Nghị quyết 43/NQ-HĐND sửa đổi dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 tại Nghị quyết 11/NQ-HĐND
Số hiệu: | 43/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 22/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 11/NQ-HĐND NGÀY 04 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
A. Dự toán bổ sung thu NSNN trên địa bàn năm 2016: (ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: (I + II) 646.299
I. Thu bổ sung dự toán năm 2016: 460.224
1. Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu có tính chất chi thường xuyên: 140.224
2. Nguồn tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính năm 2016: 170.000
3. Nguồn tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước năm 2016: 150.000
II. Thu từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang: 186.075
1. Nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất số 209 đường 30/4: 46.000
2. Nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015: 94.200
3. Nguồn vốn nhân dân đóng góp: 3.546
4. Nguồn cân đối ngân sách địa phương (từ nguồn thu hồi tạm ứng kho bạc năm 2011): 10.670
5. Nguồn kết dư ngân sách năm 2012: 3.759
6. Nguồn kết dư ngân sách năm 2013: 4.200
7. Nguồn kết dư ngân sách năm 2015: 23.700
B. Dự toán sửa đổi, bổ sung chi ngân sách năm 2016: (ĐVT: triệu đồng)
Tổng số: (I+II) 646.299
I. Chi cân đối ngân sách địa phương (1+2): 141.474
1. Chi thường xuyên: 135.741
- Sự nghiệp kinh tế: 91.755
- Sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 22.706
- Sự nghiệp y tế: 5.335
- Sự nghiệp khoa học công nghệ: 53
- Sự nghiệp văn hóa thông tin: 9.746
- Sự nghiệp phát thanh truyền hình: 625
- Sự nghiệp thể dục thể thao: 10.559
- Chi đảm bảo xã hội: 84.522
- Chi quản lý hành chính: 5.138
- Chi an ninh - quốc phòng: 29.409
+ An ninh: 23.095
+ Quốc phòng: 6.314
- Chi ngân sách xã: 14.205
- Chi khác: -18.166
- Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm: -120.146
2. Chi từ nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu có tính chất chi thường xuyên: 5.733
II. Chi đầu tư từ các nguồn bổ sung: (1 + 2) 504.825
1. Chi từ nguồn thu bổ sung dự toán năm 2016: 320.000
- Chi từ nguồn tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính năm 2016: 170.000
- Chi từ nguồn tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước năm 2016: 150.000
2. Chi từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang: 184.825
- Chi từ nguồn tiền đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất số 209 đường 30/4: 44.750
- Chi từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015: 94.200
- Chi từ nguồn vốn nhân dân đóng góp: 3.546
- Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương (từ nguồn thu hồi tạm ứng kho bạc năm 2011): 10.670
- Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012: 3.759
- Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2013: 4.200
- Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2015:23.700
(Đính kèm phụ lục số I, II.a, II.b, III.a, III.b, IV, V, VI)
Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành ngân sách, có những vấn đề phát sinh, giao Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
(ĐVT: Triệu đồng)
NỘI DUNG CHI |
Dự toán HĐND |
Dự toán sửa đổi, bổ sung |
Chia ra |
Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung |
|
Cấp thành phố |
Cấp huyện |
||||
A |
1 |
2 = 3+4 |
3 |
4 |
5 = 1+2 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C+D) |
9.060.009 |
646.299 |
-62.332 |
708.631 |
9.706.308 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
7.560.009 |
141.474 |
468.157 |
609.631 |
7.701.483 |
I. Chi đầu tư phát triển |
2.157.400 |
- |
409.750 |
409.750 |
2.157.400 |
1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.710.000 |
- |
409.750 |
409.750 |
1.710.000 |
Trong đó: Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
- |
- |
- |
350.000 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
350.000 |
- |
- |
- |
350.000 |
Chia ra: + Quỹ phát triển đất |
105.000 |
- |
- |
- |
105.000 |
+ Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, QL đất đai |
35.000 |
- |
- |
- |
35.000 |
+ Dự phòng |
35.000 |
-35.000 |
-35.000 |
- |
- |
+ Phân bổ công trình, dự án |
175.000 |
35.000 |
35.000 |
- |
210.000 |
- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi vay |
489.053 |
- |
200.000 |
200.000 |
489.053 |
- Vốn chuẩn bị đầu tư |
50.000 |
-42.060 |
-42.060 |
- |
7.940 |
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
684.947 |
176.660 |
-33.090 |
209.750 |
861.607 |
- Vốn dự phòng (10%) |
136.000 |
134.600 |
134.600 |
- |
1.400 |
2. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án, công trình quan trọng |
447.400 |
|
|
|
447.400 |
- Vốn trong nước |
183.400 |
- |
- |
- |
183.400 |
- Vốn ngoài nước (ODA) |
264.000 |
- |
- |
- |
264.000 |
II. Chi thường xuyên |
5.074.187 |
135.741 |
-64.140 |
199.881 |
5.209.928 |
1. Chi phí xuất bản báo Khmer ngữ |
1.620 |
- |
- |
- |
1.620 |
2. Sự nghiệp kinh tế |
420.118 |
91.755 |
-3.246 |
95.001 |
511.873 |
- Nông nghiệp |
32.578 |
3.137 |
3.095 |
42 |
35.715 |
- Thủy lợi |
80.195 |
92.285 |
28.736 |
63.549 |
172.480 |
- Giao thông |
62.007 |
18.354 |
5.000 |
13.354 |
80.361 |
- Kiến thiết thị chính |
148.747 |
- |
-14.612 |
14.612 |
148.747 |
- Vốn quy hoạch ngành |
35.000 |
- |
-3.428 |
3.428 |
35.000 |
- Sự nghiệp kinh tế khác |
31.591 |
3.036 |
3.020 |
16 |
34.627 |
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm |
30.000 |
-25.057 |
-25.057 |
- |
4.943 |
3. Sự nghiệp hoạt động môi trường |
187.990 |
- |
-5.730 |
5.730 |
187.990 |
4. Sự nghiệp giáo dục |
1.675.720 |
14.571 |
415 |
14.156 |
1.690.291 |
5. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
199.671 |
8.135 |
6.102 |
2.033 |
207.806 |
6. Sự nghiệp y tế |
363.969 |
5.335 |
5.335 |
- |
369.304 |
- Sự nghiệp y tế |
350.328 |
9.635 |
9.635 |
- |
359.963 |
- Kinh phí bổ sung các khoản chi phát sinh trong năm |
4.300 |
-4.300 |
-4.300 |
- |
- |
- Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy |
9.341 |
- |
|
|
9.341 |
7. Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
37.190 |
53 |
53 |
- |
37.243 |
8. Sự nghiệp văn hóa - thông tin |
46.343 |
9.746 |
9.642 |
104 |
56.089 |
9. Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
21.655 |
625 |
572 |
53 |
22.280 |
10. Sự nghiệp thể dục thể thao |
53.085 |
10.559 |
10.537 |
22 |
63.644 |
11. Chi đảm bảo xã hội |
357.655 |
84.522 |
25.212 |
59.310 |
442.177 |
Trong đó: - Đảm bảo xã hội |
183.494 |
86.673 |
27.363 |
59.310 |
270.167 |
- KP mua BHYT cho người nghèo |
32.970 |
- |
|
|
32.970 |
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
74.764 |
9.786 |
9.786 |
|
84.550 |
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
36.427 |
- |
|
|
36.427 |
- KP phát sinh do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
15.000 |
-5.285 |
-5.285 |
|
9.715 |
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
15.000 |
-6.652 |
-6.652 |
|
8.348 |
12. Chi quản lý hành chính |
603.418 |
5.138 |
309 |
4.829 |
608.556 |
- Quản lý nhà nước |
377.723 |
-3.447 |
-7.208 |
3.761 |
374.276 |
- Đảng |
147.039 |
4.855 |
4.274 |
581 |
151.894 |
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
78.656 |
3.730 |
3.243 |
487 |
82.386 |
13. Chi An ninh quốc phòng |
117.533 |
29.409 |
29.409 |
- |
146.942 |
- An ninh |
29.660 |
23.095 |
23.095 |
- |
52.755 |
- Quốc phòng |
87.873 |
6.314 |
6.314 |
- |
94.187 |
14. Chi ngân sách xã |
443.530 |
14.205 |
-3.033 |
17.238 |
457.735 |
15. Chi khác |
155.240 |
-18.166 |
-19.571 |
1.405 |
137.074 |
+ Kinh phí khen thưởng |
28.440 |
- |
|
|
28.440 |
+ Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
30.000 |
- |
|
|
30.000 |
+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, thiết bị phục vụ SXNN và hỗ trợ lãi suất sau đầu tư |
5.000 |
-4.500 |
-4.621 |
121 |
500 |
+ Chi khác |
59.000 |
-13.666 |
-14.950 |
1.284 |
45.334 |
+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
30.000 |
- |
|
|
30.000 |
+ KP chi hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
2.800 |
- |
- |
|
2.800 |
16. Nguồn dành để chi tăng lương và cải cách lương |
198.253 |
- |
|
|
198.253 |
17. Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
191.197 |
120.146 |
120.146 |
- |
71.051 |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ |
1.380 |
- |
- |
- |
1.380 |
IV. Dự phòng ngân sách |
136.510 |
- |
- |
- |
136.510 |
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
120.520 |
- |
- |
- |
120.520 |
VI. Trung ương hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên |
70.012 |
5.733 |
5.733 |
- |
75.745 |
- Đầu năm |
70.012 |
-70.012 |
-70.012 |
|
|
- Dự toán bổ sung trong năm |
- |
75.745 |
75.745 |
- |
75.745 |
B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
950.000 |
- |
-46.000 |
46.000 |
950.000 |
- Phân bổ cho các công trình, dự án |
855.000 |
67.000 |
21.000 |
46.000 |
922.000 |
- Kế hoạch vốn dự phòng (10%) |
95.000 |
-67.000 |
-67.000 |
- |
28.000 |
C. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN |
550.000 |
- |
- |
- |
550.000 |
D. Chi đầu tư phát triển từ các nguồn bổ sung |
- |
504.825 |
451.825 |
53.000 |
504.825 |
I. Chi từ nguồn thu bổ sung dự toán năm 2016 |
- |
320.000 |
282.000 |
38.000 |
320.000 |
1. Chi đầu tư từ nguồn tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính năm 2016 |
- |
170.000 |
132.000 |
38.000 |
170.000 |
2. Chi đầu tư từ nguồn tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước năm 2016 |
- |
150.000 |
150.000 |
|
150.000 |
II. Chi từ nguồn thu trong dự toán các năm trước chuyển sang |
- |
184.825 |
169.825 |
15.000 |
184.825 |
1. Chi từ nguồn tiền đấu giá sử dụng đất tại khu đất số 209 đường 30/4 |
- |
44.750 |
44.750 |
|
44.750 |
2. Chi từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015 |
- |
94.200 |
79.200 |
15.000 |
94.200 |
3. Chi từ nguồn vốn nhân dân đóng góp |
- |
3.546 |
3.546 |
|
3.546 |
4. Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương (từ nguồn thu hồi tạm ứng kho bạc năm 2011) |
- |
10.670 |
10.670 |
|
10.670 |
5. Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
- |
3.759 |
3.759 |
|
3.759 |
6. Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2013 |
- |
4.200 |
4.200 |
|
4.200 |
7. Chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2015 |
- |
23.700 |
23.700 |
|
23.700 |
DANH MỤC DỰ TOÁN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Số tiền |
|
TỔNG CỘNG |
|
271.681,731 |
I |
CẤP THÀNH PHỐ |
|
71.801,014 |
1 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
Kinh phí đưa đoàn Người có công đi điều dưỡng |
266,250 |
|
|
Kinh phí đưa đoàn Bà Mẹ Việt Nam Anh Hùng và Người có công đi Hà Nội |
500,900 |
2 |
Trung tâm Dịch vụ Việc làm |
|
|
|
|
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực tế cao hơn được giao từ đầu năm |
533,838 |
|
|
Kinh phí ra mắt trụ sở làm việc sau khi được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chuyển giao |
50,000 |
3 |
Trung tâm Công tác xã hội |
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực tế cao hơn được giao từ đầu năm |
214,220 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực tế cao hơn được giao từ đầu năm |
140,417 |
5 |
Sở Xây dựng |
Bộ đơn giá xây dựng công trình |
138,045 |
6 |
Ban Tôn giáo |
Kinh phí hoạt động Cổng thông tin điện tử |
20,000 |
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án XD Hệ thống SX và cung ứng giống lúa chất lượng |
1.000,000 |
|
|
Đề án Phát triển vùng SX nông nghiệp chuyên canh của thành phố |
1.000,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ - Đợt 1 (nạo vét các tuyến kênh thuộc Chi cục Thủy lợi quản lý theo phân cấp) |
7.950,000 |
8 |
Chi Cục Văn thư |
Sưu tầm tài liệu quý |
30,000 |
9 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
Giải quyết vấn đề quốc tịch, hộ tịch của trẻ em là công dân Việt Nam với người nước ngoài |
12,650 |
|
|
Thực hiện quản lý nhà nước về công chứng |
32,620 |
10 |
