Quyết định 1292/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2014
Số hiệu: 1292/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Phạm Văn Sinh
Ngày ban hành: 12/06/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1292/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 12 tháng 06 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2014.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về công chức xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 305/TTr-SNV ngày 09 tháng 6 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và công chức cấp xã năm 2014.

(Có Phụ lục 1 chỉ tiêu, chuyên ngành cần tuyển công chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và Phụ lục 2 chỉ tiêu, ngành cần tuyển công chức cấp xã kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 2;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC, TH.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Sinh

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU, CHUYÊN NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1292/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Chỉ tiêu cần tuyển

Trình độ chuyên môn

Ngành, chuyên ngành cần tuyển

Mã vị trí

Lĩnh vực thi môn nghiệp vụ chuyên ngành

A

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

45

 

 

 

 

I

VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

1

 

 

QH

 

 

Phòng Hành chính-Tổ chức- Quản trị

1

Đại học

Luật;

Hành chính công.

QH

Lĩnh vực Văn phòng

II

SỞ CÔNG THƯƠNG

5

 

 

CT

 

1

Phòng Kế hoạch-Tài chính

1

Đại học

Kế hoạch;

Kinh tế đầu tư;

Thống kê kinh tế.

CT1

Lĩnh vực Công thương

2

Phòng Kỹ thuật-An toàn môi trường

1

Đại học

Khoa học môi trường;

Kỹ thuật môi trường;

Công nghệ môi trường.

CT2

Lĩnh vực Môi trường và Biển

3

Phòng Xuất Nhập khẩu-Hội nhập kinh tế

1

Đại học

Kinh doanh quốc tế;

Kinh tế quốc tế;

Thương mại điện tử.

CT3

Lĩnh vực Công thương

4

Phòng Thương mại

1

Đại học

Kinh doanh quốc tế;

Kinh tế thương mại;

Luật Thương mại.

CT4

Lĩnh vực Công thương

5

Phòng Công nghiệp-Tiểu thủ công nghiệp

1

Đại học

Luật kinh tế;

Kinh tế công nghiệp;

Quản lý công nghiệp.

CT5

Lĩnh vực Công thương

III

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

NN

 

1

Văn phòng sở

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Khoa học máy tính;

Truyền thông và mạng máy tính.

NN1

Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý tổ chức và nhân sự.

NN2

Lĩnh vực Tư pháp

2

Phòng Chăn nuôi

1

Đại học

Chăn nuôi;

Thú y;

Bác sỹ thú y.

NN3

Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y

3

Phòng Kế hoạch-Tài chính

1

Đại học

Kế toán tổng hợp;

Tài chính công;

Tài chính-Kế toán.

NN4

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

4

Chi cục Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Phòng Quy hoạch-Thanh tra

1

Đại học

Kỹ thuật tài nguyên nước;

Công trình thủy lợi;

Xây dựng cơ sở hạ tầng thủy lợi;

Thủy nông cải tạo đất.

NN5

Lĩnh vực Thủy lợi, Đê điều

5

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

 

 

Phòng Thanh tra

1

Đại học

Công nghệ chế biến thủy sản;

Công nghệ thực phẩm;

Công nghệ sinh học.

NN6

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

6

Chi cục Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

Phòng Quy hoạch dân cư nông thôn

1

Đại học

Quản lý xây dựng;

Kỹ thuật công trình xây dựng;

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

NN7

Lĩnh vực Phát triển nông thôn

7

Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

 

 

 

 

 

7.1

Phòng Quản lý tàu cá và Cơ sở hậu cần nghề cá

1

Đại học

Máy tàu thủy;

Khoa học hàng hải;

Cơ khí tàu thuyền.

NN8

Lĩnh vực Thủy sản

7.2

Phòng Thanh tra

1

Đại học

Khoa học hàng hải;

Kỹ thuật khai thác thủy sản;

Quản lý nguồn lợi thủy sản.

NN9

Lĩnh vực Thủy sản

8

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

Phòng Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản

1

Đại học

Nuôi trồng thủy sản;

Bệnh học thủy sản;

Môi trường thủy sản.

NN10

Lĩnh vực Thủy sản

IV

SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

 

 

LT

 

 

Phòng Kế hoạch-Tài chính

1

Đại học

Kế toán;

Tài chính-Ngân hàng;

Tài chính-Kế toán.

LT

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

V

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

3

 

 

TM

 

1

Văn phòng sở

1

Đại học

Luật.

TM1

Lĩnh vực Tư pháp

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Môi trường.

TM2

Lĩnh vực Văn phòng

2

Chi cục Biển

1

Đại học

Khí tượng;

Hải dương học;

Biến đổi khí hậu;

Môi trường.

TM3

Lĩnh vực Môi trường và Biển

VI

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

3

 

 

TT

 

1

Phòng Báo chí, Xuất bản

1

Đại học

Thông tin đối ngoại;

Quan hệ quốc tế;

Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế.

TT1

Lĩnh vực Báo chí, xuất bản

1

Đại học

Phát hành sách;

Xuất bản-Biên tập;

Quản trị doanh nghiệp xuất bản.

TT2

Lĩnh vực Báo chí, xuất bản

2

Phòng Kế hoạch-Tài chính

1

Đại học

Tài chính-Kế toán;

Kế toán.

TT3

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

VII

SỞ TƯ PHÁP

1

 

 

TP

 

 

Thanh tra sở

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học).

TP

Lĩnh vực Tư pháp

VIII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

3

 

 

KH

 

1

Phòng Nông nghiệp

1

Đại học

Kinh tế phát triển;

Kinh tế nông nghiệp;

Công trình thủy lợi.

KH1

Lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư

2

Phòng Công nghiệp-Giao thông vận tải

1

Đại học

Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp;

Cơ khí chính xác và quang học;

Quản trị kinh doanh.

KH2

Lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư

3

Thanh tra sở

1

Đại học

Cơ giới hóa xây dựng;

Kỹ thuật công trình xây dựng;

Hệ thống kỹ thuật trong công trình.

KH3

Lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư

IX

SỞ XÂY DỰNG

1

 

 

XD

 

 

Thanh tra sở

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

Kỹ thuật công trình xây dựng;

Hệ thống kỹ thuật trong công trình.

XD

Lĩnh vực Xây dựng

X

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH

2

 

 

BK

 

1

Phòng Quản lý đầu tư

1

Đại học

Kinh tế đầu tư;

Tài chính doanh nghiệp;

Kế toán.

BK1

Lĩnh vực Kế hoạch, Đầu tư

2

Phòng Quản lý quy hoạch và Môi trường

1

Đại học

Công nghệ môi trường;

Kỹ thuật môi trường;

Quản lý môi trường.

BK2

Lĩnh vực Môi trường và Biển

XI

SỞ Y TẾ

4

 

 

YT

 

1

Phòng Nghiệp vụ Y

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa.

YT1

Lĩnh vực Y tế

2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

 

 

 

 

 

 

Phòng Truyền thông

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa;

Bác sỹ y học dự phòng.

YT2

Lĩnh vực Y tế

3

Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

3.1

Phòng Truyền thông giáo dục

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa;

Bác sỹ y học dự phòng.

YT3

Lĩnh vực Y tế

3.2

Phòng Dân số-Kế hoạch hóa gia đình

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa;

Bác sỹ y học dự phòng.

YT4

Lĩnh vực Y tế

XII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

2

 

 

GD

 

1

Văn phòng sở

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Khoa học máy tính;

Mạng máy tính và Truyền thông.

GD1

Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông

2

Phòng Giáo dục Mầm non

1

Đại học

Sư phạm Giáo dục mầm non.

