Quyết định 59/2015/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 59/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 24/11/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 59/2015/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÂY DỰNG VƯỜN MẪU NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mi giai đoạn 2010 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xây dựng nông thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mi;

Xét đề nghị của Giám đốc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2274/SNN-BVTV ngày 12/11/2015; của Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1828/BC-STP ngày 27/10/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình NTM tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TTr T
nh ủy, TTr HĐND tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- UBMTTQ và các đoàn th
cấp tnh;
- Chánh, Phó VP/UB tỉnh;
- Hội Làm vườn và Trang trại tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học t
nh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT,NL, NL
1.
- Gửi: VB giấy (25b) và điện tử.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

BỘ TIÊU CHÍ

XÂY DỰNG VƯỜN MẪU NÔNG THÔN MỚI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

TT

Tiêu chí

Nội dung tiêu chí

Chỉ tiêu

1

Quy hoạch và thực hiện quy hoạch

Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch - thiết kế vườn hộ được UBND xã xác nhận.

Đạt

Thực hiện đúng quy hoạch - thiết kế được UBND xã xác nhận.

Đạt

2

ng dựng tiến bộ khoa học kỹ thuật

Có hệ thống tưới, tiêu khoa học và ít nhất có áp dụng một trong các ứng dụng tiến bộ khoa học, công nghệ tiên tiến khác vào sản xuất, thu hoạch, bảo quản và chế biến.

Đạt

3

Sản phẩm từ vườn

Sản phẩm hàng hóa đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

Đạt

Giá trị sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm nông nghiệp hàng hóa chủ lực của tỉnh chiếm tỷ lệ tối thiu 75% tổng giá trị sản phẩm từ vườn.

Đạt

4

Môi trường - Cảnh quan

Tỷ lệ hàng rào xanh.

≥ 80%

Tỷ lệ cây xanh trong diện tích đất của hộ gia đình.

≥ 20%

Chuồng trại chăn nuôi phải đảm bảo đúng quy cách kỹ thuật, đảm bảo vệ sinh môi trường (có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học; đảm bảo vệ sinh môi trường,...).

Đạt

Có hệ thống mương thoát nước thải đảm bảo vệ sinh, không ô nhiễm môi trường; chất thải rắn hộ gia đình trước khi tập kết tại điểm thu gom phải được phân loại.

Đạt

5

Thu nhập

Thu nhập trên cùng một đơn vị diện tích đối với cây trồng trong vườn so với thu nhập từ trồng lúa trong

≥ 5 lần

Tổng thu nhập tối thiểu từ kinh tế vườn trong một năm (bao gồm tất cả các sản phẩm từ: Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản...):

- Đối với vườn có diện tích ≤ 1000m2:

- Đối với vườn có diện tích 1000m2 - 2000m2:

- Đi với vườn có diện tích 2000m2 - 3000m2:

- Đối với vườn có diện tích ≥ 3000m2:




60 triệu

≥ 80 triu

≥ 120 triu

≥ 150 triệu