Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
Số hiệu: | 03/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 17/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ HOA MÀU, CÂY TRỒNG, MẬT ĐỘ CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2019/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 01/TTr-SNNPTNT ngày 02 tháng 01 năm 2020 và Báo cáo thẩm định số 2405/BC-STP ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Sở Tư Pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:
1. Mục III - Cây lâm nghiệp của Phụ lục I-Bảng giá hoa màu, cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây trồng |
ĐVT |
Phân theo giai đoạn sinh trưởng |
||||||||||||||
Mới trồng |
Chưa thu hoạch |
Thu hoạch |
Loại già cỗi |
||||||||||||||
1 |
Điều |
||||||||||||||||
1.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
1.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
1.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
01 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
02 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
1.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
04 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2 |
Trôm |
||||||||||||||||
2.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
|
|||||||||||
2.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
64.000 |
|
|
|||||||||||
2.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
79.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
01 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
2.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
93.000 |
|||||||||||||
|
Sản phẩm mủ |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg mủ x đơn giá thực tế |
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3 |
Neem, Cóc hành |
||||||||||||||||
3.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
3.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
3.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
01 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
1,5 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
3.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm lá |
đồng/cây |
|
|
2,5 kg lá x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm hạt |
đồng/cây |
|
|
03 kg hạt x đơn giá thực tế |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4 |
Phi lao |
||||||||||||||||
4.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
23.000 |
|
|
|
|||||||||||
4.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|||||||||||
4.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
37.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
4.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
44.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5 |
Sao, Dầu, Muồng đen, Sầu đâu, Thanh thất, Lim, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
||||||||||||||||
5.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
34.000 |
|
|
|
|||||||||||
5.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
47.000 |
|
|
|||||||||||
5.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
59.000 |
|||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|||||||||||||
- Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|||||||||||||
5.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
71.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6 |
Bạch đàn, Keo lai, Keo lá tràm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
||||||||||||||||
6.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
|
|
||||||||||
6.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
25.000 |
|
|
|
||||||||||
6.3 |
Năm thứ ba: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
30.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.4 |
Năm thứ tư: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
36.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
6.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
7 |
Thông 3 lá |
||||||||||||||||
7.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
18.000 |
|
|
|
|||||||||||
7.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
26.000 |
|
|
|||||||||||
7.3 |
Năm thứ ba: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.4 |
Năm thứ tư: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
7.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|
|
|
|
|||||||||||
|
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
40.000 |
|
|||||||||||
|
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
|||||||||||
8 |
Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
||||||||||||||||
8.1 |
Năm thứ nhất |
đồng/cây |
27.000 |
|
|
|
|
||||||||||
8.2 |
Năm thứ hai |
đồng/cây |
|
30.000 |
|
|
|
||||||||||
8.3 |
Năm thứ ba |
đồng/cây |
|
32.000 |
|
|
|
||||||||||
8.4 |
Năm thứ tư |
đồng/cây |
|
34.000 |
|
|
|
||||||||||
8.5 |
Năm thứ năm trở đi: |
|
|||||||||||||||
Công trồng và chăm sóc |
đồng/cây |
|
|
34.000 |
|
||||||||||||
Sản phẩm gỗ, củi |
đồng/cây |
|
|
Tính theo thực tế |
|
||||||||||||
2. Số thứ tự 19, 51, 52, 53, 54, 55 của Phụ lục III-Mật độ cây trồng được sửa đổi, bổ sung như sau:
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Mật độ |
19 |
Điều |
cây/ha |
500-714 |
51 |
Trôm |
cây/ha |
500- 714 |
52 |
Phi lao, Đâng, Mắm trắng, cây ngập mặn khác |
cây/ha |
1.660-3.300 |
53 |
Neem, Cóc hành |
cây/ha |
833 - 1.660 |
54 |
Sưa, Sao, Dầu, Thanh thất, Sầu đâu, Lim, Muồng đen, Xà cừ, cây lấy gỗ lâu năm mọc chậm khác |
cây/ha |
833 |
55 |
Bạch đàn, Keo lá chàm, cây lấy gỗ mọc nhanh khác |
cây/ha |
1.660-2.667 |
Thông ba lá |
cây/ha |
2.500 - 2.667 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quyết định này.
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không sửa đổi, bổ sung trong Quyết định này vẫn tiếp tục có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 02 năm 2020.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức, hoạt động và phân loại của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2015/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 06/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về các trường hợp và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND quy định về nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị trên địa bàn thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 24/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng phục vụ hoạt động đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị và diện tích công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất, chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và chức danh tương đương thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2016/QĐ-UBND về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó thuộc Sở Tài chính; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về đối tượng khách trong nước được mời cơm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 2 Điều 4 Quyết định 54/2018/QĐ-UBND về ủy quyền xây dựng, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường về đất khi nhà nước thu hồi đất, giá đất cụ thể để giao đất tái định cư và xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức, viên chức được hưởng hỗ trợ hằng tháng theo quy định tại Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về việc lựa chọn nhà thầu để mua sắm tài sản công nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2019 | Cập nhật: 13/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/03/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh viên chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng, ban, đơn vị trực thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng kèm theo Quyết định 2030/2013/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Văn Lâm trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về loại phương tiện, hình thức và mức hỗ trợ phương tiện nghe - xem thực hiện Dự án Truyền thông và Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014