Sở Công Thương |
Xây dựng Chương trình Khuyến công |
181,697 |
11 |
Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật |
Kinh phí Đại hội các Hội chuyên ngành |
219,670 |
12 |
Bộ Chỉ huy Quân sự TP |
|
|
|
|
Thực hiện các mô hình xe tăng, xe thiết giáp, hàng rào, công sự |
300,000 |
|
|
Huấn luyện CB khung B |
3.146,689 |
|
|
Nâng cấp đồng bộ xe tăng thiết giáp |
299,364 |
13 |
Công an TP |
|
|
|
|
Các hoạt động kỷ niệm 70 năm Ngày truyền thống Công an nhân dân |
869,661 |
|
|
Kinh phí thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước |
132,920 |
|
|
TTB cho Cảnh sát khu vực |
1.386,000 |
14 |
Cảnh sát PCCC |
Kỷ niệm 55 năm CSPCCC và 15 Ngày toàn dân PCCC |
622,885 |
15 |
Trường Chính trị |
Kinh phí chỉnh lý tài liệu |
215,372 |
16 |
Trường Trung cấp Nghề Đồng bằng sông Cửu Long |
Chi lương và các khoản đóng góp trong thời gian bàn giao |
1.300,000 |
17 |
Trường Trung cấp Nghề Thới Lai |
Chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp thực tế cao hơn được giao từ đầu năm |
330,343 |
18 |
Trường Đại học KTCN |
Kinh phí phối hợp với Trường Đại học Bách khoa tổ chức hội nghị quốc tế |
120,000 |
19 |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
|
|
|
Tăng lưu lượng HS bình quân so với dự toán được giao |
2.622,520 |
|
|
TTB tăng cường năng lực đào tạo cơ điện tử |
1.876,000 |
20 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố |
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án “Nâng cao năng lực hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức viên chức và đại biểu Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016 - 2021” |
3.500,000 |
|
|
Trang phục Đại biểu Hội đồng nhân dân |
690,000 |
21 |
Sở Giao thông vận tải |
Kinh phí duy tu, sửa chữa cầu đường |
5.000,000 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
Hỗ trợ Câu lạc bộ bóng đá |
5.000,000 |
|
|
Kinh phí tham dự giải toàn quốc và các giải |
5.507,000 |
|
|
Tổ chức Hội thi CLB gia đình |
45,733 |
|
|
Tổ chức Liên hoan các mô hình VH tiêu biểu |
143,301 |
|
|
Tổ chức tổng kết 15 năm thực hiện PT TDĐKXDĐSVH |
75,525 |
|
|
Kinh phí các hoạt động quảng bá về du lịch |
400,000 |
23 |
TT Y tế quận Bình Thủy |
Kinh phí di dời Trung tâm |
480,000 |
24 |
Viện Kinh tế xã hội |
Kinh phí tăng biên chế và hợp đồng NĐ 68 chưa giao |
258,439 |
25 |
TT Xúc tiến ĐT TMDL |
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý tài liệu lưu trữ |
80,200 |
|
|
Sửa chữa trụ sở |
910,082 |
26 |
Chi cục Thú y |
Phê duyệt lại PA tài chính do nguồn thu, phí lệ phí theo quy định không đảm bảo chi hợp đồng cán bộ thực hiện nhiệm vụ kiểm soát giết mổ gia súc gia cầm và nhiệm vụ chuyên môn |
2.029,000 |
27 |
Văn phòng điều phối Chương trình XDNTM |
|
|
|
|
Tuyên truyền về công tác XD nông thôn mới |
100,000 |
|
|
Kinh phí hoạt động Ban Chỉ đạo XD NTM |
400,000 |
28 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
Kinh phí thanh toán BHYT học sinh các Trường Tư thục, Dân lập đợt 5 năm 2015 |
213,919 |
29 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 và lập dự toán ngân sách năm 2017 |
300,000 |
|
|
Kinh phí Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể |
255,754 |
30 |
Ngân sách thành phố |
Bổ sung kinh phí cho các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm |
20.000,000 |
31 |
Các đơn vị |
Kinh phí thực hiện ISO |
900,000 |
II |
Cấp quận, huyện |
|
199.880,717 |
1 |
Ninh Kiều |
|
17.374,508 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
285,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của phường Xuân Khánh đạt chuẩn “Phường văn hóa” |
50,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
235,478 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
290,000 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.918,500 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ |
102,388 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
103,313 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục phổ thông năm 2016 |
400,000 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
13.529,800 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
200,000 |
|
|
Kinh phí mở lớp Trung cấp lý luận chính trị |
205,029 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực đối với ông Nguyễn Ngọc Tấn |
55,000 |
2 |
Bình Thủy |
|
11.399,159 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
165,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
235,713 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.538,000 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
315,000 |
|
|
Chi phí thẩm định giá, chi phí phục vụ công tác khai thác đất công trên địa bàn quận Bình Thủy |
157,272 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
304,443 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
7.057,300 |
|
|
Kinh phí lập quy hoạch |
370,531 |
|
|
Kinh phí thực hiện bán đấu giá 02 thửa đất tại phường Thới An Đông và phường Long Hòa |
55,900 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
200,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
1.000,000 |
3 |
Cái Răng |
|
19.088,718 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
225,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
288,334 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
929,500 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
115,000 |
|
|
Kinh phí thực hiện tuyên truyền và bảo vệ môi trường tại Chợ nổi Cái Răng |
530,060 |
|
|
Kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho ông Lê Quốc Thắng có đất ảnh hưởng hạng mục khu công trường số 5 thuộc dự án Cầu Cần Thơ |
30,963 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ |
79,203 |
|
|
Kinh phí thực hiện công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố theo phân cấp quản lý |
1.280,000 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
4.394,400 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ cấp bù học phí, chi phí học tập và hỗ trợ tiền ăn cho trẻ 3-5 tuổi học kỳ II năm học 2015 - 2016 (từ ngày 01/01/2016 đến 31/05/2016) |
124,213 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ đóng BHYT học sinh tháng 11, tháng 12 năm 2015 và năm 2016 (đợt 1) |
1.216,105 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
713,500 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp thủy lợi |
2.235,000 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp kiến thiết thị chính |
4.969,000 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp giao thông |
1.958,440 |
4 |
Ô Môn |
|
25.295,135 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
729,720 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
2.087,500 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
220,000 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp |
30,861 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ |
36,758 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
8.330,500 |
|
|
Kinh phí lập quy hoạch |
474,684 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
175,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của phường Châu Văn Liêm đạt chuẩn “Phường văn hóa” |
100,000 |
|
|
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc của 05 viên chức |
378,112 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp kiến thiết thị chính |
1.543,000 |
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao thông trên địa bàn quận |
3.296,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
550,000 |
|
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị làm việc và trang thiết bị phục vụ công tác dạy và học cho trường học Trường Mầm non Sen Hồng để đạt chuẩn quốc gia năm học 2015 - 2016 |
275,000 |
|
|
Kinh phí sự nghiệp thủy lợi |
2.368,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
4.700,000 |
5 |
Thốt Nốt |
|
21.542,355 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
663,246 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.853,500 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
700,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ các hoạt động nâng chất của phường Thuận An đạt chuẩn “Phường văn hóa” |
50,000 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp |
4,821 |
|
|
Kinh phí thực hiện công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố theo phân cấp quản lý |
850,000 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
6.347,300 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
73,488 |
|
|
Kinh phí nâng cấp vỉa hè, cống thoát nước và hệ thống chiếu sáng công cộng |
4.500,000 |
|
|
Kinh phí nạo vét các kênh thủy lợi |
2.100,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
200,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
4.200,000 |
6 |
Phong Điền |
|
14.713,291 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
60,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
553,326 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.107,000 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
280,000 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
90,166 |
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
427,725 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
6.384,000 |
|
|
Kinh phí tổ chức lễ công nhận huyện Phong Điền đạt chuẩn nông thôn mới |
1.000,000 |
|
|
Kinh phí lập quy hoạch |
1.611,074 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ tạo môi trường “Sáng, xanh, sạch, an toàn” trên địa bàn các xã nông thôn mới và tiền điện phát sinh |
500,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
200,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
2.500,000 |
7 |
Cờ Đỏ |
|
29.199,158 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
105,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
903,027 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.781,500 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
600,000 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
237,049 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp |
34,548 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
6.282,400 |
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao thông trên địa bàn huyện |
3.100,000 |
|
|
Kinh phí duy tu, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng và tiền điện phát sinh |
1.100,000 |
|
|
Kinh phí nâng cấp sửa chữa hệ thống thoát nước, kinh phí xử lý nước rỉ rác, xử lý và đốt rác |
4.200,000 |
|
|
Kinh phí mai táng phí cho đại biểu Hội đồng nhân dân |
11,500 |
|
|
Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho công chức xã |
80,134 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
314,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
10.450,000 |
8 |
Thới Lai |
|
31.842,560 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
60,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
703,934 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
2.156,000 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
400,000 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp |
15,363 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ mua BHYT học sinh tháng 12 năm 2015; tháng 01 và 02 năm 2016 |
12,482 |
|
|
Kinh phí trợ cấp Tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
6.612,500 |
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động Tết quân - dân năm 2016 |
102,000 |
|
|
Kinh phí lập quy hoạch |
971,604 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ cho 04 viên chức |
382,103 |
|
|
Kinh phí trợ cấp nghỉ việc của 08 viên chức |
138,678 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực đối với ông Lê Minh Khánh |
55,000 |
|
|
Kinh phí nâng cấp, sửa chữa cầu, đường đạt chuẩn nông thôn mới |
3.000,000 |
|
|
Kinh phí nạo vét cống chợ đạt chuẩn nông thôn mới |
1.000,000 |
|
|
Kinh phí nâng cấp, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đạt chuẩn nông thôn mới |
2.000,000 |
|
|
Kinh phí đấu giá 02 quyền sử dụng đất, thửa đất số 128, 130 tờ bản đồ số 17, ấp Thới Thuận A, huyện Thới Lai |
