Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 67/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 67/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Trà tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 11/01/2019 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà và Tờ trình số 293/TTr-STNMT ngày 21/01/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tây Trà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2019 là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 2,295 ha:
Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,295 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,043 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tây Trà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tây Trà xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
33.910,270 |
4.927,860 |
3.265,820 |
1.727,090 |
4.028,430 |
2.812,240 |
2.132,180 |
8.059,630 |
4.953,010 |
2.004,010 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.633,164 |
4.754,468 |
3.099,475 |
1.576,424 |
2.955,293 |
2.585,860 |
2.004,340 |
7.718,385 |
4.160,729 |
1.778,190 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
438.387 |
52,920 |
54,010 |
38,314 |
97,843 |
14,320 |
86,350 |
15,090 |
39,010 |
40,530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
289,847 |
24,030 |
52,050 |
38,314 |
74,193 |
11,430 |
53,720 |
11,010 |
18,170 |
6,930 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.134,335 |
250,360 |
104,360 |
169,895 |
195,610 |
22,800 |
262,840 |
30,140 |
45,000 |
53,330 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.957,472 |
939,178 |
894,305 |
790,635 |
720,070 |
1.124,000 |
670,450 |
699,685 |
1.619,079 |
500,070 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.743,190 |
1.213,030 |
1.100,200 |
70,410 |
372,860 |
825,170 |
442,970 |
5.770,050 |
2.077,280 |
871,220 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.359,780 |
2.298,980 |
946,600 |
507,170 |
1.568,910 |
599,570 |
541,730 |
1.203,420 |
380,360 |
313,040 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.946,066 |
161,192 |
107,205 |
64,586 |
254,507 |
116,610 |
70,440 |
324,065 |
732,091 |
115,370 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,210 |
|
|
|
1,210 |
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,570 |
0,100 |
|
|
0,470 |
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,290 |
|
|
|
0,290 |
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.250,938 |
32,852 |
31,760 |
20,993 |
137,182 |
44,560 |
25,420 |
201,050 |
671,641 |
85,480 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,010 |
|
|
|
|
|
|
|
0,010 |
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,790 |
|
|
|
|
0,790 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
153,828 |
26,160 |
12,185 |
11,263 |
35,605 |
11,250 |
15,720 |
19,995 |
16,750 |
4,900 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,740 |
0,120 |
0,160 |
0,260 |
2,680 |
0,390 |
0,400 |
0,490 |
0,470 |
0,770 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,020 |
|
|
|
|
|
|
|
0,020 |
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,340 |
6,840 |
16,700 |
3,950 |
4,510 |
1,120 |
0,650 |
4,550 |
7,310 |
3,710 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,940 |
|
|
|
|
1,940 |
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,490 |
0,610 |
0,220 |
0,020 |
0,080 |
0,560 |
0,160 |
0,460 |
0,200 |
0,180 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,860 |
94,510 |
46,170 |
28,100 |
72,470 |
56,000 |
28,070 |
97,520 |
35,690 |
20,330 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,040 |
|
0,010 |
|
0,010 |
|
0,020 |
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.331,040 |
12,200 |
59,140 |
86,080 |
818,630 |
109,770 |
57,400 |
17,180 |
60,190 |
110,450 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,686 |
0,612 |
0,015 |
0,286 |
0,377 |
0,000 |
0,060 |
0,135 |
0,071 |
0,130 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,095 |
0,030 |
|
0,025 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
0,010 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,548 |
0,582 |
0,015 |
0,225 |
0,370 |
|
0,060 |
0,125 |
0,051 |
0,120 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,482 |
0,290 |
0,005 |
0,107 |
0,025 |
0,010 |
0,000 |
0,005 |
0,030 |
0,010 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,080 |
0,080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,402 |
0,210 |
0,005 |
0,107 |
0,025 |
0,010 |
|
0,005 |
0,030 |
0,010 |
2,1 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1,686 |
0,612 |
0,015 |
0,286 |
0,377 |
0,000 |
0,060 |
0,135 |
0,071 |
0,130 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,043 |
|
|
0,036 |
0,007 |
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,095 |
