Quyết định 67/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: | 67/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Nguyễn Đức Hoàng |
Ngày ban hành: | 25/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ, về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai Khóa XI - Kỳ họp thứ hai về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại văn bản số 133/STC-QLNS ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
|
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
3.613.600 |
1 |
Thu nội địa |
3.471.600 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
100.000 |
3 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
9.827.097 |
1 |
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp |
3.098.269 |
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.116.869 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
1.981.400 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
6.627.925 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.831.170 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
3 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
4 |
Thu chuyền nguồn KP năm trước |
19.000 |
5 |
Thu kết dư |
39.903 |
6 |
Các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
|
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
9.934.726 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.404.539 |
|
Trong đó : Trả nợ vốn vay, tạm ứng |
93.471 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.506.919 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính |
1.400 |
4 |
Chi cải cách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
5 |
Dự phòng |
183.113 |
6 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
42.000 |
7 |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
796.755 |
|
Trong đó : chi đầu tư XDCB |
697.244 |
D |
Bội chi ngân sách địa phương |
107.629 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
|
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
8.635.797 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.933.669 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách TW |
6.627.925 |
|
- Bổ sung cân đối |
5.831.170 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
39.903 |
4 |
Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
5 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
19.000 |
6 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
15.300 |
|
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.743.426 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
4.078.021 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
861.379 |
|
1. Chi XDCB tập trung |
547.310 |
|
Trong đó: Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT: 65.471 tr.đ; Trả nợ kinh phí dự án nâng cấp cảng Hàng không Pleiku: 9.000 trđ |
74.471 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
62.440 |
|
3. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
105.000 |
|
4. Chi đầu tư từ nguồn kết dư |
|
|
5. Chi trả nợ vốn vay KCHKM>NT (từ 19 tỷ đồng chuyển nguồn từ năm 2016 sang năm 2017) |
19.000 |
|
6. Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
7. Chi cho Ngân hàng chính sách (cho vay các đối tượng chính sách): 15.000 trđ; Hỗ trợ kinh phí thành lập Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã: 3.000 trđ; Quỹ hỗ trợ nông dân: 2.000 trđ) |
20.000 |
|
8. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
107.629 |
b |
Chi thường xuyên |
2.329.224 |
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
42.009 |
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
256.828 |
|
3. Chi sự nghiệp môi trường |
32.152 |
|
3. Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
511.670 |
|
4. Chi sự nghiệp y tế |
746.981 |
|
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.130 |
|
6. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
46.976 |
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.220 |
|
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
7.990 |
|
9. Chi đảm bảo xã hội |
74.627 |
|
10. Chi quản lý hành chính |
348.700 |
|
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
155.297 |
|
12. Chi khác ngân sách |
69.644 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tái chính |
1.400 |
d |
Dự phòng |
73.963 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
9 |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
15.300 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các MT TW bổ sung |
796.755 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
4.665.405 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.283.316 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
382.089 |
III |
Bội chi ngân sách tỉnh |
107.629 |
|
|
|
B |
Ngân sách huyện, thành phố |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
5.856.705 |
1 |
Thu ngân sách huyện, thành phố hưởng theo phân cấp |
1.164.600 |
2 |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
4.665.405 |
|
- Bổ sung cân đối |
4.283.316 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
382.089 |
|
|
|
3 |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
4 |
Thu chuyển nguồn KP năm trước |
|
5 |
Thu các khoản quản lý qua ngân sách |
26.700 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố |
5.856.705 |
a |
Chi đầu tư phát triển |
543.160 |
|
1. Chi XDCB tập trung (kể cả trả nợ vay) |
280.000 |
|
2. Chi đầu tư hạ tầng từ thu tiền SD đất và tiền thuê đất |
263.160 |
b |
Chi thường xuyên |
5.177.695 |
c |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
d |
Dự phòng |
109.150 |
e |
Chi cải sách tiền lương từ 50% tăng thu |
|
g |
Chi các khoản quản lý qua ngân sách |
26.700 |
h |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr ha rừng và các mục tiêu TW bổ sung |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán |
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
3.613.600 |
|
|
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.571.600 |
1. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
3.471.600 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
684.800 |
- Thuế giá trị gia tăng |
474.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
35.000 |
- Thuế tài nguyên |
175.000 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
2. Thu từ DNNN địa phương |
37.900 |
- Thuế giá trị gia tăng |
24.400 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
5.000 |
- Thuế tài nguyên |
8.500 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
7.500 |
- Thuế giá trị gia tăng |
550 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6.950 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
- Thuế tài nguyên |
|
- Tiền thuê mặt đất mặt nước |
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
- Thuế môn bài |
|
- Các khoản thu khác |
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD |
1.095.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
886.800 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
125.000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
3.200 |
- Thuế tài nguyên |
80.000 |
- Thuế môn bài |
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
5. Lệ phí trước bạ |
210.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
240.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
483.000 |
10. Thu phí và lệ phí |
77.000 |
- Phí và lệ phí TW |
13.000 |
- Phí và lệ phí địa phương |
64.000 |
11. Tiền sử dụng đất |
295.600 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
75.000 |
13. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
14. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
10.000 |
15. Thu Xổ số kiến thiết |
105.000 |
16. Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bớt phần vốn |
1.000 |
17. Thu khác |
146.800 |
II. Thuế XK, NK, TTĐB, VAT hàng NK HQuan thu |
100.000 |
1. Thuế XK, NK, TTĐB |
2.000 |
2. Thuế VAT hàng nhập khẩu |
98.000 |
III. Thu viện trợ |
|
B. Các khoản được để lại chi qlý qua NSNN |
42.000 |
|
|
- Thu xổ số kiến thiết |
|
- Các khoản thông qua ngân sách khác |
42.000 |
|
|
TỔNG THU NSĐP |
9.827.097 |
A. Các khoản thu cân đối ngân sách |
9.785.097 |
- Các khoản thu 100% |
1.116.869 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
1.981.400 |
- Thu bổ sung từ NSTW |
6.627.925 |
+ Bổ sung cân đối NS |
5.831.170 |
+ Bổ sung nguồn cải cách tiền lương |
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
796.755 |
- Thu chuyển nguồn |
19.000 |
- Thu kết dư |
39.903 |
- Thu huy động ĐT theo Khoản 3, điều 8 Luật NSNN |
|
B. Các khoản thu để lại chi và qlý qua NSNN |
42.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9.934.726 |
|
|
|
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
9.095.971 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.404.539 |
|
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề |
|
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
7.506.919 |
|
Tr.đó: + Chi giáo dục - ĐT và dạy nghề |
3.169.299 |
|
+ Chi khoa học và công nghệ |
22.420 |
|
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
|
|
|
IV |
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
V |
Dự phòng |
183.113 |
|
|
|
B |
Các khoản chi được QL qua NSNN |
42.000 |
|
