Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: 60/2014/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Đỗ Hữu Lâm
Ngày ban hành: 19/12/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số: 60/2014/QĐ-UBND

Long An, ngày 19 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 171/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 25/11/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 2. Bảng giá đất tại Điều 1 của quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền sử dụng đất đối với tổ chức khi được giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Tính thuế đối với việc sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật:

- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nếu tính theo bảng giá quy định thấp hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc hóa đơn hợp pháp. Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất nếu tính theo bảng giá quy định cao hơn giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất hoặc hóa đơn hợp pháp thì tính theo bảng giá quy định.

- Trường hợp Nhà nước giao đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

Điều 3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo quy định tại Điều 1.

Quyết định này không áp dụng đối với người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 4. Xác định giá đất cụ thể:

1. Các trường hợp quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai:

- Đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất, diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì cơ quan tài nguyên và môi trường xác định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, sau đó trình Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất cụ thể cho phù hợp để thực hiện. Kinh phí để xác định giá đất cụ thể được bố trí từ ngân sách nhà nước.

- Đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất, diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì căn cứ hồ sơ địa chính của cơ quan tài nguyên và môi trường chuyển đến, cơ quan thuế thực hiện xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất và thông báo tiền sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân.

2. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trả tiền thuê đất hàng năm khi hết chu kỳ ổn định được thực hiện theo quy định hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh về hệ số điều chỉnh giá đất.

3. Nhà nước bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất (trừ trường hợp áp dụng theo Bảng giá đất) thì Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá đất cụ thể theo các phương pháp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ, sau đó trình Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá đất cụ thể cho phù hợp để thực hiện.

Điều 5. Điều chỉnh bảng giá các loại đất

Việc điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được thực hiện khi:

1. Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự.

2. Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

Trong trường hợp này, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành bảng giá đất điều chỉnh tại địa phương theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

3. Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất. Trong trường hợp này, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An lập văn bản nêu rõ cơ sở hình thành, nguyên nhân đề nghị điều chỉnh giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

Điều 6.

- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019.

- Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai bảng giá đất của địa phương.

- Báo Long An, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Long An có trách nhiệm thông tin về bảng giá đất này.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận
- Như Điều 7;
- Bộ Tài nguyên và MT “b/c”;
- Bộ Tài chính “b/c”;
- Bộ Tư pháp - Cục kiểm tra văn bản “b/c”;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT. UBMTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Phòng NC (TH+KT+VX+TCD);
- Lưu: VT, STNMT, Nh;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

 

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Bổ sung Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

a) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 8 - Cần Giuộc, bổ sung như sau:
...
b) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa: sửa STT 6 thành STT 7, bổ sung STT 6 - Đức Huệ:
...
c) Huyện Tân Hưng:

- Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 15 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
...
- Tại Phần II - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, STT 12 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
...
2. Sửa đổi Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

- Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 15 - Tân Hưng, sửa đổi điểm c, bổ sung điểm d như sau:
...
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

1. Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại phần 1 - THÀNH PHỐ TÂN AN, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 19 như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

b) Tại phần 2 - HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 25 như sau:
...
Tại phần 3 - HUYỆN ĐỨC HÒA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 8 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn như sau:
...
d) Tại phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG:

- Mục B - ĐƯỜNG TỈNH, ở STT 1 bổ sung đoạn thứ 6, 7; ở STT 2 bổ sung đoạn thứ 15;

- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần I - Các đường có tên, ở “*Các xã” bổ sung các điểm:
...
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần II- Các đường chưa có tên, ở “*Các xã” bổ sung STT 6, 7, 8:
...
đ) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 6 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn thứ 6; Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, bổ sung STT 4; Tại mục D, phần I - Các đường có tên, bổ sung STT 32, 33; Tại mục E - KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 16, 17, 18 như sau:
...
e) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung STT 7; tại khoản II, mục D, bổ sung từ STT 25 đến STT 33 như sau:
...
g) Tại phần 10 - HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản III, mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 10, bổ sung STT 11 như sau:
...
h) Tại phần 13 - HUYỆN MỘC HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục A - QUỐC LỘ, bổ sung đoạn thứ 4 vào STT 1; tại mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 1 như sau:
...
i) Tại phần 15 - HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung đoạn 2, 3 vào STT 6; tại khoản I, mục D – Các đường có tên, bổ sung đoạn 5 vào STT 4; tại khoản III, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 6 như sau:
...
2. Sửa đổi Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại Phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B- ĐƯỜNG TỈNH, STT 1 sửa đoạn thứ 4; STT 2 sửa đoạn thứ 12, 13; Tại mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 3 như sau:
...
b) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - các đường có tên, sửa đổi đơn giá tại STT 16, 31 như sau:
...
c) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, sửa đổi STT 2, 4, 5, 6; tại khoản II, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 5, 11, 12, 15, 23, 24 như sau:
...
d) Tại phần 10 – HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, sửa đổi STT 2, 5 như sau:
...
đ) Tại phần 15 – HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 39 đến STT 52; tại khoản 1, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 1 như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Mục I Điều 1 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 02/10/2017)

