Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: 16/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 07/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2019/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số: 124/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tinh v ề việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 như sau:

1. Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 - 2020 là 169.447 triệu đồng, trong đó: Hoàn trả nợ gốc các khoản tỉnh vay 1.095 triệu đồng; vốn đầu tư thuộc cấp huyện điều hành: 50.506 triệu đồng; vốn đầu tư cấp tỉnh điều hành: 117.846 triệu đồng.

Bổ sung thêm 19 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. Bổ sung Kế hoạch vốn cho 21 công trình, dự án: 117.846 triệu đồng.

2. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn cân đối ngân sách giai đoạn 2016 - 2020 là 24.165 triệu đồng. Trong đó:

- Giảm kế hoạch vốn đầu tư 24.165 triệu đồng của 58 công trình, dự án.

- Bổ sung thêm 01 công trình vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. Bổ sung kế hoạch vốn cho 24 công trình, dự án: 24.165 triệu đồng.

3. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn 2016 - 2020:

- Bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn vốn Xổ số kiến thiết giai đoạn 2016 - 2020 là 6.070 triệu đồng (nguồn chưa phân bổ và nguồn dự phòng);

- Giảm kế hoạch vốn đầu tư 14.623 triệu đồng của 20 công trình, dự án;

- Bổ sung thêm 09 công trình, dự án vào Danh mục đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư cho 13 công trình, dự án: 14.623 triệu đồng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ số vốn được giao, bổ sung Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 của địa phương mình trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.

- Theo dõi, đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện dự án đảm bảo đúng tiến độ; trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

Biểu số 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Kế hoạch trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

 

3.179.178

915.237

1.459.519

229.255

1.068.299

716.256

24.165

24.165

168.352

1.236.652

884.609

 

 

I

Kinh phí phát sinh để thực hiện Nghị quyết số: 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020

 

 

 

 

 

3.825

3.825

 

7.320

 

11.145

11.145

 

 

II

KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

 

31.716

26.042

8.388

8.388

20.319

15.212

285

229

0

20.263

15.156

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng

 

31.716

26.042

8.388

8.388

20.319

15.212

285

229

0

20.263

15.156

 

 

 

Đã quyết toán

 

23.998

23.998

8.388

8.388

13.168

13.168

84

229

0

13.313

13.313

 

 

1

Dự án tăng cường tiềm lực Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1887/QĐ-UBND ngày 24/10/2014

19.798

19.798

4.809

4.809

12.781

12.781

 

224

 

13.005

13.005

Sở Khoa học - Công nghệ

 

2

Tăng cường cơ sở vật chất và tiềm lực Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ năm 2009

2578/QĐ-UBND ngày 20/8/2009

1.283

1.283

1.175

1.175

 

 

 

4

 

4

4

Sở Khoa học - Công nghệ

 

3

Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác thông tin khoa học và công nghệ cho Sở Khoa học - Công nghệ tỉnh Bắc Kạn giai đoạn I

1012/QĐ-UBND ngày 02/7/2013

2.030

2.030

1.904

1.904

 

 

 

1

 

1

1

Sở Khoa học - Công nghệ

 

4

Xây dựng hệ thống phần mềm thông báo và quản lý lưu trú trực tuyến

1919/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

887

887

500

500

387

387

84

 

 

303

303

Công an tỉnh

 

 

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

7.718

2.044

0

0

7.151

2.044

201

0

0

6.950

1.843

 

 

1

Ứng dụng công nghệ thông tin xây dựng Trung tâm Dịch vụ hành chính công thành phố Bắc Kạn

747/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

7.718

2.044

 

 

7.151

2.044

201

 

 

6.950

1.843

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

III

GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO

 

261.255

193.837

168.235

87.860

70.425

65.052

2.403

1.407

0

69.429

64.056

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2018

 

261.255

193.837

168.235

87.860

70.425

65.052

2.403

1.407

0

69.429

64.056

 

 

 

Đã quyết toán

 

247.939

186.337

168.235

87.860

57.690

57.552

1.653

1.407

0

57.444

57.306

 

 

1

Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh Bắc Kạn

Số 2426 28/12/2011

28.237

28.237

18.946

 

