Quyết định 3249/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường
Số hiệu: | 3249/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 26/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3249/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 26 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 475/TTr-STNMT ngày 30/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một của điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 555/QĐ-CT ngày 15/3/2019, số 2538/QĐ-UBND ngày 22/10/2019, số 3258/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (118 THỦ TỤC)
(Kèm theo Quyết định số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (60 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
||
Sở TN& MT |
UBND thành phố |
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
|||||
I. Lĩnh vực đất đai (11) |
||||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân thành phố |
46 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân thành phố |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
2 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
13 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
13 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
09 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
5 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Quyết định số 2680/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014. |
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
7 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
8 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/ giấy. - Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lệ phí: 60.000 đồng. - Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
10 |
Điều chỉnh Quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (trong trường hợp: điều chỉnh Quyết định của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004; điều chỉnh Quyết định của thành phố do điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh dự án đầu tư) |
13 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
11 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lệ phí: 60.000 đồng. - Phí thẩm định hồ sơ: 1.530.000 đồng. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (14) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
35 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
2 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
3 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Diện tích thăm dò <100ha: 4 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha: 10 triệu đồng/giấy phép; Diện tích thăm dò trên 50.000 ha: 15 triệu đồng/giấy phép. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
4 |
Phê duyệt trữ lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản |
50 ngày làm việc |
15 ngày |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế: Đến dưới 01 tỷ đồng: 10 triệu đồng; Trên 01 tỷ đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0.5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng); Trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0.3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng); Trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0.2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009; - Thông tư số 01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Quyết định số 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007. |
5 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
6 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019; - Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
7 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
8 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
9 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
10 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
11 |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
35 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
12 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản |
13 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
13 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
35 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
14 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
06 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
III. Lĩnh vực môi trường (05) |
||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại |
35 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP) |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Phụ lục 1, Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Công văn số 4897/VP-MT ngày 19/10/2018 của UBND thành phố. |
30 ngày làm việc (Đối với trường hợp dự án thuộc Phụ lục II nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa, Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP) |
||||||||
25 ngày làm việc (Đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức, liên quan) |
||||||||
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) |
35 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục 1, Phụ lục 2 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản 2010; - Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
3 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
4 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
50 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đa dạng sinh học 2008; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010; - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016. |
IV. Lĩnh vực tài nguyên nước (16) |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
38 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 400.000 đồng đến 5.000.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép thăm dò) |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 200.000 đồng đến 2.500.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép, tính bằng 50% phí thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép lần đầu) |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
28 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 400.000 đồng đến 5.000.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép thăm dò) |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 200.000 đồng đến 2.500.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép, tính bằng 50% phí thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép lần đầu) |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
28 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 400.000 đồng đến 5.900.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép) |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ ngày đêm. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 200.000 đồng đến 2.950.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép, tính bằng 50% phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép) |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
28 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 400.000 đồng đến 5.900.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép) |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
23 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Từ 200.000 đồng đến 2.950.000 đồng (theo lưu lượng nước xin cấp phép, tính bằng 50% phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép) |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
13 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ- HĐND ngày 10/12/2018. |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lệ phí cấp phép: 1.000.000 đồng/giấy phép |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lệ phí cấp phép: 500.000 đồng/giấy phép |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Quyết định số 59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
13 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân thành phố đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
50 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015. |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
30 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015. |
15 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác nước |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017. |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ- CP có hiệu lực thi hành |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017. |
V. Lĩnh vực biển và hải đảo (11) |
||||||||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Luật Biển Việt Nam 2012; - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013; - Quyết định số 133/QĐ-TTg ngày 17/01/2020; - Quyết định số 192/QĐ-UB ngày 17/4/2017 của Ủy ban Quốc gia Tìm kiếm Cứu nạn; - Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 13/3/2014; - Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 14/3/2016. |
2 |
Giao khu vực biển |
50 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
3 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
35 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
25 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
5 |
Trả lại khu vực biển hoặc trả lại một phần khu vực biển |
35 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
6 |
Thu hồi Khu vực biển |
25 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
7 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
65 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
8 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
50 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
9 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
40 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
10 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
50 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
40 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo 2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016. |
VI. Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03) |
||||||||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khí tượng thủy văn 2016; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khí tượng thủy văn 2016; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020. |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thuỷ văn |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khí tượng thủy văn 2016; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (40 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực đất đai (29) |
|||||||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
2 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Lệ phí cấp giấy: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
3 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
4 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
5 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 650.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ. |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 500.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 3.060.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: - Tại phường: 90.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
7 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/ hồ sơ. |
|||||||
8 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
9 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 150.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 650.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy. * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/ hồ sơ. |
|||||||
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
11 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
12 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSHTS: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
13 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
14 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
15 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/20147NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/ hồ sơ. |
|||||||
16 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
17 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/20147NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
18 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy. * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
19 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày làm việc (trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: - Cấp GCN QSDĐ: 60.000 đồng/giấy; - Cấp GCN có QSDĐ và QSH tài sản: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
Dịch vụ công mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: * Trường hợp chỉ có QSDĐ: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy; * Trường hợp có QSDĐ và QSHTS: - Tại phường: 60.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 30.000 đồng/giấy; 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
21 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
22 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
23 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phí đăng ký thế chấp: 80.000 đồng/hồ sơ |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
24 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phí đăng ký thế chấp: 60.000 đồng/hồ sơ |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
25 |
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phí xóa đăng ký thế chấp: 20.000 đồng/ hồ sơ |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
26 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phí đăng ký thế chấp: 30.000 đồng/hồ sơ |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019; - Nghị quyết số 12/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018. |
27 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phụ lục số 5 Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND thành phố |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
28 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
I. Đối với tổ chức: 1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Đối với hộ gia đình, cá nhân: 1. Lệ phí: - Tại phường: 35.000 đồng/giấy; - Tại xã, thị trấn: 17.000 đồng/ giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|||||||
29 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1. Lệ phí: 60.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 1.530.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
II. Lĩnh vực môi trường (07) |
|||||||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
2 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
3 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày làm việc (không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải) |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019. |
5 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
15 ngày làm việc đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH; 30 ngày làm việc đối với cơ sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
6 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
15 ngày làm việc đối với cơ sở không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH; 30 ngày làm việc đối với cơ sở thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
7 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020. |
III. Lĩnh vực Biển và Hải đảo (01) |
|||||||
1 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu |
- Dữ liệu đơn giản: 05 ngày làm việc. - Dữ liệu phức tạp: 20 ngày làm việc. - Dữ liệu quá phức tạp, khối lượng lớn: 35 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
IV. Lĩnh vực đo đạc bản đồ và thông tin địa lý (02) |
|||||||
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Mức phí được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ, ban hành kèm theo Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
2 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chưa quy định |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019. |
V. Lĩnh vực khác (01) |
|||||||
1 |
Khai thác sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
- Trường hợp qua Trang/ Cổng thông tin điện tử: Không quy định. - Trường hợp có phiếu/ văn bản yêu cầu: 05 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thực hiện theo quy định pháp luật về phí và lệ phí |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017; - Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 197/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (16 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực đất đai (12) |
|||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
45 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
3 |
Quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (đối với trường hợp thu hồi đất của đối tượng quy định tại Khoản 2, Khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai năm 2013) |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
4 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
6 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
7 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014. |
8 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
9 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: * Trường hợp cấp GCN QSDĐ: - Tại các phường: 40.000 đồng/giấy; - Tại các xã, thị trấn: 20.000 đồng/giấy. * Trường hợp cả QSDĐ và QSH tài sản: - Tại các phường: 150.000 đồng/giấy; - Tại các xã, thị trấn: 75.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 170.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018; - Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020. |
10 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
1. Lệ phí: - Tại các phường: 90.000 đồng/giấy; - Tại các xã, thị trấn: 45.000 đồng/giấy. 2. Phí thẩm định: 85.000 đồng/hồ sơ. |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017; - Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018. |
11 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
II. Lĩnh vực môi trường (01) |
|||||||
1 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019. |
III. Lĩnh vực tài nguyên nước (02) |
|||||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
20 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã |
|
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014. |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013. |
IV. Lĩnh vực biển đảo (01) |
|||||||
1 |
Thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
45 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các quận, huyện |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Biển Việt Nam năm 2012; - Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016; - Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013; - Quyết định số 133/QĐ-TTg ngày 17/01/2020; - Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 12/6/2015; - Quyết định số 409/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016. |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (02 thủ tục)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 |
Dịch vụ bưu chính công ích |
||||||
I. Lĩnh vực đất đai (01) |
|||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã |
45 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn |
Không |
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
II. Lĩnh vực môi trường (01) |
|||||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân các xã, phường thị trấn |
Không |
Mức độ 3 |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017. |
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo tên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Cổng thông tin điện tử, Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với cơ sở không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý tài nguyên nước kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác và biện pháp thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị định 23/2020/NĐ-CP quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng đối với công trình xây dựng sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau và Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức chi cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng của Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố tràn dầu Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2427/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp cơ quan thẩm định, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước tại Doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về diện tích, kích thước tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2977/2013/QĐ-UBND quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Nghị định 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ đặc thù đối với cán bộ, giáo viên và học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Lê Quý Đôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ hoạt động cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND phê duyệt Đề án Sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến đường tỉnh và tuyến đường địa phương kết nối Quốc lộ 1, trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 03/06/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) để thực hiện Dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng, giai đoạn 2, tiểu dự án tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về thời hạn phê chuẩn báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 21/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre bầu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án sáp nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung về Chính sách thu hút, đào tạo, đãi ngộ bác sĩ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2014-2020 kèm theo Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phân chia nguồn thu cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 4 Chương II quy định kèm theo Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND sửa đổi Số thứ tự 2 Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường của các cấp ngân sách từ nguồn sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi và tỷ lệ chi phí quản lý chung trong hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Nghị định 59/2017/NĐ-CP về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Thông tư 294/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý, sử dụng phí khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 187/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 196/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 197/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 25/2016/TT-BTNMT hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Thông tư 20/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/09/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh tiểu mục c, điểm 2.3, khoản 2, phần II của Điều 1 thuộc Quyết định 314/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hỗ trợ kỹ thuật – tài chính – thị trường cho sản phẩm bò thịt năm 2015–2016 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 409/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự lập, thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Thông tư 01/2016/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Nghị định 76/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chiến lược quốc gia phòng, chống lao đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương hướng dẫn xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng (thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Nghị định 127/2014/NĐ-CP quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Thông tư 56/2014/TT-BTNMT quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững Khu bảo vệ cảnh quan Hồ Lắk đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Thông tư 03/2014/TT-BXD sửa đổi Điều 21 Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Phê duyệt danh sách đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 về xếp hạng di tích Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua khen thưởng tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 02/2013/TT-BTNMT quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị định 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 28/03/2012
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2011 thành lập Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 28/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 65/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đa dạng sinh học Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Chỉ đạo chuẩn bị tổ chức Hội nghị Diễn đàn Kinh tế Thế giới về Đông Á tại Việt Nam năm 2010 Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Thông tư 22/2009/TT-BTNMT về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét Ban hành: 11/11/2009 | Cập nhật: 16/11/2009
Quyết định 26/2007/QĐ-BTNMT Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 18/02/2008
Quyết định 133/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho công ty Xây dựng công trình Giao thông 501 thuộc Tổng Công ty Xây dựng Công trình giao thông 5 Ban hành: 29/01/2008 | Cập nhật: 14/02/2008
Quyết định 59/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 25/10/2006 | Cập nhật: 01/11/2006
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2006 Quy chế tạm thời khai thác, sử dụng, trao đổi, tích hợp và cập nhật cơ sở dữ liệu trong khuôn khổ hệ thống thông tin địa lý tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/05/2006 | Cập nhật: 14/11/2014