Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục đào tạo nghề cho người lao động trình độ sơ cấp và dạy nghề thường xuyên dưới 3 tháng
Số hiệu: 2485/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành: 30/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2485/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 30 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về vic phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Nghị định 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ tạo việc làm và quỹ quốc gia về việc làm;

Căn cứ Quyết định 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước,

Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1389/TTr-SLĐTBXH ngày 28/9/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục nghề trình độ sơ cấp và dạy nghthường xuyên dưới 3 tháng.

Điều 2. Quyết định này được áp dụng đối với đào tạo nghề cho người lao động trên toàn tỉnh. Trong quá trình triển khai nếu phát sinh thêm ngành nghề mới, giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trình điều chnh bổ sung.

Điều 3. Các ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Tỉnh Đoàn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng VX, KTTH;
- Lưu: VT (qđ116-16).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Hằng

 

DANH MỤC

ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh)

STT

Tên nghề đào tạo

Ngh phi nông nghiệp

1

Ren thủ công

2

Móc thủ công

3

May trang phục nữ

4

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây lương thực

5

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản sản phẩm cây công nghiệp thực phẩm

6

Sa chữa thiết bị may dân dụng

7

Kỹ thuật gia công bàn ghế

8

Kỹ thuật sơ chế và bảo quản hoa màu

9

Trang điểm thẩm mỹ

10

Nguội căn bản

11

Kỹ thuật gò, hàn nông thôn

12

Sửa chữa máy kéo công suất nhỏ

13

Đan lát thủ công

14

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

15

Hàn điện

16

Họa viên kiến trúc

17

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

18

Quản trị doanh nghiệp nhỏ

19

Sửa chữa hệ thống âm thanh cassette và radio

20

Sửa chữa xe gắn máy

21

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn áp

22

Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

23

Lắp ráp cài đặt và sửa chữa phần cứng máy tính

24

Thư ký văn phòng

25

Tiện ren

26

Sửa chữa điện thoại

27

Sửa chữa cơ điện nông thôn

28

Sửa chữa công trình thủy lợi

29

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

30

Thiết kế tạo mẫu tóc và chăm sóc da

31

Kinh doanh sản phẩm nông nghiệp

32

Kinh doanh tạp hóa

33

Lắp đặt điện nội thất

34

Kỹ thuật may công nghiệp

35

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

36

Kỹ thuật gia công tủ

37

Sửa chữa Tivi, đầu VCD, DVD và đầu kỹ thuật số

38

Hàn hơi và inox

39

Vi tính văn phòng

40

Kỹ thuật may dân dụng

41

Quản lý điện nông thôn

42

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật và thú y

43

Chế biến hạt điều

44

Thêu tranh

45

Làm chổi đót

46

Dệt thcẩm

47

Kỹ thuật cắm hoa voan

48

Dịch vụ chăm sóc trẻ em, chăm sóc gia đình

49

Kỹ thuật chế biến món ăn

50

Kỹ thuật lái xe

51

Vận hành máy chuyên dùng

52

Tiếp thị bán hàng

53

Quản trị mạng và khai thác Internet

54

Kỹ thuật thêu rua, kết cườm

55

Kỹ thuật điêu khắc gỗ

56

Kỹ thuật làm lông mi giả

Nghề nông nghiệp

1

Kỹ thuật trồng, chăm sóc và khai thác cao su

2

Kỹ thuật trồng thâm canh, chế biến và bảo quản ca cao

3

Kỹ thuật thâm canh ca cao dưới tán điều

4

Kỹ thuật trng thâm canh và bảo quản hồ tiêu

5

Kỹ thuật trồng điều

6

Kỹ thuật trồng nấm

7

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho heo

8

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò

9

Kỹ thuật trồng rau an toàn

10

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gà

11

Kỹ thuật tạo dáng và chăm sóc cây cảnh

12

Kỹ thuật nuôi trùn quế

13

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê

14

Kỹ thuật ghép điều

15

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thỏ

16

Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho Bồ câu

 





Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016