Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2018 Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên thông liên quan lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: | 2272/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 31/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2272/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LIÊN QUAN LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 08/CT-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện các biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và các thủ tục có liên quan;
Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp giải quyết một số thủ tục hành chính liên thông liên quan lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY CHẾ
PHỐI HỢP GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LIÊN QUAN LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định về việc công khai, hướng dẫn thủ tục hành chính (TTHC), quy trình tiếp nhận hồ sơ, chuyển giao, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC liên quan trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng; mối quan hệ và trách nhiệm của các cơ quan hành chính nhà nước và cán bộ, công chức có liên quan trong quá trình giải quyết một số TTHC liên thông tại các cơ quan có TTHC liên quan trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan hành chính nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc giải quyết TTHC trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Nguyên tắc phối hợp
1. Tuân thủ quy định pháp luật của Nhà nước, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức có liên quan.
2. Chủ động, thường xuyên, kịp thời, bảo đảm chất lượng và thời hạn giải quyết TTHC.
3. Áp dụng có hiệu quả cơ chế một cửa, một cửa liên thông, rút ngắn thời gian từng thủ tục, thực hiện đồng thời, song song các thủ tục nhằm rút ngắn tổng thời gian giải quyết TTHC.
4. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, thực hiện dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích.
5. Lấy sự hài lòng của tổ chức, cá nhân làm thước đo chất lượng và hiệu quả phục vụ của cán bộ, công chức, viên chức và cơ quan có thẩm quyền.
6. Không làm phát sinh chi phí thực hiện TTHC cho tổ chức, cá nhân ngoài quy định của pháp luật.
Điều 4. Phương thức phối hợp
1. Cử người phối hợp trực tiếp
Khi triển khai các hoạt động có liên quan, cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC có văn bản đề nghị cử người tham gia phối hợp trực tiếp, cơ quan được đề nghị có trách nhiệm trả lời về việc cử người tham gia. Người được cử tham gia phải thực hiện theo nhiệm vụ phối hợp được phân công phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan và báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ với lãnh đạo cơ quan quản lý trực tiếp.
2. Tổ chức cuộc họp
Khi có yêu cầu tổ chức cuộc họp (thẩm định quy hoạch, thẩm định dự án, thẩm định thiết kế, cấp giấy phép xây dựng, kiểm tra nghiệm thu...), cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC cần chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho việc tổ chức cuộc họp trước khi chính thức mời đại diện lãnh đạo các cơ quan tham gia.
3. Cung cấp thông tin, tài liệu và trao đổi ý kiến
Khi cần cung cấp thông tin, tài liệu hoặc trao đổi ý kiến phục vụ việc triển khai nhiệm vụ theo quy định thì cơ quan có nhu cầu có văn bản đề nghị cung cấp thông tin, tài liệu hoặc gửi hồ sơ lấy ý kiến. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản, cơ quan được đề nghị có trách nhiệm cung cấp thông tin, tài liệu cho cơ quan có nhu cầu, trường hợp không thực hiện được thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
4. Thành lập đoàn kiểm tra liên ngành
Đối với công trình xây dựng hoàn thành khi đưa vào sử dụng thuộc thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu của cơ quan chuyên môn về xây dựng(cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC), đồng thời thuộc đối tượng kiểm tra, xác nhận công trình phòng cháy chữa cháy, công trình bảo vệ môi trường hoàn thành, thì cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC xem xét việc thành lập đoàn kiểm tra liên ngành phù hợp với điều kiện thực tế.
Chương II
NỘI DUNG PHỐI HỢP
Điều 5. Phối hợp trong việc rà soát, sửa đổi TTHC có liên quan đến lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng
1. Căn cứ thời gian rút ngắn giải quyết TTHC tại Phụ lục 01 và nội dung phối hợp tại Quy chế này, các cơ quan có liên quan rà soát, điều chỉnh lại thời gian, trình tự, cách thức giải quyết TTHC để đảm bảo tính đồng bộ giải quyết TTHC liên thông trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng, lĩnh vực xây dựng.
2. Trong quá trình giải quyết TTHC liên thông, trường hợp cơ quan liên quan giải quyết thủ tục vượt quá thời gian nêu tại Khoản 1 Điều này thì phải có văn bản nêu rõ lý do và thời hạn hoàn thành gửi về cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC để thông báo đến người đề nghị giải quyết TTHC.
Điều 6. Phối hợp giải quyết các TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, đồ án quy hoạch chi tiết và cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình.
1. Tổng thời gian giải quyết TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt đối với nhiệm vụ quy hoạch chi tiết không quá 27 ngày (trong đó: thẩm định 20 ngày, phê duyệt 07 ngày làm việc); đồ án quy hoạch chi tiết không quá 32 ngày (trong đó: thẩm định 25 ngày, phê duyệt 07 ngày làm việc); cấp giấy phép quy hoạch không quá 27 ngày (trong đó: thẩm định 20 ngày, phê duyệt 07 ngày làm việc).
2. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC chủ trì thẩm định (kiểm tra thực địa nếu cần thiết); gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan; tổng hợp ý kiến (tổ chức cuộc họp nếu cần thiết) ra thông báo kết quả thẩm định; gửi hồ sơ đã hoàn chỉnh trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC gửi đến người đề nghị thẩm định trong thời hạn nêu tại khoản 1 Điều này. Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm gửi văn bản trả lời trong vòng 10 ngày. Người đề nghị thẩm định chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo ý kiến của cơ quan chủ trì thẩm định (thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết TTHC).
3. Cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và gửi kết quả (quyết định phê duyệt hoặc văn bản ý kiến) về cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Điều 7. Phối hợp giải quyết TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước
1. Tổng thời gian giải quyết TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt đối với dự án nhóm B không quá 37 ngày (trong đó: thẩm định 30 ngày, xem xét phê duyệt 07 ngày làm việc); đối với dự án nhóm C (hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) không quá 27 ngày (trong đó: thẩm định 20 ngày, xem xét phê duyệt 07 ngày làm việc).
2. Tiếp nhận hồ sơ, phối hợp thẩm định: Trường hợp hồ sơ trình thẩm định chưa có kết quả thẩm định, phê duyệt về bảo vệ môi trường (báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường), cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC hướng dẫn người đề nghị thẩm định gửi hồ sơ trình thẩm định đến cơ quan quản lý nhà nước về môi trường, để hai cơ quan cùng thực hiện song song TTHC. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường gửi 01 bản thông báo kết quả thẩm định, phê duyệt về cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC để tổng hợp theo thời hạn giải quyết TTHC về bảo vệ môi trường.
3. Tổ chức thẩm định: Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC chủ trì thẩm định (kiểm tra thực địa nếu cần thiết); gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan (bao gồm: TTHC thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy; công nghệ dự án; thẩm tra thiết kế, dự toán); tổng hợp ý kiến (tổ chức cuộc họp nếu cần thiết), ra thông báo kết quả thẩm định; tiếp nhận, kiểm tra, đóng dấu thẩm định và trả hồ sơ dự án đã đóng dấu thẩm định cho người đề nghị thẩm định. Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến, thẩm tra có trách nhiệm gửi văn bản trả lời trong vòng 15 ngày đối với dự án nhóm B, 10 ngày đối với dự án nhóm C. Người đề nghị thẩm định chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo thông báo kết quả thẩm định (thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết TTHC).
4. Xem xét, phê duyệt dự án: Trong vòng 02 ngày làm việc cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC tiếp nhận, hoàn chỉnh hồ sơ và gửi hồ sơ trình phê duyệt đến cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án; trong vòng 05 ngày làm việc cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và gửi kết quả (quyết định phê duyệt dự án hoặc văn bản ý kiến) về cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC để trả kết quả cho chủ đầu tư.
Trường hợp cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC (chủ trì thẩm định dự án) được ủy quyền quyết định TTHC (phê duyệt dự án) thì thời gian xem xét, phê duyệt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ trình phê duyệt hợp lệ.
Điều 8. Phối hợp giải quyết TTHC thẩm định thiết kế cơ sở hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác)
1. Tổng thời gian giải quyết TTHC thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B không quá 15 ngày; đối với dự án nhóm C không quá 10 ngày.
2. Tổ chức thẩm định thiết kế: Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC hướng dẫn người đề nghị thẩm định thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng (xác định cụ thể các thủ tục tại khoản 3 Điều này); tiếp nhận hồ sơ; gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan; tổng hợp ý kiến, ra thông báo kết quả thẩm định; tiếp nhận, kiểm tra, đóng dấu thẩm định và trả hồ sơ thiết kế đã đóng dấu thẩm định cho người đề nghị thẩm định trong thời hạn nêu tại khoản 1 Điều này. Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm gửi văn bản trả lời trong vòng 10 ngày đối với dự án nhóm B, 07 ngày đối với dự án nhóm C. Người đề nghị thẩm định chỉnh sửa, bổ sung thiết kế theo thông báo kết quả thẩm định (thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết TTHC).
3. Căn cứ quy mô, tính chất công trình người đề nghị thẩm định có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thẩm định, phê duyệt riêng theo quy định pháp luật chuyên ngành (về bảo vệ môi trường, PCCC, công nghệ dự án...) và tổng hợp, hoàn chỉnh hồ sơ thiết kế theo thông báo kết quả thẩm định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trước khi trình người có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
Điều 9. Phối hợp giải quyết TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng (thiết kế sau thiết kế cơ sở)
1. Tổng thời gian giải quyết TTHC liên thông thẩm định, phê duyệt thiết kế sau thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng đối với công trình cấp II và cấp III không quá 33 ngày (trong đó: thẩm định 26 ngày, phê duyệt dự án sử dụng vốn NSNN 07 ngày làm việc); đối với công trình còn lại không quá 23 ngày (trong đó: thẩm định 16 ngày, phê duyệt dự án sử dụng vốn NSNN 07 ngày làm việc).
2. Tổ chức thẩm định: Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC tiếp nhận hồ sơ, chủ trì thẩm định; gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan (bao gồm: thẩm tra thiết kế, dự toán; TTHC thẩm duyệt thiết kế về PCCC); tổng hợp, ra thông báo kết quả thẩm định; kiểm tra, đóng dấu thẩm định hồ sơ và trả hồ sơ đã đóng dấu thẩm định (hoặc văn bản trả lời) cho chủ đầu tư. Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến, thẩm tra có trách nhiệm gửi văn bản trả lời trong vòng 15 ngày đối với đối với công trình cấp II và cấp III, 10 ngày đối với đối với công trình còn lại. Chủ đầu tư có trách nhiệm chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo thông báo kết quả thẩm định và gửi hồ sơ đã hoàn chỉnh về cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC (thời gian chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính trong thời gian giải quyết TTHC).
3. Xem xét, phê duyệt đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (07 ngày làm việc): Trong vòng 02 ngày làm việc cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC tiếp nhận, hoàn chỉnh hồ sơ và gửi hồ sơ trình phê duyệt đến cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án; trong vòng 05 ngày làm việc cơ quan có thẩm quyền xem xét, phê duyệt và gửi kết quả (quyết định phê duyệt dự án hoặc văn bản ý kiến) về cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC để trả kết quả cho chủ đầu tư.
Trường hợp cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC (chủ trì thẩm định thiết kế) được ủy quyền quyết định TTHC (phê duyệt thiết kế) thì thời gian xem xét, phê duyệt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ trình phê duyệt hợp lệ.
Điều 10. Phối hợp giải quyết TTHC cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện
1. Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) và thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ; gửi hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan quản lý nhà nước về những lĩnh vực liên quan đến công trình xây dựng, các cơ quan quản lý nhà nước trả lời trong vòng 10 ngày, sau thời hạn trên nếu không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình.
Điều 11. Phối hợp nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư khi công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng
1. Tổng thời gian thực hiện kiểm tra của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp yêu cầu cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường không quá 30 ngày (phải lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường), 15 ngày (không phải lấy mẫu phân tích); các trường hợp còn lại không quá 10 ngày.
2. Công trình xây dựng hoàn thành khi đưa vào khai thác, sử dụng thuộc thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu của cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC, đồng thời thuộc đối tượng nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy hoàn thành; cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phối hợp thực hiện như sau:
a) Cơ quan chuyên môn về xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh tổ chức kiểm tra đồng thời các nội dung trên. Cơ quan chuyên môn về xây dựng lập kế hoạch kiểm tra, thành lập đoàn kiểm tra, cơ quan phối hợp cử cán bộ tham gia đoàn kiểm tra. Đoàn kiểm tra hoạt động độc lập theo các tổ chuyên môn tại hiện trường; các tổ chuyên môn tiến hành kiểm tra, có ý kiến nhận xét, báo cáo trưởng đoàn kiểm tra và chịu trách nhiệm đối với kết quả kiểm tra về lĩnh vực chuyên môn do mình thực hiện hoặc;
b) Theo yêu cầu của chủ đầu tư, việc kiểm tra nghiệm thu của các cơ quan phối hợp có thể thực hiện độc lập, sau khi kết thúc đợt kiểm tra, cơ quan phối hợp có trách nhiệm gửi thông báo kết quả kiểm tra bằng văn bản đến cơ quan chủ trì mà không cần tham gia đoàn kiểm tra.
3. Cơ quan chủ trì tổng hợp kết quả kiểm tra và thông báo kết quả kiểm tra, nghiệm thu theo các quy định hiện hành.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 12. Trách nhiệm thi hành
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung cụ thể tại Phụ lục 01 và Quy chế này chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện.
Điều 13. Hiệu lực thi hành
Quy chế này có hiệu lực kể từ ngày ký và được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Cao Bằng.
Trong quá trình thực hiện quy chế này nếu có vướng mắc phản ánh về Sở Xây dựng tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC 01
PHỐI HỢP RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính liên thông liên quan lĩnh vực quy hoạch xây dựng và lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng)
Số TT |
Thủ tục hành chính liên thông/các bước thực hiện/tên TTHC thực hiện song song |
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
Cơ quan, tổ chức phối hợp thực hiện TTHC |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Ghi chú |
||||||
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời hạn giải quyết TTHC sau cắt giảm (ngày) |
Thời hạn giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời hạn giải quyết TTHC sau cắt giảm (ngày) |
||||||||||
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình |
35 |
35 |
27 |
27 |
35 |
35 |
27 |
27 |
|
|
|
|
1.1 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
20 |
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
Theo Quyết định Số 988/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh |
1.2 |
Xem xét, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch |
15 |
15 |
7 |
7 |
15 |
15 |
7 |
7 |
|
|
UBND tỉnh/ UBND cấp huyện |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết của dự dự án đầu tư xây dựng công trình |
40 |
40 |
32 |
32 |
40 |
40 |
32 |
32 |
|
|
|
|
2.1 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư Xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
Theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 |
2.2 |
Xem xét, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch |
15 |
15 |
7 |
7 |
15 |
15 |
7 |
7 |
|
|
UBND tỉnh/ UBND cấp huyện |
|
3 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý/UBND cấp huyện quản lý |
45 |
45 |
27 |
27 |
45 |
45 |
27 |
27 |
|
|
|
Theo Quyết định số 988/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh, trong đó thẩm định 20 ngày, phê duyệt 7 ngày. |
3.1 |
Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp trình phê duyệt |
30 |
30 |
20 |
20 |
30 |
30 |
20 |
20 |
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
|
3.2 |
Xem xét, cấp giấy phép quy hoạch |
15 |
15 |
7 |
7 |
15 |
15 |
7 |
7 |
|
|
UBND tỉnh/UBND cấp huyện |
|
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế-kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
37 |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước) |
30 |
20 |
30 |
20 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
|
1.1.1 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định, hướng dẫn người đề nghị thẩm định thực hiện song song TTHC về bảo vệ môi trường và gửi kết quả về bước 1.2. Trích lục và gửi hồ sơ đến các cơ quan, tổ chức liên quan (từ bước 1.1.2 đến 1.1.4 thực hiện đồng thời) |
5 |
5 |
5 |
3 |
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định, Sở tài Nguyên và Môi trường thẩm định ĐTM/ UBND cấp huyện phê duyệt KHBVMT |
|
|
1.1.2 |
Thực hiện TTHC thẩm duyệt thiết kế về PCCC |
10 |
10 |
5 |
5 |
|
|
|
|
Như trên |
Phòng cảnh sát PCCC và CNCH Công an tỉnh |
|
Giảm TKCS tối thiểu 05 ngày theo Chỉ thị 08/CT-TTg |
1.1.3 |
Lấy ý kiến về kết nối hạ tầng kỹ thuật (cấp điện, cấp, thoát nước.) |
14 |
14 |
7 |
7 |
|
|
|
|
Như trên |
Đơn vị quản lý HTKT (Điện lực Cao Bằng/Công ty cấp nước Cao Bằng/đơn vị quản lý khác) |
|
Giảm tối thiểu 07 ngày theo Chỉ thị 08/CT-TTg |
1.1.4 |
Yêu cầu người đề nghị thẩm định thuê tư vấn thẩm tra, lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan khác (nếu có). |
15 |
10 |
15 |
10 |
|
|
|
|
Như trên |
Sở Khoa học và Công nghệ, cơ quan, tổ chức có liên quan khác |
|
|
1.1.5 |
Tổng hợp, ra thông báo kết quả thẩm định |
|
|
7 |
4 |
|
|
|
|
Như trên |
|
|
|
1.1.6 |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo Thông báo kết quả thẩm định và nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định |
|
Thời gian chỉnh sửa hồ sơ theo thỏa thuận hợp đồng, không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
1.1.7 |
Kiểm tra, đóng dấu thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa (Báo cáo NCKT/Báo cáo KTKT/Thiết kế PCCC). Trả hồ sơ. |
|
|
3 |
3 |
|
|
|
|
Như trên |
Phòng cảnh sát PCCC và CNCH Công an tỉnh |
|
|
1.2 |
Xem xét, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, báo cáo kinh tế-kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND cấp huyện |
|
UBND tỉnh/ UBND cấp huyện/ Người có thẩm quyền phê duyệt |
Theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh (Sở Xây dựng chuyên ngành 02 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc) |
1.2.1 |
Hoàn chỉnh hồ sơ trình phê duyệt (chuyển hồ sơ đã đóng dấu từ 1.1.7 + bổ sung Quyết định phê duyệt ĐTM/kế hoạch bảo vệ môi trường) |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định |
|
|
1.2.2 |
Xem xét, phê duyệt dự án. Gửi kết quả về cơ quan trực tiếp TTHC để trả kết quả cho người đề nghị thẩm định. |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh/ UBND cấp huyện/ Người có thẩm quyền phê duyệt |
|
2 |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh hoặc thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và vốn khác) |
|
|
|
|
20 |
15 |
15 |
10 |
Sở Xây dựng/Sở Giao thông vận tải/ Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND cấp huyện |
Theo Chỉ thị 08/CT- TTg (Giảm tối thiểu 05 ngày) |
2.1 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định, hướng dẫn người đề nghị thẩm định thực hiện các thủ tục liên quan đến chuẩn bị đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định |
|
|
2.2 |
Lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
|
|
|
15 |
10 |
10 |
7 |
Như trên |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
|
|
2.3 |
Tổng hợp, ra thông báo kết quả thẩm định |
|
|
|
|
|
|
3 |
1 |
Như trên |
|
|
|
2.4 |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo Thông báo kết quả thẩm định và nộp lại hồ sơ đã hoàn chỉnh về cơ quan trực tiếp giải quyết TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định |
|
Thời gian chỉnh sửa hồ sơ theo thỏa thuận hợp đồng, không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
2.5 |
Kiểm tra, đóng dấu thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa. Trả hồ sơ. |
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
Như trên |
|
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/ Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT/ UBND cấp huyện |
2 ngày theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng (thiết kế sau thiết kế cơ sở) |
|
|
33 |
23 |
|
|
26 |
16 |
Sở Xây dựng/Sở Giao thông vận tải/Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
UBND tỉnh |
|
3.1 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (thiết kế sau thiết kế cơ sở) |
30 |
20 |
26 |
16 |
30 |
20 |
26 |
16 |
|
|
|
Theo Chỉ thị 08/CT- TTg (Giảm tối thiểu 04 ngày) |
3.1.1 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định. Trích lục và gửi hồ sơ đến các cơ quan, tổ chức liên quan (từ bước 3.1.2 đến 3.1.4 thực hiện đồng thời) |
5 |
5 |
3 |
2 |
5 |
5 |
3 |
2 |
Như trên |
Chủ đầu tư |
|
|
3.1.2 |
Thực hiện TTHC thẩm duyệt về PCCC |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Như trên |
Phòng cảnh sát PCCC& CNCH Công an tỉnh |
|
Theo Chỉ thị 08/CT-TTg (Giảm TKCS tối thiểu 05 ngày) |
3.1.3 |
Thực hiện thủ tục kết nối cấp điện, cấp, thoát nước. |
14 |
14 |
7 |
7 |
14 |
14 |
7 |
7 |
Như trên |
Điện lực Cao Bằng/Công ty cấp nước Cao Bằng/Đơn vị quản lý HTKT |
|
Theo Chỉ thị 08/CT-TTg (Giảm tối thiểu 07 ngày) |
3.1.4 |
Yêu cầu CĐT thuê tư vấn thẩm tra, lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan khác (nếu có). |
15 |
10 |
15 |
10 |
15 |
10 |
15 |
10 |
Như trên |
Cơ quan, tổ chức có liên quan khác |
|
|
3.1.5 |
Tổng hợp, ra Thông báo kết quả thẩm định |
|
|
6 |
2 |
8 |
3 |
6 |
2 |
Như trên |
|
|
|
3.1.6 |
Chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo Thông báo kết quả thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Như trên |
Chủ đầu tư |
|
Thời gian chỉnh sửa hồ sơ theo hợp đồng, không tính trong thời gian giải quyết TTHC |
3.1.7 |
Kiểm tra, đóng dấu thẩm định hồ sơ sau chỉnh sửa (thiết kế sau TKCS dự toán xây dựng/thiết kế PCCC). Trả hồ sơ. |
|
|
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Như trên |
Phòng cảnh sát PCCC& CNCH Công an tỉnh |
|
|
3.2 |
Xem xét, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng đối với dự án sử dụng vốn NSNN |
|
|
7 |
7 |
|
|
|
|
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/ người có thẩm quyền phê duyệt |
|
3.2.1 |
Nộp, kiểm tra hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt (Hồ sơ 3.1.7 + bổ sung Quyết định phê duyệt ĐTM/kế hoạch bảo vệ môi trường) |
|
|
2 |
2 |
|
|
|
|
Như trên |
Người đề nghị thẩm định |
|
Theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh (Sở Xây dựng chuyên ngành 02 ngày làm |
3.2.2 |
Xem xét, phê duyệt dự án. Gửi kết quả về cơ quan trực tiếp TTHC để trả kết quả cho người đề nghị thẩm định. |
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
UBND cấp tỉnh/UBND cấp huyện/ người có thẩm quyền phê duyệt |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện |
|
|
|
|
30 |
30 |
20 |
20 |
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện |
Cơ quan, tổ chức có liên quan |
Sở Xây dựng/ UBND cấp huyện. |
Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh. Theo Chỉ thị 08/CT- TTg Giảm tối thiểu 10 ngày. |
5 |
Phối hợp nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường và kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư khi công trình xây dựng hoàn thành để đưa vào sử dụng |
|
|
30 |
15 |
|
|
30 |
15 |
