Quyết định 1279/QĐ-UBND năm 2009 về quy định mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1279/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Minh Cả |
Ngày ban hành: | 20/04/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 20 tháng 4 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀ CÁC KỲ THI, CUỘC THI TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN GIÁO DỤC ĐÀO TẠO Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH 11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo về hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Căn cứ Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2009;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 139/TTr-STC/HCSN ngày 07/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về mức chi phục vụ tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi học sinh giỏi lớp 12, thi tuyển sinh lớp 10 và kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn giáo dục đào tạo ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố, như sau:
1. Đối với các kỳ thi tốt nghiệp THPT, thi học sinh giỏi lớp 12 và tuyển sinh vào lớp 10: Mức chi cho từng nội dung công việc áp dụng theo mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo.
2. Đối với các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn ở cấp huyện, thành phố và cấp tỉnh: Mức chi cho từng nội dung công việc áp dụng bằng 70% mức chi tối đa quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18/5/2007 của Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục & Đào tạo.
(Chi tiết định mức chi theo phụ lục đính kèm)
* Kinh phí thực hiện: Trong dự toán ngân sách Nhà nước giao hằng năm cho các ngành, địa phương, đơn vị.
Điều 2. - Sở Tài chính, Sở Giáo dục & Đào tạo chịu trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hiệu quả, đúng mục đích, đúng chế độ và thanh, quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
- Các ngành, địa phương, đơn vị căn cứ nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị & mức chi quy định tại Điều 1 để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi; đảm bảo hiệu quả, thiết thực & thanh quyết toán theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giáo dục & Đào tạo, Nội vụ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 24/4/2008 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG, MỨC CHI PHỤC VỤ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12, THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀ CÁC KỲ THI VỀ CHUYÊN MÔN Ở CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Đính kèm Quyết định số 1279 /QĐ-UBND ngày 20 /4/2008 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi đối với thi tốt nghiệp THPT, BT TH PT; thi HS giỏi lớp12, thi tuyển sinh vào lớp 10 |
Mức chi đối với các kỳ thi, cuộc thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, huyện, thị, thành |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
Ra đề thi |
|
|
|
1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
Đề |
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
Đề theo phân môn |
200.000 |
140.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
Đề theo phân môn |
350.000 |
245.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi vào đội tuyển quốc gia |
Đề theo phân môn |
450.000 |
315.000 |
2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
|
+ Thi tự luận |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
người/ngày |
250.000 |
175.000 |
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
người/ngày |
300.000 |
210.000 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
120.000 |
84.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
/người/ngày |
50.000 |
35.000 |
4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
90.000 |
63.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
|
|
|
||
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, Thư ký, giám thị |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
|
- Bảo vệ vòng ngoài |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
|
|
|
||
1 |
Chấm bài thi tự luận: |
|
|
|
|
bài |
7.000 |
5.000 |
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi |
bài |
25.000 |
18.000 |
|
- Thi chọn đội tuyển quốc gia |
bài |
35.000 |
25.000 |
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
người/đợt |
100.000 |
105.000 |
2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm: |
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
người/ngày |
150.000 |
105.000 |
3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi |
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
|
- Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
|
- Bảo vệ |
người/ngày |
50.000 |
35.000 |
IV |
Phúc khảo bài thi |
|
|
|
1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi tốt nghiệp |
người/ngày |
70.000 |
49.000 |
2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho các cán bộ tham gia phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
người/ngày |
100.000 |
70.000 |
V |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
1 |
Trưởng đoàn thanh tra |
người/ngày |
130.000 |
91.000 |
2 |
Đoàn viên thanh tra |
người/ngày |
90.000 |
63.000 |
3 |
Thanh tra viên độc lập |
người/ngày |
110.000 |
77.000 |
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường sắt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án Khai thác và chế biến đá xây dựng tại xã Tân Thành, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2017 về các tiêu chuẩn văn hóa giai đoạn 2017 - 2021 Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở, tại xóm 7, xã Như Hòa, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung các tuyến đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định trình tự, thủ tục ứng vốn, chi hỗ trợ và hoàn trả vốn tại Quỹ phát triển đất tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến 2030” Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2015 về Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên cổng/trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Long An giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1396/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển và tăng cường năng lực đội ngũ đấu giá viên giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 09/01/2014
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2013 công nhận thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh là đô thị loại V Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2012 về Điều lệ Tổ chức hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Thanh Hóa Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch triển khai đề án đưa Việt Nam sớm trở thành nước mạnh về công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2009 về quy định tạm thời chế độ tiền ăn cho các đối tượng nuôi dưỡng xã hội tại các đơn vị thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1396/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức chi phục vụ các kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông, bổ túc Trung học phổ thông và các kỳ thi khác về chuyên môn ở cấp tỉnh, cấp huyện, thành phố tổ chức Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 09/06/2015
Thông tư liên tịch 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành Ban hành: 18/05/2007 | Cập nhật: 29/05/2007
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012