Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 67/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 07/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2140/TTr-SCT ngày 12 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (4 TTHC)
1. Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý thương mại (Phòng QLTM) lưu hồ sơ. |
0 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Lưu Hồ sơ - Thực hiện công khai bằng các hình thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương). |
0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
0 giờ làm việc |
2. Thủ tục Thông báo sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
- Thời hạn giải quyết: Không thời hạn giải quyết
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý thương mại (Phòng QLTM) lưu hồ sơ. |
0 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Lưu Hồ sơ - Thực hiện công khai bằng các hình thức phù hợp (Văn bản, trang Thông tin điện tử Sở Công Thương). |
0 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
0 giờ làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
4. Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
II. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI (2 TTHC)
I. Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
2. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp, lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA
1. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
2. Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
28 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
60 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
6. Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
60 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
7. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
8. Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, Quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
9. Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh Xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
128 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
10. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
140 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
IV. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (12 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
32 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ hên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
32 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
10. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
100 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
11. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
12. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; Trao đổi với chuyên viên phòng Phòng Quản lý thương mại (QLTM) - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng QLTM phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng QLTM |
- Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết. - Trình lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại xem xét trên môi trường mạng. |
36 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng QLTM |
Lãnh đạo xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt trên môi trường mạng. |
8 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng; |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng QLTM để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; - Hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; hoặc yêu cầu bổ sung thì thiếu hồ sơ. Trao đổi với chuyên viên phòng KTATMT. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng Kỹ thuật - An toàn Môi trường (Phòng KTATMT) phối hợp xử lý. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
CV phòng KTATMT |
Thẩm định lại hồ sơ. Thông báo cho tổ chức, đơn vị kế hoạch kiểm tra |
40 giờ làm việc |
Bước 3 |
Phòng KTATMT - Sở Công Thương |
Chuẩn bị nội dung; Tổ chức kiểm tra cho các đơn vị |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
- Tổng hợp kết quả kiểm tra; - Tham mưu trình lãnh đạo phòng dự thảo kết quả trên môi trường mạng |
44 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Sở trên môi trường mạng |
8 giờ làm việc |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
6 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng KTATMT để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
144 giờ làm việc |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tính pháp lý của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ nếu hồ sơ hợp lệ; Hướng dẫn hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; hoặc yêu cầu bổ sung thì thiếu hồ sơ. Trao đổi với chuyên viên phòng KTATMT. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm xử lý DVC cho Phòng Kỹ thuật - An toàn Môi trường (Phòng KTATMT) phối hợp xử lý và lưu hồ sơ. |
4 giờ làm việc |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng KTATMT |
Thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả thực hiện: - Kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì yêu cầu bổ sung; - Tham mưu văn bản. |
12 giờ làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng KTATMT |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả, trình Lãnh đạo Sở trên môi trường mạng |
4 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Văn thư |
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng |
2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển bộ hồ sơ về Phòng KTATMT để lưu theo quy định. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định biện pháp giải quyết tình trạng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/09/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 09/11/2019
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính đặc thù bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2777/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/06/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2018 về mức giá trần tính hỗ trợ kinh phí mua xe chuyên dùng vận chuyển rác thải sinh hoạt Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2016 về hỗ trợ lương thực cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ngành tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2010 chuyển Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 30/06/2010
Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 05/08/2011
Quyết định 985/QĐ-TTg thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tâm Thắng, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2002 | Cập nhật: 05/06/2007