|
|
|
Phối hợp theo Chỉ thị 08/CT-TTg |
5.1 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Sở Xây dựng/ Sở Giao thông vận tải/Sở Công Thương/Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh |
5.2 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
|
Phòng cảnh sát PCCC và CNCH Công an tỉnh |
|
Theo nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
5.3 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
30 |
15 |
30 |
15 |
30 |
15 |
30 |
15 |
|
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
|
Theo Quyết định số 673/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bình Định được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2020 về đẩy mạnh công tác phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2019 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển nhanh và bền vững ngành công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ phục vụ xuất khẩu Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 12-CTr/TU thực hiện Nghị quyết hội nghị lần thứ sáu ban chấp hành trung ương Đảng (Khóa XII) về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2018 về tăng cường thực hiện biện pháp nhằm rút ngắn thời gian cấp giấy phép xây dựng và thủ tục liên quan Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị toàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề tài “Nghiên cứu xây dựng chuỗi liên kết sản xuất và tiêu thụ rau an toàn tỉnh An Giang” Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2017 triển khai thi hành Luật tiếp cận thông tin Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016 tại Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở tài chính Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 01/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức thu sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2011/QĐ-UBND và 13/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai áp dụng cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dâ các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 10, Điều 3 của Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi và đê, kè trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 24/04/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng cho phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; ủy quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng cho Ban Quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ hoạt động khuyến nông Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến Ban chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống hỏi đáp trực tuyến tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế sử dụng kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho hoạt động của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa uPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng; Trưởng, Phó các đơn vị và chức danh tương đương thuộc, trực thuộc Sở Công Thương; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng phụ trách lĩnh vực công thương tại Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi (nuôi trồng thủy sản) phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cấp học mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Đông Tháp năm học 2016-2017 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp, Chi cục thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân Vĩnh Phúc nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên các loại tạp chí trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND quy chế phối hợp quản lý về tổ chức và hoạt động giám định tư pháp giữa Sở Tư pháp và sở ngành có hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2009/QĐ-UBND quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét duyệt và tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế soạn thảo, lấy ý kiến, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước trình và ban hành Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 39/2016/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 37/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường của dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực bản Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp giảm quá tải bệnh viện, mở rộng mạng lưới bệnh viện vệ tinh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Cấp nước sinh hoạt thôn Lủng Mít, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2014 giải pháp cấp bách để nâng cao chất lượng và chống tiêu cực trong công tác đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 12/04/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2013 thực hiện biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội Luật gia Việt Nam trong giai đoạn mới Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2012 về thúc đẩy hoạt động và tăng cường quản lý thị trường chứng khoán Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 03/03/2012
Quyết định 988/QĐ-UBND năm 2011 về quy định Khung giải pháp xây dựng các phần mềm ứng dụng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 12/03/2013