92

92

 

163

 

255

255

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Trường Trung học phổ thông Nà Phặc. Hạng mục: San nền, hạ tầng kỹ thuật

1005/QĐ-UBND ngày 23/5/2006

6.483

6.483

4.346

4.346

204

204

 

25

 

229

229

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3

Trường Trung học phổ thông Bình Trung

993/QĐ-UBND ngày 14/6/2018

26.294

26.294

24.012

24.012

742

742

215

 

 

527

527

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Dư an hỗ trợ xây dựng nhà ở bán trú và các công trình thiết yếu trường Tiểu học Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

1602/QĐ-UBND ngày 29/8/2017

753

603

 

 

741

603

35

 

 

706

568

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

5

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cao Trĩ

2300/QĐ-UBND ngày 06/9/2017

7.202

7.202

 

 

7.202

7.202

339

 

 

6.863

6.863

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

6

Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật Trường Trung học Sư phạm Bắc Kạn thành trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Kạn

1689 ngày 09/9/2008

53.128

5.060

48.068

 

2.851

2.851

10

 

 

2.841

2.841

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

7

Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Ba Bể

1946/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

22.015

22.015

154

154

18.702

18.702

95

 

 

18.607

18.607

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

8

Trường Trung học phổ thông Chuyên Bắc Kạn

1790/QĐ-UBND ngày 04/11/2015

66.023

66.023

57.348

57.348

6.324

6.324

 

1.219

 

7.543

7.543

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

9

Hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung học phổ thông Chợ Đồn

439/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

12.096

12.096

 

 

12.096

12.096

412

 

 

11.684

11.684

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

10

Trường Trung học cơ sở Hà Hiệu, huyện Ba Bể

4144a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

7.500

7.500

 

 

7.500

7.500

113

 

 

7.387

7.387

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

11

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014

18.208

4.824

15.361

2.000

1.236

1.236

434

 

 

802

802

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

 

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, chờ quyết toán

 

13.316

7.500

0

0

12.734

7.500

750

0

0

11.984

6.750

 

 

1

Trường Trung học cơ sở Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn

1641/QĐ-UBND ngày 14/10/2016

13.316

7.500

 

 

12.734

7.500

750

 

 

11.984

6.750

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

IV

NGUỒN VỐN PHÂN CẤP TỈNH ĐIỀU HÀNH

 

2.886.207

695.358

1.282.896

133.007

973.731

632.168

21.477

15.209

168.352

1.135.815

794.252

 

 

IV.1

Ngân sách tỉnh điều hành

 

2.886.207

695.358

1.282.896

133.007

605.825

264.262

21.477

15.209

117.846

717.403

375.840

 

 

1

Đối ứng các dự án ODA hoàn thành, đi vào sử dụng và dự kiến hoàn thành năm 2020

 

529.839

76.823

106.060

355

249.885

62.954

4.325

1.748

0

247.308

60.377

 

Chi tiết tại Biểu số 01a

2

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12 năm 2018

 

1.510.078

282.860

1.176.836

132.652

190.253

62.613

7.611

2.021

29.288

213.951

86.311

 

 

2.1

Đã quyết toán

 

435.969

143.219

362.168

127.452

26.197

26.197

498

937

0

26.636

26.636

 

 

1

Trung tâm Giới thiệu việc làm tỉnh Bắc Kạn

Số 1991/QĐ-UBND ngày 25/10/2011

8.260

8.260

6.852

6.852

484

484

 

1

 

485

485

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Bảo tồn, đầu tư và phát triển Làng văn hóa dân tộc Tày bản Pác Ngòi, xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

2112/QĐ-UBND ngày 19/10/2006

6.303

150

4.730

 

305

305

176

 

 

129

129

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Đường và đê bao chống lũ khu vực Bắc Sông Cầu

464/QĐ-UBND ngày 10/3/2009

40.751

7.718

30.840

6.846

1.594

1.594

 

127

 

1.721

1.721

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

4

Hồ chứa nước Khuổi Dầy, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới

1673/QĐ-UBND ngày 20/10/2016

4.363

44

3.719

 

44

44

44

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình Đài Phát thanh - Truyền hình Bắc Kạn giai đoạn 2

2106/QĐ-UBND ngày 05/10/2010

39.900

39.900

33.660

33.660

6.083

6.083

 

145

 

6.228

6.228

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

6

Nâng cấp Nhà khách Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

1630/QĐ-UBND ngày 23/9/2014

19.948

11

19.416

 

11

11

 

2

 

13

13

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

7

Bệnh viện huyện Na Rì

1604/QĐ-UBND ngày 01/9/2011

59.777

10

58.878

 

11

11

 

22

 

33

33

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

8

Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông

2537 ngày 30/11/2010

34.041

 

30.352

30.352

 

 

 

6

 

6

6

Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông

 

9

Đường vào trụ sở khu liên cơ quan huyện Ba Bể

1229/QĐ-UBND ngày 06/6/2010

9.322

9.322

5.621

5.621

1.056

1.056

 

25

 

1.081

1.081

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

10

Di dời tái định cư đảm bảo ổn định cuộc sống cho 28 hộ dân thôn Nà Cọ, xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể

1588/QĐ-UBND ngày 25/8/2008

2.001

88

1.168

 

 

 

 

88

 

88

88

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

11

San nền Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2660/QĐ-UBND ngày 26/10/2005

7.022

7.022

3.308

3.308

1.338

1.338

 

3

 

1.341

1.341

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

12

Phương án bố trí dân cư xen ghép giai đoạn 2014 - 2015 (đợt 1)

636/QĐ-UBND ngày 15/5/2015

2.345

53

2.052

 

47

47

47

 

 

0

0

Chi cục Phát triển nông thôn

 

13

Nhà Khoa Xét nghiệm và hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bắc Kạn

1976a/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

7.272

2.772

5.595

1.095

1.832

1.832

 

5

 

1.837

1.837

Trung tâm Y tế dự phòng

 

14

Đầu tư, bảo tồn, tôn tạo, phục hồi các di tích ATK tỉnh Bắc Kạn - Di tích Bản Ca

2819/QĐ-UBND ngày 31/12/2008

3.009

117

2.535

 

117

117

2

 

 

115

115

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

15

Trạm Y tế xã Nông Thịnh

24/QĐ-STC ngày 08/3/2018

3.500

 

3.434

3.434

27

27

 

6

 

33

33

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

16

Đường Cáp Trạng xã Khang Ninh đến Vườn Quốc gia Ba Bể

2494/QĐ-UBND ngày 31/12/2011

15.040

94

14.206

 

94

94

94

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

17

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Yên Thịnh

1928/QĐ-UBND ngày 30/10/2014

7.341

170

6.820

 

170

170

1

 

 

169

169

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

18

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn

2579/QĐ-UBND 11/10/2008

31.300

31.300

21.084

21.084

255

255

83

 

 

172

172

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

19

Nhà Thi đấu thể dục thể thao đa năng

444/QĐ-UB ngày 21/3/2005

79.998

9.747

69.450

8.000

1.948

1.948

50

 

 

1.898

1.898

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

20

Dự án Cấp nước sinh hoạt xã Chu Hương, Ba Bể

1820/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

13.161

12.059

6.133

 

4.631

4.631

1

 

 

4.630

4.630

Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

21

Đường Yên Cư - Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

2600/QĐ-UBND ngày 31/12/2009

32.923

7.991

30.315

7.200

597

597

 

232

 

829

829

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

22

Kè chống xói lở thôn Cò Luồng, xã Thượng Quan

1055/QĐ-UBND ngày 19/5/2009

8.392

6.392

2.000

 

5.553

5.553

 

275

 

5.828

5.828

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

2.2

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

1.074.109

139.641

814.668

5.200

164.056

36.416

7.113

1.084

29.288

187.315

59.675

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân và Nhà khách tỉnh Bắc Kạn

1951/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

2.355

2.355

1.700

1.700

655

655

655

 

 

0

0

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

2

Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã hội

1902/QĐ-UBND ngày 16/8/2005

34.168

14.967

19.201

 

9.967

9.967

1.132

 

 

8.835

8.835

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

3

Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

1833/QĐ-UBND ngày 05/10/ 2011

982.870

98.164

759.706

 

136.936

11.936

 

 

29.288

166.224

41.224

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Thanh toán 02 thiết bị còn lại phải trả cho nhà thầu cung cấp 02 thiết bị y tế

4

Khắc phục sạt lở đất tại thôn Nà Khon, xã Yên Đĩnh

89/QĐ-UBND ngày 13/01/2014

9.852

9.852

3.500

3.500

6.352

3.712

1.885

 

 

4.467

1.827

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

5

Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn

704/QĐ-UBND ngày 26/5/2015

39.869

9.308

30.561

 

5.321

5.321

2.357

 

 

2.964

2.964

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

6

Khu di tích Thanh niên xung phong Nà Tu tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

674-QĐ/TWĐTN ngày 30/10/2014

1.700

1.700

 

 

1.530

1.530

 

1.084

 

2.614

2.614

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn

 

7

Làng thanh niên lập nghiệp Hà Hiệu, tỉnh Bắc Kạn (phần vốn đối ứng của tỉnh)

650-QĐ/TWĐTN ngày 20/10/2014

3.295

3.295

 

 

3.295

3.295

1.084

 

 

2.211

2.211

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Bắc Kạn

 

3

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

232.766

92.914

0

0

33.270

33.270

4.270

0

14.000

43.000

43.000

 

Chi tiết tại Biểu số 02

4

Các dự án sử dụng vốn dự phòng cân đối ngân sách

 

140.799

105.419

0

0

132.417

105.425

5.271

0

0

127.146

100.154

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

140.799

105.419

0

0

132.417

105.425

5.271

0

0

127.146

100.154

 

 

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể

Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2019

8.268

5.000

 

 

8.268

5.000

250

 

 

8.018

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

2

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Chu Hương, huyện Ba Bể

1852/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

7.097

5.000

 

 

7.097

5.000

250

 

 

6.847

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể

4150a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

7.050

5.000

 

 

7.050

5.000

250

 

 

6.800

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

4

Cải tạo, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Địa Linh đạt chuẩn, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

1851/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

7.000

5.000

 

 

7.000

5.000

250

 

 

6.750

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

5

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn

2195/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

5.566

5.000

 

 

5.566

5.000

250

 

 

5.316

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

6

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Sơn, huyện Na Rì

2106/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

6.850

5.000

 

 

6.850

5.000

250

 

 

6.600

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

7

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lạng San, huyện Na Rì

2106/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

6.850

5.000

 

 

6.850

5.000

250

 

 

6.600

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

8

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn

1662/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

7.188

5.000

 

 

7.188

5.000

250

 

 

6.938

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

9

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung Hòa, huyện Ngân Sơn

1663/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

6.667

5.000

 

 

6.667

5.000

250

 

 

6.417

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

10

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Văn, huyện Chợ Mới

1649/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

7.150

5.000

 

 

7.150

5.000

250

 

 

6.900

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

11

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới

1650/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

6.988

5.000

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

12

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới

1651/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

8.000

5.000

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

13

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Dương Phong, huyện Bạch Thông

1479/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

6.200

5.000

 

 

6.200

5.000

250

 

 

5.950

4.750

Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông

 

14

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vi Hương, huyện Bạch Thông

1478/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

6.500

5.000

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông

 

15

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông

1477/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

6.500

5.000

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông

 

16

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới

1652/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

2.566

2.095

 

 

2.566

2.095

105

 

 

2.461

1.990

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

17

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới

1653/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

2.400

2.000

 

 

2.000

2.000

100

 

 

1.900

1.900

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

18

Nâng cao hiệu quả hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở để hoàn thành mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Bắc Kạn lần thứ XI về chỉ tiêu: "Đến năm 2020, 100% các xã, phường có Trạm Truyền thanh hoạt động tốt".

1394/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

4.998

4.998

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Sở Thông tin và Truyền thông

 

19

Kho vật chứng bảo quản vũ khí quân dụng, vật liệu nổ, chất cháy tỉnh Bắc Kạn

1448/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

850

850

 

 

850

850

43

 

 

808

808

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

20

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật phục vụ tiếp nhận, xử lý, lưu trữ số liệu quan trắc tự động, liên tục nước thải, khí thải trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

1457/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

2.500

2.500

 

 

2.500

2.500

125

 

 

2.375

2.375

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

21

Nâng cấp hệ thống Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn

1401/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

2.000

2.000

 

 

2.000

2.000

100

 

 

1.900

1.900

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn

 

22

Số hóa kênh Truyền hình Bắc Kạn

1400/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

9.201

5.100

 

 

9.201

5.100

255

 

 

8.946

4.845

Đài Phát thanh và Truyền hình

 

23

Khu sơ tán của huyện Ngân Sơn, hạng mục Hầm họp Ban Chấp hành và Nhà Sa bàn

63/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

5.034

3.500

 

 

5.034

3.500

175

 

 

4.859

3.325

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

24

Đầu tư xây dựng Doanh trại Trường Quân sự địa phương tỉnh Bắc Kạn

646/QĐ-UBND ngày 24/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

4.996

4.996

 

 

5.000

5.000

250

 

 

4.750

4.750

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

25

Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình

1385/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn

2.380

2.380

 

 

2.380

2.380

119

 

 

2.261

2.261

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

5

Các dự án khởi công mới năm 2020 từ phần vốn tăng thêm

 

472.725

137.342

0

0

0

0

0

11.440

68.558

79.998

79.998

 

 

1

Trụ sở Tỉnh ủy và trụ sở các Ban Xây dựng Đảng Tỉnh ủy

2046/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

14.867

14.867

 

 

 

 

 

 

11.894

11.894

11.894

Văn phòng Tỉnh ủy

 

2

Nhà khách tỉnh Bắc Kạn (khu B)

2032/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.691

1.691

 

 

 

 

 

 

1.353

1.353

1.353

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm

2043/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

3.557

3.557

 

 

 

 

 

 

2.846

2.846

2.846

Sở Y tế

 

4

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn

2041/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

3.301

3.301

 

 

 

 

 

 

2.641

2.641

2.641

Sở Y tế

 

5

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Ba Bể

2039/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.989

1.989

 

 

 

 

 

 

1.591

1.591

1.591

Sở Y tế

 

6

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới

2042/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

1.600

1.600

1.600

Sở Y tế

 

7

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

2040/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.880

1.880

 

 

 

 

 

 

1.504

1.504

1.504

Sở Y tế

 

8

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc liên cơ quan Chi cục Thú y - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản - Trung tâm Khuyến nông

2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

3.163

3.163

 

 

 

 

 

 

2.530

2.530

2.530

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

9

Trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2031/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.710

1.710

 

 

 

 

 

 

1.368

1.368

1.368

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

10

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư

2045/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.530

1.530

 

 

 

 

 

 

1.224

1.224

1.224

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

11

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông

2044/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

2.676

2.676

 

 

 

 

 

 

2.141

2.141

2.141

Sở Thông tin và Truyền thông

 

12

Sửa chữa Nhà Văn hóa tỉnh Bắc Kạn

2048/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

1.040

1.040

1.040

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

 

13

Đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn

2036/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

2.197

2.197

 

 

 

 

 

 

1.758

1.758

1.758

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

14

Sửa chữa, nâng cấp mặt đường từ ĐT254 đến thôn Vằng Doọc, xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn

2051/QĐ-UBND ngày 25/10/2019

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

2.400

2.400

2.400

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

15

Đường Vũ Loan - Văn Học, huyện Na Rì

2104/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

16

Kè chống xói lở bờ hữu Sông Cầu đoạn qua tổ Bản Vẻn, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

2109/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

25.781

12.000

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

6.000

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

17

Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình, tỉnh Bắc Kạn - Giai đoạn II

2196/QĐ-UBND ngày 25/12/2017

390.083

68.481

 

 

 

 

 

11.440

20.669

32.109

32.109

Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp

 

6

Các dự án chuẩn bị đầu tư

 

0

0

0

0

0

0

0

0

6.000

6.000

6.000

 