1. Chi đầu tư từ nguồn thu XSKT |
|
|
2. Các khoản thông qua ngân sách khác |
42.000 |
|
|
|
C |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
796.755 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
8.743.426 |
|
|
|
A |
Chi cân đối NSNN |
7.931.371 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
861.379 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung (kể cả trả nợ vay) |
547.310 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
314.069 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2.329.224 |
1 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
42.009 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
256.828 |
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
32.152 |
4 |
Chi SN giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
511.670 |
5 |
Chi sự nghiệp y tế |
746.981 |
6 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
16.130 |
7 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
46.976 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
20.220 |
9 |
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao |
7.990 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
74.627 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
348.700 |
12 |
Chi an ninh quốc phòng địa phương |
155.297 |
13 |
Chi khác ngân sách |
69.644 |
|
|
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.400 |
|
|
|
IV |
Chi CC tiền lương từ nguồn tăng thu |
|
|
|
|
V |
Dự phòng |
73.963 |
|
|
|
VI |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.665.405 |
|
|
|
B |
Các khoản chi được QL qua NSNN |
15.300 |
|
|
|
C |
Chi các CTMTQG, CT 135, DA 5 tr. Ha rừng, các mục tiêu, nhiệm vụ TW bổ sung |
796.755 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
DỰ TOÁN 2017 |
|||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Tổng số |
Chi thường xuyên |
Mục tiêu |
||||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp môi trường |
Trợ cước, trợ giá |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
Đảm bảo xã hội |
Quản lý hành chính |
An ninh quốc phòng |
Chi khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổng cộng |
861.379 |
2.334.240 |
511.670 |
16.130 |
256.828 |
32.152 |
42.009 |
746.981 |
46.976 |
20.220 |
7.990 |
74.627 |
348.700 |
155.297 |
69.644 |
5.016 |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
13.956 |
|
|
236 |
|
|
|
|
|
|
|
13.720 |
|
|
|
2 |
Đoàn Đại biểu quốc hội |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
17.077 |
|
|
1.172 |
|
|
|
|
|
|
|
15.905 |
|
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
23.000 |
7.798 |
|
|
1.413 |
|
|
|
|
|
|
|
6.385 |
|
|
|
5 |
Sở nội vụ |
|
20.393 |
|
|
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
18.823 |
|
|
|
6 |
Ban Dân tộc |
|
3.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.149 |
50 |
|
|
7 |
Sở Tài chính |
|
8.594 |
|
|
772 |
|
|
|
|
|
|
|
7.822 |
|
|
|
8 |
Thanh tra tỉnh |
|
5.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.845 |
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
|
10.114 |
|
|
3.722 |
|
|
|
|
|
|
|
6.392 |
|
|
|
10 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
|
1.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.595 |
11 |
Sở Giáo dục - Đào tạo |
4.400 |
395.356 |
388.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.130 |
|
|
|
12 |
Chính sách hỗ trợ CB, CC, VC đi học và thu hút người có trình độ cao |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Y tế |
|
273.158 |
5.418 |
|
400 |
|
|
258.793 |
|
|
|
|
8.547 |
|
|
|
14 |
Kinh phí tăng giường bệnh, bổ sung biên chế, Mua sắm, sửa chữa các đơn vị thuộc ngành y tế |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
KP mua bảo hiểm y tế cho các đối tượng do NS tỉnh đảm bảo |
|
475.210 |
|
|
|
|
|
475.210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động Thương binh xã hội |
|
51.683 |
17.963 |
|
67 |
|
|
|
|
|
|
28.598 |
5.055 |
|
|
|
17 |
Trường Cao đẳng nghề Gia Lai |
|
19.143 |
19.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
|
63.335 |
6.601 |
|
2.361 |
|
100 |
|
40.172 |
|
7.990 |
|
6.111 |
|
|
|
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13.442 |
10.693 |
|
621 |
4.244 |
|
|
|
602 |
|
|
|
5.226 |
|
|
|
20 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
10.000 |
20.220 |
|
|
|
|
|
|
|
20.220 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Khoa học Công nghệ |
4.500 |
19.720 |
|
14.779 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
4.891 |
|
|
|
22 |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11.130 |
198.322 |
|
|
119.363 |
|
|
|
|
|
|
|
78.959 |
|
|
|
23 |
Văn phòng điều phối Chương trình MTQG nông thôn mới |
|
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Vườn quốc gia KonKaKinh |
|
14.340 |
|
|
14.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công ty TNHH MTV cà phê Gia Lai |
|
1.096 |
|
|
1.096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Công ty TNHH MTV Chè Bàu Cạn |
|
848 |
|
|
848 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi |
1.350 |
28.211 |
|
|
28.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
|
21.789 |
|
|
14.609 |
1.402 |
|
|
|
|
|
|
5.778 |
|
|
|
29
|
Chi cục bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Sở Công thương |
|
28.793 |
|
|
8.733 |
|
|
|
|
|
|
|
20.060 |
|
|
|
31 |
Sở Giao thông vận tải |
|
6.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.026 |
|
|
|
32 |
Ban ATGT |
|
725 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
725 |
|
|
|
33 |
Sở Xây dựng |
|
14.111 |
|
|
7.773 |
|
|
|
|
|
|
|
6.338 |
|
|
|
34 |
Liên minh HTX |
|
2.447 |
|
|
2.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
|
3.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.831 |
|
|
|
36 |
Thanh tra Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Khối Đảng tỉnh |
22.600 |
84.669 |
1.603 |
|
|
|
9.017 |
|
|
|
|
|
74.049 |
|
|
|
38 |
Trường Chính trị |
|
6.998 |
6.998 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh |
|
6.454 |
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
6.154 |
|
|
|
40 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
|
12.602 |
|
|
|
|
|
|
3.698 |
|
|
|
8.904 |
|
|
|
41 |
Trung tâm hoạt động Thanh niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
|
5.252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.031 |
|
|
221 |
43 |
Hội Nông dân |
|
5.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.020 |
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh |
|
4.324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.324 |
|
|
|
45 |
Hội Đông y |
|
689 |
|
|
|
|
|
689 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội chữ thập đỏ |
|
2.289 |
|
|
|
|
|
2.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
2.204 |
|
|
|
|
|
|
2.204 |
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội khuyến học |
|
529 |
529 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Nhà báo |
|
1.077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.077 |
|
|
|
50 |
Hội người mù |
|
856 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856 |
|
|
|
|
51 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
|
1.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.303 |
|
|
|
|
52 |
Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
653 |
|
|
|
|
53 |
Hội cựu tù chính trị yêu nước |
|
789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
789 |
|
|
|
|
54 |
Ban liên lạc những người tham gia hoạt động cách mạng trong các thời kỳ kháng chiến hiện đang sinh sống trên địa bàn tỉnh |
|
722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722 |
|
|
|
55 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
|
1.467 |
|
730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
737 |
|
|
|
56 |
Hội cựu Thanh niên xung phong |
|
495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
495 |
|
|
|
57 |
Hội người cao tuổi |
|
466 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466 |
|
|
|
58 |
Tồa án nhân dân tỉnh |
|
551 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 |
|
|
|
59 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
60 |
Chi Cục thi hành án dân sự |
|
71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
|
|
|
64 |
Trợ giá, trợ cước, các mặt hàng chính sách |
|
73.951 |
|
|
|
|
32.892 |
|
|
|
|
41.059 |
|
|
|
|
65 |
Quỹ phát triển đất |
|
520 |
|
|
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Đặt mua các loại báo cấp cho xã. CB lão thành CM |
|
1.278 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.278 |
|
67 |
Thực hiện nhiệm vụ đối ngoại với các nước bạn, công tác biên giới |
|
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
68 |
Các khoản thu phạt VPHC, tịch thu, thu qua thanh tra theo chế độ |
|
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Vốn ngoài nước |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.200 |
70 |
Chi hỗ trợ cho các Tổ tự quản ATGT huyện, thị xã, thành phố (06) |
|
7.000 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71 |
Đào tạo lại cán bộ, công chức |
|
12.130 |
12.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp làm nhiệm vụ công ích |
|
3.520 |
|
|
3.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73 |
Ban quản lý Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Gia Lai |
100 |
1.630 |
|
|
1.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 |
Các sự nghiệp kinh tế khác |
|
15.338 |
|
|
15.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 |
Xử lý các nhu cầu đột xuất trong các lĩnh vực |
|
33.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.241 |
23.144 |
|
76 |
Tiền lương cho biên chế dự phòng. Tiền lương cho một số đơn vị không đảm bảo chi lương từ nguồn thu |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
77 |
Kinh phí phục vụ Tết Nguyên đán năm 2016 |
|
27.222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.222 |
|
78 |
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Krông Pa |
|
2.700 |
|
|
2.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Hỗ trợ làng trẻ em SOS Pleiku |
|
683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
683 |
|
|
|
|
80 |
Sở Ngoại vụ |
|
2.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.781 |
|
|
|
81 |
Kinh phí phục vụ các ngày lễ lớn, tổ chức sự kiện quan trọng của tỉnh |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
82 |
Sửa chữa lớn, xây dựng nhà trường, lớp học |
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
KP đầu tư trường học thông minh theo tiêu chuẩn trường chuẩn quốc gia |
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Do nguồn các khoản phát sinh đột xuất |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Kinh phí Cơ quan quản lý quỹ phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
|
443 |
|
|
443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 |
Kinh phí bảo dưỡng duy tu các tuyến đường |
|
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 |
Thực hiện các nhiệm vụ về môi trường, quan trắc môi trường |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Trung tâm nuôi dưỡng phục hồi chức năng |
|
686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
686 |
|
|
|
|
89 |
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh |
47.438 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT tỉnh |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92 |
Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93 |
Quỹ hỗ trợ nông dân |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94 |
Kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
65.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Trả nợ vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn |
19.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 |
Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt theo Quyết định 765/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 |
593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất và tiền cho thuê đất |
62.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98 |
Vốn CBĐT |
20.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99 |
Vốn chưa phân bổ (Dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương) |
83.316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách |
107.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
UBND Thị xã AyunPa |
13.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
UBND Thị xã An Khê |
15.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 |
UBND huyện Kbang |
17.629 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
UBND huyện Kông Chro |
11.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
UBND huyện Đăk Pơ |
15.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
UBND huyện Chư Sê |
33.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
UBND huyện laPa |
16.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
UBND huyện Phú Thiện |
18.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
UBND huyện Mang Yang |
34.152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 |
UBND huyện laGrai |
29.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
UBND huyện Đăk Đoa |
20.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
UBND huyện Đức Cơ |
40.967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
UBND huyện Chư Prông |
13.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
UBND huyện KrôngPa |
16.970 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 |
UBND huyên Chư pưh |
15.663 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 |
UBND huyện Chư Păh |
15.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC-HT |
Năng lực thiết kế |
Tổng dự toán được duyệt |
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2016 |
Đã thanh toán từ khởi công đến 31/12/2016 |
Dự toán năm 2017 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
