Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 2869/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 24/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2869/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 24 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quyết định dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.253.196 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
7.242.000 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
1.813.360 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.428.640 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.011.196 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
1.051.010 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
960.186 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV |
Thu kết dư |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.477.096 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
8.516.910 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.437.900 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.450 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
18.600 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
204.830 |
6 |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
7 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
960.186 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
178.252 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
295.934 |
3 |
Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài |
486.000 |
C |
BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP (chi - thu) |
223.900 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
17.500 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
17.500 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
241.400 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
241.400 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.211.265 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
6.200.069 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
2.011.196 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
1.051.010 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
960.186 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
8.435.162 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
5.089.891 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.345.271 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
3.345.271 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
4.387.203 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
1.041.932 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.345.271 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
3.345.271 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
4.387.205 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
4.387.205 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
|||
|
TỔNG THU NSNN (Thu cân đối) |
9.274.000 |
7.242.000 |
|
I |
Thu nội địa |
7.574.000 |
7.242.000 |
|
1 |
Thu từ DN NN TW |
250.000 |
250.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
175.000 |
175.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
27.000 |
27.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
48.000 |
48.000 |
|
2 |
Thu từ DNNN ĐP |
665.000 |
665.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
90.000 |
90.000 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
550.000 |
550.000 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.000 |
22.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
2.746.000 |
2.746.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
979.600 |
979.600 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
50 |
50 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1.766.000 |
1.766.000 |
|
|
Thuế tài nguyên |
350 |
350 |
|
4 |
Thu từ khu vực ngoài QD |
1.480.000 |
1.480.000 |
|
|
Thuế giá trị gia tăng |
787.405 |
787.405 |
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.745 |
3.745 |
|
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
348.600 |
348.600 |
|
|
Thuế tài nguyên |
340.250 |
340.250 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
523.000 |
523.000 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
420.000 |
156.240 |
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước |
|
|
|
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
225.000 |
225.000 |
|
8 |
Thu phí, lệ phí |
279.000 |
267.960 |
|
|
Lệ phí trung ương |
|
|
|
|
Lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
Lệ phí huyện |
|
|
|
|
Lệ phí xã |
|
|
|
9 |
Thuế SD đất nông nghiệp |
|
|
|
10 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
11.000 |
11.000 |
|
11 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
90.000 |
90.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
600.000 |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
14 |
Thu xổ số kiến thiết |
14.000 |
14.000 |
|
15 |
Thu cấp quyền KT khoáng sản |
150.000 |
124.800 |
|
16 |
Thu khác ngân sách |
94.000 |
62.000 |
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
27.000 |
27.000 |
|
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước. |
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
1.700.000 |
|
|
1 |
Thuế GTGT từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
6 |
Thu khác ngân sách |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.477.096 |
5.089.891 |
4.387.205 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
8.516.910 |
4.129.705 |
4.387.205 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.437.900 |
723.150 |
714.750 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
60.000 |
540.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
14.000 |
14.000 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.659.450 |
2.074.739 |
3.584.711 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
1 |
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.204.798 |
464.156 |
1.740.642 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ |
29.474 |
29.474 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay |
18.600 |
