Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 17/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Ngọc Trai |
Ngày ban hành: | 16/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bảo hiểm, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2019/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Căn cứ Thông tư số 14/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giả dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;
Thực hiện Quyết định số 3959/QĐ-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2015 của Bộ Y tế ban hành định mức nhân lực và thời gian làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh;
Xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND-VHXH ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Đối tượng áp dụng
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước, bao gồm: Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố.
1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Phụ lục kèm theo).
2. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập.
Sau khi Nghị quyết được ban hành, triển khai thực hiện thí điểm tại 04 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là Bệnh viện đa khoa tỉnh, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế thị xã Phước Long và Trung tâm Y tế thị xã Bình Long. Trong năm 2021, ngành Y tế có trách nhiệm tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm và xem xét việc triển khai nhân rộng đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập khác trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 26 tháng 12 năm 2019./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU ÁP DỤNG TẠI CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Stt |
Tên dịch vụ |
Đơn vị tính |
Mức giá (giá thu thêm theo yêu cầu) |
Ghi chú |
đồng/lần |
90.000 |
Chưa bao gồm chi phí vắc xin, VTYT tiêu hao |
||
|
|
|
||
1 |
Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) |
đồng/lần |
95.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
2 |
Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) + có chọn bác sĩ |
đồng/lần |
145.000 |
|
3 |
Khám bệnh theo yêu cầu ngày thứ bảy, chủ nhật (ngoài giờ hành chính) |
đồng/lần |
172.000 |
|
4 |
Khám bệnh theo yêu cầu (trong giờ hành chính) đối với chuyên gia, cụ thể: |
|
|
|
4.1 |
Giáo sư |
đồng/lần |
350.000 |
|
4.2 |
Phó Giáo sư |
đồng/lần |
320.000 |
|
4.3 |
Tiến sĩ, BSCK2 |
đồng/lần |
300.000 |
|
4.4 |
Bác sĩ sau đại học đã hoặc đang công tác tại các Bệnh viện tuyến trên. |
đồng/lần |
250.000 |
|
4.5 |
Bác sĩ sau đại học đã hoặc đang công tác tại các Bệnh viện ở thủ đô Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. |
đồng/lần |
210.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm tại nhà |
đồng/lần |
215.000 |
Chưa bao gồm chi phí đi lại và thuốc |
2 |
Khám bệnh, kê đơn thuốc và xét nghiệm tại nhà, tư vấn sức khỏe (thời gian tư vấn 30 phút) |
đồng/lần |
315.000 |
Chưa bao gồm chi phí đi lại và thuốc |
Dịch vụ truyền dịch, truyền đạm (thực hiện tại cơ sở y tế) |
|
|
|
|
1 |
Truyền dịch (Glucose 5%, Nacl 9%, Latate Ringer)/chai |
đồng/lần |
90.000 |
Chưa bao gồm chi phí thuốc (chỉ thực hiện đối với người bệnh ngoại trú) |
2 |
Truyền đạm và các loại dịch khác/chai |
đồng/lần |
110.000 |
|
Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện phẫu thuật, thủ thuật |
|
|
|
|
1 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa mắt |
|
|
|
1.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
3.965.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
1.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
3.169.000 |
|
1.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần |
1.430.000 |
|
1.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
991.000 |
|
1.5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.794.000 |
|
1.6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
819.000 |
|
1.7 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
356.000 |
|
1.8 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
205.000 |
|
2 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa tai mũi họng |
|
|
|
2.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
4.940.000 |
|
2.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
3.023.000 |
|
2.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần |
1.593.000 |
|
2.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
1.089.000 |
|
2.5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.502.000 |
|
2.6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
629.000 |
|
2.7 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
336.000 |
|
2.8 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
234.000 |
|
3 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa răng hàm mặt |
|
|
|
3.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
4.940.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
3.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
3.461.000 |
|
