Quyết định 2559/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 2559/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 31/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2559/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3283/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1- Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020: Theo biểu 06/CH;

2- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;

3- Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2020: Theo biểu 08/CH;

4- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;

5- Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trùng Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trùng Khánh.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích ( ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nặm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thuỷ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.414,32

302,21

2.679,23

2.721,28

1.983,18

2.937,76

1.611,98

3.983,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.123,06

42,75

355,07

170,70

78,49

367,85

150,81

383,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.880,93

126,00

329,87

137,04

149,13

484,06

158,05

349,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,81

18,20

6,89

7,22

9,01

16,34

4,05

6,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.813,32

107,74

1.374,03

1.319,84

1.746,45

2.060,11

1.298,48

2.702,91

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.162,74

-

571,49

1.082,73

-

-

-

540,83

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

75,69

5,94

1,88

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

48,49

1,58

4,40

3,75

0,10

9,41

0,59

0,63

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,28

-

35,60

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.604,19

143,96

266,24

109,91

58,89

360,72

57,25

452,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,89

13,71

-

0,06

4,77

0,27

0,20

7,58

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

1,82

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,03

1,65

-

-

-

1,50

-

21,81

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

0,13

-

-

-

4,00

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

370,29

-

25,94

-

-

-

-

27,83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.595,65

59,24

102,89

36,73

41,96

168,62

36,38

173,21

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

13,23

-

-

-

-

-

-

13,23

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,40

0,07

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,76

-

24,36

11,46

8,53

29,09

8,87

41,34

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,51

50,51

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

2,56

0,24

0,39

0,14

0,67

0,55

0,81

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

1,33

-

-

-

-

-

0,11

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,37

-

-

-

-

-

-

2,37

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,74

6,28

2,68

2,04

0,96

4,85

3,24

9,19

2.20

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,94

1,36

1,00

0,96

-

38,35

-

0,27

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,94

0,24

0,40

0,08

0,09

0,18

0,17

0,54

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,73

0,11

0,07

0,05

0,11

2,62

0,10

0,40

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

845,45

4,94

108,66

58,00

2,15

106,11

7,58

153,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,79

-

-

0,14

0,18

4,47

0,16

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,23

5,16

64,43

6,54

39,65

68,55

22,28

123,60

6

Đất đô thị*

KDT

451,33

451,33

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trùng Khánh (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích ( ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.414,32

2.147,50

4.021,89

1.223,23

2.133,45

821,65

1.425,79

3.036,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.123,06

237,98

550,36

227,60

264,96

147,83

215,73

378,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.880,93

141,38

251,74

178,87

109,34

138,62

173,19

219,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,81

25,71

27,46

9,37

18,15

36,02

13,43

13,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.813,32

1.678,59

3.186,36

802,75

1.738,82

494,48

1.022,41

2.423,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.162,74

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

75,69

60,39

-

-

-

3,30

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

48,49

3,44

5,97

0,96

2,19

1,41

1,03

1,50

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,28

-

-

3,68

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.604,19

177,00

278,34

108,40

347,02

93,91

97,54

187,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,89

-

0,08

-

-

0,53

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,03

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

370,29

34,51

-

5,27

201,16

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.595,65

98,38

108,77

64,04

66,08

50,73

57,73

101,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

13,23

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,40

-

-

-

-

5,02

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,76

21,95

42,15

16,20

18,48

20,94

20,84

31,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,51

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

0,11

0,14

0,26

0,22

0,21

0,33

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,37

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,74

2,08

6,03

4,05

1,56

5,26

2,69

4,36

2.20

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,94

2,51

0,78

4,90

0,10

0,91

0,15

0,50

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,94

0,16

0,09

0,14

0,16

0,37

0,23

0,11

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,73

0,05

0,03

0,17

0,16

0,12

0,24

0,74

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

845,45

17,25

111,71

13,17

12,24

0,59

12,40

48,60

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,79

-

8,56

0,21

46,85

9,23

2,93

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,23

33,29

80,50

105,67

42,62

14,24

36,38

15,02

6

Đất đô thị*

KDT

451,33

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06/CH: Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Trùng Khánh (tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích ( ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.414,32

