Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 20/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Trần Văn Cần |
Ngày ban hành: | 24/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2019/QĐ-UBND |
Long An, ngày 24 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 186/HĐND-KTNS ngày 24/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 169/TTr-STNMT ngày 21/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
“1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.”
2. Sửa đổi bảng giá các loại đất
2.1. Sửa đổi mục I, phần A như sau:
a) Sửa đổi tại điểm 2.2 Khoản 2: Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.
b) Sửa đổi tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2: “Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau:
Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác. Đồng thời trong từng phạm vi tính nếu đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (đã tính thời hạn sử dụng đất) thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bảng giá đất nông nghiệp.”
c) Sửa đổi điểm 2.3 và điểm 2.5 khoản 2:
“2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận. ”
d) Sửa đổi đoạn thứ 2 khoản 3 :
“Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thi căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.”
2.2. Sửa đổi điểm 7.2 khoản 7 mục II, phần A như sau:
“7.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 cùa Chính phủ vả Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
Nhà |
Hệ số các tầng |
|||||
Tầng 1 |
Tầng 2 |
Tầng 3 |
Tầng 4 |
Tầng 5 |
Tầng 6 trở lên |
|
2 tầng |
0,7 |
0,3 |
|
|
|
|
3 tầng |
0,7 |
0,2 |
0,1 |
|
|
|
4 tầng |
0,7 |
0,15 |
0,1 |
0,05 |
|
|
5 tầng trở lên |
0,7 |
0,15 |
0,08 |
0,05 |
0,02 |
0,0 |
2.3. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Đính kèm Phụ lục 1)
2.4. Sửa đổi PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Đính kèm Phụ lục 2)
3. Bổ sung bảng giá các loại đất
3.1. Bổ sung mục I, phần A như sau:
a) Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:
“1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.”
b) Bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10 vào khoản 2:
“2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phí nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận”.
3.2. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/5/2019 và thay thế Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015, Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 01/12/2015, Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016, Quyết định số 51 /2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017, Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 và Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An. Những nội dung khác còn lại tại các phụ lục kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An vẫn có giá trị thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các ngành chức năng có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân tỉnh Long An xem xét, giải quyết từng trường hợp cụ thể.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
ĐVT: Đồng/m2
STT |
VỊ TRÍ |
PHẠM VI TÍNH |
||||
50 m đầu |
Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 |
Từ sau 100 m trở vào bên trong |
||||
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
A |
QUỐC LỘ |
|
|
|
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
1 |
QL 1A (kể cả tuyến tránh) |
|
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
Bến Lức |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
||
Thủ Thừa |
|
210.000 |
|
170.000 |
||
2 |
QL 50 |
|
|
|
|
|
|
Cần Đước |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
Cần Giuộc |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
||
3 |
QL 62 |
|
|
|
|
|
|
Thành phố Tân An |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
Thủ Thừa |
|
200.000 |
|
160.000 |
||
Thạnh Hóa |
210.000 |
200.000 |
170.000 |
160.000 |
||
Tân Thạnh |
114.000 |
96.000 |
75.000 |
60.000 |
||
Mộc Hóa |
|
130.000 |
|
100.000 |
||
Thị xã Kiến Tường |
104.000 |
78.000 |
72.000 |
59.000 |
||
4 |
QL N2 |
|
|
|
|
|
|
Bến Lức |
|
210.000 |
|
170.000 |
|
|
Đức Hòa |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
Thủ Thừa |
|
200.000 |
|
140.000 |
||
Thạnh Hóa |
210.000 |
200.000 |
170.000 |
160.000 |
||
Tân Thạnh |
|
84.000 |
|
55.000 |
||
5 |
Tuyến tránh QL 50 |
|
|
|
|
|
|
Cần Đước |
|
210.000 |
|
170.000 |
|
Cần Giuộc |
|
210.000 |
|
170.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Tân An |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
2 |
Bến Lức |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
3 |
Đức Hòa |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
|
Riêng ĐT 830 |
210.000 |
170.000 |
170.000 |
150.000 |
|
4 |
Tân Trụ |
200.000 |
170.000 |
170.000 |
150.000 |
|
5 |
Châu Thành |
200.000 |
170.000 |
160.000 |
140.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
|
Riêng ĐT 827D (Lộ Thanh niên) |
|
160.000 |
|
140.000 |
|
6 |
Thủ Thừa |
200.000 |
160.000 |
160.000 |
145.000 |
|
|
Riêng ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
|
|
|
|
Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ |
|
160.000 |
|
145.000 |
||
Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải |
|
130.000 |
|
115.000 |
||
Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa |
|
|
|
|
||
+ Phía cặp đường |
|
115.000 |
|
105.000 |
||
+ Phía cặp cặp kênh |
|
110.000 |
|
105.000 |
||
7 |
Cần Đước |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
170.000 |
|
8 |
Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước)) |
250.000 |
210.000 |
210.000 |
130.000 |
|
9 |
Đức Huệ |
120.000 |
85.000 |
85.000 |
45.000 |
|
10 |
Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
a |
ĐT 836 |
160.000 |
|
130.000 |
|
|
b |
ĐT 839 |
|
135.000 |
|
110.000 |
|
|
Riêng các đoạn: |
|
|
|
|
|
Ranh Đức Huệ - Phía sau trạm y tế Tân Hiệp |
|
140.000 |
|
120.000 |
||
Cầu 61 - Lộ T4 |
|
135.000 |
|
115.000 |
||
c |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
|
|
|
|
|
Phía cặp đường |
|
135.000 |
|
125.000 |
|
Phía cặp kênh Sáng |
|
125.000 |
|
120.000 |
||
11 |
Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
a |
ĐT 829 |
96.000 |
66.000 |
55.000 |
40.000 |
|
b |
ĐT 837, Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) |
90.000 |
60.000 |
45.000 |
35.000 |
|
c |
ĐT 837 (nhánh rẽ) |
72.000 |
|
40.000 |
|
|
d |
ĐT 819 (lộ 79 cũ) |
|
54.000 |
|
35.000 |
|
e |
ĐT 837B (lộ 7 Thước cũ) |
|
54.000 |
|
35.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
12 |
Thị xã Kiến Tường |
78.000 |
46.000 |
33.000 |
20.000 |
|
13 |
Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
ĐT 819 |
|
70.000 |
|
42.000 |
|
ĐT 817 |
|
62.000 |
|
36.000 |
||
14 |
Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
a |
ĐT 831 |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
35.000 |
|
b |
ĐT 831C |
|
50.000 |
|
35.000 |
|
c |
ĐT 831B (đường Vĩnh Hưng - Khánh Hưng cũ) |
|
50.000 |
|
35.000 |
|
15 |
Tân Hưng |
|
|
|
|
|
a |
ĐT 831 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn xã Vĩnh Thạnh (đường nhựa) |
|
66.000 |
|
43.000 |
|
Đoạn xã Vĩnh Châu B (đường nhựa) |
|
88.000 |
|
58.000 |
||
Đoạn thị trấn (đường nhựa) |
104.000 |
|
64.000 |
|
||
b |
ĐT 819 |
|
|
|
|
|
|
Từ ranh Thị xã Kiến Tường - thị trấn (đường nhựa) |
|
66.000 |
|
43.000 |
|
Từ Thị trấn - ĐT 820 (đường sỏi) |
|
60.000 |
|
36.000 |
ĐVT: Đồng/m2
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
PHẠM VI TÍNH |
||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
|||
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
2 |
Bến Lức |
210.000 |
170.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
3 |
Đức Hòa |
210.000 |
170.000 |
|
4 |
Tân Trụ |
200.000 |
160.000 |
|
5 |
Châu Thành |
200.000 |
160.000 |
|
6 |
Thủ Thừa |
200.000 |
160.000 |
|
7 |
Cần Đước |
210.000 |
170.000 |
|
8 |
Cần Giuộc |
210.000 |
130.000 |
|
9 |
Đức Huệ |
77.000 |
51.000 |
|
10 |
Thạnh Hóa |
140.000 |
135.000 |
|
11 |
Tân Thạnh |
78.000 |
54.000 |
|
12 |
Thị xã Kiến Tường |
52.000 |
30.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
13 |
Mộc Hóa |
|
46.000 |
|
14 |
Vĩnh Hưng |
60.000 |
40.000 |
|
15 |
Tân Hưng |
|
|
|
a |
Đường KT2 và đường Tân Hưng - Hưng Thạnh (đường nhựa) |
55.000 |
33.000 |
|
b |
Các đường còn lại |
50.000 |
30.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
PHẠM VI TÍNH |
||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
|||
Phường, thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
I |
Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số (trừ các trường hợp qui định tại điểm A, B, C nêu trên) và các khu dân cư tập trung |
|||
1 |
Thành phố Tân An |
|
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
|
Phường 1, 2, 3 |
250.000 |
|
|
Phường 4, 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu và các xã còn lại |
210.000 |
170.000 |
||
2 |
Bến Lức |
250.000 |
210.000 |
|
3 |
Đức Hòa |
170.000 |
150.000 |
|
4 |
Tân Trụ |
160.000 |
150.000 |
|
5 |
Châu Thành |
200.000 |
160.000 |
|
6 |
Thủ Thừa |
210.000 |
170.000 |
|
7 |
Cần Đước |
250.000 |
210.000 |
|
8 |
Cần Giuộc |
250.000 |
210.000 |
|
9 |
Đức Huệ |
111.000 |
68.000 |
|
10 |
Thạnh Hóa |
160.000 |
135.000 |
|
11 |
Tân Thạnh |
72.000 |
42.000 |
|
12 |
Thị xã Kiến Tường |
78.000 |
59.000 |
|
13 |
Mộc Hóa |
|
90.000 |
|
14 |
Vĩnh Hưng |
60.000 |
40.000 |
|
15 |
Tân Hưng |
55.000 |
39.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|||
1 |
Đức Hòa |
160.000 |
150.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
|
Riêng các đường đất ≥ 3m |
150.000 |
145.000 |
|
2 |
Châu Thành |
160.000 |
150.000 |
|
3 |
Tân Trụ |
160.000 |
150.000 |
|
4 |
Cần Giuộc |
130.000 |
120.000 |
|
5 |
Thủ Thừa |
|
|
|
|
Lộ Bình Cang |
|
160.000 |
|
8 |
Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại |
Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I |
|
PHẦN II: ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
ĐVT: Đồng/m2
STT |
ĐƠN VỊ |
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
|
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
1 |
Đức Hòa |
|
|
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
a |
Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
|
- Xã Hựu Thạnh |
|
170.000 |
|
- Thị trấn Hiệp Hòa, xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú |
160.000 |
160.000 |
||
- Xã An Ninh Tây và Lộc Giang |
|
155.000 |
||
b |
Kênh An Hạ |
|
150.000 |
|
c |
Kênh Thầy Cai và kênh ranh 364 |
|
150.000 |
|
d |
Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
- Thị trấn Đức Hòa, thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Hựu Thạnh |
145.000 |
145.000 |
||
- Các xã, thị trấn còn lại |
140.000 |
140.000 |
||
2 |
Châu Thành |
|
|
|
|
Sông Vàm Cỏ Tây, sông Tra |
|
110.000 |
|
3 |
Thủ Thừa |
|
|
|
a |
Sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
|
- Các xã Bình An, Bình Thạnh, Mỹ An |
|
160.000 |
|
- Mỹ Phú |
|
130.000 |
||
- Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh |
|
110.000 |
||
b |
Kênh Thủ Thừa |
|
|
|
|
- Các xã Nhị Thành, Bình An, Tân Thành |
160.000 |
130.000 |
|
4 |
Cần Đước |
|
|
|
|
Sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát |
|
200.000 |
|
Đê bao sông Vàm Cỏ, sông Vàm Cỏ Đông, Kênh Nước Mặn, sông Rạch Cát |
|
200.000 |
||
5 |
Cần Giuộc |
|
|
|
a |
Sông Soài Rạp |
|
190.000 |
|
b |
Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát |
190.000 |
190.000 |
|
c |
Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
|
130.000 |
|
6 |
Đức Huệ |
|
|
|
|
Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a |
Thị trấn Đông Thành |
68.000 |
|
|
b |
Các xã Bình Hòa Nam, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hòa Bắc |
|
46.000 |
|
c |
Xã Mỹ Quý Đông |
|
29.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
7 |
Thạnh Hóa |
|
|
|
a |
Sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
|
- Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa |
130.000 |
130.000 |
|
- Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông |
|
125.000 |
||
- Thạnh Phước, Thạnh Phú |
|
120.000 |
||
b |
Các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên |
|
120.000 |
|
c |
Kênh Nam QL 62, QLN2 |
|
|
|
|
- Rạch Gỗ - Kênh 19 |
|
135.000 |
|
- Kênh 19 - Kênh 21 |
|
125.000 |
||
- Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của |
|
120.000 |
||
d |
Các kênh cặp lộ GTNT |
|
120.000 |
|
e |
Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) |
|
115.000 |
|
9 |
Thị xã Kiến Tường |
|
|
|
a |
Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây |
35.000 |
26.000 |
|
b |
Kênh rạch còn lại |
31.000 |
23.000 |
|
10 |
Mộc Hóa |
|
|
|
a |
Kênh 79, sông Vàm Cỏ Tây |
|
40.000 |
|
b |
Kênh rạch còn lại |
|
36.000 |
|
11 |
Vĩnh Hưng |
|
|
|
a |
Kênh 28, kênh Măng Đa - Cả Môn |
50.000 |
35.000 |
|
b |
Sông Vàm Cỏ Tây, sông Lò Gạch, sông Cái Cỏ, sông Long Khốt, kênh Hưng Điền, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh 61 |
|
35.000 |
|
12 |
Tân Hưng |
|
|
|
a |
Các sông Vàm Cỏ Tây, sông Cái Cỏ, sông Trăng, kênh 79, kênh Phước Xuyên, kênh Tân Thành - Lò Gạch, kênh Hồng Ngự. |
42.000 |
36.000 |
PHẦN III: ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II
ĐVT: Đồng/m2
STT |
VỊ TRÍ |
Đất trồng cây hàng năm |
Đất trồng cây lâu năm |
Đất trồng rừng sản xuất |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1 |
THÀNH PHỐ TÂN AN |
|
|
|
|
|
Phường |
150.000 |
150.000 |
|
120.000 |
Xã |
130.000 |
130.000 |
|
100.000 |
|
2 |
BẾN LỨC |
|
|
|
|
|
Thị trấn Bến Lức và các xã Mỹ Yên,Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
100.000 |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
110.000 |
110.000 |
90.000 |
90.000 |
|
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
95.000 |
95.000 |
75.000 |
75.000 |
|
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
80.000 |
80.000 |
65.000 |
65.000 |
|
3 |
ĐỨC HÒA |
|
|
|
|
|
Thị trấn Đức Hòa, Thị trấn Hậu Nghĩa và các xã Đức Hòa Đông, Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam |
115.000 |
115.000 |
90.000 |
90.000 |
Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông |
110.000 |
110.000 |
85.000 |
85.000 |
|
Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Tân Mỹ, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, Hựu Thạnh, Hiệp Hòa, Lộc Giang |
100.000 |
100.000 |
75.000 |
75.000 |
|
Các xã An Ninh Đông, An Ninh Tây |
95.000 |
95.000 |
70.000 |
70.000 |
|
4 |
TÂN TRỤ |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tân Trụ và các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh |
110.000 |
110.000 |
85.000 |
95.000 |
Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân |
100.000 |
100.000 |
75.000 |
85.000 |
|
5 |
CHÂU THÀNH |
|
|
|
|
|
Thị trấn Tầm Vu |
110.000 |
110.000 |
|
90.000 |
Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị, Hiệp Thạnh |
100.000 |
100.000 |
|
85.000 |
|
Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông |
95.000 |
95.000 |
|
85.000 |
|
6 |
THỦ THỪA |
|
|
|
|
|
TT Thủ Thừa (phía Nam) |
110.000 |
110.000 |
95.000 |
95.000 |
TT Thủ Thừa (phía Bắc) |
100.000 |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh |
105.000 |
105.000 |
90.000 |
90.000 |
|
Các xã Mỹ Phú, Bình An (phía nam, Mỹ An (phía đông) |
95.000 |
95.000 |
85.000 |
85.000 |
|
Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Bình An (phía bắc), Mỹ An (phía tây từ Rạch Hàng Bần - Tiền Giang) |
75.000 |
75.000 |
65.000 |
65.000 |
|
Các xã Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Long Thành, Tân Lập |
70.000 |
70.000 |
60.000 |
60.000 |
|
7 |
CẦN ĐƯỚC |
|
|
|
|
|
Thị trấn Cần Đước và các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Long Sơn, Tân Trạch, Phước Vân |
120.000 |
120.000 |
115.000 |
115.000 |
Các xã Mỹ Lệ, Tân Lân, Phước Đông, Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
|
8 |
CẦN GIUỘC |
|
|
|
|
|
Thị trấn Cần Giuộc Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim |
120.000 |
120.000 |
|
115.000 |
Các xã Long Hậu, Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành và Phước Lâm |
100.000 |
100.000 |
|
90.000 |
|
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
90.000 |
90.000 |
|
80.000 |
|
9 |
ĐỨC HUỆ |
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Thành |
51.000 |
51.000 |
34.000 |
34.000 |
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc |
43.000 |
43.000 |
34.000 |
34.000 |
|
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành |
26.000 |
26.000 |
20.000 |
20.000 |
|
10 |
THẠNH HÓA |
|
|
|
|
|
Thị trấn Thạnh Hóa |
80.000 |
80.000 |
75.000 |
70.000 |
Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú. |
70.000 |
70.000 |
65.000 |
50.000 |
|
Các xã Thuận Bình, Thạnh An |
60.000 |
60.000 |
55.000 |
50.000 |
|
12 |
THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG |
|
|
|
|
|
Các phường |
23.000 |
21.000 |
18.000 |
18.000 |
Các xã còn lại |
20.000 |
20.000 |
16.000 |
16.000 |
|
13 |
MỘC HÓA |
30.000 |
30.000 |
24.000 |
24.000 |
14 |
VĨNH HƯNG |
|
|
|
|
|
Thị trấn |
30.000 |
30.000 |
28.000 |
28.000 |
Các xã còn lại |
25.000 |
25.000 |
20.000 |
20.000 |
|
15 |
TÂN HƯNG |
|
|
|
|
|
Thị trấn |
30.000 |
28.000 |
28.000 |
28.000 |
Các xã còn lại |
28.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
1. THÀNH PHỐ TÂN AN
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL 1A |
Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa - Ngã 3 Thủ Thừa |
3.820.000 |
|
Hết ngã ba Thủ Thừa - hết ranh phường 5 |
5.070.000 |
|
||
Ranh phường 5 - QL 62 |
5.200.000 |
|
||
QL 62 - Hết Trường Lý Tự Trọng |
5.530.000 |
|
||
Hết Trường Lý Tự Trọng - Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu |
4.160.000 |
|
||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu - Ranh Tiền Giang và Long An |
3.720.000 |
|
||
2 |
Đường tránh thành phố Tân An |
Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư |
5.200.000 |
5.200.000 |
3 |
QL 62 |
QL 1A - Đường tránh thành phố Tân An |
11.700.000 |
|
Đường tránh thành phố Tân An - Cống Cần Đốt |
5.200.000 |
|
||
Cống Cần Đốt - hết UBND xã Lợi Bình Nhơn |
|
5.200.000 |
||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn - Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa |
|
4.290.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) |
QL 1A - Cầu Tổng Uẩn |
2.870.000 |
|
Cầu Tổng Uẩn - Nguyễn Văn Bộ |
2.540.000 |
2.540.000 |
||
Nguyễn Văn Bộ - Hết ranh thành phố Tân An |
2.370.000 |
2.370.000 |
||
2 |
ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) |
QL 1A - Hết ranh thành phố Tân An |
3.600.000 |
3.600.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
I |
Các đường liên phường, xã |
|||
1 |
Châu Thị Kim |
Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Tạo |
10.430.000 |
|
Huỳnh Văn Tạo - Kênh Phường 3 |
8.780.000 |
|
||
Kênh phường 3 - Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) |
5.070.000 |
|
||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) - Hết ranh phường 7 |
3.710.000 |
|
||
Hết ranh phường 7 - Cầu cây Bần |
|
3.610.000 |
||
Cầu cây Bần - Cầu Bà Lý |
|
1.950.000 |
||
Cầu Bà Lý - Hết ranh thành phố Tân An |
|
1.760.000 |
||
2 |
Châu Văn Giác (Bảo Định) |
Cổng sau Bến xe khách LA - Hùng Vương |
8.450.000 |
|
3 |
Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 - Bình Tâm) |
Nguyễn Minh Trường - Trần Văn Hý |
1.950.000 |
|
Trần Văn Hý - Nguyễn Thông |
|
1.500.000 |
||
4 |
Đỗ Trình Thoại |
QL 1A - Hết ranh thành phố |
2.250.000 |
2.250.000 |
5 |
Hùng Vương |
Quốc Lộ 62 - tuyến tránh QL 1A |
17.840.000 |
|
QL 62 - QL 1A |
12.350.000 |
|
||
QL 1A - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) |
32.000.000 |
|
||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) - Nguyễn Cửu Vân |
23.400.000 |
|
||
Huỳnh Văn Nhứt - Nguyễn Đình Chiểu |
25.350.000 |
|
||
6 |
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa - P6) |
QL 62 (phường 6) - QL 1A |
1.560.000 |
|
7 |
Lê Anh Xuân |
Thủ Khoa Huân - Ranh phường 1 và phường 3 |
3.000.000 |
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Nguyễn Công Trung |
2.340.000 |
|
||
8 |
Nguyễn Cửu Vân |
|
|
|
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương |
Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường |
8.450.000 |
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ |
7.610.000 |
|
||
Đường vào nhà công vụ - Hết đường |
3.640.000 |
|
||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương |
Hùng Vương - Nguyễn Minh Đường |
3.380.000 |
|
|
Nguyễn Minh Đường - Đường vào nhà công vụ |
3.380.000 |
|
||
Đường vào nhà công vụ - Hết đường |
2.600.000 |
|
||
9 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Hưng Đạo - Trương Định |
10.140.000 |
|
Trương Định - Châu Thị Kim |
18.920.000 |
|
||
Châu Thị Kim - Nguyễn Văn Rành |
14.270.000 |
|
||
10 |
Nguyễn Huệ |
Hoàng Hoa Thám - Bạch Đằng |
7.800.000 |
|
Ngô Quyền - Thủ Khoa Huân |
7.800.000 |
|
||
11 |
Nguyễn Thái Bình |
Thủ Khoa Huân - ranh phường 1 và phường 3 |
5.460.000 |
|
Ranh phường 1 và phường 3 - Lê Văn Lâm |
7.800.000 |
|
||
12 |
Nguyễn Thông |
Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Đảnh |
10.730.000 |
|
Huỳnh Văn Đảnh - Trần Văn Nam |
8.780.000 |
|
||
Nguyễn Minh Trường - Lê Văn Lâm |
4.880.000 |
|
||
Lê Văn Lâm - Hết UBND xã Bình Tâm |
4.490.000 |
4.490.000 |
||
Hết UBND xã Bình Tâm - Hết ranh thành phố Tân An |
3.000.000 |
3.000.000 |
||
13 |
Nguyễn Trung Trực |
QL 1A - Võ Văn Tần |
29.900.000 |
|
Võ Văn Tần - Trương Định |
31.200.000 |
|
||
Trương Định - Cách mạng tháng 8 |
21.060.000 |
|
||
14 |
Sương Nguyệt Anh |
QL 62 - Hùng Vương |
6.240.000 |
|
15 |
Trần Minh Châu |
Bến đò Chú Tiết - ĐT 833 |
1.350.000 |
1.350.000 |
16 |
Trương Định |
Lý Thường Kiệt- Nguyễn Đình Chiểu |
13.000.000 |
|
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Trung Trực |
24.960.000 |
|
||
Nguyễn Trung Trực - Cầu Trương Định |
24.180.000 |
|
||
Cầu Trương Định - Võ Văn Tần |
16.250.000 |
|
||
Võ Văn Tần - QL 1A |
16.900.000 |
|
||
17 |
Đường ven sông Bảo Định |
Kênh vành đai Phường 3 - ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi |
1.170.000 |
|
Ranh Phường 7 - rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) |
|
680.000 |
||
Từ rạch Cây Bần - cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) |
|
590.000 |
||
18 |
Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 - phường 3) |
Hùng Vương - Hai Bà Trưng |
17.160.000 |
|
19 |
Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm - Bình Đông (Xóm vườn xa)) |
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) |
1.560.000 |
1.560.000 |
20 |
Lê Văn Tưởng (Phường 5 - Hướng Thọ Phú) |
QL 1A - Cống Cai Trung |
3.000.000 |
3.000.000 |
Cống Cai Trung - Cầu vượt số 06 |
|
2.000.000 |
||
Cầu vượt số 6 - Hết ranh |
|
900.000 |
||
21 |
Nguyễn Kim Công |
Nguyễn Cửu Vân - Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) |
1.820.000 |
|
Hết đường nhựa - ranh phường 4 và Tân Khánh |
1.330.000 |
|
||
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh - Phạm Văn Thành |
1.170.000 |
|
||
22 |
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật ) |
|
1.950.000 |
1.950.000 |
23 |
Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) |
Hùng Vương - hẻm 42 |
5.850.000 |
|
Hẻm 42 - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) |
5.850.000 |
|
||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) - Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) |
4.290.000 |
|
||
II |
Các đường khác |
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
1 |
Bùi Thị Đồng |
Nguyễn Đình Chiểu - Võ Công Tồn |
8.270.000 |
|
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Phan Văn Đạt - Nguyễn Huệ |
6.240.000 |
|
Nguyễn Huệ - Nguyễn Trung Trực |
9.360.000 |
|
||
Nguyễn Trung Trực - Hai Bà Trưng |
9.360.000 |
|
||
3 |
Hai Bà Trưng |
|
12.480.000 |
|
4 |
Lãnh Binh Tiến |
Nguyễn Duy - Nguyễn Trung Trực |
14.040.000 |
|
5 |
Lê Lợi |
Trương Định - Ngô Quyền |
18.720.000 |
|
6 |
Lý Công Uẩn |
Trương Định - Thủ Khoa Huân |
7.020.000 |
|
7 |
Lý Thường Kiệt |
|
3.740.000 |
|
8 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ |
12.480.000 |
|
9 |
Nguyễn Duy |
Trương Định - Ngô Quyền |
18.720.000 |
|
10 |
Nguyễn Thái Học |
|
5.460.000 |
|
11 |
Phan Bội Châu |
|
4.680.000 |
|
12 |
Phan Văn Đạt |
Cách mạng tháng 8 - Nguyễn Huệ (Phía trên) |
6.010.000 |
- |
Cách mạng tháng 8 - Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) |
3.430.000 |
|
||
13 |
Thủ Khoa Huân |
Hai Bà Trưng - Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân |
8.080.000 |
|
Hẻm 216 đến hết đường - Phía trên |
5.010.000 |
|
||
Hẻm 216 đến hết đường - Phía bờ sông |
2.730.000 |
|
||
14 |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Huệ |
7.020.000 |
|
15 |
Trương Công Xưởng |
Lê Lợi - Nguyễn Đình Chiểu |
9.360.000 |
|
16 |
Võ Công Tồn |
Trương Định - Cách Mạng Tháng Tám |
8.810.000 |
|
Cách Mạng Tháng Tám - Thủ Khoa Huân |
8.030.000 |
|
||
17 |
Đường giữa chợ Tân An - P1 |
Trương Định - đầu nhà lồng chợ Tân An |
18.720.000 |
|
18 |
Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 |
Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) - hết đường |
2.340.000 |
|
19 |
Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 |
Thủ Khoa Huân - hết đường |
2.150.000 |
|
Các nhánh |
1.170.000 |
|
||
20 |
Hẻm 18 (đường 172) |
Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) - Nguyễn Công Trung |
1.770.000 |
|
21 |
Hẻm 46 Lê Anh Xuân |
Lê Anh Xuân - cuối đường |
2.150.000 |
|
22 |
Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Thái Bình - cuối đường |
2.050.000 |
|
2 |
Phường 2 |
|
|
|
1 |
Bạch Đằng |
Cầu Dây - Trương Định |
11.960.000 |
|
2 |
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 - P2) |
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Trương Định |
23.400.000 |
|
3 |
Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B - P2) |
Trương Văn Bang (Đường số 3) - Trương Định |
15.600.000 |
|
4 |
Hồ Văn Long |
|
6.500.000 |
|
5 |
Hoàng Hoa Thám |
|
6.500.000 |
|
6 |
Huỳnh Thị Mai |
Nguyễn Trung Trực - Trương Định |
6.630.000 |
|
7 |
Đường nhánh Huỳnh Thị Mai |
Huỳnh Thị Mai - Bạch Đằng |
5.850.000 |
|
8 |
Huỳnh Văn Gấm |
|
6.760.000 |
|
9 |
Huỳnh Việt Thanh |
QL 1A - Lê Thị Thôi |
6.760.000 |
|
Lê Thị Thôi - Hết đường |
6.240.000 |
|
||
10 |
Lê Cao Dõng (Đường số 5 A - P2) |
(Phía trước tiểu công viên) |
16.900.000 |
|
11 |
Lê Thị Thôi |
Phần láng bê tông nhựa nóng |
5.200.000 |
|
|
|
Phần láng bê tông xi măng |
3.380.000 |
|
12 |
Lê Văn Tao |
Hùng Vương - QL 62 |
8.450.000 |
|
QL 62 - Huỳnh Việt Thanh |
9.100.000 |
|
||
13 |
Mai Thị Tốt |
Trương Định - Hùng Vương |
25.350.000 |
|
14 |
Nguyễn Thanh Cần |
|
5.200.000 |
|
15 |
Phạm Thị Đẩu |
Hùng Vương - QL 62 |
7.150.000 |
|
16 |
Phan Đình Phùng |
|
5.200.000 |
|
17 |
Trà Quí Bình (Đường số 1 - P2) |
Cổng chính Đài Truyền hình - Võ Văn Tần |
19.890.000 |
|
18 |
Trương Văn Bang (Đường số 3 - P2) |
Trà Quí Bình (Đường số 1) - Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) |
17.550.000 |
|
19 |
Võ Thị Kế |
Huỳnh Việt Thanh - Nguyễn Thanh Cần |
5.200.000 |
|
20 |
Võ Văn Tần |
Trương Định - QL 1A |
20.280.000 |
|
21 |
Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh |
Sương Nguyệt Anh - QL 62 |
3.640.000 |
|
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 |
2.730.000 |
|
||
22 |
Đường số 4 - P2 |
Châu Văn Giác (Bảo Định) - Hùng Vương |
8.450.000 |
|
23 |
Đường số 6 - P2 |
Mặt sau Công ty Phát triển nhà - mặt sau Ban Quản lý các khu công nghiệp |
5.460.000 |
|
24 |
Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) |
Huỳnh Việt Thanh - Hết ranh chợ phường 2 |
8.450.000 |
|
Hết ranh chợ phường 2 - cuối hẻm |
2.860.000 |
|
||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 |