18.600 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Chi dự phòng ngân sách |
204.830 |
117.086 |
87.744 |
VI |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
1.095.130 |
- |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
100.000 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
960.186 |
960.186 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
178.252 |
178.252 |
- |
1 |
CTMTQG giảm nghèo bền vững |
4.152 |
4.152 |
- |
2 |
CTMTQG xây dựng nông thôn mới |
174.100 |
174.100 |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
781.934 |
781.934 |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ CHI NSĐP |
8.435.162 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3.345.271 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
4.129.705 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
723.150 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
2.074.739 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
464.156 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
29.474 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
308.792 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
47.195 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
20.737 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
11.931 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
68.385 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
557.451 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
375.150 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
52.025 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
18.600 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
117.086 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.095.130 |
VII |
Chi từ nguồn tăng thu |
100.000 |
C |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
960.186 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG) |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
2.681.512 |
128.000 |
1.055.700 |
18.600 |
1.000 |
204.830 |
1.095.130 |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.442.324 |
128.000 |
1.055.700 |
- |
- |
- |
89.372 |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
- |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
202.758 |
2.000 |
193.959 |
|
|
|
6.799 |
- |
|
|
|
2 |
Sở Y tế |
279.532 |
7.000 |
206.891 |
|
|
|
65.641 |
- |
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh truyền hình |
21.274 |
|
20.737 |
|
|
|
537 |
- |
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch |
60.236 |
|
60.233 |
|
|
|
3 |
- |
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
53.242 |
5.000 |
47.950 |
|
|
|
292 |
- |
|
|
|
6 |
Sở Lao động,TB và xã hội |
61.822 |
|
59.446 |
|
|
|
2.376 |
- |
|
|
|
7 |
Sở Giao thông vận tải |
20.491 |
3.000 |
17.307 |
|
|
|
184 |
- |
|
|
|
8 |
Ban An toàn giao thông |
369 |
|
369 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
10.130 |
|
10.097 |
|
|
|
33 |
- |
|
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
5.126 |
|
2.876 |
|
|
|
2.250 |
- |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
29.313 |
|
29.255 |
|
|
|
58 |
- |
|
|
|
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
56.061 |
|
54.698 |
|
|
|
1.363 |
- |
|
|
|
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40.841 |
|
40.841 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
14 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.905 |
|
16.905 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
15 |
Sở thông tin và truyền thông |
8.085 |
|
8.085 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
16 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
20.690 |
10.000 |
10.675 |
|
|
|
15 |
- |
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ |
22.478 |
|
22.478 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
10.007 |
|
9.923 |
|
|
|
84 |
- |
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
10.714 |
|
10.714 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.332 |
|
7.332 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
116.908 |
|
116.908 |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
22 |
Trường chính trị tỉnh |
11.368 |
|
10.868 |
|
|
|
500 |
- |
|
|
|
23 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.204 |
|
7.204 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
24 |
Tỉnh đoàn |
6.501 |
|
6.501 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.720 |
|
6.720 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
2.292 |
|
2.292 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
27 |
Hội Nông dân |
4.518 |
|
4.518 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
28 |
BQL các khu công nghiệp |
6.076 |
|
5.839 |
|
|
|
237 |
- |
|
|
|
29 |
BQL PT khu đại học Nam Cao |
2.849 |
|
2.849 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
31 |
Công an tỉnh |
12.113 |
|
12.113 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
32 |
BQL Khu nông nghiệp ƯD CNC |
3.447 |
2.000 |
1.447 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
33 |
Hội người mù |
887 |
|
887 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
34 |
Hội Đông y |
1.041 |
|
1.041 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
911 |
|
911 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
36 |
Hội chữ thập đỏ |
2.849 |
|
2.849 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
37 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.868 |
|
3.868 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
38 |
Hội khuyến học |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
41 |
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
42 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
43 |
Hội nhà báo |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
44 |
Ban đại diện người cao tuổi |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
45 |
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
46 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Ban QLDAĐTXD các công trình |
19.000 |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