GD2

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

XIII

SỞ TÀI CHÍNH

4

 

 

TC

 

 

Thanh tra Tài chính

4

Đại học

Luật kinh tế;

Tài chính ngân hàng;

Quản lý tài chính công.

TC

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

XIV

SỞ NỘI VỤ

5

 

 

NV

 

1

Văn phòng sở

1

Đại học

Luật.

NV1

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

2

Phòng Tổ chức Bộ máy-Biên chế

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa.

NV2

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

3

Ban Thi đua khen thưởng

2

Đại học

Luật;

Báo chí tuyên truyền;

Sư phạm Ngữ văn.

NV3

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

4

Ban Tôn giáo

1

Đại học

Tài chính-Kế toán;

Kế toán.

NV4

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

B

HUYỆN, THÀNH PHỐ

77

 

 

 

 

I

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN HƯNG HÀ

7

 

 

HHH

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

1

Đại học

Khoa học thư viện;

Lưu trữ học;

Lưu trữ học và quản trị văn phòng.

HHH1

Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ

2

Phòng Tài chính-Kế hoạch

1

Đại học

Tài chính-Kế toán;

Tài chính-Ngân hàng;

Kế toán.

HHH2

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

3

Phòng Y tế

2

Đại học

Bác sỹ đa khoa;

Dược sỹ.

HHH3

Lĩnh vực Y tế

4

Thanh tra huyện

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

Kỹ thuật công trình xây dựng;

Xây dựng cầu đường.

HHH4

Lĩnh vực Xây dựng

5

Phòng Tư pháp

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học).

HHH5

Lĩnh vực Tư pháp

6

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Đại học

Địa chính;

Trắc địa địa chính;

Quản lý đất đai.

HHH6

Lĩnh vực Địa chính, Tài nguyên và khoáng sản

II

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

9

 

 

HĐH

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Khoa học máy tính;

Tin học.

HĐH1

Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông

1

Đại học

Khoa học thư viện;

Lưu trữ học;

Lưu trữ học và quản trị văn phòng.

HĐH2

Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ

2

Phòng Y tế

1

Đại học

Bác sỹ đa khoa;

Bác sỹ y học cổ truyền;

Y tế công cộng.

HĐH3

Lĩnh vực Y tế

3

Phòng Tư pháp

1

Đại học

Luật.

HĐH4

Lĩnh vực Tư pháp

4

Phòng Nội vụ

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý công.

HĐH5

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

1

Đại học

Khoa học thư viện;

Thông tin thư viện;

Lưu trữ học.

HĐH6

Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ

5

Phòng Công thương

1

Đại học

Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

Quản lý xây dựng;

Kỹ thuật công trình xây dựng.

HĐH7

Lĩnh vực Xây dựng

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Toán.

HĐH8

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

7

Phòng Văn hóa thông tin

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Kỹ thuật điện tử, truyền thông;

Kỹ thuật viễn thông.

HĐH9

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

III

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN QUỲNH PHỤ

13

 

 

HQP

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý công.

HQP1

Lĩnh vực Văn phòng

2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Đại học

Quản lý nghề cá;

Nuôi trồng thủy sản;

Bệnh học thủy sản.

HQP2

Lĩnh vực Thủy sản

3

Phòng Tài nguyên và Môi trường

2

Đại học

Bản đồ;

Trắc địa;

Quản lý đất đai.

HQP3

Lĩnh vực Địa chính, Tài nguyên và khoáng sản

4

Thanh tra huyện

1

Đại học

Tài chính-Kế toán

Kiểm toán;

Kinh tế.

HQP4

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

5

Phòng Tài chính-Kế hoạch

2

Đại học

Tài chính-Kế toán;

Kế toán.

HQP5

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

6

Phòng Nội vụ

3

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý tổ chức và nhân sự.

HQP6

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Tài chính-Kế toán;

Kế toán.

HQP7

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

8

Phòng Y tế

1

Đại học

Bác sĩ đa khoa;

Bác sĩ y tế dự phòng;

Bác sĩ y học cổ truyền.

HQP8

Lĩnh vực Y tế

9

Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội

1

Đại học

Công tác xã hội;

Quản trị nhân lực;

Bảo hiểm.

HQP9

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

IV

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VŨ THƯ

14

 

 

HVT

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

4

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Kinh tế.

HVT1

Lĩnh vực Văn phòng

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Khoa học máy tính;

Mạng máy tính và Truyền thông;

HVT2

Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông

2

Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội

1

Đại học

Quản trị nhân lực;

Xã hội học;

Công tác xã hội.

HVT3

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Giáo dục mầm non.

HVT4

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

4

Phòng Công thương

1

Đại học

Công nghệ kỹ thuật xây dựng;

Công nghệ kỹ thuật giao thông;

Xây dựng dân dụng và công nghiệp.

HVT5

Lĩnh vực Công thương

5

Phòng Tài chính-Kế hoạch

2

Đại học

Tài chính - Kế toán;

Kế toán;

Tài chính-Ngân hàng.

HVT6

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

1

Đại học

Kinh tế xây dựng;

Quản lý xây dựng;

Kỹ thuật công trình xây dựng.

HVT7

Lĩnh vực Xây dựng

6

Phòng Tư pháp

2

Đại học

Luật.

HVT8

Lĩnh vực Tư pháp

7

Phòng Y tế

1

Đại học

Bác sĩ đa khoa;

Bác sĩ y học cổ truyền (đông y).

HVT9

Lĩnh vực Y tế

V

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TIỀN HẢI

5

 

 

HTH

 

1

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Đại học

Lâm nghiệp;

Lâm Sinh;

Nông học.

HTH1

Lĩnh vực trồng trọt

2

Phòng Văn hóa thông tin

1

Đại học

Quản lý văn hóa;

Chính sách văn hóa;

Văn hóa học.

HTH2

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3

Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội

1

Đại học

Quản trị nhân lực;

Công tác xã hội;

Bảo hộ lao động.

HTH3

Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

4

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý nhà nước về xã hội.

HTH4

Lĩnh vực Văn phòng

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Ngữ văn;

Quản lý giáo dục;

Sư phạm Địa.

HTH5

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

VI

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THÁI THỤY

6

 

 

HTT

 

1

Phòng Nội vụ

1

Đại học

Luật;

Quản trị nhân lực;

Quản lý tổ chức và nhân sự.

HTT1

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Đại học

Khuyến nông;

Bảo vệ thực vật;

Trồng trọt.

HTT2

Lĩnh vực Trồng trọt

1

Đại học

Chăn nuôi thú y;

Bác sỹ thú y;

Khuyến nông.

HTT3

Lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y

3

Phòng Công thương

1

Đại học

Hệ thống điện;

Điện công nghiệp và dân dụng;

Xây dựng công trình điện.

HTT4

Lĩnh vực Công thương

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

1

Đại học

Luật;

Quản lý đất đai;

Thổ nhưỡng, phân loại đất.

HTT5

Lĩnh vực Địa chính, Tài nguyên và khoáng sản

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Ngữ văn;

Sư phạm Toán;

Sư phạm Lý.

HTT6

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

VII

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

16

 

 

TTB

 

1

Phòng Nội vụ

1

Đại học

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý công;

Chính sách công.

TTB1

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

1

Đại học

Lưu trữ học;

Thông tin thư viện;

Khoa học thư viện.

TTB2

Lĩnh vực Văn thư, Lưu trữ

2

Phòng Kinh tế

1

Đại học

Xây dựng công trình thủy;

Kỹ thuật tài nguyên nước;

Thủy văn và tài nguyên nước.

TTB3

Lĩnh vực Thủy lợi, Đê điều

3

Phòng Y tế

2

Đại học

Bác sĩ đa khoa;

Y tế công cộng;

Dược s.

TTB4

Lĩnh vực Y tế

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Giáo dục mầm non.

TTB5

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Tiểu học.

TTB6

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Ngữ văn.

TTB7

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Toán.

TTB8

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1

Đại học

Sư phạm Hóa.

TTB9

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

5

Phòng Quản lý đô thị

1

Đại học

Xây dựng cầu đường;

Kinh tế và quản lý đô thị;

Kinh tế xây dựng.

TTB10

Lĩnh vực Xây dựng

1

Đại học

Xây dựng đường bộ;

Kiến trúc;

Quản lý nhà nước về đô thị;

Cấp thoát nước.

TTB11

Lĩnh vực Xây dựng

6

Thanh tra thành phố

2

Đại học

Luật;

Quản lý công;

Thanh tra.

TTB12

Lĩnh vực Thanh tra

8

Đội Thanh tra xây dựng và Quản lý trật tự đô thị

1

Đại học

Nông hóa;

Trắc địa - Bản đồ;

Thanh tra.

TTB13

Lĩnh vực Thanh tra

1

Đại học

Luật;

Bảo hiểm;

Công nghệ môi trường.

TTB14

Lĩnh vực Thanh tra

VIII

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

7

 

 

HKX

 

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

1

Đại học

Luật;

Hành chính (Hành chính học);

Quản lý Nhà nước.

HKX1

Lĩnh vực Văn phòng

1

Đại học

Quản lý xây dựng;

Kỹ thuật công trình xây dựng;

Kỹ thuật vật liệu xây dựng.

HKX2

Lĩnh vực Xây dựng

2

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Đại học

Công trình thủy lợi;

Kỹ thuật tài nguyên nước;

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng;

Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.

HKX3

Lĩnh vực Thủy lợi, Đê điều

3

Phòng Văn hóa thông tin

1

Đại học

Công nghệ thông tin;

Điện tử viễn thông;

Khoa học máy tính.

HKX4

Lĩnh vực Thông tin, Truyền thông

1

Đại học

Quản lý văn hóa;

Văn hóa du lịch;

Công tác xã hội.

HKX5

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Phòng Tài chính-Kế hoạch

1

Đại học

Tài chính-Ngân hàng;

Tài chính-Kế toán;

Kinh tế xây dựng.

HKX6

Lĩnh vực Tài chính, Kế toán

5

Phòng Nội vụ

1

Đại học

Hành chính học;

Công tác xã hội;

Quản trị nhân lực.

HKX7

Lĩnh vực Tổ chức, Thi đua khen thưởng

 

Tổng:

122

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU, NGÀNH CẦN TUYỂN CÔNG CHỨC CẤP XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chức danh công chức

Chtiêu

Trong đó

Đơn vị (xã, phường, thị trấn)

Ngành cần tuyển (trình độ trung cấp trở lên)

Vị trí việc làm

Slượng

I

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

54

 

54

 

 

1

Văn phòng - thống kê

04

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

01

Hoa Lư.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

03

Đông Hợp, Đông Hoàng, Đồng Phú.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

20

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

01

Đô Lương.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

19

Hoa Nam, Hoa Lư, Hồng Châu, Hồng Việt, Đồng Phú, Trọng Quan, Minh Châu, Lô Giang, thị trấn Đông Hưng, Đông Động, Đông Huy, Đông Lĩnh, Hợp Tiến, Đô Lương, Đông Á, Đông Xá, Đông Các, Đông Dương, Đông Giang.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

3

Tài chính - kế toán

01

Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch

01

Phong Châu.

Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.

4

Tư pháp - hộ tịch

20

Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch

01

Đông Động.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

12

Hồng Châu, Minh Châu, Lô Giang, Đông Động, Đông Giang, Đông Dương, Đông Tân, Mê Linh, Đông Sơn, Đông Phương, Đông Hà, Trọng Quan.

