Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Số hiệu: 78/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành: 04/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-ND

Sơn La, ngày 04 tháng 04 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC HỦY BỎ THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỉNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2014; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/3/2018; Báo cáo thẩm tra s 483/BC-KTNS ngày 03/4/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;

QUYẾT NGHỊ

Điều 1. Thông qua danh mục hủy bỏ thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án tại các nghị quyết của HĐND tỉnh.

1. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 184 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng sau 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

1.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 117 dự án, tổng diện tích 234,08 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.

1.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 67 dự án, tổng diện tích 210,61 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 16/7/2014, Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh.

(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)

2. Hủy bỏ việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất đối với 106 công trình dự án được HĐND tỉnh quyết nghị thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất chưa quá 03 năm, nhưng do chủ đầu tư không cân đối được nguồn vốn để thực hiện.

2.1. Hủy bỏ thu hồi đất đối với 72 dự án, tổng diện tích 268,72 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.

2.2. Hủy bỏ chuyển mục đích sử dụng đất đối với 34 dự án, tổng diện tích 91,69 ha trong danh mục kèm theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015, Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015, Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh.

(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh ban hành quyết định hủy bỏ, đồng thời công bố danh mục hủy bỏ các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần thứ hai thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội; Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh y, HĐND, UBND, UBMTTQ Việt Nam tnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT Thành ủy, huyện ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin, Lưu trữ tỉnh;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu 01

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH SAU 3 NĂM CHƯA CÓ QUYẾT ĐỊNH THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 78/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tng diện tích (m2)

Đất rừng đặc dụng

Đt rng PH

Đt chuyên trồng lúa nước

Đt trồng lúa còn lại

Đt khác còn li

Ghi chú

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐT

117

2.340.834

0

491.000

13.600

64.438

1.771.796

 

 

NGHỊ QUYẾT S112/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014

117

2.340.834

0

491.000

13.600

64.438

1.771.796

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mrộng Thao trường bn huyện (xã Chiềng Hc)

Xã Chiềng Hặc

200.000

 

 

 

 

200.000

 

2

Xưởng chế biến chè Phiêng Khoài (Xã Phiêng Khoài)

Xã Phiêng Khoài

20.400

 

 

 

 

20.400

 

3

Thăm dò khai thác than đá Mường Lựm

Xã Mường Lựm

10.700

 

 

 

 

10.700

 

4

Thăm dò khai thác điểm than nâu Tà Vàn

Xã Lóng Phiêng

10.000

 

 

 

 

10.000

 

5

Cơ sở sn xuất gạch, ngói (xã Phiêng Khoài)

Phiêng Khoài

15.000

 

 

 

 

15.000

 

6

Tuyến đường Tô Pang - Tắt Héo

Chiềng Pằn

24.000

 

 

 

 

24.000

 

7

Tuyến đường QL 6 TT Yên Châu - Viêng Lán

Huyện Yên Châu

18.000

 

 

 

 

18.000

 

8

Trạm đăng kim xe cơ giới

Huyện Yên Châu

2.000

 

 

 

 

2.000

 

9

Tuyến đường ngã ba Huổi Hẹ - dốc Công An

Huyện Yên Châu

11.000

 

 

 

 

11.000

 

10

Tuyến đường TT - bản Đông

Huyện Yên Châu

10.000

 

 

 

 

10.000

 

11

Tuyến đường Bản Cang (Chiềng Hặc) - Bản Hiêm (C.Khoi)

Huyện Yên Châu

15.000

 

 

 

 

15.000

 

12

Tuyến đường Chiềng Hặc - Mường Lựm

Huyện Yên Châu

6.000

 

 

 

 

6.000

 

13

Tuyến đường Pha Cúng - Long Lằn

Huyện Yên Châu

12.000

 

 

 

 

12.000

 

14

Tuyến đường Xúm 2 - bản Đán Đanh

Huyện Yên Châu

18.000

 

 

 

 

18.000

 

15

Tuyến đường TL103 - B. Huổi Sai

Huyện Yên Châu

15.000

 

 

 

 

15.000

 

16

Tuyến đường TL103 - B. Bó Ngôi

Huyện Yên Châu

17.000

 

 

 

 

17.000

 

17

Tuyến đường TL103 - B. Páo Của

Huyện Yên Châu

20.000

 

 

 

 

20.000

 

18

Tuyến đường Keo Đồn - Ta Liễu

Huyện Yên Chân

12.000

 

 

 

 

12.000

 

19

Tuyến đường TT xã - Co Tôm

Huyện Yên Châu

11.000

 

 

 

 

11.000

 

20

NVH bản Hang Mon 1 (xã Lóng Phiêng)

Xã Lóng Phiêng

500

 

 

 

 

500

 

21

NVH bản Co Mon (xã Phiêng Khoài)

Xã Phiêng Khoài

500

 

 

 

 

500

 

22

QH đất ở nông thôn xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

29.300

 

 

 

 

29.300

 

23

QH đất ở nông thôn xã Viêng Lán

Xã Viêng Lán

11.500

 

 

 

 

11.500

 

24

QH đất ở thị trn

TT Yên Châu

8.100

 

 

 

 

8.100

 

25

QH giãn dân (bản Chiềng Ban II)

Xã Tú Nang

20.000

 

 

 

 

20.000

 

26

Thao trường quân sự

Khu Nà Sanh, Y Sơn

20.000

 

 

 

 

20.000

 

27

Trụ sở UBND xã

Bn Chiềng Hưng, Xã Yên Sơn

2.200

 

 

 

 

2.200

 

28

Khu giãn dân bản Luông

Xã Mường Lựm

26.259

 

 

 

 

26.259

 

29

Khu giãn dân bản Na Hát

Xã Mường Lựm

10.147

 

 

 

 

10.147

 

30

Căn cứ hu phương

Xã Mường Lựm

5.000

 

 

 

 

5.000

 

31

Mỏ than Khe Lay

Xã Mường Lựm

10.000

 

 

 

 

10.000

 

32

Khu giãn dân bản Trạm Hc

Xã Chiềng On

30.000

 

 

 

 

30.000

 

33

Khu giãn dân Pa Nó, bản Khuông

Xã Chiềng On

20.000

 

 

 

 

20.000

 

34

Khu giãn dân Keo Cai, bản Nà Cài

Xã Chiềng On

20.000

 

 

 

 

20.000

 

35

Khu giãn dân Xác Sén, bản Tràng Nm

Xã Chiềng On

10.000

 

 

 

 

10.000

 

36

Khu vui chơi giải trí

TT Yên Châu

10.221

 

 

 

 

10.221

 

37

Tuyến đường Xã Ching Khoi - Xã Phing Khoài

Huyện

62.100

 

 

 

6.000

56.100

 

38

Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu

Xã Sập Vạt

3.200

 

 

 

3.200

-

 

39

Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang

Huyện

6.000

 

 

 

2.000

4.000

 

40

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

2.000

 

 

1.000

1.000

-

 

41

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

3.000

 

2.000

 

1.000

-

 

42

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn

Xã Chiềng Pằn

1.100

 

 

500

600

-

 

43

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán

Xã Viêng Lán

5.400

 

200

5.200

 

-

 

44

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hc

Xã Chiềng Hặc

1.300

 

100

200

 

1.000

 

45

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang

Xã Tú Nang

6.800

 

100

1.000

5.700

-

 

46

y dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On

Xã Chiềng On

1.500

 

1.000

 

 

500

 

47

Trung tâm y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

3.500

 

 

 

3.500

-

 

48

Xây mới trường mầm Hòa Bình (Xã Chiềng Đông)

Xã Chiềng Đông

500

 

 

 

300

200

 

49

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trhuyện (Xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

1.600

 

 

 

1.600

-

 

50

Sân vận động xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

5.000

 

 

 

2.000

3.000

 

51

Sân vn động xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

5.000

 

 

 

5.000

-

 

52

QH đất ở nông thôn xã Sp Vạt

Sập Vạt

15.600

 

 

 

2.500

13.100

 

53

QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

12.000

 

 

 

12.000

-

 

54

Chợ Nông Thôn (Đầu cầu cứng TT Xã Yên Sơn)

Xã Yên Sơn

3.000

 

 

3.000

 

-

 

55

Khu giãn dân bn Na Lắng

Xã Mường Lựm

9.991

 

 

 

207

9.784

 

56

Khu giãn dân bản Na Băng

Xã Mường Lựm

2.086

 

 

 

256

1.830

 

57

Trung tâm chính trhuyện

Bản Nghè

3.600

 

 

 

3.600

-

 

58

Trung tâm Y tế huyện

Bản Nghè

3.442

 

 

 

3.442

-

 

59

Khai thác chế biến than khoáng sản (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn

Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu

169.000

 

169.000

 

 

-

 

60

Đt xây kho vt chứng CA huyện (Xã Sp Vạt)

Xã Sp Vạt

1.100

 

 

 

1.100

-

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Nước sinh hoạt trung tâm cụm xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

1.800

 

 

 

 

1.800

 

2

Nhà văn hóa bản Nà Ngần

Xã Mường Hung

500

 

 

 

 

500

 

3

Nhà văn hóa bản Huổi Pặt

Xã Đứa Mòn

500

 

 

 

 

500

 

 

HUYỆN MAI SƠN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Làm đường nội bản bản Ta Túc (đường BT)

Xã Phiêng Pn

7.200

 

 

 

 

7.200

 

2

Cầu tràn bản Nà Hạ

Xã Nà t

3.000

 

 

 

 

3.000

 

3

Cầu treo bản Phiêng Mụ di trung tâm xã Phiêng Cằm

Xã Phiêng Cằm

6.000

 

 

 

 

6.000

 

4

Đường giao thông Xưởng Chè - Tiu khu 1

Thị trấn Hát Lót

180.000

 

 

 

 

180.000

 

5

Đường nội đồng bn Nà Hùn

XB Chiềng Chăn

1.000

 

 

 

 

1.000

 

6

Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Lý

Chiềng Sung

6.000

 

 

 

 

6.000

 

7

Đường vào nghĩa địa Bó Lý

Chiềng Sung

2.000

 

 

 

 

2.000

 

8

Đường vào nghĩa địa Tằn Pầu 1

Mường Bng

200

 

 

 

 

200

 

9

Cầu treo bản Tra - Mai Tiên

Xã Mường Bon

5.000

 

 

 

 

5.000

 

10

Nước sinh hoạt xã Chiềng Lương

Xã Chiềng Lương

4.000

 

 

