuôi người nước ngoài |
9.000.000 |
9.000.000 |
9.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động của 4 biên chế chuyển từ UBND tỉnh sang |
40.000.000 |
40.000.000 |
40.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp - PTNT |
|
297.295.000 |
297.295.000 |
297.295.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
KP đặc thù |
178.715.000 |
178.715.000 |
178.715.000 |
|
|
|
|
|
|
Thanh tra chuyên ngành |
118.580.000 |
118.580.000 |
118.580.000 |
|
|
|
|
|
Sở GT-VT |
79.264.000 |
79.264.000 |
79.264.000 |
|
0 |
|
|
|
|
|
Chi BS thiết bị bằng lái xe |
56.000.000 |
56.000.000 |
56.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kp Hội nghị biểu dương xã điển hình tiên tiến trong phát triển GT nông thôn miền núi giai đoạn 2008-2013 |
23.264.000 |
23.264.000 |
23.264.000 |
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ |
1.115.365.000 |
315.365.000 |
315.365.000 |
0 |
800.000.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức hội trại giao lưu sinh viên ĐN-Lào-Campuchia |
197.965.000 |
197.965.000 |
197.965.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đại hội thành lập Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị ĐN |
110.000.000 |
110.000.000 |
110.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức "Năm hữu nghị Việt Nam -Nhật Bản năm 2013" tại ĐN |
7.400.000 |
7.400.000 |
7.400.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua xe ô tô |
800.000.000 |
0 |
|
|
800.000.000 |
|
|
|
Sở Công thương |
|
253.609.000 |
253.609.000 |
253.609.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kp trợ cấp thôi việc 02 CBCC - CC QLTT |
67.327.000 |
67.327.000 |
67.327.000 |
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện KH 49/KH-CQTT của BCĐ 127 |
96.500.000 |
96.500.000 |
96.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị 07 bộ test các chất cấm trong sx, kinh doanh thực phẩm |
89.782.000 |
89.782.000 |
89.782.000 |
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
132.000.000 |
132.000.000 |
132.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Trang bị phương tiện làm việc cho Đội kiểm tra liên ngành 814 |
132.000.000 |
132.000.000 |
132.000.000 |
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
|
627.126.000 |
627.126.000 |
627.126.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Phụ cấp hướng dẫn tập sự |
23.000.000 |
23.000.000 |
23.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang phục thanh tra Sở |
51.000.000 |
51.000.000 |
51.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng website |
95.086.000 |
95.086.000 |
95.086.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng của Bộ Tài chính và kỷ niệm chương |
8.040.000 |
8.040.000 |
8.040.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị tài sản phòng làm việc và phòng pháp chế |
150.000.000 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khóa sổ quyết toán |
300.000.000 |
300.000.000 |
300.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Bổ sung lương của Chi cục Tài chính doanh nghiệp |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc |
|
1.993.097.000 |
1.993.097.000 |
1.993.097.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP tổ chức ngày hội VH-TT người dân tộc thiểu số năm 2013 |
404.200.000 |
404.200.000 |
404.200.000 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức đoàn VĐV tham gia hội thao các dân tộc thiểu số tại Gia Lai |
1.373.000.000 |
1.373.000.000 |
1.373.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Bản tin công tác dân tộc Q4/2013 |
75.497.000 |
75.497.000 |
75.497.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ người uy tín theo QĐ 74/2011/QĐ-UBND |
97.000.000 |
97.000.000 |
97.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP xăng xe, công tác phí đi thăm hỏi, hỗ trợ người uy tín |
30.000.000 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức đưa đoàn người uy tín dân tộc Khmer đi dự lễ Chol Chnam Thmay tại Cần Thơ |
13.400.000 |
13.400.000 |
13.400.000 |
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
843.400.000 |
843.400.000 |
820.000.000 |
23.400.000 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động năm 2013 |
685.000.000 |
685.000.000 |
685.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trang bị bàn ghế, máy vi tính cho các biên chế điều chuyển về |
135.000.000 |
135.000.000 |
135.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc (02 người) |
|
|
|
23.400.000 |
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
346.630.000 |
346.630.000 |
346.630.000 |
|
0 |
|
|
|
|
KP bố trí nơi làm việc cho phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại Đồng Nai |
60.000.000 |
60.000.000 |
60.000.000 |
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động bàn Kansai |
286.630.000 |
286.630.000 |
286.630.000 |
|
|
|
|
2 |
Đảng (VP Tỉnh ủy) |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Đoàn thể |
3.422.916.000 |
2.222.916.000 |
1.869.947.000 |
352.969.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
|
Hội LH Phụ nữ |
|
239.270.000 |
239.270.000 |
239.270.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức Phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước gđ 2011-2015". |
17.530.000 |
17.530.000 |
17.530.000 |
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
221.740.000 |
221.740.000 |
221.740.000 |
|
|
|
|
|
Hội Cựu TNXP |
|
48.982.000 |
48.982.000 |
48.982.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Hỗ trợ KP tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống lực lượng TNXP. |
28.500.000 |
28.500.000 |
28.500.000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP dự hội nghị tổng kết tại Hà Nội. |
20.482.000 |
20.482.000 |
20.482.000 |
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ |
|
1.247.064.000 |
47.064.000 |
0 |
47.064.000 |
1.200.000.000 |
|
|
|
|
KP truy lĩnh PC công vụ 01 ông Nguyễn Văn Xuân |
29.864.000 |
29.864.000 |
0 |
29.864.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí khen thưởng kỷ niệm chương |
17.200.000 |
17.200.000 |
|
17.200.000 |
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị xe ô tô |
1.200.000.000 |
0 |
|
|
1.200.000.000 |
|
|
|
Hội Nông dân |
|
441.260.000 |
441.260.000 |
441.260.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
128.810.000 |
128.810.000 |
128.810.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia hội chợ triển lãm nông nghiệp và làng nghề năm 2013 |
312.450.000 |
312.450.000 |
312.450.000 |
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc tù chính trị |
|
99.750.000 |
99.750.000 |
99.750.000 |
0 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ KP đi Côn Đảo đón mừng danh hiệu AHLLVT và giỗ liệt sĩ. |
27.750.000 |
27.750.000 |
27.750.000 |
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí chi thăm bệnh, viếng tang năm 2013. |
72.000.000 |
72.000.000 |
72.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo tỉnh |
|
32.000.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
0 |
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP chi mở lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí năm 2013. |
32.000.000 |
32.000.000 |
32.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật |
|
98.125.000 |
98.125.000 |
98.125.000 |
|
|
|
|
|
|
KP tham gia liên hoan Ảnh nghệ thuật KV Đông Nam Bộ |
93.300.000 |
93.300.000 |
93.300.000 |
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP cho Ông Nguyễn Nam Ngữ tham dự ngày thành lập LHH VHNT VN tại Hà Nội |
4.825.000 |
4.825.000 |
4.825.000 |
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội KHKT |
|
219.605.000 |
219.605.000 |
0 |
219.605.000 |
0 |
|
|
|
|
Tổ chức Đại hội Tiêu chuẩn và BVNTD lần 3 |
25.450.000 |
25.450.000 |
0 |
25.450.000 |
|
|
|
|
|
Tổ chức đại hội thành lập Hội Nữ trí thức lần I |
108.705.000 |
108.705.000 |
0 |