32,896 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
14.200,000 |
9 |
Vĩnh Thạnh |
|
29.425,834 |
|
|
Thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
175,000 |
|
|
Chi hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội tiền điện quý I, quý II năm 2016 |
747,241 |
|
|
Kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.805,000 |
|
|
Chi cho công tác phổ cập giáo dục năm 2016 |
165,000 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ |
675,277 |
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
68,838 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất 06 tháng cuối năm 2015 cho nông dân mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp |
35,078 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Bính Thân năm 2016 |
5.904,400 |
|
|
Kinh phí duy tu và nâng cấp hệ thống giao thông trên địa bàn huyện |
2.000,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thực hiện Luật Dân quân tự vệ |
200,000 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ (đợt 1) |
17.650,000 |
DANH MỤC DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2016 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ
(Từ các nguồn đã được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2015 và các nguồn bổ sung trong năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung chi |
Số tiền |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
|
116.317.990.449 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
Kinh phí phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm và thủy sản |
5.438.023.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách 2016 |
|
|
Kinh phí phòng trừ chuột hại lúa Hè Thu và Thu Đông năm 2016 |
190.450.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ nông dân mua chế phẩm sinh học Biorat trừ chuột hại lúa |
454.400.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án thành lập Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
819.992.000 |
Vốn quy hoạch ngành |
|
|
Kinh phí thực hiện các công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố, thuộc phạm vi quản lý theo phân cấp |
20.780.000.000 |
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016 |
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác và sửa xe ô tô biển số 65E-0855 |
131.290.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô chỗ biển số 65E-0175 |
42.000.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Sự nghiệp nông nghiệp) |
124.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Chi cục Thủy lợi |
5.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc |
78.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí may, sắm trang phục thanh tra của ngành nông nghiệp năm 2016 |
65.831.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí di dời trụ sở và bảo trì phòng thí nghiệm của Chi cục Thủy sản |
90.750.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
2 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cơ chế tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ cho Bệnh viện Tim mạch thành phố |
4.300.000.000 |
Nguồn kinh phí dự phòng thành lập bệnh viện mới |
|
|
Kinh phí thực hiện cơ chế tài chính theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ cho Bệnh viện Tim mạch thành phố |
41.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội Kế hoạch hóa gia đình nhiệm kỳ 2016 - 2020 |
22.400.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí thực hiện tiêm vacxin Sởi-Rubella cho đối tượng 16 -17 tuổi |
106.467.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí đối ứng vốn cho BQL DA “Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện TPCT” và Kinh phí chi lương và phụ cấp và các khoản đóng góp |
224.402.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí di dời BV Nhi đồng |
1.330.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí phòng, chống bệnh do vi rút Zika và Sốt xuất huyết năm 2016 |
867.820.000 |
Nguồn dự phòng ngân sách 2016 |
|
|
Kinh phí phòng, chống bệnh do vi rút Zika và Sốt xuất huyết năm 2016 |
357.500.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị thuộc Sở Y tế |
3.019.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Y tế |
29.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
Kinh phí thanh toán 30% tiền BHYT cho HS các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.620.905.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
755.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ |
21.229.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
16.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
1.761.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Giáo dục và Đào tạo |
46.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức thi đấu Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ IX năm 2016 khu vực V tại thành phố Cần Thơ |
3.000.000.000 |
Nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2016 |
4 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ 30% BHYT HSSV các trường tư thục, dân lập đợt 4/2015 của Bảo hiểm xã hội thành phố |
275.258.250 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
155.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
5 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi trả BHYT HSSV năm 2015 - 2016 |
146.991.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
55.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí bù miễn giảm học phí của trường CĐ KTKT |
204.880.000 |
Nguồn sự nghiệp giáo dục năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
126.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
6 |
Ban Thi đua khen thưởng |
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm thiết bị văn phòng |
32.290.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí truy tặng và phong tặng Bà mẹ VNAH |
944.990.000 |
Nguồn Chi khác năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
8.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
7 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
|
|
Kinh phí mua 01 máy photocopy |
81.545.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
8 |
Sở Công thương |
|
|
|
|
|
Kinh phí lắp đặt hệ thống tưới cây |
63.310.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí hoạt động do tăng 06 biên chế |
168.000.000 |
Nguồn kinh phí phát sinh do tăng biên chế |
|
|
Kinh phí hỗ trợ đầu tư mới 8 sạp cho tiểu thương kinh doanh sản phẩm |
22.880.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tham dự sơ kết “Lộ trình SX xăng E95 và cơ chế giá” |
7.892.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí điện nước, hạ tầng, thông tin liên lạc |
600.000.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
16.500.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí mua sắm trang phục thanh tra |
18.305.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tổ chức Hội nghị phổ biến thông tin về một số Hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham gia |
91.499.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu |
45.600.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí xây dựng Đề án “Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cấp thành phố” |
545.018.000 |
Vốn quy hoạch ngành |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
12.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Công thương |
39.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
9 |
Văn phòng Thành ủy |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.725.480.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
650.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ |
659.425.199 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ |
421.000.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
272.176.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức Hội thảo Báo Đảng 05 thành phố trực thuộc Trung ương lần thứ 5 |
195.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
10 |
Hội Cựu Chiến binh thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
11.730.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
32.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2016 |
112.360.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính của NSTP năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
11 |
Trường Chính trị |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
192.468.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
285.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
39.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
12 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
98.388.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2016 |
197.750.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính của NSTP năm 2016 |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
5.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
32.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Tư pháp |
32.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
13 |
Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp thôi việc |
55.051.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí chi lương và hoạt động 6 tháng đầu năm 2016 |
289.000.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
14 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
Kinh phí phân tích mẫu dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật |
55.060.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí quảng cáo SP nông sản an toàn trong dịp Tết 2016 |
45.000.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí thực hiện phòng, chống bệnh chổi rồng trên nhãn năm 2016 |
340.976.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
15 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí vốn đối ứng phát quà Giáng sinh |
16.500.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Vốn đối ứng dự án “Phát triển năng lực ứng phó biến đổi khí hậu và quản lý rủi ro thiên tai” |
57.910.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí đón tiếp và mời cơm thân mật các đại biểu tham dự Hội thảo “Sử dụng bền vững nguồn nước sông Mê Kông” |
11.340.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
8.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tham gia đoàn thăm và làm việc tại Trung Quốc |
35.450.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
29.376.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
16 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
Kinh phí chi cho công tác bầu cử |
98.250.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí may sắm trang phục thanh tra |
13.997.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tham dự Hội nghị triển khai kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ-TW tại Hà Nội |
15.160.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tiếp Đoàn công tác liên ngành đến làm việc tại TPCT |
66.800.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC, VC |
980.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí triển khai Luật Tổ chức chính quyền địa phương |
35.600.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
8.250.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
2.399.332.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí thực hiện cải cách hành chính năm 2016 |
1.355.350.000 |
Nguồn kinh phí thực hiện cải cách hành chính |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
55.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn “Ứng dụng truyền thông đa phương tiện sản xuất chương trình phát thanh và truyền hình” năm 2016 |
61.750.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí phục vụ hoạt động của Tổ xác minh |
14.500.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
6.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Nội vụ |
29.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
17 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
Kinh phí dự Hội nghị biểu dương Người khuyết tật tiêu biểu toàn quốc năm 2016 |
41.278.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.582.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
25.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí sửa chữa lắp đặt cửa sắt trụ sở cơ quan |
37.484.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
18 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức và tiếp đón các tỉnh về dự Hội thảo về cơ chế tài chính ngân sách, huy động vốn ĐTPT |
163.200.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
24.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí may sắm trang phục thanh tra, chi trả đăng báo, niêm yết bán đấu giá tài sản |
37.328.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí sửa chữa xe ô tô |
47.990.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
50.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
43.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
Kinh phí may trang phục thanh tra |
17.551.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
55.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
53.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
20 |
Hội Phụ nữ thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí tham gia đoàn đi công tác nước ngoài |
67.924.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí di dời trụ sở |
67.530.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
27.350.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
15.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
21 |
Hội Đông y thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức ĐH Hội Đông y thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2016 - 2020 |
33.500.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
22 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trong năm 2015 |
4.038.747.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động Chào năm mới 2016 và Mừng Đảng quang vinh - Mừng Xuân Bính Thân |
3.000.000.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
Kinh phí tổ chức CT “Ngày hội tuổi thơ” mừng Xuân Bính Thân 2016 |
600.000.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động tết Chol Chnăm Thmây |
205.413.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
30.190.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
803.226.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương, kỷ niệm 41 năm Ngày giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước, Ngày Quốc tế Lao động ngày 01 tháng 5 và 126 năm Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
500.000.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
|
|
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ thuyết minh viên du lịch, lớp tập huấn xây dựng chính sách và phát triển các sản phẩm du lịch |
28.725.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện công tác cải cách hành chính năm 2016 của Trung tâm Văn hóa |
507.165.000 |
Nguồn kinh phí cải cách hành chính của NSTP năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
60.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
126.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Trung tâm Thể dục thể thao |
30.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
41.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
99.580.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
23 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án “Khuyến khích phát triển vận tải công cộng bằng xe buýt TPCT” |
405.593.000 |
Vốn quy hoạch ngành |
|
|
Kinh phí thực hiện ĐA “Khuyến khích phát triển cung cấp dịch vụ xe đạp công cộng” |
1.254.216.000 |
Vốn quy hoạch ngành |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
165.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
16.100.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giao thông vận tải |
14.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Giao thông vận tải |
64.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
24 |
Văn phòng UBND thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
55.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
23.214.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân thành phố |
3.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
749.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
25 |
Thành Đoàn |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
60.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
44.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức họp mặt khu Đoàn Thanh niên Cách mạng nhân dân khu Tây Nam Bộ |
74.750.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
16.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm 85 năm ngày thành lập Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
550.335.000 |
Nguồn kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn |
26 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
55.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
176.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
33.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô biển số 65E-1079 |
97.730.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí thực hiện dự án Quy hoạch tài nguyên khoáng sản TP. Cần Thơ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2025 |
819.992.000 |
Vốn quy hoạch ngành |
27 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
345.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
24.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện cải cách hành chính năm 2016 |
335.600.000 |
Nguồn kinh phí thực hiện cải cách hành chính |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
100.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
136.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
28 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
240.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
28.090.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi trả Bảo hiểm y tế sinh viên năm học 2015 - 2016 |
749.081.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
183.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của 02 trường thuộc Trường Cao đẳng Cần Thơ |
34.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
29 |
Trường Cao đẳng Nghề |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
115.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ chi trả Bảo hiểm y tế sinh viên năm 2015 |
294.846.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí xây dựng mô hình thiết bị dạy nghề tự làm để huấn luyện Đội tuyển Trường tham dự Hội thi cấp thành phố năm 2015 và cấp quốc gia năm 2016 |
228.887.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
8.700.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ |
125.195.000 |
Nguồn kinh phí trợ cấp nghỉ việc năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí vốn đối ứng thực hiện chương trình hợp tác với Hội đồng Anh giai đoạn 2 |
92.250.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
87.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
30 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
120.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
27.280.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
112.700.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
31 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
115.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí mua sắm trang phục thanh tra |
9.110.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí đào tạo công nghệ thông tin truyền thông cho cán bộ công chức, viên chức thành phố năm 2016 |
88.100.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
15.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
11.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Sở Thông tin và Truyền thông |
52.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
32 |
Trường Trung cấp Thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
9.750.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí cấp bù miễn giảm học phí năm học 2015 - 2016 |
72.800.000 |
Nguồn sự nghiệp giáo dục năm 2016 |
|
|
Kinh phí chi BHYT sinh viên năm học 2015 - 2016 |
11.954.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
24.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
33 |
Hội Chữ thập đỏ thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí mở các lớp tập huấn công tác Chữ thập đỏ 2016 |
74.500.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
10.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
34 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
1.737.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
275.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
35 |
Hội Nông dân thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
28.650.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
12.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô 04 chỗ biển số 65E - 0946 |
50.929.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản năm 2016 của NSTP |
36 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
991.160.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí mở lớp tập huấn cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc các cấp |
141.800.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
87.250.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Ủy ban Mặt trận tổ quốc thành phố Cần Thơ |
216.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của Hội Người Cao tuổi (thuộc MTTQ) |
700.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức lễ phát động hưởng ứng bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
175.780.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
37 |
Công an thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.823.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
718.420.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí mua 04 xe ô tô phục vụ công tác |
16.045.066.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
38 |
Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
497.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tập huấn và huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy |
122.086.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
39 |
Kho bạc Nhà nước Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Nguyên đán Bính Thân 2016 |
123.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí hỗ trợ công tác khóa sổ, quyết toán NSNN năm 2015 |
322.325.000 |
Nguồn chi khác năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
40.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
40 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
155.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí hỗ trợ ĐA “Triển khai lắp đặt thiết bị CNTT quan sát các phiên tòa” |
885.000.000 |
Nguồn chi khác năm 2016 của NSTP |
41 |
Viện Kinh tế - Xã hội thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức hội thảo “Doanh nghiệp thành phố Cần Thơ tích cực đổi mới và chủ động hội nhập kinh tế quốc tế” |
53.480.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 của các đơn vị trực thuộc |
11.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
42 |
Ban Tôn giáo |
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức họp thành viên Ban hỗ trợ xây dựng Học viện Phật giáo Nam tông Khmer tại thành phố Cần Thơ |
13.613.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí tổ chức lớp tập huấn, bồi dưỡng kiến thức công tác tôn giáo cho cán bộ và Hội nghị phổ biến chính sách pháp luật cho chức sắc, chức việc, nhà tu hành tôn giáo năm 2016 |
349.750.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí tổ chức Họp mặt chức sắc tôn giáo và Hội nghị “Tôn giáo với tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn hóa, văn minh” |
15.450.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
9.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí sửa xe ô tô biển số 65E - 0225 |
55.860.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
43 |
Văn phòng điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
128.150.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản năm 2016 của NSTP |
44 |
Hội Khuyến học |
|
|
|
|
|
Kinh phí mở lớp tập huấn |
54.780.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí in bộ tiêu chí đánh giá “Gia đình học tập”, “Dòng học học tập”, “Cộng đồng học tập” và “Đơn vị học tập” |
40.000.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
45 |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
1.185.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
133.020.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí hỗ trợ di dời trụ sở |
1.250.000.000 |
Nguồn tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất 209 đường 30/4 |
46 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện cải cách hành chính năm 2016 |
63.400.000 |
Nguồn kinh phí thực hiện cải cách hành chính |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
573.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
20.650.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
47 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị trang phục thanh tra viên |
14.417.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
39.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
48 |
Trường Cao đẳng Y tế |
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực |
60.000.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
81.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí hỗ trợ học phí sau đại học |
117.260.000 |
Nguồn sự nghiệp đào tạo năm 2016 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thanh toán bảo hiểm y tế cho sinh viên |
323.836.000 |
Nguồn chi đảm bảo xã hội năm 2016 |
|
|
Kinh phí bù miễn giảm học phí của Trường |
240.800.000 |
Nguồn sự nghiệp giáo dục năm 2016 |
49 |
Hội Người mù thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
10.165.000 |
Nguồn kinh phí mua sắm tài sản |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
50 |
Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
Kinh phí bầu cử đại biểu QH khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
73.593.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
11.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
51 |
Cục Thuế thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
410.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
52 |
Kiểm toán Nhà nước Khu vực V |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
46.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
53 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi nhánh thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
48.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
54 |
Cục Hải quan thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
113.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
55 |
Cục Thống kê thành phố Cần Thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
62.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
56 |
Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
46.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
57 |
Tòa án nhân dân thành phố Cần thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
162.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
58 |
Cục Thi hành án dân sự thành phố Cần thơ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
110.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
59 |
Vụ Địa phương III |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
11.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
|
|
|
60 |
Trường Trung cấp Nghề Thới Lai |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
20.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
61 |
Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
33.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
62 |
Trường Phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
35.700.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
63 |
Ban Quản lý Phát triển khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
11.200.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
64 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại & HCTL |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
23.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
65 |
Trung tâm Vườn ươm công nghệ công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
15.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
66 |
Ban An toàn giao thông |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
3.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
67 |
Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
16.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
68 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
53.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
69 |
Chi cục Quản lý thị trường |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
35.700.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
70 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
10.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
71 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
7.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
72 |
Thanh tra TP |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
23.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
73 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn XH |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
8.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
74 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
12.600.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
75 |
Đoàn Ủy khối cơ quan |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
76 |
Đoàn Ủy khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
1.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
77 |
Hội Người Khuyết tật |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
78 |
Hội Văn học Nghệ thuật |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
6.300.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
79 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam thành phố |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.800.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
|
|
Kinh phí tổ chức hoạt động kỷ niệm 55 năm thảm họa da cam Việt Nam; kỷ niệm 10 năm thành lập Hội và tham dự Đại hội thi đua toàn quốc tại Hà Nội |
68.900.000 |
Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm |
80 |
Hội Người tù kháng chiến |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
1.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
81 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
15.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
82 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
1.400.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
83 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
4.900.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
84 |
Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
3.500.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
85 |
Hội Y học |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
2.100.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
86 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp tết Bính Thân năm 2016 |
14.000.000 |
Nguồn chi thường xuyên phát sinh trong năm 2016 của NSTP |
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Các nguồn vốn năm 2016. Trong đó: |
Ghi chú |
||
Cân đối Ngân sách địa phương 2016 |
Tiền sử dụng đất 2016 |
Xổ số kiến thiết 2016 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
674.152 |
526.152 |
35.000 |
113.000 |
|
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
219.452 |
117.452 |
35.000 |
67.000 |
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Ô Môn |
Ô Môn |
20.000 |
|
20.000 |
|
Nguồn Tiền sử dụng đất dự phòng 10% |
2 |
Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12 |
Bình Thủy |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
3 |
Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4 |
Trang thiết bị hệ thống SPECT 02 đầu thu tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
7.000 |
|
|
7.000 |
Nguồn Xổ số kiến thiết dự phòng 10% |
5 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh Kiều |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
6 |
Sửa chữa, cải tạo Trường trung cấp Thể dục thể thao thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
3.000 |
3.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
7 |
Khối nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Cần Thơ |
Ninh Kiều |
1.852 |
1.852 |
|
|
|
8 |
Dự án Đầu tư nghề trọng điểm Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ, Hạng mục Xây dựng hai khối lớp học tích hợp và các hạng mục phụ trợ, thiết bị |
Bình Thủy |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
9 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
6.500 |
6.500 |
|
|
|
10 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
TPCT |
1.200 |
1.200 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10% |
11 |
Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn thuộc Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (dự án WB6) |
Cờ Đỏ-Thới Lai |
350 |
350 |
|
|
|
12 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn Nhà hàng Ninh Kiều) |
Ninh Kiều |
515 |
515 |
|
|
|
13 |
Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ Cái Sơn - Hàng Bàng đến chợ Mỹ Khánh - Đường tỉnh 923) |
Ninh Kiều - Phong Điền |
480 |
480 |
|
|
|
14 |
Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với TPCT (đoạn thuộc TPCT)- gđ1 |
Cái Răng - Phong Điền |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
15 |
Đường tỉnh 932 (đoạn Vàm Xáng - kênh Xáng mới) |
Phong Điền |
3.889 |
3.889 |
|
|
|
16 |
Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc, Hợp phần C, dự án phát triển cơ sở hạ tầng giao thông đồng bằng sông Cửu Long (WB5) |
Thốt Nốt - Vĩnh Thạnh |
569 |
569 |
|
|
|
17 |
Đường tỉnh 921 (đoạn cầu Ngã Tư đến TT Cờ Đỏ) |
Vĩnh Thạnh - Cờ Đỏ |
135 |
135 |
|
|
|
18 |
Xây dựng 03 cây cầu phục vụ cho nhân dân vùng đồng bào nghèo, khó khăn thuộc huyện Thới Lai và Cờ Đỏ |
Cờ đỏ, Thới lai |
519 |
519 |
|
|
|
19 |
Khu xử lý tạm chất thải rắn sinh hoạt tại Khu chứa và xử lý bùn thuộc Nhà máy xử lý nước thải Cái Sâu |
Cái Răng |
193 |
193 |
|
|
|
20 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Lộc |
Vĩnh Thạnh |
193 |
193 |
|
|
|
21 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Giai Xuân |
Phong Điền |
34 |
34 |
|
|
|
22 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thới Xuân |
Cờ Đỏ |
1.409 |
1.409 |
|
|
|
23 |
Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn |
TPCT |
86 |
86 |
|
|
|
24 |
Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng |
Cờ Đỏ |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
25 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ |
Vĩnh Thạnh |
150 |
150 |
|
|
|
26 |
Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT |
Phong Điền |
4.285 |
4.285 |
|
|
|
27 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh |
Vĩnh Thạnh |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
28 |
Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô |
Phong Điền |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
29 |
Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
30 |
Mua sắm trang thiết bị cho Thư viện thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
31 |
Hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý hoạt động công chứng |
Ninh Kiều |
2 |
2 |
|
|
|
32 |
Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ |
Ninh Kiều |
1.407 |
1.407 |
|
|
|
33 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B |
Ô Môn |
2.593 |
2.593 |
|
|
|
34 |
Quản lý ngập lụt và sạt lở đất đô thị dựa vào cộng đồng cho TPCT |
|
1.398 |
1.398 |
|
|
|
35 |
Đầu tư quỹ đất xây dựng khu dân cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn từ đường Cái Sơn - Hàng Bàng đến đường tỉnh 923) giai đoạn 1 |