 

1

Dự án chuyển đổi công năng Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn (thuộc dự án Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn) thành cơ sở điều trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

1.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Dự phòng chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

5.000

 

 

VII.2

Nguồn vốn phân cấp huyện điều hành

 

0

0

0

0

367.906

367.906

0

0

50.506

418.412

418.412

 

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

66.766

66.766

 

 

9.166

75.932

75.932

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

41.579

41.579

 

 

5.708

47.287

47.287

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

 

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

39.800

39.800

 

 

5.464

45.264

45.264

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

 

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

39.064

39.064

 

 

5.363

44.427

44.427

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

 

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

35.579

35.579

 

 

4.884

40.463

40.463

Ủy ban nhân dân huyên Bạch Thông

 

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

63.225

63.225

 

 

8.679

71.904

71.904

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

36.986

36.986

 

 

5.077

42.063

42.063

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

44.907

44.907

 

 

6.165

51.072

51.072

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

 

 

Biểu số 01A

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN ĐỐI ỨNG ODA GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015

Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020

Điều chỉnh

Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020

Kế hoạch năm trung hạn 05 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn CĐNS

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

762.605

169.737

106.060

355

283.155

96.224

8.595

1.748

14.000

290.308

103.377

 

 

A

Các dự án đã hoàn thành, đi vào sử dụng và dự kiến hoàn thành năm 2020

 

529.839

76.823

106.060

355

249.885

62.954

4.325

1.748

0

247.308

60.377

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng

 

529.839

76.823

106.060

355

249.885

62.954

4.325

1.748

0

247.308

60.377

 

 

 

Đã quyết toán

 

59.575

9.873

46.102

0

131.124

12.779

645

1.437

0

131.916

13.571

 

 

1

Dự án đường Đôn Phong - Nặm Tốc, huyện Bạch Thông

1157 ngày 07/8/2015

9.998

1.000

6.000

0

3.559

561

561

 

 

2.998

0

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

 

2

Bệnh viện Đa khoa và Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn (Hợp phần Trung tâm Đào tạo y tế tỉnh Bắc Kạn)

1606 ngày 05/9/2011

48.462

7.758

40.102

0

126.450

11.103

 

1.437

 

127.887

12.540

Ban Quản lý công trình Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn

 

3

Dự án Hỗ trợ kỹ thuật Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn (ADB tài trợ) - Dự án thành phần tại tỉnh Bắc Kạn

1768 ngày 16/4/2018

1.115

1.115

0

0

1.115

1.115

84

 

 

1.031

1.031

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng

 

470.264

66.950

59.958

355

118.761

50.175

3.680

311

0

115.392

46.806

 

 

1

Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP)

4608-VN ngày 21/8/2009

5.709

5.709

355

355

4.585

4.585

1.669

 

 

2.916

2.916

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

Dự án Nâng cấp, cải tạo ĐT 255, huyện Chợ Đồn

1231 ngày 11/7/2011; 363 ngày 28/3/2017

416.203

31.666

33.886

0

97.353

28.767

880

 

 

96.473

27.887

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

 

3

Dự án Phát triển giáo dục trung học phổ thông giai đoạn II

530 ngày 19/02/2014

6.363

6.363

0

0

4.120

4.120

 

311

 

4.431

4.431

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

4

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

2881 ngày 13/11/2012

30.523

22.066

17.761

0

11.557

11.557

130

 

 

11.427

11.427

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

5

Dự án Hệ thống cấp thoát nước và vệ sinh thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể

1282 ngày 14/8/2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phần thoát nước

 

5.324

532

2.720

0

532

532

532

 

 

0

0

Ủy ban nhân dân thị trấn Chợ Rã

 

6

Dự án Cấp nước và vệ sinh thị xã Bắc Kạn

1513 ngày 22/9/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Phần cấp nước

 

6.142

614

5.236

0

614

614

469

 

 

145

145

Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bắc Kạn

Đã quyết toán

B

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

232.766

92.914

0

0

33.270

33.270

4.270

0

14.000

43.000

43.000

 

 

1

Dự án Kè Sông Cầu kết hợp với phát triển rừng bền vững huyện Chợ Mới

 

38.527

38.527

 

 

4.270

4.270

4.270

 

 

0

0

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

2

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018

194.239

54.387

0

0

29.000

29.000

 

 

14.000

43.000

43.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án

Giá trị quyết toán phần vốn XSKT

Lũy kế vốn XSKT đã thanh toán từ KC đến hết năm 2015

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 nguồn XSKT

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn 2016-2020 nguồn XSKT sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó vốn XSKT

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

127.738

95.735

58.141

21.376

72.000

14.623

14.623

72.000

 

A

LĨNH VỰC GIÁO DỤC

 

92.633

66.099

34.562

13.877

43.769

12.479

6.172

50.076

 

 

Dự án đã quyết toán

 

42.870

36.764

34.562

13.877

24.959

8

4.282

20.685

 

1

Nâng cấp Trường Tiểu học thị trấn Chợ Rã I đạt chuẩn Quốc gia

435/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

7.717

4.100

4.100

100

4.000

 

 

4.000

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2

Trường Mầm non Hoàng Trĩ

752a/QĐ-UBND ngày 28/5/2012

5.795

5.795

5.795

5.330

555

 

90

465

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

3

Trường Mầm non xã Văn Học

1596/QĐ-UBND ngày 18/9/2014; 1101/QĐ-UBND ngày 24/7/2015

5.441

5.441

4.965

3.997

960

8

 

968

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4

Nhà hiệu bộ Trường Mầm non xã Hương Nê

808/QĐ-UBND ngày 12/6/2015

825

825

777

350

427

 

 

427

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

5

Xây dựng Trường Tiểu học Như Cố II đạt chuẩn Quốc gia

2504/QĐ-UBND ngày 31/12/2013

5.251

5.251

4.773

4.000

1.251

 

478

773

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

6

Trường Mầm non Sông Cầu

436/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

6.540

5.000

5.000

100

4.900

 

 

4.900

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

7

Trường Trung học cơ sở Vân Tùng

1708/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

1.870

1.800

1.623

0

1.800

 

177

1.623

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

8

Trường Mầm non xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì

1797/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

1.446

1.367

1.312

0

1.800

 

488

1.312

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

9

Trường Mầm non Bằng Vân (Hạng mục: 03 phòng học)

1540/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

1.200

1.100

1.065

0

1.100

 

35

1.065

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

10

Trường Trung học cơ sở Bằng Vân

1798/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

1.800

1.100

1.100

0

3.166

 

2.066

1.100

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

11

Trường Mầm non Rã Bản, huyện Chợ Đồn

1771/QĐ-UBND ngày 12/7/2017

4.985

4.985

4.052

0

5.000

 

948

4.052

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

 

Dự án chuyển tiếp

 

33.776

17.010

0

0

18.810

90

1.890

17.010

 

1

Trường Mầm non Địa Linh, huyện Ba Bể

2005/QĐ-UBND ngày 13/9/2018

7.021

4.300

0

0

4.210

90

 

4.300

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2

Trường Mầm non Đông Viên, huyện Chợ Đồn

1785/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

8.200

3.200

0

0

3.200

 

 

3.200

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

3

Phòng học bộ môn trường Trung học cơ sở Kim Lư

1296/QĐ-UBND ngày 31/8/2017

1.503

1.000

0

0

2.700

 

1.700

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4

Trường Tiểu học Đức Vân (Hạng mục: Nhà đa năng)

1783/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.836

1.800

0

0

1.800

 

 

1.800

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

5

Trường Mầm non Tân Tiến

1789/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

1.900

1.710

0

0

1.900

 

190

1.710

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

6

Trường Trung học cơ sở Nông Thượng

3011/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

13.316

5.000

 

 

5.000

 

 

5.000

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

 

Khởi công mới (bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 nguồn XSKT)

 

15.987

12.325

0

0

0

12.381

0

12.381

 

1

Sửa chữa, xây mới nhà vệ sinh các trường học trên địa bàn thành phố Bắc Kạn

2306/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

1.475

1.475

 

 

0

1.531

 

1.531

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

2

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Cư Lễ

2827/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

1.000

1.000

 