108.705.000 |
|
|
|
|
|
Tổ chức HN giao ban và tập huấn công tác văn phòng LHH các tỉnh, toàn quốc năm 2013 |
85.450.000 |
85.450.000 |
0 |
85.450.000 |
|
|
|
|
Hội Khuyến học |
|
86.300.000 |
86.300.000 |
0 |
86.300.000 |
0 |
|
|
|
|
KP chi khen thưởng tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được TW hội VN khen thưởng |
32.200.000 |
32.200.000 |
0 |
32.200.000 |
|
|
|
|
|
KP tổ chức Đoàn đại biểu tỉnh Đồng Nai dự Đại hội gia đình hiếu học tại HN |
54.100.000 |
54.100.000 |
0 |
54.100.000 |
|
|
|
|
Hội Luật gia |
|
24.500.000 |
24.500.000 |
24.500.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí triển khai Chỉ thị 08 |
24.500.000 |
24.500.000 |
24.500.000 |
|
|
|
|
|
Hội Dacam/Dioxin |
|
41.420.000 |
41.420.000 |
41.420.000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Kinh phí dự đại hội nạn nhân chất độc màu da cam lần 3 tại Hà Nội |
41.420.000 |
41.420.000 |
41.420.000 |
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
|
276.640.000 |
276.640.000 |
276.640.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Kinh phí thành lập 10 HTX |
261.640.000 |
261.640.000 |
261.640.000 |
|
|
|
|
|
|
BSKP do tăng thêm 01 biên chế và thực hiện PCcông vụ cho 5 CBCC |
15.000.000 |
15.000.000 |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
Hội Sinh viên |
|
568.000.000 |
568.000.000 |
568.000.000 |
|
0 |
|
|
|
|
- KP sửa chữa trụ sở làm việc |
343.000.000 |
343.000.000 |
343.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức đại hội sinh viên nhiệm kỳ 2013 -2018 |
225.000.000 |
225.000.000 |
225.000.000 |
|
|
|
|
XV |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
|
441.400.000 |
441.400.000 |
|
441.400.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
TỔNG CỘNG |
TP Biên Hòa |
Vĩnh Cửu |
Trảng Bom |
Thống Nhất |
Định Quán |
Tân Phú |
TX Long Khánh |
Xuân Lộc |
Cẩm Mỹ |
Long Thành |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+..+12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG CỘNG |
127.571 |
53.769 |
8.443 |
5.020 |
5.645 |
7.531 |
8.085 |
5.116 |
12.415 |
5.704 |
6.625 |
9.218 |
I |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP |
23.135 |
158 |
1.723 |
1.157 |
1.183 |
2.763 |
1.486 |
1.705 |
9.040 |
2.157 |
1.089 |
674 |
1 |
Bổ sung từ nguồn NSTW |
2.511 |
0 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.128 |
758 |
0 |
0 |
- |
Sự nghiệp giáo dục |
2.511 |
0 |
0 |
625 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.128 |
758 |
0 |
0 |
+ |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-4 tuổi |
2.511 |
|
|
625 |
|
|
|
|
1.128 |
758 |
|
|
2 |
Bổ sung từ nguồn NSĐP |
20.624 |
158 |
1.723 |
532 |
1.183 |
2.763 |
1.486 |
1.705 |
7.912 |
1.399 |
1.089 |
674 |
- |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
10.494 |
0 |
129 |
183 |
249 |
1.439 |
675 |
69 |
7.215 |
476 |
59 |
0 |
+ |
Trợ cấp thường xuyên hàng tháng tăng so với đối tượng giao dự toán đầu năm 2013 |
4.501 |
|
|
|
|
|
|
|
4.501 |
|
|
|
+ |
Hỗ trợ chi phí học tập, miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP (MN, TH, THCS, THPT, SV ngành nghề,…) |
2.582 |
|
|
|
|
|
|
|
2.582 |
|
|
|
+ |
Kinh phí hỗ trợ hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 (QĐ của UBND tỉnh số 2628/QĐ-UBND ngày 20/8/2013) |
3.411 |
|
129 |
183 |
249 |
1.439 |
675 |
69 |
132 |
476 |
59 |
|
- |
Sự nghiệp quản lý hành chính |
10.130 |
158 |
1.594 |
349 |
934 |
1.324 |
811 |
1.636 |
697 |
923 |
1.030 |
674 |
+ |
Kinh phí đảm bảo cho công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992 |
1.814 |
|
261 |
|
|
|
451 |
510 |
372 |
|
|
220 |
+ |
Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn, xây dựng nông thôn mới |
3.325 |
158 |
330 |
349 |
280 |
314 |
360 |
268 |
325 |
314 |
325 |
302 |
+ |
KP thu hút CBCC xã theo QĐ 31/2008/QĐ-UBND |
3.151 |
|
1.003 |
|
|
785 |
|
858 |
|
505 |
|
|
- |
Kinh phí trợ cấp thôi việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ 03/2011/QĐ-UBND ngày 12/1/2011 |