0,030 |
|
0,025 |
|
|
|
0,010 |
0,020 |
0,010 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,548 |
0,582 |
0,015 |
0,225 |
0,370 |
|
0,060 |
0,125 |
0,051 |
0,120 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
||||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
Nước sinh hoạt tổ 4 thôn Hà |
0,020 |
Xã Trà Khê |
(535973.00; 1681439.00) (535785,00; 1681600.00) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà Về việc thẩm định Báo cáo để xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
2 |
Mở tuyến mương suối Tà Oát |
0,060 |
Xã Trà Nham |
(548487.00; 1677372.00) (548391.00; 1677723.00) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Trà Na- Trà Reo-Trà Bung, xã Trà Phong (giai đoạn 2) |
0,350 |
Xã Trà Phong |
(540078.00; 1681197.00) (539420.65; 1681321.97) |
Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 30a năm 2019, thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
4 |
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga |
0,077 |
Xã Trà Phong |
(537948.00; 1676390.00) (537968.00; 1676691.50) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân |
0,423 |
Xã Trà Quân |
(538942.08; 1684232.24) (539221.65; 1684275.49) |
QĐ số 1655/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND huyện Tây Trà |
2.979 |
2.979 |
|
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa thôn Môn |
0,485 |
Xã Trà Thanh |
Tờ BĐ số 2, thửa 32 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.100 |
990 |
|
110 |
|
|
|
7 |
Nhà văn hóa thôn Cát |
0,125 |
Xã Trà Thanh |
Tờ BĐ số 6 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Công văn số 1587/UBND-KTTH ngày 20/9/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc lập Kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
1.000 |
900 |
|
100 |
|
|
|
8 |
Tuyến đường BTXM tổ 2 thôn Môn |
0,292 |
Xã Trà Thanh |
Tờ bản đồ địa chính số 4 (BĐ 245/QĐ-UBND) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
9 |
Tuyến: Nhà ông A - Nhà ông Việt |
0,122 |
Xã Trà Thọ |
Tờ bản đồ địa chính số 1 (BĐ 245/QĐ-UBND) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.500 |
1.350 |
|
150 |
|
|
|
10 |
Trạm biến áp TT6 xóm ông Vương - xóm ông Nang Bắc Dương |
0,005 |
Xã Trà Thọ |
(538420.67; 1674312.16) (543344.29; 1676364.02) |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
1.055 |
|
950 |
105 |
|
|
|
11 |
Trường tiểu học Trà Thọ Hạng mục: Nhà lớp học 6 phòng 2 tầng - Kè gia cố mái - Tường rào |
0,046 |
Xã Trà Thọ |
Tờ BĐ số 3 (BĐ đất lâm nghiệp) |
QĐ số 555/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; QĐ phê duyệt BC Kinh tế-Kỹ thuật số 176a/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của UBND huyện Tây Trà. |
3.780 |
3.780 |
|
|
|
|
|
12 |
BTXM tuyến đường tổ 7, 8 thôn Vàng nối tiếp đi nhà ông Hồ Văn Xanh |
0,140 |
Xã Trà Trung |
Tờ BĐ số 2 (BĐ đất lâm nghiệp) |
Tờ trình số 69/TTr-UBND ngày 29/8/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư đối với các dự án khởi công mới có tổng mức đầu tư dưới 15 tỷ đồng của chương trình 135 năm 2018, thuộc chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
13 |
Nước sinh hoạt suối Lang (Trường THCS xã) |
0,150 |
Xã Trà Xinh |
(539092.64; 1673610.00) (538420.67; 1674312.16) |
Công văn số 5672/UBND-NNTN ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về việc rà soát danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi Tờ trình số 1242/TTr-SKHĐT ngày 29/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2019 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
1.200 |
1.080 |
|
120 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
2,295 |
|
|
|
27.114 |
25.579 |
950 |
585 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nước sinh hoạt đội 1, Trà Nga |
0,077 |
0,007 |
|
Xã Trà Phong |
(537948.00;1676390.00) (537968.00;1676691.50) |
2 |
Cầu suối tiên III, xã Trà Quân |
0,423 |
0,036 |
|
Xã Trà Quân |
(538942.08;1684232.24) (539221.65;1684275.49) |
Tổng cộng |
0,500 |
0,043 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trường Mẫu giáo Trà Nham - điểm Trà Cương |
0,117 |
Xã Trà Nham |
Thuộc tờ BĐ ĐC số 2, 12 |
QĐ số 823/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BTXM tuyến đường ngã ba trường THCS đến xóm ông Ngơn đội 5 thôn Trà Ôi (đoạn 2) |
0,50 |
Xã Trà Xinh |
TBĐ số 29, 39 |
Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 26/08/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư phát triển, nguồn vốn Ngân sách huyện năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Mở rộng trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà |
0,054 |
Xã Trà Phong |
Thuộc tờ bản đồ đất lâm nghiệp số 9 |
QĐ 245/QĐ-CA Tỉnh, ngày 30/7/2013 về việc phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư dự án xây dựng công trình trụ sở Tòa án nhân dân huyện Tây Trà, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trạm Y Tế xã Trà Trung |
0,220 |
Xã Trà Trung |
Tờ bản đồ số 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
|
5 |
Trạm Y Tế xã Trà Khê |
0,188 |
Xã Trà Khê |
Tờ bản đồ số 4 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
157,00 |
|
|
157,00 |
|
|
|
6 |
Trạm Y Tế xã Trà Quân |
0,120 |
Xã Trà Quân |
Tờ bản đồ số 1 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
106,00 |
|
|
106,00 |
|
|
|
7 |
Trạm Y Tế xã Trà Thanh |
0,120 |
Xã Trà Thanh |
537457.91, 1688608.01 |
QĐ số 507/QĐ-UBND ngày 5/04/2010 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kế hoạch vốn hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của chính phủ đối với huyện Trà Bồng và Tây Trà |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
8 |
Trạm Y Tế xã Trà Nham |
0,479 |
Xã Trà Nham |
BĐ ĐC cơ sở số 2 |
QĐ số 2382/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Tây Trà về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
202,00 |
|
|
202,00 |
|
|
|
9 |
Trạm Y Tế xã Trà Lãnh |
0,149 |
Xã Trà Lãnh |
Mãnh bản đồ số 4 |
QĐ số 345 ngày 27/04/2011 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình và kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 từ nguồn phân cấp theo QĐ số 31/2010/QĐ-UBND |
38,00 |
|
|
38,00 |
|
|
|
10 |
Nhà làm việc xã đội và tiểu đội dân quân thường trực Trà Lãnh |
0,110 |
Xã Trà Lãnh |
543701.99, 1680116 |
Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư các dự án khởi công mới năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
BTXM Tuyến đường từ nhà Ông Hồ Văn Tiến đến nhà Ông Hồ Văn Hưng tổ 4 thôn Trà Linh, xã Trà Lãnh |
0,420 |
Xã Trà Lãnh |
544145.00, 1681103.00; 543807.00, 1680579.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường mẫu giáo Trà Nham-Điểm chính tổ 4 thôn Trà Huynh |
0,075 |
Xã Trà Nham |
549319.27, 1680861.58 |
QĐ số 2442/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tây Trà về việc giao dự toán, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Thủy lợi Nà Nun tổ 2 thôn Trà Long |
0,041 |
Xã Trà Nham |
548618.00, 1679612.00; 548946.00, 1679682.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
22,96 |
|
|
|
|
22,96 |
|
14 |
BTXM đường tổ 2 đi tổ 3 thôn Trà Bao |
0,260 |
Xã Trà Quân |
537886.00, 1681400.00; 538267.00, 1681220.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
83,60 |
|
|
|
|
83,6 |
|
15 |
BTXM tuyến đường Ngã ba Trà Lãnh - Trà Nham đi điểm trường Tiểu học Trà Ích |
0,390 |
Xã Trà Lãnh |
545095.66 1682162.70; 546110.30 1681893.23 |
QĐ số 630/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
BTXM Tuyến từ UBND xã (ngã 3 đường huyện) đi tổ 2 thôn Tây |
0,290 |
Xã Trà Thọ |
540797.00, 1673351.00; 541061.00, 1673133.00 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
QH mới TBA TT6 xóm ông Vương- Xóm Ông Nang |
0,003 |
Xã Trà Thọ |
544950,1005, 1676020.6523 |
CV số 1873/UBNT-KHTH ngày 28/9/2016 của UBND huyện Tây Trà về việc đăng ký kế hoạch vốn và danh mục công trình thuộc chương trình mục tiêu quốc gia 2017; CV số 5176/UBND-ĐNMN ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân khai vốn sự nghiệp năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
THCS Trà Phong- Điểm Trà Bung |
0,092 |
Xã Trà Phong |
539379.15, 1681382.78 |
QĐ số 65/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn các chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường mẫu giáo Trà Xinh- Điểm chính Đội 2- Trà Veo |
0,073 |
Xã Trà Xinh |
539975.81, 1672727.70 |
QĐ số 43/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
3,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 823/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2019 quy định một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/12/2018 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây mới, sửa chữa nhà ở đối với hộ gia đình người có công với cách mạng có khó khăn về nhà ở trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ giám định viên tư pháp và người giúp việc cho giám định viên tư pháp giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều khoản tham chiếu (TOR) và dự toán Xây dựng đề cương chi tiết và văn kiện dự án “Hỗ trợ xây dựng nền hành chính công có trách nhiệm và nhạy bén tại tỉnh Hà Tĩnh” Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 20/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước công dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh vật cảnh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái khóa I (nhiệm kỳ 2014-2019) Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Nam Định giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và tầm nhìn năm 2020 Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 10/07/2013