 

 

4.000

 

11

Nâng cấp kênh mương bn Bông

Xã Mường Chanh

3.000

 

 

 

 

3.000

 

12

Cải tạo nâng cấp h cha nưc Đen Phường

Xã Chiềng Chăn

16.800

 

 

 

 

16.800

 

13

Cơ sgiết mổ gia súc

Xã Cò Nòi

1.000

 

 

 

 

1.000

 

14

Cơ sở giết m gia súc

Thị trấn Hát Lót

1.000

 

 

 

 

1.000

 

15

Đt khu công nghiệp xã Chiềng Ban

Xã Chiềng Ban

50.000

 

 

 

 

50.000

 

16

Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta

Xã Chiềng Chung

210.000

 

155.000

 

 

55.000

 

17

Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ

Xã Tà Hộc

27.000

 

 

2.000

 

25.000

 

18

Đường giao thông từ Trung tâm xã Phiêng Pn đi xã Chiềng On

Xã Phiêng Pằn

200.000

 

25.400

 

 

174.600

 

19

Nước sinh hoạt bản Nà Đươi

Xã Nà Bó

3.300

 

 

600

 

2.700

 

20

Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản

Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung

20.000

 

 

 

5.000

15.000

 

21

Hệ thống điện sinh hoạt bản Thm Phng

Xã Chiềng Lương

5.600

 

2.000

 

 

3.600

 

22

Trụ sở UBND xã

Xã Chiềng Kheo

5.000

 

2.500

 

 

2.500

 

23

Trụ sở UBND xã

Tà Hộc

5.000

 

2.500

 

 

2.500

 

24

Trụ sở UBND xã

Xã Nà Ớt

2.000

 

2.000

 

 

-

 

25

Khu dân cư bản Kết Nà

Xã Phiêng Pn

12.000

 

12.000

 

 

-

 

26

Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5

Thị trấn Hát Lót

10.500

 

2.000

 

 

8.500

 

27

Dự án đường giao thông vào điểm TĐC Huổi Tm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Huyện Mai Sơn

111.300

 

 

100

100

111.100

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Huyện Phù Yên

69.000

 

69.000

 

 

-

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trạm Bảo vệ thực vật Mộc Châu, huyện Mộc Châu

Huyện Mộc Châu

2.600

 

 

 

 

2.600

 

2

y dựng khu tái định cư để GPMB xây dựng Cụm Công nghiệp Mộc Châu và một số dự án

Huyện Mộc Châu

13.806

 

 

 

 

13.806

 

3

Xây dựng Trạm xử lý nước sạch Bó Bun thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu, tại tiểu khu Nhà nghThị trấn Nông trường Mộc Châu

TT NT Mộc Châu

169

 

 

 

 

169

 

4

Xây dựng trạm xử lý nước sạch tiểu khu 67 thuộc dự án đầu tư xây dựng hệ thống cấp thoát nước đô thị huyện Mộc Châu tại tiểu khu 68 thị trấn Nông trường Mộc Châu

TT NT Mộc Châu

380

 

 

 

 

380

 

5

Triển khai thực hiện khu quy hoạch cây xanh tại khu trung tâm hành chính mới huyện Mộc Châu - tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu (giáp trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND - UBND huyện)

TT Mộc Châu

26.700

 

 

 

 

26.700

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

y dng trường mầm non Hoa Mai, xã Mường É

Mường É

1.200

 

 

 

 

1.200

 

 

HUYỆN BC YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường bn cấp huyện

TT Bắc Yên

14.400

 

12.400

 

 

2.000

 

2

Kho vt chng công an huyện Bắc Yên

TT Bắc Yên

4.133

 

 

 

4.133

-

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác sét gạch ngói bản Phiêng Nèn

Mường Giàng

15.000

 

 

 

 

15.000

 

2

Ca hàng sách xã Mường Chiên

Mường Chiên

200

 

 

 

 

200

 

3

XD TT điều dưng xã Mường Giàng

Mường Giàng

5.000

 

 

 

 

5.000

 

4

XD TT dạy nghề xã Mường Giàng

Mường Giàng

5.000

 

 

 

 

5.000

 

5

Bãi rác TT xã Mường Sại

Mường Sại

15.000

 

 

 

 

15.000

 

6

Vệ sinh môi trường + cây xanh đô thị, bãi rác

Quỳnh Nhai

100.000

 

 

 

 

100.000

 

7

Bãi rác TT xã Nm Ét

Nậm Ét

1.500

 

 

 

 

1.500

 

8

Đường bản L- Phổng Lái dài 3 km

Huyện

6.000

 

 

 

 

6.000

 

9

Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu)

Huyện

7.000

 

2.300

 

 

4.700

 

10

Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón Mường Giôn

91.000

 

21.000

 

 

70.000

 

11

Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km

Huyện Quỳnh Nhai

4.500

 

1.500

 

 

3.000

 

12

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km

Huyện

5.900

 

2.000

 

 

3.900

 

13

Đường TL 107 - bản He (C. Khoang) dài 1 km

Xã Chiềng Khoang

900

 

200

 

 

700

 

14

Đường bản Hán A - bản He dài 2 km

Huyện

4.400

 

 

 

200

4.200

 

15

Đường Thẳm Căng - bản Cả dài 5 km

Huyện

10.000

 

2.400

 

 

7.600

 

16

Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nm Ét

Xã Nặm Ét

15.800

 

4.000

 

 

11.800

 

17

Đường vào bn Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km

Huyện

8.900

 

400

 

 

8.500

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu giết mgia súc tập trung (TK II)

Mường Bú

3.000

 

 

 

 

3.000

 

B

D ÁN CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐT

67

2.106.152

-

1.970.590

65.974

69.588

 

 

I

NGHỊ QUYẾT SỐ 76/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014

4

204.160

0

198.090

0

6.070

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường dây 220Kv thị xã Sơn La - trạm 500Kv Sơn La

Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn

2.920

 

2.920

 

 

 

 

2

Tuyến đường dây 500KV Hiệp Hòa - Sơn La

Huyện Mường La; Huyện Mai Sơn

35.200

 

35.200

 

 

 

 

3

Thao trường huấn luyện Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự tnh Sơn La

Bản Xuân Quế, Hua Noong, Tân Quỳnh, xã Cò Nòi, H. Mai Sơn

120.570

 

117.470

 

3.100

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy Thủy điện Nậm Chim 2

Xã Chiềng Ân

45.470

 

42.500

 

2.970

 

 

II

NGHỊ QUYẾT SỐ 111/NQ-HĐND NGÀY 04/12/2014

63

1.901.992

0

1.772.500

65.974

63.518

0

0

 

HUYỆN YÊN CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường xã Chiềng Khoi - xã Phiêng Khoài

Yên Châu

6.000

 

 

 

6.000

 

 

2

Dự án Bến xe khách huyện Yên Châu

Xã Sặp Vạt

3.200

 

 

 

3.200

 

 

3

Tuyến đường QL 6 - Nà Phiêng - bản Cang

Yên Châu

2.000

 

 

 

2.000

 

 

4

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Đông

Chiềng Đồng

2.000

 

 

1.000

1.000

 

 

5

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Sàng

Chiềng Sàng

3.000

 

2.000

 

1.000

 

 

6

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Pằn

Chiềng Pằn

1.100

 

 

500

600

 

 

7

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Viêng Lán

Viêng Lán

5.200

 

 

5.200

 

 

 

8

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng Hặc

Chiềng Hặc

300

 

100

200

 

 

 

9

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Tú Nang

Tú Nang

6.800

 

100

1.000

5.700

 

 

10

Xây dựng hệ thống thủy lợi xã Chiềng On

Chiềng On

1.000

 

1.000

 

 

 

 

11

Trung tâm Y tế dự phòng huyện (xã Sập Vạt)

Xã Sập Vạt

3.500

 

 

 

3.500

 

 

12

y mới trường mầm non Hòa Bình (xã Chiềng Đồng)

Xã Chiềng Đồng

300

 

 

 

300

 

 

13

Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện (xã Sp Vạt)

Xã Sập Vạt

1.600

 

 

 

1.600

 

 

14

Sân vận động xã Chiềng Đông

Chiềng Đông

2.000

 

 

 

2.000

 

 

15

Sân vận động xã Chiềng Hặc

Chiềng Hặc

5.000

 

 

 

5.000

 

 

16

QH đất ở nông thôn xã Sập Vạt

2.500

 

 

 

2.500

 

 

17

QH đất ở nông thôn xã Phiêng Khoài

Phiêng Khoài

12.000

 

 

 

12.000

 

 

18

Chợ Nông thôn (Đầu cầu cứng TT xã Yên Sơn)

Yên Sơn

3.000

 

 

3.000

 

 

 

19

Trung tâm Chính trhuyện

Xã Sặp Vạt

3.600

 

 

 

3.600

 

 

20

Trung tâm Y tế huyện

Xã Sặp Vạt

3.422

 

 

 

3.422

 

 

21

Khai thác chế biến than khoáng sn (mỏ than Mường Lựm, huyện Yên Châu) của Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn

Mường Lựm

169.000

 

169.000

 

 

 

 

22

Khu giãn dân bản Na Lắng

Mường Lựm

207

 

 

 

207

 

 

23

Khu giãn dân bản Na Băng

Mường Lựm

256

 

 

 

256

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Mé

Chiềng Chung

300

 

300

 

 

 

 

2

Nhà văn hóa điểm TĐC bản Ngòi

Chiềng Chung

200

 

200

 

 

 

 

3

Nhà trẻ, mẫu giáo chung cho 2 điểm TĐC bản Mé và bản Nà Ngòi (2 phòng học + 1 phòng phụ)

Chiềng Chung

500

 

500

 

 

 

 

4

Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta

Chiềng Chung

155.000

 

155.000

 

 

 

 

5

Đường GTNT bản Pơn - bản Bơ

2.000

 

 

2.000

 

 

 

6

Đường GTNT nội bộ điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

45.000

 

45.000

 

 

 

 

7

Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Ngòi

Chiềng Chung

15.000

 

15.000

 

 

 

 

8

Đường nội đồng ra khu sản xuất bản Mé

Chiềng Chung

5.500

 

5.500

 

 

 

 

9

Đường giao thông từ trung tâm xã Phiêng Pằn đi xã Chiềng On

25.400

 

25.400

 

 

 

 

10

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi

Chiềng Chung

1.000

 

1.000

 

 

 

 

11

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé

Chiềng Chung

500

 

 

500

 

 

 

12

Nước sinh hoạt Nong Lay - Co Trai

Mường Băng

1.500

 

 

1500

 

 

 

13

Nước sinh hoạt bản Ni Hùn

Xã Chiềng Chăn

100

 

 

100

 

 

 

14

Nước sinh hoạt bản Nà Đươi

Xã Nà

600

 

 

600

 

 

 

15

Thủy lợi Chiềng Mai, Nà Sản

Xã Chiềng Mai, Chiềng Mung

5.000

 

 

 

5.000

 

 

16

Xây dựng khu nghĩa địa điểm TĐC bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

10.000

 

10.000

 

 

 

 

17

Cấp điện sinh hoạt cho khu tái định cư bản Mé, bản Ngòi

Chiềng Chung

2.000

 

2.000

 

 

 

 

18

Hệ thống điện sinh hoạt bản Thẩm Phẳng

Chiềng Lương

2.000

 

2.000

 

 

 

 

19

Trụ sở UBND xã Chiềng Kheo

Chiềng Kheo

2.500

 

2.500

 

 

 

 

20

Trụ sở UBND Xã Tà Hộc

Tà Hộc

2.500

 

2.500

 

 

 

 

21

Trụ sở UBND xã Nà Ớt

t

2.000

 

2.000

 

 

 

 

22

Khu dân cư điểm tái định cư bản Mé, bn Ngòi

Chiềng Chung

50.000

 

50.000

 

 

 

 

23

Khuôn viên cây xanh khu Huyện đội và Tiểu khu 5

TT Hát Lót

2.000

 

2.000

 

 

 

 

24

Khu dân cư bn Kết Nà

Phiêng Pằn

12.000

 

12.000

 

 

 

 

25

Dự án tái định cư bản Mé, bản Ngòi xã Chiềng Chung

Chiềng Chung

1.151.500

 

1.151.500

 

 

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Mường Do (Suối Han 1) huyện Phù Yên tỉnh Sơn La đến Bến Thân, huyện Tân Sơn, tnh Phú Thọ

Phù Yên

69.000

 

69.000

 

 

 

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng khu ứng dụng và chuyển giao tiến bộ KHCN về nông lâm nghiệp tại huyện Mộc Châu

Huyện

50.374

 

 

50.374

 

 

 

 

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho vt chng công an huyện Bắc Yên

TT Bắc Yên

4.133

 

 

 

4.133

 

 

2

Thao trường bắn cấp huyện

TT Bắc Yên

12.400

 

12.400

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH AI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường bn Lỷ - Phổng Lái dài 3 km

Quỳnh Nhai

500

 

500

 

 

 

Thực hiện theo

2

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T.Châu) dài 3 km

Quỳnh Nhai

2.000

 

2.000

 

 

 

Thực hiện theo NQ 137

3

Đường bản Đông - Phiêng Tở dài 3 km

Quỳnh Nhai

1.500

 

1.500

 

 

 

không thực hiện

4

Đường TL 107 - bản He (Chiềng Khoang) dài 1 km

Chiềng Khoang

200

 

200

 

 

 

không thực hiện

5

Đường bản Hán A - bản He dài 2 km

Quỳnh Nhai

500

 

 

 

500

 

không thực hiện

6

Tuyến đường Chiềng Ngàm - Nậm Ét

Huyện

4.000

 

4.000

 

 

 

không thực hiện

7

Đường vào bản Huổi Văn - Huổi Ngà 4 km

Quỳnh Nhai

400

 

400

 

 

 

không thực hiện

8

Đường đi bản Nậm Ét - Co Muông xã Nậm Ét

Nậm Ét

200

 

200

 

 

 

không thực hiện

9

Đường bản Lỷ, Hua Lỷ - Chiềng Pha (Thuận Châu)

Quỳnh Nhai

2.300

 

2.300

 

 

 

không thực hiện

10

Mở mới đường Kéo Ca - Đán Đón - Mường Giôn

Mường Giôn

21.000

 

21.000

 

 

 

không thực hiện

11

Đường Thm Căng - bản Cả dài 5 km

Quỳnh Nhai

2.400

 

2.400

 

 

 

không thực hiện

 

Biểu 02

DANH MỤC HỦY BỎ VIỆC THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHƯA ĐỦ 3 NĂM NHƯNG CHỦ ĐẦU TƯ KHÔNG CÂN ĐỐI ĐƯỢC VỐN ĐỂ THỰC HIỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết s 78/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tng diện tích (m2)

Đất rừng đặc dụng

Đt rng PH

Đt chuyên trồng lúa nước

Đt trồng lúa còn lại

Đt khác còn li

Ghi chú

A

DÁN THU HỒI ĐT

72

2.687.229

-

286.000

347.463

308.404

1.743.362

 

I

SỐ 125/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015

24

862.057

-

119.000

148.862

11.702

582.493

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trấn Yên Châu

Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pn

317.000

 

15.000

36.000

10.000

256.000

 

 

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Văn hóa bản Hua Mường, xã Sốp Cộp

Sốp Cộp

500

 

 

 

 

500

 

 

HUYỆN MAI SƠN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

6.500

 

3.000

 

 

3.500

 

2

Công trình đường vào nghĩa địa đim TĐC Bó Lý (Trình bổ sung so với Nghị quyết 112/NQ-HĐND ngày 4/12/2014)