1.840 |
|
|
|
654 |
225 |
|
|
|
104 |
705 |
152 |
II |
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
104.436 |
53.611 |
6.720 |
3.863 |
4.462 |
4.768 |
6.599 |
3.411 |
3.375 |
3.547 |
5.536 |
8.544 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
97.165 |
53.611 |
6.180 |
3.573 |
4.267 |
3.000 |
5.889 |
3.311 |
2.425 |
3.382 |
5.451 |
6.076 |
- |
Cấp bù thủy lợi phí theo QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh |
6.638 |
|
3.180 |
573 |
1.267 |
|
|
811 |
425 |
382 |
|
|
- |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
6.076 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
4.076 |
- |
Sự nghiệp môi trường |
57.000 |
53.611 |
|
|
|
|
3.389 |
|
|
|
|
|
- |
Kinh phí quy hoạch nông thôn mới |
27.451 |
0 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
500 |
2.000 |
3.000 |
5.451 |
2.000 |
2 |
Sự nghiệp đào tạo |
3.200 |
0 |
260 |
290 |
195 |
445 |
710 |
100 |
950 |
165 |
85 |
0 |
- |
Kinh phí hỗ trợ đào tạo theo Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉnh |
3.200 |
|
260 |
290 |
195 |
445 |
710 |
100 |
950 |
165 |
85 |
|
3 |
Sự nghiệp giáo dục |
1.603 |
0 |
280 |
0 |
0 |
1.323 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
- |
Hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-4 tuổi |
1.603 |
|
280 |
|
|
1.323 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
2.468 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.468 |
- |
Nâng cấp đài truyền hình 06 xã |
2.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.468 |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
TỔNG CỘNG |
Vĩnh Cửu |
Thống Nhất |
Định Quán |
Xuân Lộc |
Cẩm Mỹ |
Nhơn Trạch |
A |
B |
1=2+..+12 |
3 |
5 |
6 |
9 |
10 |
12 |
A |
TỔNG CỘNG |
110.000 |
11.100 |
28.000 |
26.744 |
7.500 |
19.656 |
17.000 |
I |
Phân bổ từ nguồn kết dư năm 2012 |
40.000 |
3.000 |
16.400 |
8.944 |
2.000 |
9.656 |
0 |
1 |
Phục hồi nâng cấp Đập Cầu Ván Phú Túc |
4.944 |
|
|
4.944 |
|
|
|
2 |
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
3 |
Đường Lê Lợi - Bàu Hàm |
1.400 |
|
1.400 |
|
|
|
|
4 |
Đường Võ Dõng - SokLu |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường tổ 8 đi tổ 10 ấp Ngô Quyền |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
6 |
Đường vào trụ sở UBND xã Gia Tân 3 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Thái Học đi Bàu Hàm |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
8 |
Bê tông hóa kênh mương ấp 3 xã Xuân Tâm |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
9 |
Làng Nghề đúc gang xã Tân An |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã Bảo Bình) |
9.656 |
|
|
|
|
9.656 |
|
II |
Phân bổ từ bổ sung năm 2013 (đợt 1) |
40.000 |
0 |
5.000 |
17.800 |
0 |
10.000 |
7.200 |
1 |
Dự án mương thoát nước chùa Phước Hưng |
3.400 |
|
|
|
|
|
3.400 |
2 |
Dự án đường liên ấp Bến Sắn - Bến Cam |
1.800 |
|
|
|
|
|
1.800 |
3 |
Dự án đường Bờ xã Phú Hội |
2.000 |
|
|
|
|
|
2.000 |
4 |
Đường vào Cầu suối Bí Nhánh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Đường EC (tỉnh Lộ 765 đến xã Bảo Bình) |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
|
6 |
Kiên cố hóa kênh mương trạm bơm Ngọc Định |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
7 |
Đường Cây Xoài đôi KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
8 |
Đường ấp 3 đi Gia Huynh xã Suối Nho |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
9 |
Đường ấp 3 tầng xã Phú Vinh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
10 |
Hạ tầng làng nghề mây tre đan xã Gia Canh |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
III |
Phân bổ từ bổ sung năm 2013 (đợt 2) |
30.000 |
8.100 |
6.600 |
|
5.500 |
|
9.800 |
* Ghi chú: Do đợt 2 chưa phân bổ đủ 70.000 triệu đồng, nên chỉ bổ sung cho huyện theo tỷ trọng để các huyện chủ động bố trí vốn cho các dự án đã được Thường trực HĐND duyệt theo danh mục.
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Trọng tài thương mại; Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 1594/QĐ-UBND về Quy định tạm thời thời gian tiếp cận điện năng đối với khách hàng sử dụng điện và có đề nghị đấu nối vào lưới điện phân phối trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đổi mới, phát triển hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp giai đoạn 2014 - 2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2013 giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện vận tải, xuất nhập cảnh và kiểm dịch động thực vật tại cửa khẩu Tân Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 05/05/2014
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết và hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/03/2015
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện các hoạt động cải cách hành chính nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND về mức thù lao và kinh phí hoạt động cho đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND về mức chi cho phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi và bổ sung một số nội dung Quy định tại Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 09/10/2014
Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn Tỉnh Phú yên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 77/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về quy định mức vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh do tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND phê chuẩn bảng giá đất trên địa bản tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 3063/QĐ-BTC năm 2012 giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 27/05/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND bổ sung Quỹ tên đường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 77/2012/QĐ-UBND bố trí cán bộ chuyên trách dân số – kế hoạch hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và đại học trong cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về cơ chế đầu tư lại từ nguồn vốn vượt thu tiền sử dụng đất cho huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 11/08/2012
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định nội dung chi, định mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013 trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND sửa đổi Điểm b, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị quyết 111/2010/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 27/04/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại quận Gò Vấp do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp ban hành Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 1 ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất Quận 3 thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 08/11/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận 5 do Ủy ban nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 25/08/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận 7 ban hành Ban hành: 12/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 4 do Ủy ban nhân dân quận 4 ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn Tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và thay thế Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 17/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế Quận 8 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ huyện Nhà Bè do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND "quy định về vận động, quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động đóng góp tự nguyện của Ban đại diện cha mẹ học sinh" Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ban hành quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ cơ quan Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Bình Tân do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về chương trình phát triển văn hóa nông thôn trên địa bàn giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 09/02/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 19/05/2011
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn thuộc Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Nam Định đến năm 2020” do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 6 do Ủy ban nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và chức danh tương đương các đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục – đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý vỉa hè, đường phố và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 10/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 06/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 11/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch bổ sung cơ sở hoạt động kinh doanh karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND phê duyệt chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở thông tin và truyền thông kèm theo Quyết định 52/2008/QĐ-UBND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu tiền học buổi thứ 2 và tiền học bán trú đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn năm học 2010 - 2011 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế quản lý, vận động, thu hút, điều phối và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/01/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 27/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - truyền hình Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 57/2010/QD-UBND ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, hộ khẩu tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc địa bàn các huyện của tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 01/04/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (Khu phố) từ ngân sách địa phương Ban hành: 12/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 08/02/2011
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 19/02/2011
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định Tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 26/11/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách bằng xe buýt đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về tiêu chí phân hạng doanh nghiệp và xây dựng sách xanh tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 02/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về những giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 25/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Quy định về thu hồi, giao, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án đầu tư sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế-xã hội và ngân sách huyện năm 2011 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 10/09/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về quy chế sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1844/2007/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 07/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về bố trí chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi đối với các hoạt động phổ cập giáo dục trung học trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 17/01/2011 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về vay và tạm ứng vốn đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cụ thể hóa về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 25/03/2011
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đầu tư ứng dụng Công nghệ Thông tin sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 16/06/2012
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/08/2010 | Cập nhật: 24/08/2010
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/08/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 57/2010/QĐ-UBND hỗ trợ đào tạo nghề trong các doanh nghiệp và xuất khẩu lao động tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 09/06/2010
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2009 quy định số lượng, mức trợ cấp thêm hàng tháng đối với nhân viên y tế thôn, bản theo Quyết định 75/2009/QĐ-TTg Ban hành: 29/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 10/08/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí thẩm định kết quả đấu thầu, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 28/12/2008 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống cơ quan Kiểm lâm tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ, cơ chế quản lý và sử dụng vốn thực hiện chính sách hỗ trợ dịch vụ cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 01/10/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 12/01/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2008 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở ngoại vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 02/10/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phương thức hỗ trợ thực hiện chính sách di dân và chi phí quản lý phục vụ chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2006- 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/09/2008 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/10/2008 | Cập nhật: 02/12/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 28/10/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp thôi việc đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc Ban hành: 22/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi mức đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm khi chữa trị, cai nghiện tại trung tâm, gia đình và cộng đồng kèm theo Quyết định 08/2008/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND ban hành Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/08/2008 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/09/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 28/02/2009
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ mạng lưới Thú y viên cơ sở tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/08/2008 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 1 Quyết định 33/2007/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Rau Đà Lạt Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch ngành Điều tỉnh Bình Phước giai đoạn 2006 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/07/2008 | Cập nhật: 09/01/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quy định của Đề án hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng trong diện thu hồi đất sản xuất, di dời, giải toả trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 65/2005/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về việc hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ban Thanh tra nhân dân và các tổ chức, đoàn thể tại xã, phường, thị trấn, trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh một số nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND thành lập Sở Xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND về phân công nhiệm vụ các Sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thành, thị, đơn vị thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2008 - 2010 tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 31/2008/QĐ-UBND sửa đổ quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 16/04/2008
Quyết định 2628/QĐ-UBND năm 2007 về ủy quyền phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 19/10/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012