8.450.000 |
|
||
25 |
Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm |
|
7.800.000 |
|
26 |
Đường hẻm 68 đường Hùng Vương |
Hùng Vương - Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4 |
3.900.000 |
|
27 |
Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh |
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị |
3.120.000 |
|
28 |
Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh |
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị |
3.380.000 |
|
3 |
Phường 3 |
|
|
|
1 |
Huỳnh Hữu Thống |
Nguyễn Đình Chiểu - Huỳnh Văn Nhứt |
4.390.000 |
|
2 |
Huỳnh Văn Đảnh |
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thái Bình |
4.390.000 |
|
3 |
Huỳnh Văn Nhứt |
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương |
4.880.000 |
|
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương |
2.930.000 |
|
||
4 |
Huỳnh Văn Tạo |
Nguyễn Đình Chiểu - Châu Thị Kim |
3.900.000 |
|
Châu Thị Kim - Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) |
3.900.000 |
|
||
5 |
Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) |
Nguyễn Đình Chiểu - Trần Văn Nam |
2.830.000 |
|
6 |
Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) |
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) |
2.440.000 |
|
7 |
Nguyễn Công Trung |
Nguyễn Thông - Nguyễn Thái Bình |
3.320.000 |
|
8 |
Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3) |
Nguyễn Thái Bình - Hẻm 147 Trần Văn Nam |
2.540.000 |
|
9 |
Nguyễn Minh Trường |
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông |
4.880.000 |
|
Nguyễn Thông - Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) |
3.900.000 |
|
||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 - Bình Tâm) - Sông Vàm Cỏ Tây |
2.050.000 |
|
||
10 |
Trần Văn Nam |
Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thông |
4.880.000 |
|
Nguyễn Thông - cuối đường |
3.900.000 |
|
||
11 |
Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 - Châu Thị Kim - P3) |
Châu Thị Kim - cuối đường |
2.830.000 |
|
12 |
Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) - Phường 3) |
Nguyễn Thông - Huỳnh Văn Đảnh |
2.830.000 |
|
13 |
Võ Văn Mùi (Đường 129 - phường 3 cặp Thành Đội Tân An) |
Châu Thị Kim - Nguyễn Đình Chiểu |
2.830.000 |
|
14 |
Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Thái Bình - Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập - P3) |
1.950.000 |
|
15 |
Đường kênh 6 Văn - Phường 3 |
Nguyễn Minh Trường - Hẻm 11 |
2.150.000 |
|
Nguyễn Minh Trường - hết đoạn (bên kênh) |
1.270.000 |
|
||
4 |
Phường 4 |
|
|
|
1 |
Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) |
QL 1A - Nguyễn Cửu Vân |
2.540.000 |
|
2 |
Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] - P4) |
QL1A - Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) |
2.730.000 |
|
3 |
Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) |
QL1A - Nguyễn Cửu Vân |
5.270.000 |
|
4 |
Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) - Phường 4) |
QL1A - Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) |
4.880.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) - P4) |
QL1A - QL62 |
5.170.000 |
|
6 |
Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) |
Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) - Đến hết phần đường có bê tông nhựa |
6.440.000 |
|
7 |
Võ Tấn Đồ (Đường số 6 - vào nghĩa địa phường 4) |
QL 1A - đường tránh |
1.500.000 |
|
Đường tránh - Nghĩa trang |
975.000 |
|
||
8 |
Võ Văn Môn (Đường số 9) |
QL 1A - Nguyễn Cửu Vân |
3.320.000 |
|
9 |
Đường hẻm 402 QL 1A - P4 |
QL1 - hết đường (giữa trường Lê Qúy Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) |
975.000 |
|
10 |
Phạm Văn Phùng |
Nguyễn Cửu Vân - nhánh đường số 1 |
3.750.000 |
|
11 |
Đường số 1 (nhánh), Phường 4 |
Đường số 1 - Nguyễn Cửu Vân |
3.750.000 |
|
12 |
Đường số 11 - P4 |
QL 1A - bệnh xá Công an (Hậu cần) |
1.370.000 |
|
13 |
Đường số 7 - P4 |
QL 1A - Tuyến tránh |
1.170.000 |
|
Tuyến tránh - Xuân Hòa |
1.580.000 |
|
||
14 |
Hẻm 401 QL 1A - P4 |
QL1 - hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) |
975.000 |
|
15 |
Khu đất ở công chức Cục Thuế - P4 |
Các đường nội bộ |
1.300.000 |
|
16 |
Đường Ngô Văn Lớn |
Lê Hữu Nghĩa - Võ Văn Môn |
1.200.000 |
|
17 |
Trần Văn Chính |
Trần Phong Sắc - QL 1A |
2.250.000 |
|
18 |
Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh |
Sương Nguyệt Anh - Trịnh Quang Nghị |
3.900.000 |
|
19 |
Nguyễn Thanh Tâm |
Nguyễn Văn Tạo - Nguyễn Thị Nhỏ |
2.250.000 |
|
5 |
Phường 5 |
|
|
|
1 |
Cao Văn Lầu |
|
2.540.000 |
|
2 |
Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) |
QL 1A - Cao Văn Lầu |
3.040.000 |
|
Cao Văn Lầu - Bến đò |
1.860.000 |
|
||
3 |
Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú - P5) |
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) |
1.180.000 |
|
4 |
Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) |
Cống Châu Phê - Trần Minh Châu |
930.000 |
|
5 |
Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 - P5) |
ĐT 833 - Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5) |
930.000 |
|
6 |
Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 - P5) |
ĐT 833 - Trần Minh Châu |
1.180.000 |
|
7 |
Mai Bá Hương (Đường ấp 5 - P5) |
ĐT 833 - Cầu Bà Rịa |
1.010.000 |
|
8 |
Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn - P5) |
Cử Luyện - Cao Văn Lầu |
1.520.000 |
|
9 |
Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) |
Cao Văn Lầu - ĐT 833 |
1.010.000 |
|
10 |
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) - P5) |
QL1 - ĐT 833 |
2.790.000 |
|
11 |
Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang - P5) |
Cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố Tân An |
930.000 |
|
12 |
Đường vào cầu Tân An cũ - P5 |
Cầu sắt cũ - Trạm Đăng Kiểm |
2.700.000 |
|
13 |
Đường vào Trung tâm Khuyến nông - P5 |
QL 1A - Ranh xã Hướng Thọ Phú |
1.350.000 |
|
14 |
Đường Liên Huyện |
Từ cầu Bà Rịa - hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh - Thủ Thừa) |
1.010.000 |
|
15 |
Đường vào UBND phường |
|
2.790.000 |
|
6 |
Phường 6 |
|
|
|
1 |
Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 - Phường 6) |
QL62 - Nguyễn Thị Hạnh |
2.340.000 |
|
2 |
Nguyễn Thị Bảy |
Nút giao thông P6 QL 62 - Phan Văn Lại |
3.380.000 |
|
Phan Văn Lại - QL 62 |
2.600.000 |
|
||
3 |
Nguyễn Thị Hạnh |
Huỳnh Văn Gấm - Cống Rạch Mương |
2.210.000 |
|
Cống Rạch Mương - Hết đường |
1.690.000 |
|
||
4 |
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - phường 6) |
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6) - Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) |
1.560.000 |
|
5 |
Phạm Văn Chiêu |
QL 62 - Hết đường |
4.160.000 |
|
6 |
Phạm Văn Trạch |
Phan Văn Lại - Võ Ngọc Quận |
1.560.000 |
|
7 |
Phan Văn Lại |
Nguyễn Thị Bảy - Sông Vàm Cỏ Tây |
3.250.000 |
|
8 |
Võ Ngọc Quận |
Nguyễn Thị Bảy - Phạm Văn Trạch |
2.600.000 |
|
9 |
Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi - P6) |
QL62 - Nguyễn Thị Bảy |
1.400.000 |
|
10 |
Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót - P6) |
Phan Văn Lại - Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) |
1.170.000 |
|
11 |
Đường Hẻm 203 - P6 |
Nhà bà Châu - Nhà Ông Thầm |
1.300.000 |
|
12 |
Đường hẻm thông QL 62 - Khu dân cư Kiến Phát |
QL 62 - khu dân cư Kiến Phát |
2.340.000 |
|
13 |
Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) - P6 |
Có lộ |
700.000 |
|
Không lộ |
500.000 |
|
||
14 |
Đường kênh Ba Mao - P6 |
Có lộ |
1.000.000 |
|
Không lộ |
800.000 |
|
||
15 |
Đường kênh Khánh Hậu Đông - Xuân Hòa 2 - P6 |
Có lộ |
1.000.000 |
|
|
|
Không lộ |
800.000 |
|
16 |
Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) - P6 |
Xuân Hòa - hết đường |
700.000 |
|
17 |
Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp - P6) |
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường |
1.110.000 |
|
18 |
Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G - P6) |
QL62 - kho vật tư Tỉnh Đội |
1.300.000 |
|
19 |
Đường Khánh Hậu |
Đường số 7 - phường 6 |
1.560.000 |
|
20 |
Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm |
QL 62 - cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An |
3.250.000 |
|
21 |
Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) |
QL 62 - Xuân Hòa (Phường 6) |
1.690.000 |
|
22 |
Đường xóm biền - P6 |
Nguyễn Thị Hạnh - hết đường |
700.000 |
|
23 |
Đường xóm Đập - P6 |
Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) |
1.100.000 |
|
24 |
Đường Xóm Đình - P6 |
Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) - hết đường |
1.560.000 |
|
25 |
Đường Xóm Đình - P6 |
Xuân Hòa 2 |
1.300.000 |
|
26 |
Đường Xóm Đình XH 2 nối dài - P6 |
Xuân Hòa 2 |
1.300.000 |
|
7 |
Phường 7 |
|
|
|
1 |
Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị - P7) |
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định |
1.520.000 |
|
2 |
Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) - P7) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên đường) |
1.850.000 |
|
Châu Thị Kim - ĐT 827 (bên kênh) |
1.010.000 |
|
||
3 |
Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) |
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên đường) |
1.270.000 |
|
Châu Thị Kim - Đường Xóm Ngọn (bên kênh) |
940.000 |
|
||
4 |
Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn - P7) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 |
1.480.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền - P7) |
Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 - P7) |
1.180.000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 |
1.350.000 |
|
7 |
Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa - P7) |
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định |
1.350.000 |
|
8 |
Đường hẻm 278 - Châu Thị Kim - P7 |
Châu Thị Kim - Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) |
1.690.000 |
|
9 |
Nguyễn Văn Rành |
Phường 7 |
2.540.000 |
|
8 |
Phường Tân Khánh |
|
|
|
1 |
Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu - Tân Khánh) |
QL 1A - Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 - Tân Khánh) |
1.400.000 |
|
2 |
Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) |
QL 1A - Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) |
850.000 |
|
3 |
Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 - Tân Khánh) |
Ngã 3 Công An Phường - Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) |
1.150.000 |
|
Trần Văn Đấu - Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu - Tân Khánh) |
700.000 |
|
||
4 |
Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu - Khánh Hậu) |
QL 1A - Nguyễn Cửu Vân |
800.000 |
|
5 |
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) |
QL 1A - Kênh Nhơn Hậu |
1.000.000 |
|
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) |
1.000.000 |
|
||
Kênh Nhơn Hậu - cầu Liên Xã (bên phải, phía kinh) |
700.000 |
|
||
9 |
Phường Khánh Hậu |
|
|
|
1 |
Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) |
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) - Kinh Xáng |
700.000 |
|
2 |
Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) |
Bên có lộ |
1.560.000 |
|
Bên kênh không lộ |
700.000 |
|
||
3 |
Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) |
Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức - Cổng 2 |
2.650.000 |
|
4 |
Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa - Khánh Hậu) |
Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa - P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) |
1.870.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kinh xáng - Khánh Hậu) |
Kinh Xáng - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) |
700.000 |
|
6 |
Đường Lò Lu Tây |
|
700.000 |
|
10 |
Xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
|
1 |
Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ - Lợi Bình Nhơn) |
QL 62 (Chợ Rạch Chanh) - sông Vàm Cỏ Tây |
|
1.300.000 |
2 |
Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 - Lợi Bình Nhơn) |
Từ cầu Máng đến cầu Mới |
|
1.300.000 |
3 |
Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam - Lợi Bình Nhơn) |
Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh |
|
1.300.000 |
4 |
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc - Lợi Bình Nhơn) |
QL 62 - Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương - Kênh Xáng) - Khánh Hậu) |
|
1.300.000 |
5 |
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc - Lợi Bình Nhơn) |
Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc)- cầu Máng |
|
1.300.000 |
6 |
Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác - Lợi Bình Nhơn) |
QL 62 - Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh - kênh Chính Bắc) |
|
2.600.000 |
7 |
Đường GTNT ấp Bình An A - Lợi Bình Nhơn |
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc) |
|
1.300.000 |
8 |
Đường GTNT ấp Bình An B |
Tư nguyên đến Đường Cao Tốc |
|
1.300.000 |
Từ cống Tư Dư - quán ông Cung |
|
1.300.000 |
||
9 |
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi |
Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợ1A |
|
1.300.000 |
10 |
Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B - Lợi Bình Nhơn |
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh - Rạch Gốc) |
|
1.300.000 |
11 |
Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A - Bình An A - Lợi Bình Nhơn |
Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) - nhà anh Út Mẫm |
|
1.300.000 |
12 |
Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách - Lợi Bình Nhơn |
QL 62 - đường dây điện Sơn Hà |
|
1.300.000 |
13 |
Lộ Rạch Đào - Lợi Bình Nhơn |
Đường Võ Duy Tạo - cầu Ông Giá |
|
1.300.000 |
14 |
Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) - Lợi Bình Nhơn |
QL 62 - sông Rạch Chanh mới |
|
1.560.000 |
15 |
Đường công vụ Lợi Bình Nhơn |
Vòng xoay QL 62 - đường Nguyễn Văn Quá |
|
1.820.000 |
16 |
Đường kinh N2 |
Cống Tư Dư - cuối đường |
|
1.300.000 |
17 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp xã Lợi Bình Nhơn |
|
|
1.560.000 |
11 |
Xã Bình Tâm |
|
|
|
2 |
Lương Văn Hội |
Nguyễn Thông - Cầu Phú Tâm |
|
1.170.000 |
3 |
Nguyễn Thị Chữ |
ĐT827A - Bến đò Đồng Dư |
|
720.000 |
4 |
Nguyễn Thị Lê |
ĐT827A - Bến đò Sáu Bay |
|
720.000 |
5 |
Phan Đông Sơ |
Lộ ấp 4 (ĐT827B) - cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) |
|
1.650.000 |
6 |
Đường Trường học Bình Nam - Bình Tâm |
ĐT827A - Đường liên ấp 4 - Bình Nam |
|
650.000 |
7 |
Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 |
|
|
650.000 |
12 |
Xã An Vĩnh Ngãi |
|
|
|
1 |
Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - ranh thành phố Tân An |
|
460.000 |
2 |
Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - Ranh Hòa Phú |
|
460.000 |
3 |
Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - Đỗ Văn Giàu |
|
590.000 |
4 |
Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 |
|
980.000 |
5 |
Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 |
|
590.000 |
6 |
Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu - Tân Khánh) |
Cầu Liên xã - An Vĩnh Ngãi - Châu Thị Kim |
|
850.000 |
7 |
Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - ĐT 827 |
|
590.000 |
8 |
Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - Sông Bảo Định |
|
460.000 |
9 |
Đường 5 An |
Châu Thị Kim - ranh xã Trung Hòa |
|
450.000 |
10 |
Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý - An Vĩnh Ngãi) |
Châu Thị Kim - hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa - Tiền Giang) |
|
460.000 |
11 |
Đường kênh Tư Vĩnh - An Vĩnh Ngãi |
Châu Thị Kim - Đường Nguyễn Văn Tịch |
|
620.000 |
12 |
Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn - An Vĩnh Ngãi) |
Trần Văn Ngà - Nguyễn Văn Tịch |
|
460.000 |
13 |
Đường kênh 10 Nọng |
Nguyễn Văn Tịch - Lê Văn Cảng |
|
460.000 |
13 |
Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
1 |
Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) - Hướng Thọ Phú) |
Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) - Lê Văn Tưởng |
|
2.200.000 |
2 |
Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 - Hướng Thọ Phú) |
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
|
2.500.000 |
3 |
Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 - Hướng Thọ Phú) |
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
|
1.500.000 |
4 |
Đê bao ấp 1,2 - Hướng Thọ Phú |
Lê Văn Tưởng - đê bao ấp 2 |
|
520.000 |
5 |
Đê bao ấp 2 - Hướng Thọ Phú |
Đê bao Tỉnh - đê bao ấp1, 2 |
|
1.200.000 |
6 |
Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) |
Trần Văn Ngàn - sông Vàm Cỏ Tây |
|
910.000 |
14 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
1 |
Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) |
ĐT 833 - cầu Đình |
|
1.040.000 |
2 |
Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) |
Trần Công Oanh - Lương Văn Bang |
|
650.000 |
3 |
Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) |
ĐT 833 - đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) |
|
650.000 |
4 |
Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) |
Đường Bùi Tấn - cầu Ông Thơ |
|
780.000 |
5 |
Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) |
Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) |
|
730.000 |
6 |
Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung - (ĐT 833 - Đê Nhơn Trị)) |
ĐT 833 - Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận - Đê Nhơn Trị) |
|
1.040.000 |
7 |
Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung-Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 - cống trường học) |
ĐT 833 - Nguyễn Văn Nhâm |
|
1.040.000 |
8 |
Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị - Nhơn Thạnh Trung) |
Cầu Đình - Lê Minh Xuân |
|
590.000 |
9 |
Đường nối tập đoàn 6 |
Trường học Nhơn Thạnh Trung - Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) |
|
450.000 |
10 |
Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung |
Bùi Tấn (Đường Lộ Đình - Nhơn Thạnh Trung) - Mai Thu |
|
910.000 |
11 |
Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung |
Cầu Ông Thơ - Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận - Nhơn Thạnh Trung) |
|
450.000 |
12 |
Đường kênh 10 Mậu |
Tỉnh lộ 823 - Nguyễn Văn Nhâm |
|
520.000 |
13 |
Đường giao thông nông thôn |
Nguyễn Văn Nhâm - Cống 5 Cát |
|
520.000 |
IV |
Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa |
Phường nội thị (1, 2, 3, 4) |
1.170.000 |
|
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu |
700.000 |
|
||
Xã |
|
450.000 |
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* |
CÁC CƯ XÁ |
|
|
|
1 |
Hẻm 228 Quốc lộ 1A |
Các đường nội bộ |
3.320.000 |
|
2 |
Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 |
Đường ≥ 3 m |
1.270.000 |
|
Đường < 3 m |
880.000 |
|
||
3 |
Cư xá Công ty Lương Thực |
Đường ≥ 3 m |
1.270.000 |
|
Đường < 3 m |
880.000 |
|
||
4 |
Cư xá Công ty Xây Lắp |
|
1.070.000 |
|
5 |
Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) |
Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá |
2.200.000 |
|
Các căn còn lại |
1.460.000 |
|
||
6 |
Cư xá Phường IV |
Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá |
2.150.000 |
|
Các căn còn lại |
1.270.000 |
|
||
7 |
Cư xá Sương Nguyệt Anh |
|
2.540.000 |
|
8 |
Cư xá Thống Nhất |
|
5.170.000 |
|
* |
CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Bình Tâm |
Khu kinh doanh |
|
3.120.000 |
|
|
Khu ưu đãi |
|
2.730.000 |
Khu tái định cư |
|
2.440.000 |
||
2 |
Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 |
Đường song hành khu vực đường vòng tránh |
8.390.000 |
|
Đường số 1 và đường số 2 |
7.220.000 |
|
||
Các đường còn lại |
5.170.000 |
|
||
3 |
Khu nhà công vụ |
Loại 1 |
2.730.000 |
|
Loại 2 |
2.340.000 |
|
||
4 |
Khu dân cư Dịch vụ - Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) |
Đường số 1 (liên khu vực) |
7.220.000 |
|
Đường số 2, 3, 5 |
5.270.000 |
|
||
Đường số 4, 6 |
4.290.000 |
|
||
5 |
Khu dân cư Đại Dương phường 6 |
Đường số 1 (đường đôi) |
5.270.000 |
|
Đường Liên khu vực |
5.070.000 |
|
||
Các đường còn lại |
3.120.000 |
|
||
6 |
Khu dân cư đối diện công viên phường 3 |
Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) |
14.040.000 |
|
Đường số 2 (Giao với đường số 1) |
7.220.000 |
|
||
Đường số 3 (Giao với đường số 2) |
6.240.000 |
|
||
7 |
Khu dân cư Lainco |
Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại |
|
4.100.000 |
Các đường còn lại |
|
3.120.000 |
||
8 |
Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) |
Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực |
7.410.000 |
|
Đường số 4 nối dài, đường số 6 |
5.460.000 |
|
||
Đường số 2, 3, 5 |
4.290.000 |
|
||
9 |
Khu dân cư phường 5 - Công ty Cổ phần Địa ốc Long An |
Đường số 1 và đường số 3 |
4.290.000 |
|
|
|
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại |
3.320.000 |
|
10 |
Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 |
Các đường nội bộ |
3.320.000 |
|
11 |
Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 |
|
3.120.000 |
|
12 |
Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) |
Đường số 1 |
4.490.000 |
|
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) |
3.710.000 |
|
||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) |
3.120.000 |
|
||
Đường Liên khu vực |
5.070.000 |
|
||
13 |
Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương |
|
13.650.000 |
|
14 |
Khu dân cư ADC |
Đường A |
4.290.000 |
|
Các đường còn lại |
3.510.000 |
|
||
15 |
Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) |
|
3.120.000 |
|
16 |
Khu dân cư Lợi Bình Nhơn |
|
1.950.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) |
|
980.000 |
|
2 |
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu |
|
525.000 |
|
3 |
Các Xã |
|
|
375.000 |
2. HUYỆN BẾN LỨC
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m²) |
||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
1 |
QL 1A |
Ranh Thành phố Hồ Chí Minh - Ngã ba Phước Toàn |
|
4.290.000 |
|
Ngã ba Phước Toàn - rạch Ông Nhông |
|
3.510.000 |
|||
Rạch Ông Nhông - Ngã 3 Nguyễn Trung Trực |
3.900.000 |
|
|||
Ngã 3 Nguyễn Trung Trực - Võ Ngọc Quận |
4.550.000 |
|
|||
Võ Ngọc Quận - Cầu Bến Lức |
3.510.000 |
|
|||
Cầu Bến Lức - Cầu Ván |
|
2.990.000 |
|||
2 |
QL N2 |
Sông Vàm Cỏ Đông - Thủ Thừa |
|
780.000 |
|
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
1 |
ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh) |
Cầu An Thạnh - Ngã 3 lộ tẻ |
|
1.690.000 |
|
Ngã 3 lộ tẻ - Cầu Rạch Mương {trừ Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh)} |
|
1.560.000 |
|||
Cầu Rạch Mương - Ranh Đức Hòa |
|
1.430.000 |
|||
2 |
ĐT 830B (Đường Nguyễn Trung Trực) |
QL 1 A - Ranh Cần Đước |
3.500.000 |
|
|
3 |
ĐT 830C (HL 8) |
Cuối đường Nguyễn Văn Siêu - Ranh TPHCM |
|
1.500.000 |
|
4 |
ĐT 830D (Đường Mỹ Yên - Tân Bửu) |
QL 1A - ĐT 830C (HL 8) |
|
820.000 |
|
5 |
ĐT 816 (Đường Thạnh Đức - cầu Vàm Thủ Đoàn - đường Bình Đức - Bình Hòa Nam) |
Quốc lộ 1A - cầu Bà Lư |
|
850.000 |
|
Cầu Bà Lư - cầu Vàm Thủ Đoàn |
|
760.000 |
|||
Cầu Vàm Thủ Đoàn - Ranh Đức Huệ |
|
590.000 |
|||
6 |
ĐT 832 |
Quốc lộ 1 A - Chợ Nhựt Chánh |
|
1.790.000 |
|
Chợ Nhựt Chánh - Cầu Bắc Tân |
|
1.640.000 |
|||
Cầu Bắc Tân - Ranh Tân Trụ |
|
1.560.000 |
|||
7 |
ĐT 833B (Tỉnh lộ 16B) |
QL 1A - Ranh Cần Đước |
|
850.000 |
|
8 |
ĐT 835 |
QL 1 A - Đường Phước Lợi, Phước Lý |
|
2.990.000 |
|
Đường Phước Lợi, Phước Lý - ĐT 835C |
|
2.320.000 |
|||
ĐT 835C - Cầu Long Khê |
|
2.000.000 |
|||
9 |
ĐT 835B |
QL 1A - Ranh Cần Giuộc |
|
1.040.000 |
|
10 |
ĐT 835C |
Ngã 3 Phước Lợi (ĐT 835) - Ranh Cần Đước |
|
1.000.000 |
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
1 |
Đường Hương lộ 10 |
Ngã 5 Tân Bửu - Cầu Ông Thòn |
|
900.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
1 |
Phan Văn Mảng (ĐT 830) |
QL 1A - Nguyễn Trung Trực |
5.580.000 |
|
|
Nguyễn Trung Trực - Ranh Cần Đước (cầu Long Kim) |
1.500.000 |
|
|||
2 |
Nguyễn Hữu Thọ (ĐT 830) |
QL 1A - Cầu An Thạnh |
11.150.000 |
|
|
3 |
Đường vào công ty Cơ khí Long An |
QL 1 A - Chân cầu Bến lức cũ |
1.860.000 |
|
|
4 |
Võ Công Tồn |
QL 1A - Cầu An Thạnh |
7.440.000 |
|
|
5 |
Huỳnh Châu Sổ |
UBND Thị trấn - Đường Võ Ngọc Quận |
5.070.000 |
|
|
Đường Võ Ngọc Quận - cuối đường |
3.380.000 |
|
|||
6 |
Võ Ngọc Quận |
Đường Huỳnh Châu Sổ - Phạm Văn Ngũ |
3.720.000 |
|
|
7 |
Phạm Văn Ngũ |
Đường Võ Ngọc Quận - Cuối đường |
3.380.000 |
|
|
8 |
Nguyễn Văn Tuôi |
QL 1 A - Nguyễn Trung Trực |
4.230.000 |
|
|
9 |
Bà Chánh Thâu |
Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh Thị trấn Bến Lức |
680.000 |
|
|
10 |
Nguyễn Văn Nhâm |
Đường Bà Chánh Thâu - Hết ranh Thị trấn Bến Lức |
3.380.000 |
|
|
11 |
Mai Thị Non |
Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Nguyễn Văn Tiếp |
7.440.000 |
|
|
12 |
Nguyễn Văn Tiếp |
QL 1A - Đường Nguyễn Văn Siêu |
6.760.000 |
|
|
13 |
Trần Thế Sinh |
QL 1A - Hết ranh Thị trấn |
760.000 |
|
|
14 |
Nguyễn Văn Siêu (HL 8) |
Đường Nguyễn Hữu Thọ - Hết ranh thị trấn Bến Lức (kể cả một phần thuộc xã Thanh Phú) |
6.760.000 |
5.980.000 |
|
15 |
Nguyễn Minh Trung (trừ KDC Mai Thị Non) |
Ranh TT Bến Lức - Hết đường Nguyễn Minh Trung nối dài |
3.720.000 |
|
|
16 |
Tuyến QL1A cũ (trên địa bàn xã Nhựt Chánh ) |
QL1A - Chân cầu Bến Lức cũ |
|
600.000 |
|
17 |
Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị |
QL1A - Mai Thị Non |
5.070.000 |
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
1 |
Xã Phước Lợi |
|
|
|
|
|
Đường vào trường cấp 2 |
|
|
750.000 |
|
Lộ khu 2 ấp Chợ |
|
|
600.000 |
||
Đường Long Hiệp - Phước Lợi - Mỹ Yên (Bao gồm Khu chợ Phước Lợi (đoạn dãy phố mặt sau (xa quốc lộ)) |
QL 1A (xã Long Hiệp) - Cầu chợ cá Gò Đen |
|
1.640.000 |
||
2 |
Xã Mỹ Yên |
|
|
|
|
|
Đường Mỹ Yên - Phước Lợi |
Cầu chợ cá Gò Đen - QL 1A (xã Mỹ Yên) |
|
1.640.000 |
|
Đường Mỹ Yên - Thanh Phú |
QL 1A - Ranh Thanh Phú |
|
670.000 |
||
3 |
Xã Tân Bửu |
|
|
|
|
|
Đường vào chợ Tân Bửu |
Ngã 5 Tân Bửu - Ngã ba chợ |
|
1.500.000 |
|
Ngã ba Chợ - đường vào trường học |
|
750.000 |
|||
Ngã 5 Tân Bửu - đường vào Trường học |
|
750.000 |
|||
4 |
Xã An Thạnh |
|
|
|
|
|
Đường An Thạnh - Tân Bửu |
ĐT 830 - Cầu Rạch Tre |
|
670.000 |
|
Cầu Rạch Tre - Ranh TPHCM |
|
600.000 |
|||
5 |
Xã Lương Hòa, Tân Hòa |
|
|
|
|
|
Đường Gia Miệng |
ĐT 830 - Kênh Gò Dung |
|
450.000 |
|
6 |
Xã Nhựt Chánh |
|
|
|
|
|
Lộ Đốc Tưa |
QL 1A - Cuối đường |
|
750.000 |
|
7 |
Xã Lương Hòa |
|
|
|
|
|
Đường ấp 7 Lương Hòa |
ĐT 830 - Đường liên ấp |
|
670.000 |
|
8 |
Xã Lương Bình |
|
|
|
|
|
Đường ấp 4 Lương Bình |
ĐT 830 - Sông Vàm Cỏ Đông |
|
670.000 |
|
9 |
Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn các xã Lương Bình, Lương Hòa, An Thạnh, Nhựt Chánh |
|
|
1.200.000 |
|
10 |
Đường nội bộ trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn thị trấn Bến Lức và xã Long Hiệp |
|
1.520.000 |
1.350.000 |
|
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Bến Lức |
|
760.000 |
|
|
2 |
Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu |
|
|
600.000 |
|
3 |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
|
|
450.000 |
|
4 |
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
|
|
370.000 |
|
5 |
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
|
|
300.000 |
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Khu chợ cũ Bến Lức |
Mặt trước |
1.690.000 |
|
|
Mặt sau |
850.000 |
|
|||
2 |
Khu chợ mới Bến Lức |
Đường Mai Thị Tốt, Bùi Thị Đồng |
13.520.000 |
|
|
3 |
Khu dân cư Mai Thị Non (Trung tâm PTQĐ tỉnh) |
Mặt tiền đường Nguyễn Hữu Thọ |
11.150.000 |
|
|
Đường Nguyễn Minh Trung |
6.760.000 |
|
|||
Các đường từ số 1 đến số 14 |
5.070.000 |
4.490.000 |
|||
4 |
Khu dân cư Thuận Đạo |
Đường số 1 |
9.300.000 |
|
|
Đường số 2 |
7.610.000 |
|
|||
Đường số 10, 11, 4A |
6.760.000 |
|
|||
Đường số 9, 13, 8, 12 |
5.920.000 |