Bn Bó Lý xã Chiềng Sung

1.000

 

 

 

 

1.000

 

3

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bản Sẳng, xã Mường Bằng

2.100

 

 

2.000

 

100

 

4

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bng

Bản Bẳng xã Mường Bằng

1.200

 

 

 

 

1.200

 

5

Công trình nước sinh hot điểm TĐC Nông Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bản Co Trai, Quỳnh Trai xã Mường Bằng

1.000

 

 

 

 

1.000

 

6

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bản Nong Lay, Quỳnh Trai, xã Mường Bằng

300

 

 

 

 

300

 

7

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

Bản Chi xã Chiềng Lương

1.500

 

 

 

 

1.500

 

8

Đường đến điểm TĐC bản Mé và bản Ngòi, xã Chiềng Chung

Bn Ngòi, bản Mé, xã Chiềng Chung

20.000

 

 

 

 

20.000

 

9

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bng

Bản Cắp xã Mường Bng

1.200

 

 

500

200

500

 

10

Nước sinh hoạt bản Heo

Bản Heo, xã Tà Hộc

8.000

 

 

 

 

8.000

 

11

Đường Hát Lót-Chiềng Mung (Bản Nà Nghề)-điểm TĐC bản Tiến Sơn

Huyện Mai Sơn

5.000

 

 

 

 

5.000

 

12

Đường 117 đoạn Km 5 - Km 19+800 (Bản Mồng - Mường Chanh)

Huyện Mai Sơn - Thành phố

17.400

 

 

 

 

17.400

 

13

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bản Bó xã Mường Bng

1.000

 

 

200

100

700

 

14

Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

Bản Ý Lường, bản Tra Xã Chiềng Lương

3.200

 

1.000

 

 

2.200

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên

Xã Mường Lang

323.000

 

100.000

60.000

 

163.000

nguồn kinh phí lớn chưa thu hút được nhà đầu tư

2

Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đng Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy

Quang Huy

30.000

 

 

30.000

 

-

Không có khả thi

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phm vi GPMB xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

18.746

 

 

12.645

 

6.101

không thực hiện

2

Bãi đổ rác thải bản Huổi Ná xã Chiềng Ơn

Xã Chiềng Ơn

15.000

 

 

 

 

15.000

không thực hiện

3

Cấp điện cho đồng bào dân tộc thiểu số xã Chiềng Bằng

XB Chiềng Bằng

44

 

 

 

 

44

Trùng NQ 112 đã thực hiện

4

Đường GTNT TT xã - bản Muông, bn Cọ, bản Cà Bng xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB)

Xã Nậm Ét

38.489

 

 

6.485

542

31.462

không thực hiện

5

Dự án cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Huổi Khinh 1+2 xã Chiềng Ơn

Xà Chiềng Ơn

400

 

 

 

 

400

Trùng NQ 112 đã thực hiện

6

Đường Huổi Tăm - Nà Phi xã Mường Sại

Xã Mường Sại

49.478

 

 

1.032

860

47.586

không thực hiện

II

SỐ 138/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015

35

302.902

0

44.000

3.401

13.302

242.199

 

 

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa bản Hua Mường

Xã Sốp Cộp

600

 

 

 

 

600

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mai Sơn

Huyện Mai Sơn

1.073

 

 

 

 

1.073

 

2

Trsở xã Chiềng Mai

Xã Chiềng Mai

701

 

 

 

 

701

 

3

Trụ sở làm việc Đng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc

Xã Tà Hộc

3.000

 

 

 

 

3.000

 

4

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Kheo

Xã Chiềng Kheo

3.000

 

 

 

 

3.000

 

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung

10.776

 

 

 

 

10.776

 

6

Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hng mục bổ sung cu treo

B. Xa Căn, xã Mường Bon

1.200

 

 

200

 

1.000

 

7

Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

6.500

 

3.000

 

 

3.500

 

8

Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

B. Ý Lường, B.Tra xã Chiềng Lương

3.200

 

1.000

 

 

2.200

 

9

Quốc lộ 6 đi xã Hát Lót

Xã Hát Lót

12.809

 

 

 

 

12.809

 

10

Đường giao thông nôn thôn bản Lù- Phiêng Nọi

xã Chiềng Lương

9.000

 

 

 

 

9.000

 

11

Đường GTNT bản Ít Hò-Sam Ta

Xã Chiềng Chung

15.000

 

 

 

 

15.000

 

12

Đường GTNT bản Nghịu-bn Nam- Sam Ta-Ít Hò-bản Mé

Xã Chiềng Chung

17.000

 

 

 

 

17.000

 

13

Đường GTNT nội bản Ta Lúc

Xã Nà Ớt

1.200

 

 

 

 

1.200

 

14

Đường GTNT Nà Mòn-Ta Vt

Xã Nà Ớt

17.000

 

 

 

 

17.000

 

15

Đường giao thông nông thôn Há Sét - Hui Kẹt, xã Nà Ớt

Bản Há Sét, Huổi Kẹt

1.200

 

 

 

 

1.200

 

16

Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai

Bản Cáy Ton

7.500

 

 

 

 

7.500

 

17

Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó Lý, xã Chiềng Sung

Xã Chiềng Sung

12.000

 

 

 

 

12.000

 

18

Đường giao thông nông thôn Hui Sàng - Phiêng Khá, xã Chiềng Nơi

Chiềng Nơi

13.000

 

 

 

 

13.000

 

19

Đường giao thông nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng, xã Phiêng Pằn

Bản Kết Nà, Nà Nhụng

10.000

 

 

 

 

10.000

 

20

Đường giao thông nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã, xã Tà Hộc

Xã Tà Hộc

16.000

 

 

 

 

16.000

 

21

Đường giao thông nông thôn bản Khiềng - Nà ln, xã Chiềng Ve

Bản Khiềng, Nà Ln

17.000

 

 

 

 

17.000

 

22

Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo

Chiềng Kheo

11.000

 

 

 

 

11.000

 

23

Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu, xã Phiêng Cm

xã Phiêng Cằm

15.000

 

 

 

 

15.000

 

24

Cầu treo tiểu khu 13 thị trấn Hát Lót

TT Hát Lót

143

 

 

 

 

143

 

25

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn

Bản Sẳng xã Mường Bằng

2.100

 

 

2000

 

100

 

Bản Cắp xã Mường Bng

1.200

 

 

500

200

500

 

Bản Bó xã Mường Bằng

1.000

 

 

200

100

700

 

Bản Bng xã Mường Bằng

1.000

 

 

 

 

1.000

 

Bản Co Trai xã Mường Bằng

1.400

 

 

 

 

1.400

 

26

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn xã Chiềng Chăn

Bản Nà Lúa, Sài Lương xã Chiềng Chăn

300

 

 

 

 

300

 

27

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

Bản Chi xã Chiềng Lương

1.500

 

 

 

 

1.500

 

28

Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong

Bn Chăm Viên

5.000

 

 

 

 

5.000

 

29

Dự án cấp nước Hồ Tiền Phong

Xã Hát Lót

72.000

 

40.000

 

12.000

20.000

 

30

Các công trình chng quá tải hàng năm

Trên địa bàn toàn huyện

1.500

 

 

 

 

1.500

 

31

Nhi Văn hóa bản Ít Hò

Xã Chiềng Sung

500

 

 

 

 

500

 

32

Nhà văn hóa bản Nà Hạ, xãt

Xã Nà Ớt

500

 

 

 

 

500

 

 

HUYN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên cây xanh tiu khu 14

TTMC

5.000

 

 

 

 

5.000

 

 

HUYỆN QUỲNH AI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh

Pắc Ma - Pha Khinh

5.000

 

 

501

1.002

3.497

không thực hiện

III

S 33/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016

13

1.522.270

0

123.000

195.200

283.400

920.670

 

 

THÀNH PH SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu hồi đất của Công ty cổ phần Lương thực Sơn La

Tổ 5, phường Chiềng Lề

670

 

 

 

 

670

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)

Xã Yên Sơn

337.500

 

 

32.000

 

305.500

 

2

Bãi chôn rác thải xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

12.000

 

 

 

 

12.000

 

3

Nâng cấp hchứa và hệ thống kênh tưới tiêu xã Mường Lựm

Xã Mường Lựm

6.500

 

 

 

 

6.500

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa bn Púng, xã Chiềng Khoong

Bn Púng, xã Chiềng Khoong

125.000

 

 

15.000

 

110.000

 

 

HUYN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu TT xã Mường Do

Xã Mường Do

20.000

 

 

 

 

20.000

 

2

Nhà máy xử lý rác thải rắn

Xã Huy Tường

80.000

 

 

 

 

80.000

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủy lợi bản Nang Cầu

Xã Chiềng Khoang

15.000

 

 

10.000

5.000

-

không thực hiện

2

Mở mới đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nả Mạt)

Xã Mường Giôn

195.000

 

25.000

25.000

45.000

100.000

không thực hiện

3

Đường Trung tâm xã - Pom Hán (đoạn Co Sn - Pom Hán)

Xã Nm Ét, xã Mường Sại

137.200

 

12.000

1.200

20.000

104.000

không thực hiện

4

Đường Nà Mùn - Nm Ngùa (đoạn bản Ít Ta Bót - Nm Ngùa) điều chỉnh bsung NQ 112

Xã Chiềng Khay

184.800

 

20.000

20.000

87.800

57.000

không thực hiện

5

Đường GT Tra Có - Hui Mận Được (điu chnh NQ 112)

Xã Mường Giôn

261.600

 

36.000

72.000

53.600

100.000

không thực hiện

6

Đường GT Kéo Ca - Đán Đón (điều chnh NQ 112)

xã Mường Giôn

147.000

 

30.000

20.000

72.000

25.000

không thực hiện

B

D ÁN CHUYN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐT

34

916.887

132.211

369.023

291.013

306.663

-

 

I

NGHỊ QUYẾT SỐ 126/NQ-HĐND NGÀY 08/7/2015

16

314.234

132.211

182.023

167.062

14.961

-

-

 

THÀNH PH SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khách sạn Mường Thanh

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi

18.000

 

18.000

18.000

 

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 6 - Đoạn qua Thị trn Yên Châu

Xã Sặp Vạt, TT Yên Châu, xã Viêng Lán, xã Chiềng Pằn

61.000

15.000

46.000

36.000

10.000

 

 

 

HUYỆN SP CỘP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường huyện Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

13.470

10.211

3.259

 

3.259

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

3.000

3.000

 

 

 

 

 

2

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Mé, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so vi Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014)

Bản Mé, xã Chiềng Chung

2.000

2.000

 

 

 

 

 

3

Nước sinh hoạt điểm TĐC bản Ngòi, xã Chiềng Chung (Trình bổ sung so với Nghị quyết 111/NQ-HĐND ngày 4/12/2014)

Bản Ngòi, xã Chiềng Chung

1.000

1.000

 

 

 

 

 

4

Đường Chiềng Ngn-Hát Lót đi bn Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon

Bản Xa Căn, xã Mường Bon

200

 

200

200

 

 

 

5

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bản Sẳng xã Mường Bng

2.000

 

2.000

2.000

 

 

 

6

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bn Cắp xã Mường Bằng

700

 

700

500

200

 

 

7

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nong Lay-Co Trai xã Mường Bằng

Bn Bó xã Mường Bng

300

 

300

200

100

 

 

8

Công trình đường nội đồng điểm TĐC bn Chi xã Chiềng Lương

Bản Ý Lường, Bản Tra xã Chiềng Lương

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy thủy điện tích năng Đông Phù Yên

XB Mường Lang

160.000

100.000

60.000

60.000

 

 

 

2

Tuyến đường đô thị từ chợ thực phẩm huyện Phù Yên từ Đống Đa - Chợ thực phẩm đến Đình Chu xã Quang Huy

Xã Quang Huy

30.000

 

30.000

30.000

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

-

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường TTX - Bó Ún (giai đoạn 2) ngoài phạm vi GPMB Xã Nậm Ét

Xã Nậm Ét

12.645

 

12.645

12.645

-

 

không thực hiện

2

Đường GTNT TT xã - bản Muông, bản Cọ, bản Cà Bống xã Nậm Ét (ngoài phạm vi GPMB)

Xã Nậm Ét

7.027

 

7.027

6.485

542

 

không thực hiện

3

Đường Huổi Tăm - Nà Phi Xã Mường Sại

Xã Mường Sại

1.892

 

1.892

1.032

860

 

không thực hiện

II

NGHỊ QUYẾT SỐ 137/NQ-HĐND NGÀY 10/12/2015

7

70.703

-

54.000

3.401

13.302

-

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thao trường quân sự huyn Sông Mã

B. Púng, Hua Na Xã Chiềng Khoong

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chiềng Ngần-Hát Lót đi bn Tra, bản Mai Tiên Xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo

B. Xã Căn, Xã Mường Bon

200

 

 

200

 

 

 

2

Đường nội đồng điểm TĐC 428-Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

3.000

 

3.000

 

 

 

 

3

Đường nội đồng điểm TĐC bản Chi Xã Chiềng Lương

Xã Chiềng Lương

1.000

 

1.000

 

 

 

 

4

Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai Xã Mường Bng

B. Sằng

2.000

 

 

2.000

 

 

 

B. Cp

700

 

 

500

200

 

 

Bản Bó

300

 

 

200

100

 

 

5

Cấp nước Hồ Tiền Phong

Xã Hát Lót

52.000

 

40.000

 

12.000

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ TT cụm 3 xã Mường Chên, Pá Ma, Pha Khinh

Pc Ma - Pha Khinh

1.503

 

 

501

1.002

 

 

III

NGHỊ QUYT SỐ 32/NQ-HĐND NGÀY 14/12/2016

11

531.950

-

133.000

120.550

278.400

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

-

 

 

 

 

 

 

1

DA Hồ chứa nước Cò Chịa (Huổi Thông)

Xã Yên Sơn

32.000

 

 

32.000

 

 

 

2

Bãi chôn rác xã Chiềng Sàng

Xã Chiềng Sàng

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa bản Púng, Xã Chiềng Khoong

Bản Púng, Xã Chiềng Khoong

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thng cấp điện cho Khu công nghiệp huyn Mai Sơn

Xã Chiềng Mung, Xã Mường Bng,

150

 

 

150

 

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất ở đô thị

Xã Huy Hạ

-

 

 

 

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH AI

 

-

 

 

 

 

 

 

1

Mở mi đường bản Xanh (đoạn tuyến QL279 -:- bản Xanh -:- bản Nà Mạt)

Xã Mường Giôn

95.000

 

25.000

25.000

45.000

 

không thực hiện

2

Đường Trung tâm Xã - Pom Hán (đoạn Co Sản - Pom Hán)

Xã Nậm Ét, Xã Mường Sại

33.200

 

12.000

1.200

20.000

 

không thực hiện

3

Đường Nà Mùn - Nậm Ngùa (Đoạn tuyến bản bàn Ít Ta Bót - Nậm Ngùa) (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)

Xã Chiềng Khay

127.800

 

20.000

20.000

87.800

 

không thực hiện

4

Thủy lợi bản Nang Cầu

Xã Chiềng Khoang

-

 

 

 

 

 

không thực hiện

5

Đường giao thông Tra Có - Huổi Mận Được (Điều chỉnh, Bsung NQ 111 và 112)

Xã Mường Giôn

96.800

 

36.000

7.200

53.600

 

không thực hiện

6

Đường giao thông Kéo Ca - Đán Đón (Điều chỉnh, Bổ sung NQ 111 và 112)

Xã Mường Giôn

122.000

 

30.000

20.000

72.000

 

không thực hiện

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014