Công an, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

07

Hồng Giang, Trọng Quan, Nguyên Xá, Mê Linh, Đông Hà, Đông Tân, Đông Kinh.

Quân sự, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

5

Văn hóa - xã hội

09

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

08

Hoa Nam, Hợp Tiến, Nguyên Xá, Liên Giang, Đông Hợp, Đông Xuân, Chương Dương, Đông Kinh.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

01

Thị trấn Đông Hưng.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

II

HUYỆN HƯNG HÀ

59

 

59

 

 

1

Văn phòng - thống kê

07

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

03

Dân Chủ, Minh Hòa, Điệp Nông.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

04

Chi Lăng, Tây Đô, Hùng Dũng, Dân Chủ.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

19

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

04

Canh Tân, Thái Hưng, Hòa Bình, Phúc Khánh.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

15

Chi Lăng, Minh Hòa, Thái Phương, Kim Trung, Bắc Sơn, Thái Hưng, Tây Đô, Hòa Bình, Dân Chủ, Liên Hiệp, Hồng Minh, Hòa Tiến, Duyên Hải, Phúc Khánh, Tân Lễ.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

3

Tài chính - kế toán

03

Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch, kế toán

01

Canh Tân.

Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.

Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch

01

Thống Nhất.

Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.

Đảm nhiệm công tác kế toán

01

Thái Phương.

Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.

4

Tư pháp - hộ tịch

17

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

14

Tân Hòa, Tân Tiến, Độc Lập, Chi Lăng, Minh Tân, Minh Hòa, Thái Phương, Kim Trung, Đông Đô, Bắc Sơn, Thái Hưng, Cộng Hòa, Đoan Hùng, Tiến Đức.

Công an, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

03

Đoan Hùng, Cộng Hòa, Thị trấn Hưng Hà.

Quân sự, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

5

Văn hóa - xã hội

13

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

07

Thống Nhất, Thái Phương, Đông Đô, Điệp Nông, Phúc Khánh, Minh Khai, Tân Hòa.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

06

Đông Đô, Cộng Hòa, Thị trấn Hưng Hà, Dân Chủ, Minh Khai, Văn Cẩm.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

III

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

47

 

47

 

 

1

Văn phòng - thống kê

01

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

01

Vũ Lễ.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

17

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

01

Vũ An.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

16

An Bình, Bình Định, Bình Nguyên, Bình Thanh, Hồng Tiến, Minh Hưng, Quang Bình, Quang Hưng, Quang Minh, Quốc Tuấn, Thanh Tân, Trà Giang, Vũ An, Vũ Hòa, Vũ Sơn, Vũ Trung.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

3

Tài chính - kế toán

01

Đảm nhiệm công tác kế toán

01

Vũ Lễ.

Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.

4

Tư pháp - hộ tịch

18

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

10

Bình Minh, Đình Phùng, Hồng Thái, Lê Lợi, Trà Giang, Vũ Công, Vũ Ninh, Vũ Tây, Vũ Thắng, Nam Cao.

Công an, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

08

Hòa Bình, Hồng Thái, Nam Cao, Quang Lịch, Quốc Tuấn, Thanh Tân, thị trấn Thanh Nê, Thượng Hiền.

Quân sự, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

5

Văn hóa - xã hội

10

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

03

Thị trấn Thanh Nê, Vũ Bình, Vũ Lễ.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

07

Hồng Thái, Thanh Tân, Vũ Lễ, Vũ Sơn, Vũ Tây, Vũ An, Thượng Hiền.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

IV

HUYỆN QUỲNH PHỤ

30

 

30

 

 

1

Văn phòng - thống kê

01

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

01

Thị trấn An Bài.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

09

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

01

Quỳnh Châu.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

08

Quỳnh Hội, Quỳnh Hoa, Quỳnh Thọ, An Đồng, An Thái, An Khê, An Lễ, Đồng Tiến.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

3

Tài chính - kế toán

03

Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch

01

Quỳnh Nguyên.

Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.

Đảm nhiệm công tác kế toán

02

Quỳnh Trang, An Tràng.

Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.

4

Tư pháp - hộ tịch

11

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

09

Quỳnh Hoàng, Quỳnh Xá, Quỳnh Bảo, Quỳnh Châu, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Hưng, An Tràng, An Dục

Công an, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

02

Quỳnh Giao, An Đồng.

Quân sự, Luật,

Quản lý nhà nước - Luật.

5

Văn hóa - xã hội

06

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

05

Quỳnh Mỹ, An Mỹ, An Thái, An Vũ, Quỳnh Trang.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

01

Quỳnh Xá.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

V

HUYỆN THÁI THỤY

92

 

92

 

 

1

Văn phòng - thống kê

21

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

08

Thụy Hồng, Thái Giang, Thái Thịnh, Thái Tân, Mỹ Lộc, Thụy Ninh, Thụy Tân, Thụy Trường.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

13

Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hưng, Thụy Phúc, Thụy Lương, Thụy Quỳnh, Thái Giang, Thái Sơn, Thái Hà, Thái Dương, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Hòa.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

32

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

02

Thái Thủy, Thụy Lương.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

29

Thụy Ninh, Thụy Chính, Thụy Duyên, Thụy Thanh, Thụy Phong, Thụy Hưng, Thụy Việt, Thụy Phúc, Thụy Dương, Thụy Lương, Thụy Hà, Thụy Quỳnh, Thụy Hồng, Hồng Quỳnh, Thụy Trường, Thụy Hải, Thái Hà, Thái Thủy, Thái Thuần, Thái Thành, Thái Thọ, Thái Học, Mỹ Lộc, Thái Thượng, Thái Hòa, Thái Nguyên, Thái Xuyên, Thái Hưng, Thái An.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Đảm nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh

01

Thái Đô.

Nuôi trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát triển nông thôn.

3

Tư pháp - hộ tịch

25

Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch

04

Thụy Dân, Thụy Thanh, Thái Thủy, Thái Phúc.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác công chứng, chứng thực

01

Thị trấn Diêm Điền.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

12

Thụy Phong, Thụy Lương, Thụy Hà, Thụy Tân, Thụy Xuân, Thái Sơn, Thái Phúc, Thái Thượng, Thái Xuyên, Thái An, Mỹ Lộc, Thái Hòa.

Công an, Luật, Quản nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

08

Thụy Ninh, Thụy Thanh, Thụy Hà, Thụy Trình, Thụy Quỳnh, Thụy Xuân, thị trấn Diêm Điền, Thái Thượng.

Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

4

Văn hóa - xã hội

14

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

08

Hồng Quỳnh, thị trấn Diêm Điền, Thái Tân, Thái Hà, Thái Hòa, Thái Thịnh, Thụy Dân, Thụy Hưng.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

06

Hồng Quỳnh, Thụy Trường, Thái Hà, Thụy Phong, Thụy Hưng, Thái Thành.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

VI

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

16

 

16

 

 

1

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

02

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

02

Phú Khánh, Trần Lãm.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

2

Tài chính - kế toán

01

Đảm nhiệm công tác tài chính, kế hoạch, kế toán

01

Vũ Phúc.

Tài chính ngân sách xã, Kế toán ngân sách, Tài chính - kế toán, Tài chính - ngân hàng, Kế toán tổng hợp.

3

Tư pháp - hộ tịch

11

Đảm nhiệm công tác công chứng, chứng thực

02

Lê Hồng Phong, Quang Trung.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

05

Vũ Phúc, Phú Xuân, Đông Mỹ, Vũ Đông, Vũ Lạc.

Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

04

Lê Hồng Phong, Đề Thám, Kỳ Bá, Hoàng Diệu.

Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

4

Văn hóa - xã hội

02

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

01

Lê Hồng Phong.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

01

Vũ Chính.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

VII

HUYỆN TIỀN HẢI

23

 

23

 

 

1

Văn phòng - thống kê

11

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

01

Tây Tiến.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

10

Đông Cơ, Đông Hải, Đông Minh, Đông Trung, Đông Xuyên, An Ninh, Phương Công, Tây Phong, Tây Sơn, thị trấn Tiền Hải.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

07

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

01

Nam Chính.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

05

Đông Cơ, Đông Xuyên, Đông Long, Tây Lương, Nam Hồng.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

Đảm nhiệm công tác phát triển kinh tế thủy sản, lâm sinh

01

Nam Hưng.

Nuôi trồng thủy sản, Nông học, Khuyến nông - khuyến lâm, Phát triển nông thôn.

3

Tư pháp - hộ tịch

02

Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch

01

Nam Cường.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác quân sự (nam)

01

Đông Cơ.

Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

4

Văn hóa - xã hội

03

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

02

Tây Phong, Nam Hà.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

01

Nam Hải.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

VIII

HUYỆN VŨ THƯ

40

 

40

 

 

1

Văn phòng - thống kê

03

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Ủy ban nhân dân, nội vụ, thủ quỹ

02

Vũ Hội, Vũ Đoài.

Quản trị văn phòng, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng.

Đảm nhiệm công tác Văn phòng Đảng ủy, Hội đồng nhân dân, thống kê

01

Thị trấn Vũ Thư.

Quản trị văn phòng, Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - lưu trữ, Hành chính văn thư, Lưu trữ học và quản trị văn phòng, Lưu trữ học, Luật, Hành chính, Hành chính văn phòng, Thống kê, Thống kê kinh tế.

2

Địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường (đối với phường, thị trấn) hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường (đối với xã)

18

Đảm nhiệm công tác địa chính, nông nghiệp, thủy lợi và môi trường

02

Song Lãng, Xuân Hòa.

Địa chính, Địa chính môi trường, Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Công nghệ kỹ thuật xây dựng công trình thủy lợi.

Đảm nhiệm công tác xây dựng, giao thông, công thương

16

Hồng Lý, Xuân Hòa, Hiệp Hòa, Việt Hùng, Song Lãng, Tam Quang, Bách Thuận, Tự Tân, Hòa Bình, Minh Khai, Song An, Trung An, Vũ Vinh, Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong.

Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Xây dựng cấp thoát nước, Quản lý xây dựng, Công nghệ kỹ thuật giao thông, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.

3

Tài chính - kế toán

01

Đảm nhiệm công tác kế toán

01

Tân Phong.

Kế toán ngân sách, Kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán - kiểm toán, Kế toán tổng hợp.

4

Tư pháp - hộ tịch

10

Đảm nhiệm công tác tư pháp, hộ tịch

02

Trung An, Dũng Nghĩa.

Luật, Pháp lý, Dịch vụ pháp lý.

Đảm nhiệm công tác công an (Nam)

06

Xuân Hòa, Tân Lập, Minh Khai, Minh Lãng, Trung An, Vũ Hội.

Công an, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

Đảm nhiệm công tác quân sự (Nam)

02

Vũ Vân, Nguyên Xá.

Quân sự, Luật, Quản lý nhà nước - Luật.

5

Văn hóa - xã hi

08

Đảm nhiệm công tác văn hóa, thông tin, thể thao

04

Thị trấn Vũ Thư, Việt Hùng, Song Lãng, Nguyên Xá.

Quản lý văn hóa, Văn hóa quần chúng, Quản lý thể dục thể thao.

Đảm nhiệm công tác lao động, thương binh và xã hội

04

Việt Thuận, Bách Thuận, Minh Lãng, Tân Phong.

Công tác xã hội, Quản trị nhân lực, Quản lý lao động tiền lương và bảo trợ xã hội, Luật.

 

TỔNG

361

 

361