3.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần |
1.836.000 |
|
3.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
1.138.000 |
|
3.5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.794.000 |
|
3.6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
819.000 |
|
3.7 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
366 000 |
|
3.8 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
249.000 |
|
4 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa ngoại |
|
|
|
4.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
4.615.000 |
|
4.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
3.754.000 |
|
4.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần |
1.755.000 |
|
4.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
1.186.000 |
|
4.5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.794.000 |
|
4.6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
751.000 |
|
4.7 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
327.000 |
|
4.8 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
239.000 |
|
5 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa phụ sản |
|
|
|
5.1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
4.940.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
5.2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
4.388.000 |
|
5.3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần |
2.308.000 |
|
5.4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
1.625.000 |
|
5.5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.677.000 |
|
5.6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
995.000 |
|
5.7 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
527.000 |
|
5.8 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
380.000 |
|
6 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa da liễu |
|
|
|
6.1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.794.000 |
|
6.2 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
619.000 |
|
6.3 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
263.000 |
|
6.4 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
190.000 |
|
7 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa nội soi chẩn đoán, can thiệp |
|
|
|
7.1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.794.000 |
|
7.2 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
619.000 |
|
7.3 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
263.000 |
|
7.4 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
190.000 |
|
8 |
Dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa y học cổ truyền, phục hồi chức năng |
|
|
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
8.1 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
1.502.000 |
|
8.2 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
619.000 |
|
8.3 |
Thủ thuật loại 2 |
đồng/lần |
263.000 |
|
8.4 |
Thủ thuật loại 3 |
đồng/lần |
190.000 |
|
9 |
Dịch vụ nội soi chẩn đoán, can thiệp |
|
|
|
9.1 |
Nội soi tiêu hóa với gây mê (dạ dày - đại tràng) |
đồng/lần |
1.951.000 |
|
10 |
Dịch vụ ngoại khoa |
|
|
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
10.1 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
đồng/lần |
6.570.000 |
Chưa bao gồm lưới |
10.2 |
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp môn vị phì đại) |
đồng/lần |
5.135.000 |
|
11 |
Dịch vụ răng hàm mặt |
|
|
|
11.1 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant |
đồng/lần |
7.838.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép |
11.2 |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant |
đồng/lần |
7.062.000 |
Chưa bao gồm vật liệu cấy ghép |
11.3 |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà |
đồng/lần |
737.000 |
|
11.4 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
đồng/lần |
5.099.000 |
Chưa bao gồm Implant, Abutment |
11.5 |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ |
đồng/lần |
3.262.000 |
|
11.6 |
Chụp sứ toàn phần |
đồng/lần |
4.798.000 |
|
10.7 |
Cầu hợp kim thường (03 đơn vị) |
đồng/lần |
2.229.000 |
|
11.8 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
đồng/lần |
3.354.000 |
|
11.9 |
Hàm khung kim loại |
đồng/lần |
3.205.000 |
|
11.10 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
đồng/lần |
548.000 |
|
11.11 |
Đệm hàm nhựa thường |
đồng/lần |
614.000 |
|
11.12. |
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear |
đồng/lần |
4.281.000 |
Chưa bao gồm Headgear |
11.13 |
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh |
đồng/lần |
4.433.000 |
Chưa bao gồm Facemask |
11.14 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
đồng/lần |
1.369.000 |
|
11.15 |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant |
đồng/lần |
3.171.000 |
|
11.16 |
Nắn chỉnh răng ngầm |
đồng/lần |
19.115.000’ |
|
11.17 |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
đồng/lần |
15.862.000 |
|
11.18 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
đồng/lần |
2.364.000 |
|
