Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 164/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phan Như Nguyện |
Ngày ban hành: | 27/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 27 tháng 9 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 577/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
b) Đối tượng áp dụng:
- Người nộp phí, lệ phí bao gồm tổ chức, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí.
- Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
2. Danh mục, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu đối với các khoản phí:
a) Danh mục:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải: Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố.
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch:
+ Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh.
+ Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.
+ Phí thư viện.
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường:
+ Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết.
+ Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
+ Phí khai thác, sử dụng nguồn nước, gồm: Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất); phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi.
+ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai.
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp:
+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
+ Phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
b) Mức thu:
- Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch (chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường (chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
- Phí thuộc lĩnh vực tư pháp (chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
c) Tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu (chi tiết Phụ lục 07 đính kèm).
3. Danh mục, mức thu các khoản lệ phí:
a) Danh mục:
- Lệ phí đăng ký cư trú.
- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân.
- Lệ phí hộ tịch.
- Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
b) Mức thu (chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).
4. Về miễn, giảm phí, lệ phí:
a) Đối với phí:
- Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu (chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
- Phí thư viện (chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).
b) Đối với lệ phí:
- Lệ phí đăng ký cư trú.
- Lệ phí cấp chứng minh nhân dân.
- Lệ phí hộ tịch.
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất.
- Lệ phí đăng ký kinh doanh.
(Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, đoàn thể có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 143/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 và Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
- Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức thu các khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành tạm thời mức thu các khoản phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại trên địa bàn tỉnh.
Các nội dung khác liên quan đến mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các văn bản hướng dẫn có liên quan./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
* Đơn vị tổ chức thu: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
||
- |
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/lần bình tuyển, công nhận |
2.000.000 |
- |
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/lần bình tuyển, công nhận |
5.000.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
* Đơn vị tổ chức thu: UBND xã, phường, thị trấn
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
||
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh phù hợp với quy hoạch, kế hoạch và quy định của Nhà nước về quản lý, sử dụng lòng đường, hè phố |
Đồng/m2/ngày |
1.000 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Danh mục và mức thu:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
PHÍ THĂM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH, DI TÍCH LỊCH SỬ, CÔNG TRÌNH VĂN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU |
||
|
Thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu |
||
|
Người lớn |
Đồng/người/lượt |
10.000 |
|
Trẻ em (từ 11 đến dưới 16 tuổi) |
Đồng/người/lượt |
5.000 |
|
Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
Đồng/người/lượt |
5.000 |
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ THỂ THAO, CÂU LẠC BỘ THỂ THAO CHUYÊN NGHIỆP |
||
1 |
Thẩm định cấp mới giấy chứng nhận |
Đồng/Giấy chứng nhận/lần cấp |
1.000.000 |
2 |
Thẩm định điều chỉnh, cấp lại giấy chứng nhận |
Đồng/Giấy chứng nhận/lần cấp |
500.000 |
III |
PHÍ THƯ VIỆN |
||
1 |
Phí thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu (bạn đọc người lớn) |
Đồng/thẻ/năm |
30.000 |
2 |
Phí sử dụng phòng đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác |
Đồng/thẻ/năm |
60.000 |
3. Các trường hợp miễn, giảm:
3.1. Phí thăm quan Khu lưu niệm Nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam Bộ và Nhạc sĩ Cao Văn Lầu: Miễn thu phí đối với trẻ em từ 0 đến dưới 11 tuổi.
3.2. Phí thư viện:
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú;
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;
+ Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện;
- Miễn phí thư viện đối với trẻ em; người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1, Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc.
2. Danh mục và mức thu:
I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
||||||||||
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
||||||||||
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng |
||||||
Tổng vốn đầu tư |
≤50 |
>50 và ≤100 |
>100 và ≤200 |
>200 và ≤500 |
>500 |
|||||
(Tỷ đồng) |
||||||||||
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
|||||
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
|||||
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
|||||
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
|||||
Nhóm 5. Dự án giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
|||||
Nhóm 6. Dự án công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
|||||
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
|||||
(Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức) |
||||||||||
II |
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|||||||||
1 |
Đối với hộ gia đình cá nhân |
Thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Thẩm định, kiểm tra hiện trạng (đồng/thửa) |
|||||||
1.1 |
Đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|
||||||||
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
|||||||
|
- Thửa dưới 500m2 |
70.000 |
300.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
70.000 |
350.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 1.000m2 đến dưới 2.000m2 |
70.000 |
400.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 2.000m2 đến dưới 3.000m2 |
70.000 |
450.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
70.000 |
500.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
70.000 |
550.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 10.000m2 trở lên |
70.000 |
600.000 |
|||||||
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|||||||
|
- Thửa dưới 500m2 |
100.000 |
350.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
100.000 |
400.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 1.000m2 đến dưới 2.000m2 |
100.000 |
450.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 2.000m2 đến dưới 3.000m2 |
100.000 |
500.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
100.000 |
550.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
100.000 |
600.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 10.000m2 trở lên |
100.000 |
650.000 |
|||||||
c |
Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng |
|
|
|||||||
|
- Diện tích xây dựng dưới 100m2 |
70.000 |
200.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 100m2 đến dưới 500m2 |
70.000 |
250.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
70.000 |
300.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 1.000m2 đến dưới 2.000m2 |
70.000 |
350.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 2.000m2 đến dưới 3.000m2 |
70.000 |
400.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
70.000 |
450.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
70.000 |
500.000 |
|||||||
|
- Diện tích xây dựng từ 10.000m2 trở lên |
70.000 |
550.000 |
|||||||
d |
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|||||||
|
- Thửa dưới 500m2 |
100.000 |
300.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
100.000 |
350.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 1.000m2 đến dưới 2.000m2 |
100.000 |
400.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 2.000m2 đến dưới 3.000m2 |
100.000 |
450.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
100.000 |
500.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
100.000 |
550.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 10.000m2 trở lên |
100.000 |
600.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với những nơi có đo đạc thành lập lại bản đồ địa chính hoặc có biến động diện tích đất và chứng nhận bổ sung tài sản khác vào giấy chứng nhận đã cấp |
|||||||||
|
- Thửa dưới 500m2 |
50.000 |
200.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
50.000 |
250.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 1.000m2 đến dưới 2.000m2 |
50.000 |
300.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 2.000m2 đến dưới 3.000m2 |
50.000 |
350.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 3.000m2 đến dưới 5.000m2 |
50.000 |
400.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
50.000 |
450.000 |
|||||||
|
- Thửa từ 10.000m2 trở lên |
50.000 |
500.000 |
|||||||
|
Trường hợp cấp đổi, cấp lại đối với những nơi không có đo đạc thành lập lại bản đồ địa chính hoặc không có biến động diện tích đất và chứng nhận bổ sung tài sản khác vào giấy chứng nhận đã cấp thì chỉ thu phí thẩm định hồ sơ, không thu thẩm định, kiểm tra hiện trạng |
|||||||||
e |
Đối với trường hợp hồ sơ chỉ có 01 thửa thì thu bằng 100% mức thu trên |
|||||||||
g |
Đối với trường hợp hồ sơ có nhiều thửa thì lấy thửa đất có diện tích cao nhất thu bằng 100% mức thu trên; từ thửa thứ 2 trở lên thu bằng 50% mức thu của thửa đất có diện tích tương ứng |
|||||||||
1.2 |
Đất sử dụng làm nhà ở |
|||||||||
a |
Mức thu thẩm định hồ sơ bằng 90% mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh |
|||||||||
b |
Mức thu thẩm định, kiểm tra hiện trạng bằng với mức thu của đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh tương ứng |
|||||||||
2 |
Đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam |
|||||||||
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||||||
a |
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
|||||||||
- |
Diện tích dưới 0,5 ha |
Đồng/hồ sơ |
1.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 0,5 ha đến dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ |
2.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ |
3.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ |
4.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ |
5.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ |
6.500.000 |
|||||||
b |
Trường hợp giao đất cho cơ quan nhà nước |
|
||||||||
- |
Diện tích dưới 01 ha |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 01 ha đến dưới 03 ha |
Đồng/hồ sơ |
1.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 03 ha đến dưới 10 ha |
Đồng/hồ sơ |
2.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 30 ha |
Đồng/hồ sơ |
3.500.000 |
|||||||
- |
Diện tích từ 30 ha trở lên |
Đồng/hồ sơ |
4.500.000 |
|||||||
c |
Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất |
|||||||||
- |
Các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
|||||||
- |
Các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
|||||||
d |
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc Nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|||||||
|
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất do có biến động (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
|||||||
|
- Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do có biến động |
Đồng/hồ sơ |
300.000 |
|||||||
|
- Cấp đổi, cấp lại đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
200.000 |
|||||||
III |
PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC |
|||||||||
1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|||||||||
1.1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|||||||||
a |
Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
400.000 |
|||||||
b |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
1.100.000 |
|||||||
c |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
2.600.000 |
|||||||
d |
Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
5.000.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||||||
1.2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|||||||||
a |
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|||||||
b |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|||||||
c |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|||||||
d |
Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||||||
2 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|||||||||
a |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
600.000 |
|||||||
b |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 25.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
1.800.000 |
|||||||
c |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 01m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 50.000m3/ngày đêm đến dưới 75.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
4.400.000 |
|||||||
d |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3 đến dưới 02m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm; hoặc khai thác, sử dụng nước biển phục vụ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với quy mô từ 75.000m3/ngày đêm đến dưới 100.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
8.400.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||||||
3 |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|||||||||
a |
Đề án có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
600.000 |
|||||||
b |
Đề án có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
1.800.000 |
|||||||
c |
Đề án có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
4.400.000 |
|||||||
d |
Đề án có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án |
8.400.000 |
|||||||
đ |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||||||
4 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|||||||||
a |
Phí thẩm định |
Đồng/1 hồ sơ |
1.400.000 |
|||||||
b |
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Bằng 50% tương ứng từng trường hợp nêu trên |
||||||||
IV |
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI |
|||||||||
1 |
Đối với tổ chức |
|
|
|||||||
a |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
|||||||
b |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|||||||||
- |
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Đồng/đơn |
5.000 |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Đồng/giấy chứng nhận |
10.000 |
|||||||
- |
Quyết định thành lập doanh nghiệp |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất |
Đồng/dự án hoặc phương án |
40.000 |
|||||||
- |
Thông báo giới thiệu địa điểm đất |
Đồng/thông báo |
10.000 |
|||||||
- |
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai |
Đồng/biên bản |
10.000 |
|||||||
- |
Quyết định thu hồi đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Tờ trình phê duyệt giao đất |
Đồng/tờ trình |
10.000 |
|||||||
- |
Sơ đồ giao đất |
Đồng/sơ đồ |
10.000 |
|||||||
- |
Hợp đồng cho thuê đất |
Đồng/hợp đồng |
10.000 |
|||||||
- |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Đồng/phiếu |
5.000 |
|||||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/bản |
5.000 |
|||||||
- |
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đồng/phương án |
20.000 |
|||||||
- |
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn |
Đồng/hợp đồng |
15.000 |
|||||||
- |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Biên lai nộp tiền |
Đồng/biên lai |
5.000 |
|||||||
- |
Tờ khai nộp tiền |
Đồng/tờ khai |
5.000 |
|||||||
- |
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ |
Đồng/giấy |
10.000 |
|||||||
- |
Khác |
Đồng/tờ |
10.000 |
|||||||
2 |
Đối với cá nhân |
|
|
|||||||
a |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Đồng/hồ sơ, tài liệu |
100.000 |
|||||||
b |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|||||||||
- |
Quyết định giao đất, thu hồi đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Quyết định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/quyết định |
10.000 |
|||||||
- |
Tờ trình |
Đồng/tờ trình |
10.000 |
|||||||
- |
Sơ đồ |
Đồng/sơ đồ |
10.000 |
|||||||
- |
Biên bản |
Đồng/biên bản |
10.000 |
|||||||
- |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Đồng/hợp đồng |
10.000 |
|||||||
- |
Đơn xin giao đất |
Đồng/đơn |
5.000 |
|||||||
- |
Biên lai nộp tiền |
Đồng/biên lai |
5.000 |
|||||||
- |
Tờ khai nộp tiền |
Đồng/tờ khai |
5.000 |
|||||||
- |
Giấy xác nhận tình trạng hồ sơ |
Đồng/giấy |
10.000 |
|||||||
- |
Khác |
Đồng/tờ |
10.000 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Các trường hợp miễn:
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Đối tượng được miễn phí là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Danh mục và mức thu:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
||
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
II |
PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
||
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu |
Đồng/trường hợp |
80.000 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/trường hợp |
60.000 |
3 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
70.000 |
4 |
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
5 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
3. Các trường hợp miễn:
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
- Hộ gia đình, cá nhân khi đăng ký giao dịch bảo đảm vay vốn tại tổ chức tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn.
- Yêu cầu sửa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng cho thuê tài chính do lỗi của Đăng ký viên.
- Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật về thi hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
DANH MỤC LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
A. ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THU:
1. Lệ phí đăng ký cư trú: Công an tỉnh; công an cấp huyện, cấp xã.
2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân: Công an tỉnh; công an cấp huyện.
3. Lệ phí hộ tịch: Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.
4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Bạc Liêu: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Sở Tài nguyên và Môi trường.
6. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng: Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có thẩm quyền khác theo phân cấp.
7. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện.
B. DANH MỤC VÀ MỨC THU:
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC THU |
I |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ |
||
1 |
Tại các phường |
|
|
a |
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
b |
Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, số tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
c |
Cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
d |
Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
10.000 |
2 |
Đối với các khu vực khác |
|
Mức thu áp dụng bằng 50% mức thu tại khu vực phường nêu trên |
II |
LỆ PHÍ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) |
||
1 |
Tại các phường |
|
|
|
Cấp lại, đổi |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
2 |
Tại các khu vực khác |
|
bằng 50% mức thu tại các phường |
III |
LỆ PHÍ HỘ TỊCH |
|
|
1 |
Áp dụng đối với việc đằng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
||
a |
Khai sinh, khai tử |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
b |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
c |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
d |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
đ |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Đồng/trường hợp |
15.000 |
e |
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Điểm 2, Điều 3 Luật Hộ tịch) |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
g |
Xác nhận hoặc nghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
2 |
Áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
||
a |
Khai sinh, khai tử |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
b |
Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
c |
Gián hộ, chấm dứt giám hộ |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
d |
Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
1.500.000 |
đ |
Thay đổi, cải chính hô tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
e |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
g |
Đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/trường hợp |
75.000 |
IV |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM |
||
1 |
Cấp mới |
Đồng/giấy phép |
400.000 |
2 |
Cấp lại |
Đồng/giấy phép |
300.000 |
V |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
35.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
12.000 |
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
35.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
16.000 |
c |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
d |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
đ |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
10.000 |
e |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
g |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
h |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
- Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
30.000 |
|
- Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
15.000 |
i |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần |
15.000 |
2 |
Đối với tổ chức |
|
|
a |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
b |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
350.000 |
c |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
550.000 |
d |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản khác gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
250.000 |
đ |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
e |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
g |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
h |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
i |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/hồ sơ |
30.000 |
VI |
LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHẾP XÂY DỰNG |
||
1 |
Nhà ở riêng lẻ |
Đồng/giấy phép |
50.000 |
2 |
Các công trình xây dựng khác |
Đồng/giấy phép |
100.000 |
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/giấy phép |
10.000 |
VII |
LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
||
1 |
Đăng ký thành lập |
|
|
a |
Hộ kinh doanh |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
b |
Hợp tác xã |
Đồng/1 lần cấp |
150.000 |
c |
Liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/1 lần cấp |
300.000 |
d |
Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung, cấp lại |
||
a |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/1 lần cấp |
30.000 |
b |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh |
Đồng/1 lần cấp |
100.000 |
c |
Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
Đồng/1 lần cấp |
30.000 |
C. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN:
1. Lệ phí đăng ký cư trú:
Miễn thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; cá nhân, hộ gia đình thuộc hộ nghèo.
Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn.
2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân:
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, con thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau:
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
4. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Đối tượng được miễn phí là người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
5. Lệ phí đăng ký kinh doanh: Các đối tượng thuộc diện miễn lệ phí bao gồm hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật./.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH LẠI CÁC KHOẢN THU PHÍ CHO ĐƠN VỊ THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
DANH MỤC |
TỶ LỆ TRÍCH LẠI (%) |
I |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN |
|
1 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
50 |
II |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
100 |
III |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
|
1 |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
90 |
2 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
90 |
3 |
Phí thư viện |
100 |
IV |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường: Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
80 |
2 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
90 |
3 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất); phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
80 |
4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
90 |
V |
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển; giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
80 |
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
80 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Quyết định 141/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 141/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phòng, chống tham nhũng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 141/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 143/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án Xã hội hóa trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 141/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa An do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 143/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thông Nông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2017 quy định về hợp tác xã có quy mô thành viên lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 25/06/2019
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Cụm công nghiệp Thuận An Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 141/QĐ-UBND phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh An Giang giai đoạn 2008-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND và 80/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 ủy quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung của các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Mạng lưới điểm quan trắc môi trường đất tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước trong lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung cục bộ Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020; Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Điều 1 của Quyết định 1553/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Xét duyệt sáng kiến, cải tiến kỹ thuật tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và trò chơi điện tử trên mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thời gian hoạt động của đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 04/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp, tỉnh Bình Định Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thù lao đối với người giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách không hưởng chế độ công, viên chức; không hưởng chế độ chuyên trách, không chuyên trách ở cấp xã tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, buôn, bon, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục xuất cảnh đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về đặt tên đường, tên cầu và công viên trên địa bàn thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 61/2012/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm tra thiết kế xây dựng công trình và thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2007/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về điều kiện giết mổ, kinh doanh, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 11/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công, viên chức cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ, công chức cấp xã và chức danh lãnh đạo quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở hữu thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử đụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và cung cấp thông tin, dữ liệu về hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản đã được công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định mức chi quà tặng mừng thọ, chúc thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá đất ở tại đường có mặt cắt ngang 52m thuộc Khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND phê duyệt phương án xác định điểm đầu, điểm cuối và đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Hải, thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 492/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực định kỳ năm 2013 Ban hành: 25/01/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm bảo trợ xã hội, Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công; cán bộ, viên chức làm việc tại đơn vị thuộc Sở Y tế thành phố Hà Nội Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của lực lượng dân phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 15/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin cán bộ, công, viên chức tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 33/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt (sửa đổi, bổ sung) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách khuyến khích phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định chế độ đi học đối với cán bộ, công, viên chức nhà nước và mức thù lao đối với giảng viên, báo cáo viên trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh hệ số thù lao đối với các chức danh của Hội người mù Thanh Hóa Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 143/QĐ-UBND về kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 143/QĐ-UBND Kế hoạch thông tin tuyên truyền thực hiện nhiệm vụ Kiểm soát thủ tục hành chính của tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ thôn Bất Lự và thôn Móng Làng, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đến ngày 30/6/2009 đã hết thời hạn, thời hiệu có hiệu lực, phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng không còn Ban hành: 19/01/2010 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 27/09/2012
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2010 về chính sách hỗ trợ kinh phí cho học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Đắk Nông từ năm 2010 đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 28/06/2010
Quyết định 143/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và chế độ hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 5, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 143/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 7, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Hà Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 24/01/2006 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010
Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2021 | Cập nhật: 08/03/2021