1.991.292 |
397.688 |
391.009 |
43.500 |
A |
DA chuyển tiếp: |
|
|
|
1.380.246 |
397.688 |
391.009 |
27.000 |
I |
Ngành truyền hình |
|
|
|
45.000 |
21.200 |
21.200 |
10.000 |
1 |
Dự án đầu tư mua sắm thiết bị truyền hình |
Pleiku |
2016-2018 |
Thiết bị truyền hình |
45.000 |
21.200 |
21.200 |
10.000 |
II |
Ngành Nông nghiệp |
|
|
|
1.335.246 |
376.488 |
369.809 |
17.000 |
1 |
Dự án hỗ trợ nông nghiệp, nông dân và nông thôn tỉnh |
Đăk Đoa, Kông Chro, Krông Pa, K'Bang, la Pa |
2011-2016; Thủ tướng gia hạn thời gian thực hiện đến năm 2017 tại VB số 2422/TTg- QHQT ngày 31/12/2015 |
HP1: tăng cường năng lực thể chế thực hiện chiến lược tam nông; HP2: Phát triển các chuỗi giá trị vì người nghèo; HP3: xây dựng và thực hiện kế hoạch MOP-SEDP |
274.700 |
272.189 |
268.435 |
100 |
2 |
Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai |
Krong Pa, la Pa, K’Bang, Kong Chro, Mang Yang |
2013-2018 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ sản xuất nông nghiệp; dạy nghề & tạo việc làm; nâng cao năng lực |
600.734 |
81.106 |
81.106 |
8.000 |
3 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ cho sản xuất các tỉnh Tây Nguyên |
Krong Pa, Chu Păh, Đăk Đoa, Đăk Pơ, K'Bang |
2014-2018 |
Nâng cấp, sửa chữa công trình thủy lợi các huyện |
285.726 |
17.093 |
16.168 |
1.900 |
4 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Gia Lai (VnSAT) |
la Grai, Đăk Đoa, Chư Prông |
2016-2020 |
Hỗ trợ sản xuất và tái canh cà phê bền vững; Quản lý dự án |
174.086 |
6.100 |
4.100 |
7.000 |
B |
DA khởi công mới: |
|
|
|
611.046 |
|
|
16.500 |
I |
Ngành Thủy lợi |
|
|
|
127.631 |
|
- |
1.500 |
1 |
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
Tỉnh Gia Lai |
2016-2022 |
Sửa chữa, nâng cấp 08 công trình thủy lợi đã xuống cấp; đảm bảo an toàn hồ chứa |
127.631 |
|
- |
1.500 |
II |
Ngành giao thông |
|
|
|
483.415 |
|
- |
15.000 |
1 |
Dự án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới vay vốn ADB - tiểu dự án tỉnh Gia Lai |
Chư Prông |
2016-2021 |
HP1: nâng cấp kết nối hạ tầng giao thông; HP2: thúc đẩy thương mại, tạo điều kiện giao thương hàng hóa nông sản, tạo cơ hội cho người hưởng lợi; HP3: tăng cường năng lực thể chế cho các đối tượng trực tiếp thực hiện và thụ hưởng dự án |
483.415 |
|
- |
15.000 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng thu ngân sách trên địa bàn huyện theo phân cấp |
Tổng chi ngân sách huyện |
Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho NS huyện, TP, TX |
||
Tổng số |
Gồm |
|||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
1.370.100 |
5.856.705 |
4.665.405 |
4.283.316 |
382.089 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Pleiku |
766.650 |
778.212 |
111.562 |
78.886 |
32.676 |
2 |
An Khê |
80.750 |
269.431 |
198.181 |
184.594 |
13.587 |
3 |
Kbang |
29.600 |
337.892 |
310.912 |
282.210 |
28.702 |
4 |
Đak Đoa |
42.400 |
384.363 |
347.263 |
318.768 |
28.495 |
5 |
Mang Yang |
24.650 |
283.534 |
260.944 |
240.426 |
20.518 |
6 |
Chư Păh |
32.000 |
324.194 |
298.794 |
275.052 |
23.742 |
7 |
la Grai |
54.200 |
381.785 |
337.285 |
310.383 |
26.902 |
8 |
Đak Pơ |
23.450 |
195.238 |
173.828 |
161.594 |
12.234 |
9 |
Kông Chro |
22.150 |
269.147 |
248.497 |
233.231 |
15.266 |
10 |
Đức Cơ |
41.250 |
326.355 |
288.105 |
265.887 |
22.218 |
11 |
Chư Prông |
42.000 |
442.548 |
406.248 |
377.720 |
28.528 |
12 |
Chư Sê |
86.100 |
482.349 |
402.549 |
374.002 |
28.547 |
13 |
la Pa |
9.450 |
264.483 |
255.913 |
235.663 |
20.250 |
14 |
Phú Thiện |
15.700 |
282.707 |
268.407 |
243.657 |
24.750 |
15 |
Ayunpa |
44.750 |
197.622 |
170.112 |
159.028 |
11.084 |
16 |
Krông Pa |
25.000 |
367.954 |
346.294 |
319.592 |
26.702 |
17 |
Chư Pưh |
30.000 |
268.891 |
240.511 |
222.623 |
17.888 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 765/QĐ-TTg năm 2019 về thay đổi thành viên Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Chương trình Kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020), tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá IX Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách đối với già làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý cho năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021” Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 765/QĐ-TTg năm 2013 kiện toàn Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 765/QĐ-TTg năm 2011 về bổ nhiệm Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Tập đoàn Hoá chất Việt Nam Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 765/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012