Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam
Số hiệu: 2869/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Nguyễn Xuân Đông
Ngày ban hành: 24/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2869/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 24 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quyết định dự toán ngân sách tỉnh Hà Nam và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Hà Nam (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, TP thuộc tỉnh;
- VPUB: LĐVP, TH (Â);
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.253.196

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

7.242.000

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

1.813.360

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

5.428.640

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.011.196

1

Thu bổ sung cân đối

1.051.010

2

Thu bổ sung có mục tiêu

960.186

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.477.096

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.516.910

1

Chi đầu tư phát triển

1.437.900

2

Chi thường xuyên

5.659.450

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

18.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

204.830

6

Chi từ nguồn tăng thu

100.000

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.095.130

II

Chi các chương trình mục tiêu

960.186

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

178.252

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

295.934

3

Ghi chi từ nguồn vốn nước ngoài

486.000

C

BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP (chi - thu)

223.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

17.500

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

17.500

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

241.400

1

Vay để bù đắp bội chi

241.400

2

Vay để trả nợ gốc

 


Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.211.265

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

6.200.069

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.011.196

-

Thu bổ sung cân đối

1.051.010

-

Thu bổ sung có mục tiêu

960.186

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

8.435.162

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.089.891

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

3.345.271

-

Chi bổ sung cân đối

3.345.271

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

4.387.203

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

1.041.932

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.345.271

-

Thu bổ sung cân đối

3.345.271

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

4.387.205

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

4.387.205

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG THU NSNN (Thu cân đối)

9.274.000

7.242.000

I

Thu nội địa

7.574.000

7.242.000

1

Thu từ DN NN TW

250.000

250.000

 

Thuế giá trị gia tăng

175.000

175.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.000

27.000

 

Thuế tài nguyên

48.000

48.000

2

Thu từ DNNN ĐP

665.000

665.000

 

Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

550.000

550.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.000

22.000

 

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

3

Thu từ DN có vốn ĐTNN

2.746.000

2.746.000

 

Thuế giá trị gia tăng

979.600

979.600

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

50

50

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.766.000

1.766.000

 

Thuế tài nguyên

350

350

4

Thu từ khu vực ngoài QD

1.480.000

1.480.000

 

Thuế giá trị gia tăng

787.405

787.405

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

3.745

3.745

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

348.600

348.600

 

Thuế tài nguyên

340.250

340.250

5

Thuế thu nhập cá nhân

523.000

523.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

420.000

156.240

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX, KD trong nước

 

 

 

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

Lệ phí trước bạ

225.000

225.000

8

Thu phí, lệ phí

279.000

267.960

 

Lệ phí trung ương

 

 

 

Lệ phí tỉnh

 

 

 

Lệ phí huyện

 

 

 

Lệ phí xã

 

 

9

Thuế SD đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế SD đất phi nông nghiệp

11.000

11.000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

90.000

90.000

12

Thu tiền sử dụng đất

600.000

600.000

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

14

Thu xổ số kiến thiết

14.000

14.000

 

15

Thu cấp quyền KT khoáng sản

150.000

124.800

 

16

Thu khác ngân sách

94.000

62.000

 

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

27.000

27.000

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước.

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.700.000

 

 

1

Thuế GTGT từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

 

 

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

6

Thu khác ngân sách

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 


Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.477.096

5.089.891

4.387.205

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.516.910

4.129.705

4.387.205

I

Chi đầu tư phát triển

1.437.900

723.150

714.750

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600.000

60.000

540.000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

14.000

14.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

5.659.450

2.074.739

3.584.711

 

Trong đó:

 

 

-

1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.204.798

464.156

1.740.642

2

Chi Khoa học và công nghệ

29.474

29.474

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay

18.600

18.600

-

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

-

V

Chi dự phòng ngân sách

204.830

117.086

87.744

VI

Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương

1.095.130

1.095.130

-

VII

Chi từ nguồn tăng thu

100.000

100.000

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

960.186

960.186

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

178.252

178.252

-

1

CTMTQG giảm nghèo bền vững

4.152

4.152

-

2

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

174.100

174.100

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

781.934

781.934

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

-

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG SỐ CHI NSĐP

8.435.162

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

3.345.271

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

4.129.705

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

723.150

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

2.074.739

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

464.156

2

Chi khoa học và công nghệ

29.474

3

Chi y tế, dân số và gia đình

308.792

4

Chi văn hóa thông tin

47.195

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

20.737

6

Chi thể dục thể thao

11.931

7

Chi bảo vệ môi trường

68.385

8

Chi các hoạt động kinh tế

557.451

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

375.150

10

Chi bảo đảm xã hội

52.025

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

18.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

117.086

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.095.130

VII

Chi từ nguồn tăng thu

100.000

C

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

960.186

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-


Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

2.681.512

128.000

1.055.700

18.600

1.000

204.830

1.095.130

178.252

139.100

39.152

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.442.324

128.000

1.055.700

-

-

-

89.372

178.252

139.100

39.152

-

1

Sở Giáo dục đào tạo

202.758

2.000

193.959

 

 

 

6.799

-

 

 

 

2

Sở Y tế

279.532

7.000

206.891

 

 

 

65.641

-

 

 

 

3

Đài Phát thanh truyền hình

21.274

 

20.737

 

 

 

537

-

 

 

 

4

Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch

60.236

 

60.233

 

 

 

3

-

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

53.242

5.000

47.950

 

 

 

292

-

 

 

 

6

Sở Lao động,TB và xã hội

61.822

 

59.446

 

 

 

2.376

-

 

 

 

7

Sở Giao thông vận tải

20.491

3.000

17.307

 

 

 

184

-

 

 

 

8

Ban An toàn giao thông

369

 

369

 

 

 

-

-

 

 

 

9

Sở Công Thương

10.130

 

10.097

 

 

 

33

-

 

 

 

10

Sở Xây dựng

5.126

 

2.876

 

 

 

2.250

-

 

 

 

11

Sở Khoa học công nghệ

29.313

 

29.255

 

 

 

58

-

 

 

 

12

Sở Tài nguyên môi trường

56.061

 

54.698

 

 

 

1.363

-

 

 

 

13

Văn phòng Ủy ban nhân dân

40.841

 

40.841

 

 

 

-

-

 

 

 

14

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.905

 

16.905

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở thông tin và truyền thông

8.085

 

8.085

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư

20.690

10.000

10.675

 

 

 

15

-

 

 

 

17

Sở Nội vụ

22.478

 

22.478

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Tư pháp

10.007

 

9.923

 

 

 

84

-

 

 

 

19

Sở Tài chính

10.714

 

10.714

 

 

 

-

-

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

7.332

 

7.332

 

 

 

-

-

 

 

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy

116.908

 

116.908

 

 

 

-

-

 

 

 

22

Trường chính trị tỉnh

11.368

 

10.868

 

 

 

500

-

 

 

 

23

Mặt trận tổ quốc tỉnh

7.204

 

7.204

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Tỉnh đoàn

6.501

 

6.501

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

6.720

 

6.720

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Hội cựu chiến binh

2.292

 

2.292

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Hội Nông dân

4.518

 

4.518

 

 

 

 

-

 

 

 

28

BQL các khu công nghiệp

6.076

 

5.839

 

 

 

237

-

 

 

 

29

BQL PT khu đại học Nam Cao

2.849

 

2.849

 

 

 

 

-

 

 

 

31

Công an tỉnh

12.113

 

12.113

 

 

 

 

-

 

 

 

32

BQL Khu nông nghiệp ƯD CNC

3.447

2.000

1.447

 

 

 

 

-

 

 

 

33

Hội người mù

887

 

887

 

 

 

 

-

 

 

 

34

Hội Đông y

1.041

 

1.041

 

 

 

 

-

 

 

 

35

Hội Văn học nghệ thuật

911

 

911

 

 

 

 

-

 

 

 

36

Hội chữ thập đỏ

2.849

 

2.849

 

 

 

 

-

 

 

 

37

Liên minh các hợp tác xã

3.868

 

3.868

 

 

 

 

-

 

 

 

38

Hội khuyến học

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

39

Hội nạn nhân chất độc da cam

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

41

Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

42

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ em

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

43

Hội nhà báo

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

44

Ban đại diện người cao tuổi

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

45

Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật

98

 

98

 

 

 

 

-

 

 

 

46

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường Cao đẳng nghề

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Ban QLDAĐTXD các công trình

19.000

19.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Ban QL Khu đại học Nam Cao

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

UBND huyện Lý Nhân

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

UBND huyện Bình Lục

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

UBND huyện Duy Tiên

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

UBND thành phố Phủ Lý

7.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Viện kiểm sát nhân dân tỉnh

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Tòa án nhân dân tỉnh

600

 

600

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Cục thi hành án tỉnh

150

 

150

 

 

 

 

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

18.600

 

 

18.600

 

 

 

-

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ

1.000

 

 

 

1.000

 

 

-

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

204.830

 

 

 

 

204.830

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

1.014.758

 

 

 

 

 

1.014.758

-

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VIII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN

CHI THỂ DỤC THỂ THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

TRONG ĐÓ

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG, ĐOÀN

CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI

CHI GIAO THÔNG

CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

128.000

17.000

-

7.000

7.000

-

-

-

70.000

50.000

20.000

17.000

10.000

1

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

10.000

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

10.000

-

-

 

Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

10.000

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

2

Trường Cao đẳng nghề

15.000

15.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nông nghiệp PT nông thôn

5.000

-

-

-

-

-

-

-

5.000

-

5.000

-

-

 

Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp, khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

4

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao

2.000

-

-

-

-

-

-

-

2.000

-

2.000

-

-

 

Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

5

Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông

19.000

-

-

-

-

-

-

-

19.000

19.000

-

-

-

 

Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B)

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Nâng cấp cải tạo ĐT.498B

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm Cát Tường, Bình Lục

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

6

Sở Giao thông vận tải

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620)

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

7

Ban QL Khu đại học Nam Cao

12.000

-

-

-

-

-

-

-

12.000

12.000

-

-

-

 

ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

ĐTXĐ tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1+200 đến Km2+420

7.000

 

 

 

 

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

8

Sở Giáo dục và đào tạo

2.000

2.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trường THPT Lê Hoàn

2.000

2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Y tế

7.000

-

-

7.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên

2.000

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi)

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11

UBND huyện Lý Nhân

18.000

-

-

-

7.000

-

-

-

11.000

9.000

2.000

-

-

 

Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2)

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang)

4.000

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hồng Lý, Lý Nhân

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

12

UBND huyện Bình Lục

6.000

-

-

-

-

-

-

-

6.000

5.000

1.000

-

-

 

Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông Sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục

5.000

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

13

UBND huyện Duy Tiên

2.000

-

-

-

-

-

-

-

2.000

2.000

-

-

-

 

Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

14

UBND thành phố Phủ Lý

7.000

-

-

-

-

 

 

-

-

-

 

7.000

-

 

Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

15

Sở Kế hoạch đầu tư

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

 

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

Biểu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó:

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý địa phương, đảng, đoàn thể

Chi đảm bảo xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, thủy lợi thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

1.054.350

238.973

24.470

188.792

47.195

20.737

11.931

31.401

70.583

6.890

28.827

330.150

42.025

1

Sở Giáo dục đào tạo

193.959

185.940

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.019

 

2

Sở Y tế

206.891

7.198

 

187.454

 

 

 

 

 

 

 

12.239

 

3

Đài Phát thanh truyền hình

20.737

 

 

 

 

20.737

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa, thể thao&Du lịch

60.233

18.610

 

 

20.857

 

11.931

 

2.446

 

 

6.389

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

47.950

 

 

 

 

 

 

-

29.707

 

28.827

18.243

 

6

Sở Lao động,TB và xã hội

59.446

11.732

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.109

39.605

7

Sở Giao thông vận tải

17.307

 

 

 

 

 

 

 

6.890

6.890

 

10.417

 

8

Ban An toàn giao thông

369

 

 

 

 

 

 

 

369

 

 

 

 

9

Sở Công Thương

10.097

 

 

 

 

 

 

 

2.790

 

 

7.307

 

10

Sở Xây dựng

2.876

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.876

 

11

Sở Khoa học công nghệ

29.255

 

24.470

 

 

 

 

 

 

 

 

4.785

 

12

Sở Tài nguyên môi trường

54.698

 

 

 

 

 

 

31.401

15.321

 

 

7.976

 

13

Văn phòng Ủy ban nhân dân

40.841

 

 

 

 

 

 

 

551

 

 

40.290

 

14

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

16.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.905

 

15

Sở Thông tin và truyền thông

8.085

 

 

 

 

 

 

 

2.454

 

 

5.631

 

16

Sở Kế hoạch đầu tư

10.675

300

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

7.375

 

17

Sở Nội vụ

22.478

1.500

 

 

 

 

 

 

1.341

 

 

19.637

 

18

Sở Tư pháp

9.923

 

 

 

 

 

 

 

2.617

 

 

7.306

 

19

Sở Tài chính

10.714

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

10.714

 

20

Thanh tra tỉnh

7.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.332

 

21

Văn phòng Tỉnh ủy

116.908

1.344

 

1.338

26.178

-

 

 

 

 

 

85.628

2.420

22

Trường chính trị tỉnh

10.868

10.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Mặt trận tổ quốc tỉnh

7.204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.204

 

24

Tỉnh đoàn

6.501

1.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.020

 

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

6.720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.720

 

26

Hội cựu chiến binh

2.292

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.292

 

27

Hội Nông dân

4.518

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.518

 

28

BQL các khu công nghiệp

5.839

 

 

 

 

 

 

 

1.650

 

 

4.189

 

29

BQL PT khu đại học Nam Cao

2.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.849

 

30

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

35.980

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

31

Công an tỉnh

12.113

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

BQL Khu nông nghiệp ứng dụng CNC

1.447

 

 

 

 

 

 

 

1.447

 

 

 

 

33

Hội người mù

887

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

887

 

34

Hội Đông y

1.041

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.041

 

35

Hội Văn học nghệ thuật

911

 

 

 

160

 

 

 

 

 

 

751

 

36

Hội chữ thập đỏ

2.849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.849

 

37

Liên minh các hợp tác xã

3.868

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.868

 

38

Hội khuyến học

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

39

Hội nạn nhân chất độc da cam

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

40

Hội cựu thanh niên xung phong

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

41

Hội chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đầy

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

42

Hội bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

43

Hội nhà báo

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

44

Ban đại diện người cao tuổi

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

45

Liên hiệp các hội khoa học kĩ thuật

98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

 

 

Biểu số 54/CK-NSNN

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: %

STT

Tên đơn vị

Chia theo sắc thuế

Thuế giá trị gia tăng (hộ cá thể cố định)

Thuế thu nhập (hộ cá thể, cố định SXKD)

Thuế thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng BĐS

Thuế tiêu thụ đặc biệt (cá nhân, hộ kinh doanh nộp)

Thuế tài nguyên do chi cục thuế quản lý thu

Lệ phí trước bạ (nhà đất)

Lệ phí trước bạ (phương tiện)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (do tổ chức DN nộp)

Thuế sử dụng đất nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân)

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (tổ chức, DN) nộp

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (hộ gia đình, cá nhân) nộp

Tiền thuê nhà, bán nhà, bán tài sản nhà nước

Thu phí, lệ phí (Huyện quản lý)

Thu phí, lệ phí (Xã quản lý)

Lệ phí môn bài (tổ chức DN nộp)

Lệ phí môn bài (cá nhân, hộ kinh doanh nộp)

Phí bảo vệ môi trường đối với KTKS (cá nhân nộp thuế)

Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do tổ chức, DN nộp)

Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt (do UBND xã thu)

Thu tiền sử dụng đất từ hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở, đất làm nghĩa trang

Thu tiền sử dụng đất từ các tổ chức kinh tế

Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh cho thuê)

Thu tiền thuê đất (thuộc thẩm quyền UBND huyện cho thuê)

Thu tiền thuê đất (do xã cho thuê /đất thầu /khoán)

Đóng góp, tự nguyện cho xã, phường, thị trấn

Thu khác ngân sách (xã phường quản lý) bao gồm cả thu phạt, tịch thu

Thu thường xuyên tại xã, phường (quỹ đất hoa lợi công sản)

1

Thành phố Phủ Lý

30

(70)

 

50

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

70

 

100

 

30

(90)

70

(80)

50

100

 

 

 

 

 

Trên địa bàn xã

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

 

Trên địa bàn phường

30

70

50

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

30

70

 

100

 

10

 

 

100

100

100

100

2

Huyện Bình Lục

30

 

 

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

100

 

30

40

50

100

 

100

 

 

 

Trên địa bàn các xã, thị trấn

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

3

Huyện Kim Bảng

30

 

 

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

100

 

30

40

50

100

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các xã, thị trấn

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

4

Huyện Duy Tiên

30

 

 

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

100

 

30

40

50

100

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các xã, thị trấn

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

5

Huyện Lý Nhân

30

 

 

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

100

 

30

40

50

100

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các xã, thị trấn

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

6

Huyện Thanh Liêm

30

 

 

 

100

 

50

100

 

100

 

 

100

 

100

 

 

100

 

30

40

50

100

 

 

 

 

 

Trên địa bàn các xã, thị trấn

70

100

100

70

 

100

 

 

100

 

100

100

 

100

 

100

70

 

100

60

10

 

 

100

100

100

100

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp (bao gồm cả cấp huyện và cấp xã)

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

2.185.400

1.041.934

778.912

263.022

3.345.271

-

-

4.387.205

1

Huyện Bình Lục

96.852

45.046

33.394

11.652

628.339

 

 

673.385

2

Huyện Duy Tiên

260.559

152.360

115.909

36.451

522.890

 

 

675.250

3

Huyện Thanh Liêm

451.126

208.543

185.706

22.837

542.391

 

 

617.712

4

Huyện Lý Nhân

141.470

84.217

65.334

18.883

668.827

 

 

753.044

5

Huyện Kim Bảng

590.022

219.534

186.322

33.212

409.169

 

 

761.925

6

TP Phủ Lý

645.371

332.234

192.247

139.987

573.655

 

 

905.889


Biểu số 56/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1

Huyện Bình Lục

 

 

 

 

2

Huyện Duy Tiên

 

 

 

 

3

Huyện Thanh Liêm

 

 

 

 

4

Huyện Lý Nhân

 

 

 

 

5

Huyện Kim Bảng

 

 

 

 

6

TP Phủ Lý

 

 

 

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phỉ sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

178.252

139.100

39.152

4.152

-

-

-

4.152

4.152

-

174.100

139.100

139.100

-

35.000

35.000

-

I

Ngân sách cấp tỉnh

178.252

139.100

39.152

4.152

 

 

 

4.152

4.152

 

174.100

139.100

139.100

 

35.000

35.000

 

II

Ngân sách huyện

-

 

 

-

 

-

 

-

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 58/CK-NSNN

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2019

Kế hoạch vốn năm 2020

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban

Tổng mức đầu tư được duyệt

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Tổng số

Chia theo nguồn vốn

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

Ngoài nước

Ngân sách trung ương

A

B

1

2

3

4

5

6

7

13

14

15

17

18

19

 

Tổng số

 

 

 

 

1.528.988

 

 

486.581

 

 

128.000

 

 

A

Đối ứng ODA

 

 

 

 

359.520

 

 

88.500

 

 

25.000

 

 

I

Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

167.549

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

167.549

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp

TP. Phủ Lý

 

2019-2021

649/QĐ-UBND ngày 19/6/2015

167.549

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

II

Trường Cao đẳng nghề

 

 

 

 

191.971

 

 

43.500

 

 

15.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

191.971

 

 

43.500

 

 

15.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư mở rộng Trường Cao đẳng Nghề

TP. Phủ Lý

 

2018-2021

629/QĐ-UBND ngày 26/6/2014; 959/QĐ-UBNĐ ngày 21/8/2015; 125/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

191.971

 

 

43.500

 

 

15.000

 

 

B

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

 

75.676

 

 

40.000

 

 

10.000

 

 

I

Sở Nông nghiệp PT nông thôn

 

 

 

 

47.000

 

 

30.000

 

 

5.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

47.000

 

 

30.000

 

 

5.000

 

 

 

Cải tạo, KCH kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm chống úng cho các khu công nghiệp; khu vực đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn

Duy Tiên

 

2018- 2020

351/QĐ-UBND ngày 13/2/2018

47.000

 

 

30.000

 

 

5.000

 

 

II

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

9.600

 

 

6.000

 

 

2.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

9.600

 

 

6.000

 

 

2.000

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ĐTXD công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý Nhân

Huyện Lý Nhân

 

2018

Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 phê duyệt dự án

9.600

 

 

6.000

 

 

2.000

 

 

III

UBND huyện Lý Nhân

 

 

 

 

9.315

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

9.315

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ nâng cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân

Huyện Lý Nhân

 

2018-2020

3313/QĐ-UBND ngày 1/6/2018; 2739/UBND-NN&TNMT ngày 26/9/2017

9.315

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

IV

UBND huyện Bình Lục

 

 

 

 

9.761

 

 

2.000

 

 

1.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

9.761

 

 

2.000

 

 

1.000

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Cải tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông sắt (đoạn từ Km 0 - trạm bơm đến Km 1+620) huyện Bình Lục

Huyện Bình Lục

 

2018-2020

3546/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

9.761

 

 

2.000

 

 

1.000

 

 

C

Ngành Giao thông

 

 

 

 

760.691

 

 

133.081

 

 

50.000

 

 

I

Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông

 

 

 

 

330.293

 

 

53.000

 

 

19.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

330.293

 

 

53.000

 

 

19.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH 08 huyện Duy Tiên (ĐT 493B)

Duy Tiên

 

2013-2015

Số 356/QĐ-UBND ngày 14/4/2014

97.542

 

 

23.000

 

 

5.000

 

 

 

Nâng cấp cải tạo ĐT.498B

Kim Bảng

 

2018-2020

1822/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 1464/QĐ-UBND ngày 14/8/2018

76.214

 

 

10.000

 

 

4.000

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496B

Bình Lục

 

2017-2019

1867/QĐ-UBND ngày 23/11/2016

40.984

 

 

10.000

 

 

3.000

 

 

 

Cầu qua sông sắt trong khu tưởng niệm cát tường, bình lục

Thanh Liêm

 

2018-2020

1951/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

12.919

 

 

3.000

 

 

2.000

 

 

 

Cải tạo nâng cấp đường ĐT 496

Bình Lục

 

2016-2020

2095/QĐ-UBND ngày 22/12/2016

102.634

 

 

7.000

 

 

5.000

 

 

II

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

37.451

 

 

4.000

 

 

3.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

37.451

 

 

4.000

 

 

3.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0 - Km 8+620)

Phủ Lý- Duy Tiên

 

2019-2020

1992/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

37.451

 

 

4.000

 

 

3.000

 

 

III

Ban QL Khu đại học Nam Cao

 

 

 

 

132.024

 

 

42.381

 

 

12.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

132.024

 

 

42.381

 

 

12.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐTXD tuyến N2 Khu đại học Nam Cao

Phủ Lý, Duy Tiên

 

2016-2020

1720/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

57.433

 

 

15.000

 

 

5.000

 

 

 

ĐTXD tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu đại học Nam Cao từ Km1 +200 đến Km2+420

Phủ Lý, Duy Tiến

 

2016-2020

1723/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

74.591

 

 

27.381

 

 

7.000

 

 

IV

UBND huyện Lý Nhân

 

 

 

 

161.387

 

 

24.700

 

 

9.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

161.387

 

 

24.700

 

 

9.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2)

Huyện Lý Nhân

 

2017-2019

1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017; 2117/QĐ-UBND ngày 09/10/2019

73.831

 

 

11.700

 

 

2.000

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc - Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân

Huyện Lý Nhân

 

2018-2020

1986/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

53.112

 

 

6.000

 

 

2.000

 

 

 

Hỗ trợ Dự án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ - Cầu Châu Giang)

Huyện Lý Nhân

 

2018-2020

604/QĐ-UBND ngày 12/4/2019

24.524

 

 

4.000

 

 

4.000

 

 

 

Hỗ trợ đường cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hông Lý, Lý Nhân

Huyện Lý Nhân

 

2018-2020

2430/QĐ-UBND ngày /4/2018

9.920

 

 

3.000

 

 

1.000

 

 

V

UBND huyện Bình Lục

 

 

 

 

54.240

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

54.240

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án cải tạo, nâng cấp đường đê Tả sông sắt huyện Bình Lục

Bình Lục

 

2018-2021

1986/UBND ngày 31/10/2018

54.240

 

 

5.000

 

 

5.000

 

 

VI

UBND huyện Duy Tiên

 

 

 

 

45.296

 

 

4.000

 

 

2.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

45.296

 

 

4.000

 

 

2.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ đường ĐH 05 huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên

 

2019-2020

3909/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

9.186

 

 

2.000

 

 

1.000

 

 

 

Hỗ trợ đường ĐH 06 huyện Duy Tiên

Huyện Duy Tiên

 

2019-2020

1588/QĐ-UBND ngày 26/7/2017

36.110

 

 

2.000

 

 

1.000

 

 

D

Ngành Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

69.312

 

 

3.000

 

 

2.000

 

 

I

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

69.312

 

 

3.000

 

 

2.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

69.312

 

 

3.000

 

 

2.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT Lê Hoàn

Thanh Liêm

 

2014-2016

1047/QĐ-UBND ngày 25/8/2011; 646/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

69.312

 

 

3.000

 

 

2.000

 

 

E

Ngành Y tế

 

 

 

 

159.322

 

 

32.000

 

 

7.000

 

 

I

Sở Y tế

 

 

 

 

159.322

 

 

32.000

 

 

7.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

159.322

 

 

32.000

 

 

7.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh viện đa khoa huyện Duy Tiên

Duy Tiên

 

2005-2010

212/QĐ-UBND ngày 8/2/2010

35.984

 

 

7.000

 

 

2.000

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh (sản nhi)

TP. Phủ Lý

 

2017-2018

341/QĐ-UBND ngày 17/3/2017

123.338

 

 

25.000

 

 

5.000

 

 

F

Văn hóa - Thể thao - Du lịch

 

 

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

7.000

 

 

I

UBND huyện Lý Nhân

 

 

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

7.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

45.000

 

 

10.000

 

 

7.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hạ tầng khu di tích đền Bà Vũ huyện Lý Nhân

Lý Nhân

 

2019-2022

1525/QĐ-UBND ngày 27/8/2018

45.000

 

 

10.000

 

 

7.000

 

 

G

Quốc phòng

 

 

 

 

59.468

 

 

30.000

 

 

10.000

 

 

I

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hà Nam

 

 

 

 

59.468

 

 

30.000

 

 

10.000

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

59.468

 

 

30.000

 

 

10.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Thanh Liêm

 

2016-2020

1717/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

59.468

 

 

30.000

 

 

10.000

 

 

H

Hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

I

UBND thành phố Phủ Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

 

Hỗ trợ thành phố Phủ Lý chỉnh trang đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.000

 

 

K

Đầu tư khác

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

10.000

 

 

I

Sở Kế hoạch đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

10.000

 

 

 

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

150.000

 

 

10.000