Nghị quyết 2629/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Điều 1 Quyết định 67/QĐ-UBND và Khoản 1 Điều 1 của Quyết định 1116/QĐ-UBND
Số hiệu: | 2629/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Mai Anh Nhịn |
Ngày ban hành: | 04/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2629/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG THUỘC ĐIỀU 1, QUYẾT ĐỊNH SỐ 67/QĐ-UBND NGÀY 10/01/2011 VÀ ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1116/QĐ-UBND NGÀY 12/5/2016 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc giao nhiệm vụ và ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư, đấu thầu các công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Thông báo số 10/TB-HĐND ngày 11 tháng 01 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc chấp thuận điều chỉnh nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án Bệnh viện Sản - Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 2067/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Bệnh viện Lao, Bệnh viện Tâm thần, Trung tâm Y học hạt nhân và xạ trị, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tại ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500, quy mô 11,369 ha (lần 4);
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 277/TTr-SYT ngày 12 tháng 10 năm 2017; ý kiến thẩm định của Sở Xây dựng tại Công văn số 1472/SXD-QLXD ngày 11 tháng 10 năm 2017; đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 340/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 10 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung một số nội dung thuộc Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang; điều chỉnh Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang tại Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, với nội dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung quy mô đầu tư nêu tại Khoản 6 Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“6.1. Các hạng mục không đầu tư:
- Hệ thống rửa tay tiệt trùng. Lý do: Do dự án không đầu tư phòng mổ nên không sử dụng hệ thống rửa tay tiệt trùng.
- Không thực hiện đầu tư một số danh mục thiết bị. Lý do: Do không còn phù hợp với nhu cầu thực tế phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của bệnh viện và bổ sung mới bằng các thiết bị nêu tại Điểm 6.2 của Quyết định này”.
“6.2. Bổ sung các hạng mục:
- Kho lưu trữ tạm: Diện tích xây dựng khu đất 4.115,87m2:
+ Kho lưu trữ: Diện tích xây dựng 1.105,74m2, cao 01 tầng.
+ Sân đường nội bộ, cây xanh: 3.010,13m2.
- Mua sắm trang thiết bị phần xây lắp:
+ Hệ thống lạnh trung tâm.
+ Hệ thống thở oxy và hút trung tâm.
+ Hệ thống phòng cháy, chữa cháy tự động.
+ Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh).
+ Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn.
+ Trạm biến áp.
+ Máy phát điện dự phòng.
- Mua sắm trang thiết bị y tế chuyên dụng, trang thiết bị thông dụng và thiết bị khác (danh mục thiết bị kèm theo)”.
“6.3. Điều chỉnh quy mô đầu tư:
Tổng diện tích cây xanh cảnh quan của bệnh viện khoảng 8.000m2 gồm: Cây Sao Đen, cây Long Não, cây Cau lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông vàng, cỏ lá Gừng”.
2. Điều chỉnh Khoản 12, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“12. Tổng mức đầu tư: 166.191.913.000 đồng.
Trong đó:
- Chi phí xây dựng : 75.776.073.209 đồng;
- Chi phí thiết bị : 58.274.765.755 đồng;
- Chi phí GPMB, tái định cư : 6.901.271.893 đồng;
- Chi phí quản lý dự án : 2.307.709.566 đồng;
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng : 7.502.537.032 đồng;
- Chi phí khác : 1.821.206.292 đồng;
- Chi phí dự phòng : 13.608.349.253 đồng”.
3. Điều chỉnh Khoản 13, Điều 1 Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10/01/2011:
“13. Nguồn vốn đầu tư:
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 61.896.000.000 đồng;
- Vốn ngân sách địa phương: 104.296.000.000 đồng”.
4. Điều chỉnh Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12/5/2016:
“1. Thời gian thực hiện: Từ năm 2010 - 2020”.
5. Các nội dung khác không được điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Chủ đầu tư (Sở Y tế) chịu trách nhiệm toàn bộ về giá dự toán và phải giám sát cụ thể về khối lượng thực tế thực hiện để làm cơ sở thanh, quyết toán công trình; phối hợp với các ngành có liên quan, tổ chức triển khai thực hiện dự án theo quy định của Luật Xây dựng, Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư công; kế hoạch vốn, đảm bảo trình tự xây dựng cơ bản và các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT |
NỘI DUNG ĐƯỢC DUYỆT |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
Ghi chú |
|||
KHOA/DANH MỤC |
THÀNH TIỀN |
KHOA/DANH MỤC |
Đơn vị tính |
Số lượng |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh một số danh mục thiết bị và giá trị thiết bị cho phù hợp thực tế, do dự án được phê duyệt từ năm 2009 đến nay một số thiết bị không còn phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế của bệnh viện và do ảnh hưởng của yếu tố trượt giá nên chi phí thiết bị được điều chỉnh tăng so với dự án được duyệt, nội dung cụ thể như sau: |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
64.167.415.000 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
8.697.000.000 |
THIẾT BỊ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 |
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động |
6.050.000.000 |
Hệ thống lạnh trung tâm, hệ thống thở oxy và hút trung tâm, hệ thống PCCC tự động |
Hệ thống |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
2 |
Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh) |
957.000.000 |
Hệ thống điện nhẹ (điện thoại toàn khu, báo gọi y tá trực, camera, mạng tin học, truyền hình, âm thanh) |
Hệ thống |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
3 |
Máy phát điện dự phòng |
770.000.000 |
Máy phát điện dự phòng |
Cái |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
4 |
Trạm biến áp |
700.000.000 |
Trạm biến áp |
Trạm |
1 |
Đã thực hiện, điều chỉnh giá trị theo thực tế thực hiện |
5 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
220.000.000 |
Hệ thống rửa tay tiệt trùng |
|
1 |
Điều chỉnh không thực hiện |
|
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC |
55.470.415.000 |
THIẾT BỊ Y TẾ, THÔNG DỤNG, KHÁC |
|
|
|
I |
Khoa khám bệnh |
3.042.270.000 |
Khoa khám bệnh |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Ống nghe bệnh người lớn |
|
Ống nghe bệnh người lớn |
Cái |
50 |
|
2 |
Ống nghe trẻ em |
|
Ống nghe trẻ em |
Cái |
20 |
|
3 |
Huyết áp kế người lớn |
|
Huyết áp kế người lớn |
Cái |
50 |
|
4 |
Huyết áp kế trẻ em |
|
Huyết áp kế trẻ em |
Cái |
20 |
|
5 |
Nhiệt kế y học 420C |
|
Nhiệt kế y học 420C |
Cái |
120 |
|
6 |
Đèn khám bệnh |
|
Đèn khám bệnh |
Cái |
20 |
|
7 |
Đèn Clar |
|
Đèn Clar |
Cái |
5 |
|
8 |
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
|
Cân trọng lượng có thước đo chiều cao |
Cái |
12 |
|
9 |
Bộ khám ngũ quan |
|
Bộ khám ngũ quan |
Bộ |
12 |
|
10 |
Búa thử phản xạ |
|
Búa thử phản xạ |
Cái |
12 |
|
11 |
Máy điện tim 12 kênh |
|
Máy điện tim |
Cái |
1 |
|
12 |
Bộ khám điều trị TMH + ghế |
|
Bộ bóp bóng người lớn |
Chiếc |
5 |
|
13 |
Bộ khám điều trị RHM + ghế |
|
Bộ bóp bóng trẻ em |
Chiếc |
5 |
|
14 |
Ống nghe tim thai |
|
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi |
Bộ |
4 |
|
15 |
Đèn khám mắt hình búa |
|
Nội khí quản các cở |
Chiếc |
20 |
|
16 |
Bộ kính thử kèm theo gọng |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Bảng chữ thử thị lực |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Bảng thử mù màu (sắc giác) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Gương soi thanh quản bộ 03 cái |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Đồng hồ đếm giây |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Đồng hồ đếm phút |
|
|
|
|
Không thực hiện |
22 |
Máy điện não |
|
|
|
|
Không thực hiện |
23 |
Máy đo dung tích phổi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
II |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |
23.462.560.000 |
Khoa chẩn đoán hình ảnh |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy siêu âm màu 4D, doppler+máy in màu |
|
Máy siêu âm màu |
Bộ |
1 |
|
2 |
Hệ thống X-quang kỹ thuật số |
|
Hệ thống X-quang |
HT |
1 |
|
3 |
Găng tay cao su chì |
|
Găng tay cao su chì |
Chiếc |
4 |
|
4 |
Yếm cao su chì |
|
Yếm cao su chì |
Bộ |
4 |
|
5 |
Hệ thống cắt lớp 6 lát cắt |
|
Máy điện não |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Tủ đựng phim chưa chụp |
|
Tủ đựng phim chưa chụp |
Chiếc |
2 |
|
7 |
Máy siêu âm 2D doppler màu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Máy xquang cao tần>=300mA |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Chữ Aphabets chì |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Đèn đọc phim xquang |
|
|
|
|
Không thực hiện |
III |
Khoa ngoại |
10.413.920.000 |
Khoa ngoại |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy hút điện hai bình có xe đẩy |
|
Máy hút điện hai bình có xe đẩy |
Chiếc |
4 |
|
2 |
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
|
Máy đo nồng độ bão hòa oxy trong máu |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Giường cấp cứu đa năng bằng điện |
|
Giường cấp cứu đa năng bằng điện |
Chiếc |
5 |
|
4 |
Máy thở (chạy điện, dùng khí nén tự cấp) |
|
Máy thở |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
|
Bộ dụng cụ tiểu phẫu |
Bộ |
10 |
|
6 |
Đèn cực tím tiệt trùng |
|
Đèn cực tím tiệt trùng |
Chiếc |
10 |
|
7 |
Đèn cực tím di động |
|
Đèn cực tím di động |
Chiếc |
3 |
|
8 |
Monitor phòng mổ 6 thông số |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Máy gây mê kèm thở + máy nén khí |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Hệ thống khám và mổ nội soi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
11 |
Bàn mổ đa năng nâng hạ bằng thủy lực |
|
|
|
|
Không thực hiện |
12 |
Đèn mổ treo trần >= 120.000 lux |
|
|
|
|
Không thực hiện |
13 |
Đèn mổ di động >= 60.000 lux (có ắc quy) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Máy hút dịch chạy liên tục, áp lực thấp |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Máy phun dung dịch khử trùng phòng mổ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Dao mổ điện 300W HF |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Bộ đặt nội khí quản 3 lưỡi |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Nội khí quản các cỡ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Bộ mở khí quản |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật tiêu hóa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Máy phá rung tim có đặt nhịp |
|
|
|
|
Không thực hiện |
22 |
Bộ dụng cụ trung phẫu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
23 |
Bộ dụng cụ đại phẫu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
24 |
Bơm truyền dịch |
|
|
|
|
Không thực hiện |
25 |
Bơm tiêm điện |
|
|
|
|
Không thực hiện |
IV |
Khoa xét nghiệm |
4617910000 |
Khoa xét nghiệm |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy phân tích nước tiểu |
|
Máy phân tích nước tiểu |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160 test/h |
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động 160test/h |
Chiếc |
1 |
|
3 |
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
|
Máy xét nghiệm huyết học tự động |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu |
|
Máy đo điện giải đồ với các điện cực Na+, K+, CL…, đo khí máu |
Chiếc |
1 |
|
5 |
Máy ly tâm đa năng |
|
Máy ly tâm đa năng |
Chiếc |
2 |
|
6 |
Kính hiển vi 02 mắt |
|
Kính hiển vi 02 mắt |
Chiếc |
2 |
|
7 |
Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit |
|
Pipette tự động các loại (10-100, 20-2000, 1000-10000) microlit |
Bộ |
2 |
|
8 |
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
|
Tủ lạnh trữ máu ≥ 120 lít |
Chiếc |
2 |
|
9 |
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít |
|
Tủ lạnh thường ≥ 160 lít |
Chiếc |
5 |
|
10 |
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc |
|
Máy cất nước 2 lần 2 lít/giờ + bộ tiền lọc |
Chiếc |
1 |
|
11 |
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn) |
|
Máy ly tâm máu (ống mao dẫn) |
Chiếc |
1 |
|
12 |
Cân 500 gr |
|
Cân 500 gr |
Chiếc |
1 |
|
13 |
Tủ sấy điện 250 độ C, dung tích >=120 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Tủ ấm vi sinh 37 độ C, dung tích >=60 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Hệ thống xét nghiệm Elisa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Máy ly tâm lạnh túi máu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động |
|
|
|
|
Không thực hiện |
V |
Khoa điều trị phục hồi chức năng |
1.865.050.000 |
Khoa điều trị phục hồi chức năng |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Máy hút dịch bằng điện (sử dụng để bàn) |
|
Máy hút dịch bằng điện |
Chiếc |
2 |
|
2 |
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
|
|
|
|
Không thực hiện |
3 |
Máy khí dung siêu âm |
|
|
|
|
Không thực hiện |
4 |
Máy châm cứu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
5 |
Bộ tranh huyệt châm cứu |
|
|
|
|
Không thực hiện |
6 |
Siêu âm điều trị |
|
|
|
|
Không thực hiện |
7 |
Máy kéo dãn có lập trình |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Máy kích thích thần kinh cơ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
VI |
Khoa chống nhiễm khuẩn |
2.132.900.000 |
Khoa chống nhiễm khuẩn |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Nồi hấp tiệt trùng (Autoclave) |
|
Nồi hấp tiệt trùng |
Bộ |
1 |
|
2 |
Tủ sấy 2500 C |
|
Tủ sấy 2500 C |
Cái |
6 |
|
3 |
Máy rửa siêu âm |
|
Máy rửa siêu âm |
Cái |
1 |
|
4 |
Máy giặt, vắt đồ vải |
|
Máy giặt, vắt đồ vải |
Cái |
2 |
|
5 |
Máy sấy đồ vải 30 kg |
|
Máy sấy đồ vải |
Cái |
1 |
|
6 |
Máy là đồ vải, loại ép |
|
Máy là đồ vải loại ép |
Cái |
2 |
|
VII |
Khoa dược |
1.168.805.000 |
Khoa dược |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh danh mục và giá trị |
1 |
Tủ lạnh |
|
Tủ lạnh |
Cái |
4 |
|
2 |
Máy hút ẩm |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
1 |
|
3 |
Cân kỹ thuật 0,10 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
4 |
Cân phân tích 0,1 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
5 |
Cân 500 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
6 |
Cân đĩa 5000 gr |
|
|
|
|
Không thực hiện |
7 |
Cân trọng lượng 100 kg |
|
|
|
|
Không thực hiện |
8 |
Kính hiển vi 2 mắt |
|
|
|
|
Không thực hiện |
9 |
Khúc xạ kế |
|
|
|
|
Không thực hiện |
10 |
Máy hút chân không |
|
|
|
|
Không thực hiện |
11 |
Nồi hấp loại 75 lít |
|
|
|
|
Không thực hiện |
12 |
Tủ sấy điện loại lớn |
|
|
|
|
Không thực hiện |
13 |
Tủ sấy điện loại vừa |
|
|
|
|
Không thực hiện |
14 |
Máy đo pH |
|
|
|
|
Không thực hiện |
15 |
Tỷ trọng kế |
|
|
|
|
Không thực hiện |
16 |
Nồi cách thủy |
|
|
|
|
Không thực hiện |
17 |
Khay lắc đếm thuốc |
|
|
|
|
Không thực hiện |
18 |
Thùng đựng nước có nắp và vòi 20 lít (thép không rỉ) |
|
|
|
|
Không thực hiện |
19 |
Cối chày |
|
|
|
|
Không thực hiện |
20 |
Bộ dụng cụ thủy tinh dược |
|
|
|
|
Không thực hiện |
21 |
Máy cất nước 2 lần 50 lít/giờ |
|
|
|
|
Không thực hiện |
VIII |
Khoa dinh dưỡng |
242.000.000 |
Khoa dinh dưỡng |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm |
|
Tủ lạnh lưu trữ thực phẩm |
Cái |
6 |
|
2 |
Tủ sấy điện |
|
Tủ sấy điện |
Cái |
4 |
|
3 |
Máy xay thực phẩm |
|
Máy xay thực phẩm |
Cái |
4 |
|
4 |
Máy xay sinh tố |
|
Máy xay sinh tố |
Cái |
2 |
|
5 |
Lò vi sóng |
|
Lò vi sóng |
Cái |
2 |
|
6 |
Thiết bị thép không gỉ phục vụ nhà bếp như bàn, tủ bát đĩa… |
|
Thiết bị thép không rỉ phục vụ nhà bếp như bàn, ghế, tủ bát đĩa… |
Bộ |
1 |
|
7 |
Hệ thống bếp ga |
|
Hệ thống bếp ga |
HT |
1 |
|
IX |
Xe cứu thương |
1.760.000.000 |
Xe cứu thương |
Chiếc |
2 |
Chưa thực hiện, không điều chỉnh |
X |
Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm |
0 |
Xe đặc thù dùng để chở bệnh nhân nguy hiểm |
Chiếc |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh bổ sung danh mục |
XI |
Xe tải 3-5 tấn |
385.000.000 |
Xe tải 3-5 tấn |
Chiếc |
1 |
Chưa thực hiện, không điều chỉnh |
XII |
Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn |
880.000.000 |
Hệ thống lọc nước tiệt khuẩn |
Hệ thống |
1 |
|
XIII |
Thiết bị Inox |
1.650.000.000 |
Thiết bị Inox |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
|
Giường, bàn khám bệnh, tủ đầu giường, tủ thuốc xe đẩy… |
|
Giường bệnh |
Cái |
100 |
|
|
|
|
Tủ đầu giường |
Cái |
100 |
|
|
|
|
Tủ thuốc trực |
Cái |
13 |
|
|
|
|
Xe đẩy bệnh 13 khoa |
Cái |
26 |
|
|
|
|
Xe đẩy bệnh 04 phòng khám |
Cái |
4 |
|
|
|
|
Băng ca chuyển bệnh |
Cái |
4 |
|
|
|
|
Giường trực |
Cái |
44 |
|
|
|
|
Băng ghế chờ bệnh nhân |
Băng |
10 |
|
XIV |
Thiết bị đồ gỗ |
1.650.000.000 |
Thiết bị đồ gỗ |
|
|
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
1 |
Bàn làm việc, quầy giao dịch, tủ hồ sơ, bàn ghế hội trường, phông màn rèm, bảng hiệu,… |
|
Bàn làm việc, bàn hội trường |
|
|
|
|
|
Bàn làm việc Phòng Giám đốc |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
|
Bàn làm việc Phòng Phó Giám đốc |
Bộ |
3 |
|
|
|
|
Bàn làm việc trưởng, phó phòng |
Bộ |
8 |
|
|
|
|
Bàn làm việc trưởng, phó khoa |
Bộ |
26 |
|
|
|
|
Bàn làm việc điều dưỡng trưởng |
Bộ |
13 |
|
|
|
|
Bàn làm việc (tổ lái xe, tổ bảo vệ, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám) |
Bộ |
8 |
|
|
|
|
Bàn làm việc chung (17 khoa phòng, bếp ăn từ thiện) |
Bộ |
18 |
|
|
|
|
Bàn hội trường (150 chỗ) |
Cái |
80 |
|
2 |
|
|
Ghế làm việc, ghế hội trường |
|
|
|
|
|
|
Ghế đai hội trường |
Cái |
160 |
|
|
|
|
Ghế đai làm việc (18 bàn làm việc chung x 12 ghế/bàn) |
Cái |
216 |
|
3 |
|
|
Tủ hồ sơ |
|
|
|
|
|
|
Tủ hồ sơ phòng giám đốc |
Cái |
1 |
|
|
|
|
Tủ hồ sơ phòng phó giám đốc |
Cái |
3 |
|
|
|
|
Tủ hồ sơ (trưởng phòng, phó phòng, trưởng khoa, phó khoa, điều dưỡng trưởng, tổ lái xe, tổ mộc nề, tổ điện nước, phòng khám, 17 khoa phòng) |
Cái |
88 |
|
4 |
|
|
Thiết bị hội trường |
|
|
|
|
|
|
Bục phát biểu |
Cái |
1 |
|
|
|
|
Bục để tượng Bác |
Cái |
1 |
|
XV |
Thiết bị khác |
2.200.000.000 |
Thiết bị khác (máy tính, máy in, máy photo, âm thanh, ánh sáng, bảng tên khoa phòng,…) |
HT |
1 |
Chưa thực hiện, điều chỉnh giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạng mục: Cây xanh, cảnh quan theo dự án được duyệt trước đây khái toán chủ yếu là trồng cỏ với diện tích 5.526m2 x 30.000đ/m2. Sau khi điều chỉnh quy hoạch tổng thể thì phần diện tích cây xanh tăng lên là 8.050m2 và bố trí thêm các loại cây xanh tạo bóng mát, tạo mỹ quan cho bệnh viện như: Cây Cau Lùn, cây Móng Bò Trắng, cây Chuông Vàng, cây Long Não, cây Sao Đen,... |
|||||
|
Cây xanh, cảnh quan |
182.358.000 |
Cây xanh, cảnh quan |
m2 |
8.050 |
Điều chỉnh |
2 |
|
|
Kho lưu trữ tạm |
m2 |
1105,74 |
Bổ sung danh mục |
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2020 Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác các Phó Chủ tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1394/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hoài Ân Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí, trình tự, thủ tục đánh giá phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 67/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành định kỳ từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2018 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 20/07/2019
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 134 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 67/QĐ-UBND về Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên năm 2018 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Định mức dịch vụ công ích đô thị tỉnh Trà Vinh (phần bổ sung) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 năm 2018 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch Phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thành phố Hải Phòng đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 1116/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn Nhà đầu tư đợt 1 năm 2017 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư ấp Long thạnh 2, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2017 về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2016 công bố 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bồi thường nhà nước, phổ biến giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, thẩm định phương án cải tạo môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín Khu dân cư thôn Xuân Phúc, xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về Đề án Xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020, có tính đến năm 2025 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND ban hành quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về chế độ điều dưỡng đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2016 giao nhiệm vụ và ủy quyền thẩm định, quyết định đầu tư, đấu thầu công trình xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt nhiệm vụ Thiết kế đô thị riêng tỷ lệ 1/500 Khu vực nút giao thông Vành đai 2 - Cao tốc Thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 31/03/2016
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch vùng sản xuất thủy sản ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 - 2016 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Nghị định 46/2015/NĐ-CP về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt cơ chế quản lý, sử dụng tiền ủy thác trồng rừng thay thế khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1292/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Thung Lũng Tím tại xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 72,28ha Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2014 về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Phan Rí Cửa, huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2013 ủy quyền Giám đốc Sở Nội vụ có ý kiến về việc tổ chức đại hội đối với hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2013 giải thể Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng, chống tham nhũng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1116/QĐ-UBND phê duyệt Đề án về tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nút giao thông khu vực Bến xe thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã thuộc lĩnh vực dân tộc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 14/09/2012
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2012 triển khai Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 1116/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 67/QĐ-UBND quy định hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2011 - 2015” Ban hành: 07/01/2011 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 1292/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí phòng chống dịch năm 2010 Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1394/QĐ-UBND bổ sung kinh phí trợ giá xe buýt năm 2010 Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nội dung đề cương lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011-2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu 2011-2015 huyện Mỏ Cày Nam Ban hành: 04/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển giáo dục mầm non tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch tuyển dụng công chức làm việc tại xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 05/04/2010
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung dự toán quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy trình quyết định khen thưởng của Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 27/2007/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện Ban hành: 08/01/2009 | Cập nhật: 10/08/2013
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2007 mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 12/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021
Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021