NK-BT-PĐ |
2.114 |
2.114 |
|
|
|
36 |
02 trạm quan trắc nước mặt tự động, liên tục trên địa bàn thành phố Cần Thơ |
Thốt Nốt, Cái Răng |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
37 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố |
Ninh Kiều |
220 |
220 |
|
|
|
38 |
Trụ sở làm việc và nhà kho tài sản Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2.179 |
2.179 |
|
|
|
39 |
Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP |
Ninh Kiều |
320 |
320 |
|
|
|
40 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
41 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ |
Ninh Kiều |
1.400 |
1.400 |
|
|
|
42 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Ninh Kiều |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
43 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
44 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
45 |
Trụ sở Thanh tra thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
5.500 |
5.500 |
|
|
|
46 |
Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
47 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 2) |
Vĩnh Thạnh |
180 |
180 |
|
|
|
48 |
Ban Chỉ huy quân sự quận Cái Răng (giai đoạn 2) |
Cái Răng |
305 |
305 |
|
|
|
49 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Quân sự thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
324 |
324 |
|
|
|
50 |
Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2) |
địa bàn TPCT |
51 |
51 |
|
|
|
51 |
Trạm cảnh sát giao thông cửa ô Thới Thuận - huyện Thốt Nốt (nay là quận Thốt Nốt), trạm cảnh sát giao thông cửa ô Hưng Thạnh - quận Cái Răng, trạm cảnh sát giao thông cửa ô Ba Láng - quận Cái Răng thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
Thốt Nốt - Cái Răng |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
52 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
Ninh Kiều |
0 |
|
|
- |
Điều chỉnh giảm nguồn Xổ số kiến thiết |
53 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ |
Nông trường sông Hậu |
654 |
|
654 |
|
Điều chỉnh tăng, giảm nội bộ nguồn Tiền sử dụng đất 2016 |
54 |
Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
361 |
|
361 |
|
|
55 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
5.470 |
|
5.470 |
|
|
56 |
Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
|
28.515 |
|
28.515 |
|
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
454.700 |
408.700 |
0 |
46.000 |
|
I |
UBND quận Cái Răng |
|
43.000 |
43.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Khu di tích lịch sử địa điểm chiến thắng của tiểu đoàn Tây Đô tại Rạch Ông Cửu năm 1968 |
Cái Răng |
10.000 |
10.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
2 |
Trường Tiểu học Hưng Thạnh |
Cái Răng |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
3 |
Trường TH Tân Phú (giai đoạn 2) |
Cái Răng |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Cầu vàm Ông Cửu, quận Cái Răng |
Cái Răng |
13.000 |
13.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10% |
5 |
Kè chống sạt lở đoạn sông Cái Chanh |
Cái Răng |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
6 |
Hệ thống cống thoát nước đoạn từ rạch Bà Tỉnh đến nút giao IC4 |
Cái Răng |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
II |
UBND quận Ô Môn |
|
254.500 |
254.500 |
0 |
0 |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung, thuộc phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn, TPCT) |
Ô Môn |
200.000 |
200.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dùng để trả nợ gốc và các khoản vay |
2 |
Trường TH Nguyễn Trung Trực (điểm trung tâm) |
Ô Môn |
3.000 |
3.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
3 |
Trường THCS Lê Lợi |
Ô Môn |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
4 |
Trường THCS Thới Hòa |
Ô Môn |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Châu Văn Liêm |
Ô Môn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
Ô Môn |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
7 |
Trường mầm non Thới Long (điểm Trung tâm) |
Ô Môn |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
8 |
Trường tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh (Hạng mục: Xây dựng phòng học và các phòng chức năng) |
Ô Môn |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thông |
Ô Môn |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
10 |
Trường TH Nguyễn Huệ (điểm trung tâm) |
Ô Môn |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học Trương Định |
Ô Môn |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
12 |
Trường Mẫu non Hướng Dương |
Ô Môn |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
III |
UBND quận Thốt Nốt |
|
36.500 |
23.500 |
0 |
13.000 |
|
1 |
Cầu Ông Chủ và cầu Cả Hô |
Thốt Nốt |
5.000 |
5.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10% |
2 |
Trụ sở UBND phường Trung Nhứt |
Thốt Nốt |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
3 |
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2 |
Thốt Nốt |
3.500 |
3.500 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
6 |
Trường THCS Trung Kiên |
Thốt Nốt |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
4 |
Trường TH Thạnh Hòa |
Thốt Nốt |
7.000 |
|
|
7.000 |
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
5 |
Trường THCS phường Thốt Nốt |
Thốt Nốt |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
IV |
UBND huyện Phong Điền |
|
25.500 |
21.500 |
0 |
4.000 |
|
3 |
NC mở rộng trường TH Nhơn Nghĩa 1 |
Phong Điền |
4.000 |
|
|
4.000 |
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
1 |
Trường MN Xà No |
Phong Điền |
3.000 |
3.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
2 |
XD mới trường mầm non Nhơn Nghĩa |
Phong Điền |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
4 |
Xây dựng mở rộng trường THCS Nhơn Nghĩa |
Phong Điền |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
5 |
Xây dựng 13 nhà văn hóa ấp xã Nhơn Nghĩa |
Phong Điền |
2.500 |
2.500 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10% |
6 |
NC mở rộng Trụ sở UBND xã Trường Long |
Phong Điền |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
V |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
31.000 |
31.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Mở rộng Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
3.000 |
3.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP dự phòng 10% |
2 |
Trung tâm dạy nghề huyện Cờ Đỏ (giai đoạn 1) |
Cờ Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
3 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
4 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thới Xuân |
Cờ Đỏ |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Thạnh Phú 1 |
Cờ Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
6 |
Cổng, hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường Mẫu giáo Trung Hưng 2 (Trà Ninh) |
Cờ Đỏ |
500 |
500 |
|
|
|
VI |
UBND huyện Thới Lai |
|
35.500 |
31.000 |
0 |
4.500 |
|
1 |
Trường mầm non Thới Thạnh (GĐ2) |
Thới Lai |
500 |
|
|
500 |
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
2 |
Trường THCS Đông Bình, HM: Khối phòng học và các phòng chức năng |
Thới Lai |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
3 |
Trường THCS Trường Thành 2 |
Thới Lai |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
4 |
Trường TH Đông Thuận 1 |
Thới Lai |
6.000 |
6.000 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
5 |
Trường tiểu học Thới Thạnh (GĐ2) |
Thới Lai |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6 |
Trường tiểu học Thới Tân |
Thới Lai |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
7 |
Trường tiểu học Đông Bình 1 |
Thới Lai |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
VII |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
|
28.700 |
4.200 |
0 |
24.500 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thạnh An 3 (điểm trung tâm) |
Vĩnh Thạnh |
4.500 |
|
|
4.500 |
Nguồn Xổ số kiến thiết hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
2 |
Trường THCS Thạnh An |
Vĩnh Thạnh |
4.500 |
|
|
4.500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh An 3 (điểm Martino) |
Vĩnh Thạnh |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
4 |
Trường tiểu học Thạnh Lộc 3 |
Vĩnh Thạnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5 |
Trường tiểu học Thạnh Lộc 2 |
Vĩnh Thạnh |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
6 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Quới (điểm kênh Ông Cò 2) |
Vĩnh Thạnh |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
8 |
Trường THCS Thạnh Lộc |
Vĩnh Thạnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
7 |
Trường THCS Thạnh Lợi |
Vĩnh Thạnh |
4.200 |
4.200 |
|
|
Nguồn CĐNSĐP hỗ trợ cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn |
Ghi chú:
- Công văn số 22/HĐND-TT ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 97/HĐND-TT ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 110/HĐND-TT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 132/HĐND-TT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
(Từ các nguồn đã được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2015)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn trước điều chỉnh, bổ sung |
Kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung |
Các nguồn vốn năm 2016. Trong đó: |
Ghi chú |
|
Vốn ODA |
Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
447.400 |
345.000 |
447.400 |
264.000 |
183.400 |
|
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
422.400 |
345.000 |
422.400 |
264.000 |
158.400 |
|
1 |
Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT |
Ninh Kiều - Cái Răng |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
19.000 |
|
|
2 |
Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn |
Ô Môn |
35.000 |
0 |
35.000 |
|
35.000 |
|
3 |
Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ |
Ninh Kiều - Bình Thủy - Ô Môn |
145.000 |
145.000 |
145.000 |
145.000 |
|
|
4 |
Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố |
Ninh Kiều |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
5 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
Cái Răng |
57.400 |
30.000 |
57.400 |
|
57.400 |
|
6 |
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ |
Phong Điền - Cái Răng - Thới Lai - Vĩnh Thạnh |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
7 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh kiều |
16.000 |
16.000 |
16.000 |
|
16.000 |
|
8 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ninh kiều |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
15.000 |
|
9 |
Trường bắn ĐBSCL |
Cờ Đỏ |
15.000 |
0 |
15.000 |
|
15.000 |
|
10 |
Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
25.000 |
|
I |
UBND huyện Cờ Đỏ |
|
25.000 |
0 |
25.000 |
0 |
25.000 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
2 |
Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
5.000 |
0 |
5.000 |
|
5.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1) |
Cờ Đỏ |
10.000 |
0 |
10.000 |
|
10.000 |
|
Ghi chú:
- Công văn số 35/HĐND-TT ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016
(Từ các nguồn chưa được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2015)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn phân bổ |
Nguồn bổ sung năm 2016. Trong đó: |
Ghi chú |
|||||||||
Trái phiếu Chính phủ năm 2016 |
Nguồn tiền đấu giá sử dụng đất tại lô đất số 209 đường 30/4 |
Nguồn vốn tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính 2016 |
Nguồn Tạm ứng vốn Nhàn rỗi Kho bạc Nhà nước năm 2016 |
Nguồn thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2015 |
Nguồn vốn dân đóng góp |
Nguồn Cân đối ngân sách địa phương (từ thu hồi nguồn tạm ứng Kho bạc năm 2011) |
Nguồn kết dư ngân sách năm 2012 |
Nguồn kết dư ngân sách năm 2013 |
Nguồn kết dư ngân sách năm 2015 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
598.174,895 |
93.350 |
44.750 |
170.000 |
150.000 |
94.200 |