UBND huyện Lý Nhân |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
UBND huyện Bình Lục |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
UBND huyện Duy Tiên |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
UBND thành phố Phủ Lý |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Cục thi hành án tỉnh |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
18.600 |
|
|
18.600 |
|
|
|
- |
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
- |
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
204.830 |
|
|
|
|
204.830 |
|
- |
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
1.014.758 |
|
|
|
|
|
1.014.758 |
- |
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
VIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
128.000 |
17.000 |
- |
7.000 |
7.000 |
- |
- |
- |
70.000 |
50.000 |
20.000 |
17.000 |
10.000 |
1 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng nghề |
15.000 |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Nông nghiệp PT nông thôn |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.000 |
- |
5.000 |
- |
- |
|
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp, khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
|
Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
5 |
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông |
19.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19.000 |
19.000 |
- |
- |
- |
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B) |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.498B |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm Cát Tường, Bình Lục |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
6 |
Sở Giao thông vận tải |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
7 |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
|
ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
ĐTXĐ tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
8 |
Sở Giáo dục và đào tạo |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trường THPT Lê Hoàn |
2.000 |
2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Y tế |
7.000 |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi) |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
UBND huyện Lý Nhân |
18.000 |
- |
- |
- |
7.000 |
- |
- |
- |
11.000 |
9.000 |
2.000 |
- |
- |
|
Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang) |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hồng Lý, Lý Nhân |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
12 |
UBND huyện Bình Lục |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.000 |
5.000 |
1.000 |
- |
- |
|
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông Sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
13 |
UBND huyện Duy Tiên |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
|
Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
14 |
UBND thành phố Phủ Lý |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
|
7.000 |
- |
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
15 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.000 |
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể |
Chi đảm bảo xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, thủy lợi thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
1.054.350 |
238.973 |
24.470 |
188.792 |
47.195 |
20.737 |
11.931 |
31.401 |
70.583 |
6.890 |
28.827 |
330.150 |
42.025 |
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
193.959 |
185.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.019 |
|
2 |
Sở Y tế |
206.891 |
7.198 |
|
187.454 |
|
|
|
|
|
|
|
12.239 |
|
3 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20.737 |
|
|
|
|
20.737 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch |
60.233 |
18.610 |
|
|
20.857 |
|
11.931 |
|
2.446 |
|
|
6.389 |
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
47.950 |
|
|
|
|
|
|
- |
29.707 |
|
28.827 |
18.243 |
|
6 |
Sở Lao động,TB và xã hội |
59.446 |
11.732 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.109 |
39.605 |
7 |
Sở Giao thông vận tải |
17.307 |
|
|
|
|
|
|
|
6.890 |
6.890 |
|
10.417 |
|
8 |
Ban An toàn giao thông |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
|
|
|
9 |
Sở Công Thương |
10.097 |
|
|
|
|
|
|
|
2.790 |
|
|
7.307 |
|
10 |
Sở Xây dựng |
2.876 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.876 |
|
11 |
Sở Khoa học công nghệ |
29.255 |
|
24.470 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.785 |
|
12 |
Sở Tài nguyên môi trường |
54.698 |
|
|
|
|
|
|
31.401 |
15.321 |
|
|
7.976 |
|
13 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
40.841 |
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
40.290 |
|
14 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
16.905 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.905 |
|
15 |
Sở Thông tin và truyền thông |
8.085 |
|
|
|
|
|
|
|
2.454 |
|
|
5.631 |
|
16 |
Sở Kế hoạch đầu tư |
10.675 |
300 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
7.375 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
22.478 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
1.341 |
|
|
19.637 |
|
18 |
Sở Tư pháp |
9.923 |
|
|
|
|
|
|
|
2.617 |
|
|
7.306 |
|
19 |
Sở Tài chính |
10.714 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
10.714 |
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
7.332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.332 |
|
21 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
116.908 |
1.344 |
|
1.338 |
26.178 |
- |
|
|
|
|
|
85.628 |
2.420 |
22 |
Trường chính trị tỉnh |
10.868 |
10.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Mặt trận tổ quốc tỉnh |
7.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.204 |
|
24 |
Tỉnh đoàn |
6.501 |
1.481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.020 |
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
6.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.720 |
|
26 |
Hội cựu chiến binh |
2.292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.292 |
|
27 |
Hội Nông dân |
4.518 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.518 |
|
28 |
BQL các khu công nghiệp |
5.839 |
|
|
|
|
|
|
|
1.650 |
|
|
4.189 |
|
29 |
BQL PT khu đại học Nam Cao |
2.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.849 |
|
30 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
35.980 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
31 |
Công an tỉnh |
12.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CNC |
1.447 |
|
|
|
|
|
|
|
1.447 |
|
|
|
|
33 |
Hội người mù |
887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
887 |
|
34 |
Hội Đông y |
1.041 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.041 |
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
911 |
|
|
|
160 |
|
|
|
|
|
|
751 |
|
36 |
Hội chữ thập đỏ |
2.849 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.849 |
|
37 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.868 |
|
38 |
Hội khuyến học |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
39 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
41 |
Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đầy |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
42 |
Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
43 |
Hội nhà báo |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
44 |
Ban đại diện người cao tuổi |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
45 |
Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật |
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chia theo sắc thuế |
||||||||||||||||||||||||||
Thuế giá trị gia tăng (hộ cá thể cố định) |
Thuế thu nhập (hộ cá thể, cố định SXKD) |
Thuế thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng BĐS |
Thuế tiêu thụ đặc biệt (cá nhân, hộ kinh doanh nộp) |
Thuế tài nguyên do chi cục thuế quản lý thu |
Lệ phí trước bạ (nhà đất) |
Lệ phí trước bạ (phương tiện) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (do tổ chức DN nộp) |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân) |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (tổ chức, DN) nộp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân) nộp |
Tiền thuê nhà, bán nhà, bán tài sản nhà nước |
Thu phí, lệ phí (Huyện quản lý) |
Thu phí, lệ phí (Xã quản lý) |
Lệ phí môn bài (tổ chức DN nộp) |
Lệ phí môn bài (cá nhân, hộ kinh doanh nộp) |
Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS (cá nhân nộp thuế) |
Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do tổ chức, DN nộp) |
Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do UBND xã thu) |
Thu tiền sử dụng đất từ hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở, đất làm nghĩa trang |
Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức kinh tế |
Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh cho thuê) |
Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND huyện cho thuê) |
Thu tiền thuê đất (do xã cho thuê /đất thầu /khoán) |
Đóng góp, tự nguyện cho xã, phường, thị trấn |
Thu khác ngân sách (xã phường quản lý) bao gồm cả thu phạt, tịch thu |
Thu thường xuyên tại xã, phường (quỹ đất hoa lợi công sản) |
||
1 |
Thành phố Phủ Lý |
30 (70) |
|
50 |
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
|
30 (90) |
70 (80) |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn xã |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
|
Trên địa bàn phường |
30 |
70 |
50 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
30 |
70 |
|
100 |
|
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
2 |
Huyện Bình Lục |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
100 |
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Huyện Kim Bảng |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Huyện Duy Tiên |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Huyện Lý Nhân |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Huyện Thanh Liêm |
30 |
|
|
|
100 |
|
50 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
30 |
40 |
50 |
100 |
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các xã, thị trấn |
70 |
100 |
100 |
70 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
100 |
|
100 |
|
100 |
70 |
|
100 |
60 |
10 |
|
|
100 |
100 |
100 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã) |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
2.185.400 |
1.041.934 |
778.912 |
263.022 |
3.345.271 |
- |
- |
4.387.205 |
1 |
Huyện Bình Lục |
96.852 |
45.046 |
33.394 |
11.652 |
628.339 |
|
|
673.385 |
2 |
Huyện Duy Tiên |
260.559 |
152.360 |
115.909 |
36.451 |
522.890 |
|
|
675.250 |
3 |
Huyện Thanh Liêm |
451.126 |
208.543 |
185.706 |
22.837 |
542.391 |
|
|
617.712 |
4 |
Huyện Lý Nhân |
141.470 |
84.217 |
65.334 |
18.883 |
668.827 |
|
|
753.044 |
5 |
Huyện Kim Bảng |
590.022 |
219.534 |
186.322 |
33.212 |
409.169 |
|
|
761.925 |
6 |
TP Phủ Lý |
645.371 |
332.234 |
192.247 |
139.987 |
573.655 |
|
|
905.889 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1 |
Huyện Bình Lục |
|
|
|
|
2 |
Huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
3 |
Huyện Thanh Liêm |
|
|
|
|
4 |
Huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
5 |
Huyện Kim Bảng |
|
|
|
|
6 |
TP Phủ Lý |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phỉ sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
12=13+14 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
4.152 |
- |
- |
- |
4.152 |
4.152 |
- |
174.100 |
139.100 |
139.100 |
- |
35.000 |
35.000 |
- |
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
178.252 |
139.100 |
39.152 |
4.152 |
|
|
|
4.152 |
4.152 |
|
174.100 |
139.100 |
139.100 |
|
35.000 |
35.000 |
|
II |
Ngân sách huyện |
- |
|
|
- |
|
- |
|
- |
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2019 |
Kế hoạch vốn năm 2020 |
|||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban |
Tổng mức đầu tư được duyệt |
|||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
Tổng số |
Chia theo nguồn vốn |
|||||||||
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
Ngoài nước |
Ngân sách trung ương |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
13 |
14 |
15 |
17 |
18 |
19 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.528.988 |
|
|
486.581 |
|
|
128.000 |
|
|
A |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
359.520 |
|
|
88.500 |
|
|
25.000 |
|
|
I |
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp |
TP. Phủ Lý |
|
2019-2021 |
649/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 |
167.549 |
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
II |
Trường Cao đẳng nghề |
|
|
|
|
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề |
TP. Phủ Lý |
|
2018-2021 |
629/QĐ-UBND ngày 26/6/2014; 959/QĐ-UBNĐ ngày 21/8/2015; 125/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
191.971 |
|
|
43.500 |
|
|
15.000 |
|
|
B |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
75.676 |
|
|
40.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Sở Nông nghiệp PT nông thôn |
|
|
|
|
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp; khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn |
Duy Tiên |
|
2018- 2020 |
351/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 |
47.000 |
|
|
30.000 |
|
|
5.000 |
|
|
II |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao |
|
|
|
|
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018 |
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 phê duyệt dự án |
9.600 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
III |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
3313/QĐ-UBND ngày 1/6/2018; 2739/UBND-NN&TNMT ngày 26/9/2017 |
9.315 |
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Bình Lục |
|
|
|
|
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục |
Huyện Bình Lục |
|
2018-2020 |
3546/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
9.761 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
C |
Ngành Giao thông |
|
|
|
|
760.691 |
|
|
133.081 |
|
|
50.000 |
|
|
I |
Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông |
|
|
|
|
330.293 |
|
|
53.000 |
|
|
19.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
330.293 |
|
|
53.000 |
|
|
19.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B) |
Duy Tiên |
|
2013-2015 |
Số 356/QĐ-UBND ngày 14/4/2014 |
97.542 |
|
|
23.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Nâng cấp cải tạo ĐT.498B |
Kim Bảng |
|
2018-2020 |
1822/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 1464/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 |
76.214 |
|
|
10.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B |
Bình Lục |
|
2017-2019 |
1867/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
40.984 |
|
|
10.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm cát tường, bình lục |
Thanh Liêm |
|
2018-2020 |
1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 |
12.919 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496 |
Bình Lục |
|
2016-2020 |
2095/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
102.634 |
|
|
7.000 |
|
|
5.000 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620) |
Phủ Lý- Duy Tiên |
|
2019-2020 |
1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
37.451 |
|
|
4.000 |
|
|
3.000 |
|
|
III |
Ban QL Khu đại học Nam Cao |
|
|
|
|
132.024 |
|
|
42.381 |
|
|
12.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
132.024 |
|
|
42.381 |
|
|
12.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao |
Phủ Lý, Duy Tiên |
|
2016-2020 |
1720/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
57.433 |
|
|
15.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
ĐTXD tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1 +200 đến Km2+420 |
Phủ Lý, Duy Tiến |
|
2016-2020 |
1723/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
74.591 |
|
|
27.381 |
|
|
7.000 |
|
|
IV |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
161.387 |
|
|
24.700 |
|
|
9.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
161.387 |
|
|
24.700 |
|
|
9.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2) |
Huyện Lý Nhân |
|
2017-2019 |
1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2117/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 |
73.831 |
|
|
11.700 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
53.112 |
|
|
6.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang) |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
604/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 |
24.524 |
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hông Lý, Lý Nhân |
Huyện Lý Nhân |
|
2018-2020 |
2430/QĐ-UBND ngày /4/2018 |
9.920 |
|
|
3.000 |
|
|
1.000 |
|
|
V |
UBND huyện Bình Lục |
|
|
|
|
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục |
Bình Lục |
|
2018-2021 |
1986/UBND ngày 31/10/2018 |
54.240 |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
VI |
UBND huyện Duy Tiên |
|
|
|
|
45.296 |
|
|
4.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
45.296 |
|
|
4.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
2019-2020 |
3909/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
9.186 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên |
Huyện Duy Tiên |
|
2019-2020 |
1588/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
36.110 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
|
D |
Ngành Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
I |
Sở Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường THPT Lê Hoàn |
Thanh Liêm |
|
2014-2016 |
1047/QĐ-UBND ngày 25/8/2011; 646/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 |
69.312 |
|
|
3.000 |
|
|
2.000 |
|
|
E |
Ngành Y tế |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
159.322 |
|
|
32.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên |
Duy Tiên |
|
2005-2010 |
212/QĐ-UBND ngày 8/2/2010 |
35.984 |
|
|
7.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi) |
TP. Phủ Lý |
|
2017-2018 |
341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
123.338 |
|
|
25.000 |
|
|
5.000 |
|
|
F |
Văn hóa - Thể thao - Du lịch |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
I |
UBND huyện Lý Nhân |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân |
Lý Nhân |
|
2019-2022 |