Điều 1. Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ... của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi quy định kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
...
2. Sửa đổi khoản 1 ... Điều 2 như sau:

Bảng giá đất tại Điều 1 của quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

1. Sửa đổi khoản 1, ... Điều 2 như sau:

Bảng giá đất tại Điều 1 của quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1 ... Điều 2

“1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Mục I Điều 1 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 02/10/2017)

Điều 1. Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ... của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi quy định kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:
...
2. Sửa đổi ... khoản 2 Điều 2 như sau:

Bảng giá đất tại Điều 1 của quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
...
2. Tính thuế sử dụng đất.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:

1. Sửa đổi ... khoản 2 Điều 2 như sau:

Bảng giá đất tại Điều 1 của quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
...
2. Tính thuế sử dụng đất.

Xem nội dung VB
- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi Khoản ... 2 Điều 2
...
2. Tính thuế sử dụng đất.”

Xem nội dung VB
- Khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất thành phố Tân An được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Bổ sung điểm 24 vào khoản I, mục D, phần I, phụ lục II Bảng giá đất ở thành phố Tân An (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ Công viên thành phố Tân An);

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất huyện Thủ Thừa được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Bổ sung điểm 13 vào mục b, khoản II, mục D, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Thủ Thừa ...

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất huyện Cần Đước được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. ... bổ sung điểm 28 vào khoản II, mục D, phần I Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện cần Đước (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Thủ Thừa và huyện Cần Đước):

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất huyện Bến Lức được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
3. Bổ sung điểm 23 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức;

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất huyện Đức Hòa được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
3. ... bổ sung điểm 7 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Đức Hòa ...

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất huyện Cần Giuộc được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
3. ... bổ sung điểm 15 vào mục E, phần I, Phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Cần Giuộc (bổ sung đơn giá đất đường nội bộ một số khu tái định cư trên địa bàn huyện Bến Lức, Đức Hòa, Cần Giuộc):

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Khoản 10, mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (địa bàn huyện Thạnh Hóa) được bổ sung bởi Khoản 4 Điều 1 Quyết định 48/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
...
4. Bổ sung điểm d, e vào khoản 10, mục B, Phần I, Phụ lục I Bảng giá đất nông nghiệp (bổ sung đơn giá đất nông nghiệp các Đường tỉnh trên địa bàn huyện Thạnh Hóa):

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá đất này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 59/2015/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Thị xã Kiến Tường

Bổ sung điểm 10 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở thị xã Kiến Tường (bổ sung đơn giá đất ở đường nội bộ khu dân cư cư xá Biên phòng phường 2, thị xã Kiến Tường):

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Lý do bổ sung:

Vì đây là khu đất mới được quy hoạch phân lô, hệ thống đường chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng (chưa có vỉa hè, đường trải đá xanh) nên chưa thể hiện giá đất trong Bảng giá đất.

2. Huyện Bến Lức

Bổ sung điểm 24 vào mục E Phần I phụ lục II Bảng giá đất ở huyện Bến Lức:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Lý do bổ sung:

Trước đây một số khu dân cư trên địa bàn huyện Bến Lức chưa hoàn chỉnh hạ tầng, hiện nay đã hoàn chỉnh hạ tầng nên bổ sung vào bảng giá đất để thực hiện các thủ tục theo quy định của pháp luật.

Xem nội dung VB
- Bảng giá đất được sửa đổi bởi ĐIều 1 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A “QUY ĐỊNH CHUNG” như sau:
...
3. Sửa đổi điểm 2.3, 2.5 khoản 2; bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9 vào khoản 2:

2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa:

Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp liền kề, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất giáo dục - đào tạo, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải, áp dụng theo giá đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

2.6. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh, giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất ở cùng vị trí.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trông thủy sản cùng vị trí. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Đất phi nông nghiệp khác nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.

2.9. Đất phi nông nghiệp khác không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí.
...
II. Sửa đổi, bổ sung phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”, như sau:

1. Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
...
c) Sửa đổi STT 10, mục B, phần I:

(Nội dung xem tại văn bản)

2. Phụ lục II: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT Ở:
...
c) Sửa đổi STT 6, ở “*Thị trấn”; bổ sung vào điểm a, b, c, d và điểm đ vào “*Các xã” tại khoản I “Các đường có tên”, mục D huyện Tân Trụ:

(Nội dung xem tại văn bản)
...
e) Sửa đổi, bổ sung vào STT 3, mục C, phần I huyện Cần Đước:

(Nội dung xem tại văn bản)
...
h) Sửa đổi STT 2, mục B; sửa đổi STT 5, bổ sung STT 17, 18 vào khoản I, mục D; sửa đổi STT 37, bổ sung STT 39, mục E, phần I huyện Tân Thạnh:

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá đất được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung mục I “Nguyên tắc xác định giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019)”, phần A “QUY ĐỊNH CHUNG” như sau:

1. Bổ sung thời hạn sử dụng đất nông nghiệp vào khoản 1:

“Đối với nhóm đất nông nghiệp: thời hạn sử dụng 70 năm (áp dụng cho tổ chức được Nhà nước cho thuê đất)”.

2. Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:

1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
...
II. Sửa đổi, bổ sung phần B “BẢNG GIÁ ĐẤT”, như sau:

1. Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

a) Bổ sung vào STT 3, mục B, phần I:

(Nội dung xem tại văn bản)

b) Bổ sung vào STT 10, mục B, phần I:

(Nội dung xem tại văn bản)

2. Phụ lục II: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT Ở:

a) Bổ sung STT 7, STT 13 và STT 23 vào mục E, phần I huyện Bến Lức:

(Nội dung xem tại văn bản)

b) Bổ sung STT 7 vào mục B; STT 24, 25, 26 vào mục C, phần I huyện Đức Hòa:

(Nội dung xem tại văn bản)
...
d) Bổ sung vào STT 7, mục E, phần I huyện Châu Thành:

(Nội dung xem tại văn bản)

đ) Bổ sung vào STT 25, bổ sung STT 28, mục E, phần I huyện Thủ Thừa:

(Nội dung xem tại văn bản)
...
g) Bổ sung vào STT 7, mục B; sửa đổi điểm III, mục D; bổ sung điểm 1.13 vào STT 1; bổ sung điểm 2.8, 2.9 vào STT 2; bổ sung STT 9, 10, Khoản III, mục E, phần I; bổ sung vào STT 3, phần II huyện Thạnh Hóa

(Nội dung xem tại văn bản)
...
i) Bổ sung STT 33 đến STT 46 vào khoản I, mục D và STT 10, 11 vào mục E, phần I thị xã Kiến Tường:

(Nội dung xem tại văn bản)

k) Bổ sung STT 10, 11 vào mục E, phần I huyện Vĩnh Hưng

(Nội dung xem tại văn bản)

l) Bổ sung STT 54, 55 vào khoản I, mục D, phần I huyện Tân Hưng:

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A trong mội dung đính kèm được sửa đổi bởi Khoản 1 Mục I Điều 1 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 02/10/2017)

Điều 1. Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 ... của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

I. Sửa đổi quy định kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, mục I, phần A, như sau:

Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

Xem nội dung VB
- Khoản 1 Mục I phần A trong nội dung đính kèm này được bổ sung bởi Quyết định 61/2016/QĐ-UBND nay được sửa đổi bởi Mục II Quyết định 26/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 02/10/2017)

Điều 1. Sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo ... Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
...
II. Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, như sau:

Bãi bỏ điểm 1, khoản I Điều 1 “Đối với nhóm đất nông nghiệp: Thời hạn được sử dụng 70 năm (áp dụng cho tổ chức được Nhà nước cho thuê đất)”.

Xem nội dung VB
- Điểm 2.2 mục I phần A tại File này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 2 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
2. Sửa đổi điểm 2.2 mục I, phần A như sau:

a) Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

b) Sửa đổi tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 Khoản 2 Mục I Phần A như sau:

Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác. Đồng thời trong từng phạm vi tính nếu đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (đã tính thời hạn sử dụng đất) thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp.

Xem nội dung VB
- Tiết 2.2.2 điểm 2.2 Khoản 2 Mục I Phần A tại File này được sửa đổi bởi Điểm b Khoản 2 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
3. Sửa đổi đoạn thứ 2, khoản 3, mục I, phần A như sau:

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Xem nội dung VB
- Điểm 7.2 mục II phần A tại File này được sửa đổi bởi Khoản 4 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
4. Sửa đổi điểm 7.2, mục II, phần A như sau:

Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục 2 tại File này được bổ sung bởi Khoản 5 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
5. Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại phần 1. Thành phố Tân An: Bổ sung đoạn vào STT 12 của phường 2, bổ sung STT 17 của phường 5 tại khoản I, phần D và bổ sung STT 17, 18 vào Các khu dân cư tại mục E, phần I (nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông):

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

b) Tại phần 3. Đức Hòa: Bổ sung STT 7, 8, 9, 10 vào mục E, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

c) Tại phần 4. Tân Trụ: Bổ sung STT 5 vào các xã tại khoản II, mục D, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

d) Tại phần 6. Thủ Thừa: Bổ sung STT 6 vào mục C, STT 9 vào điểm a, STT 13 vào điểm b, khoản II, mục D, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

đ) Tại phần 7. Cần Đước: Bổ sung STT 28, STT 29 vào khoản II, mục D, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

e) Tại phần 8. Cần Giuộc: Bổ sung STT 7 vào khoản II, mục D, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

g) Tại phần 10. Thạnh Hóa: Bổ sung mục IV, STT 1 vào mục IV, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

h) Tại phần 13. Mộc Hóa: Bổ sung đoạn vào STT 5 mục E, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

i) Tại phần 15. Tân Hưng: Bổ sung STT 56 vào khoản I, mục D, STT 3 vào khoản II mục E, STT 5 vào khoản III mục E, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục 2 tại File này được sửa đổi bởi Khoản 6 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
6. Sửa đổi Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại phần 6. Thủ Thừa: Sửa đổi tại STT 8 điểm b khoản II, mục D, phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

b) Tại phần 10. Thạnh Hóa: Sửa đổi 1, 3, 7, mục B; STT 5, mục C; STT 1, STT 5, khoản I, mục D, Phần I:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Đoạn thứ 2 khoản 3 mục I phần A tại File này được sửa đổi bởi Khoản 3 Mục 1 Điều 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 và Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh như sau:

I. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
...
3. Sửa đổi đoạn thứ 2, khoản 3, mục I, phần A như sau:

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Xem nội dung VB
- Phụ lục II Bảng giá đất tại File đính kèm này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 16/07/2018)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

Bổ sung vào Phụ lục II Bảng giá đất ở tại Phần 1. Thành phố Tân An STT 19 vào Các Khu dân cư tại mục E, Phần I (nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông), cụ thể như sau:

(xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục I và II Bảng giá đất tại File đính kèm này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 34/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Bổ sung Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

a) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 8 - Cần Giuộc, bổ sung như sau:
...
b) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa: sửa STT 6 thành STT 7, bổ sung STT 6 - Đức Huệ:
...
c) Huyện Tân Hưng:

- Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 15 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
...
- Tại Phần II - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, STT 12 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
...
2. Sửa đổi Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

- Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 15 - Tân Hưng, sửa đổi điểm c, bổ sung điểm d như sau:
...
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

1. Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại phần 1 - THÀNH PHỐ TÂN AN, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 19 như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

b) Tại phần 2 - HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 25 như sau:
...
Tại phần 3 - HUYỆN ĐỨC HÒA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 8 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn như sau:
...
d) Tại phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG:

- Mục B - ĐƯỜNG TỈNH, ở STT 1 bổ sung đoạn thứ 6, 7; ở STT 2 bổ sung đoạn thứ 15;

- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần I - Các đường có tên, ở “*Các xã” bổ sung các điểm:
...
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần II- Các đường chưa có tên, ở “*Các xã” bổ sung STT 6, 7, 8:
...
đ) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 6 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn thứ 6; Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, bổ sung STT 4; Tại mục D, phần I - Các đường có tên, bổ sung STT 32, 33; Tại mục E - KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 16, 17, 18 như sau:
...
e) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung STT 7; tại khoản II, mục D, bổ sung từ STT 25 đến STT 33 như sau:
...
g) Tại phần 10 - HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản III, mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 10, bổ sung STT 11 như sau:
...
h) Tại phần 13 - HUYỆN MỘC HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục A - QUỐC LỘ, bổ sung đoạn thứ 4 vào STT 1; tại mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 1 như sau:
...
i) Tại phần 15 - HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung đoạn 2, 3 vào STT 6; tại khoản I, mục D – Các đường có tên, bổ sung đoạn 5 vào STT 4; tại khoản III, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 6 như sau:
...
2. Sửa đổi Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:

a) Tại Phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B- ĐƯỜNG TỈNH, STT 1 sửa đoạn thứ 4; STT 2 sửa đoạn thứ 12, 13; Tại mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 3 như sau:
...
b) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - các đường có tên, sửa đổi đơn giá tại STT 16, 31 như sau:
...
c) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, sửa đổi STT 2, 4, 5, 6; tại khoản II, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 5, 11, 12, 15, 23, 24 như sau:
...
d) Tại phần 10 – HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, sửa đổi STT 2, 5 như sau:
...
đ) Tại phần 15 – HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 39 đến STT 52; tại khoản 1, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 1 như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục II Bảng giá đất ở tại File này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 60/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Long An, như sau:

Bổ sung vào Phụ lục II Bảng giá đất ở tại Phần 8 - Huyện Cần Giuộc, STT 19 vào Khu dân cư tập trung tại mục E, Phần I (nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông) như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục I và Phụ lục II Bảng giá đất tại File này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 68/2018/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 06/05/2019)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đất vào bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 và Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018, cụ thể như sau:

1. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:

- Tại phần 6, Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông: Mục B-ĐƯỜNG TỈNH (ĐT), tại STT 4 được bổ sung như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

2. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016:

- Tại phần 6. Huyện Thủ Thừa: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục E-CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 29 như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

3. Bổ sung PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014:

- Tại phần 7. Huyện Cần Đước: Phần I-Nhóm đất có vị trí tiếp giáp với đường giao thông, Mục D-CÁC ĐƯỜNG KHÁC, khoản II-Các đường chưa có tên, bổ sung STT 30, như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

4. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018:

- Tại Phụ lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa, sửa đổi STT 7, như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

- Tại Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, Phần 2- HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 25, như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An tại file này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
...
2. Sửa đổi bảng giá các loại đất

2.1. Sửa đổi mục I, phần A như sau:

a) Sửa đổi tại điểm 2.2 Khoản 2: Bãi bỏ cụm từ “(thời hạn sử dụng 70 năm)” đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

b) Sửa đổi tại tiết 2.2.2 điểm 2.2 khoản 2: “Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau:

Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác. Đồng thời trong từng phạm vi tính nếu đơn giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (đã tính thời hạn sử dụng đất) thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bảng giá đất nông nghiệp.”

c) Sửa đổi điểm 2.3 và điểm 2.5 khoản 2:

“2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử - văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận. ”

d) Sửa đổi đoạn thứ 2 khoản 3 :

“Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thi căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.”

2.2. Sửa đổi điểm 7.2 khoản 7 mục II, phần A như sau:

“7.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 cùa Chính phủ vả Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
...
2.3. Sửa đổi PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Đính kèm Phụ lục 1)

2.4. Sửa đổi PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Đính kèm Phụ lục 2)
...
PHỤ LỤC 1
...
PHỤ LỤC 2

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An tại file này được bổ sung bởi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND (VB hết hiệu lực: 01/01/2020)

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
...
3. Bổ sung bảng giá các loại đất

3.1. Bổ sung mục I, phần A như sau:

a) Bổ sung điểm 1.3 vào khoản 1:

“1.3. Đất nông nghiệp khác áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.”

b) Bổ sung điểm 2.6, 2.7, 2.8, 2.9, 2.10 vào khoản 2:

“2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phí nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.

2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.

2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận”.

3.2. Bổ sung PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục 3)
...
PHỤ LỤC 3

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB