Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu: 1464/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Phong
Ngày ban hành: 04/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/07/2020 Số công báo: Từ số 154 đến số 155
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1464/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1575/TTr-STP-VP ngày 30 tháng 3 năm 2020, Tờ trình số 1723/TTr-STP-VP ngày 10 tháng 4 năm 2020 và Tờ trình số 1855/TTr-STP-VP ngày 17 tháng 4 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 77 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/N.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành ph)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

I. Lĩnh vực công chứng

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)

3.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

4.

Từ chi hướng dẫn tập sự

5.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

7.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

8.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

9.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

10.

Bổ nhiệm công chứng viên

11.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

12.

Miễn nhiệm công chứng viên

13.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

14.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

15.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

16.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

17.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

18.

Cấp lại thẻ công chứng viên

II. Lĩnh vực đấu giá tài sản

19.

Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên

20.

Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên

21.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

22.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

23.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

24.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

25.

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp)

26.

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác)

III. Lĩnh vực giám định tư pháp

27.

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

28.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

29.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

30.

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

31.

Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyn đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

IV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

32.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

33.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

34.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

35.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

36.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản)

37.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp)

V. Lĩnh vực trọng tài thương mại

38.

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

39.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài

40.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

41.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

42.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

43.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

44.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VI. Lĩnh vực lut sư

45.

Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

46.

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

47.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

48.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

49.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

50.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

51.

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

52.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

53.

Hợp nhất công ty luật

54.

Sáp nhập công ty luật

55.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

56.

Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

57.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

58.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

59.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

60.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

61.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại

62.

Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc

63.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

64.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại

65.

Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

66.

Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại

67.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

68.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

69.

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

70.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

71.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

72.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

73.

Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

74.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

75.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

76.

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch

77.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành ph)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

Tên quy trình nội bộ

I. Lĩnh vực công chứng

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng (trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác)

3.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

4.

Từ chối hướng dẫn tập sự

5.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

7.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

8.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

9.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

10.

Bổ nhiệm công chứng viên

11.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

12.

Miễn nhiệm công chứng viên

13.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

14.

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

15.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

16.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

17.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

18.

Cấp lại thẻ công chứng viên

II. Lĩnh vực đấu giá tài sản

19.

Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên

20.

Đề nghị cấp lại thẻ đấu giá viên

21.

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

22.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

23.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

24.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

25.

Đăng ký hoạt động đi với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (Chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp)

26.

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực (tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác)

III. Lĩnh vực giám định tư pháp

27.

Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

28.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

29.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

30.

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

31.

Đăng ký hoạt động sau khi được phép chuyn đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

IV. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

32.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

33.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

34.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

35.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên

36.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hợp thay đổi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản)

37.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản (Trường hp bổ sung Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp)

V. Lĩnh vực trọng tài thương mại

38.

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài

39.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm trọng tài

40.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

41.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

42.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

43.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

44.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VI. Lĩnh vực luật sư

45.

Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư

46.

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

47.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

48.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư hành nghề với tư cách cá nhân

49.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

50.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

51.

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

52.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

53.

Hợp nhất công ty luật

54.

Sáp nhập công ty luật

55.

Đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

56.

Đăng ký hoạt động chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

57.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

58.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

59.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

60.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

61.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

VII. Lĩnh vực hòa giải thương mại

62.

Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc

63.

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

64.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải thương mại

65.

Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

66.

Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải thương mại

67.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

68.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

69.

Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

70.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

71.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

72.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

VIII. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

73.

Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật

74.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

75.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

76.

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

IX. Lĩnh vực hộ tịch - quốc tịch

77.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch