Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 04 thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2485/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 02/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2485/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2927/TTr-SYT ngày 30 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình số (quy trình số 63,64,65,66) ban hành kèm theo Quyết định số 2720/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 108 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 04 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh |
|||
01 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
1/KBCB |
02 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
2/KBCB |
|
03 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
3/KBCB |
|
04 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế. |
4/KBCB |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP CÁ NHÂN TRONG NƯỚC, NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định - Trường hợp có sửa đổi, bổ sung, tham mưu văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, soạn thảo văn bản phúc đáp |
Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện theo đúng chức năng và nhiệm vụ . |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐOÀN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG NƯỚC TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: -Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định -Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp |
Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐOÀN KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NƯỚC NGOÀI TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng nghiệp vụ y phụ trách thẩm định -Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp |
Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y |
01ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ nhận đủ hồ sơ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: CHO PHÉP ĐỘI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CHỮ THẬP ĐỎ LƯU ĐỘNG TỔ CHỨC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2485/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ, trả lại hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để hoàn thiện hồ sơ. - Cập nhật hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Y tế. |
Công chức Sở Y tế làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: - Kiểm tra và thẩm định hồ sơ, Hồ sơ hợp lệ chuyên viên Phòng NVY phụ trách thẩm định - Trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung. Soạn văn bản gửi cơ sở đề nghị cụ thể các tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung/ hoặc liên hệ điện thoại yêu cầu cá nhân bổ sung. - Hồ sơ hợp lệ, cán bộ phòng Nghiệp vụ Y soạn thảo văn bản phúc đáp |
Phòng Nghiệp vụ y (chuyên viên phụ trách khám chữa bệnh nhân đạo) |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ y |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết. |
Lãnh đạo Sở Y tế |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến Trung tâm Phục vụ hành chính công và bộ phận liên quan để thực hiện. |
Văn thư phối hợp Phòng Nghiệp vụ Y |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử kết quả giải quyết; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ |
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức, tổng số người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2020 quy định hướng dẫn về thực hiện Nghị quyết 214/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phục hồi sản xuất kinh doanh thúc đẩy phát triển kinh tế trong điều kiện phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ các Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực ngành công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đô thị La Hai, huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên là đô thị loại V Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 46/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về phát triển khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung số lượng hộ nghèo vào Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Chương trình phát triển làng nghề tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2008 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 15/11/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Tổ thường trực chỉ đạo triển khai thực hiện Pháp lệnh phí và lệ phí và Nghị định 57/2002/NĐ-CP, Nghị định 24/2006/NĐ-CP tại tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 27/10/2007