1525/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
45.000 |
|
|
10.000 |
|
|
7.000 |
|
|
G |
Quốc phòng |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Nam |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Thanh Liêm |
|
2016-2020 |
1717/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
59.468 |
|
|
30.000 |
|
|
10.000 |
|
|
H |
Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
I |
UBND thành phố Phủ Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
|
Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
K |
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
I |
Sở Kế hoạch đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch dạy học hai buổi/ngày theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 bắt đầu từ năm học 2020-2021 và các năm tiếp theo đối với cấp tiểu học trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 24/03/2020
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính (các lĩnh vực: Luật sư; Công chứng) Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 09/07/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai xây dựng xã nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã người dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2025, chiến lược đến năm 2030 Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND quy định chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1464/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tỉnh Trà Vinh năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/04/2018
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức Kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch Thu gom, vận chuyển, lưu trữ, trung chuyển chất thải nguy hại phát sinh từ các cơ sở sản xuất kinh doanh có khối lượng phát sinh dưới 600 kg/năm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 ban hành Quyết định 1038/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Văn hóa cơ sở, Thư viện và Thể dục thể thao áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đến năm 2025 Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương - dự toán lập kế hoạch sử dụng đất năm 2015 các huyện, thành phố của tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về mức chi hỗ trợ cho tổ chức, doanh nghiệp theo Chương trình “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ đạo dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2915/QĐ-BNN-CB Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 125/QĐ-UBND Kế hoạch công tác pháp chế năm 2017 trên địa bàn do tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Nghĩa Hà Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Quy chế Quản lý mô hình thí điểm Quỹ hỗ trợ tín dụng nhà xanh” Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về thành lập thí điểm Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 2407/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ - lái máy chuyên dùng trực thuộc Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 tổ chức thực hiện Đề án quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 646/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2016-2017 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo Tuần lễ Quốc gia về An toàn - Vệ sinh lao động - Phòng chống cháy nổ hàng năm tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình giám sát năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Quy định cơ chế đầu tư xây dựng các khu tái định cư không sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (tính đến hết ngày 31/12/2014) Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 13/03/2015
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 và Tết Ất Mùi 2015 Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 cổ phần hóa doanh nghiệp 100% vốn nhà nước trực thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Tân Lập, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cải tạo, nâng cấp đường liên xã An Lập - Vĩnh Khương - Vân Sơn, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ 4 khóa X về phát triển Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thị trấn huyện lỵ mới của huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 21/10/2014
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 125/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 125/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính 2013 tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 quy định quản lý hoạt động vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng, ban hành nghị quyết chuyên đề và Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh năm 2013 Ban hành: 20/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 thực hiện Nghị quyết 06/NQ-CP và 10/NQ-CP Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện lộ trình chỉnh trang, đầu tư nâng cấp, di dời, giải tỏa cửa hàng xăng dầu theo Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, xét đến 2025 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 464/2011/QĐ-UBND và Quyết định 38/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Bắc Giang ban hành Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 07/02/2012
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2011 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/03/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1464/QĐ-UBND điều chuyển và phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 13/07/2011
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh giá và hình thức giá hợp đồng trọn gói, hình thức giá hợp đồng theo đơn giá cố định thành hình thức hợp đồng theo giá điều chỉnh do giá vật liệu xây dựng biến động do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2006 xác định lại giá trị doanh nghiệp Công ty Xây dựng thủy lợi thủy điện Quảng Nam tại thời điểm bàn giao doanh nghiệp nhà nước sang Công ty cổ phần ( ngày 27/01/2005 ) do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2005 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Ban Tôn giáo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/08/2005 | Cập nhật: 17/06/2015