 

0

1.000

 

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

3

Sửa chữa, nâng cấp Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Lạng San

2828/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

1.000

1.000

 

 

0

1.000

 

1.000

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

4

Nhà Đa năng trường Tiểu học và Trung học cơ sở Dương Phong

2095/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

1.712

1.200

 

 

0

1.200

 

1.200

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

5

Trường Mầm non Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn

2035/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

4.800

1.650

 

 

0

1.650

 

1.650

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

6

Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 02 tầng 14 phòng, nhà quản trị hành chính, phòng học âm nhạc, sân và hàng rào Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Bình

2305/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

1.500

1.500

 

 

0

1.500

 

1.500

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

7

Xây dựng phòng học Trường Mầm non Hòa Mục

2304/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

500

500

 

 

0

500

 

500

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

8

Trường Mầm non Nà Phặc (Hạng mục: Nhà hiệu bộ)

2259/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của dân huyện Ngân Sơn

2.000

2.000

 

 

0

2.000

 

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn

9

Trường Mầm non Xuân La (Hạng mục: Nhà hiệu bộ)

2289/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của dân huyện Pác Nặm

2.000

2.000

 

 

0

2.000

 

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm

B

LĨNH VỰC Y TẾ

 

23.299

19.902

17.251

7.499

11.361

0

1.609

9.752

 

 

Dự án đã quyết toán

 

23.299

19.902

17.251

7.499

11.361

0

1.609

9.752

 

1

Trạm Y tế xã Yên Mỹ

796/QĐ-UBND ngày 15/5/2014

5.648

5.648

4.264

4.000

761

 

497

264

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn

2

Trạm y tế xã Phương Linh

1405/QĐ-UBND ngày 21/8/2014

6.599

5.404

4.771

3.499

1.300

 

28

1.272

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

3

Trạm y tế xã Tân Tiến

1766/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

5.197

4.300

3.954

0

4.300

 

346

3.954

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

4

Trạm y tế xã Dương Quang

804/QĐ-UBND ngày 09/6/2017

5.855

4.550

4.262

0

5.000

 

738

4.262

Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn

C

LĨNH VỰC VĂN HÓA

 

11.807

9.734

6.328

0

9.800

7

772

9.035

 

 

Dự án đã quyết toán

 

8.424

7.027

6.328

0

6.950

0

622

6.328

 

1

Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp Nhà Văn hóa huyện Na Rì

434/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

2.870

2.100

2.000

0

2.000

 

 

2.000

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

2

Xây dựng Nhà Văn hóa tổ 2 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

437/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

743

650

546

0

650

 

104

546

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

3

Xây dựng Nhà Văn hóa tổ 5 thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới

438/QĐ-UBND ngày 31/3/2016

799

700

625

0

700

 

75

625

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

4

Nhà Văn hóa xã Hảo Nghĩa

1784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

899

856

856

0

900

 

44

856

Ủy ban nhân dân huyện Na Rì

5

Nhà Văn hóa xã Như Cố

1541/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

938

907

677

0

900

 

223

677

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

6

Nhà Văn hóa xã Yên Đĩnh

1786/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.066

907

808

0

900

 

92

808

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

7

Nhà Văn hóa xã Bình Văn

1788/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

1.109

907

816

0

900

 

84

816

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

 

Dự án chuyển tiếp

 

3.383

2.707

0

0

2.850

7

150

2.707

 

1

Nhà Văn hóa xã Hà Hiệu

974/QĐ-UBND ngày 08/6/2018

1.150

900

0

0

900

 

 

900

Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể

2

Nhà Văn hóa xã Quang Thuận

759/QĐ-UBND ngày 02/6/2017

1.100

900

0

0

1.050

 

150

900

Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông

3

Nhà Văn hóa xã Nông Thịnh

1813/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

1.133

907

0

0

900

7

 

907

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới

D

Số vốn phân bổ tại Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và đưa vào kết dư ngân sách

 

 

 

 

 

0

2.137

 

2.137

 

D

NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

1.170

 

1.170

0

 

E

DỰ PHÒNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

 

 

 

 

 

5.900

 

4.900

1.000