11.19 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định Nance |
đồng/lần |
2.364.000 |
|
11.20 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
đồng/lần |
2.364.000 |
|
11.21 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp (01 hàm) |
đồng/lần |
1.166.000 |
|
11.22 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
đồng/lần |
3.338.000 |
|
11.23 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
đồng/lần |
2.504.000 |
|
11.24 |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp |
đồng/lần |
4.239.000 |
|
10.25 |
Phẫu thuật cắt cuống răng (01 răng) |
đồng/lần |
3.360.000 |
|
10.26 |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
đồng/lần |
2.782.000 |
|
11.27 |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi (01 răng) |
đồng/lần |
2.404.000 |
|
11.28 |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau |
đồng/lần |
1.275.000 |
|
11.29 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
đồng/lần |
2.564.000 |
Chưa bao gồm chi phí labo |
11.30 |
Chốt cùi đúc kim loại |
đồng/lần |
2.536.000 |
|
11.31 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường (giá cho 01 răng) |
đồng/lần |
1.223.000 |
|
11.32 |
Tháo chụp răng giả (01 đơn vị) |
đồng/lần |
561.000 |
|
11.33 |
Sửa hàm giả gãy |
đồng/lần |
636.000 |
Chưa bao gồm chi phí labo |
11.34 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp (01 răng) |
đồng/lần |
562.000 |
Chưa bao gồm chi phí labo |
11.35 |
Mài chỉnh khớp cắn |
đồng/lần |
384.000 |
|
11.36 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng (01 vùng) |
đồng/lần |
1.913.000 |
|
11.37 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng |
đồng/lần |
2.572.000 |
|
12 |
Dịch vụ da liễu theo yêu cầu |
|
|
|
12.1 |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
đồng/lần |
654.000 |
Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn |
12.2 |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc |
đồng/lần |
630.000 |
Chưa bao gồm thuốc và kim dẫn |
12.3 |
Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm |
đồng/lần |
497.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
12.4 |
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby |
đồng/lần |
2.877.000 |
|
12.5 |
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell |
đồng/lần |
2.571.000 |
|
12.6 |
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional |
đồng/lần |
2.538.000 |
|
12.7 |
Trẻ hóa da bằng Radiofrequency (RF) |
đồng/lần |
1.132.000 |
|
12.8 |
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm |
đồng/lần |
509.000 |
Chưa bao gồm thuốc |
12.9 |
Trẻ hóa da bằng chiếu đèn LED |
đồng/lần |
408.000 |
|
Yêu cầu nhân viên y tế trực tiếp thực hiện và đọc kết quả cận lâm sàng |
đồng/lần |
100.000 |
Chưa bao gồm giá dịch vụ cận lâm sàng theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
|
Yêu cầu mời chuyên gia (người thực hiện là GS, PGS, TS, Bs CK 2; hoặc bác sĩ sau đại học đã, đang công tác tại các bệnh viện tuyến trên) trực tiếp phẫu thuật, thủ thuật tại bệnh viện |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
10.000.000 |
Chưa bao gồm: giá phẫu thuật, thủ thuật theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước; giá phẫu thuật, thủ thuật theo từng chuyên khoa tại mục V của Phụ lục này; chi phí đi lại, lưu trú của chuyên gia (theo giá thực tế) |
2 |
Phẫu thuật loại 1 |
đồng/lần |
8.000.000 |
|
3 |
Phẫu thuật loại 2 |
đồng/lần. |
7.000.000 |
|
4 |
Phẫu thuật loại 3 |
đồng/lần |
5.000.000 |
|
5 |
Thủ thuật loại đặc biệt |
đồng/lần |
4.000.000 |
|
6 |
Thủ thuật loại 1 |
đồng/lần |
3.000.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Huyết học, truyền máu, hoá sinh, vi sinh, miễn dịch, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, nội soi, giải phẫu bệnh |
đồng/lần |
Thu theo giá dịch vụ cận lâm sàng được quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số …/2019/NQ- HĐND ngày ... tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Ngoài ra còn thu thêm giá dịch vụ như sau: - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng < 500.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 20%; - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng từ ≥ 500.000 đến <1.000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 15%; - Giá trị dịch vụ cận lâm sàng ≥ 1.000.000 đồng thì giá thu thêm = giá dịch vụ cận lâm sàng x 10%). |
Riêng chẩn đoán hình ảnh; thăm dò chức năng; nội soi, giải phẫu bệnh nếu yêu cầu thêm người thực hiện, đọc kết quả thì người bệnh chi trả thêm phần mức thu tại mục VI của Phụ lục này |
2 |
Xét nghiệm tìm vi khuẩn HP qua hơi thở |
đồng/lần |
624.000 |
|
3 |
Đo loãng xương bằng siêu âm |
đồng/lần |
150.000 |
|
4 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
đồng/lần |
318.000 |
|
|
|
|
||
IX.1 |
Phòng nằm điều trị theo yêu cầu nội trú (thời gian nằm điều trị trên 4 giờ) |
|
|
|
1 |
Phòng loại I (loại 02 giường) |
đồng/giường/ngày |
600.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