2.731,22

1.853,98

1.166,76

1.996,93

1.652,70

1.983,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.123,06

314,57

300,68

219,71

165,07

240,30

310,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.880,93

200,94

227,46

106,83

96,61

142,01

160,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

270,81

11,19

16,63

12,33

6,36

6,03

6,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

29.813,32

2.201,06

1.307,17

826,31

1.725,80

1.263,79

532,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.162,74

-

-

-

-

-

967,69

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

75,69

1,40

-

-

2,78

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

48,49

2,07

2,04

1,57

0,31

0,57

4,97

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,28

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.604,19

145,16

168,72

181,95

126,45

88,30

154,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,89

0,87

-

-

-

-

0,82

2.2

Đất an ninh

CAN

1,82

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,03

-

0,05

-

0,02

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,18

-

-

1,05

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

370,29

-

-

75,59

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.595,65

93,62

107,42

62,90

58,18

56,81

50,47

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

13,23

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,40

-

-

-

-

-

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,76

29,10

34,17

17,87

17,99

19,25

23,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

50,51

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

0,42

0,14

0,04

0,03

0,35

0,90

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,58

-

-

-

-

-

0,14

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,37

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

75,74

1,08

8,63

4,14

0,65

0,77

5,18

2.20

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,94

-

0,21

1,79

-

-

0,18

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,94

0,01

0,08

0,15

0,07

0,32

0,35

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,73

0,17

0,45

0,05

0,02

0,01

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

845,45

19,88

17,57

18,38

49,49

10,79

72,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,79

-

-

-

-

-

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

819,23

29,35

18,29

40,08

27,45

22,47

23,67

6

Đất đô thị*

KDT

451,33

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Trùng Khánh.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khán h

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nặm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thuỷ

Xã Khâm Thàn h

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,96

9,35

1,87

0,19

0,22

6,70

0,49

28,45

2,99

4,58

0,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,51

0,96

0,28

0,15

0,17

2,99

0,17

5,62

1,29

0,99

0,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,63

4,25

1,24

0,03

0,05

1,60

0,27

6,97

1,13

1,01

0,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,68

3,05

-

0,01

-

0,88

-

1,40

-

0,81

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,13

1,09

0,35

-

-

1,23

0,05

14,46

0,57

1,77

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LM U

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NK R (a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OC T

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 07/CH: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 huyện Trùng Khánh (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

61,96

0,20

0,40

0,23

0,40

0,15

0,17

0,09

0,15

0,60

4,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,51

0,14

0,20

0,13

0,30

0,12

0,05

0,05

0,10

0,45

2,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

18,63

0,06

0,14

0,10

0,07

0,03

0,11

-

0,05

0,10

1,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,68

-

0,06

-

0,03

-

-

-

-

0,05

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

20,13

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Trùng Khánh.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Trùng Khánh

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Nặm

Xã Ngọc Chung

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thuỷ

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Lăng Hiếu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,91

9,21

1,67

0,13

0,12

4,90

0,09

28,23

2,83

4,06

0,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,15

0,90

0,20

0,11

0,12

1,23

0,02

5,52

1,19

0,79

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,73

4,17

1,12

0,02

-

1,58

0,07

6,85

1,07

0,82

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,03

3,05

-

-

-

0,86

-

1,40

-

0,70

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,00

1,09

0,35

-

-

1,23

-

14,46

0,57

1,75

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

-

-

-

-

0,03

-

0,04

-

0,03

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

0,03

-

0,04

-

0,03

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 08/CH: Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 huyện Trùng Khánh (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phong Châu

Xã Đình Minh

Xã Cảnh Tiên

Xã Trung Phúc

Xã Cao Thăng

Xã Đức Hồng

Xã Thông Huề

Xã Thân Giáp

Xã Đoài Côn

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

54,91

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,25

3,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,15

-

-

0,03

-

-

-

-

-

0,25

1,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 09/CH: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 huyện Trùng Khánh.

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đình Phong

Xã Lăng Yên

Xã Đàm Thuỷ

Xã Khâm Thành

Xã Chí Viễn

Xã Trung Phúc

Xã Ngọc Côn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,47

0,10

-

0,22

-

0,10

-

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

0,10

-

0,22

-

0,10

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014