Quyết định 03/2020/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020
Số hiệu: 03/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Đặng Trọng Thăng
Ngày ban hành: 14/02/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2020/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 14 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG CÁT LÒNG SÔNG, VEN BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH GIAI ĐOẠN 2011-2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 157/SKHĐT-KTN ngày 06/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại các Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 18/10/2012, 2252/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 và 1594/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh gồm những nội dung sau:

1. Điều chỉnh tên quy hoạch: “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020” thành “Quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”.

2. Bổ sung vào quy hoạch như sau:

a) Bổ sung vào quy hoạch 25 mỏ cát biển (huyện Thái Thụy 13 mỏ, huyện Tiền Hải 12 mỏ) với tổng diện tích 22.860.000 m2, tài nguyên dự báo 123.704.400 m3 (có Phụ lục 1: Danh mục các mỏ cát bổ sung quy hoạch và Phụ lục 2: Tọa độ các mỏ cát bổ sung quy hoạch chi tiết kèm theo).

b) Phân kỳ cấp phép khai thác các mỏ cát ven biển bổ sung vào quy hoạch.

- Giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025:

+ Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 06 mỏ cát, gồm: TT01, TT02, TT07, TT08, TT10 và TT11 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 29.357.000 m3;

+ Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH03, TH04, TH07, TH08, TH11 và TH12 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.620.250 m3.

- Giai đoạn từ năm 2026 đến năm 2030:

+ Trên địa bàn huyện Thái Thụy khai thác 07 mỏ cát, gồm: TT03, TT04, TT05, TT06, TT09, TT12 và TT13 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 33.378.400 m3;

+ Trên địa bàn huyện Tiền Hải khai thác 06 mỏ cát, gồm: TH01, TH02, TH05, TH06, TH09, TH10 với tổng tài nguyên dự báo khoảng 30.348.750 m3.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm công bố, công khai quy hoạch theo quy định của pháp Luật khoáng sản; chủ trì phối hợp với các sở ngành, địa phương có liên quan thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, tổng hợp, cập nhật tình hình biến động của các mỏ cát, tham mưu cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội chung của tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản; phối hợp với Sở Xây dựng kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch; hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo quy định; chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện đấu giá để khai thác cát phục vụ san lấp tại Khu kinh tế Thái Bình, các khu, cụm công nghiệp và các dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh, không gây ảnh hưởng đến môi trường sinh thái, dòng chảy và không gây sạt lở bờ sông, bờ biển, không làm ảnh hưởng đến đời sống của nhân dân.

3. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Theo chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện quy hoạch.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/02/2020.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lãnh đạo VP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 1:

DANH SÁCH CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Tên mỏ cát

Số hiệu

Cao độ đáy biển

Cao độ đáy mỏ khai thác

Chiều sâu khai thác (m)

Din tích (m2)

Tài nguyên dự báo (m3)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

(6)

(7)

I

Thái Thụy

 

 

 

 

11.660.000

62.735.400

1

Thái Thụy 01

TT01

-4,40

-9,50

5,10

900.000

4.590.000

2

Thái Thụy 02

TT02

-4,90

-9,730

4,83

900.000

4.347.000

3

Thái Thụy 03

TT03

-5.30

-10,17

4,87

900.000

4.383.000

4

Thái Thụy 04

TT04

-5.30

-9,77

4,47

900.000

4.023.000

5

Thái Thụy 05

TT05

-6.00

-10,73

4,73

900.000

4.257.000

6

Thái Thụy 06

TT06

-5.00

-10,00

5,00

900.000

4.500.000

7

Thái Thụy 07

TT07

-5.40

-10,33

4,93

900.000

4.437.000

8

Thái Thụy 08

TT08

-5.30

-10,73

5,43

900.000

4.887.000

9

Thái Thụy 09

TT09

-5.40

-10,10

4,70

900.000

4.230.000

10

Thái Thụy 10

TT10

-4,20

-11,37

7,17

800.000

5.736.000

11

Thái Thụy 11

TT11

-4.80

-11,50

6,70

800.000

5.360.000

12

Thái Thụy 12

TT12

-5,70

-11,93

6,23

980.000

6.105.400

13

Thái Thụy 13

TT13

-6.30

-12,30

6,00

980.000

5.880.000

II

Tiền Hải

 

 

 

 

11.200.000

60.969.000

14

Tiền Hải 01

TH01

-2,937

-9,267

6,33

900.000

5.697.000

15

Tiền Hi 02

TH02

-4,63

-11,20

6,57

900.000

5.913.000

16

Tiền Hải 03

TH03

-6,517

-12,617

6,10

900.000

5.490.000

17

Tiền Hải 04

TH04

-6,69

-12,62

5,93

900.000

5.337.000

18

Tiền Hải 05

TH05

-8,050

-12,775

4,725

950.000

4.488.750

19

Tiền Hải 06

TH06

-8,89

-13,465

4,575

950.000

4.346.250

20

Tiền Hải 07

TH07

-7,173

-12,833

5,66

950.000

5.377.000

21

Tiền Hải 08

TH08

-7,235

-12,86

5,625

950.000

5.343.750

22

Tiền Hải 09

TH09

-7,10

-12,20

5,10

950.000

4.845.000

23

Tiền Hải 10

TH10

-7,52

-12,845

5,325

950.000

5.058.750

24

Tiền Hải 11

TH11

-8,21

-12,985

4,775

950.000

4.536.250

25

Tiền Hải 12

TH12

-8,16

-12,935

4,775

950.000

4.536.250

III

Cộng

 

 

 

 

22.860.000

123.704.400

 

PHỤ LỤC 2:

TỌA ĐỘ CÁC MỎ CÁT BỔ SUNG QUY HOẠCH
(Kèm theo quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Thái Thụy như sau:

Tên mỏ cát

Shiệu m

Tọa độ VN2000

KTT 105030- MC 30

Tọa độ VN2000

KTT 1050 - MC 60

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

Mỏ cát Thái Thụy 01

TT01

2275455.361

623153.426

2275230.183

675241.421

2274091.711

624328.356

2273870.289

676420.401

2273765.342

623949.564

2273542.795

676042.652

2275128.992

622774.634

2274902.689

674863.673

Mỏ cát biển Thái Thụy 02

TT02

2275063.718

622698.876

2274837.190

674788.123

2273700.068

623873.806

2273477.296

675967.102

2273373.699

623495.014

2273149.802

675589.353

2274737.348

622320.084

2274509.697

674410.375

Mỏ cát biển Thái Thụy 03

TT03

2274672.074

622244.326

2274444.198

674334.826

2273308.425

623419.256

2273084.304

675513.803

2272982.056

623040.464

2272756.810

675136.054

2274345.705

621865.534

2274116.704

673957.078

Mỏ cát biển Thái Thụy 04

TT04

2274280.431

621789.776

2274051.206

673881.529

2272916.782

622964.706

2272691.312

675060.504

2272590.412

622585.914

2272363.819

674682.755

2273954.062

621410.984

2273723.713

673503.781

Mỏ cát biển Thái Thụy 05

TT05

2273888.788

621335.226

2273658.214

673428.231

2272525.139

622510.156

2272298.320

674607.206

2272198.769

622131.364

2271970.828

674229.457

2273562.419

620956.435

2273330.721

673050.483

Mỏ cát biển Thái Thụy 06

TT06

2273497.145

620880.676

2273265.223

672974.934

2272133.495

622055.606

2271905.329

674153.907

2271807.126

621676.814

2271577.837

673776.158

2273170.776

620501.885

2272937.731

672597.186

Mỏ cát biển Thái Thụy 07

TT07

2273105.502

620426.126

2272872.232

672521.637

2271741.852

621601.056

2271512.339

673700.608

2271415.483

621222.264

2271184.847

673322.860

2272779.133

620047.335

2272544.740

672143.889

Mỏ cát biển Thái Thụy 08

TT08

2272713.859

619971.577

2272479.242

672068.340

2271350.209

621146.506

2271119.349

673247.310

2271023.840

620767.715

2270791.857

672869.561

2272387.489

619592.785

2272151.750

671690.592

Mỏ cát biển Thái Thụy 09

TT09

2272322.215

619517.027

2272086.252

671615.043

2270958.566

620691.956

2270726.359

672794.011

2270632.197

620313.165

2270398.868

672416.263

2271995.846

619138.235

2271758.761

671237.295

Mỏ cát biển Thái Thụy 10

TT10

2264509.096

618179.083

2264269.963

670301.150

2264509.096

618679.083

2264271.489

670801.091

2262909.096

618679.083

2262671.678

670805.974

2262909.096

618179.083

2262670.153

670306.033

Mỏ cát biển Thái Thụy 11

TT11

2264509.093

618729.083

2264271.639

670851.085

2264509.090

619229.083

2264273.162

671351.026

2262909.090

619229.073

2262673.350

671355.899

2262909.093

618729.073

2262671.828

670855.958

Mỏ cát biển Thái Thụy 12

TT12

2264509.090

619279.083

2264273.315

671401.020

2264509.087

619779.083

2264274.839

671900.961

2262549.087

619779.072

2262315.067

671906.932

2262549.090

619279.072

2262313.545

671406.991

Mỏ cát biển Thái Thụy 13

TT13

2264509.087

619828.990

2264274.991

671950.863

2264509.087

620328.990

2264276.518

672450.805

2262549.087

620328.990

2262316.745

672456.786

2262549.087

619828.990

2262315.220

671956.844

2. Vị trí tọa độ các mỏ cát biển được quy hoạch, khai thác thuộc huyện Tiền Hải như sau:

Tên m cát

Shiệu mỏ

Tọa độ VN2000

KTT 105030’ - MC 30

Tọa độ VN2000

KTT 1050 - MC 60

X(m)

Y(m)

X(m)

Y(m)

Mỏ cát biển Tiền Hải 01

TH01

2261504.094

618878.371

2261267.450

671009.524

2261504.094

619378.371

2261268.974

671509.465

2259704.094

619378.371

2259469.185

671514.952

2259704.094

618878.371

2259467.662

671015.010

Mỏ cát biển Tiền Hải 02

TH02

2261504.094

619478.371

2261269.279

671609.453

2261504.094

619978.371

2261270.804

672109.395

2259704.094

619978.371

2259471.013

672114.882

2259704.094

619478.371

2259469.490

671614.940

Mỏ cát biển Tiền Hải 03

TH03

2259604.094

618878.371

2259367.673

671015.315

2259604.094

619378.371

2259369.197

671515.256

2257804.094

619378.371

2257569.408

671520.738

2257804.094

618878.371

2257567.885

671020.797

Mỏ cát biển Tiền Hải 04

TH04

2259604.094

619478.371

2259369.501

671615.245

2259604.094

619978.371

2259371.025

672115.186

2257804.094

619978.371

2257571.234

672120.668

2257804.094

619478.371

2257569.712

671620.727

Mỏ cát biển Tiền Hải 05

TH05

2255368.635

618720.852

2255132.234

670870.707

2255368.635

619220.852

2255133.755

671370.648

2253468.635

619220.852

2253233.978

671376.424

2253468.635

618720.852

2253232.458

670876.483

Mỏ cát biển Tiền Hải 06

TH06

2255368.635

619320.852

2255134.059

671470.637

2255368.635

619820.852

2255135.580

671970.578

2253468.635

619820.852

2253235.801

671976.354

2253468.635

619320.852

2253234.281

671476.413

Mỏ cát biển Tiền Hải 07

TH07

2248768.171

618862.673

2248532.977

671032.557

2248648.812

619348.217

2248415.106

671518.406

2246803.743

618894.656

2246568.877

671070.491

2246923.101

618409.112

2246686.750

670584.642

Mỏ cát biển Tiền Hải 08

TH08

2248624.941

619445.326

2248391.531

671615.576

2248505.583

619930.871

2248273.660

672101.426

2246660.513

619477.310

2246427.430

671653.511

2246779.871

618991.765

2246545.303

671167.661

Mỏ cát biển Tiền Hải 09

TH09

2246502.874

618288.944

2246266.209

670465.762

2246374.128

618772.084

2246138.942

670949.235

2244538.195

618282.848

2244301.744

670465.617

2244666.941

617799.708

2244429.012

669982.145

Mỏ cát biển Tiền Hải 10

TH10

2246348.378

618868.712

2246113.488

671045.930

2246219.632

619351.852

2245986.221

671529.403

2244383.700

618862.617

2244149.022

671045.785

2244512.446

618379.477

2244276.290

670562.312

Mỏ cát biển Tiền Hải 11

TH11

2243050.235

617510.054

2242811.622

669697.418

2242921.043

617993.075

2242683.907

670180.772

2241085.562

617502.148

2240847.160

669695.454

2241214.754

617019.127

2240974.876

669212.100

Mỏ cát biển Tiền Hải 12

TH12

2242895.205

618089.679

2242658.364

670277.443

2242766.014

618572.701

2242530.649

670760.798

2240930.533

618081.774

2240693.901

670275.479

2241059.724

617598.752

2240821.617

669792.125

 





Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 07/05/2019