2 |
Phòng loại II (loại 03 giường) |
đồng/giường/ngày |
450.000 |
|
3 |
Phòng loại III (loại 04 giường) |
đồng/giường/ngày |
350.000 |
|
IX.2 |
Phòng nằm điều trị theo yêu cầu trong ngày (thời gian nằm điều trị không quá 4 giờ) |
|
|
|
1 |
Phòng loại I (loại 02 giường) |
đồng/giường/ ngày |
200.000 |
Chưa bao gồm giá khám bệnh theo quy định tại Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
2 |
Phòng loại II (loại 03 giường) |
đồng/giường/ ngày |
150.000 |
|
3 |
Phòng loại III (loại 04 giường) |
đồng/giường/ ngày |
120.000 |
|
|
|
|
||
1 |
Giặt ủi quần áo |
đồng/kg |
15.000 |
|
2 |
Dịch vụ xỏ lỗ tai bé gái |
đồng/lần |
100.000 |
|
3 |
Buồng sanh thân thiện |
đồng/lần |
2.500.000 |
Chưa bao gồm chi phí sanh |
4 |
Phục hồi sàn chậu cho sản phụ sau sinh |
đồng/lần |
217.000 |
|
5 |
Gói dịch vụ chăm sóc mẹ và bé sau xuất viện tại nhà |
đồng/lần |
130.000 |
Chưa bao gồm chi phí đi lại |
6 |
Xoa bóp, tắm bé |
đồng/lần |
120.000 |
|
7 |
Xông hơi bằng thuốc cho phụ nữ sau sinh |
đồng/lần |
100.000 |
|
8 |
Vệ sinh tầng sinh môn |
đồng/lần |
93.000 |
|
9 |
Massage tuyến vú sản phụ |
đồng/lần |
80.000 |
|
10 |
Chụp Video Proctoscope (Chụp video trĩ) |
đồng/lần |
143.000 |
|
11 |
Suất cơm bệnh lý 1.800 Kcal |
đồng/suất |
28.000 |
|
12 |
Suất cơm bệnh lý 2.200 Kcal |
đồng/suất |
35.000 |
|
13 |
Suất cháo bệnh lý |
đồng/suất |
18.000 |
|
14 |
Suất súp bệnh lý |
đồng/suất |
20.000 |
|
15 |
Cấp lại các loại giấy tờ |
đồng/lần |
10.000 |
|
16 |
Cấp lại hồ sơ bệnh án; giấy chứng thương; y chứng (chứng nhân nằm viện, tình trạng bệnh tật) |
đồng/lần |
100.000 |
|
Ghi chú:
1. Mức giá trên áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước (Bệnh viện hạng II).
Giá khám bệnh, phòng nằm điều trị theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện hạng III (Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh, Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố): bằng 90% giá so với giá Bệnh viện đa khoa tỉnh; các dịch vụ còn lại có giá bằng với giá áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh.
2. Danh sách chuyên gia (người thực hiện là GS, PGS, TS, Bs CK2; hoặc bác sĩ sau đại học đã, đang công tác tại các Bệnh viện tuyến trên), bác sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên... thực hiện dịch vụ khám, chữa bệnh theo yêu cầu: Do Giám đốc Bệnh viện quyết định sau khi có ý kiến của Ban Giám đốc, đại diện Ban Chấp hành Công đoàn.
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thu gom rác trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND bổ sung Quy định phân cấp quản lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ kèm theo Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng cho đối tượng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ 27/7 và Tết Nguyên đán hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Tiền Giang” Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2020 đến năm 2024 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về mức chi chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chế độ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế đến năm 2020 Ban hành: 11/11/2019 | Cập nhật: 23/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về đối tượng cho vay chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường đối với hộ gia đình định cư hợp pháp thuộc khu vực đô thị (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về đặt tên và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về bổ sung dự án vào danh mục dự án thuộc Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 66/2003/NQ-HĐND Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND và 96/2017/NQ-HĐND Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi đặc thù bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND và 45/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách Nhà nước và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện công lập trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác cát lòng sông đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 1 Điều 11 Chương III của chính sách hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm được kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ học sinh, giáo viên trường trung học phổ thông chuyên Bắc Giang, các trường trung học cơ sở trọng điểm chất lượng cao và học sinh tham gia đội tuyển thi học sinh giỏi văn hóa cấp tỉnh, quốc gia, khu vực, quốc tế trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Thông tư 13/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 3959/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em thuộc Bộ Y tế Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 3959/QĐ-BYT năm 2015 định mức nhân lực và thời gian làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám, chữa bệnh Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 13/06/2017
Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 02/01/2012