3.545,914 |
10.670 |
3.758,981 |
4.200 |
23.700 |
|
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
545.174,895 |
93.350 |
44.750 |
132.000 |
150.000 |
79.200 |
3.545,914 |
10.670 |
3.758,981 |
4.200 |
23.700 |
|
1 |
Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
TPCT |
3.545,914 |
|
|
|
|
|
3.545,914 |
|
|
|
|
|
2 |
Kè sông Cần Thơ (đoạn bến Ninh Kiều -cầu Cái Sơn và đoạn cầu Quang Trung - cầu Cái Răng) |
Ninh Kiều - Cái Răng |
62.500 |
62.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường nối thị xã Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang với TPCT (đoạn thuộc TPCT)- giai đoạn 1 |
Cái Răng - Phong Điền |
14.428,981 |
|
|
|
|
|
|
10.670 |
3.758,981 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ |
Ô Môn |
20.573 |
15.573 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường) |
Ninh kiều |
60.000 |
|
|
|
|
60.000 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
Ninh kiều |
9.200 |
|
|
|
|
9.200 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ |
TPCT |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Bệnh viện tâm thần Cần Thơ |
Ô Môn |
15.277 |
15.277 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1 |
TPCT |
132.000 |
|
|
132.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hệ thống quản lý nhân - hộ khẩu thành phố Cần Thơ (giai đoạn 2) |
TPCT |
4.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200 |
|
|
11 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
Cái Răng |
44.750 |
|
44.750 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tuyến đường từ Khu di tích lịch sử Lộ Vòng Cung đến trung tâm huyện Phong Điền thuộc dự án Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài giai đoạn II (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền - Tân Thới) |
Phong Điền |
150.000 |
|
|
|
150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Phát triển, nâng cấp, mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan đơn vị trên địa bàn |
TPCT |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
14 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn tại quận Ô Môn, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
|
15 |
Nạo vét kênh Ô Môn |
Thới Lai |
16.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.900 |
|
16 |
Tiểu dự án Mô hình thí điểm trồng lúa kỹ thuật hiện đại & cây ăn quả, xã Trường Long huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) |
Phong Điền |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
B |
Công trình quận - huyện quản lý |
|
53.000,000 |
0,000 |
0,000 |
38.000,000 |
0,000 |
15.000,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
I |
UBND quận Bình Thủy |
|
25.000 |
- |
- |
10.000 |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Trung tâm y tế quận Bình Thủy |
Bình Thủy |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Kè bờ sông Bình Thủy đoạn trước Khu Di tích Quốc gia (Chùa Nam Nhã) |
Bình Thủy |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
UBND quận Ô Môn |
|
28.000 |
- |
- |
28.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Khu xử lý chất thải rắn Ô Môn (Nhà máy xử lý chất thải rắn tập trung, thuộc phường Phước Thới, phường Thới An, quận Ô Môn, TPCT) |
Ô Môn |
28.000 |
|
|
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Công văn số 42/HĐND-TT ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2016 của UBND thành phố)
- Công văn số 63/HĐND-TT ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND thành phố)
- Công văn số 63/HĐND-TT ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2016 của UBND thành phố)
- Công văn số 110/HĐND-TT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND thành phố)
- Công văn số 60/HĐND-TT ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố)
- Công văn số 132/HĐND-TT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của UBND thành phố)
- Vốn Trái phiếu Chính phủ năm 2016 giao tại Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ỨNG VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2016 ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Kế hoạch vốn ứng trước |
Các nguồn vốn năm 2016. Trong đó: |
Ghi chú |
||
Cân đối ngân sách địa phương năm 2016 |
Nguồn tiền đấu giá sử dụng đất tại lô đất số 209 đường 30/4 |
Nguồn kết dư ngân sách thành phố năm 2015 |
|||||
|
TỔNG SỐ |
|
23.900 |
1.900 |
22.000 |
30.000 |
|
A |
Công trình thành phố quản lý |
|
23.900 |
1.900 |
22.000 |
30.000 |
|
1 |
Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
2 |
Trung tâm giáo dục Quốc phòng An Ninh |
Ô Môn |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
3 |
Xây dựng mới đường dây trung áp 22kV Khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ giai đoạn 2 |
Ninh Kiều |
1.900 |
1.900 |
|
|
Nguồn dự phòng 5% |
4 |
Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui |
Cái Răng |
|
|
|
30.000 |
|
Ghi chú:
- Công văn số 63/HĐND-TT ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 110/HĐND-TT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 132/HĐND-TT ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố (Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2016
(Từ nguồn Cân đối ngân sách địa phương đã được HĐND thành phố thông qua tại kỳ họp cuối năm 2015)
ĐÃ CÓ Ý KIẾN CỦA THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đvt: Triệu đồng
STT |
Danh mục công trình |
Địa điểm xây dựng |
Tổng mức đầu tư (dự kiến) |
Trong đó: |
Kế hoạch vốn Chuẩn bị đầu tư năm 2016 |
|||
Số vốn ODA |
Số vốn Trung ương |
Số vốn địa phương |
Vốn khác |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
|
15.718.372 |
7.604.804 |
4.497.869 |
3.539.020 |
76.955 |
42.060 |
A |
CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
|
15.247.090 |
7.604.804 |
4.497.869 |
3.067.738 |
76.955 |
41.010 |
I |
SỞ NỘI VỤ |
|
4.998 |
- |
- |
4.998 |
- |
50 |
1 |
Dự án Số hóa tài liệu phông Ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ từ 1992 đến năm 2003 |
TPCT |
4.998 |
|
|
4.998 |
|
50 |
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
2.926 |
- |
- |
2.926 |
- |
50 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
2.926 |
|
|
2.926 |
|
50 |
III |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1.312.366 |
209.690 |
987.000 |
41.221 |
74.455 |
4.254 |
1 |
Nâng cấp cải tạo Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
997 |
|
|
997 |
|
10 |
2 |
Nâng cao năng lực sản xuất, chế biến, bảo quản hạt giống lúa của Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản thành phố Cần Thơ |
|
707 |
|
|
707 |
|
10 |
3 |
Cơ sở hạ tầng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cần Thơ |
Cờ Đỏ |
987.000 |
|
987.000 |
|
|
1.000 |
4 |
Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững thành phố Cần Thơ (VnSAT) |
TPCT |
323.662 |
209.690 |
|
39.517 |
74.455 |
3.234 |
IV |
SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ |
|
3.029 |
- |
- |
3.029 |
- |
45 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
1.722 |
|
|
1.722 |
|
20 |
2 |
Cải tạo hệ thống xử lý nước rỉ rác và phủ hố chôn tạm tại Khu xử lý chất thải rắn quận Ô Môn, tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
1.307 |
|
|
1.307 |
|
25 |
V |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
4.576 |
- |
- |
4.576 |
- |
50 |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà 4, Đình Thường Thạnh quận Cái Răng |
Cái Răng |
4.576 |
|
|
4.576 |
|
50 |
VI |
SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
2.069.627 |
1.429.251 |
- |
637.876 |
2.500 |
3.305 |
1 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ năm 2015 |
Ninh Kiều |
890 |
|
|
890 |
|
10 |
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
748 |
|
|
748 |
|
10 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Truyền thông Giáo dục Sức khỏe thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
262 |
|
|
262 |
|
10 |
4 |
Hệ thống xử lý nước thải các bệnh viện (Tai Mũi Họng, Mắt-Răng Hàm Mặt, Da Liễu) |
Ninh Kiều |
5.207 |
|
|
5.207 |
|
50 |
5 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
14.893 |
|
|
14.893 |
|
100 |
6 |
Trang thiết bị Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
288.770 |
|
|
288.770 |
|
200 |
7 |
Trung tâm sàng lọc chẩn đoán trước sinh và sơ sinh thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
14.727 |
|
|
14.727 |
|
100 |
8 |
Bệnh viện Ung Bướu thành phố Cần Thơ (quy mô 500 giường) |
Ninh Kiều |
1.640.834 |
1.429.251 |
|
209.083 |
2.500 |
2.500 |
9 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Nhi đồng thành Bệnh viện Tim Mạch |
Ninh Kiều |
20.455 |
|
|
20.455 |
|
125 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học - Truyền máu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
3.431 |
|
|
3.431 |
|
50 |
11 |
Mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Lao và Bệnh phổi thành phố Cần Thơ |
Ô Môn |
79.410 |
|
|
79.410 |
|
150 |
VII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
10.246 |
- |
- |
10.246 |
- |
100 |
1 |
Phát triển, nâng cấp và mở rộng hệ thống quản lý văn bản và điều hành của thành phố đến cấp xã và các cơ quan, đơn vị trên địa bàn |
TPCT |
6.660 |
|
|
6.660 |
|
50 |
2 |
Cải tạo,mở rộng Trụ sở Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
3.586 |
|
|
3.586 |
|
50 |
VIII |
VĂN PHÒNG THÀNH ỦY CẦN THƠ |
|
24.000 |
- |
- |
24.000 |
- |
100 |
1 |
Nâng cấp thiết bị phòng học trực tuyến, xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu, nâng cấp thiết bị hệ thống mạng, phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng thành phố Cần Thơ |
TPCT |
24.000 |
|
|
24.000 |
|
100 |
IX |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
6.807.898 |
5.496.199 |
- |
1.311.699 |
- |
27.000 |
1 |
Dự án Phát triển thành phố Cần Thơ và tăng cường khả năng thích ứng của đô thị (Dự án 3) |
TPCT |
6.807.898 |
5.496.199 |
|
1.311.699 |
|
27.000 |
X |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
4.407.887 |
469.664 |
3.497.700 |
440.799 |
- |
3.476 |
1 |
Cơ sở hạ tầng khu Vườn công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ (Khu Công nghiệp Công nghệ cao) |
TPCT |
3.497.700 |
|
3.497.700 |
|
|
1.500 |
2 |
Kè bờ sông Cần Thơ -Ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ |
TPCT |
810.743 |
469.664 |
|
341.079 |
|
1.500 |
3 |
Cầu Rạch Nhum và Rạch Tra thuộc Đường tỉnh 922 thành phố Cần Thơ |
|
99.444 |
|
|
99.444 |
|
200 |
4 |
Nhà khách Cần Thơ (Thanh toán giá trị phải trả theo Quyết định phê duyệt quyết toán dự án dừng thực hiện) |
|
|
|
|
276 |
|
276 |
XI |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
417.083 |
- |
- |
417.083 |
- |
1.550 |
1 |
Cầu, tuyến đường dẫn vào cầu từ Khu tái định cư Trường Đại học Y dược Cần Thơ đến Khu đô thị tái định cư Cửu Long |
Cái Răng |
57.504 |
|
|
57.504 |
|
200 |
2 |
Trụ sở các Đội thanh tra giao thông - Thanh tra Sở Giao thông vận tải và các Đại diện cảng vụ đường thủy nội địa - Cảng vụ đường thủy nội địa trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
Ninh Kiều |
10.365 |
|
|
10.365 |
|
150 |
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc các Hội |
Ninh Kiều |
5.353 |
|
|
5.353 |
|
50 |
4 |
Sửa chữa, nâng cấp Trụ sở làm việc Viện Kinh tế - Xã hội thành phố |
Ninh Kiều |
4.289 |
|
|
4.289 |
|
50 |
5 |
Mua sắm trang thiết bị tại Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lượng chất lượng Cần Thơ |
TPCT |
42.543 |
|
|
42.543 |
|
150 |
6 |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
TPCT |
54.745 |
|
|
54.745 |
|
200 |
7 |
Trường THPT Trần Đại Nghĩa |
Cái Răng |
13.394 |
|
|
13.394 |
|
100 |
8 |
Trường THPT Phan Ngọc Hiển |
Ninh Kiều |
11.993 |
|
|
11.993 |
|
100 |
9 |
Trường THCS và THPT Trường Xuân |
Thới Lai |
18.883 |
|
|
18.883 |
|
100 |
10 |
Khối lớp học, phòng thí nghiệm thực hành (giai đoạn 2) tại cơ sở 1 thuộc Trường Đại học Kỹ thuật- Công nghệ Cần Thơ |
Ninh Kiều |
29.929 |
|
|
29.929 |
|
150 |
11 |
Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường) |
Ninh Kiều |
149.784 |
|
|
149.784 |
|
250 |
12 |
Trụ sở Thanh tra thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
18.301 |
|
|
18.301 |
|
50 |
XII |
CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
55.239 |
- |
13.169 |
42.070 |
- |
180 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm cảnh sát giao thông đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
TPCT |
14.823 |
|
|
14.823 |
|
50 |
2 |
Đầu tư mua sắm, lắp đặt thiết bị chống sét lan truyền cho Hệ thống thông tin quản lý nhân-hộ khẩu thành phố Cần Thơ |
TPCT |
3.878 |
|
|
3.878 |
|
30 |
3 |
Đầu tư mua sắm Công cụ hỗ trợ cho Công an xã, phường, thị trấn thuộc Công an thành phố Cần Thơ |
TPCT |
3.975 |
|
|
3.975 |
|
30 |
4 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng cơ sở làm việc Công An Thới Lai (Giai đoạn 2) tại xã Tân Thạnh, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
TPCT |
6.225 |
|
|
6.225 |
|
50 |
5 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khu đất quy hoạch mở rộng trụ sở Công an thành phố tại phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
26.338 |
|
13.169 |
13.169 |
|
20 |
XIII |
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
28.116 |
- |
- |
28.116 |
- |
200 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phần đất quy hoạch đường song hành đường dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ quản lý tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng |
Cái Răng |
8.766 |
|
|
8.766 |
|
50 |
2 |
Xưởng sửa chữa tổng hợp thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
Cái Răng |
14.615 |
|
|
14.615 |
|
100 |
3 |
Sửa chữa, cải tạo Kho vũ khí -đạn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Cần Thơ |
huyện Phong Điền |
4.735 |
|
|
4.735 |
|
50 |
XIV |
CẢNH SÁT PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
41.788 |
- |
- |
41.788 |
- |
150 |
1 |
Mua sắm xe chữa cháy cho Cảnh sát PCCC huyện Thới Lai, Đội Cảnh sát PCCC quận Ô Môn, Đội Cảnh sát PCCC Ngã Ba Lộ Tẻ quận Thốt Nốt thuộc Cảnh sát PCCC thành phố Cần Thơ |
TPCT |
26.468 |
|
|
26.468 |
|
100 |
2 |
Giải phóng mặt bằng Xây dựng Trụ sở làm việc Phòng Cảnh sát PCCC huyện Phong Điền |
Phong Điền |
15.320 |
|
|
15.320 |
|
50 |
XV |
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THÀNH PHỐ |
|
8.361 |
- |
- |
8.361 |
- |
100 |
1 |
Đường số 9 cạnh Bệnh viện Ung Bướu và Đường số 11 cạnh rạch Rau Răm |
Ninh Kiều |
8.361 |
|
|
8.361 |
|
100 |
XVI |
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
39.081 |
- |
- |
39.081 |
- |
300 |
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền |
Phong Điền |
11.498 |
|
|
11.498 |
|
100 |
2 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
14.801 |
|
|
14.801 |
|
100 |
3 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thắng, huyện Thới Lai |
Thới Lai |
12.782 |
|
|
12.782 |
|
100 |
XVII |
BỆNH VIỆN UNG BƯỚU THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
4.939 |
- |
- |
4.939 |
- |
50 |
1 |
Mua sắm trang thiết bị triển khai thực hiện bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Ung bướu thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
4.939 |
|
|
4.939 |
|
50 |
XVIII |
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ |
|
4.930 |
- |
- |
4.930 |
- |
50 |
1 |
Mua sắm trang thiết bị triển khai thực hiện bệnh viện vệ tinh tại Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ |
Ninh Kiều |
4.930 |
|
|
4.930 |
|
50 |
B |
CÔNG TRÌNH QUẬN HUYỆN QUẢN LÝ |
|
471.282 |
- |
- |
471.282 |
- |
1.050 |
I |
QUẬN Ô MÔN |
|
79.312 |
- |
- |
79.312 |
- |
200 |
1 |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
Ô Môn |
44.693 |
|
|
44.693 |
|
100 |
2 |
Trường Trung học cơ sở Thới Hòa |
Ô Môn |
34.619 |
|
|
34.619 |
|
100 |
II |
QUẬN THỐT NỐT |
|
38.253 |
- |
- |
38.253 |
- |
150 |
1 |
Bờ kè sông Bò Ót đoạn từ cầu Bò Ót đến vàm sông Bò Ót, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
Thốt Nốt |
38.253 |
|
|
38.253 |
|
150 |
III |
HUYỆN CỜ ĐỎ |
|
67.684 |
- |
- |
67.684 |
- |
200 |
1 |
Trường tiểu học thị trấn Cờ Đỏ |
Cờ Đỏ |
37.733 |
|
|
37.733 |
|
100 |
2 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú 1 |
Cờ Đỏ |
29.951 |
|
|
29.951 |
|
100 |
IV |
HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
43.820 |
- |
- |
43.820 |
- |
150 |
1 |
Trường trung học cơ sở Nhơn Ái, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Phong Điền |
43.820 |
|
|
43.820 |
|
150 |
V |
QUẬN BÌNH THỦY |
|
150.126 |
- |
- |
150.126 |
- |
250 |
1 |
Bồi thường, giải phóng mặt bằng và cơ sở hạ tầng Khu Hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình thủy, thành phố Cần Thơ |
Bình Thủy |
150.126 |
|
|
150.126 |
|
250 |
VI |
HUYỆN THỚI LAI |
|
92.087 |
- |
- |
92.087 |
- |
100 |
1 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu xử lý chất thải rắn tại huyện Thới Lai -Giai đoạn 1 |
Thới Lai |
92.087 |
|
|
92.087 |
|
100 |
Ghi chú:
- Công văn số 40/HĐND-TT ngày 28 tháng 01 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân (QĐ số 253/QĐ-UBND ngày 01/2/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 62/HĐND-TT ngày 09 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân (QĐ số 652/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
- Công văn số 80/HĐND-TT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân (QĐ số 926/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về tăng chỉ tiêu kế hoạch giường bệnh năm 2021 cho các cơ sở điều trị thuộc Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 bãi bỏ Nghị quyết 121/NQ-HĐND về đào tạo sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đặt tên, đổi tên các ấp, khu phố trên địa bàn các huyện Cai Lậy, Tân Phước và Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Hà Nội Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định về Chương trình Khuyến công giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các phường và thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Quy hoạch cấp nước Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động ngăn chặn và ứng phó khẩn cấp bệnh Dịch tả lợn Châu phi xâm nhiễm vào tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 228/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật về bảo đảm tuyệt đối an ninh và an toàn hàng không dân dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 16/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2019; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về nội dung chủ yếu cơ cấu lại ngành nông nghiệp, gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong quy hoạch, đầu tư, quản lý và sử dụng công trình thủy lợi giai đoạn 2011-2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự, thủ tục ứng vốn và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực theo vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Vovinam - Việt võ đạo tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2017-2022 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp quy hoạch năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/04/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 11/NQ-HĐND về bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch hệ thống bến thủy nội địa thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 giải quyết kiến nghị của cử tri gửi đến kỳ họp thứ ba - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2017 công nhận Khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La là đô thị loại V Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn 2016-2020, Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2017 tạm cấp kinh phí cho các địa phương thực hiện bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường biển Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Chương trình phát triển y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Điện ảnh, Mỹ thuật, Văn hóa, Văn hóa cơ sở, Quảng cáo, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi từ trồng Lúa sang trồng ngô trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2019 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần định kỳ năm 2016 Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết trạm bơm điện quy mô vừa và nhỏ trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2025 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ kế hoạch cải tạo, xây dựng chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2017 công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ cho các đề tài, dự án năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2015 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2016 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của xã, phường, thị trấn thuộc huyện Bố Trạch và thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 47/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện Kế hoạch Tuyên truyền nâng cao nhận thức của xã hội về phát triển du lịch và đẩy mạnh hoạt động quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND Kế hoạch truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2016 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh An Giang Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Giang Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 230/QĐ-UBND Chương trình xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2017
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Bắc Kạn giai đoạn năm 2016-2020 Ban hành: 03/11/2015 | Cập nhật: 18/09/2019
Thông tư 102/2015/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 về chia tách Khu vực 4 và Khu vực 9 để thành lập khu vực mới thuộc phường Đống Đa, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Kế hoạch bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Kon Tum giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2015 thông qua "Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Nghị định 26/2015/NĐ-CP quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 về miễn nhiệm chức danh Ủy viên Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 02/2008/NQ-HĐND thông qua quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục dự án sử dụng quỹ đất để tạo vốn đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2014 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phân công quản lý di tích Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Định, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND kế hoạch biên chế công chức, viên chức của tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt quy hoạch địa điểm và tên gọi Quảng trường xây dựng Tượng đài "Bác Hồ với nông dân" tại Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2013 về kế hoạch triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2012 về nguyên tắc xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2013 Ban hành: 04/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2012 về chương trình hành động thực hiện chiến lược phát triển gia đình Việt Nam tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực ngành Nội vụ giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 20/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2010 thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năn 2009 về dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 1771/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng sạt lở đất, lũ ống, lũ quét và ổn định dân di cư tự do Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ văn bản do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Mỹ Hương, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 230/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Đài Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị quyết 11/NQ-HĐND năm 2000 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre trình tại kỳ họp lần thứ 2 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VI Ban hành: 21/02/2000 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 228/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2021 | Cập nhật: 20/02/2021