|
|||
Đường số 5, 7, 14, 4B |
5.070.000 |
|
|||
Đường số 5 (quy hoạch) |
760.000 |
|
|||
5 |
Khu dân cư Long Kim 2 |
Đoạn giáp Nguyễn Trung Trực |
7.610.000 |
|
|
Đường số 1 |
6.760.000 |
|
|||
Đường số 2 |
5.070.000 |
|
|||
Các đường còn lại |
4.230.000 |
|
|||
6 |
Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 1) |
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh |
6.760.000 |
|
|
Đường số 1, 3, 6, 11 |
6.760.000 |
|
|||
Đường số 2 |
7.100.000 |
|
|||
Đường số 4, 5, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17 |
5.070.000 |
|
|||
Đường số 7, 8 |
5.920.000 |
|
|||
Đường số 9 |
5.410.000 |
|
|||
7 |
Khu dân cư Trung tâm thị trấn Bến Lức (Giai đoạn 2) |
Đường số 1, 3, 8 |
6.760.000 |
|
|
Đường số 2 |
7.100.000 |
|
|||
Đường số 5, 6, 7, 9 |
5.070.000 |
|
|||
Đường số 4 |
5.410.000 |
|
|||
8 |
Khu tái định cư và cao tầng đa chức năng (Công ty CP Đầu tư Nam Long - xã An Thạnh) |
Các tuyến đường: ĐT 830, T1, N3 |
|
5.980.000 |
|
Các tuyến đường: |
|
|
|||
N1 (từ ĐT 830 đến Đ1), N4, N13, Đ2, Đ3 (từ N3 đến N4), Đ5 (từ N3 đến N4) |
|
4.490.000 |
|||
Các tuyến đường: |
|
|
|||
Đ1 (khu A7, A8, A9), Đ2', Đ5 (từ N4 đến N11), N9 (từ Đ2' đến Đ5), N11 |
|
3.740.000 |
|||
Các tuyến đường còn lại |
|
2.990.000 |
|||
9 |
Khu Tái định cư An Thạnh (Công ty Cổ Phần đầu tư Hoàng Long) |
Các đường số 3, đường A, đường B, đường C |
|
2.240.000 |
|
10 |
Khu dân cư, tái định cư Phúc Long (Khu A, B, C, D, H, K) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long) |
Đường số 1 |
|
4.490.000 |
|
Đường số 2 |
|
2.990.000 |
|||
Đường số 5, 6, 7, 7a, 8, 9, 10 |
|
2.240.000 |
|||
11 |
Khu chợ Phước Lợi |
Dãy phố mặt trước (gần Quốc lộ) |
|
2.020.000 |
|
12 |
Khu chợ Tân Bửu |
Ngã ba chợ - sông Tân Bửu |
|
1.200.000 |
|
13 |
Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) |
Các đường số 1, 2, 4 |
|
5.230.000 |
|
Các đường số 3, 5 |
|
4.490.000 |
|||
14 |
Khu dân cư Mỹ Yên (Công ty Thép Long An) |
Đường số 1 |
|
4.490.000 |
|
Đường số 2 và đường số 9 |
|
2.990.000 |
|||
Các đường còn lại |
|
2.690.000 |
|||
15 |
Khu dân cư Phú An xã Thạnh Đức |
|
|
2.240.000 |
|
16 |
Khu dân cư Thanh Yến xã Nhựt Chánh |
|
|
1.500.000 |
|
17 |
Khu dân cư Gò Đen (Công ty CP địa ốc) |
Đường Phước Lợi - Phước Lý |
|
5.230.000 |
|
Đường số 10, 12 |
|
5.230.000 |
|||
Các đường còn lại |
|
2.240.000 |
|||
18 |
Khu dân cư vượt lũ xã Lương Bình |
Ấp 1 |
|
600.000 |
|
Ấp 4 |
|
900.000 |
|||
19 |
Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Lợi |
Ấp 5 (khu trung tâm) |
|
750.000 |
|
Ấp 6 |
|
450.000 |
|||
20 |
Khu dân cư vượt lũ xã Thạnh Hoà |
Ấp 1 |
|
600.000 |
|
Ấp 2 |
|
750.000 |
|||
21 |
Khu dân cư vượt lũ xã Bình Đức |
Ấp 2 |
|
600.000 |
|
Ấp 4 |
|
670.000 |
|||
22 |
Khu dân cư vượt lũ xã Tân Hoà |
Ấp 1 |
|
750.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|||||
1 |
Thị trấn Bến Lức |
|
510.000 |
|
|
2 |
Các xã Mỹ Yên, Tân Bửu, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú |
|
|
370.000 |
|
3 |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
|
|
300.000 |
|
4 |
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
|
|
220.000 |
|
5 |
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
|
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3. HUYỆN ĐỨC HÒA
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL N2 |
Cầu Thầy Cai - cách 150m ngã tư Đức Lập |
|
2.400.000 |
Cách 150m ngã tư Đức Lập (phía Củ Chi) - Cách 150m xã tư Đức Lập (hướng Hậu Nghĩa) |
|
3.000.000 |
||
Cách 150m ngã tư Đức Lập đến giao điểm với đường tỉnh 823 |
|
2.000.000 |
||
ĐT 823 - Giao Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
Ngã ba Hòa Khánh - cách 150m (hướng Hậu Nghĩa và Cầu Đức Hòa) |
|
2.000.000 |
||
Cách 150m Ngã ba Hòa Khánh (hướng cầu Đức Hòa) - cầu Đức Hòa |
|
1.000.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 821 |
Ranh Trảng Bàng (Tây Ninh) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
|
800.000 |
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng cầu Quang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang hướng Bến Đò |
|
900.000 |
||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang (hướng Bến Đò) - cách 150m bến đò Lộc Giang. |
|
600.000 |
||
Cách 150m bến đò Lộc Giang - Sông Vàm Cỏ |
|
800.000 |
||
2 |
ĐT 822 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ đất ven KDC thị trấn Hiệp Hòa) |
Cầu Tân Thái (ranh TPHCM) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ |
|
600.000 |
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (đường cầu Tân Thái) - cách 150m ngã 4 Tân Mỹ (hướng xã Hiệp Hòa) |
|
1.600.000 |
||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Hiệp Hòa) - cầu Đúc ngoài |
|
900.000 |
||
Cầu Đúc ngoài - Ngã ba thị trấn Hiệp Hòa |
600.000 |
600.000 |
||
Ngã ba Thị trấn Hiệp Hòa - cầu Đức Huệ |
900.000 |
|
||
3 |
ĐT 823 (kể cả phía cặp kênh) |
Giao điểm với QL N2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
2.000.000 |
2.000.000 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh - đường Châu Văn Liêm |
2.600.000 |
|
||
|
|
Đường Châu Văn Liêm - ngã tư Hậu Nghĩa |
3.600.000 |
|
Ngã tư Hậu Nghĩa - đường Nguyễn Trọng Thế |
2.400.000 |
|
||
Đường Nguyễn Trọng Thế - kênh Cầu Duyên cũ |
1.200.000 |
1.000.000 |
||
Kênh cầu Duyên cũ - cách 150m sông Vàm Cỏ Đông |
|
600.000 |
||
Cách 150m sông Vàm Cỏ Đông - Sông Vàm Cỏ Đông |
|
700.000 |
||
4 |
ĐT 824 (kể cả phía cặp kênh) |
Sông Vàm cỏ Đông - giao với ĐT 830 |
|
2.000.000 |
Giao với ĐT 830 - Cầu Cá trong |
2.400.000 |
2.400.000 |
||
Cầu Cá trong - đường Võ Văn Tần |
4.000.000 |
4.000.000 |
||
Đường Võ Văn Tần - ĐT 825 |
8.000.000 |
|
||
ĐT 825 - đường Võ Văn Ngân |
6.000.000 |
|
||
Đường Võ Văn Ngân - cách 150m tua I (ĐH Thượng) |
3.000.000 |
3.000.000 |
||
Cách 150m tua I (phía TT Đức Hòa) - cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) |
|
3.600.000 |
||
Cách 150m tua I (phía Mỹ Hạnh) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh |
|
1.920.000 |
||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía tua I) - cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) |
|
3.600.000 |
||
Cách 150m ngã 3 Mỹ Hạnh (phía Hóc Môn) - cầu kênh ranh xã Xuân Thới Thượng (huyện Hóc Môn) |
|
2.600.000 |
||
5 |
ĐT 825 |
Cầu đôi Kênh Ranh (xã Lê Minh Xuân- Bình Chánh) - ĐT 824 |
5.200.000 |
5.000.000 |
Đoạn tiếp giáp trùng ĐT 824 - 825 |
6.000.000 |
|
||
ĐT 824 -đường Nguyễn Thị Thọ (Ngọc Châu) |
2.400.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Thọ - cầu Láng Ven |
1.600.000 |
1.600.000 |
||
Từ Cầu Láng Ven - cách 150m ngã ba Hòa Khánh |
1.200.000 |
1.200.000 |
||
Ngã ba Hòa khánh - cách 150m phía Đức Hòa |
|
2.000.000 |
||
Vòng xoay QL N2 và đường Hồ Chí Minh - Cầu Ba Sa |
|
1.600.000 |
||
|
|
Cầu Ba Sa - đường Nguyễn Trọng Thế (ngã ba Công An) |
2.200.000 |
1.800.000 |
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường 3/2 |
3.600.000 |
|
||
Đường 3/2 - đường Nguyễn Thị Hạnh |
3.000.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Hạnh - cách 150m ngã ba Sò Đo |
1.200.000 |
|
||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Hậu Nghĩa) - cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) |
1.400.000 |
1.400.000 |
||
Cách 150m ngã ba Sò Đo (phía Tân Mỹ) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) |
1.000.000 |
1.000.000 |
||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng Sò Đo) - cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) |
|
1.600.000 |
||
Cách 150m ngã tư Tân Mỹ (hướng An Ninh) - cách 150m đường An Ninh |
|
700.000 |
||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Tân Mỹ) - cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) |
|
900.000 |
||
Cách 150m đường An Ninh (hướng Lộc Giang) - cách 150m ngã ba Lộc Giang |
|
700.000 |
||
Cách 150m ngã ba Lộc Giang - trung tâm ngã ba Lộc Giang |
|
1.100.000 |
||
6 |
ĐT 830 (kể cả phía cặp kênh và ngoại trừ vị trí tiếp giáp các khu dân cư) |
Ranh xã Lương Bình - Cầu An Hạ |
|
1.400.000 |
Cầu An Hạ - ngã tư Hựu Thạnh |
|
2.400.000 |
||
Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa |
|
1.000.000 |
||
Cầu Đức Hòa - Cầu ông Huyện |
|
600.000 |
||
Cầu ông Huyện - ĐT 822 |
600.000 |
400.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 |
Đường Mỹ Hạnh |
QL N2 - cách 150m |
|
2.000.000 |
Cách 150m QL N2 - Cống Gò Mối |
|
1.600.000 |
||
Cống Gò Mối - đường Đình Mỹ Hạnh |
|
1.000.000 |
||
Đường Đình Mỹ Hạnh - cách 150m ĐT 824 |
|
1.200.000 |
||
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824, tuyến tránh đường Mỹ Hạnh - ĐT 824 |
|
2.400.000 |
||
2 |
Đường Đức Hòa Thượng |
Cống Gò Mối - cách 150m ĐT 824 |
|
1.000.000 |
Cách 150m ĐT 824 - ĐT 824 |
|
2.400.000 |
||
3 |
Đường Đức Hòa Đông |
ĐT 824 - Cách 150m ĐT 824 |
|
1.800.000 |
Cách 150m ĐT 824 - ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông |
|
1.500.000 |
||
Ngã ba UBND xã Đức Hòa Đông - cách 150m ĐT 825 |
|
1.600.000 |
||
Cách 150m ĐT 825 - ĐT 825 |
|
2.000.000 |
||
4 |
Đường Bàu Trai |
ĐT 825 - Đình Hậu Nghĩa |
2.000.000 |
|
Đình Hậu Nghĩa - Rạch Nhum (bao gồm phần trùng đường tỉnh 830) |
800.000 |
600.000 |
||
5 |
Đường Bàu Công |
Ngã tư Sò Đo - cách 150m |
1.200.000 |
1.000.000 |
Cách 150m ngã tư Sò Đo - đường Tân Hội |
1.000.000 |
800.000 |
||
Đường Tân Hội - kênh Thầy Cai |
|
700.000 |
||
6 |
Đường An Ninh |
ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
|
700.000 |
Cách 150m ĐT 825 - Sông Vàm Cỏ |
|
500.000 |
||
7 |
Đường Sa Bà (kể cả phía cặp kênh) |
QL N2 - cách 150m QL N2 |
|
1.600.000 |
Cách 150m QL N2 - Sông Vàm Cỏ Đông |
|
600.000 |
||
8 |
Đường Tân Hội |
QL N2 - cách 150m QL N2 |
|
1.600.000 |
Cách 150m QL N2 - đường Bàu Công |
|
1.000.000 |
||
9 |
Đường Bàu Sen |
|
|
700.000 |
10 |
Đường Lục Viên |
QL N2 - cách 150m QL N2 |
|
900.000 |
Đoạn còn lại |
|
600.000 |
||
11 |
Đường Kênh 3 |
QL N2 - cách 150m |
|
700.000 |
Cách 150m QL N2 - kênh 3 |
|
400.000 |
||
Kênh 3 - sông Vàm Cỏ Đông |
|
300.000 |
||
12 |
Đường Tân bình (xã Hòa Khánh Tây) |
ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
|
600.000 |
Đoạn còn lại |
|
400.000 |
||
13 |
Đường Ấp Chánh (Sò Đo - Tân Phú) |
ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
600.000 |
500.000 |
Đoạn còn lại |
400.000 |
300.000 |
||
14 |
Đường An Thuận (xã An Ninh Đông) |
|
|
300.000 |
15 |
Đường An Sơn (xã An Ninh Tây) |
|
|
300.000 |
16 |
Đường vào KCN Tân Đức (xã Đức Hòa Hạ) |
ĐT 825 - cách 150m ĐT 825 |
|
4.000.000 |
Đoạn còn lại |
|
3.000.000 |
||
17 |
Đường vào Nghĩa trang Tân Đức (thị trấn Đức Hòa và xã Đức Hòa Hạ) |
ĐT 824 - cách 150 ĐT 824 |
1.200.000 |
1.000.000 |
Đoạn còn lại |
800.000 |
600.000 |
||
18 |
Đường KCN Đức Hòa II, III; Đường nội bộ các khu - cụm công nghiệp |
|
|
1.600.000 |
19 |
Đường cặp kênh Thầy Cai |
|
|
|
|
Các xã Đức Lập Thượng, Tân Mỹ |
|
|
600.000 |
Các xã Đức Lập Hạ, Mỹ Hạnh Bắc |
|
|
1.000.000 |
|
20 |
Đường Sa Bà - Gò Mối |
Bệnh viện Hậu Nghĩa - ĐT 825 |
|
1.400.000 |
ĐT 825 - QL N2 |
1.000.000 |
|
||
QL N2 - Cống Gò Mối |
600.000 |
500.000 |
||
21 |
Đường Giồng Lớn |
xã Mỹ Hạnh Nam và Đức Hòa Thượng |
|
600.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
a |
Thị trấn Đức Hòa |
|
|
|
1 |
Đường Võ Văn Tần |
Ngã ba cây xăng - chợ |
9.000.000 |
|
Chợ - Bến xe |
6.000.000 |
|
||
Bến xe - ĐT 824 |
1.600.000 |
|
||
2 |
Đường Võ Văn Tây |
Từ Võ Văn Tần - Trần Văn Hý |
5.000.000 |
|
Đoạn còn lại |
3.000.000 |
|
||
3 |
Đường bến kênh (2 đường cặp kênh) |
|
1.400.000 |
|
4 |
Khu vực bến xe mới |
|
5.000.000 |
|
5 |
Đường Nguyễn Văn Phước |
|
1.400.000 |
|
6 |
Đường Trần Văn Hý |
|
1.400.000 |
|
7 |
Đường Nguyễn Văn Dương |
|
800.000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Thị Thọ |
|
800.000 |
|
9 |
Đường Võ Văn Ngân |
ĐT 824 (ngã ba chùa) - ĐT 825 |
800.000 |
800.000 |
ĐT 825 - ĐT 824 (quán bà Thân) |
2.000.000 |
2.000.000 |
||
10 |
Đường Út An |
|
800.000 |
|
11 |
Đường 3 Ngừa |
|
800.000 |
|
b |
Thị trấn Hậu Nghĩa |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
ĐT 825 - đường Nguyễn Văn Đẹp |
2.600.000 |
|
Phần trùng với đường Nguyễn văn Đẹp |
3.000.000 |
|
||
Đường Nguyễn Văn Đẹp - đường 3/2 (kể cả Kiốt chợ) |
9.000.000 |
|
||
2 |
Đường số 2 chợ Bàu Trai |
Đường 3/2 - đường Nguyễn Trung Trực |
8.000.000 |
|
3 |
Đường phía sau chợ Bàu Trai |
Đường số 2 - đường 3/2 |
6.000.000 |
|
4 |
Đường Nguyễn Văn Đẹp (trừ phần trùng dường Nguyễn Trung Trực) |
|
1.400.000 |
|
5 |
Đường 3/2 |
Kênh Ba Sa - đường Châu Văn Liêm |
600.000 |
|
Đường Châu Văn Liêm - đường Nguyễn Trọng Thế |
1.000.000 |
|
||
Đường Nguyễn Trọng Thế - đường Võ Tân Đồ |
1.800.000 |
|
||
Đường Võ Tân Đồ - đường Nguyễn Trung Trực |
2.600.000 |
|
||
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Xóm Rừng |
7.000.000 |
|
||
Đường Xóm Rừng - ĐT 825 |
2.600.000 |
|
||
6 |
Đường Huỳnh Công Thân |
|
6.400.000 |
|
7 |
Đường Nguyễn Thị Nhỏ |
|
1.100.000 |
|
8 |
Đường Huỳnh Văn Tạo |
|
1.100.000 |
|
9 |
Đoạn đường |
Đường Nguyễn Thị Nhỏ - đường Võ Tần Đồ |
900.000 |
|
10 |
Đường Huỳnh Văn Một |
|
900.000 |
|
11 |
Đường Nguyễn Thị Tân |
|
900.000 |
|
12 |
Đường Xóm Rừng (đường theo lộ giếng nước cũ |
Đường 3/2 - nhà ông Chín Hoanh |
2.000.000 |
|
Nhà Ông Chín Hoanh - nhà bà Tư Suông |
1.200.000 |
|
||
Đoạn còn lại đến đường Nguyễn Thị Hạnh |
800.000 |
|
||
13 |
Đường Võ Tân Đồ |
|
1.100.000 |
|
14 |
Đường Nguyễn Văn Nguyên |
|
700.000 |
|
15 |
Đường Nguyễn Văn Phú |
|
700.000 |
|
16 |
Đường Lê Văn Cảng |
|
700.000 |
|
17 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
700.000 |
|
18 |
Đường Trần Văn Liếu |
|
700.000 |
|
19 |
Đường Nguyễn Trọng Thế |
Kênh Bàu Trai - ĐT 825 |
800.000 |
|
ĐT 825 - đường Châu Văn Liêm |
1.100.000 |
|
||
Đường Châu Văn Liêm - Trương Thị Giao |
800.000 |
|
||
20 |
Đường 29 tháng 04 |
|
1.000.000 |
|
21 |
Đường Châu Văn Liêm |
ĐT 823 - đường Nguyễn Trọng Thế |
1.000.000 |
|
Đường Nguyễn Trọng Thế - ĐT 825 |
700.000 |
|
||
22 |
Đường Trương Thị Giao |
|
900.000 |
|
23 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
|
800.000 |
|
c |
Thị trấn Hiệp Hòa |
|
|
|
1 |
Đường Trương Công Xưởng |
|
700.000 |
|
2 |
Đường Lê Minh Xuân |
|
600.000 |
|
3 |
Đường 23 tháng 11 |
|
400.000 |
|
4 |
Đường Huỳnh Thị Hương |
|
400.000 |
|
5 |
Đoạn đường |
UBND Thị trấn Hiệp Hòa - Cổng Công ty đường |
400.000 |
|
6 |
Đoạn đường |
Cổng công ty đường - nhà ông Tiền |
400.000 |
|
7 |
Đường sau chợ cũ (đường số 1 và đường số 2) |
|
400.000 |
|
d |
Xã Đức Hòa Hạ |
|
|
|
1 |
Đường kênh Tư Thượng |
|
|
1.200.000 |
2 |
Đường kênh Tám Chiếu |
|
|
1.200.000 |
3 |
Đường vào công ty Tường Phong |
|
|
1.200.000 |
4 |
Đường Hai Lít |
|
|
1.200.000 |
5 |
Đường Sáu Lộc |
|
|
1.200.000 |
6 |
Đường kênh ranh Cầu Đôi |
|
|
1.200.000 |
đ |
Xã Đức Lập Thượng |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Thị Hạnh |
|
|
800.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
a |
Thị trấn Đức Hòa |
|
|
|
1 |
Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
800.000 |
|
2 |
Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
700.000 |
|
3 |
Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
600.000 |
|
b |
Thị trấn Hậu Nghĩa |
|
|
|
1 |
Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
700.000 |
|
2 |
Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
600.000 |
|
3 |
Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
400.000 |
|
c |
Thị trấn Hiệp Hòa |
|
|
|
1 |
Các đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
400.000 |
|
2 |
Các đường đá xanh, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
340.000 |
|
3 |
Các đường đất có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
300.000 |
|
III |
Các xã có đường giao thông nhựa, bê tông, trải đá, sỏi đỏ có nền đường ≥ 3m còn lại |
|
|
|
1 |
Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam |
|
|
520.000 |
2 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ |
|
|
440.000 |
3 |
Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh |
|
|
400.000 |
4 |
Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây |
|
|
300.000 |
IV |
Các xã có đường giao thông có nền đường bằng đất ≥ 3m còn lại |
|
|
|
1 |
Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam |
|
|
440.000 |
2 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ |
|
|
340.000 |
3 |
Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh |
|
|
300.000 |
4 |
Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây |
|
|
280.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Khu dân cư Thị trấn Hiệp Hòa |
ĐT 822 |
1.600.000 |
|
ĐT 822 - UBND Thị trấn Hiệp Hòa |
1.200.000 |
|
||
Các đường còn lại |
800.000 |
|
||
2 |
Cụm dân cư vượt lũ An Ninh Tây |
Đường An Ninh Tây |
|
700.000 |
Các đường còn lại |
|
400.000 |
||
3 |
Cụm dân cư vượt lũ Tân Phú |
ĐT 830 nối dài |
|
700.000 |
Các đường còn lại |
|
400.000 |
||
4 |
Cụm dân cư vượt lũ Kênh 2 xã Hòa Khánh Tây |
ĐT 830 nối dài |
|
700.000 |
Các đường còn lại |
|
400.000 |
||
5 |
Cụm dân cư vượt lũ Hòa Khánh Nam |
ĐT 830 nối dài |
|
700.000 |
Các đường còn lại |
|
400.000 |
||
6 |
Chợ Hòa Khánh Nam |
Xã Hòa Khánh Nam |
|
1.400.000 |
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
||
1 |
Sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a |
Xã Hựu Thạnh |
|
|
500.000 |
b |
Xã Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú và thị trấn Hiệp Hòa |
|
400.000 |
400.000 |
c |
Xã An Ninh Tây, Lộc Giang |
|
|
320.000 |
2 |
Kênh An Hạ |
|
|
400.000 |
3 |
Kênh Thầy Cai và Kênh ranh 364 |
|
|
320.000 |
4 |
Các kênh sườn của kênh An Hạ, kênh Thầy Cai, kênh ranh 364 và các kênh nhánh của sông Vàm Cỏ Đông |
|
|
|
a |
Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa, các xã Mỹ Hạnh Nam, Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ |
|
290.000 |
290.000 |
b |
Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Hựu Thạnh |
|
|
280.000 |
c |
Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông |
|
|
270.000 |
d |
Các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Thị trấn Hiệp Hòa, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây |
|
260.000 |
260.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn Hậu Nghĩa, thị trấn Đức Hòa, các xã Đức Hòa Đông và Đức Hòa Hạ, Mỹ Hạnh Nam |
|
260.000 |
260.000 |
2 |
Các xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng, Đức Lập Hạ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông. |
|
|
240.000 |
3 |
Các xã Tân Mỹ, Hựu Thạnh, Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Tây |
|
|
220.000 |
4 |
Thị trấn Hiệp Hòa và các xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Tân Phú, An Ninh Đông và An Ninh Tây |
|
200.000 |
200.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||||
A |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
1 |
ĐT 832 |
Ranh xã Nhựt Chánh (Bến Lức) - Cách ngã tư An Lái 300m |
|
1.560.000 |
|
Cách ngã tư An Lái 300m (về hướng Nhựt Tảo) - ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B |
|
1.560.000 |
|||
Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (xã Bình Trinh Đông) |
|
910.000 |
|||
Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m (về hướng Nhựt Ninh) - Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m |
|
780.000 |
|||
2 |
ĐT 833 |
Ranh thành phố Tân An - Cầu Ông Liễu |
|
2.990.000 |
|
Cầu Ông Liễu kéo dài 200m về ngã tư Lạc Tấn |
|
3.770.000 |
|||
Từ sau mét thứ 200 - Ngã tư Lạc Tấn kéo dài 300m về phía Tân Trụ |
|
4.550.000 |
|||
Ngã tư Lạc Tấn về Tân Trụ sau mét thứ 300 - Cách cầu Bình Lãng 500m |
|
1.560.000 |
|||
Cách cầu Bình Lãng 500m - Cầu Bình Lãng |
|
2.210.000 |
|||
Cầu Bình Lãng - Về Tân Trụ 500m |
|
1.630.000 |
|||
Sau mét thứ 500 - Cống qua lộ Bình Hoà (Bình Tịnh) |
|
1.300.000 |
|||
Cống qua lộ Bình Hòa (Bình Tịnh) - Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m |
|
2.150.000 |
|||
Cách ranh thị trấn và Bình Tịnh 200m - Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh |
|
2.280.000 |
|||
Ranh Thị Trấn và Bình Tịnh - Cống Bà xã Sáu |
2.600.000 |
|
|||
Cống Bà xã Sáu - Ranh Thị trấn và Đức Tân |
1.430.000 |
|
|||
|
|
Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức |
|
980.000 |
|
Nút giao ngã ba ĐT 833 - đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m |
|
650.000 |
|||
Cách ngã ba Nhựt Ninh 300m - hết ĐT 833 |
|
650.000 |
|||
3 |
ĐT 833B |
Ngã tư Lạc Tấn - Kéo dài 550m về phía Nhựt Tảo |
|
4.030.000 |
|
Sau mét thứ 550 - Cống 5 Chì |
|
1.170.000 |
|||
Cống 5 Chì - Cầu Tấn Đức |
|
780.000 |
|||
Cầu Tấn Đức - Kênh ấp 1+2 |
|
910.000 |
|||
Kênh ấp 1+2 - ĐT 832 |
|
910.000 |
|||
4 |
ĐT 833C (ĐT Cai Tài) |
Ngã tư Lạc Tấn - Hết ranh Lạc Tấn |
|
3.900.000 |
|
Ranh Lạc Tấn và Quê Mỹ Thạnh kéo dài 200 m |
|
1.760.000 |
|||
Sau mét thứ 200 - Cống 6 Liêm |
|
1.040.000 |
|||
Cống 6 Liêm - Ngã 3 ĐT 833D |
|
1.170.000 |
|||
Ngã 3 ĐT 833D - Ranh Thủ Thừa |
|
1.560.000 |
|||
5 |
ĐT 833D (Hương lộ Mỹ Bình) |
ĐT 833C - Cầu Nhum |
|
1.560.000 |
|
Cầu Nhum - Tiếp giáp ĐT 832 |
|
2.210.000 |
|||
B |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
1 |
ĐH Bình Hòa (Đức Tân) |
Trọn đường |
|
520.000 |
|
2 |
ĐH Nhựt Long (Miễu Ông Bần Quỳ) |
|
|
620.000 |
|
3 |
ĐH Đám lá Tối trời |
|
|
330.000 |
|
4 |
ĐH 25 |
Cầu Tân Trụ kéo dài 200 m (về xã Tân Phước Tây) |
|
1.950.000 |
|
Sau mét thứ 200 - Cách ngã tư Tân Phước Tây 300m |
|
980.000 |
|||
Hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây - ĐH Bần Cao |
|
720.000 |
|||
ĐH Bần Cao - Hết đường |
|
650.000 |
|||
5 |
ĐH Bần Cao (Lộ Đình Tân Phước Tây) |
|
|
520.000 |
|
6 |
ĐH Đình (Bình Trinh Đông) |
|
|
460.000 |
|
7 |
ĐH Cống Bần (Bình Tịnh) |
Trọn đường |
|
980.000 |
|
8 |
ĐH Bình An (Bình Lãng) |
|
|
650.000 |
|
9 |
ĐH Thanh Phong (Bình Lãng) |
|
|
650.000 |
|
10 |
Đường Hà Văn Sáu (ĐH Ông Huyện) |
ĐT 833C vào 200m |
|
1.240.000 |
|
Sau mét thứ 200 - hết đường |
|
850.000 |
|||
11 |
ĐH An Lái |
|
|
2.150.000 |
|
12 |
ĐH Cầu Quay |
|
|
650.000 |
|
13 |
Huỳnh Văn Đảnh |
ĐT 833 - Cầu Tre |
|
980.000 |
|
C |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
|
1 |
Trương Gia Mô |
|
1.560.000 |
|
|
2 |
Nguyễn Trung Trực |
Bến phà - Bến xe Tân Trụ |
3.250.000 |
|
|
Bến xe Tân Trụ - Nguyễn Văn Tiến |
3.250.000 |
|
|||
Nguyễn Văn Tiến - Đầu chợ Tân Trụ cũ (hết ranh đất nhà số 188 Nguyễn Trung Trực) |
3.250.000 |
|
|||
3 |
Nguyễn Văn Tiến |
Nguyễn Trung Trực - Hết đường |
1.950.000 |
|
|
Nguyễn Trung Trực - Cầu Tân Trụ |
2.210.000 |
|
|||
4 |
Huỳnh Văn Đảnh |
Nguyễn Văn Tiến - Cầu Tre |
910.000 |
|
|
5 |
Đường Cao Thị Mai (Hương lộ Cầu Trắng) |
Nguyễn Trung Trực - Cầu Trắng |
1.430.000 |
|
|
Cầu Trắng - ĐT 832 |
|
910.000 |
|||
6 |
Đường Cao Thị Mai |
|
1.430.000 |
1.430.000 |
|
* |
Các xã |
|
|
||
a |
Xã An Nhựt Tân |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Truyện |
|
|
390.000 |
|
2 |
Lê Văn Bèo |
|
|
390.000 |
|
3 |
Nguyễn Thị Điểm |
|
|
390.000 |
|
4 |
Nguyễn Văn Đường |
|
|
390.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Bung |
|
|
390.000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Nhỏ |
|
|
390.000 |
|
7 |
Châu Thị Năm |
|
|
390.000 |
|
8 |
Bùi Chí Tình |
|
|
390.000 |
|
9 |
Phạm Văn Xìa |
|
|
390.000 |
|
b |
Xã Đức Tân |
|
|
|
|
1 |
Đường Cầu Dừa |
|
|
390.000 |
|
c |
Xã Bình Tịnh |
|
|
|
|
1 |
Trương Văn Mạnh |
|
|
390.000 |
|
2 |
Đặng Văn Chúng |
|
|
390.000 |
|
3 |
Nguyễn Văn Toản |
|
|
390.000 |
|
4 |
Trần Văn Rớt |
|
|
390.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Trưng |
|
|
390.000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Vơn |
|
|
390.000 |
|
7 |
Nguyễn Văn Mỹ |
|
|
390.000 |
|
8 |
Trần Văn Soi |
|
|
390.000 |
|
9 |
Trần Văn Danh |
|
|
390.000 |
|
10 |
Trương Văn Chuẩn |
|
|
390.000 |
|
d |
Xã Mỹ Bình |
|
|
|
|
1 |
Huỳnh Văn Phi |
|
|
390.000 |
|
2 |
Võ Ngọc Quang |
|
|
390.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
a |
Thị trấn |
|
|
|
|
1 |
Đường Ấp Chiến lược |
|
980.000 |
980.000 |
|
2 |
Đường vào Trung tâm Hướng nghiệp |
|
1.560.000 |
|
|
3 |
Đường vào Chùa Phước Ân |
|
520.000 |
|
|
4 |
Đường vào Cầu Tre mới |
Nguyễn Văn Tiến - Cầu Tre mới |
1.950.000 |
|
|
5 |
Lộ Thầy Cai |
Trọn đường |
460.000 |
|
|
b |
Các xã |
|
|
|
|
1 |
Ngã tư Tân Phước Tây |
300m về 3 ngã: Thị trấn, Nhựt Ninh, Bình Trinh Đông; và từ ngã tư Tân Phước Tây đến hết đất trụ sở UBND xã Tân Phước Tây |
|
1.110.000 |
|
2 |
Ngã ba Nhựt Ninh |
300m về các ngã |
|
910.000 |
|
3 |
Ngã tư An Lái |
300m về 2 ngã Nhựt Chánh và Nhựt Tảo |
|
3.250.000 |
|
4 |
Ngã ba ĐT 833C - Chợ Cai Tài (Cầu Cai Tài cũ) |
|
|
390.000 |
|
III |
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn |
|
390.000 |
|
|
2 |
Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh |
|
|
390.000 |
|
3 |
Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân |
|
|
330.000 |
|
D |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Trụ cũ (thị trấn) |
Hai dãy phố chính: từ ranh đất nhà số 190 Nguyễn Trung Trực đến hết dãy phố (tính cả hai bên) |
2.600.000 |
|
|
Hẻm đầu cổng thánh thất Tân Trụ đến hết hẻm (đến cuối căn thứ 8 của dãy phố) |
1.300.000 |
|
|||
Ngã ba giếng nước cũ - sông Cầu Chợ Tân Trụ (kể cả ngã rẽ vào chợ Tân Trụ) |
1.040.000 |
|
|||
2 |
Chợ Bình Hoà (thị trấn) |
Dãy đâu lưng 10 căn phố |
1.950.000 |
|
|
Dãy phố còn lại |
1.950.000 |
|
|||
3 |
Chợ Nhựt Tảo |
Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực |
|
1.950.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|||||
1 |
Thị trấn |
|
330.000 |
|
|
2 |
Các xã Bình Lãng, Lạc Tấn, Quê Mỹ Thạnh, Mỹ Bình, An Nhựt Tân, Bình Tịnh |
|
|
260.000 |
|
3 |
Các xã Tân Phước Tây, Bình Trinh Đông, Nhựt Ninh, Đức Tân |
|
|
200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5. HUYỆN CHÂU THÀNH
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 827 (ĐT 827A) |
Ranh Thành phố Tân An - Lộ An Thạnh (đoạn Hòa Phú - Bình Quới) |
|
2.700.000 |
Lộ An Thạnh - Hết ranh trụ sở UBND xã Vĩnh Công |
|
2.210.000 |
||
Hết ranh trụ sở UBND xã Vĩnh Công - Ranh Thị trấn Tầm Vu |
|
2.210.000 |
||
Ngã tư cầu Vuông - Đầu lộ Ông Nhạc |
|
2.210.000 |
||
Lộ ông Nhạc - hết ranh An Lục Long |
|
1.560.000 |
||
Hết ranh An Lục Long - Cầu Phú Lộc |
|
1.560.000 |
||
Cầu Phú Lộc - Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long (trừ KDC chợ Thanh Phú Long) |
|
2.470.000 |
||
Hết ranh trụ sở UBND xã Thanh Phú Long - Cầu Phủ Cung |
|
1.560.000 |
||
Cầu Phủ Cung - Lộ Bình Thạnh 3 |
|
1.430.000 |
||
Lộ Bình Thạnh 3 - Đường Ao Sen - Bà Hùng |
|
1.950.000 |
||
Đường Ao Sen - Bà Hùng - Bến đò Thanh Vĩnh Đông |
|
1.170.000 |
||
2 |
ĐT 827B |
Cống Bình Tâm - Hết ranh trụ sở UBND xã Bình Quới |
|
2.340.000 |
Hết ranh trụ sở UBND xã Bình Quới - Đầu đường Nguyễn Thông |
|
2.340.000 |
||
Đường Nguyễn Thông - Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng |
|
1.560.000 |
||
Hết ranh trụ sở UBND xã Phước Tân Hưng - Ngã tư Thanh Phú Long |
|
1.950.000 |
||
Ngã tư Thanh Phú Long - Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương |
|
1.950.000 |
||
|
|
Đường vào chùa Bửu Sơn - Kỳ Hương đến Sông Tra |
|
1.040.000 |
3 |
ĐT 827C |
Cầu Dựa - Hết ranh huyện |
|
1.950.000 |
4 |
ĐT 827D |
ĐT 827 - ĐT 827B |
|
720.000 |
ĐT 827B - Bến đò |
|
1.170.000 |
||
ĐT 827 - Cầu Bình Cách |
|
1.690.000 |
||
5 |
Đường 879 (Tiền Giang) |
Đoạn nằm trên đất xã An Lục Long |
|
1.950.000 |
6 |
Đường 879 (Tiền Giang) |
Đoạn nằm trên đất xã Long Trì |
|
1.430.000 |
7 |
Đường Đỗ Tường Phong (ĐT 827A) |
Ranh Thị trấn Tầm Vu - Cầu Thầy Sơn |
2.860.000 |
|
Cầu Thầy Sơn - Vòng xoay UBND huyện |
3.900.000 |
|
||
8 |
Đường Đỗ Tường Tự (ĐT 827A) |
Vòng xoay UBND huyện - Hết ranh Huyện đội |
3.900.000 |
|
Hết ranh Huyện đội - Ngã tư cầu Vuông |
2.860.000 |
2.860.000 |
||
9 |
Đường Trần Văn Giàu (ĐT 827C) |
Vòng xoay UBND huyện - Cầu Dựa |
2.860.000 |
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Thông (HL 27) |
ĐT 827 - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu |
1.950.000 |
|
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B |
|
1.430.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Lộ Hòa Phú - An Vĩnh Ngãi |
ĐT 827 - ranh xã An Vĩnh Ngãi (TPTA) |
|
1.040.000 |
2 |
Đường An Thạnh - Hòa Phú |
ĐT 827 - ĐT 827B |
|
910.000 |
ĐT 827 - ranh Tiền Giang |
|
780.000 |
||
3 |
Lộ Dừa (Vĩnh Công) |
ĐT 827 hướng về Bình Quới - Kênh Tư Ái |
|
1.170.000 |
Kênh Tư Ái - Cầu Nhất Võng |
|
910.000 |
||
Cầu Nhất Võng - ĐT 827B |
|
1.170.000 |
||
4 |
Đường liên ấp 2, ấp 5 |
Xã Hiệp Thạnh |
|
910.000 |
5 |
Đường Phan Văn Đạt nối dài |
Sông Tầm Vu - Đường Nguyễn Thông |
1.950.000 |
|
6 |
Đường 30/4 |
ĐT 827 - Cầu Chùa |
1.950.000 |
|
Cầu Chùa - Hết ranh Thị trấn Tầm Vu |
1.560.000 |
|
||
Hết ranh Thị trấn Tầm Vu - ĐT 827B |
|
910.000 |
||
7 |
Đường 30/4 nhánh rẽ trái |
|
|
910.000 |
8 |
Đường Phan Văn Đạt |
ĐT 827 - Cầu ông Khối |
2.080.000 |
|
9 |
Đường Cao Văn Lầu (Lò muối - Cống đá) |
ĐT 827 - Cống đá (tiếp giáp ĐT 827) |
2.080.000 |
|
10 |
Đường Dương Thị Hoa |
Vòng xoay UBND huyện - đường Phan Văn Đạt (Trường tiểu học Tầm Vu A) |
2.080.000 |
|
11 |
Đường Thâm Nhiên - Cầu Đôi |
ĐT 827 hướng về Thâm Nhiên - Cầu Vuông |
1.690.000 |
1.690.000 |
Cầu Vuông - Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng |
1.300.000 |
1.300.000 |
||
Cổng văn hóa ấp 2 xã Phước Tân Hưng - ĐT 827B |
|
910.000 |
||
ĐT 827 - Cổng văn hóa ấp Ông Bụi |
|
1.560.000 |
||
Cổng văn hóa ấp Ông Bụi - Cầu 30/4 (Trạm Y tế) |
|
1.300.000 |
||
Ranh Cầu 30/4 - Ranh Tiền Giang |
|
1.040.000 |
||
12 |
Lộ Thầy Ban |
ĐT 827 - Đê bao Sông Tra |
|
780.000 |
13 |
Đường An Khương Thới |
ĐT 827 - Bến đò Bà Nhờ. Ngã ba (đường tẻ xuống bến đò bà Nhờ) - cuối đường An Khương Thới |
|
1.040.000 |
14 |
Đường Ao Sen - Bà Hùng |
ĐT 827 - Đê bao Sông Tra |
|
910.000 |
15 |
Lộ cột đèn đỏ |
ĐT 827 - Cột đèn đỏ (sông Vàm Cỏ Tây) |
|
780.000 |
16 |
Đường vào trung tâm văn hóa Thuận Mỹ |
ĐT 827 - lộ An Khương Thới |
|
910.000 |
17 |
Đường Bình Thạnh 3 |
ĐT 827 - Đê bao Vàm Cỏ Tây |
|
650.000 |
18 |
Lộ Bình Thạnh 2 (Lộ đồng 12) |
ĐT 827 - đến hết tuyến |
|
780.000 |
19 |
Đường Chiến lược (xã Dương Xuân Hội) |
Kênh 30/4 - Ranh Tiền Giang |
|
780.000 |
20 |
Đường T2 (Long Trì) |
ĐT 827C - Ranh Tiền Giang |
|
780.000 |
21 |
Đường liên xã Long Trì - An Lục Long - Thanh Phú Long |
Ranh Tiền Giang - Cầu 30/4 (ĐT 827) |
|
650.000 |
22 |
Đê bao sông Tra |
Lộ cột đèn đỏ - ĐT 827 |
|
390.000 |
ĐT 827 - ĐT 827B |
|
390.000 |
||
23 |
Đường vành đai thị trấn |
Lộ Thâm Nhiên - Kênh Nổi |
1.040.000 |
1.040.000 |
24 |
Lộ Dừa nối dài |
ĐT 827 - hết ranh xã Vĩnh Công |
|
1.170.000 |
25 |
Đường vào mộ ông Trần Văn Giàu |
ĐT 827C - hết ranh Thị trấn |
1.300.000 |
|
Hết ranh Thị trấn - đường Chiến Lược |
|
780.000 |
||
26 |
Đường Vĩnh Xuân A - B (xã Dương Xuân Hội) |
|
|
780.000 |
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
650.000 |
390.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Chợ Hòa Phú |
Hai dãy phố chợ |
|
2.210.000 |
2 |
Chợ Vĩnh Công |
Hai dãy phố chợ |
|
1.560.000 |
3 |
Chợ Tầm Vu |
Hai dãy phố chợ |
|
|
ĐT 827 - Cầu Móng |
|
|
||
Dãy mé sông |
3.250.000 |
|
||
Dãy còn lại |
2.600.000 |
|
||
Cầu Móng - Cầu Tạm (Khu chợ cá) |
1.820.000 |
|
||
4 |
Hai dãy Đình Tân Xuân |
Cầu Móng - Trường TH Thị trấn Tầm Vu A |
|
|
Bên lộ nhựa |
1.950.000 |
|
||
Bên còn lại |
1.820.000 |
|
||
5 |
Chợ Thuận Mỹ |
Hai dãy phố chợ |
|
2.210.000 |
6 |
Khu vực xã Bình Quới |
Ngã tư UBND xã Bình Quới - đường vòng đến ngã ba lộ mới |
|
1.560.000 |
Ngã ba Kỳ Son cũ - hết dãy Nhà lồng chợ cũ |
|
780.000 |
||
|
|
Ngã ba Kỳ Son cũ - Bến đò Bình Quới (Sông Vàm Cỏ Tây) |
|
780.000 |
7 |
Khu dân cư chợ Thanh Phú Long |
Đường tỉnh 827A (đoạn Khu dân cư) |
|
2.340.000 |
Đường số 2, 3, 6 và 7 |
|
2.340.000 |
||
Đường số 1, 4 và 5 |
|
1.820.000 |
||
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn Tầm Vu |
|
520.000 |
|
2 |
Các xã Hòa Phú, Vĩnh Công, Bình Quới, Hiệp Thạnh, Dương Xuân Hội, Long Trì, Phú Ngãi Trị |
|
|
260.000 |
3 |
Các xã An Lục Long, Phước Tân Hưng, Thanh Phú Long, Thuận Mỹ, Thanh Vĩnh Đông |
|
|
200.000 |
6. HUYỆN THỦ THỪA
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL 1A |
Cầu Ván - đường vào cư xá Công ty Dệt |
|
3.380.000 |
Đường vào cư xá Công ty Dệt - Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An |
|
3.900.000 |
||
Trung tâm đào tạo kỹ thuật giao thông Long An - Ranh TP.Tân An |
|
3.300.000 |
||
2 |
QL 62 |
Ranh thành phố Tân An - Trung tâm hỗ trợ nông dân |
|
3.380.000 |
Trung tâm hỗ trợ nông dân - kênh Ông Hùng |
|
2.340.000 |
||
Kênh Ông Hùng - Đường vào cầu dây Mỹ Phước |
|
2.860.000 |
||
Đường vào cầu dây Mỹ Phước - Ranh Thạnh Hóa. |
|
1.800.000 |
||
3 |
QL N2 |
Ranh huyện Bến Lức - Ranh huyện Thạnh Hóa |
|
780.000 |
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 834 |
Ranh thành phố Tân An - Cống đập làng |
|
2.800.000 |
2 |
ĐT 833C (ĐT Cai Tài) |
QL 1A - ranh Mỹ Bình |
|
1.950.000 |
3 |
ĐT 817 (Đường Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Ranh thành phố Tân An - Cầu Vàm Thủ |
|
1.740.000 |
Cầu Vàm Thủ - Cầu Bà Giải |
|
1.040.000 |
||
Cầu Bà Giải - Ranh huyện Thạnh Hóa |
|
780.000 |
||
4 |
ĐT 818 (ĐH 6) |
QL 1A - Đường vào Cầu Thủ Thừa (trừ Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa) |
2.600.000 |
2.600.000 |
Đường vào Cầu Thủ Thừa (Giáp ĐH 6) - Cầu Thủ Thừa |
2.210.000 |
|
||
Cầu Thủ Thừa - Cầu Bo Bo |
1.820.000 |
|
||
Cầu Bo Bo - Ranh huyện Đức Huệ |
|
850.000 |
||
5 |
ĐT 834B (Hương lộ 28) |
Bến đò Phú Thượng - Ngã tư Mỹ Phú |
|
910.000 |
Ngã tư Mỹ Phú - Phú Mỹ |
|
1.040.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
ĐH 7 (HL7) |
Bệnh viện - Cầu Ông Trọng |
1.560.000 |
|
Cầu Ông Trọng - Ngã ba Cây Da |
|
980.000 |
||
Ngã ba Cây Da - Ranh Bến Lức (đường đá xanh) |
|
520.000 |
||
2 |
Đường Ông Lân |
ĐT 817 - QL N2 |
|
590.000 |
3 |
ĐH 6 |
Đường vào Cầu Thủ Thừa - Đường trước UBND huyện Thủ Thừa |
3.120.000 |
|
4 |
Đoạn đường |
Ngã ba đường vào Cầu Bo Bo - Cầu Mương Khai |
1.950.000 |
|
5 |
Đường Bo Bo |
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 818 (Trụ sở UBND xã cũ) đến kênh Thủ Thừa |
|
910.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Thủ Khoa Thừa |
Cầu Cây Gáo - Đường Trưng Nhị |
6.240.000 |
|
2 |
Trưng Nhị |
|
7.020.000 |
|
3 |
Trưng Trắc |
|
7.020.000 |
|
4 |
Võ Hồng Cúc |
Trưng Trắc - Nguyễn Trung Trực |
5.460.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Thời |
UBND Thị trấn - Trường mẫu giáo |
3.900.000 |
|
Trường mẫu giáo - Nguyễn Trung Trực |
3.120.000 |
|
||
6 |
Nguyễn Trung Trực |
|
3.120.000 |
|
7 |
Trương Công Định |
Đình Vĩnh Phong - Nguyễn Trung Trực |
4.680.000 |
|
Nguyễn Trung Trực - Công an Huyện |
3.250.000 |
|
||
Đường vào nhà lồng chợ |
2.340.000 |
|
||
Công an Huyện - Cống Rạch Đào |
2.600.000 |
|
||
8 |
Phan Văn Tình |
Cống Đập Làng (Chùa Phật Huệ) - Đường vào Cư xá Ngân hàng (trừ khu dân cư giai đoạn 1) |
4.680.000 |
|
Cư xá Ngân hàng - Trưng Trắc, Trưng Nhị |
6.240.000 |
|
||
9 |
Võ Tánh |
Ngã 3 Trường trung học Thủ Khoa Thừa - HL7 |
3.120.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
* |
Thị trấn |
|
|
|
1 |
Đường vào Huyện đội |
Đường ĐT 818 (ĐH 6) - Huyện đội |
1.300.000 |
1.040.000 |
2 |
Đường trước UBND huyện |
Cổng bệnh viện (Cổng chính) - Cầu Cây Gáo |
4.550.000 |
|
3 |
Đường Tòa án cũ |
Trưng Nhị - Rạch Cây Gáo |
1.430.000 |
|
4 |
Đường vào giếng nước |
Phan Văn Tình - Giếng nước |
1.560.000 |
|
5 |
Đường vào cư xá Ngân hàng |
Phan Văn Tình - cư xá Ngân hàng (đoạn nhựa) |
1.300.000 |
|
6 |
Đường vào bờ cảng |
Phan Văn Tình - Bờ Cảng |
1.560.000 |
|
7 |
Đoạn đường |
Nhánh rẽ cầu Thủ Thừa - ĐH 7 |
1.690.000 |
|
8 |
Đoạn đường |
Cầu Dây - Cụm dân cư Thị Trấn |
1.300.000 |
|
Cụm dân cư Thị Trấn - Cụm dân cư liên xã Tân Thành |
650.000 |
|
||
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
1 |
Lộ Vàm Kinh |
Các đoạn khu tam giác Vàm Thủ |
|
850.000 |
Ngã 3 Miếu - Cống rạch đào |
|
780.000 |
||
2 |
Lộ đê Vàm Cỏ Tây |
UBND xã Bình An - Ranh thành phố Tân An |
|
850.000 |
3 |
Lộ ấp 3 (Mỹ An) |
QL 62 - Kênh Láng Cò |
|
780.000 |
Kênh Láng Cò - Kênh Nhị Mỹ |
|
590.000 |
||
4 |
Lộ Cầu dây Mỹ Phước |
QL 62 - Cầu dây Mỹ Phước |
|
590.000 |
5 |
Lộ nối ĐT 818 - ĐH 7 |
ĐT 818 - ĐH 7 |
|
1.300.000 |
6 |
Đường vào Chợ Cầu Voi |
Không tính tiếp giáp QL1A |
|
1.300.000 |
7 |
Lộ Bình Cang |
QL 1A - Chùa Kim Cang |
|
1.170.000 |
8 |
Lộ làng số 5 |
Đường dẫn vào cầu An Hòa - Ngã ba Bà Phổ |
|
1.300.000 |
9 |
Lộ UBND xã Long Thành |
QL N2 - Cụm dân cư Long Thành |
|
590.000 |
10 |
Lộ Bờ Cỏ Sã |
ĐT 834 - QL 1A |
|
780.000 |
11 |
Kênh xáng Bà Mía (Bờ Nam kênh T3) |
Lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây đến kênh Bo Bo |
|
520.000 |
12 |
Cầu Mương Khai - Cụm dân cư Mỹ Thạnh |
|
|
910.000 |
III |
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
|
780.000 |
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
|
650.000 |
|
3 |
Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh, Mỹ Phú, Bình An (phía Nam), Mỹ An |
|
|
520.000 |
4 |
Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Bình An (phía Bắc), Long Thành, Tân Lập |
|
|
420.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Bình An |
Cặp lộ đê Vàm Cỏ Tây |
|
1.950.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.430.000 |
||
2 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Thạnh |
Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
|
1.950.000 |
Cặp lộ cụm dân cư - Mương Khai |
|
1.560.000 |
||
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.300.000 |
||
3 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ Lạc |
Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
|
3.900.000 |
Cặp lộ bờ nam - kênh T3 |
|
2.210.000 |
||
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.950.000 |
||
4 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thuận |
Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
|
1.040.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
850.000 |
||
5 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thạnh |
Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
|
980.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
520.000 |
||
6 |
Cụm dân cư vượt lũ Thị trấn Thủ Thừa |
Cặp lộ cầu dây |
1.890.000 |
|
Các đường còn lại trong khu dân cư |
1.300.000 |
|
||
7 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Mỹ An |
Lộ cặp ấp 3 vào khu dân cư |
|
720.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
520.000 |
||
8 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Long Thành |
Cặp lộ UBND xã - QL N2 |
|
590.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
460.000 |
||
9 |
Cụm dân cư vượt lũ xã Tân Lập |
ĐT 818 (Cặp lộ Bo Bo) |
|
780.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
520.000 |
||
10 |
Cụm dân cư vượt lũ Liên xã |
Cặp lộ từ Mương Khai - Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh |
|
910.000 |
Cặp lộ từ cụm dân cư liên xã - cầu dây Thủ Thừa |
|
850.000 |
||
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
650.000 |
||
11 |
Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Thạnh |
Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
1.950.000 |
12 |
Tuyến Cụm dân cư vượt lũ Mỹ Lạc |
Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
2.150.000 |
13 |
Tuyến dân cư ấp 2, Long Thạnh |
Cặp ĐT 817 (Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
850.000 |
14 |
Tuyến dân cư ấp 3, Long Thạnh |
Cặp lộ Vàm Thủ - Bình Hòa Tây |
|
850.000 |
15 |
Tuyến dân cư N2, đoạn 1, Long Thạnh |
Cặp QL N2 |
|
1.560.000 |
16 |
Tuyến dân cư cầu dây 1, Long Thuận |
Cặp kinh Bà Giải |
|
720.000 |
17 |
Tuyến dân cư cầu dây 2, Long Thuận |
Cặp kênh Bà Mía |
|
460.000 |
18 |
Tuyến dân cư N2, đoạn 2, Long Thành |
Cặp QL N2 |
|
1.560.000 |
19 |
Tuyến dân cư Bo Bo 1, Tân Lập |
Cặp lộ Bo Bo |
|
780.000 |
20 |
Tuyến dân cư Bo Bo 2, Tân Thành |
Cặp lộ Bo Bo |
|
1.110.000 |
21 |
Tuyến dân cư ấp 2, Mỹ Phú |
Cặp ĐT 834B (HL 28) |
|
1.950.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.300.000 |
||
22 |
Tuyến dân cư ấp 3, Mỹ Phú |
Cặp ĐT 834B (HL 28) |
|
1.950.000 |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
|
1.430.000 |
||
23 |
Tuyến dân cư ấp 4, Mỹ Phú |
Cặp ĐT 834B (HL 28) |
|
1.690.000 |
24 |
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 1) |
Đường Phan Văn Tình |
7.800.000 |
|
Đường số 7 |
5.460.000 |
|
||
Đường số 8 |
6.240.000 |
|
||
Đường số 1 |
3.120.000 |
|
||
Các đường còn lại trong khu dân cư |
2.340.000 |
|
||
25 |
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) |
Đường số 2 |
1.430.000 |
|
Đường số 4 |
3.120.000 |
|
||
Đường số 3, 7, 10 |
1.300.000 |
|
||
Đường số 6, 8 |
1.560.000 |
|
||
Đường số 1, 9 |
1.820.000 |
|
||
Đường số 11 |
2.340.000 |
|
||
26 |
Khu dân cư giếng nước |
Đường số 4 |
2.340.000 |
|
Các đường còn lại trong khu dân cư |
910.000 |
|
||
27 |
Khu dân cư Hòa Bình, xã Nhị Thành |
Đường số 1 |
|
2.600.000 |
Đường số 3 |
|
2.280.000 |
||
Đường số 4 |
|
2.280.000 |
||
Đường số 6 |
|
2.280.000 |
||
Đường số 7 |
|
2.280.000 |
||
Đường số 9 |
|
2.280.000 |
||
Đường số 10 |
|
2.280.000 |
||
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Nam) |
|
650.000 |
|
2 |
Thị trấn Thủ Thừa (phía Bắc) |
|
520.000 |
|
3 |
Các xã Nhị Thành, Bình Thạnh, Mỹ Phú, Bình An (phía Nam), Mỹ An |
|
|
460.000 |
4 |
Các xã Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh, Tân Thành, Bình An (phía Bắc), Long Thành, Tân Lập |
|
|
360.000 |
7. HUYỆN CẦN ĐƯỚC
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL 50 |
Ranh Cần Giuộc - cầu Chợ Trạm |
|
3.300.000 |
Cầu Chợ Trạm kéo dài 100m về phía Cần Đước |
|
2.340.000 |
||
Cách cầu Chợ Trạm 100m - Cách ngã ba Tân Lân 100m |
|
1.760.000 |
||
Ngã ba Tân Lân kéo dài về các ngã 100m |
2.600.000 |
2.600.000 |
||
Cách Ngã Ba Tân Lân 100m - Cống Cầu Chùa |
3.250.000 |
|
||
Cống Cầu Chùa - Hết ranh Khu dân cư 1A |
7.800.000 |
|
||
Hết ranh Khu dân cư 1A- Đường vào trạm biến điện |
3.250.000 |
|
||
Đường vào trạm biến điện - hết ranh Thị Trấn |
2.600.000 |
|
||
Hết ranh Thị Trấn - Ngã ba Kinh trừ 150m |
|
1.690.000 |
||
Ngã ba Kinh 150m về 2 phía |
|
2.030.000 |
||
Ngã ba kinh cộng 150m - Bến phà mới |
|
1.690.000 |
||
Ngã ba bến phà - Bến phà cũ |
|
2.210.000 |
||
2 |
Tuyến tránh QL 50 |
QL50 kéo dài 150m (phía Tân Lân) |
|
2.600.000 |
QL50 kéo dài 150m (phía Phước Đông) |
|
2.600.000 |
||
Đoạn còn lại |
|
2.080.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) |
|
1.170.000 |
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. |
|
1.170.000 |
||
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. |
|
1.170.000 |
||
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía |
|
1.170.000 |
||
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m |
|
940.000 |
||
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã |
|
940.000 |
||
|
|
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m |
|
860.000 |
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía |
|
1.290.000 |
||
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ |
|
860.000 |
||
Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m |
|
920.000 |
||
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m |
|
1.950.000 |
||
Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m |
|
1.270.000 |
||
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía |
|
1.950.000 |
||
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) |
|
1.170.000 |
||
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau |
|
1.040.000 |
||
Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m |
|
1.170.000 |
||
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía |
|
2.730.000 |
||
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc |
|
1.690.000 |
||
2 |
ĐT 833B (ĐT 16B) (Trừ Khu TĐC Trung tâm Phát triển quỹ đất) |
Ranh Bến Lức (cầu ông Tổng) - Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) (Trừ Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định) |
|
845.000 |
Ngã ba vào bến đò Long Cang (trừ đoạn trùng giữa ĐT 833B và ĐT 830) - kéo dài 150m về phía cống Đôi Ma |
|
1.040.000 |
||
3 |
ĐT 826 (Lộ nhựa) (Trừ KDC bến xe Rạch Kiến) |
Cầu Tràm - Hết khu tái định cư Cầu Tràm |
|
1.820.000 |
Hết khu tái định cư Cầu Tràm - cách ngã tư Xoài Đôi 150m |
|
1.430.000 |
||
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía |
|
1.950.000 |
||
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - Mũi Tàu Long Hòa (UBND xã Long Hòa) |
|
1.820.000 |
||
Mũi Tàu Long Hòa - Bưu Cục Rạch Kiến |
|
2.340.000 |
||
Bưu Cục Rạch Kiến - Ngã ba Chợ Đào |
|
1.950.000 |
||
Ngã ba Chợ Đào - Đình Vạn Phước |
|
1.890.000 |
||
Đình Vạn Phước - ranh Thị trấn cần Đước |
|
1.300.000 |
||
|
|
Ranh Thị trấn cần Đước - Cách ngã ba Tân Lân 100m |
2.080.000 |
1.300.000 |
4 |
ĐT 826B (Trừ KDC chợ Kinh Nước Mặn) |
Ngã ba Kinh - Cầu sắt cũ |
|
1.820.000 |
Cầu sắt cũ - Ngã ba UBND Long Hựu Đông |
|
1.560.000 |
||
Ngã ba UBND xã Long Hựu Đông - Đồn Rạch Cát |
|
1.430.000 |
||
5 |
Tuyến tránh vào cầu kinh Nước Mặn |
ĐT 826B - Cầu kinh Nước Mặn |
|
1.560.000 |
6 |
ĐT 835 |
Cầu Long Khê - Cách ngã tư Xoài Đôi giao lộ 150m |
|
1.950.000 |
Ngã tư Xoài Đôi 150m về 2 phía |
|
2.210.000 |
||
Cách ngã tư Xoài Đôi 150m - giáp ranh Cần Giuộc |
|
1.690.000 |
||
7 |
ĐT 835C |
Ranh Bến Lức (cầu Bà Đắc) - Cách ngã tư An Thuận 150m |
|
910.000 |
Cách ngã tư An Thuận 150m - ngã tư An Thuận |
|
1.300.000 |
||
8 |
ĐT 835D |
Ngã tư An Thuận - cách ngã tư An Thuận 150m |
|
1.300.000 |
Cách ngã tư An Thuận 150m - Cách ngã ba cống Long Hòa 150m |
|
990.000 |
||
Ngã ba cống Long Hòa kéo dài 150m |
|
1.690.000 |
||
9 |
ĐT 830B (Đường CN Long Cang - Long Định) (Trừ KDC Long Định - Cty CP Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
Ranh Bến Lức - ĐT 833B |
|
2.700.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
ĐH 17 |
Cách ngã ba Long Sơn 100m - Bến đò Nhật Tảo |
|
780.000 |
2 |
ĐH 19 |
ĐT 826 kéo dài 50m |
|
1.210.000 |
Cách ĐT 826 50m - cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m |
|
1.040.000 |
||
Ngã tư Ngân hàng Đại Tín kéo dài 50m về 2 phía |
|
1.300.000 |
||
Cách ngã tư Ngân hàng Đại Tín 50m - Cầu Rạch Kiến |
|
1.040.000 |
||
Cầu Rạch Kiến - Cống Hương lộ 19 |
|
870.000 |
||
Cống Hương lộ 19 - cách ngã tư Tân Trạch 100m |
|
715.000 |
||
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía |
|
975.000 |
||
|
|
Cách ngã tư Tân Trạch 100m - Bến đò Bến Bạ |
|
715.000 |
3 |
ĐH 19/5 |
Phía bên phải QL50 tính từ Cần Đước đi TPHCM. |
|
|
- 50 m đầu tiếp giáp QL50 |
|
1.300.000 |
||
- Cách QL50 50m - Đê bao Rạch Cát |
|
780.000 |
||
Phía bên trái QL50 tính từ Cần Đước đi TpHCM. |
|
|
||
- 50 m đầu tiếp giáp QL50 |
|
1.300.000 |
||
- Cách QL50 50m đến cách ĐT 826 50m |
|
780.000 |
||
ĐT 826 tính từ Cần Đước đi TP HCM. |
|
|
||
- 50 m đầu tiếp giáp ĐT 826 |
|
1.270.000 |
||
4 |
ĐH 21 |
Cầu kênh 30/4 - Đường Bờ Mòi |
|
780.000 |
Đường Bờ Mòi - Bến đò Xã Bảy |
|
680.000 |
||
5 |
ĐH 22 |
Ranh Thị trấn Cần Đước - ngã ba Tân Ân + 50m |
|
1.370.000 |
Ngã ba Tân Ân + 50m - Cách bến đò Bà Nhờ 50m |
|
880.000 |
||
Cách bến đò Bà Nhờ 50m - Bến đò Bà Nhờ |
|
1.070.000 |
||
6 |
ĐH 24 |
ĐH 22 kéo dài 50m |
|
1.070.000 |
Mét thứ 51 - Cách cuối ĐH 24 - 200m |
|
880.000 |
||
Cuối ĐH 24 + 200m về 3 ngã |
|
1.950.000 |
||
7 |
ĐH 82 |
ĐT 826B kéo dài 50m |
|
1.110.000 |
Mét thứ 51 - Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m |
|
780.000 |
||
UBND xã Long Hựu Tây kéo dài 200m về 2 phía |
|
1.560.000 |
||
Cách UBND xã Long Hựu Tây 200m - cuối ĐH 82 |
|
780.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
QL 50 - Nguyễn Thị Minh Khai |
14.300.000 |
|
Nguyễn Thị Minh Khai - Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước |
10.920.000 |
|
||
Hết khu dân cư Thị trấn Cần Đước - Ngã 4 Chú Sổ |
9.100.000 |
|
||
Ngã 4 Chú Sổ - Mặt đập Cầu Cống |
3.380.000 |
|
||
Mặt đập Cầu Cống - Đình khu 6 |
2.600.000 |
|
||
2 |
Hồ Văn Huê |
Công an Thị trấn- Ngã 4 Chú Sổ |
4.420.000 |
|
Ngã 4 Chú Sổ - Ngã 3 Sáu Khải |
5.200.000 |
|
||
Ngã 3 Sáu Khải - Cầu kinh 30/4 |
2.080.000 |
|
||
3 |
Nguyễn Trãi |
QL 50 - Xóm Trầu khu 5 Thị trấn Cần Đước |
3.900.000 |
|
4 |
Võ Thị Sáu |
Nhà Mười Nhương - Nhà máy Công Nghệ |
4.420.000 |
|
5 |
Lê Hồng Phong |
Ngã 3 Sáu Khải - Giáp ranh Tân Ân |
2.080.000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Trỗi |
QL 50 - Sông Vàm Mương |
1.560.000 |
|
7 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trần Hưng Đạo - Nhà Hai Giác |
1.820.000 |
|
8 |
Chu Văn An |
QL 50 - 50m đầu |
2.080.000 |
|
Vị trí còn lại (Từ 50m trở về sau) |
2.080.000 |
|
||
9 |
Nguyễn Trung Trực |
QL 50 - Nhà Ba Đỉnh |
1.300.000 |
|
10 |
Trương Định |
QL 50 - Cầu Quyết Tâm |
1.820.000 |
|
11 |
Trần Phú |
QL 50 - Ngân hàng NNPTNT huyện Cần Đước |
2.600.000 |
|
12 |
Nguyễn Văn Tiến |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi |
1.560.000 |
|
13 |
Nguyễn Huệ |
QL 50 - Đường số 2 |
6.500.000 |
|
14 |
Đường số 2 |
Trần Hưng Đạo - Nhà Tiến Nghĩa |
6.500.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Đường từ Đình khu 6 - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân |
Đình khu 6 (Chùa Phật Mẫu - Cầu kinh ấp 7 xã Tân Ân) |
845.000 |
845.000 |
2 |
Đường kinh Năm Kiểu |
ĐT 835 - Đầu cuối đê Trị Yên |
|
420.000 |
3 |
Đường đê ven kênh Trị Yên |
Cầu Tràm (ĐT826 )- Đầu cầu Long Khê (ĐT835) |
|
420.000 |
4 |
Đường kinh ấp 4 Long Định |
ĐT 830 - Ranh xã Long Cang |
|
420.000 |
5 |
Đê bao sông Vàm Cỏ và sông Vàm Cỏ Đông |
Đê bao sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh (Trừ đoạn Đường huyện 17 - ĐT 833B) |
|
420.000 |
Đường huyện 17 - ĐT 833B |
|
590.000 |
||
6 |
Đê bao Rạch Cát |
Xã Long Hựu Đông, Tân Lân, Phước Đông |
|
420.000 |
7 |
Đê bao Sông Vàm Mương thuộc xã Tân Chánh, Tân Ân |
Ngã ba sông Vàm Cỏ - Hết đê bao |
|
420.000 |
8 |
Đường liên xã Long Hựu Đông - Long Hựu Tây (đê bao thuỷ sản) |
ĐT826B - Đường huyện 82 |
|
420.000 |
9 |
Đường liên xã Long Khê - Phước Vân- Long Định |
ĐT 835- ĐT 833B |
|
590.000 |
10 |
Đường liên xã Long Hòa - Phước Vân |
Hương lộ 19 kéo dài 150m |
|
1.300.000 |
Cách Hương lộ 19 150m - Cách ĐT 830 150m |
|
520.000 |
||
ĐT 830 kéo dài 150m |
|
590.000 |
||
11 |
Đường liên xã Tân Trạch - Long Sơn |
ĐT 830 - Đường huyện 19 |
|
420.000 |
12 |
Đường kênh xã Long Trạch |
ĐT835 - ĐT826 |
|
420.000 |
13 |
Đường Long Thanh - Phước Vĩnh |
ĐT826 - Ranh xã Long Khê |
|
420.000 |
14 |
Đường Ấp Xoài Đôi (xã Long Trạch) |
ĐT826 - Đường kênh xã Long Trạch |
|
420.000 |
15 |
Đường Bờ Mồi (Phước Tuy - Tân Lân) |
ĐT826 - Đường huyện 21 |
|
420.000 |
16 |
Đường Đông Nhất - Tân Chánh |
Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhất |
|
420.000 |
17 |
Đường Đông Nhì - Tân Chánh |
Đường huyện 24 - Ấp Đông Nhì |
|
420.000 |
18 |
Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) |
ĐT826 - Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ |
|
590.000 |
Trung tâm HCVH xã Mỹ Lệ - Cách Quốc lộ 50 50m |
|
420.000 |
||
19 |
Đường đập Bến Trễ - Tân Ân |
Đường huyện 22 - Đê Vàm Cỏ |
|
420.000 |
20 |
Đường vào Chợ Long Hựu Đông |
ĐT826B - Chợ Long Hựu Đông |
|
1.180.000 |
21 |
Đường Ao Gòn xã Tân Lân |
QL 50 - 50m đầu |
|
850.000 |
Từ sau 50m đầu - Điểm giao đường 19/5 |
|
510.000 |
||
22 |
Đường Mỹ Điền (xã Long Hựu Tây) |
Đường huyện 82 - Đê bao Vàm Cỏ |
|
420.000 |
23 |
Đường kênh 30/4 (xã Tân Ân ) |
Đường Hồ Văn Huê - Cầu Bến Đò Giữa |
|
420.000 |
24 |
Đường nội bộ KCN Cầu Tràm (xã Long Trạch) |
|
|
1.520.000 |
25 |
Chùa Quang Minh |
Chùa Quang Minh - đường Chu Văn An |
|
845.000 |
26 |
Đường Ao bà Sáu |
Ao bà Sáu - xóm Đái |
|
1.010.000 |
27 |
Đường cặp sân vận động Cần Đước |
QL50 - Đường Chu Văn An |
845.000 |
|
III |
Đường giao thông khác còn lại nền đường ≥ 3m, có trải sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cần Đước |
|
780.000 |
|
2 |
Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang, Phước Vân |
|
|
420.000 |
3 |
Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông |
|
|
390.000 |
4 |
Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây |
|
|
360.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Chợ mới Cần Đước |
Dãy phố A (Mặt tiền QL 50) |
9.100.000 |
|
|
|
Dãy phố B |
6.500.000 |
|
Dãy phố C |
5.200.000 |
|
||
2 |
Khu vực thị tứ Long Hòa |
Dãy A, B, C |
|
5.920.000 |
Dãy D - Rạch cũ |
|
5.070.000 |
||
Rạch cũ - HL 19 |
|
3.380.000 |
||
3 |
Khu dân cư Cầu Chùa |
Dãy phố đối diện khu phố thương mại Khang Gia |
2.535.000 |
|
Các vị trí còn lại |
1.014.000 |
|
||
4 |
Khu dân cư Thị trấn Cần Đước |
Lô A (Mặt tiền đường Trần Hưng Đạo) |
7.800.000 |
|
Lô B (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ) |
6.500.000 |
|
||
Lô C (Mặt tiền đường Nguyễn Huệ, đối diện lô B) |
6.500.000 |
|
||
5 |
Khu cư xá Ngân hàng |
Mặt tiền đường từ ranh Huyện ủy - Cuối cư xá Ngân hàng |
2.600.000 |
|
6 |
Khu dân cư Chợ Tân Chánh |
|
|
3.040.000 |
7 |
Khu dân cư Chợ Long Hựu Tây |
|
|
3.510.000 |
8 |
Khu dân cư Chợ Đào |
|
|
1.690.000 |
9 |
Khu dân cư bến xe Rạch Kiến |
7 lô đầu kể từ tỉnh lộ 826 |
|
5.070.000 |
Các lô còn lại |
|
4.230.000 |
||
10 |
Khu dân cư chợ Kinh Nước Mặn |
Ngã 3 ĐT 826B - Chợ Long Hựu Đông |
|
2.600.000 |
11 |
Khu TĐC của Trung tâm Phát triển quỹ đất |
Mặt tiền chợ, đường Công nghiệp, ĐT 833B |
|
5.200.000 |
Các vị trí còn lại |
|
3.380.000 |
||
12 |
Khu TĐC Bình Điền thuộc xã Long Định |
Đất loại I (tiếp giáp ĐT 833B) |
|
6.500.000 |
Các vị trí còn lại |
|
3.380.000 |
||
13 |
Khu dân cư Long Định (Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
Tiếp giáp ĐT 830B |
|
4.730.000 |
Các vị trí còn lại |
|
4.230.000 |
||
14 |
Khu dân cư, tái định cư Cầu Tràm |
Đường số 1 và 6 |
|
4.230.000 |
Các đường còn lại |
|
3.380.000 |
||
15 |
Khu tái định cư cụm công nghiệp và cầu cảng Phước Đông |
Đường số 3 |
|
3.380.000 |
Các đường còn lại |
|
2.870.000 |
||
16 |
Khu tái định cư Phước Đông (Cty TNHH MTV Việt Hoá - Long An) |
Đường số 1 |
|
3.380.000 |
Các đường còn lại |
|
2.870.000 |
||
17 |
Khu dân cư Nam Long |
Tiếp giáp ĐT 826 |
|
5.070.000 |
Tiếp giáp đường nội bộ |
|
3.380.000 |
||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
||||
1 |
Sông Vàm Cỏ Đông |
Sông Rạch Cát - Sông Rạch Chanh |
|
420.000 |
2 |
Kinh Nước Mặn |
Sông Vàm Cỏ - Sông Rạch Cát |
|
420.000 |
3 |
Sông Rạch Cát |
Sông Vàm Cỏ - Ranh Cần Giuộc |
|
420.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn Cần Đước |
|
650.000 |
|
2 |
Các xã Long Khê, Long Định, Long Trạch, Long Hòa, Long Cang và xã Phước Vân |
|
|
325.000 |
3 |
Các xã Mỹ Lệ, Long Sơn, Tân Trạch, Tân Lân, Phước Đông |
|
|
270.000 |
4 |
Các xã Tân Ân, Tân Chánh, Phước Tuy, Long Hựu Đông và Long Hựu Tây |
|
|
230.000 |
8. HUYỆN CẦN GIUỘC
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL 50 |
Ranh TP - Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc |
|
5.200.000 |
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) - Cầu Cần Giuộc |
|
4.680.000 |
||
Cầu Cần Giuộc - Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m về phía Cần Đước |
5.200.000 |
5.200.000 |
||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) |
|
3.640.000 |
||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m - hết ranh Cần Giuộc |
|
3.640.000 |
||
Các đoạn còn lại |
|
3.120.000 |
||
2 |
Tuyến tránh QL 50 |
QL 50 kéo dài 50m (phía Tân Kim và Trường Bình) |
|
3.120.000 |
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) |
|
2.340.000 |
||
Còn lại |
|
1.560.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 835 |
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m |
|
5.200.000 |
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) |
|
2.080.000 |
||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía |
|
2.080.000 |
||
Còn lại |
|
1.560.000 |
||
2 |
ĐT 835B |
Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) |
|
2.600.000 |
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng |
|
2.080.000 |
||
Còn lại |
|
1.300.000 |
||
3 |
ĐT 826 |
Ranh Tp.HCM - Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm |
|
3.120.000 |
Còn lại |
|
2.340.000 |
||
4 |
Nguyễn Thái Bình |
Ngã năm Mũi Tàu - Ngã ba Nguyễn Thái Bình |
5.200.000 |
5.200.000 |
5 |
ĐT 826C (HL 12) |
Cầu Rạch Dơi (TPHCM) - Thất Cao Đài |
|
2.860.000 |
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía |
|
2.470.000 |
||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây - Long Hậu) |
|
2.470.000 |
||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía |
|
1.950.000 |
||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) |
|
1.690.000 |
||
Còn lại |
|
1.300.000 |
||
6 |
ĐT 830 (HL 19) |
Ngã 4 Đông Thạnh - Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) |
|
1.820.000 |
Trường Tiểu học Tân Tập - Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài 100m |
|
1.820.000 |
||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 |
|
3.120.000 |
||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía |
|
1.820.000 |
||
Còn lại |
|
1.300.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
ĐH 11 |
Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50 |
|
3.320.000 |
Đoạn còn lại |
|
2.340.000 |
||
2 |
ĐH 20 |
Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m |
|
1.370.000 |
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m |
|
1.370.000 |
||
Còn lại |
|
980.000 |
||
3 |
ĐH còn lại |
|
|
|
|
- Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim |
|
|
650.000 |
|
- Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
520.000 |
- Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
390.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Đường Thanh Hà |
QL50 - Đường Nguyễn Thái Bình |
|
980.000 |
2 |
Lãnh Binh Thái |
Trương Định - Bến ghe vùng hạ |
9.750.000 |
|
|
|
Bến ghe vùng hạ - Đường Nguyễn Thị Bẹ |
5.850.000 |
|
3 |
Công trường Phước Lộc |
|
9.750.000 |
|
4 |
Trương Định |
|
7.800.000 |
|
5 |
Thống Chế Sĩ |
|
7.800.000 |
|
6 |
Nguyễn Thị Bảy |
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái |
9.750.000 |
|
Căn thứ ba - QL50 |
2.930.000 |
|
||
QL50 - Cầu Chợ mới |
980.000 |
|
||
7 |
Nguyễn An Ninh |
Nguyễn Thị Bảy - Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc |
2.930.000 |
|
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m |
3.900.000 |
3.900.000 |
||
Còn lại |
2.340.000 |
2.340.000 |
||
8 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nghĩa Sĩ Cần Giuộc - Sư Viên Ngộ |
6.830.000 |
|
9 |
Trần Chí Nam |
|
6.830.000 |
|
10 |
Sương Nguyệt Anh |
|
6.830.000 |
|
11 |
Hồ Văn Long |
Trương Định - Trần Chí Nam |
5.850.000 |
|
Trần Chí Nam - Sương Nguyệt Anh |
2.930.000 |
|
||
12 |
Đường Mỹ Đức Hầu |
|
1.950.000 |
|
13 |
Đường Nguyễn Hữu Thinh |
|
1.950.000 |
|
14 |
Sư Viên Ngộ |
|
3.900.000 |
|
15 |
Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc |
Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái |
9.750.000 |
|
Đoạn còn lại |
6.830.000 |
|
||
16 |
Trương Văn Bang |
QL50 - Nguyễn An Ninh |
2.930.000 |
|
17 |
Nguyễn Thị Bẹ |
Trọn đường |
2.930.000 |
2.930.000 |
18 |
Đường Chùa Bà |
|
3.900.000 |
|
19 |
Đường Cầu Tràm |
|
3.900.000 |
|
20 |
Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) |
100m đầu tiếp giáp QL50 |
|
1.370.000 |
Đoạn còn lại |
|
780.000 |
||
21 |
Đường Long Phú |
Nguyễn Thái Bình - Ranh TP.HCM |
|
780.000 |
22 |
Trần Văn Nghĩa |
QL50 - Đê Trường Long |
|
590.000 |
23 |
Đê Trường Long |
Đường Nguyễn An Ninh - ĐT 830 |
|
590.000 |
24 |
Mai Chánh Tâm |
|
6.830.000 |
|
25 |
Đường Trường Bình - Phước Lâm |
|
|
490.000 |
26 |
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
|
590.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà |
|
3.900.000 |
|
|
2 |
Xã Long Thượng |
ĐT 835B - Cầu Tân Điền |
|
1.170.000 |
Chợ Long Thượng |
|
1.560.000 |
||
3 |
Xã Phước Lại |
Bến phà cũ - Ngã ba Tân Thanh |
|
1.950.000 |
4 |
Đường Nội bộ KCN Tân Kim; KCN Tân Kim mở rộng |
|
|
1.560.000 |
5 |
Đường Nội bộ KCN Long Hậu |
|
|
1.760.000 |
6 |
Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng |
|
|
530.000 |
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
590.000 |
|
2 |
Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim |
|
|
550.000 |
3 |
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
460.000 |
4 |
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
330.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Khu vực chợ mới |
Đường Nguyễn Thái Bình - Cầu Chợ Mới (dãy A) |
3.900.000 |
|
Đường Nguyễn Thái Bình - Sông Cầu Tràm (dãy B) |
1.950.000 |
|
||
Phần còn lại |
1.300.000 |
|
||
2 |
Khu dân cư Việt Hóa |
Các lô tiếp giáp QL50 |
13.000.000 |
|
Các lô còn lại |
10.400.000 |
|
||
3 |
Khu dân cư - tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình |
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ |
|
3.900.000 |
Các lô còn lại |
|
3.120.000 |
||
4 |
Khu tái định cư Tân Kim |
|
|
3.120.000 |
5 |
Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) |
|
|
2.600.000 |
6 |
Khu tái định cư Tân Phước - Tân Kim |
|
|
3.120.000 |
7 |
Khu dân cư Long Hậu |
|
|
3.900.000 |
8 |
Khu dân cư - tái định cư Long Hậu (mở rộng) |
|
|
3.900.000 |
9 |
Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu - Long Hậu |
|
|
3.120.000 |
10 |
Khu dân cư - tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu |
|
|
2.600.000 |
11 |
Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu |
|
|
2.600.000 |
12 |
Khu dân cư - tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
|
|
3.120.000 |
13 |
Khu tái định cư Hải Sơn - Long Thượng |
|
|
3.120.000 |
14 |
Khu dân cư - tái định cư Tân Tập |
|
|
1.820.000 |
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
||||
1 |
Sông Soài Rạp |
|
|
|
|
- xã Tân Tập |
|
|
420.000 |
- Các xã còn lại |
|
|
360.000 |
|
2 |
Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát |
|
530.000 |
360.000 |
3 |
Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
|
|
270.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
520.000 |
|
2 |
Các xã Phước Lý, Long Thượng, Tân Kim |
|
|
310.000 |
3 |
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Trường Bình, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
|
260.000 |
4 |
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
|
220.000 |
9. HUYỆN ĐỨC HUỆ
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ..... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m²) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 822 |
Cầu Đức Huệ - Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành |
3.720.000 |
|
Ranh khu dân cư công viên Thị trấn Đông thành- Vòng xoay |
|
|
||
- Phía công viên |
4.230.000 |
|
||
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
3.720.000 |
|
||
2 |
ĐT 838 |
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Vòng xoay |
|
|
- Phía công viên |
3.380.000 |
|
||
- Phía đối diện Khu dân cư Công viên |
2.700.000 |
|
||
Ranh khu dân cư Công viên thị trấn Đông Thành - Bến phà |
2.540.000 |
|
||
Vòng Xoay - Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen |
2.540.000 |
|
||
Đường cặp Trường mầm non Hoa Sen - Km3 |
2.130.000 |
|
||
Km3 - cua ấp 6 |
1.350.000 |
|
||
Cua ấp 6 - Cầu Rạch Cối |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
1.100.000 |
|
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
450.000 |
||
Cầu rạch cối - Km9-400 |
|
520.000 |
||
Km9-400 - Ngã 3 ông Tỵ+200m |
|
670.000 |
||
Ngã 3 ông Tỵ+200m - Cầu Bà Vòm+400m |
|
450.000 |
||
Cầu Bà Vòm+400m - ngã 4 trạm y tế |
|
670.000 |
||
Ngã 4 trạm y tế - Ngã 4 nhà ông Trị |
|
970.000 |
||
Ngã 4 nhà ông Trị - Cầu Mỹ Bình trừ 200m |
|
600.000 |
||
Cầu Mỹ Bình-200m - Kênh Tỉnh |
|
600.000 |
||
Kênh Tỉnh - Cống Bàu Thúi |
|
1.200.000 |
||
Cống Bàu Thúi - Biên giới Campuchia |
|
2.500.000 |
||
3 |
ĐT 838B |
ĐT 838 - Ranh đất nhà ông 3 Lực |
|
300.000 |
Ranh đất nhà ông 3 Lực - Cống rọc Thác Lác cộng 200 |
|
520.000 |
||
Cống rọc Thác Lác cộng 200m - Hết ranh cụm dân cư |
|
750.000 |
||
Hết ranh cụm dân cư - Hết ĐT 838B |
|
450.000 |
||
4 |
ĐT 838C |
ĐT 838 - Kênh Quốc phòng |
|
370.000 |
Kênh Quốc phòng - Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m |
|
300.000 |
||
Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m - Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) |
|
520.000 |
||
5 |
ĐT 839 |
Vòng xoay - Đường đi ấp 2 MTĐ (Ranh đất Nghĩa trang liệt sĩ) |
2.540.000 |
|
Đường đi ấp 2 - Cầu Mỏ Heo trừ 300m |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
|
1.050.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
Cầu Mỏ Heo trừ 300m - Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
|
450.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Kênh lô 9 |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
|
600.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
450.000 |
||
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
|
450.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
Cống Hai Quang - Hết ranh đất Khu dân cư Bình Hòa Hưng |
|
720.000 |
||
Hết ranh đất Khu dân cư Bình Hòa Hưng - Hết ranh đất huyện Đức Huệ |
|
520.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Đường vào Trạm cấp nước |
ĐT 838 - Phòng Giáo dục |
1.100.000 |
|
2 |
Đường vào Bệnh viện (Thị trấn Đông Thành) |
ĐT 838 - rạch Gốc |
1.010.000 |
|
3 |
Đường vào Trại giam |
ĐT 838 - rạch Gốc |
1.010.000 |
|
4 |
Đường nhà Ông 5 Ải |
ĐT 838 - rạch Gốc |
1.010.000 |
|
5 |
Đường nhà Ông Dùm |
|
680.000 |
|
6 |
Đường nhà Ông 2 Nghiệm |
ĐT 838 - kênh Cầu Sập |
740.000 |
|
7 |
Đường vào nhà Ông 4 Nhị - cuối tuyến |
|
930.000 |
|
8 |
Đường từ sông Vàm Cỏ Đông - Cụm dân cư |
- Phía tiếp giáp đường |
1.010.000 |
|
- Phía Tiếp giáp kênh |
510.000 |
|
||
9 |
Đường Nhà Văn Hóa - Kênh Rạch Gốc |
|
1.010.000 |
|
10 |
Đường từ kênh rạch Gốc -Cầu Chữ Y (đường số 1) |
|
1.590.000 |
|
11 |
Đường số 1 nối dài |
Cầu Chữ Y - kênh số 2 |
850.000 |
|
12 |
Đường Chân Tốc |
ĐT 838 - Kênh Quốc phòng |
|
520.000 |
Kênh Quốc phòng - Trạm Voi Đình |
|
370.000 |
||
13 |
Đường Gốc Rinh |
ĐT 838 - Giáp ranh khu dân cư ấp 6 |
|
370.000 |
14 |
Đường 838 - ấp 6 |
ĐT 838 - Cống kênh 26 |
|
520.000 |
15 |
ĐT 838B - ĐT 838 |
Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) |
|
300.000 |
16 |
Đường vào Trung tâm Dạy nghề |
ĐT 839 - Rạch Gốc |
850.000 |
|
17 |
Đường vào ấp 2 |
ĐT 839 - Nhà ông Hai Cậy |
850.000 |
600.000 |
Nhà ông 2 Cậy - Trường ấp 2 Mỹ Thạnh Đông |
|
450.000 |
||
18 |
ĐT 838 - Hết ranh đất nhà 6 Mềm |
- Tiếp giáp đường |
760.000 |
|
- Tiếp giáp kênh |
510.000 |
|
||
19 |
Đường số 10 |
ĐT 838 - Cầu chữ Y |
|
|
- Tiếp giáp đường |
1.270.000 |
|
||
- Tiếp giáp kênh |
760.000 |
|
||
20 |
Đường cặp Trường Mầm non Hoa sen |
ĐT 838 - Kênh Rạch Gốc |
|
|
- Phía Tiếp giáp đường |
760.000 |
|
||
- Phía Tiếp giáp kênh |
510.000 |
|
||
21 |
Đường Bình Hòa Bắc (Nhánh rẽ vào trụ sở UBND xã Bình Hòa Bắc) |
ĐT 839 - Bến đò Trà Cú |
|
|
- Phía tiếp giáp đường |
|
450.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
22 |
Đường kênh Trà Cú (BHB) |
Đồn Trà Cú - Cầu kho Lương thực |
|
370.000 |
23 |
ĐT 839 (Manh Manh) - đến cầu Mareng |
|
|
370.000 |
24 |
ĐT 838 - Bà Mùi |
- Phía tiếp giáp đường |
|
450.000 |
- Phía tiếp giáp kênh |
|
250.000 |
||
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Đông Thành |
Phía tiếp giáp đường |
310.000 |
|
Phía tiếp giáp kênh |
210.000 |
|
||
2 |
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc |
Phía tiếp giáp đường |
|
210.000 |
|
|
Phía tiếp giáp kênh |
|
90.000 |
3 |
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành |
Phía tiếp giáp đường |
|
200.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
90.000 |
||
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Khu phố chợ Bến phà |
|
760.000 |
|
2 |
Khu phố chợ Rạch Gốc (Các hẻm chợ) |
ĐT 839 - Trạm bơm |
590.000 |
|
|
|
ĐT 839 - Chợ Rạch Gốc |
590.000 |
|
3 |
Đường cụm tuyến dân cư |
|
|
|
a |
Cụm dân cư Thị Trấn Đông Thành |
- Đường số 3 (Khu A, C, F, G, M, N, O) |
2.030.000 |
|
- Đường số 1 (Khu E, D) |
1.860.000 |
|
||
- Đường số 2 |
|
|
||
+ Khu E, F |
1.860.000 |
|
||
+ Khu C, D, A |
1.520.000 |
|
||
+ Khu B (tiếp giáp đường số 2 và đường số 1) |
2.030.000 |
|
||
- Đường số 5 (Khu P, O) |
1.520.000 |
|
||
- Đường số 7 (Khu P, L, Q, K) |
1.270.000 |
|
||
- Đường số 13 (Khu D) |
1.520.000 |
|
||
- Đường số 14 (Khu N) |
1.270.000 |
|
||
- Đường số 15 (Khu M, N) |
1.270.000 |
|
||
- Đường số 16 (Khu M) |
1.520.000 |
|
||
- Đường số 17 (Khu G) |
1.860.000 |
|
||
- Đường số 18 (Khu E) |
2.540.000 |
|
||
b |
Tuyến dân cư xã Mỹ Thạnh Bắc |
|
|
670.000 |
c |
Khu dân cư xã Mỹ Thạnh Tây |
Cụm Trung tâm xã |
|
540.000 |
Tuyến dân cư Ấp Mỹ Lợi |
|
370.000 |
||
Tuyến dân cư ấp Dinh |
|
220.000 |
||
d |
Tuyến dân cư xã Mỹ Quý Tây |
Ấp 4 |
|
970.000 |
đ |
Cụm dân cư xã Mỹ Quý Đông |
|
|
450.000 |
e |
Cụm dân cư xã Bình Hòa Bắc |
Ấp Tân Hòa |
|
450.000 |
g |
Khu dân cư xã Bình Hòa Nam |
Ngã 5 |
|
600.000 |
Kênh Thanh Hải |
|
220.000 |
||
Trung tâm xã |
|
750.000 |
||
h |
Cụm dân cư xã Bình Thành |
Cụm Trung tâm xã |
|
600.000 |
Ngã 5 |
|
600.000 |
||
Giồng Ông Bạn |
|
750.000 |
||
i |
Cụm dân cư xã Bình Hòa Hưng |
|
|
520.000 |
k |
Cụm dân cư xã Mỹ Bình |
|
|
220.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
|
Thị trấn Đông Thành |
|
190.000 |
|
|
Các xã Bình Hoà Nam, Mỹ Quý Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Thạnh Bắc, Bình Hoà Bắc |
|
|
90.000 |
|
Các xã Bình Hoà Hưng, Mỹ Quý Đông, Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Bình, Bình Thành |
|
|
80.000 |
10. HUYỆN THẠNH HÓA
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|||
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
||
1 |
QL 62 |
Ranh Thủ Thừa - Cầu Ông Nhượng |
|
1.400.000 |
||
Cầu Ông Nhượng - Cầu La Khoa |
|
780.000 |
||||
Cầu La Khoa - Kinh Tam Lang |
|
700.000 |
||||
Kinh Tam Lang - Cầu Bến Kè |
|
700.000 |
||||
Cầu Bến Kè - Bún bà Của |
820.000 |
820.000 |
||||
Bún bà Của - Cầu Cái Tôm (Giáp ranh Tân Thạnh) |
|
810.000 |
||||
2 |
QL N2 |
QL 62 - Sông Vàm Cỏ Tây |
820.000 |
|
||
Sông Vàm Cỏ Tây - Ranh Thủ Thừa |
|
820.000 |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|||
1 |
Dương Văn Dương (ĐT 836) |
QLN2 - Cầu sân bay |
980.000 |
|
||
Cầu sân bay - đường Trần Văn Trà |
1.430.000 |
|
||||
2 |
ĐT 839 |
Ranh Đức Huệ - Cầu 61 |
|
600.000 |
||
Cầu 61 - ĐT 839 (Phía sau lưng trạm y tế Tân Hiệp) |
|
600.000 |
||||
3 |
ĐT 817 (Đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
Đất cặp đường tỉnh |
|
600.000 |
||
Đất tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp đường |
|
390.000 |
||||
4 |
Hùng Vương (Đường Trung tâm) |
QLN2 - đường Lê Duẩn |
3.000.000 |
|
||
5 |
Lê Duẩn (Đường Trung tâm) |
Hùng Vương - Trần Văn Trà |
2.500.000 |
|
||
6 |
Trần Văn Trà (Đường Trung tâm) |
Lê Duẩn - Nguyễn Huệ |
2.500.000 |
|
||
7 |
ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) |
QL 62 - Ngã 5 Bắc Đông |
|
380.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|||
1 |
N2 - Thuận Bình |
|
|
200.000 |
||
2 |
Bún Bà Của - Thạnh An |
(QLN2 vào xã Thạnh An) |
|
170.000 |
||
3 |
Đường Nghĩa trang Vĩnh Hằng |
QL62 - Nghĩa trang Vĩnh Hằng |
|
200.000 |
||
4 |
Đường vào Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa |
QL62 - Khu xử lý rác Tâm Sinh Nghĩa |
|
230.000 |
||
5 |
Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước |
Cặp Lộ (Ấp 4, xã Thuỷ Tây - Ấp Ông Hiếu, xã Thạnh Phú - Ấp Thạnh Trung, Ông Quới, Đá Biên, Ấp Đình, xã Thạnh Phước) |
|
170.000 |
||
Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ |
|
130.000 |
||||
6 |
Đường Cái Tôm |
QLN2 - Kênh 2000 bờ Nam |
|
180.000 |
||
7 |
Đường 839 |
Cầu 61 - lộ T4 (đường đá đỏ) |
|
200.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|||
I |
Các đường có tên trong nội ô Thị trấn |
|
|
|
||
1 |
Lê Duẩn (Đường số 1, Đường số 2) |
QL N2 - Hùng Vương |
2.500.000 |
|
||
Trần Văn Trà - Nguyễn Đình Chiểu |
510.000 |
|
||||
2 |
Đỗ Huy Rừa |
Cầu (QL N2) - Bến kè |
660.000 |
|
||
3 |
Hồ Ngọc Dẫn (Đường Thị trấn - Bến Kè) |
Công an huyện - Nguyễn Thị Định |
880.000 |
|
||
4 |
Nguyễn Thị Định (Đường Thị trấn - Bến Kè) |
Hồ Ngọc Dẫn - QL N2 |
880.000 |
|
||
5 |
Đường nội ô thị trấn |
QL 62 - Cầu Bến Kè (Sông Vàm Cỏ) |
390.000 |
|
||
6 |
Võ Văn Thành (Đường số 2) |
Hùng Vương - Nguyễn Đình Chiểu |
550.000 |
|
||
7 |
Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 2,3) |
Võ Văn Thành - Dương Văn Dương |
550.000 |
|
||
8 |
Nguyễn Bình (Đường kênh trung tâm) |
QL N2 - Dương Văn Dương |
470.000 |
|
||
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
||
1 |
Thị trấn Thạnh Hóa |
|
390.000 |
|
||
2 |
Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Tân Đông, Tân Hiệp, Thạnh Phước, Thạnh Phú |
|
|
150.000 |
||
3 |
Xã Thuận Bình, Thạnh An |
|
|
140.000 |
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|||
I |
Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Thạnh Hóa |
|
|
|
||
1 |
Dương Văn Dương (đường số 1) |
Trần Văn Trà - Nguyễn Minh Đường |
3.900.000 |
|
||
2 |
Trần Văn Trà (đường số 7) |
Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương |
5.070.000 |
|
||
3 |
Nguyễn Trung Trực (Đường số 8) |
Nguyễn Huệ - Dương Văn Dương |
5.070.000 |
|
||
4 |
Nguyễn Văn Khánh (đường số 9) |
Nguyễn Minh Đường - Dương Văn Dương |
5.070.000 |
|
||
5 |
Lê Văn Của (đường số 2) |
Trần Văn Trà - Nguyễn Trung Trực |
3.250.000 |
|
||
6 |
Ngô Văn Miều (đường số 3) |
Nguyễn Văn Khánh - Nguyễn Văn Đệ |
3.250.000 |
|
||
7 |
Nguyễn Minh Đường (đường số 4) |
Trần Văn Trà - Dương Văn Dương |
3.250.000 |
|
||
8 |
Đường số 5 |
Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Khánh |
3.250.000 |
|
||
9 |
Nguyễn Văn Đệ (Đường số 10) |
Dương Văn Dương - Nguyễn Minh Đường |
3.250.000 |
|
||
II |
Khu DC nội ô |
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Trung Trực (Đường số 1) |
Lê Duẩn - Nguyễn Huệ |
1.430.000 |
|
||
2 |
Phạm Công Thường (Đường số 2) |
Lê Duẩn - Nguyễn Minh Đường |
1.430.000 |
|
||
3 |
Lê Văn Tao (Đường số 3) |
Nguyễn Trung Trực - Hồ Ngọc Dẫn |
1.430.000 |
|
||
4 |
Nguyễn Huệ (đường số 4) |
Trần Văn Trà - Hồ Ngọc Dẫn |
3.250.000 |
|
||
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|||
1 |
Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
|
|
|
||
1.1 |
Dãy nền cặp đường Hùng Vương |
|
3.000.000 |
|
||
1.2 |
Phạm Văn Bạch (đường số 2) |
|
1.950.000 |
|
||
1.3 |
Lê Hữu Nghĩa (Đường số 4) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.4 |
Huỳnh Việt Thanh (Đường số 7) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.5 |
Lê Quốc Sản (Đường số 10) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.6 |
Hoàng Quốc Việt (Đường số 11) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.7 |
Nguyễn Thái Bình (Đường số 14) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.8 |
Nguyễn Thị Minh Khai (Đường số 17) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.9 |
Lê Thị Hồng Gấm (Đường số 18) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.10 |
Phạm Ngọc Thuần (Đường số 21) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.11 |
Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 24) |
Hùng Vương - Nguyễn Văn Kỉnh |
1.950.000 |
|
||
1.12 |
Nguyễn Văn Kỉnh (Đường số 03) |
Lê Hữu Nghĩa - Nguyễn Văn Tiếp |
1.370.000 |
|
||
1.13 |
Đường số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 19, 20, 22, 23 |
|
1.370.000 |
|
||
2 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
||
2.1 |
Đường số 1 |
|
|
510.000 |
||
2.2 |
Đường số 9 (Khu dãy phố) |
|
|
1.350.000 |
||
2.3 |
Đường số 3, 8 |
|
|
680.000 |
||
2.4 |
Đường số 7 |
|
|
680.000 |
||
2.5 |
Đường số 2 |
|
|
510.000 |
||
2.6 |
Đường số 4 |
|
|
510.000 |
||
2.7 |
Đường số 5, 6 |
|
|
510.000 |
||
3 |
Khu dân cư ấp 61 (Chợ Thuận Hiệp cũ) |
|
|
|||
3.1 |
Đường cặp kênh Maren |
Từ trạm y tế - Trụ sở Đoàn 4 |
|
510.000 |
||
3.2 |
Các đường còn lại của khu dân cư |
|
|
490.000 |
||
4 |
Cụm dân cư các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây |
|
|
560.000 |
||
5 |
Cụm dân cư xã Tân Đông |
|
|
680.000 |
||
6 |
Cụm dân cư xã Thuận Bình, Thạnh An |
|
|
390.000 |
||
7 |
Tuyến dân cư cặp QL 62 xã Tân Tây |
|
|
680.000 |
||
8 |
Tuyến dân cư các xã |
|
|
140.000 |
||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
||||||
1 |
Ven sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
|
||
|
Các xã Thuận Nghĩa Hòa, Thủy Tây, Thị trấn Thạnh Hóa |
|
200.000 |
200.000 |
||
Các xã Tân Đông, Tân Tây, Thủy Đông |
|
|
160.000 |
|||
Thạnh Phước, Thạnh Phú |
|
|
300.000 |
|||
2 |
Ven các kênh Dương Văn Dương, An Xuyên |
|
140.000 |
140.000 |
||
3 |
Ven kênh Nam QL 62, QL N2 |
|
|
|
||
- Xã Tân Đông |
Rạch gỗ - Kênh 19 |
|
300.000 |
|||
- Xã Tân Tây |
Kênh 19 - Kênh 21 |
|
160.000 |
|||
- Xã Thạnh An, Thủy Tây, Thủy Đông, Tân Tây |
Kênh 21 - Cầu Bún Bà Của |
|
130.000 |
|||
4 |
Ven các kênh cặp lộ GTNT |
|
|
130.000 |
||
5 |
Kênh 79 (Rạch Đá Biên - Xã Tân Thành, huyện Mộc Hóa) |
|
|
120.000 |
||
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||||
1 |
Thị trấn Thạnh Hóa |
|
160.000 |
|
||
2 |
Các xã Tân Đông, Thuận Nghĩa Hòa, Tân Tây, Thủy Đông, Thủy Tây, Thạnh Phước, Thạnh Phú, Tân Hiệp |
|
|
120.000 |
||
3 |
Các xã Thuận Bình, Thạnh An. |
|
|
90.000 |
||
|
|
|
|
|
|
|
11. HUYỆN TÂN THẠNH
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
1 |
QL 62 |
Ranh Thạnh Hóa - Hết ranh đất 2 Đát |
|
800.000 |
|
Hết ranh đất 2 Đát - Ranh Kiến Bình |
|
1.000.000 |
|||
Ranh Kiến Bình - Hết Trường cấp 3 |
650.000 |
|
|||
Hết Trường cấp 3 - Cầu Kênh 12 |
1.500.000 |
|
|||
Cầu Kênh 12 - Hết ranh đất ông Sáu Tài |
2.500.000 |
|
|||
Hết ranh đất ông Sáu Tài - Ranh Kiến Bình |
900.000 |
|
|||
Ranh Kiến Bình - Hết ranh đất 10 Rùm |
|
600.000 |
|||
Hết ranh đất 10 Rùm - Cầu 7 thước |
|
450.000 |
|||
Cầu 7 thước - Ranh Mộc Hóa Tân Thạnh |
|
300.000 |
|||
2 |
QL N2 |
QL 62 - Cầu Cà Nhíp |
|
185.000 |
|
Cầu Cà Nhíp - Ranh Đồng Tháp |
|
185.000 |
|||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
|
1 |
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) |
Phòng VHTT - Cầu Cà Nhíp (kể cả phần tiếp giáp với khu dân cư kênh Cầu Vợi). |
1.700.000 |
|
|
Cầu Cà Nhíp - Hết ranh Thị trấn |
450.000 |
|
|||
2 |
ĐT 837 |
Hết ranh Thị trấn - Cầu Bằng Lăng |
|
200.000 |
|
Cầu Bằng Lăng - Cầu nhà thờ (trừ đoạn qua trung tâm xã Tân Lập) |
|
1.200.000 |
|||
Cầu nhà thờ - Cầu Bùi Cũ |
|
200.000 |
|||
Cầu Bùi Cũ - Hết Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông |
|
300.000 |
|||
Trường cấp 3 Hậu Thạnh Đông - Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông |
|
540.000 |
|||
Ranh Trung tâm Nông sản Hậu Thạnh Đông - Hết ranh đất ông Năm Tùng |
|
1.100.000 |
|||
Hết ranh đất ông Năm Tùng - UBND xã Hậu Thạnh Tây |
|
260.000 |
|||
UBND xã Hậu Thạnh Tây - Kinh Ranh Tháp Mười |
|
200.000 |
|||
3 |
ĐT 837 (nhánh rẽ) |
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Đường Hùng Vương (Đường 30 tháng 4 cũ) |
360.000 |
|
|
Đường Hùng Vương - đường số 3 |
750.000 |
|
|||
4 |
ĐT 829 (TL29) |
Cầu kênh 12 - Kênh Hiệp Thành |
800.000 |
|
|
Kênh Hiệp Thành - Cầu 2 Hạt (Ranh Tiền Giang) |
|
210.000 |
|||
5 |
Đường tỉnh 819 (Lộ 79 cũ) |
|
|
280.000 |
|
6 |
ĐT 837 B (Lộ 7 Thước cũ) |
QL 62 - Kênh Thanh Niên |
|
120.000 |
|
Kênh Thanh Niên - Kênh Cò |
|
140.000 |
|||
Kênh Cò - Hết ranh huyện Tân Thạnh |
|
120.000 |
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
1 |
Lộ Bằng Lăng |
ĐT 837 - Ranh DNTN Duyên Thành Danh |
|
210.000 |
|
Ranh DNTN Duyên Thành Danh - Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) |
|
730.000 |
|||
Đường số 3 (cụm DCVL xã Tân Ninh) - Cầu 5000 |
|
790.000 |
|||
Cầu 5000 - Hai Hạt |
|
120.000 |
|||
2 |
Lộ Bùi Mới |
ĐT 837 - Hai Hạt |
|
150.000 |
|
3 |
Lộ Cà Nhíp |
Cầu Hiệp Thành - Ngã 5 Cà Nhíp |
|
150.000 |
|
Ngã 5 Cà Nhíp - Hai Hạt |
|
150.000 |
|||
4 |
Lộ Tân Hòa |
ĐT 829 - Lộ Cà Nhíp |
|
200.000 |
|
6 |
Lộ Phụng Thớt |
ĐT837 - Cầu Đường Cắt |
|
135.000 |
|
Cầu Đường Cắt - Cầu kênh 5000 |
|
390.000 |
|||
Cầu kênh 5000 - Kênh 1000 |
|
260.000 |
|||
Kênh 1000 - Kênh Hai Hạt |
|
170.000 |
|||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
|
1 |
Đường Dương Văn Dương (Huỳnh Việt Thanh) |
Ranh thị trấn Kiến Bình - Kênh Xẻo Điển |
260.000 |
|
|
Kênh Xẻo Điển - Chân cầu Tân Thạnh |
1.400.000 |
|
|||
Chân cầu Tân Thạnh - Hết nhà ông Lê Kim Kiều |
5.000.000 |
|
|||
Nhà ông Lê Kim Kiều - Kênh 12 (Cầu dây) |
5.000.000 |
|
|||
Kênh 12 (Cầu dây) - Hết nhà ông Chín Dũng |
260.000 |
|
|||
Nhà ông Chín Dũng - Ranh xã Kiến Bình |
260.000 |
|
|||
2 |
Đường Hùng Vương (30 tháng 4) (Khu dân cư kênh Cầu Vợi) |
Đường 2 tháng 9 - Đường Nguyễn Trung Trực |
1.300.000 |
|
|
Đường Nguyễn Trung Trực - đường Lê Duẩn |
900.000 |
|
|||
3 |
Đường 30 tháng 4 (Lê Văn Trầm) |
Đường 2 tháng 9 - đường Lê Duẩn |
320.000 |
|
|
4 |
Đường Kênh 12 (Tháp Mười) |
Kênh Hai Vụ - Kênh Đá Biên. |
260.000 |
|
|
Kênh Đá Biên -Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh. |
270.000 |
|
|||
Ranh Trạm xăng dầu Hai Bánh - Cầu dây |
280.000 |
|
|||
Quốc lộ 62 - kênh Xáng Cụt |
280.000 |
|
|||
Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình |
260.000 |
|
|||
5 |
Đường Lê Duẩn (Lộ Hiệp Thành) (trừ đoạn qua KDC Hiệp Thành) |
Đường tỉnh 829 - Đường 30 tháng 4 |
280.000 |
|
|
6 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Quốc lộ 62- Ranh thị trấn và xã Kiến Bình |
260.000 |
|
|
7 |
Đường Bắc Đông |
Quốc lộ 62- Kênh Xáng Cụt (trừ đoạn đi qua khu dân cư Sân Máy Kéo) |
330.000 |
|
|
Kênh Xáng Cụt - ranh thị trấn và xã Tân Bình |
260.000 |
|
|||
8 |
Đường Tháp Mười (đường vào khu dân cư tam giác) |
QL 62 - đường Dương Văn Dương |
600.000 |
|
|
9 |
Đường số 3 |
QL 62 - Nhánh rẽ ĐT 837 |
1.300.000 |
|
|
Nhánh rẽ ĐT 837 - đường Lê Duẩn |
700.000 |
|
|||
10 |
Đường số 1 (đường vào cụm DCVL số 1 thị trấn) |
Đường Dương Văn Dương - đường Nguyễn Thị Định (đường số 5) |
600.000 |
|
|
11 |
Đường số 4 |
Đường Tây Cầu Vợi - đường 30/4 |
260.000 |
|
|
12 |
Đường vào Khu Trung tâm Thương Mại dịch vụ Hoàng Hương |
ĐT 829 - Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương |
750.000 |
|
|
13 |
Đường bờ Bắc Kênh số 2 |
ĐT 829 - Đường số 3 |
260.000 |
|
|
14 |
Đường Tây Cầu Vợi |
|
260.000 |
|
|
15 |
Đường vào Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông |
ĐT 837 - Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông |
|
480.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
|
1 |
Đường Cà Nhíp (Phía Tây Cà Nhíp) |
Đường 2 tháng 9 (ĐT 837 cũ) - Cầu kênh 1000 Nam |
270.000 |
|
|
III |
Đường giao thông nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ hoặc bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Thạnh |
|
260.000 |
|
|
3 |
Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa |
|
|
110.000 |
|
4 |
Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình |
|
|
85.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
1 |
Chợ Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
Dãy phố 2 |
Nhà 2 Nhiêu - Cuối Dãy phố 2 (Nhà Ba Trọng) |
4.300.000 |
|
|
Trần Công Vịnh |
Nhà bà Bảnh - Nhà Sơn Ngọ |
4.300.000 |
|
||
Nhà Ngọc Anh - Nhà ông Lành |
3.250.000 |
|
|||
Đường Tôn Đức Thắng (Nguyễn Văn Khánh) |
Nhà Sáu Hằng - Ngã ba bến xe |
5.500.000 |
|
||
Nhà ông Sáu Bảnh - nhà ông Mai Quốc Pháp |
|
4.300.000 |
|
||
2 |
Các xã |
|
|
|
|
|
Chợ Hậu Thạnh Đông |
|
|
1.900.000 |
|
Chợ Nhơn Ninh |
|
|
650.000 |
||
Chợ Tân Ninh |
Lộ Bằng Lăng - Đường số 4 (Cụm DCVL Tân Ninh) |
|
1.000.000 |
||
Các đường còn lại |
|
660.000 |
|||
3 |
Cụm DCVL số 1 thị trấn Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) |
|
450.000 |
|
|
Đường Đinh Văn Phu (đường số 7) |
|
620.000 |
|
||
Đường Võ Thị Sáu (đường số 2) |
|
620.000 |
|
||
|
Đường Phạm Hùng (đường số 3) |
|
700.000 |
|
|
Đường Đỗ Văn Bốn (đường số 8) |
|
700.000 |
|
||
Đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) |
|
750.000 |
|
||
Đường Nguyễn Văn Tiếp (đường số 12) |
|
750.000 |
|
||
Đường Hồ Ngọc Dẫn (đường số 10); |
|
750.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 1) |
|
1.200.000 |
|
||
Đường Trần Công Vịnh (đường số 11), đường Nguyễn Bình (đường số 13, 4) |
|
1.200.000 |
|
||
Đường Nguyễn Thị Định (Đường số 5) |
Đoạn từ Đường Lê Phú Mười (Đường số 6) đến đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) |
700.000 |
|
||
Đoạn từ đường Huỳnh Việt Thanh (đường số 9) đến đường Trần Công Vịnh (đường số 11) |
600.000 |
|
|||
Các đường còn lại |
|
370.000 |
|
||
4 |
Cụm DCVL số 2 thị trấn Tân Thạnh |
|
|
|
|
Đường Lê Hữu Nghĩa (đường số 2) |
|
620.000 |
|
||
Đường Lê Văn Trầm (đường số 3 cũ) |
|
620.000 |
|
||
Đường Trần Văn Trà (đường số 6) |
|
750.000 |
|
||
Đường số 9 |
|
750.000 |
|
||
Đường Nguyễn Trung Trực |
Đường Hùng Vương - Đường số 3 |
750.000 |
|
||
Các đường còn lại |
|
620.000 |
|
||
5 |
Cụm DCVL xã Tân Ninh |
|
|
|
|
|
Đường số 1 |
Đường số 4 - Đường số 5 |
|
660.000 |
|
Đường số 2 |
Đường số 4 - Đường số 6 |
|
660.000 |
||
Đường số 4 |
|
|
430.000 |
||
Đường số 5 |
|
|
620.000 |
||
Đường số 6 |
|
|
490.000 |
||
Các đường còn lại chưa có số |
|
|
420.000 |
||
6 |
Cụm DCVL xã Tân Thành |
|
|
430.000 |
|
7 |
Cụm DCVL xã Nhơn Ninh |
|
|
350.000 |
|
8 |
Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Tây |
|
|
430.000 |
|
9 |
Cụm DCVL xã Hậu Thạnh Đông |
|
|
430.000 |
|
10 |
Cụm DCVL xã Nhơn Hòa Lập |
|
|
380.000 |
|
11 |
Cụm DCVL trung tâm xã Nhơn Hòa Lập |
|
|
440.000 |
|
12 |
Cụm DCVL xã Tân Lập |
|
|
570.000 |
|
13 |
Cụm DCVL xã Tân Hoà |
|
|
260.000 |
|
14 |
Cụm DCVL xã Tân Bình |
|
|
250.000 |
|
15 |
Cụm DCVL xã Bắc Hòa |
|
|
430.000 |
|
16 |
Cụm DCVL ấp Thận Cần xã Bắc Hòa |
|
|
210.000 |
|
17 |
Cụm DCVL xã Kiến Bình |
|
|
300.000 |
|
18 |
Cụm DCVL xã Nhơn Hòa |
|
|
370.000 |
|
19 |
Khu dân cư thị trấn (Khu tam giác) |
|
1.400.000 |
|
|
20 |
Khu dân cư Kênh Thanh Niên |
|
1.600.000 |
|
|
21 |
Tuyến dân cư kênh Bùi Cũ (kênh Bùi Mới) - xã Hậu Thạnh Đông |
|
|
210.000 |
|
22 |
Tuyến dân cư Kênh ba tri (Kênh Đạo)- xã Nhơn Hòa Lập |
|
|
180.000 |
|
23 |
Tuyến DCVL 7 Thước (30/4)- xã Kiến Bình |
|
|
170.000 |
|
24 |
Tuyến DCVL kênh Bùi Mới (Bảy Ngàn) - xã Tân Lập |
|
|
200.000 |
|
25 |
Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Bắc) - xã Nhơn Hòa (B) |
|
|
140.000 |
|
26 |
Tuyến DCVL kênh Cà Nhíp (Kênh 2000 Nam) - xã Nhơn Hòa (N) |
|
|
140.000 |
|
27 |
Tuyến DCVL 7 Thước (Năm Ngàn) - xã Tân Lập |
|
|
300.000 |
|
28 |
Tuyến DCVL Đòn Dông - xã Tân Ninh |
|
|
200.000 |
|
29 |
Tuyến DCVL kênh 3 (kênh Năm Ngàn) - xã Tân Bình |
|
|
140.000 |
|
30 |
Tuyến DCVL kênh Biện Minh (Kênh Quận nối dài) - xã Hậu Thạnh Tây |
|
|
150.000 |
|
31 |
Tuyến DCVL kênh Quận nối dài - xã Tân Thành |
|
|
180.000 |
|
32 |
Tuyến DCVL kênh Tân Lập (Kênh Bằng Lăng) - xã Tân Lập |
|
|
200.000 |
|
33 |
Khu dân cư Sân Máy Kéo |
Các lô tiếp giáp mặt tiền đường Bắc Đông |
780.000 |
|
|
Các lô tiếp giáp đường còn lại |
390.000 |
|
|||
35 |
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ Hoàng Hương |
|
750.000 |
|
|
36 |
Khu đất phía sau Bưu Điện (trừ phần tiếp giáp đường số 3 (QL 62 - Lê Duẩn)) |
|
430.000 |
|
|
37 |
Khu dân cư kênh Hiệp Thành |
Các lô tiếp giáp Đường số 2 (Từ A1 đến A17 và từ C2 đến C5) |
832.000 |
|
|
Các lô B1 và lô C1 tiếp giáp Đường số 1 và Đường số 2 |
1.404.000 |
|
|||
Lô B2 tiếp giáp Đường số 2 |
1.170.000 |
|
|||
Các lô B6 và C6 tiếp giáp Đường số 2 và Đường Lê Duẩn |
1.560.000 |
|
|||
Các lô tiếp giáp Đường Lê Duẩn (gồm B3, B4, B5 và từ C7 đến C13) |
1.300.000 |
|
|||
38 |
Khu dân cư kênh Hậu Kênh Dương Văn Dương |
Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ đường Lê Phú Mười đến hết lô số 10 Khu A) |
700.000 |
|
|
|
|
Các lô mặt tiền tiếp giáp với đường Nguyễn Thị Định (đoạn từ lô số 11 khu A đến đường Trần Công Vịnh) |
600.000 |
|
|
Các lô còn lại |
270.000 |
|
|||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|||||
1 |
Bờ Bắc kênh Dương Văn Dương |
|
130.000 |
120.000 |
|
2 |
Kênh 7 Thước (bờ Nam) |
|
|
100.000 |
|
3 |
Kênh 79 (bờ Nam) |
|
|
95.000 |
|
4 |
Kênh Quận, Kênh nông nghiệp (bờ Tây) |
|
|
95.000 |
|
5 |
Kênh 12 (bờ đông) các xã Tân Hoà, Tân Bình, Kiến Bình |
|
|
125.000 |
|
6 |
Kênh trung ương (bờ Nam) |
|
|
110.000 |
|
7 |
Kênh trung ương (bờ Bắc) |
|
|
115.000 |
|
8 |
Bờ Tây Kênh Cà Nhíp |
|
|
115.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|||||
1 |
Thị trấn Tân Thạnh |
|
100.000 |
|
|
2 |
Các xã Tân Hòa, Nhơn Ninh, Tân Ninh, Tân Thành |
|
|
90.000 |
|
3 |
Các xã Hậu Thạnh Đông, Nhơn Hòa Lập, Tân Lập, Hậu Thạnh Tây, Bắc Hòa |
|
|
85.000 |
|
4 |
Các xã Nhơn Hòa, Tân Bình, Kiến Bình |
|
|
78.000 |
|
|
|
|
|
|
|
12. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
|
QL 62 |
Cầu Quảng Cụt - Rạch Ông Sự |
550.000 |
|
Rạch Ông Sự - Cầu Cửa Đông |
880.000 |
|
||
Cầu Cửa Đông - Cầu Cá Rô |
4.000.000 |
|
||
Cầu Cá Rô - Cầu Mộc Hóa |
3.000.000 |
|
||
Cầu Mộc Hóa - Cửa khẩu Bình Hiệp |
|
700.000 |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
3 |
ĐT 819 |
Đường cặp kênh 79 (Cầu Kênh Ngang - Cầu Cả Gừa 4) |
|
280.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
1 |
Đường liên xã Tuyên Thạnh - Thạnh Hưng |
QL 62 - Cầu Cái Cát |
|
600.000 |
Cầu Cái Cát - UBND xã Tuyên Thạnh |
|
240.000 |
||
UBND xã Tuyên Thạnh-UBND xã Thạnh Hưng |
|
220.000 |
||
UBND xã Thạnh Hưng - kênh 79 |
|
200.000 |
||
2 |
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị |
Ngã tư Bình Hiệp - Cầu rạch Rồ |
|
360.000 |
Cầu rạch Rồ - Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị |
|
200.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Trần Hưng Đạo |
Bạch Đằng - Hùng Vương |
6.600.000 |
|
Hùng Vương - Phan Chu Trinh |
4.400.000 |
|
||
2 |
Lý Thường Kiệt |
Bạch Đằng - Hùng Vương |
6.600.000 |
|
Hùng Vương - Phan Chu Trinh |
5.500.000 |
|
||
Phan Chu Trinh - QL 62 |
4.400.000 |
|
||
3 |
Hùng Vương |
Thiên Hộ Dương - Lý Tự Trọng |
7.700.000 |
|
Lý Tự Trọng - Huỳnh Việt Thanh |
3.300.000 |
|
||
4 |
Hùng Vương nối dài |
QL 62 - Cầu Hùng Vương |
6.600.000 |
|
Hai Bà Trưng - Rạch Bà Kén |
2.200.000 |
|
||
5 |
Bạch Đằng |
Huỳnh Việt Thanh - Lê Lợi (trong đê) |
1.500.000 |
|
Lê Lợi -Đường 30/4 (trong đê) |
2.400.000 |
|
||
Đường 30/4-Đường Phạm Ngọc Thuần |
1.000.000 |
|
||
Đường Phạm Ngọc Thuần - Ngô Quyền |
550.000 |
|
||
6 |
Lê Lợi |
Bạch Đằng - Hùng Vương |
5.500.000 |
|
Hùng Vương - Nguyễn Du |
4.400.000 |
|
||
Nguyễn Du - QL 62 (Đốc Binh Kiều) (trong đê) |
1.400.000 |
|
||
Nguyễn Du - QL 62 (Đốc Binh Kiều) (ngoài đê) |
1.000.000 |
|
||
QL 62 - Khu vườn ươm |
2.500.000 |
|
||
7 |
Lê Lợi nối dài |
Khu vườn ươm - Nguyễn Tri Phương |
2.000.000 |
|
8 |
Võ Tánh |
|
5.500.000 |
|
14 |
Thiên Hộ Dương |
Bạch Đằng - QL 62 (Đốc Binh Kiều) |
2.300.000 |
|
QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Ngô Quyền |
2.200.000 |
|
||
15 |
Hai Bà Trưng |
|
3.600.000 |
|
16 |
Ngô Quyền |
QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Bạch Đằng |
1.200.000 |
|
QL 62 (Đốc Binh Kiều) - Thiên Hộ Dương |
1.500.000 |
|
||
23 |
Hồ Ngọc Dẫn (Hẻm 88) |
|
650.000 |
|
24 |
Ngô Văn Miều (Hẻm 72) |
|
650.000 |
|
25 |
Ưng Văn Khiêm (Hẻm 100) |
|
650.000 |
|
26 |
Phạm Ngọc Thuần |
|
400.000 |
|
27 |
Nguyễn Hồng Sến |
|
400.000 |
|
28 |
Bắc Chiêng |
|
400.000 |
|
29 |
Nguyễn Thị Tám |
|
400.000 |
|
30 |
Đường Trần Công Vịnh (Hẻm 75 (Đường Hai Bà Trưng)) |
|
1.000.000 |
|
31 |
Đường Nguyễn Võ Danh (Nhánh rẽ đường Lê Lợi) |
|
2.200.000 |
|
32 |
Đường Bùi Thị Của (Đường số 1 cũ) |
|
1.600.000 |
|
33 |
Đường Lê Quốc Sản (Đường số 2 cũ) |
|
1.600.000 |
|
34 |
Đường Huỳnh Châu Sổ (Hẻm sau khách sạn A (hẻm 37) |
|
1.600.000 |
|
35 |
Đường Đỗ Văn Bốn (Hẻm phía sau UBND huyện (hẻm 42)) |
|
1.200.000 |
|
36 |
Đường Đặng Thị Mành (Hẻm phía sau trường Huỳnh Việt Thanh (hẻm 38)) |
|
1.200.000 |
|
37 |
Đường Nguyễn Thị Quảng |
|
1.700.000 |
|
38 |
Đường Lê Thị Khéo |
|
1.700.000 |
|
39 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) |
Quốc lộ 62 - Đường Trần Văn Giàu |
4.000.000 |
|
40 |
Đường Lê Duẩn (khu đô thị Sân Bay giai đoạn 1) |
Quốc lộ 62 đến hết ranh giới khu đô thị Sân Bay (giai đoạn 1) |
4.000.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Hẻm QL 62 cặp khu bến xe - đường vào nhánh rẽ Lê Lợi |
|
2.750.000 |
|
2 |
Hẻm 332 QL 62 |
|
1.000.000 |
|
3 |
Hẻm Phạm Ngọc Thạch kéo dài |
|
350.000 |
|
4 |
Hẻm số 52 (thuộc hẻm ra QL 62) |
|
700.000 |
|
5 |
Hẻm số 10 đường Nguyễn Du |
|
1.000.000 |
|
6 |
Hẻm số 19 (Thanh tra) |
|
600.000 |
|
7 |
Đường Cầu Dây cũ |
Đê Huỳnh Việt Thanh - Đầu hẻm số 2 |
500.000 |
|
8 |
Hẻm số 2 Cầu Dây |
|
350.000 |
|
9 |
Hẻm 96 - Quốc lộ 62 |
|
1.000.000 |
|
10 |
Các hẻm đường Võ Tánh |
|
1.500.000 |
|
11 |
Các hẻm đường Thiên Hộ Dương |
|
600.000 |
|
12 |
Đường Tuần tra biên giới |
Quốc lộ 62 - Vĩnh Hưng |
160.000 |
|
13 |
Hẻm 62 (Tịnh Xá Ngọc Tháp) |
|
1.000.000 |
|
14 |
Hẻm Song Lập I |
|
1.000.000 |
|
15 |
Hẻm Song Lập II |
|
1.000.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư khu phố 5 |
Đường Tôn Đức Thắng |
1.100.000 |
|
Đường Lê Anh Xuân |
1.100.000 |
|
||
Đường Trần Văn Trà |
1.100.000 |
|
||
Đường Dương Văn Dương |
1.100.000 |
|
||
Đường Hoàng Quốc Việt |
1.100.000 |
|
||
Đường Nguyễn Minh Đường |
1.100.000 |
|
||
Đường Huỳnh Văn Gấm |
1.100.000 |
|
||
2 |
Cư xá cán bộ |
Đường Nguyễn Thị Định |
1.100.000 |
|
Đường Nguyễn Văn Khánh |
1.100.000 |
|
||
5 |
Phường 3 |
Cụm dân cư Cầu Dây (Trừ những lô tiếp giáp đường Hùng Vương nối dài) |
3.500.000 |
|
Khu dân cư Làng Nghề - Cụm dân cư Cầu Dây |
3.500.000 |
|
||
6 |
Xã Tuyên Thạnh |
Cụm dân cư Trung tâm |
130.000 |
|
7 |
Xã Bình Tân |
Cụm dân cư Bình Tân |
|
150.000 |
8 |
Xã Bình Hiệp |
Cụm dân cư Bình Hiệp |
|
200.000 |
Tuyến dân cư Bình Hiệp |
|
150.000 |
||
Khu dân cư chợ Bình Hiệp |
|
600.000 |
||
Cụm Biên Phòng xã Bình Hiệp |
|
250.000 |
||
9 |
Đường nội bộ Cụm dân cư Khu phố 9 |
|
150.000 |
|
10 |
Xã Thạnh Hưng |
Cụm DC Sồ Đô |
|
150.000 |
Cụm DC 79 |
|
150.000 |
||
11 |
Xã Thạnh Trị |
Cụm DC Ấp 2 |
|
150.000 |
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Phường |
Phía trong đê bao |
200.000 |
|
Phía ngoài đê bao |
100.000 |
|
13. HUYỆN MỘC HÓA
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
XÃ |
||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
1 |
QL 62 |
Ranh Tân Thạnh - Cầu 79 |
360.000 |
|
Cầu 79 - Cầu Quảng Dài |
450.000 |
|||
Cầu Quảng Dài - Cầu Quảng Cụt |
520.000 |
|||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 817 (ĐT WB2) |
Cầu Bình Hòa Tây - Cầu Kênh ba xã |
Giáp lộ |
950.000 |
Giáp kênh |
660.000 |
|||
Cầu Kênh ba xã - Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông |
Giáp lộ |
520.000 |
||
Giáp kênh |
330.000 |
|||
Cụm dân cư ấp 3 Bình Hòa Đông - Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh |
|
950.000 |
||
Trường cấp 2,3 xã Bình Phong Thạnh - Giáp ranh Thạnh Hóa |
Giáp lộ |
360.000 |
||
Giáp kênh |
330.000 |
|||
2 |
Đường tỉnh 819 |
Đoạn qua xã Tân Lập |
360.000 |
|
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
Đường liên huyện QL62 - Thạnh Hóa |
QL62 - Rạch Cả Đá |
Giáp lộ |
390.000 |
Giáp kênh |
330.000 |
|||
Rạch Cả Đá - Rạch Xẻo Sắn |
Giáp lộ |
520.000 |
||
Giáp kênh |
360.000 |
|||
Rạch Xẻo Sắn - Thạnh Phước |
Giáp lộ |
330.000 |
||
Giáp kênh |
230.000 |
|||
2 |
Đường liên xã Bình Hòa Đông - Bình Thạnh |
Đường 817 - UBND xã Bình Thạnh |
340.000 |
|
3 |
Đường ra biên giới |
Bình Phong Thạnh - Bình Thạnh |
340.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đá, bê tông hoặc nhựa |
|
240.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Xã Bình Hòa Đông |
Cụm dân cư Ấp 3 |
330.000 |
|
Tuyến dân cư Ấp 1 Bình Hòa Đông (Cả Dứa) |
330.000 |
|||
2 |
Xã Bình Thạnh |
Cụm Trung tâm xã |
390.000 |
|
Tuyến dân cư Cây Khô Lớn - xã Bình Thạnh |
390.000 |
|||
3 |
Xã Bình Hòa Tây |
Cụm dân cư Ấp Bình Tây 1 - xã Bình Hòa Tây |
330.000 |
|
Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Hòa Tây |
330.000 |
|||
Tuyến dân cư Kênh 61 - xã Bình Hòa Tây |
330.000 |
|||
4 |
Xã Bình Hòa Trung |
Cụm dân cư Bình Hòa Trung |
330.000 |
|
Tuyến dân cư Bình Hòa Trung |
330.000 |
|||
5 |
Xã Bình Phong Thạnh |
Cụm dân cư Ấp 2 |
430.000 |
|
Cụm Khu vực Đa khoa (Kênh Huyện ủy) |
430.000 |
|||
6 |
Xã Tân Lập |
Cụm Trung tâm xã |
330.000 |
|
Cụm dân cư 79 (Tỉnh lộ 819) |
330.000 |
|||
7 |
Xã Tân Thành |
Cụm dân cư Tân Thành |
390.000 |
|
Tuyến dân cư Tân Thành |
390.000 |
|||
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
||||
1 |
Ven sông Vàm Cỏ Tây |
|
330.000 |
|
2 |
Ven kênh 79 |
|
220.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
|
Xã |
|
160.000 |
14. HUYỆN VĨNH HƯNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 831 |
Ranh thị xã Kiến Tường (xã Bình Tân) và Vĩnh Hưng (xã Tuyên Bình) - Ranh xã Vĩnh Bình |
|
260.000 |
Ranh xã Vĩnh Bình đến - Đường tỉnh 831C |
|
390.000 |
||
Đường tỉnh 831C - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng |
|
1.300.000 |
||
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng - Cống Rọc Bùi |
1.560.000 |
|
||
Cống Rọc Bùi - Đường Tuyên Bình |
3.900.000 |
|
||
Cầu kênh 28 - Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận |
500.000 |
|
||
Ranh Thị trấn Vĩnh Hưng và xã Vĩnh Thuận - Cầu Cả Môn (sông Vàm Cỏ Tây) |
|
390.000 |
||
2 |
Đường tỉnh 831C |
|
|
300.000 |
3 |
Đường tỉnh 831B |
Thị trấn Vĩnh Hưng - Cầu Lò Gạch |
|
650.000 |
Đoạn còn lại |
|
100.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
130.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Đường Bình Thành Thôn A - B |
|
5.070.000 |
|
2 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường cặp đê bao phía Nam (bên trong)) |
Tuyên Bình - đường 30/4 |
4.290.000 |
|
Đường 30/4 - Nguyễn Thị Hạnh |
2.600.000 |
|
||
3 |
Đường Tuyên Bình |
ĐT 831 - Tháp Mười |
3.380.000 |
|
Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh |
780.000 |
|
||
4 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
Nguyễn Chí Thanh (Khu dân cư bến xe) - Tuyên Bình |
2.080.000 |
|
Tuyên Bình - Đường 3/2 |
4.290.000 |
|
||
Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh |
2.990.000 |
|
||
5 |
Nguyễn Văn Khánh |
Sau UBND huyện |
780.000 |
|
6 |
Nguyễn Văn Tịch |
CMT8 - Nguyễn Thái Bình |
1.430.000 |
|
7 |
Đường Huỳnh Văn Đảnh |
|
2.080.000 |
|
8 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
2.080.000 |
|
9 |
Đường Huỳnh Văn Tạo |
|
2.080.000 |
|
10 |
Đường Nguyễn Hữu Huân |
|
2.080.000 |
|
11 |
Đường Sương Nguyệt Ánh |
|
2.080.000 |
|
12 |
Đường Bùi Thị Đồng |
|
2.080.000 |
|
13 |
Đường Võ Văn Ngân |
|
2.080.000 |
|
14 |
Đường Nguyễn Văn Tiếp |
|
2.080.000 |
|
15 |
Đường Nguyễn Thái Học |
|
2.080.000 |
|
16 |
Đường Long Khốt |
Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Tháp Mười |
3.380.000 |
|
Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh |
2.080.000 |
|
||
17 |
Đường Võ Văn Tần |
Đường CMT8 - Tháp Mười |
3.380.000 |
|
Tháp Mười - Huỳnh Việt Thanh |
2.080.000 |
|
||
18 |
Đường 30/4 |
Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình |
3.380.000 |
|
Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh |
2.080.000 |
|
||
19 |
Đường 3/2 |
Nguyễn Văn Linh (Đê bao phía Nam (ĐT 831)) - Nguyễn Thái Bình |
2.600.000 |
|
Nguyễn Thái Bình - Huỳnh Việt Thanh |
1.430.000 |
|
||
20 |
Đường Tháp Mười |
|
3.380.000 |
|
21 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tuyên Bình (Đê bao phía Đông) - Đường 3/2 |
2.600.000 |
|
Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh (đê bao phía Tây) |
1.040.000 |
|
||
22 |
Đường Nguyễn Thị Hạnh (bên trong) |
|
520.000 |
|
23 |
Đường Huỳnh Việt Thanh (bên trong) |
|
520.000 |
|
24 |
Đường Nhật Tảo |
Nguyễn Văn Linh - CMT8 |
3.250.000 |
|
CMT8 - Nguyễn Thị Hồng |
2.600.000 |
|
||
Nguyễn Thị Hồng - Huỳnh Việt Thanh |
1.300.000 |
|
||
25 |
Đường Nguyễn Thị Bảy |
|
1.300.000 |
|
26 |
Đường Nguyễn An Ninh |
|
1.040.000 |
|
27 |
Đường Nguyễn Thị Định |
|
520.000 |
|
28 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
|
520.000 |
|
29 |
Đường Nguyễn Duy |
ĐT 831 - Huỳnh Văn Đảnh |
1.690.000 |
|
30 |
Đường Tôn Đức Thắng |
ĐT 831 - Võ Duy Dương |
1.690.000 |
|
31 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
CMT8 - Tháp Mười |
1.690.000 |
|
32 |
Đường Lê Lợi |
Võ Văn Tần - Tuyên Bình |
1.430.000 |
|
33 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
|
2.990.000 |
|
34 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
Đường 30/4 - Võ Thị Sáu |
1.430.000 |
|
35 |
Võ Thị Sáu |
CMT8 - Lê Thị Hồng Gấm |
1.430.000 |
|
36 |
Đỗ Huy Rừa |
|
780.000 |
|
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Ngoài đê bao |
|
160.000 |
90.000 |
2 |
Trong đê bao |
|
390.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư Bình Châu A và Cụm dân cư Bình Châu B |
ĐT 831 |
|
650.000 |
Các đường còn lại |
|
330.000 |
||
2 |
Cụm dân cư Vĩnh Bình |
ĐT 831C |
|
390.000 |
Các đường còn lại |
|
260.000 |
||
3 |
Cụm dân cư Vĩnh Thuận |
ĐT 831 |
|
390.000 |
Các đường còn lại |
|
200.000 |
||
4 |
Cụm dân cư Gò Châu Mai |
ĐT Vĩnh Hưng - Khánh Hưng |
|
650.000 |
Các đường còn lại |
|
330.000 |
||
5 |
Cụm dân cư còn lại |
Đường tỉnh |
|
260.000 |
Đường huyện |
|
200.000 |
||
Các đường còn lại |
|
130.000 |
||
6 |
Khu dân cư lô H |
|
|
|
6.1 |
Đường Huỳnh Tấn Phát |
CMT8 - Tháp Mười |
1.040.000 |
|
6.2 |
Đường Dương Văn Dương |
Long Khốt - Huỳnh Tấn Phát |
1.040.000 |
|
6.3 |
Đường Nguyễn Thông |
Dương Văn Dương - Cao Thắng |
1.040.000 |
|
6.4 |
Đường Cao Thắng |
CMT8 - Tháp Mười |
1.040.000 |
|
7 |
Khu dân cư Bàu Sậy |
|
|
|
7.1 |
Nguyễn Bình |
Đường 3/2 - Nguyễn Thị Hạnh |
1.300.000 |
|
7.2 |
Trương Định |
Nhật Tảo - Nguyễn Thị Hạnh |
1.040.000 |
|
7.3 |
Phạm Văn Bạch |
Nguyễn Văn Linh - Trần Quang Diệu |
1.560.000 |
|
7.4 |
Trần Văn Trà |
Nguyễn Văn Linh - Trương Định |
1.040.000 |
|
7.5 |
Lê Quốc Sản |
Nguyễn Bình - CMT8 |
520.000 |
|
7.6 |
Bùi Thị Xuân |
Trần Văn Trà - Phạm Văn Bạch |
1.040.000 |
|
7.7 |
Phạm Ngọc Thuần |
Nguyễn Bình - CMT8 |
1.040.000 |
|
7.8 |
Hà Tây Giang |
Nguyễn Văn Linh - CMT8 |
1.040.000 |
|
7.9 |
Lê Văn Khuyên |
Nguyễn Bình - CMT8 |
1.040.000 |
|
7.10 |
Phan Văn Đạt |
Nguyễn Văn Linh - CMT8 |
1.040.000 |
|
7.11 |
Trần Quang Diệu |
Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo |
1.040.000 |
|
8 |
Khu dân cư Rọc Bùi |
|
|
|
8.1 |
Đốc Binh Kiều |
Tuyên Bình - Lê Văn Tưởng |
1.560.000 |
|
8.2 |
Hồ Ngọc Dẫn |
Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng |
1.560.000 |
|
8.3 |
Võ Duy Dương |
Tuyên Bình - Tôn Đức Thắng |
1.560.000 |
|
8.4 |
Phạm Hùng |
Đốc Binh Kiều - Võ Duy Dương |
1.560.000 |
|
9 |
Khu dân cư Bến xe mở rộng |
|
|
|
9.1 |
Lê Văn Tưởng |
ĐT 831 - Đốc Binh Kiều |
1.560.000 |
|
9.2 |
Nguyễn Văn Kỉnh |
ĐT 831 - CMT8 |
1.560.000 |
|
9.3 |
Nguyễn Chí Thanh |
ĐT 831 - CMT8 |
1.560.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
||||
1 |
Thị trấn |
Ngoài đê bao |
130.000 |
|
|
|
Trong đê bao |
260.000 |
|
2 |
Tất cả các xã |
|
|
70.000 |
15. HUYỆN TÂN HƯNG
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
|
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 831 |
|
760.000 |
|
Xã Vĩnh Thạnh (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) |
Cầu Cái Môn - Ranh Thị trấn (xã VT) |
|
300.000 |
|
Xã Vĩnh Châu B |
Ranh Thị trấn (xã VCB) - Cầu Tân Phước |
|
330.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 819 (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) |
Ranh Thị xã Kiến Tường - Thị trấn |
|
265.000 |
Thị trấn - Đường tỉnh 820 |
|
200.000 |
||
3 |
Đường tỉnh 820 |
Ranh huyện Vĩnh Hưng - Tân Hưng (Ranh Đồng Tháp) |
|
150.000 |
4 |
Đường tỉnh 831D (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) |
ĐT 831 (Tân Hưng) - ĐT 820 |
|
150.000 |
5 |
Đường tỉnh 831E |
ĐT 837B - Xã Vĩnh Lợi (Tân Hưng) |
|
150.000 |
6 |
Đường tỉnh 837B (trừ đoạn qua cụm dân cư, tuyến dân cư) |
Ranh huyện Tân Thạnh - ĐT 831 (Tân Hưng) |
|
150.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
300.000 |
126.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Đường 3/2 (Đường số 1) |
ĐT 831-Đường Lê Lai |
2.500.000 |
|
Đường Lê Lai - Đường Phan Chu Trinh |
3.400.000 |
|
||
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng |
1.500.000 |
|
||
2 |
Đường Phan Chu Trinh (Đường số 2) |
Đường 3/2 - Đường 24/3 |
1.800.000 |
|
Đường 24/3 - Đường Hoàng Hoa Thám |
3.600.000 |
|
||
Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 |
1.800.000 |
|
||
3 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đường số 2) |
Đường Hoàng Hoa Thám - Đường 30/4 |
3.600.000 |
|
|
|
Đường 30/4 - Đường Lê Quý Đôn |
1.100.000 |
|
4 |
Đường 30/4 (Đường số 3) |
Đường Lê Quý Đôn - Đường Trần Hưng Đạo |
1.800.000 |
|
Đường Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 |
3.000.000 |
|
||
Đường 3/2 - Đường Lý Thường Kiệt |
2.400.000 |
|
||
Cầu huyện Đội - Cầu 79 (đi Hưng Thạnh) |
1.500.000 |
|
||
5 |
Cụm dân cư Khu C Thị Trấn |
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung (trừ các lô đất cặp đường 30/4) |
600.000 |
|
6 |
Đường Phan Đình Phùng (Đường số 4) |
Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo |
2.000.000 |
|
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực (Đường số 5) |
Đường 3/2 - Đường Trần Hưng Đạo |
4.200.000 |
|
8 |
Đường Hoàng Hoa Thám (Đường số 6) |
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh |
4.200.000 |
|
9 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (Đường số 7) |
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh |
2.600.000 |
|
10 |
Đường 24/3 (Đường số 8) |
Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 |
2.400.000 |
|
Đường 3/2 - Đường Phan Chu Trinh |
2.600.000 |
|
||
11 |
Đường Tháp Mười (Đường số 11) |
Đường 3/2 - Đường Huỳnh Văn Đảnh |
1.200.000 |
|
12 |
Đường Huỳnh Văn Đảnh (Đường số 12) |
Đường 24/3 - Đường Phan Chu Trinh |
1.500.000 |
|
13 |
Đường Phùng Hưng(Đường số 19) |
Đường 30/4 - Đường 24/3 |
1.600.000 |
|
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (Đường số 20) |
Đường 30/4 - Đường 24/3 |
1.500.000 |
|
15 |
Đường Lý Thường Kiệt (Đường số 21) |
Đường 3/2 - Đường 24/3 |
950.000 |
|
Đường 24/3 - Đường 30/4 |
1.200.000 |
|
||
Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch |
950.000 |
|
||
16 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường 3/2 - Đường Lê Thị Hồng Gấm |
1.200.000 |
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm- Phạm Ngọc Thạch |
1.800.000 |
|
||
|
|
Đường Phạm Ngọc Thạch- Đường 30/4 |
1.200.000 |
|
17 |
Đường Võ Thị Sáu |
Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn |
850.000 |
|
18 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
Đường 3/2 - Đường Lê Quý Đôn |
950.000 |
|
19 |
Đường Hồng Sến |
Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm |
750.000 |
|
20 |
Đường Đốc Binh Kiều |
Đường Võ Thị Sáu - Đường Lê Thị Hồng Gấm |
750.000 |
|
21 |
Đường Phan Đình Giót |
Đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Lê Lai |
850.000 |
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng |
950.000 |
|
23 |
Đường Gò Gòn |
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
24 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
25 |
Đường CM tháng 8 |
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
26 |
Đường Lê Lợi |
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
27 |
Đường Võ Văn Tần |
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
28 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
Đường 3/2 - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
29 |
Đường Hai Bà Trưng |
Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Trãi |
950.000 |
|
30 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Gò Gòn - Đường Hai Bà Trưng |
950.000 |
|
31 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi |
950.000 |
|
32 |
Đường Trần Quốc Toản |
Đường CM tháng 8 - Đường Lê Lợi |
950.000 |
|
33 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Đường Lý Thường Kiệt - Đường 3/2 |
1.200.000 |
|
Đường 3/2 - Đê bao (đường 79) |
2.400.000 |
|
||
34 |
Đường Trương Định |
Đường 30/4 - Đường Phạm Ngọc Thạch |
1.200.000 |
|
35 |
Đường Nguyễn Văn Tiếp |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Thái Bình |
750.000 |
|
36 |
Đường Thủ Khoa Huân |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt |
950.000 |
|
37 |
Đường Lê Lai |
Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt |
950.000 |
|
38 |
Đường Bạch Đằng |
Đường 30/4 - Huyện Đội |
950.000 |
|
39 |
Đường Nguyễn Du |
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn |
750.000 |
|
40 |
Đường Quang Trung |
Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4 |
750.000 |
|
41 |
Đường Phan Bội Châu |
Đường 30/4 - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
42 |
Đường Thiên Hộ Dương |
Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho |
750.000 |
|
43 |
Đường Lương Chánh Tồn |
Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương |
750.000 |
|
44 |
Đường Trần Văn Ơn |
Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
45 |
Đường Huyện Thanh Quan |
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu |
750.000 |
|
46 |
Đường Huỳnh Nho |
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
47 |
Đường Trần Văn Trà |
Đường Bạch Đằng - Đường 30/4 |
750.000 |
|
48 |
Đường Ngô Sĩ Liên |
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
49 |
Đường Dương Văn Dương |
Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu |
750.000 |
|
50 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
51 |
Đường Lãnh Binh Tiến |
Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu |
750.000 |
|
52 |
Đường D 18 |
Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung |
750.000 |
|
53 |
Khu DC Gò Thuyền giai đoạn II |
Các đường bên trong |
1.300.000 |
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
III |
Đường giao thông khác có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
150.000 |
85.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
I |
Thị trấn Tân Hưng |
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) |
Đường cặp kênh 79 |
950.000 |
|
Các đường còn lại phía trong |
750.000 |
|
||
2 |
Tuyến dân cư cặp ĐT 831 |
|
1.200.000 |
|
3 |
Khu kinh doanh có điều kiện |
Đường số 5 |
1.800.000 |
|
Các đường còn lại |
1.200.000 |
|
||
II |
Xã Hưng Điền B |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư |
Đường 79 Tân Hưng - Hưng Điền |
|
1.500.000 |
Đường Tân Thành - Lò Gạch |
|
1.200.000 |
||
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ |
|
2.200.000 |
||
Các đường còn lại |
|
350.000 |
||
2 |
Tuyến dân cư Gò Pháo |
|
|
150.000 |
III |
Xã Hưng Điền |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư |
Đường 79 |
|
260.000 |
Các đường còn lại |
|
130.000 |
||
2 |
Cụm dân cư chợ xã Hưng Điền |
Hai bên chợ |
|
1.500.000 |
Đường 79 |
|
1.200.000 |
||
Các đường còn lại |
|
800.000 |
||
3 |
Tuyến dân cư đầu kênh 79 |
|
|
130.000 |
4 |
Tuyến dân cư kênh Lê Văn Khương |
|
|
130.000 |
IV |
Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư |
Cặp đường tỉnh 831 |
|
600.000 |
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ |
|
850.000 |
||
Các đường còn lại |
|
250.000 |
||
2 |
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 |
Thị trấn - Lâm Trường |
|
130.000 |
3 |
Tuyến dân cư cặp đường tỉnh 831 |
|
|
600.000 |
V |
Xã Vĩnh Đại |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư |
Đường kênh 79 |
|
1.200.000 |
Đường hai dãy phố chợ đối diện chợ |
|
1.200.000 |
||
Đường kênh Ngang |
|
600.000 |
||
Đường còn lại |
|
150.000 |
||
2 |
Tuyến dân cư cặp đường kênh 79 |
|
|
200.000 |
VI |
Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
1 |
Cụm dân cư |
Đường hai dãy phố đối diện chợ |
|
1.200.000 |
Các đường còn lại |
|
360.000 |
||
2 |
Tuyến DC cặp đường kênh 79 |
|
|
120.000 |
VII |
Xã Vĩnh Châu A |
|
|
|
1 |
Tuyến DC cặp ĐT 837 B |
|
|
130.000 |
2 |
Cụm dân cư xã |
|
|
130.000 |
VIII |
Xã Vĩnh Châu B |
|
|
|
1 |
Tuyến DC cặp ĐT 837 B |
|
|
130.000 |
2 |
Tuyến dân cư kênh Gò Thuyền |
|
|
130.000 |
3 |
Cụm dân cư |
|
|
130.000 |
IX |
Xã Thạnh Hưng |
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng |
|
|
150.000 |
2 |
Tuyến dân cư kênh Cái Bát cũ |
|
|
150.000 |
3 |
Cụm dân cư |
|
|
130.000 |
X |
Xã Hưng Hà |
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư cặp Kênh KT7 (Tân Thành - Lò Gạch) |
|
|
150.000 |
2 |
Tuyến dân cư kênh Sông Trăng |
|
|
120.000 |
3 |
Cụm dân cư |
|
|
120.000 |
XI |
Xã Hưng Thạnh |
|
|
|
1 |
Tuyến dân cư kênh T35 |
|
|
130.000 |
2 |
Tuyến dân cư kênh Kobe |
|
|
120.000 |
3 |
Cụm dân cư |
|
|
150.000 |
XII |
Xã Vĩnh Bửu |
|
|
120.000 |
PHẦN II: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG KÊNH |
||||
1 |
Ven sông Vàm Cỏ Tây, Kênh Phước Xuyên |
|
100.000 |
|
2 |
Ven các Kênh sông Trăng, kênh Hồng Ngự, kênh 79, kênh Tân Thành - Lò Gạch |
105.000 |
100.000 |
|
3 |
Ven kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Gò Thuyền, kênh Cả Môn, kênh Cả Sách, kênh 1/5, kênh Ngang, kênh Bảy Thước, kênh Dương Văn Dương |
100.000 |
90.000 |
|
PHẦN III: NHÓM ĐẤT Ở KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
90.000 |
85.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
I. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bổ sung vào STT 3, STT 10, STT 15 mục B phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT |
VỊ TRÍ |
PHẠM VI TÍNH |
||||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 |
Từ sau mét thứ 100 trở vào và bên trong |
||||
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
Phường, Thị trấn |
Các xã còn lại |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
3 |
Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 |
|
170.000 |
|
150.000 |
|
10 |
Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
d |
ĐT 836B |
|
135.000 |
|
115.000 |
|
Riêng phía bên kia kênh |
|
120.000 |
|
115.000 |
||
e |
Đường Hùng Vương, Lê Duẩn, Trần Văn Trà |
160.000 |
|
130.000 |
|
|
15 |
Tân Hưng |
|
|
|
|
|
c |
ĐT 820, ĐT 831D, ĐT 831E |
|
60.000 |
|
36.000 |
|
d |
ĐT 837B |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa) |
|
66.000 |
|
43.000 |
|
|
- Đoạn còn lại (đường sỏi đỏ) |
|
60.000 |
|
36.000 |
|
2. Bổ sung vào STT 15 mục C phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
STT |
VỊ TRÍ |
PHẠM VI TÍNH |
||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
|||
Phường, thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
15 |
Tân Hưng |
|
|
|
c |
Đường cặp kênh Gò Thuyền (CDC xã Vĩnh Châu B - xã Vĩnh Thạnh) |
|
33.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
3. Bổ sung STT 6, STT 7 vào khoản II và bổ sung khoản III vào mục D phần I ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
PHẠM VI TÍNH |
|||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
||||
Phường, thị trấn |
Các xã còn lại |
||||
II |
Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
||||
6 |
Đức Huệ |
75.000 |
50.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
|
7 |
Thạnh Hóa |
135.000 |
120.000 |
||
III |
Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
||||
1 |
Đức Hòa (áp dụng kể cả các đường đất từ 2 đến < 3m) |
145.000 |
140.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
|
2 |
Thành phố Tân An, Bến Lức |
Áp dụng giá đất nông nghiệp cao nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn tại phần III, phụ lục I |
|||
4. Bổ sung vào STT 12 Phần II ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH
STT |
ĐƠN VỊ |
PHẠM VI TÍNH |
||
50m đầu |
Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong |
|||
Phường, thị trấn |
Các xã còn lại |
|||
12 |
Tân Hưng |
|
|
|
c |
Các kênh Ngang, kênh 7 Thước, kênh Dương Văn Dương, kênh 1/5, kênh Cả Môn, kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Cả Sách |
|
31.000 |
Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
II. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:
1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
3 |
ĐT 827 |
Nguyễn Văn Rành - Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) |
7.280.000 |
|
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) - Hết ranh thành phố Tân An |
4.550.000 |
4.550.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|||
I |
Các đường liên phường, xã |
|||
5 |
Hùng Vương |
Tuyến tránh QL 1A - Cuối đường |
15.000.000 |
|
24 |
Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An |
|
11.000.000 |
|
- Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương |
|
17.750.000 |
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
25 |
Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 - Nhơn Thạnh Trung) |
Trần Minh Châu - ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung |
1.010.000 |
|
Ranh Nhơn Thạnh Trung - Nguyễn Văn Bộ |
|
720.000 |
||
Nguyễn Văn Bộ - Cống 10 Mậu |
|
910.000 |
||
Cống 10 Mậu - Cống ông Dặm |
|
720.000 |
||
II |
Các đường khác |
|
|
|
1 |
Phường 1 |
|
|
|
23 |
Hẻm 70 Lê Anh Xuân |
Lê Anh Xuân - cuối đường |
2.150.000 |
|
2 |
Phường 2 |
|
|
|
12 |
Lê Văn Tao |
Huỳnh Việt Thanh - Hết đường Lê Văn Tao |
9.100.000 |
|
4 |
Phường 4 |
|
|
|
20 |
Hẻm 120 - 69 |
Nguyễn Minh Đường - Võ Văn Môn |
1.350.000 |
|
5 |
Phường 5 |
|
|
|
16 |
Huỳnh Ngọc Mai |
Đỗ Trình Thoại - Lê Văn Tưởng |
1.520.000 |
|
13 |
Xã Hướng Thọ Phú |
|
|
|
7 |
Đường Ngang ấp 2 |
Đê bao ấp 2 - Công vụ |
|
520.000 |
8 |
Đường kênh 30/4 |
Đặng Ngọc Sương - Đỗ Trình Thoại |
|
520.000 |
9 |
Đường ngọn Rạch Cầu Ngang |
Đỗ Trình Thoại - Ngọn Rạch Cầu Ngang |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
14 |
Xã Nhơn Thạnh Trung |
|
|
|
14 |
Đường Kênh 5 Tâm |
|
|
520.000 |
III |
Đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Đoạn đường |
Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao - Hết đường |
|
9.100.000 |
2 |
Đoạn đường |
Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ - Dưới cầu Tân An. |
|
10.400.000 |
Dưới cầu Tân An - Hết đường |
|
10.400.000 |
||
V |
Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
Phường nội thị (1, 2, 3, 4) |
1.050.000 |
|
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu |
550.000 |
|
||
Xã |
|
400.000 |
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* |
CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
17 |
Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư |
Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 |
7.610.000 |
|
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 |
7.610.000 |
|
||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành |
7.610.000 |
|
||
Đường đôi số 8, 22 |
8.390.000 |
|
||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
|
|
Đường Hùng Vương nối dài |
17.840.000 |
|
Đường tránh thành phố Tân An. |
5.200.000 |
|
||
18 |
Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư |
Đường số 01, 03, 07 |
1.950.000 |
|
Đường D3 |
2.340.000 |
|
||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) |
2.340.000 |
|
||
19 |
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 |
Đường số 1, 2, 3, 4, 5 |
8.780.000 |
|
20 |
Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ |
|
1.400.000 |
|
2. HUYỆN BẾN LỨC: Bổ sung phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m²) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
2 |
Đường Long Bình (đường Long Bình - Phước Tỉnh cũ |
|
|
760.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
IV |
Đường giao thông khác nền đường từ 2m đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Bến Lức |
|
610.000 |
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
2 |
Các xã Mỹ Yên, Long Hiệp, Phước Lợi, Thanh Phú, Tân Bửu |
|
|
480.000 |
3 |
Các xã Nhựt Chánh, Thạnh Đức, An Thạnh |
|
|
360.000 |
4 |
Các xã Lương Hòa, Lương Bình, Tân Hòa |
|
|
300.000 |
5 |
Các xã Bình Đức, Thạnh Lợi, Thạnh Hòa |
|
|
240.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
7 |
Khu dân cư Trung tâm Thị trấn Bến Lức (giai đoạn 2) |
Đường song hành tiếp giáp đường Trần Thế Sinh |
6.760.000 |
|
13 |
Khu dân cư Nhựt Chánh - xã Nhựt Chánh (Trung tâm PTQĐ tỉnh) |
Đường số 6 |
|
4.490.000 |
23 |
Khu tái định cư Nhựt Chánh do Công ty Cổ phần Thanh Yến làm chủ đầu tư |
|
|
1.500.000 |
24 |
Khu dân cư Đường số 10 |
Đường Nguyễn Văn Tiếp |
7.440.000 |
|
Đường số 1 |
6.760.000 |
|
||
Đường số 2 |
7.100.000 |
|
||
|
|
Đường số 4a và số 8 |
5.920.000 |
|
Đường số 9 |
5.410.000 |
|
||
Các đường còn lại |
5.070.000 |
|
||
25 |
Khu dân cư Leadgroup |
Đường số 8 |
|
4.490.000 |
Đường số 1, 2, 6, 10, 12, 15, 17, 19 |
|
2.990.000 |
||
26 |
Khu dân cư Phú Thành Hiệp |
Đường N2, N3, N4 |
|
2.240.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
27 |
Khu dân cư Long Phú |
Đường D1, D2, D3, D4, N2, N4 |
6.760.000 |
|
Đường N1, N3 |
5.410.000 |
|
||
28 |
Khu dân cư Trần Anh Riverside |
Đường D1 |
9.300.000 |
|
Đường D5, D4, D3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11 |
6.760.000 |
|
||
Đường N1, N2, N3, D2 |
5.920.000 |
|
3. HUYỆN ĐỨC HÒA: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m²) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
7 |
Đường nối từ ĐT 830 đến QL N2 |
Ngã tư Hựu Thạnh - Cầu Đức Hòa |
|
1.000.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
8 |
Đường Tân Hội |
Đường Bàu Công - đường tỉnh 825 |
|
1.000.000 |
22 |
Đường từ ĐT 825 - Chùa Tháp |
|
|
700.000 |
23 |
Đường liên xã Hiệp Hòa - An Ninh Đông - An Ninh Tây |
|
|
300.000 |
24 |
Đường khu di tích Óc Eo |
|
|
800.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
a |
Thị trấn Đức Hòa |
|
|
|
4 |
Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m |
|
490.000 |
|
b |
Thị trấn Hậu Nghĩa |
|
|
|
4 |
Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m |
|
380.000 |
|
c |
Thị trấn Hiệp Hòa |
|
|
|
4 |
Các đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m |
|
270.000 |
|
g |
Các xã có đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m |
|
|
|
1 |
Xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa Đông, Mỹ Hạnh Nam |
|
|
360.000 |
2 |
Xã Mỹ Hạnh Bắc, Đức Lập Thượng và Đức Lập Hạ |
|
|
310.000 |
3 |
Các xã Tân Mỹ, Đức Hòa Thượng, Hòa Khánh Đông và Hựu Thạnh |
|
|
280.000 |
4 |
Xã Hiệp Hòa, Lộc Giang, Hòa Khánh Nam, An Ninh Đông, Hòa Khánh Tây, Tân Phú, An Ninh Tây |
|
|
240.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
7 |
Khu tái định cư Xuyên Á do Công ty Cổ phần Ngọc Phong làm chủ đầu tư |
|
|
1.600.000 |
8 |
Đường nội bộ khu dân cư và tái định cư Toàn Gia Thịnh, xã Đức Hòa Hạ |
|
|
2.000.000 |
9 |
Đường nội bộ khu dân cư - Phố chợ Cát Tường Đức Hòa, xã Hựu Thạnh |
|
|
1.400.000 |
10 |
Đường nội bộ khu chợ, cửa hàng dịch vụ, nhà phố, chung cư (Công ty CP Địa Ốc Cát |
|
|
1.920.000 |
|
Tường Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam |
|
|
|
11 |
Đường nội bộ cụm dân cư ấp Mới 1 (Công ty CP Địa ốc Cát Tường Thảo Nguyên đầu tư) Đường nội bộ cụm dân cư Mới 2 (Công ty CP Địa ốc Mỹ Hạnh Đức Hòa đầu tư), xã Mỹ Hạnh Nam |
|
|
1.600.000 |
12 |
Đường nội bộ khu dân cư Tân Đức, Hải Sơn, Ngọc Phong, Tân Đô, Resco (trừ các thửa tiếp giáp QL N2) |
|
|
2.000.000 |
13 |
Đường nội bộ trong khu dân cư Trần Anh xã Mỹ Hạnh Nam |
|
|
1.600.000 |
14 |
Đường nội bộ Khu dân cư xã Đức Hòa Thượng |
Các tuyến đường nội bộ |
|
1.600.000 |
15 |
Đường nội bộ Khu dân cư Hồng Đạt xã Đức Lập Hạ |
Các tuyến đường nội bộ |
|
1.600.000 |
16 |
Đường nội bộ khu nhà ở kinh doanh Bella Villa xã Đức Hòa Hạ |
Các tuyến đường nội bộ |
|
2.000.000 |
17 |
Đường nội bộ khu dân cư và Viện dưỡng lão xã Mỹ Hạnh Nam |
Các tuyến đường nội bộ |
|
2.000.000 |
4. HUYỆN TÂN TRỤ: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ …ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
1 |
ĐT 832 |
Ngã tư ĐT 832 - ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân) |
|
1.690.000 |
Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) |
|
1.240.000 |
||
2 |
ĐT 833 |
Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) |
|
980.000 |
3 |
ĐT 833B |
Ngã tư ĐT 832 và ĐT 833B - bến phà đi Long Cang, huyện Cần Đước |
|
1.240.000 |
Đường nối ĐT 833B đến cổng chính Khu di tích Vàm Nhựt Tảo (xã An Nhựt Tân) |
|
1.040.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
* |
Các xã |
|
|
|
a |
Xã An Nhựt Tân |
|
|
|
10 |
Phan Văn Phèn |
|
|
390.000 |
11 |
Lê Văn Tánh |
|
|
390.000 |
12 |
Bùi Văn Bảng |
|
|
390.000 |
13 |
Nguyễn Văn Côn |
|
|
390.000 |
b |
Xã Đức Tân |
|
|
|
2 |
Đường Ông Đồ Nghị |
|
460.000 |
390.000 |
d |
Xã Mỹ Bình |
|
|
|
3 |
Lê Công Hầu |
|
|
390.000 |
đ |
Xã Quê Mỹ Thạnh |
|
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
1 |
Phạm Văn Ngự |
|
|
390.000 |
2 |
Phạm Văn Khai |
|
|
390.000 |
3 |
Lê Văn Hiếu |
|
|
390.000 |
4 |
Bùi Văn Gà |
|
|
390.000 |
5 |
Bạch Thị Năm |
|
|
390.000 |
6 |
Phạm Văn Cáo |
|
|
390.000 |
7 |
Đặng Kim Bảng |
|
|
390.000 |
8 |
Nguyễn Thành Lập |
|
|
390.000 |
9 |
Đinh Văn Nghề |
|
|
390.000 |
10 |
Trần Thị Bông |
|
|
390.000 |
11 |
Nguyễn Văn Dè |
|
|
390.000 |
12 |
Huỳnh Ngọc Xinh |
|
|
390.000 |
13 |
Nguyễn Văn Bê |
|
|
390.000 |
14 |
Nguyễn Phước Sanh |
|
|
390.000 |
15 |
Trương Văn Dầy |
|
|
390.000 |
16 |
Nguyễn Thị Lầu |
|
|
390.000 |
e |
Xã Tân Phước Tây |
|
|
|
1 |
Võ Văn Dần |
|
|
330.000 |
2 |
Nguyễn Văn Lơ |
|
|
330.000 |
3 |
Phạm Văn Sộn |
|
|
330.000 |
4 |
Lê Văn Điện |
|
|
330.000 |
g |
Xã Bình Lãng |
|
|
|
1 |
Đường Phạm Văn Muộn |
|
|
390.000 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Nhiều |
|
|
390.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
3 |
Đường Lê Văn Tâm |
|
|
390.000 |
i |
Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Đấu |
|
|
330.000 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Phu |
|
|
330.000 |
3 |
Đường Đỗ Văn Đảnh |
|
|
330.000 |
k |
Xã Bình Trinh Đông |
|
|
|
1 |
Đường Huỳnh Văn Tung |
|
|
330.000 |
2 |
Đường Nguyễn Văn Ánh |
|
|
330.000 |
3 |
Đường Phạm Văn Triệu |
|
|
330.000 |
4 |
Đường Thái Văn Y |
|
|
330.000 |
5 |
Đường Nguyễn Văn Đầy |
|
|
330.000 |
6 |
Đường Nguyễn Văn Hai |
|
|
330.000 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Lũy |
|
|
330.000 |
8 |
Đường Trần Văn Rỉ |
|
|
330.000 |
9 |
Đường Nguyễn Văn Thanh |
|
|
330.000 |
10 |
Đường Phạm Văn Kiểm |
|
|
330.000 |
11 |
Đường Trần Văn Lợi |
|
|
330.000 |
12 |
Đường Nguyễn Văn Vịnh |
|
|
330.000 |
13 |
Đường Phạm Công Thượng |
|
|
330.000 |
14 |
Đường Nguyễn Văn Hồng |
|
|
330.000 |
l |
Xã Lạc Tấn |
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Văn Tiết |
|
|
390.000 |
2 |
Đường Phan Văn Thê |
|
|
390.000 |
3 |
Đường Trần Văn Hai |
|
|
390.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
4 |
Đường Nguyễn Văn Thọ |
|
|
390.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
* |
Các xã |
|
|
|
5 |
Đường vào Cống Nhựt Tảo |
ĐT 833B - Đường Cao Thị Mai |
|
1.110.000 |
6 |
Đường dân sinh xã Đức Tân |
Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ |
|
980.000 |
7 |
Đường dân sinh xã Nhựt Ninh |
Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ |
|
1.040.000 |
8 |
Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông |
Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến mố cầu dây |
|
1.110.000 |
5. HUYỆN CHÂU THÀNH: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Đường từ lộ An Thạnh đến Cầu Phú Tâm |
|
|
650.000 |
6. HUYỆN THỦ THỪA: Bổ sung vào mục Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
||
THỊ TRẤN |
XÃ |
||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
|
6 |
Lộ ấp 2 |
QL N2 - ĐT 817 - Sông Vàm Cỏ Tây |
|
650.000 |
|
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
||
* |
Thị trấn |
|
|
|
|
9 |
Đường dẫn vào cầu An Hòa |
Ranh thị trấn Thủ Thừa - Cầu An Hòa |
1.820.000 |
|
|
Cầu An Hòa - Đường Trương Công Định |
2.340.000 |
|
|||
|
|
Cầu An Hòa - Cụm dân cư thị trấn - Cụm dân cư xã Tân Thành |
1.560.000 |
|
|
* |
Các xã còn lại |
|
|
|
|
13 |
Đường nội bộ khu công nghiệp Hòa Bình |
|
|
1.040.000 |
|
14 |
Đường dẫn vào cầu An Hòa (xã Bình Thạnh) |
ĐT 834 - Ranh thị trấn Thủ Thừa |
|
1.560.000 |
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
25 |
Khu dân cư thị trấn (giai đoạn 2) |
Đường số 5 |
1.690.000 |
|
|
28 |
Khu dân cư Bến xe Thủ Thừa |
Đường Phan Văn Tình |
7.800.000 |
|
|
Đường số 1, 5 (đấu nối với đường Phan Văn Tình) |
3.120.000 |
|
|||
Đường số 3, 4, 2 (song song với đường Phan Văn Tình) |
2.340.000 |
|
|||
29 |
Khu dân cư đường vào cầu Thủ Thừa |
Đường nội bộ liền kề với đường tỉnh 818 |
2.600.000 |
|
|
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 14, 16, 18, 20, 22,24 |
2.600.000 |
|
|||
7. HUYỆN CẦN ĐƯỚC bổ sung vào phần 1 NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 |
|
920.000 |
Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm |
|
590.000 |
||
Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành |
|
520.000 |
||
Tuyến mới qua xã Long Cang |
|
940.000 |
||
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m |
|
940.000 |
||
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 |
|
1.300.000 |
||
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m |
|
940.000 |
||
Phạm vi 50m nút giao số 4 |
|
1.300.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Văn Tiến (xã Mỹ Lệ) |
Cách Quốc lộ 50 50m - Quốc lộ 50 |
|
2.000.000 |
28 |
Đường liên xã Tân Trạch - Mỹ Lệ |
|
|
390.000 |
29 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Anova |
|
|
1.430.000 |
30 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hoàng Long - Long Cang |
|
|
1.430.000 |
31 |
Đường nội bộ cụm công nghiệp Kiến Thành - Long Cang |
|
|
1.430.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
32 |
Đường nội bộ Khu công nghiệp Thuận Đạo mở rộng |
|
|
1.430.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
18 |
Đường nội bộ khu đô thị thương mại Riverside |
|
6.500.000 |
|
19 |
Khu dân cư thị trấn Cần Đước |
|
3.900.000 |
|
20 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Đông |
|
|
3.250.000 |
21 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Hòa |
|
|
3.250.000 |
22 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Trạch |
|
|
3.250.000 |
23 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Trạch |
|
|
3.250.000 |
24 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Sơn |
|
|
3.250.000 |
25 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Khê |
|
|
3.250.000 |
26 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Cang |
|
|
3.250.000 |
27 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Long Định |
|
|
3.250.000 |
28 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Phước Vân |
|
|
3.250.000 |
29 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Mỹ Lệ |
|
|
3.250.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
30 |
Các điểm dân cư nông thôn xã Tân Lân |
|
|
3.250.000 |
8. HUYỆN CẦN GIUỘC: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ …. ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
2 |
ĐT 835B |
Đoạn còn lại đối với vị trí giáp ranh với huyện Bến Lức |
|
1.040.000 |
6 |
ĐT 830 (HL 19) |
HL 19 đến ranh huyện Cần Đước |
|
1.300.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
4 |
Huỳnh Thị Thinh |
Đường Bà Kiểu - Sông Rạch Dừa (Nhà Bè) |
|
520.000 |
5 |
Trần Thị Tám |
ĐT 835B - Ranh TP.HCM |
|
780.000 |
6 |
Đường Tân Điền - Quy Đức (ĐH 14) |
Cầu Tân Điền - Ranh TP.HCM |
|
780.000 |
7 |
Đường ấp 3 (Long Hậu - Hiệp Phước) |
Cầu Bà Đằng - Hiệp Phước |
|
2.930.000 |
Còn lại |
|
650.000 |
||
8 |
Đường Phạm Văn Tài |
Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) |
|
650.000 |
Đoạn còn lại |
|
460.000 |
||
9 |
Đường Rạch Chim |
|
|
980.000 |
10 |
Đường Hủ Tíu |
TL. 835B - TL TL826 |
|
520.000 |
11 |
Đường Phước Lâm - Long Thượng |
Ranh xã Phước Lâm - Đường Đặng Văn Búp |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
12 |
Đường Kênh 6m |
Cầu Cống Mới - Ranh xã Phước Lâm |
|
520.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
27 |
Đường Nguyễn Thị Bài |
|
|
590.000 |
28 |
XÃ TRƯỜNG BÌNH |
|
|
|
28.1 |
Đường Lê Văn Sáu |
QL 50 - nhà ông 6 Nhân |
|
520.000 |
28.2 |
Đường Phạm Văn Trực |
QL 50 - Kênh Bà Tiên |
|
520.000 |
28.3 |
Đường Nguyễn Thanh Tâm |
QL 50 - Cầu Rạch Đào |
|
520.000 |
28.4 |
Đường Lương Văn Bào |
QL 50 - Sông Mồng Gà |
|
520.000 |
28.5 |
Đường vào Nhà Ông Bảy Ngàn |
QL 50 - Ruộng |
|
390.000 |
28.6 |
Đường Tập Đoàn 8 - ấp kế Mỹ |
ĐườngLộ Đỏ-Ấp Kế Mỹ - Ruộng / Cầu Quay |
|
520.000 |
28.7 |
Đường Lê Văn Thuộc |
Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) - Kênh Đìa Dứa |
|
520.000 |
28.8 |
Đường Đê Trường Long |
Nguyễn An Ninh - Trương Văn Bang |
|
590.000 |
Trương Văn Bang - Đình Phước Thành |
|
520.000 |
||
28.9 |
Đường Đê Lò Đường |
Nguyễn Thị Bẹ - Lò Mổ Phước Hoa |
|
520.000 |
Đoạn còn lại |
|
520.000 |
||
28.10 |
Đường Liên xã Trường Bình - Mỹ Lộc |
ĐT 835 - S.Trị Yên |
|
520.000 |
28.11 |
Lê Văn Hai |
Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
29 |
XÃ MỸ LỘC |
|
|
|
29.1 |
Đường Trần Văn Thôi |
ĐT 835 - Đường Lương Văn Tiên |
|
520.000 |
29.2 |
Đường Chùa Thiên Mụ |
TL 835 - Đường Nguyễn Thị Bầy |
|
520.000 |
29.3 |
Đường Lương Văn Tiên |
ĐH 20 - Tuyến tránh QL 50 |
|
520.000 |
29.4 |
Đường Sáu Thắng |
TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
520.000 |
29.5 |
Đường ấp VH Thanh Ba |
TL 835 - Miếu Thạnh An |
|
520.000 |
29.6 |
Đường Dương Thị Hai |
TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
520.000 |
29.7 |
Đường Ấp Văn Hoá Lộc Trung |
TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
520.000 |
29.8 |
Đường Cộng Đồng Lộc Hậu |
TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
520.000 |
29.9 |
Đường Ngô Thị Xứng |
TL 835 - Đường Lương Văn Tiên |
|
520.000 |
29.10 |
Đường Chùa Tôn Thạnh |
TL 835 - Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
520.000 |
29.11 |
Đường Nguyễn Thị Bầy |
Đường Cộng đồng Lộc Hậu - Đường Đoàn Văn Diệu |
|
520.000 |
29.12 |
Đường Bờ Miễu |
ĐT835 - ĐườngLương Văn Tiên |
|
520.000 |
29.13 |
Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền |
ĐT835 - ranh xã Phước Hậu |
|
520.000 |
29.14 |
Đường Hai Đồng |
Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu |
|
520.000 |
29.15 |
Đường Cầu Hai Sang |
Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu - Đường Cộng Đồng Lộc Trung |
|
520.000 |
29.16 |
Đường Kênh Nhiêu Phò |
Đường Cộng Đồng Lộc Trung - ranh xã Phước Hậu |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
30 |
XÃ LONG AN |
|
|
|
30.1 |
Đường Bà Hùng |
Đường Đê Trường Long - Nhà Dân |
|
390.000 |
30.2 |
Đường Kênh Lò Rèn |
QL 50 - Đường Đê Trường Long |
|
460.000 |
30.3 |
Đường Ba Chiến |
ĐT 830 - Nhà Dân |
|
390.000 |
30.4 |
Đường Chùa Từ Phong |
ĐT 830 - Nhà Dân |
|
390.000 |
30.5 |
Đường Trường Tiểu Học |
ĐT 830 - Nhà Dân |
|
390.000 |
30.6 |
Đường Liên Ấp |
ĐT 830 - Đường Trần Văn Nghĩa |
|
520.000 |
30.7 |
Đường Ông Bảy Đa |
Đường Trần Văn Nghĩa - Đường Nguyễn Thị Bài |
|
390.000 |
30.8 |
Đường đê bao Rạch Cát |
Ranh H.Cần Đước - ĐT 830 |
|
520.000 |
30.9 |
Đường GTNT ấp 3 |
Ranh xã Thuận Thành - Đường Đê Trường Long |
|
520.000 |
31 |
XÃ THUẬN THÀNH |
|
|
|
31.1 |
Đường Dương Thị Ngọc Hoa |
ĐT 830 - Đường Khu Dân Cư Thuận Nam |
|
520.000 |
ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
520.000 |
||
31.2 |
Đường Khu Dân Cư Thuận Nam |
Ranh Mỹ Lệ - Cần Đước - Đường Nguyễn Thị Năm |
|
390.000 |
31.3 |
Đường Nguyễn Thị Năm |
ĐT 830 - Ranh Xã Mỹ Lệ - Cần Đước |
|
520.000 |
31.4 |
Đường Nguyễn Minh Hoàng |
ĐT 830 - Đường Thuận Thành - Long An |
|
520.000 |
31.5 |
Đường Võ Phát Thành |
ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
520.000 |
31.6 |
Đường Kênh Đại Hội |
Ranh huyện Cần Đước - Đường QL50 |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
31.7 |
Đường Nguyễn Văn Cung |
ĐT 830 - Kênh Đại Hội |
|
520.000 |
31.8 |
Đường Năm Học |
QL 50 - Nhà Dân |
|
390.000 |
31.9 |
Đường Thuận Thành - Long An |
QL 50 - ĐH 20 |
|
520.000 |
31.10 |
Đường 25/04 |
ĐT 830 - ĐườngTây Bắc |
|
520.000 |
31.11 |
Đường Nguyễn Hữu Hớn |
ĐT 830 - Đường Kên Đại Hội |
|
390.000 |
31.12 |
Đường Kênh Xáng |
ĐH 20 - Ranh Phước Lâm |
|
520.000 |
31.13 |
Đường Mai Văn É |
Đường ĐT830 - Kênh Xáng |
|
520.000 |
32 |
XÃ PHƯỚC LÂM |
|
|
|
32.1 |
Đường Huỳnh Thị Luông |
HL 20 - ranh Mỹ Lộc |
|
520.000 |
32.2 |
Đường Nguyễn Đực Hùng |
ĐH 20, ấp Phước Thuận - Kênh Sáng |
|
520.000 |
32.3 |
Đường Kênh Xáng A |
ĐH 20 - Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) |
|
520.000 |
32.4 |
Đường Lê Thị Lục |
HL 20 - Cống Cầu Hội |
|
520.000 |
32.5 |
Đường Nguyễn Thị Kiều |
HL 20 - Sông Mồng Gà |
|
520.000 |
32.6 |
Đường Y Tế B |
ĐH 20 - Đường Ủy Ban |
|
520.000 |
32.7 |
Đường Mười Đức |
ĐH 20 - Cầu Hội (Trường Bình) |
|
520.000 |
32.8 |
Đường Huỳnh Văn Tiết |
ĐT 835B - ĐH.11 xã Hưng Long |
|
520.000 |
32.9 |
Đường Mười Chữ |
ĐH 20 - Nhà dân |
|
520.000 |
32.10 |
Đường Nguyễn Văn Chép |
ĐT 835 - nối ra đường Cầu Ông Chủ |
|
520.000 |
32.11 |
Đường Ba Tân |
ĐT 835 - Rạch Bà Nhang |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
32.12 |
Đường Phạm Thị Cầm |
ĐT 835 - giáp khu dân cư |
|
520.000 |
32.13 |
Đường Trang Văn Học |
ĐT 835 - kênh Xáng |
|
520.000 |
32.14 |
Đường Hai Trọng |
ĐT 835 - Kênh Xáng |
|
520.000 |
32.15 |
Đường Năm Để |
ĐT 835 - Ranh Phước Hậu |
|
390.000 |
32.16 |
Đường Phước Hậu - Phước Lâm |
ĐT 835 - Ranh Phước Hậu |
|
520.000 |
33 |
XÃ LONGTHƯỢNG |
|
|
|
33.1 |
Đường Bờ Chùa |
ĐT 835B - KCN Hải Sơn |
|
650.000 |
33.2 |
Đường Bờ Đình |
ĐT 835B - Ranh Hưng Long |
|
650.000 |
33.3 |
Đường Thất Cao Đài- Long Thới |
Cây Lựu - Tư Hỷ (Tân Điền) |
|
650.000 |
33.4 |
Đường Mười Vĩnh |
ĐH 14 - Ranh Hưng Long |
|
650.000 |
33.5 |
Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm |
Đường Mười Vĩnh - Đường Trần Thị Non |
|
650.000 |
33.6 |
Đường Trần Thị Non |
ĐH.14 - Ranh Bình Chánh |
|
650.000 |
33.7 |
Đường Tư Hỷ |
ĐH.14 - Ranh Bình Chánh |
|
650.000 |
33.8 |
Đường Bà Râm |
Đường Mười Vĩnh - Đường Trần Thị Non |
|
650.000 |
33.9 |
Đường Hai Tặng |
Đường Bờ Kênh 7 Nghiêm - ĐườngBà Râm |
|
650.000 |
33.10 |
Đường Ấp VH Long Hưng |
ĐT 835 B - Út Khánh |
|
650.000 |
33.11 |
Đường 8 Tiên |
ĐT 835 B - Tư Chơn |
|
390.000 |
33.12 |
Đường Mười Ghe |
ĐT 835 B - Sáu Cần |
|
460.000 |
33.13 |
Đường 3 Bông |
ĐT 835 B - Cống 8 Ghiền |
|
460.000 |
33.14 |
Đường 5 Hiển |
ĐT 835 B - Mười Tư |
|
460.000 |
33.15 |
Đường 9 Cóng |
ĐT 835 B - Sông Cầu Tràm |
|
650.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
33.16 |
Đường Bảy Thợ |
ĐT 835 B - Hai Muối |
|
650.000 |
33.17 |
Đường 6 Tề |
ĐT 835B - Năm Bi |
|
650.000 |
33.18 |
Đường Tư Tiết |
Đường Huỳnh Văn Tiết - Năm Dừa |
|
460.000 |
33.19 |
Đường 6 Hoằng |
Đường Huỳnh Văn Tiết - Kênh Hai Dành |
|
460.000 |
33.20 |
Đường 9 Chích |
ĐT 835 B - Sáu Thứ |
|
650.000 |
33.21 |
Đường Út Hậu |
ĐT 835 B - Út Hậu |
|
650.000 |
33.22 |
Đường Kênh 8 Hạnh |
Tám Hạnh - ĐườngKênh Bảy Nghiêm |
|
650.000 |
33.23 |
Đường 9 Rộng |
Đường Mười Vĩnh - Kênh Tám Hạnh |
|
650.000 |
33.24 |
Đường Ấp Chiến Lược Long Hưng |
Đường 9 The - 6 Thứ |
|
650.000 |
33.25 |
Đường 9 The |
Đường Bờ Chùa - Xã Tân Quý Tây |
|
650.000 |
33.26 |
Đường Kênh Hai Dành |
ĐườngThất Cao Đài - Ranh Bình Chánh |
|
650.000 |
33.27 |
Đường Điền Dơi |
ĐT.835B - Sông Cầu Tràm |
|
650.000 |
33.28 |
Đường 8 Nhị - Bến Đá |
Ngã tư ấp Văn hóa - ranh huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
34 |
XÃ PHƯỚC VĨNH TÂY |
|
|
|
34.1 |
Đường Đê Ấp 3 A |
ĐT 826C - Đường Katy |
|
390.000 |
34.2 |
Đường Katy |
ĐT 826C - Đê ấp 3 A |
|
390.000 |
34.3 |
Đường Ông Nhu |
ĐT 826C - Cầu Ông Nhu |
|
260.000 |
34.4 |
Đường Đê Bao Rạch Đập |
ĐT 826C - ĐT 826C |
|
390.000 |
34.5 |
Đường Đê Ấp 1 |
ĐT 826C - Ranh S. Ông Chuồng |
|
390.000 |
34.6 |
Đường Chánh Thôn |
ĐT 826C - Cầu Chánh Thôn |
|
260.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
34.7 |
Đường Bông Súng |
ĐT 826C - Cầu Rạch Miễu |
|
390.000 |
34.8 |
Đường Bảo Hòa |
ĐT 826C - Cầu Bảo Hòa 2 |
|
260.000 |
34.9 |
Đường Tân Phước |
ĐT 826C - Đường Bông Súng |
|
260.000 |
34.10 |
Đường Xóm Đồng |
ĐT 826C - Ruộng |
|
260.000 |
35 |
XÃ PHƯỚC LÝ |
|
|
|
35.1 |
Đường Lộ Đình |
TL. 835B - Đường Bờ Đai |
|
650.000 |
35.2 |
Đường Tư Sớm |
Đường Nhà Đồ - Nhánh Sông Rạch Tràm |
|
650.000 |
35.3 |
Đường Lê Văn Nhanh |
TL. 835B - Đường Bờ Đai |
|
650.000 |
35.4 |
Đường Đặng Văn Nữa |
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
|
460.000 |
35.5 |
Đường Mười Cày |
Đường ĐT 835B - Đường Bờ Đai |
|
650.000 |
ĐT 835B - Đường Trần Thị Tám |
|
650.000 |
||
35.6 |
Đường Trần Thị Tám |
Đường Trần Thị Tám - ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
650.000 |
35.7 |
Đường Lưu Văn Ca |
Đường Mười Cày - Đường Trần Thị Tám |
|
650.000 |
35.8 |
Đường Phạm Thị Hớn |
Đường Mười Cày - Đường Nguyễn Thanh Hà |
|
650.000 |
35.9 |
Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân |
Đường Mười Cày - Đường Bờ Đai |
|
650.000 |
35.10 |
Đường Nguyễn Thị Thanh |
Đường Trần Thị Tám - Đường Bờ Xe |
|
650.000 |
35.11 |
Đường Bờ Xe |
TL. 835B - Đường Bờ Đai |
|
650.000 |
35.12 |
Đường Bà Giáng |
Đường Bờ Đai - TL. 835B |
|
650.000 |
35.13 |
Đường Sân Banh |
Đường Bờ Đai - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
35.14 |
Đường Bờ Đai |
Đường Sân Banh - Hướng ra xã Phước Lợi, huyện Bến Lức |
|
650.000 |
35.15 |
Đường Trường Học |
Đường Liên ấp Phước Lý- Phú Ân - TL. 835B |
|
650.000 |
35.16 |
Đường Nguyễn Thanh Hà |
TL. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
35.17 |
Đường Lại Thị Sáu |
TL. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
35.18 |
Đường Nguyễn Văn Đồn |
TL. 835B - TL. 835B |
|
650.000 |
35.19 |
Đường Ranh Tỉnh |
TL826 - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
35.20 |
Đường Đoàn Bá Sở |
TL826 - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
35.21 |
Đường Bờ Đế |
TL826 - Xã Long Thượng |
|
650.000 |
35.22 |
Đường Đào Minh Mẫn |
TL. 835B - Huyện Bình Chánh |
|
650.000 |
36 |
XÃ PHƯỚC HẬU |
|
|
|
36.1 |
Đường Ấp Trong |
Đường Hủ Tíu - TL. 835B |
|
520.000 |
36.2 |
Đường Kênh Cầu Đen |
Đường Đặng Văn Búp - Nhà Bà Lê |
|
520.000 |
36.3 |
Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu |
Đường Hủ Tíu - Nội đồng |
|
520.000 |
36.4 |
Đường Đặng Văn Búp |
Đường ĐT 835B - Nội đồng |
|
520.000 |
36.5 |
Đường Bờ Chùa |
TL. 835B - Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước |
|
520.000 |
36.6 |
Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm |
TL. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm |
|
520.000 |
36.7 |
Đường Nguyễn Thị Thàng |
TL. 835B - Ranh Mỹ Lộc |
|
520.000 |
36.8 |
Đường Nguyễn Văn Thậm |
Đường Phước Hậu Mỹ Lộc - Nhà ông Xuân |
|
520.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
36.9 |
Đường Nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm |
TL. 835B - Đường Nguyễn Văn Thậm |
|
520.000 |
36.10 |
Đường Long Khánh |
TL. 835B - ranh Đường Đặng Văn Búp |
|
520.000 |
36.11 |
Đường Phước Hậu - Mỹ Lộc |
TL. 835B - Ranh Mỹ Lộc |
|
520.000 |
36.12 |
Đường Đặng Văn Búp |
TL. 835B - ranh Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước |
|
520.000 |
36.13 |
Đường Phước Hậu- Phước Lâm |
Đường Hủ Tíu - Ranh Phước Lâm |
|
520.000 |
37 |
XÃ LONG PHỤNG |
|
|
|
37.1 |
Đường Đê Tây Phú |
ĐT 830 (gần UBND) - Đê Chánh II |
|
390.000 |
37.2 |
Đường Đê Chánh II |
Đê Tây Phú - Ranh Xã Đông Thạnh |
|
390.000 |
37.3 |
Đường Đê Chánh I - Chánh II |
ĐT 830 - Đê CHánh II |
|
390.000 |
37.4 |
Đường Đê Chánh I |
ĐT 830 - Đê CHánh II |
|
390.000 |
37.5 |
Đường Kênh K3 |
ĐT 830 - Ranh Xã Đông Thạnh |
|
390.000 |
37.6 |
Đường Đê Phú Thạnh |
ĐT 830 (gần UBND) - Ranh Xã Đông Thạnh |
|
390.000 |
37.7 |
Đường Đê bao Voi Đồn |
Đê Phú Thạnh (Cống 5 Sậm) - Đê Phú Thạnh (Cống 3 Sâm) |
|
390.000 |
37.8 |
Đường Đê K4 |
Đường Kênh K3 - Giáp đường liên xóm 7 Khuê |
|
390.000 |
37.9 |
Đường Đê Kiến Vàng |
Đường Đê Phú Thạnh - ranh xã Đông Thạnh |
|
390.000 |
38 |
XÃ ĐÔNG THẠNH |
|
|
|
38.1 |
Đường Cầu Đúc- 3 Làng |
ĐT 830 - Ranh xã P.V. Đông |
|
390.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
38.2 |
Đường Cầu Đình |
ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) - Đê Tây Bắc |
|
250.000 |
38.3 |
Đường Đê Tây Bắc |
ĐT 826C - Đường Cầu Đúc- 3 Làng |
|
390.000 |
38.4 |
Đường Đê Ấp Tây |
ĐT 830 - Ranh xã Long Phụng |
|
390.000 |
38.5 |
Đường Đê Ấp Trung |
ĐT 830 - Đường Huỳnh Văn Năm |
|
390.000 |
38.6 |
Đường Gò Me |
ĐT 826C - Rạch Vàm Ông |
|
390.000 |
38.7 |
Đường Huỳnh Văn Năm |
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
|
390.000 |
38.8 |
Đường Đê Ông Hiếu |
Nhánh sông Ông Hiếu - Ranh xã Tân Tập |
|
390.000 |
38.9 |
Đường Tân Quang A |
Đường Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
|
390.000 |
ĐT 826C - Ranh xã Tân Tập |
|
390.000 |
||
38.10 |
Đường Đê Chánh I- Chánh II |
ĐT 826C - Ranh xã Long Phụng |
|
390.000 |
38.11 |
Đường Tân Quang B |
Đê Ông Hiếu - ĐT 826C |
|
390.000 |
39 |
XÃ TÂN TẬP |
|
|
|
39.1 |
Đường Đê Gò Cà |
ĐT 830 - tới đụng nhánh kênh |
|
390.000 |
39.2 |
Đường Đê Tân Thành |
ĐT 830 - Đường Tân Thành - Tân Chánh |
|
390.000 |
39.3 |
Đường Đê Trường Học |
ĐT 830 - Đường Tân Thành - Tân Chánh |
|
390.000 |
39.4 |
Đường Đê Tân Chánh |
ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân |
|
390.000 |
39.5 |
Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh |
Đê Tân Thành - tới đụng nhánh kênh |
|
390.000 |
39.6 |
Đường Đê Vĩnh Tân |
Ranh xã Đông Thạnh - Công ty Xi Măng |
|
390.000 |
39.7 |
Đường Kênh Sườn |
Đê Vĩnh Tân - nhánh Kênh Sườn |
|
390.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
39.8 |
Đường Nhánh Kênh Sườn |
Đê Kênh Sườn - Ranh xã Đông Thạnh |
|
390.000 |
39.9 |
Đường Tân Đại |
Đường Kênh Sườn - Đê Vĩnh Tân |
|
390.000 |
39.10 |
Đường Tân Đông- Tân Hòa |
ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân |
|
390.000 |
39.11 |
Đường Đê Tân Hòa |
ĐT 830 - Đê Vĩnh Tân |
|
390.000 |
40 |
XÃ TÂN KIM |
|
|
|
40.1 |
Đường Tân Xuân |
QL50 - HL11 |
|
650.000 |
40.2 |
Đường Tân Phước |
QL50 - Sông Cần Giuộc |
|
650.000 |
40.3 |
Đường Tập Đoàn 2 |
HL11 - Đường Long Phú |
|
650.000 |
40.4 |
Đường Kênh Tập Đoàn 2 |
Đường Tập Đoàn 2 - Đường Long Phú |
|
650.000 |
40.5 |
Đường Tập Đoàn 4 |
HL11 - Đường Long Phú |
|
650.000 |
40.6 |
Đường Ba Nhơn |
QL50 - QL50 |
|
650.000 |
40.7 |
Đường Bờ Đá |
QL50 - Đường Phước Định Yên |
|
460.000 |
40.8 |
Đường Kim Định |
QL50 - Đường Phước Định Yên |
|
460.000 |
40.9 |
Đường Bãi Cát (Trị Yên) |
QL50 - Đường Phước Định Yên |
|
650.000 |
40.10 |
Đường Đình Trị Yên |
QL50 - Sông Cần Giuộc |
|
650.000 |
40.11 |
Đường Phước Định Yên |
Nội đồng - Đường Đình Trị Yên |
|
650.000 |
40.12 |
Đường Thanh Hà |
Nội đồng - QL50 |
|
650.000 |
40.13 |
Đường Long Phú |
QL50 - Đường Tập Đoàn 2 |
|
650.000 |
40.14 |
Đường Ra Sông Cầu Tràm |
Đường Long Phú - ra sông Cầu Tràm |
|
460.000 |
41 |
XÃ PHƯỚC VĨNH ĐÔNG |
|
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
41.1 |
Đường Xóm Tiệm |
ĐH. Chống Mỹ - Cầu Ba Đô |
|
390.000 |
41.2 |
Đường Vĩnh Tân |
Đường Phạm Văn Tài - Cầu Bàu Le |
|
650.000 |
Cầu Bàu Le - Trường tiểu học Đông Bình cũ |
|
390.000 |
||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô |
|
230.000 |
||
41.3 |
Đường GTNT ấp Thạnh Trung |
Đê Vĩnh Tân - Đường Đất Thánh |
|
330.000 |
41.4 |
Đường Đất Thánh |
Đường Phạm Văn Tài - GTNT ấp Thạnh Trung |
|
330.000 |
42 |
XÃ PHƯỚC LẠI |
|
|
|
42.1 |
Đường Tân Thanh - Rạch Găng |
ĐT 826C - rạch Găng |
|
290.000 |
Rạch Găng - Sông Rạch Dừa |
|
290.000 |
||
42.2 |
Đường Đê Ông Sâu |
ĐT 826C - rạch Bà Thai |
|
290.000 |
rạch Bà Thai - rạch Găng |
|
290.000 |
||
42.3 |
Đường Cầu Rạch Đình |
ĐT 826C - Khén 5 Đỏng |
|
250.000 |
42.4 |
Đường Chùa Lá |
ĐT 826C - ruộng |
|
250.000 |
42.5 |
Đường PLA-05 |
ĐT 826C - rạch Phước |
|
250.000 |
42.6 |
Đường PLA-06 |
ĐT 826C - ruộng |
|
250.000 |
42.7 |
Đường PLA-07 |
ĐT 826C - ruộng |
|
250.000 |
42.8 |
Đường PLA-08 |
ĐT 826C - rạch Phước |
|
250.000 |
42.9 |
Đường PLA-09 |
ĐT 826C - Trường Tiểu học |
|
250.000 |
42.10 |
Đường Bà Ốc |
ĐT 826C - Khén 5 Đỏng |
|
290.000 |
42.11 |
Đường Gò Điều |
Đường Bà Ốc - sông Cần Giuộc |
|
250.000 |
42.12 |
Đường PLA-12 |
ĐT 826C - rạch Bà Quất |
|
250.000 |
42.13 |
Đường PLA-13 |
ĐT 826C - ruộng |
|
250.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
42.14 |
Đường Thánh Thất |
ĐT 826C - Thánh Thất |
|
290.000 |
Thánh Thất - rạch Bà Kiểu |
|
250.000 |
||
42.15 |
Đường Chùa Chưởng Phước |
ĐT 826C - chùa |
|
290.000 |
42.16 |
Đường PLA-17 |
ĐT 826C - rạch bà Vang |
|
250.000 |
42.17 |
Đường PLA-18 |
ĐT 826C - ruộng |
|
290.000 |
42.18 |
Đường PLA-19 |
ĐH.Bà Kiểu - rạch Bà Kiểu |
|
250.000 |
42.19 |
Đường PLA-20 |
ĐH.Bà Kiểu - rạch bà Vang |
|
290.000 |
42.20 |
Đường PLA-21 |
ĐH.Bà Kiểu - rạch Bà Kiểu |
|
250.000 |
42.21 |
Đường PLA-22 |
ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
|
250.000 |
42.22 |
Đường PLA-23 |
ĐH.Bà Kiểu - rạch Mương Chài |
|
250.000 |
42.23 |
Đường Mương Chài |
ĐH.Bà Kiểu - ĐH.Long Bào |
|
290.000 |
42.24 |
Đường Út Chót |
ĐT826C - Đường Chùa |
|
250.000 |
43 |
XÃ LONG HẬU |
|
|
|
43.1 |
Đường LH-01 |
ĐT 826C - ruộng |
|
390.000 |
43.2 |
Đường LH-02 |
ĐT 826C - ruộng |
|
390.000 |
43.3 |
Đường LH-03 |
ĐT 826C - ruộng |
|
520.000 |
43.4 |
Đường LH-04 |
ĐT 826C - chùa Long Phú |
|
520.000 |
Chùa Long Phú - rạch Ông Bống |
|
520.000 |
||
43.5 |
Đường LH-05 |
ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
|
390.000 |
43.6 |
Đường LH-06 |
ĐT 826C - ruộng |
|
390.000 |
43.7 |
Đường LH-07 |
ĐT 826C - sông Kênh Hàn |
|
390.000 |
43.8 |
Đường LH-08 |
ĐT 826C - sông Cần Giuộc |
|
390.000 |
43.9 |
Đường LH-09 |
ĐT 826C - sông Long Hậu |
|
390.000 |
43.10 |
Đường LH-10 |
ĐT 826C - sông Rạch Dừa |
|
390.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
43.11 |
Đường LH-11 |
ĐT 826C - sông Long Hậu |
|
390.000 |
43.12 |
Đường LH-12 |
ĐH.Ấp 1 - ranh Nhà Bè (TP.HCM) |
|
520.000 |
43.13 |
Đường LH-13 |
ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
|
390.000 |
43.14 |
Đường LH-14 |
ĐT 826C - S. Rạch Dơi |
|
390.000 |
43.15 |
Đường LH-15 |
ĐT 826C - Đường Ba Phát |
|
390.000 |
43.16 |
Đường LH-16 |
ĐT 826C - rạch |
|
390.000 |
43.17 |
Đường LH-17 |
ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
390.000 |
43.18 |
Đường LH-18 |
ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
520.000 |
43.19 |
Đường LH-19 |
ĐT 826C - rạch |
|
390.000 |
43.20 |
Đường Ấp 2/6 |
ĐT 826C - S. Cần Giuộc |
|
390.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
7 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp Hải Sơn (xã Long Thượng) |
|
|
1.560.000 |
8 |
Đường nội bộ KCN Đông Nam Á Long An (xã Tân Tập) |
|
|
1.300.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
15 |
Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư |
|
|
3.120.000 |
16 |
Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu |
|
|
3.900.000 |
17 |
Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu |
|
|
3.900.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
18 |
Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu |
|
|
3.900.000 |
19 |
Khu dân cư - Phát Hải tại xã Phước Lý |
|
|
3.120.000 |
9. HUYỆN ĐỨC HUỆ: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ .... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
6 |
ĐT 816 (Đường Cây Điệp và Đường về xã Bình Hòa Nam) |
ĐT839 - Cầu Trà Cú |
|
|
- Phía tiếp giáp đường |
|
600.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức |
|
|
||
- Phía tiếp giáp đường |
|
670.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
300.000 |
||
7 |
ĐT 818 |
Ranh Thủ Thừa - Ngã 5 Bình Thành |
|
700.000 |
Ngã 5 Bình Thành- ĐT 839 |
|
650.000 |
||
Ngã 5 Bình Thành- ĐT 816 |
|
620.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
25 |
Đường Mỹ Thành |
Cầu Mỹ Thành- Trường Ấp 2 |
|
450.000 |
26 |
|
ĐT 838- Cầu Sập |
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
|
Đường Huyện Đội cầu Sập |
- Phía tiếp giáp đường |
760.000 |
|
- Phía tiếp giáp kênh |
420.000 |
|
||
27 |
Đường Kênh số 2 |
ĐT 838- Đường số 01 nối dài |
|
|
- Phía tiếp giáp đường |
420.000 |
|
||
- Phía tiếp giáp kênh |
340.000 |
|
||
28 |
Đường vào Trường Tiều học Mỹ Thạnh Bắc |
Đường Bà Mùi- Trường Tiều học Mỹ Thạnh Bắc |
|
300.000 |
29 |
Đường Giồng Nhỏ -Mỹ Bình |
ĐT 839- Km2 |
|
450.000 |
Từ Km2- cầu Mỹ Bình |
|
300.000 |
||
30 |
Đường Cây Gáo |
Phía tiếp giáp đường |
|
300.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
|
220.000 |
||
31 |
Đường vào UBND xã Bình Thành |
ĐT 839 - ĐT 818 |
|
|
- Phía tiếp giáp đường |
|
300.000 |
||
- Phía tiếp giáp kênh |
|
220.000 |
||
32 |
Đường Cặp kênh Thanh Hải |
ĐT 816- ĐT 818 |
|
300.000 |
ĐT 816 - Sông Vàm Cỏ Đông |
|
370.000 |
||
33 |
Đường UBND xã Mỹ Bình |
Cầu Mareng - kênh Rạch Gốc |
|
300.000 |
34 |
Đường tuần tra biên giới |
|
|
250.000 |
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
l |
Khu Chợ xã Bình Hòa Nam |
|
|
1.000.000 |
10. HUYỆN THẠNH HÓA: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
7 |
ĐT 836B (Đường Bến Kè - Xã Thạnh An) |
Phía bên kia kênh |
|
130.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
IV |
Các đường có tên bằng chữ hoặc bằng số khác |
|
390.000 |
170.000 |
|
Riêng đường lộ Thủy Tân |
Khu phố 4 (thị trấn) - ấp Nước Trong, Bến Kè (xã Thủy Đông) |
190.000 |
190.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
III |
Khu biệt thự vườn |
|
|
|
1 |
Lê Hữu Nghĩa |
|
1.950.000 |
|
2 |
Huỳnh Việt Thanh |
|
1.950.000 |
|
3 |
Lê Quốc Sản |
|
1.950.000 |
|
4 |
Hoàng Quốc Việt |
|
1.950.000 |
|
5 |
Nguyễn Thái Bình |
|
1.950.000 |
|
6 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
|
1.950.000 |
|
7 |
Lê Thị Hồng Gấm |
|
1.950.000 |
|
8 |
Phạm Ngọc Thuần |
|
1.950.000 |
|
9 |
Nguyễn Văn Tiếp |
|
1.950.000 |
|
10 |
Nguyễn Văn Kỉnh |
|
1.370.000 |
|
11 |
Đường số 25 |
|
2.340.000 |
|
IV |
Khu dân cư N2 (Khu C) |
|
|
|
1 |
Đỗ Huy Rừa |
|
660.000 |
|
2 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
660.000 |
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
V |
Khu dân cư Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 836 (Dương Văn Dương) |
|
1.430.000 |
|
2 |
Nguyễn Đình Chiểu |
|
550.000 |
|
3 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
510.000 |
|
VI |
Khu dân cư chợ cũ Thạnh Hóa (Khu chỉnh trang) |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 836 (Dương Văn Dương) |
|
1.430.000 |
|
2 |
Nguyễn Đình Chiểu |
|
550.000 |
|
3 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
510.000 |
|
VII |
Khu dân cư sau Ủy ban Nhân dân huyện |
|
|
|
1 |
Phạm Công Thường |
|
1.430.000 |
|
2 |
Lê Văn Tao |
|
1.430.000 |
|
3 |
Nguyễn Trung Trực |
|
1.430.000 |
|
4 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
1.430.000 |
|
VIII |
Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
1 |
Thị trấn Thạnh Hóa (khu 1, 2, 3) |
|
|
|
1.14 |
Đường số 25 |
|
1.800.000 |
|
2 |
Xã Tân Hiệp |
|
|
|
2.8 |
Tuyến dân cư vượt lũ N5, 90C |
|
|
220.000 |
2.9 |
Tuyến dân cư vượt lũ M3, kênh 70 |
|
|
180.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
9 |
Tuyến dân cư vượt lũ Bình Phước 2 (xã Thạnh Phước) |
|
|
180.000 |
10 |
Tuyến dân cư N2 |
Đường số 1, 2, 3 |
|
720.000 |
Đường số 5 |
850.000 |
|
||
Đường số 6 |
720.000 |
|
||
11 |
Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình |
Đường số 1 |
|
720.000 |
Đường số 2, 3, 5, 6, 7 |
|
680.000 |
||
Đường số 4 |
|
680.000 |
||
12 |
Khu dân cư đường tỉnh 839 (chốt dân quân, tuyến Long Vũ) |
|
|
|
12.1 |
Đường số 1 |
|
|
680.000 |
12.2 |
Đường số 2 |
|
|
680.000 |
12.3 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
|
590.000 |
13 |
Khu dân cư cặp đường tỉnh 839 (chốt dân quân, tuyến kênh 61) xã Thuận Bình |
|
|
|
13.1 |
Đường số 1 |
|
|
680.000 |
13.2 |
Đường số 2 |
|
|
680.000 |
13.3 |
Các đường nội bộ còn lại |
|
|
680.000 |
14 |
Cụm dân cư xã Thạnh Phước (phần mở rộng) |
|
|
|
|
Đường tỉnh 817 (đường tỉnh Vàm Thủ - Bình Hòa Tây) |
|
|
560.000 |
15 |
Cụm dân cư xã Thủy Đông |
|
|
|
|
Đường liên xã cặp kênh Thủy Tân |
|
|
560.000 |
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
16 |
Khu dân cư đoàn IV (Trạm Y Tế) xã Thuận Bình |
|
|
|
16.1 |
Đường 839 |
|
|
600.000 |
16.2 |
Đường cặp kênh Maren |
|
|
510.000 |
11. HUYỆN TÂN THẠNH: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
17 |
Đường Phạm Hùng (đường vào chợ mới Tân Thạnh) |
Quốc lộ 62 - Đường Trần Công Vịnh |
1.700.000 |
|
18 |
Đường Nguyễn Bình (đường vào chợ mới Tân Thạnh) |
Quốc lộ 62 - Đường Trần Công Vịnh |
2.000.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
39 |
Khu Trung tâm xã Tân Lập |
Các lô tiếp giáp với ĐT 837 (Đoạn từ cầu Bằng Lăng đến hết Nhà Thờ) |
|
6.840.000 |
Các lô tiếp giáp với Đường nội bộ (ĐT 837-Đường số 1) |
|
3.290.000 |
||
Các lô (A10 và B10) vừa tiếp giáp với Đường nội bộ vừa tiếp giáp với Đường số 1) |
|
5.000.000 |
||
40 |
Khu dân cư hộ gia đình |
|
1.200.000 |
|
12. THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
PHƯỜNG |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
2 |
Đường liên xã Bình Hiệp - Thạnh Trị |
Cụm DC trung tâm xã Thạnh Trị - Kênh 364 |
|
150.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
41 |
Đường Lê Quý Đôn |
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
1.800.000 |
|
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi |
1.200.000 |
|
||
42 |
Đường Trần Văn Giàu |
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
1.700.000 |
|
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi |
1.000.000 |
|
||
43 |
Đường Nguyễn Văn Kỉnh |
|
1.500.000 |
|
44 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
1.200.000 |
|
45 |
Đường Võ Văn Định |
Đường Lê Lợi đến Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
1.700.000 |
|
46 |
Đường Phan Thị Tỵ |
|
700.000 |
|
47 |
Đường Phẩm Văn Giáo |
|
700.000 |
|
48 |
Đường Đinh Văn Phu |
|
700.000 |
|
49 |
Đường Lê Hữu Nghĩa |
|
700.000 |
|
50 |
Đường Nguyễn Văn Nho |
|
700.000 |
|
51 |
Đường Châu Văn Liêm |
|
1.500.000 |
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
52 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Đường Nguyễn Thành A - Đường Lê Lợi |
1.500.000 |
|
Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt |
2.500.000 |
|
||
53 |
Đường Nguyễn Bình |
|
900.000 |
|
54 |
Đường Võ Văn Định |
Nguyễn Bình - Lê Lợi |
900.000 |
|
55 |
Đường Nguyễn Quang Đại |
Đường Lê Quốc Sản - Đường Bùi Thị Của |
1.000.000 |
|
Đường Nguyễn Văn Nho - Đường Lê Quốc Sản |
1.400.000 |
|
||
56 |
Đường Võ Văn Thành |
Đường Bùi Thị Của - Đường Lê Quốc Sản |
1.400.000 |
|
57 |
Đường Trần Văn Hoàng |
Đường Nguyễn Quang Đại - Đường Lý Thường Kiệt |
1.400.000 |
|
58 |
Đường Lê Văn Dảo |
|
1.400.000 |
|
59 |
Nguyễn Văn Nho |
Đường Lê Lợi - Đường Lý Thường Kiệt |
1.000.000 |
|
60 |
Đường Lê Thị Đến |
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân |
1.000.000 |
|
61 |
Đường Nguyễn Thị Hồng |
Đường Nguyễn Trung Trực - Đường Huỳnh Công Thân |
1.000.000 |
|
62 |
Đường Huỳnh Công Thân |
|
1.250.000 |
|
63 |
Đường N 22 Lê Lợi |
|
1.500.000 |
|
64 |
Đường Nguyễn Thành A |
Cầu Cá Rô - Trường Bổ túc Văn Hóa |
900.000 |
|
Trường Bổ túc Văn hóa - Kênh Huyện ủy |
400.000 |
|
||
Kênh Huyện Ủy - Kênh Kháng Chiến |
300.000 |
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
12 |
Đường nội bộ Khu cư xá Biên phòng (phường 2) |
|
1.400.000 |
|
13 |
Các đường còn lại khu Lò Gốm |
|
1.400.000 |
|
13. HUYỆN MỘC HÓA: Bổ sung vào phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|||
A |
QUỐC LỘ (QL) |
|
|
1 |
QL 62 |
Cầu Quảng Cụt - Ranh Kiến Tường |
520.000 |
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
4 |
Đường tuần tra biên giới |
Đoạn đi qua xã Bình Hòa Tây |
260.000 |
Đoan đi qua xã Bình Thạnh |
260.000 |
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
1 |
Xã Bình Hòa Đông |
Cụm dân cư Vàm Cả Dứa |
330.000 |
5 |
Xã Bình Phong Thạnh |
Khu tái định cư - Nhà ở cho cán bộ, công chức |
430.000 |
14. HUYỆN VĨNH HƯNG: Bổ sung vào Phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
37 |
Võ Văn Kiệt |
|
260.000 |
200.000 |
38 |
Phạm Văn Bạch |
|
2.600.000 |
|
II |
Các đường nhựa chưa có tên |
|
|
|
1 |
Xã Thái Trị |
|
|
|
1.1 |
Đường liên ấp Thái Quang- Thái Vĩnh |
|
|
90.000 |
1.2 |
Đường nhựa Thái Trị - Hưng Điền A |
|
|
100.000 |
1.3 |
Đường Tuần tra biên giới |
|
|
90.000 |
1.4 |
Đường bờ nam kênh Bảy Được |
|
|
90.000 |
1.5 |
Đường bờ bắc kênh Nông trường |
|
|
90.000 |
1.6 |
Đường bờ nam, bờ bắc kênh Thái kỳ |
|
|
90.000 |
1.7 |
Đường bờ bắc kênh đậu phộng |
|
|
90.000 |
1.8 |
Đường nhựa Vĩnh Hưng - Thái Trị |
|
|
100.000 |
1.9 |
Đường bờ nam, bờ bắc kênh Hưng Điền |
|
|
90.000 |
1.10 |
Đường Gò Bà Sáu |
|
|
100.000 |
2 |
Xã Tuyên Bình Tây |
|
|
|
2.1 |
Đường bờ nam sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
200.000 |
2.2 |
Đường bờ bắc sông Vàm Cỏ Tây |
|
|
200.000 |
2.3 |
Đường bờ nam kênh Cả Gừa |
|
|
200.000 |
3 |
Xã Vĩnh Trị |
|
|
|
3.1 |
Đường Gò Cát - Gò Gạch - Rọc Đô |
|
|
130.000 |
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
10 |
Khu tái định cư Trường dạy nghề |
|
|
|
10.1 |
Đường Đốc Binh Kiều |
Lê Văn Tưởng - Nguyễn Chí Thanh |
1.560.000 |
|
10.2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều |
1.560.000 |
|
11 |
Khu tái định cư B7, B11 |
|
|
|
11.1 |
Đường Võ Văn Quới |
Nguyễn Thị Hạnh - Nhật Tảo |
1.040.000 |
|
11.2 |
Đường Phạm Văn Bạch |
Trần Quang Diệu - Võ Văn Quới |
1.040.000 |
|
12 |
Cụm dân cư Cả Rưng (xã Tuyên Bình Tây) |
Đường Vĩnh Thuận - Tuyên Bình Tây |
|
260.000 |
Các đường khác |
|
200.000 |
15. HUYỆN TÂN HƯNG: Bổ sung vào phần I NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG các nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
Thị trấn |
Xã |
|||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
6 |
Đường tỉnh 837B |
Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa) |
|
250.000 |
Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ) |
|
150.000 |
||
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
4 |
Đường 30/4 (Đường số 3) |
Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn |
1.800.000 |
|
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
||||
54 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Đường Nguyễn Trung Trực- Đường 30/4 |
2.000.000 |
|
Đường 30/4-Đường Thủ Khoa Huân |
950.000 |
|
||
55 |
Đường Láng Sen |
Đường 24/3-Đường Hoàng Hoa Thám |
2.600.000 |
|
56 |
Đường Nguyễn Thông |
|
1.500.000 |
|
57 |
Bùi Thị Xuân |
|
600.000 |
|
58 |
Nguyễn Thị Hạnh |
|
600.000 |
|
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
II |
Xã Hưng Điền B |
|
|
|
3 |
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành-Lò Gạch |
|
|
150.000 |
III |
Xã Hưng Điền |
|
|
|
5 |
Tuyến dân cư Công Binh |
|
|
130.000 |
6 |
Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành - Lò Gạch |
|
|
130.000 |
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về phê duyệt giá đất cụ thể; thu hồi đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích của xã, phường, thị trấn; cho phép san gạt mặt bằng, hạ cốt nền trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ đối với loại hình vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2014/QĐ-UBND; 17/2014/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ giá thuê mặt bằng sản xuất cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 19/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố kèm theo Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về xét tặng Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật, Giải thưởng Báo chí Lào Cai Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong thi đấu tại các giải thể thao cấp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 14/2016/QĐ-UBND và 03/2018/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2017/QĐ-UBND Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 68/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí phân loại xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức hỗ trợ trong việc áp dụng quy trình sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND quy định về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 60/2018/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 112/2007/QĐ-UBND về thành lập Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND bãi bỏ phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định về nguyên tắc, trình tự, thủ tục, trách nhiệm thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và xử lý vật tư thu hồi từ công trình hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa và công viên cây xanh do thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/12/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020 kèm theo Quyết định 72/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy định mức trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về thu Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Bộ tiêu thức phân công quản lý doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 61/2016/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí đối với chức danh ở cấp xã và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về Kéo dài thời gian thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về đơn giá thống kê đất đai hàng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản tỉnh Tây Ninh năm 2016 Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2016 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định miễn, giảm thu tiền thuê đất đối với các dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND Quy định về xây dựng, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại Phú Yên Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định cụ thể số lượng, chức danh, mức phụ cấp của từng chức danh và mức phụ cấp kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về thành lập Chi cục Thủy sản Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 1882/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất tại khu vực đô thị đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND bổ sung giá cây măng tây vào Bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 204/2010/QĐ-UBND Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 48/2015/QĐ-UBND hủy bỏ Điều 4, bản Quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh Bình Thuận và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2015 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về Quy chế trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê và quy định cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hàng tháng và chế độ hỗ trợ đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện; mức thù lao cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm và tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Một cửa điện tử trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ công, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí địa chính trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND năm 2014 mức bình quân diện tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 60/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014