Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 67/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành: 26/01/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 67/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 01 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-TNMT ngày 25/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tân Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng s

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhã Nam

TT Cao Thượng

Xã Nhã Nam

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Thiện

Xã Phúc Hòa

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.834,1

131,7

257,6

427,5

686,4

1.512,1

1.206,9

767,2

957,4

910,6

1.080,1

1.392,8

1.085,4

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

15.815,6

80,9

115,4

310,0

505,1

1.107,2

994,5

638,2

724,7

649,6

844,1

1.045,1

868,2

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

8.424,0

53,6

94,8

200,8

258,2

577,8

430,1

266,1

315,5

416,4

515,7

763,6

327,3

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.849,5

42,2

83,9

162,8

212,7

317,4

249,0

198,8

233,1

350,4

489,7

694,0

156,6

1.2

Đt trồng cây hàng năm còn li

HNK

939,1

5,2

0,0

21,1

26,1

90,2

115,6

20,6

7,2

38,8

47,4

46,1

26,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.883,9

18,8

17,1

36,7

134,8

294,3

192,5

239,3

250,1

121,8

202,6

115,8

436,9

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

927,8

 

1,4

35,5

39,0

47,8

155,1

74,3

11,0

14,3

16,2

10,3

22,5

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.582,7

3,3

2,2

16,0

47,0

94,5

98,7

37,8

123,5

58,3

55,8

109,3

50,8

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,0

 

 

 

 

2,6

2,5

 

17,4

 

6,4

 

4,3

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.936,5

50,8

142,1

117,6

180,7

402,1

211,5

126,2

229,7

235,4

234,0

341,9

216,4

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69,5

 

0,4

 

3,3

 

 

 

3,0

 

 

 

5,4

2.2

Đất an ninh

CAN

109,1

0,1

 

7,3

1,9

42,0

 

 

7,4

50,4

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,4

 

 

 

12,5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,6

0,6

0,8

 

 

0,7

 

 

 

0,5

 

0,0

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,1

2,0

4,5

0,4

18,6

15,6

0,3

0,8

15,2

 

7,3

2,4

2,4

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,2

 

 

 

 

45,2

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.176,6

23,7

54,7

42,3

66,7

144,7

93,1

66,0

89,0

92,4

109,5

142,5

95,2

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

13,7

 

7,2

0,5

 

 

 

 

1,0

 

0,5

1,2

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,9

0,7

0,4

 

0,8

 

 

 

 

0,2

0,6

0,5

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.675,6

 

 

58,2

61,2

120,6

76,1

50,7

77,5

71,4

75,1

143,2

78,5

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,2

20,2

61,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,0

0,4

5,6

0,4

3,0

0,2

0,9

1,4

0,5

0,6

0,9

0,6

1,4

2.13

Đất cơ s tôn giáo

TON

15,3

0,1

0,7

0,1

0,9

2,5

 

0,1

0,9

 

 

3,0

1,1

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,7

1,8

3,3

3,7

6,1

7,3

5,6

4,6

7,1

4,2

9,4

14,9

6,6

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,0

 

 

 

 

2,2

1,1

 

 

 

 

5,9

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,3

0,2

2,3

0,9

2,3

2,2

1,4

1,7

1,6

1,5

2,7

2,8

1,6

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,4

0,2

0,2

1,6

0,3

3,5

2,6

1,1

1,0

0,5

2,2

1,4

1,1

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

251,9

 

 

2,1

 

12,2

27,4

 

25,4

13,7

21,5

20,5

8,9

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,9

0,6

0,0

0,1

3,1

1,1

3,0

 

0,0

 

3,4

2,8

14,3

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,3

 

 

 

0,1

2,1

 

 

 

 

 

0,2

 

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

81,9

0,0

0,1

 

0,5

2,7

1,0

2,8

3,1

25,6

2,0

5,8

0,8

4

Đất đô thị

KDT

389,4

131,7

257,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng s

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Sơn

Xã Việt Ngọc

Xã Việt Lập

XÃ An Dương

Xã Quang Tiến

Xã Tân Trung

Xã Đại Hóa

Xã Song Vân

Xã Lan Gii

Xã Lam Cốt

Xã Quế Nham

Xã Hp Đc

1

2

3

4

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

 

TNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

20.834,1

575,6

862,2

1.445,0

1.113,7

581,2

1.007,3

501,6

834,8

562,8

914,6

1.043,0

976,5

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

15.815,6

440,8

612,7

1.148,8

866,1

432,9

813,4

374,5

645,8

441,2

691,2

710,0

755,1

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

8.424,0

282,2

379,7

503,7

381,7

295,6

403,6

267,3

384,6

217,0

383,0

454,6

251,1

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.849,5

282,2

365,5

380,5

330,1

285,2

319,7

242,6

361,8

184,0

370,1

322,1

215,2

1.2

Đt trồng cây hàng năm còn li

HNK

939,1

31,1

81,8

41,0

29,0

8,9

34,3

16,7

53,1

4,9

51,9

55,3

86,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.883,9

84,6

97,2

263,0

177,3

66,5

249,8

57,5

157,1

161,3

187,3

35,0

286,7

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

927,8

29,2

10,5

128,3

147,7

4,7

68,0

 

6,5

12,4

24,9

43,6

24,5

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.582,7

13,8

36,8

212,8

128,1

57,2

57,6

27,0

44,5

41,4

44,1

115,8

106,5

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,0

 

6,7

 

2,3

 

 

6,0

 

4,2

 

5,7

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4.936,5

134,6

245,7

284,6

247,4

148,3

191,0

127,0

187,0

121,3

222,9

317,0

221,2

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69,5

 

 

15,0

26,0

 

8,0

 

 

0,1

 

8,3

 

2.2

Đất an ninh

CAN

109,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,4

 

 

8,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,6

 

0,1

0,5

 

 

 

 

 

 

0,2

 

0,1

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

110,1

1,9

12,4

2,3

11,5

3,0

2,2

1,1

0,1

2,0

 

1,5

2,6

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

45,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.176,6

63,4

75,1

148,7

121,0

65,0

79,9

62,8

94,7

58,1

116,5

178,3

93,3

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

13,7

 

0,3

 

 

0,1

 

 

2,5

 

0,5

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,9

0,2

2,0

1,2

 

0,0

 

1,3

 

 

0,9

0,1

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,675,6

49,5

105,2

97,6

70,7

55,2

81,5

52,3

65,9

46,2

72,4

89,9

76,4

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,0

0,2

0,2

0,3

0,5

0,5

0,4

0,6

1,3

0,2

0,7

3,1

0,2

2.13

Đất cơ s tôn giáo

TON

15,3

0,5

 

0,2

0,7

0,5

1,6

0,3

1,2

0,5

 

0,0

0,6

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

153,7

3,2

9,9

5,1

8,5

4,9

7,6

4,0

6,4

3,3

10,4

9,9

5,7

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

47,0

 

15,8

 

 

 

 

 

 

 

 

17,0

5,0

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

41,3

2,0

2,1

2,4

1,5

0,9

2,3

1,6

1,6

0,7

3,3

1,0

0,9

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,4

0,1

1,3

1,9

0,9

0,2

2,5

0,3

0,2

0,2

0,9

0,7

1,5

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

251,9

10,5

15,3

 

2,7

14,8

3,1

2,4

11,9

4,7

13,3

7,1

34,3

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,9

3,1

3,1

0,4

3,5

3,1

2,1

0,3

1,1

5,3

1,7

 

0,8

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,3

 

2,7

 

 

 

 

 

0,1

 

2,0

 

 

2.21

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

81,9

0,1

3,9

11,6

0,1

 

2,9

0,1

1,9

0,3

0,5

16,0

0,1

4

Đất đô thị

KDT

389,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhã Nam

TT Cao Thượng

Xã Nhã Nam

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Thiện

Xã Phúc Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

346,45

5,76

32,10

11,56

18,75

52,77

11,12

5,27

11,73

4,45

3,80

4,21

10,36

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

DLN

67,28

3,52

6,00

3,75

4,25

3,38

3,58

1,96

0,25

1,13

1,97

1,68

3,20

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,75

3,15

5,89

2,97

4,25

3,23

1,32

1,16

0,25

1,13

1,37

1,48

2,99

1.2

Đt trồng cây hàng năm còn li

HNK

115,17

0,40

4,38

5,44

6,80

9,49

3,62

1,86

6,64

0,58

1,49

1,83

4,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

78,14

1,84

14,97

1,01

6,70

8,52

2,94

1,45

3,72

2,34

0,34

0,70

1,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

74,71

 

1,75

0,76

1,00

31,27

 

 

0,32

 

 

 

1,17

1.5

Đất NTTS

NTS

11,15

 

5,00

0,60

 

0,11

0,98

 

0,80

0,40

 

 

0,03

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,09

0,15

1,00

 

 

0,24

0,12

 

0,50

0,08

0,15

0,10

0,06

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,47

 

1,00

 

 

0,10

0,12

 

 

 

 

0,10

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

0,05

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,15

 

0,06

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,97

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Sơn

Xã Việt Ngọc

Xã Việt Lập

Xã An Dương

Xã Quang Tiến

Xã Tân Trung

Xã Đại Hóa

Xã Song Vân

Xã Lan Gii

Xã Lam Cốt

Xã Quế Nham

Xã Hp Đc

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

346,45

5,91

12,38

22,11

41,14

6,20

11,94

3,23

3,31

4,74

5,38

22,73

35,50

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

DLN

67,28

0,75

2,02

8,23

5,64

1,25

4,70

0,73

0,80

0,91

1,99

1,04

4,55

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

51,75

0,75

2,02

5,11

5,64

1,25

1,50

0,73

0,80

0,64

1,55

0,32

2,25

1.2

Đt trồng cây hàng năm còn li

HNK

115,17

2,64

10,36

8,01

4,30

4,70

2,56

1,60

2,27

3,17

1,11

8,46

18,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

78,14

2,30

 

4,65

3,90

0,25

0,21

0,90

0,24

0,56

2,28

5,97

10,88

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

74,71

0,22

 

1,22

27,30

 

4,44

 

 

0,10

 

5,06

0,10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,15

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2,20

1,00

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,09

 

1,00

0,05

 

 

 

 

 

 

0,07

1,47

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,47

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,47

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nhã Nam

TT Cao Thượng

Xã Nhã Nam

Xã Cao Thượng

Xã Cao Xá

Xã Liên Chung

Xã Liên Sơn

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Lý

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Thiện

Xã Phúc Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

346,45

5,76

32,10

11,56

18,75

52,77

11,12

5,27

11,73

4,45

3,80

4,21

10,36

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA/ PNN

67,28

3,52

6,00

3,75

4,25

3,38

3,58

1,96

0,25

1,13

1,97

1,68

3,20

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC/ PNN

51,75

3,15

5,89

2,97

4,25

3,23

1,32

1,16

0,25

1,13

1,37

1,48

2,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/
PNN

115,17

0,40

4,38

5,44

6,80

9,49

3,62

1,86

6,64

0,58

1,49

1,83

4,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

78,14

1,84

14,97

1,01

6,70

8,52

2,94

1,45

3,72

2,34

0,34

0,70

1,47

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

74,71

 

1,75

0,76

1,00

31,27

 

 

0,32

 

 

 

1,17

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,15

 

5,00

0,60

 

0,11

0,98

 

0,80

0,40

 

 

0,03

2

Chuyn đi cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

188,81

0,22

 

 

3,00

 

10,32

 

13,71

 

0,20

0,60

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

63,49

0,22

 

 

3,00

 

 

 

8,76

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

35,80

 

 

 

 

 

2,32

 

4,95

 

0,20

0,60

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/
NTS

26,20

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

63,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OTC

1,30

0,10

1,00

 

 

 

0,12

 

 

0,08

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Sơn

Xã Việt Ngọc

Xã Việt Lập

Xã An Dương

Xã Quang Tiến

Xã Tân Trung

Xã Đại Hóa

Xã Song Vân

Xã Lan Gii

Xã Lam Cốt

Xã Quế Nham

Xã Hp Đc

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

346,45

5,91

12,38

22,11

41,14

6,20

11,94

3,23

3,31

4,74

5,38

22,73

35,50

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA/ PNN

67,28

0,75

2,02

8,23

5,64

1,25

4,70

0,73

0,80

0,91

1,99

1,04

4,55

 

Đất chuyên trng lúa nước

LUC/ PNN

51,75

0,75

2,02

5,11

5,64

1,25

1,50

0,73

0,80

0,64

1,55

0,32

2,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/
PNN

115,17

2,64

10,36

8,01

4,30

4,70

2,56

1,60

2,27

3,17

1,11

8,46

18,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

78,14

2,30

 

4,65

3,90

0,25

0,21

0,90

0,24

0,56

2,28

5,97

10,88

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

74,71

0,22

 

1,22

27,30

 

4,44

 

 

0,10

 

5,06

0,10

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

11,15

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2,20

1,00

2

Chuyn đi cấu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

188,81

0,50

 

 

14,73

14,56

49,07

3,90

 

61,00

 

9,50

7,50

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/
CLN

63,49

 

 

 

 

11,36

6,40

3,90

 

26,35

 

 

3,50

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

35,80

0,50

 

 

4,73

3,00

14,00

 

 

 

 

1,50

4,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/
NTS

26,20

 

 

 

10,00

0,20

 

 

 

 

 

8,00

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

63,32

 

 

 

 

 

28,67

 

 

34,65

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OTC

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích theo đơn vị hành chính

Xã Cao Thưng

Xã Cao Xá

Xã Quế Nham

(1)

(2)

(4)

(8)

(9)

(27)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

0,20

0,10

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,20

0,10

0,10

 

2

ĐT PHI NÔNG NGHIỆP

1,51

 

 

1,41

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,41

 

 

1,41

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật vđất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn