Nghị quyết 127/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công năm 2016
Số hiệu: | 127/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 127/2015/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 57/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Nội dung trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 242/TTr-UBND, Tờ trình số 243/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2015 và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2016 của tỉnh Tiền Giang như sau:
a) Vốn trong cân đối ngân sách địa phương: 679,100 tỷ đồng, trong đó nguồn thu tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
b) Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.000,000 tỷ đồng.
c) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng, gồm: Chương trình xây dựng nông thôn mới là 16,600 tỷ đồng và Chương trình giảm nghèo bền vững là 24,600 tỷ đồng.
d) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.
đ) Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn nước ngoài - ODA): 170,312 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư công năm 2016 chi như sau:
a) Chi đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã: 183,185 tỷ đồng (trong đó, chi cho giáo dục - đào tạo là 36,637 tỷ đồng), gồm:
- Tiền sử dụng đất là 120,000 tỷ đồng.
- Vốn tỉnh phân cấp cho cấp huyện chi đầu tư là 63,185 tỷ đồng.
b) Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã: 200,000 tỷ đồng.
c) Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 135,500 tỷ đồng.
d) Chi đầu tư cho y tế, giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 699,363 tỷ đồng. Trong đó, bổ sung có mục tiêu cho cấp huyện để đầu tư trường mầm non, mẫu giáo, trạm y tế là 107,000 tỷ đồng.
đ) Chi đầu tư cho lĩnh vực khoa học, công nghệ: 26,500 tỷ đồng.
e) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia (phần vốn dành cho đầu tư phát triển): 41,200 tỷ đồng.
g) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn trong nước): 308,400 tỷ đồng.
h) Chi đầu tư các công trình, dự án từ nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu (nguồn vốn ngoài nước - ODA): 170,312 tỷ đồng.
i) Chi đầu tư các công trình, dự án quan trọng, trọng điểm và các dự án khác ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và dạy nghề là 434,552 tỷ đồng. Trong đó, chi công tác chuẩn bị đầu tư 10,000 tỷ đồng.
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo các Biểu số 01, 1a, 02, 2a, 2b)
(Đính kèm danh mục công trình đầu tư theo Biểu số 03)
4. Trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng kế hoạch phân bổ, sử dụng cụ thể nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các Chương trình mục tiêu quốc gia và thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi tổ chức thực hiện.
Trong năm, nếu có phát sinh, điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư các chương trình mục tiêu và chương trình mục tiêu quốc gia theo các văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính; điều chỉnh, điều chuyển vốn giữa các công trình có giá trị khối lượng thực hiện và giải ngân thấp, sang công trình hoàn thành hoặc có giá trị khối lượng thực hiện cao trong từng nguồn vốn còn lại, bao gồm vốn bổ sung thêm về cho cấp huyện. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2016 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
9.240.615 |
1.694.937 |
1.199.012 |
|
A |
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
2.594.955 |
152.498 |
679.100 |
|
I |
Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành phố, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng) |
Các huyện |
|
|
|
- |
- |
183.185 |
|
II |
Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát triển |
S.TC |
|
|
|
- |
- |
135.500 |
|
III |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
63.255 |
- |
22.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
|
63.255 |
- |
22.000 |
|
1 |
Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ |
S.NN |
H.CG |
2016- 2018 |
2844/QD-UBND, 27/10/2015 |
34.266 |
- |
12.000 |
|
2 |
Đê bao thị xã Gò Công |
S.NN |
TX.GC |
2016- 2018 |
1770/QĐ-SKH&ĐT, 22/7/2014 |
28.989 |
- |
10.000 |
|
IV |
Giao thông |
|
|
|
|
13.565 |
- |
5.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
|
13.565 |
- |
5.000 |
|
1 |
Cầu Bình Tân (trên ĐT.877) |
S.GT |
H.GCT |
2016- 2018 |
2875/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
13.565 |
- |
5.000 |
|
V |
Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
73.682 |
9.050 |
26.450 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
18.730 |
9.050 |
5.405 |
|
1 |
Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đoạn 1) |
S.TTTT |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
173/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
10.139 |
4.650 |
1.650 |
|
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khẩu ngành Công an |
CA |
Toàn tỉnh |
2014- 2016 |
175/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
8.591 |
4.400 |
3.755 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
|
54.952 |
- |
21.045 |
|
1 |
Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn |
S.TTTT |
Các xã, phường, thị trấn |
2016- 2017 |
2852/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
3.700 |
- |
3.500 |
|
2 |
Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
HĐND tỉnh |
HĐND tỉnh |
2016- 2017 |
2884/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
1.250 |
- |
1.250 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
BCHQS |
BCHQS tỉnh |
2016- 2017 |
2856/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
1.950 |
- |
1.950 |
|
4 |
Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang |
CA |
toàn tỉnh |
2016- 2017 |
2886/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
3.800 |
- |
2.000 |
|
5 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015-2020 |
VP.TU |
toàn tỉnh |
2016- 2018 |
2857/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
31.429 |
- |
11.000 |
|
6 |
Các dự án KHCN khác |
|
|
|
|
12.823 |
- |
1.345 |
|
VI |
Giáo dục - Đào tạo - Dạy nghề |
|
|
|
|
188.648 |
- |
99.363 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
155.865 |
- |
88.363 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
155.865 |
- |
88.363 |
BSMT về huyện theo Biểu số 1a |
* |
Các công trình mới |
|
|
|
|
32.783 |
- |
11.000 |
|
1 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1) |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
2887/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
32.783 |
- |
11.000 |
TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 1,632 tỷ đồng |
VII |
Quản lý Nhà nước |
|
|
|
|
231.569 |
98.758 |
50.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
185.626 |
84.058 |
23.488 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang |
VP.TU |
TP.MT |
2013- 2016 |
2637/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
78.440 |
68.100 |
11.488 |
|
2 |
Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang |
S.NV |
TP.MT |
2013- 2016 |
2638/QĐ-UBND, 25/10/2008 và 2531/QĐ-UBND , 28/10/2013 |
107.186 |
15.958 |
12.000 |
|
* |
Trụ sở UBND các xã |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
20.941 |
3.300 |
11.000 |
|
* |
Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các hội trường UBND các huyện |
Các ngành |
Các huyện |
|
|
25.002 |
11.400 |
15.512 |
|
VIII |
Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
266.835 |
44.690 |
66.056 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
201.725 |
44.690 |
52.056 |
|
1 |
Công an thị xã Gò Công |
CA |
TX.GC |
2013- 2016 |
6051/QĐ-H41-H45, 28/9/2012 |
63.837 |
11.376 |
7.500 |
Đối ứng |
2 |
Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang |
CA |
TPMT |
2014- 2016 |
190/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
4.996 |
1.651 |
3.345 |
|
3 |
Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang |
CA |
H.GCĐ |
2014- 2016 |
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
7.261 |
5.350 |
1.911 |
|
4 |
Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang) |
CA |
TP.MT |
2014- 2016 |
176/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
12.577 |
5.197 |
7.180 |
|
5 |
Sở chỉ huy thống nhất tỉnh Tiền Giang |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2018 |
1582/QĐ-BTLQK9, 31/10/2014 |
60.469 |
5.000 |
8.000 |
Đối ứng |
6 |
Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016 |
BCH.QS |
Các huyện |
2014- 2016 |
192/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
17.916 |
4.116 |
4.000 |
|
7 |
Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khối D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chỉ huy bắn -Trường bắn 908. |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
221/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
5.805 |
1.850 |
3.820 |
|
8 |
Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ) |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
180/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
8.130 |
2.550 |
5.400 |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
BCH.QS |
TP.MT |
2015- 2016 |
186/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
8.509 |
2.600 |
5.900 |
|
10 |
Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh |
BCH.QS |
H.CT |
2015- 2016 |
179/QĐ-SKH&ĐT, 28/10/2014 |
12.225 |
5.000 |
5.000 |
|
* |
Các công trình mới |
|
|
|
|
65.110 |
- |
14.000 |
|
1 |
Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy |
BCH.QS |
H.CL |
2015- 2016 |
160/QĐ-BTL, 17/6/2015 |
40.000 |
- |
7.000 |
TĐ: Hoàn trả vốn ứng GPMB 5,055 tỷ đồng |
2 |
Đối ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuộc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang. |
CA |
TP.MT |
2016- 2018 |
3339/QĐ-BCA-C11, 22/10/2009; 3483/QĐ-BCA-C11, 04/7/2013 |
15.000 |
- |
3.500 |
Đối ứng |
3 |
Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay) |
BCH.QS |
TX.CL |
2016- 2017 |
2858/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 |
10.110 |
- |
3.500 |
|
IX |
Công trình khác |
|
|
|
|
1.757.401 |
|
91.546 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
2 |
Đối ứng các dự án ODA, các chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1.757.401 |
- |
80.500 |
|
2.1 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP. MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1.152.539 |
- |
20.000 |
Hoàn ứng năm 2015 |
2.2 |
Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016 |
Các Sở, ban, ngành |
các huyện |
|
|
71.187 |
- |
14.000 |
|
2.3 |
Tiểu dự án Nâng cấp hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1) |
S.NN |
TX. GC |
2014- 2019 |
2344/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
142.034 |
- |
22.500 |
Hoàn ứng năm 2015 |
2.4 |
Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1) |
S.NN |
H.CL |
2014- 2019 |
2345/QĐ-UBND, 02/10/2013 |
335.386 |
- |
20.000 |
|
2.5 |
Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC) |
Ban QLDA Tỉnh |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
1708/QĐ-UBND, 29/6/2015 |
56.255 |
- |
4.000 |
|
3 |
Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
- |
1.046 |
|
B |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển) |
|
|
|
|
- |
- |
41.200 |
|
C |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước) |
|
|
|
|
6.645.660 |
1.542.439 |
308.400 |
|
I |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
|
|
|
|
4.178.323 |
1.003.442 |
204.900 |
|
a |
Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trọng |
|
|
|
|
3.504.319 |
890.042 |
149.900 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.520.000 |
815.042 |
129.900 |
|
1 |
Cầu Bến Tranh |
S.GT |
H.CG, H.CT |
2014- 2015 |
2671/QĐ-UBND, 30/10/2012 |
19.026 |
13.600 |
1.400 |
|
2 |
Cầu Kênh 14 |
S.GT |
H.GCT |
2014- 2015 |
208/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
13.565 |
10.000 |
1.000 |
|
3 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
S.GT |
4 huyện |
2012- 2016 |
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014 |
275.960 |
154.265 |
58.500 |
|
4 |
Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014- 2016 |
3428/QĐ-UBND, 31/10/2012 |
57.409 |
19.000 |
26.000 |
|
5 |
Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63) |
H.CL |
H.CL |
2014- 2016 |
2594/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
46.756 |
18.000 |
15.000 |
|
6 |
Đường tỉnh 871B |
S.GT |
TXGC, GCĐ |
2015- 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
130.000 |
28.000 |
|
* |
Các dự án khởi công mới sử dụng phần vốn NSTW năm 2016 |
|
|
|
|
984.319 |
75.000 |
20.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 (giai đoạn 1) |
S.GT |
H.CT |
2015- 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014; 2925/QĐ-UBND , 30/10/2015 |
984.319 |
75.000 |
20.000 |
|
b |
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách |
|
|
|
|
674.004 |
113.400 |
55.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
674.004 |
113.400 |
55.000 |
|
1 |
Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1) |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2016 |
2576/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
48.071 |
27.756 |
5.000 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2014- 2018 |
2575/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
139.624 |
45.644 |
20.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2019 |
2707/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
486.309 |
40.000 |
30.000 |
|
II |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
|
|
1.152.539 |
330.371 |
8.500 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.152.539 |
330.371 |
8.500 |
|
1 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho. |
TP. MT |
TP. MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1.152.539 |
330.371 |
8.500 |
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
|
|
157.528 |
15.000 |
17.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
157.528 |
15.000 |
17.000 |
|
1 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng |
S.NN |
H.GCĐ |
2015- 2019 |
2656/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
157.528 |
15.000 |
17.000 |
|
IV |
CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư |
|
|
|
|
887.166 |
140.802 |
26.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
887.166 |
140.802 |
26.000 |
|
1 |
Nâng cấp đê biển Gò Công |
S.NN |
H.GCĐ |
2010- 2017 |
2158/QĐ-UBND, 19/8/2011 |
887.166 |
140.802 |
26.000 |
|
V |
CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
62.161 |
30.000 |
30.000 |
|
* |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
62.161 |
30.000 |
30.000 |
|
1 |
Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương-huyện Châu Thành |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
2671/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
62.161 |
30.000 |
30.000 |
|
VI |
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
207.943 |
22.824 |
22.000 |
|
* |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
56.963 |
22.824 |
1.058 |
|
1 |
Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thới Sơn |
S.VH |
TP.MT |
2012- 2015 |
3431/QĐ-UBND, 31/10/2011 |
56.963 |
22.824 |
1.058 |
|
* |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
150.980 |
- |
20.942 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè |
BQLCDA tỉnh |
H.CB |
2016- 2020 |
2944/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
150.980 |
- |
20.942 |
|
D |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA) |
|
|
|
|
- |
|
170.312 |
|
Biểu số 1a
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH)
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
388.941 |
88.363 |
|
I |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
114.176 |
900 |
|
1 |
Trường Mầm non phường 4 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017 - 2018 |
5.758 |
50 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo phường 5 - TXGC |
TX.GC |
TX.GC |
2017 - 2018 |
5.973 |
50 |
|
3 |
Trường mầm non Dưỡng Điềm (giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2017 - 2018 |
7.500 |
100 |
|
4 |
Trường mầm non Mỹ Tân - huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2017 - 2018 |
14.000 |
100 |
|
5 |
Trường Mầm non Tân Phước |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017 - 2018 |
13.576 |
100 |
|
6 |
Trường Mầm non Tân Tây |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2017 - 2018 |
14.889 |
100 |
|
7 |
Trường mầm non Thạnh Lộc |
H.CL |
H.CL |
2017 - 2018 |
12.300 |
100 |
|
8 |
Trường mầm non Ấp Bắc |
TX.CL |
TX.CL |
2017 - 2018 |
10.580 |
100 |
|
9 |
Trường mầm non Phú Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2017 - 2018 |
14.700 |
100 |
|
10 |
Trường mẫu giáo Bình Phục Nhứt |
H.CG |
H.CG |
2017 - 2018 |
14.900 |
100 |
|
II |
Thực hiện đầu tư |
|
|
|
274.765 |
87.463 |
. |
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
274.765 |
87.463 |
|
1 |
Trường mầm non Hậu Mỹ Trinh |
H.CB |
H.CB |
2014 - 2016 |
13.651 |
3.483 |
|
2 |
Trường mầm non Mỹ Đức Đông |
H.CB |
H.CB |
2014 - 2016 |
14.321 |
4.000 |
|
3 |
Trường mầm non Mỹ Lợi A |
H.CB |
H.CB |
2014 - 2016 |
10.969 |
3.069 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Thạnh Phú |
H.CT |
H.CT |
2015 - 2017 |
14.000 |
3.000 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Bình Xuân |
TX.GC |
TX.GC |
2014 - 2016 |
12.550 |
3.605 |
|
6 |
Trường mẫu giáo Tân Điền |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2014 - 2016 |
10.941 |
7.821 |
|
7 |
Trường mầm non Mỹ Lương |
H.CB |
H.CB |
2015 - 2016 |
9.900 |
3.000 |
Đối ứng |
8 |
Trường MG Long An (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) |
H.CT |
H.CT |
2014 - 2016 |
14.200 |
5.695 |
|
9 |
Trường mẫu giáo Tân Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015 - 2016 |
13.590 |
3.000 |
|
10 |
Trường mầm non Tân Phú |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015 - 2016 |
14.000 |
3.000 |
|
11 |
Trường mẫu giáo Tân Trung |
TX.GC |
TX.GC |
2015 - 2016 |
14.000 |
4.000 |
|
12 |
Trường mầm non Mỹ Trung |
H.CB |
H.CB |
2015 - 2016 |
14.609 |
3.500 |
|
13 |
Trường mầm non Thạnh Mỹ |
H.TP |
H.TP |
2015 - 2016 |
12.000 |
4.000 |
|
14 |
Trường mầm non Hiệp Đức |
H.CL |
H.CL |
2015 - 2016 |
12.332 |
4.000 |
|
15 |
Trường mẫu giáo Bình Ninh |
H.CG |
H.CG |
2015 - 2016 |
12.157 |
4.000 |
|
16 |
Trường mầm non 8 tháng 3 (giai đoạn 1) |
TX.CL |
TX.CL |
2015 - 2016 |
14.000 |
2.869 |
|
17 |
Trường mầm non Phú Quý |
TX.CL |
TX.CL |
2015 - 2016 |
10.765 |
1.487 |
|
18 |
Trường mầm non Long Khánh |
TX.CL |
TX.CL |
2015 - 2016 |
11.169 |
3.589 |
|
19 |
Trường mẫu giáo Vĩnh Hữu |
H.GCT |
H.GCT |
2015 - 2016 |
6.400 |
3.530 |
|
20 |
Trường mầm non Dưỡng Điềm |
H.CT |
H.CT |
2015 - 2016 |
7.924 |
4.000 |
|
21 |
Trường mầm non Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2015 - 2016 |
9.200 |
4.000 |
|
22 |
Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình (khối hành chánh) |
H.CG |
H.CG |
2015 - 2016 |
3.207 |
1.707 |
|
23 |
Trường mầm non Bông Sen (02 phòng chức năng) |
TP.MT |
TP.MT |
2015 - 2016 |
2.100 |
1.043 |
|
24 |
Trường mầm non Phước Lập (giai đoạn 2) |
H.TP |
H.TP |
2015 - 2016 |
1.200 |
1.100 |
|
25 |
Trường mầm non Thạnh Tân |
H.TP |
H.TP |
2014 - 2016 |
13.280 |
4.500 |
|
24 |
Trường mẫu giáo Long Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2015 - 2016 |
2.300 |
465 |
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016
(Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết năm 2016)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2015 |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
5.525.678 |
2.265.972 |
1.000.000 |
|
I |
Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề |
|
|
|
|
2.037.219 |
860.658 |
501.882 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
1.499.627 |
860.658 |
325.598 |
|
1 |
Trường Đại học Tiền Giang |
ĐHTG |
H.CT |
2010- 2017 |
2468/QĐ-UBND, 12/10/2012; 1506/QĐ-SKH&ĐT, 19/7/2010, 2667/QĐ-UBND , 29/10/2014 |
282.625 |
202.363 |
35.000 |
|
2 |
Trường THPT chuyên Tiền Giang |
S.GD |
TP.MT |
2013- 2016 |
2580/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
249.072 |
230.565 |
12.280 |
|
3 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
S.GD |
TP.MT |
2012- 2016 |
3740/QĐ-UBND, 01/12/2011; 1037/QĐ-UBND , 08/5/2013 |
150.424 |
102.000 |
20.000 |
|
4 |
Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
TP.MT |
2013- 2016 |
392/QĐ-UBND, 28/01/2010 |
25.484 |
14.439 |
10.000 |
|
5 |
Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
TP.MT |
2013- 2016 |
3640/QĐ-UBND, 21/12/2010 |
23.499 |
15.569 |
7.500 |
|
6 |
Trường TH Thủ Khoa Huân |
TPMT |
TP.MT |
2013- 2016 |
2629/QĐ-UBND, 25/10/2012 |
47.081 |
22.427 |
15.000 |
|
7 |
Trường THCS thị trấn Chợ Gạo |
S.GD |
H.CG |
2013- 2017 |
4700/QĐ-UBND, 31/12/2008 |
43.350 |
16.500 |
15.000 |
|
8 |
Trường THCS Long Bình |
H.GCT |
H.GCT |
2014- 2016 |
2583/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41.656 |
27.300 |
9.700 |
|
9 |
Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế |
S.YT |
TP.MT |
2014- 2017 |
2581/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
47.961 |
21.745 |
12.500 |
|
10 |
Trường THCS Bình Ân |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2014-2016 |
2584/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
28.098 |
12.860 |
12.500 |
|
11 |
Trường THPT Trần Văn Hoài |
S.GD |
H.CG |
2014- 2016 |
213/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
12.500 |
7.000 |
3.876 |
|
12 |
Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè |
H.CB |
H.CB |
2014- 2016 |
2586/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
30.903 |
14.500 |
8.482 |
|
13 |
Trường THCS Bình Đức |
TPMT |
TP.MT |
2015- 2018 |
2635/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
51.213 |
10.250 |
15.000 |
|
14 |
Trường TH Bình Đức |
TPMT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2653/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
23.678 |
2.045 |
15.000 |
|
15 |
Trường THCS Hiệp Đức |
H.CL |
H.CL |
2015- 2017 |
237/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
13.598 |
5.000 |
6.900 |
|
16 |
Trường TH Nhị Bình B (Khối hành chính và hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
235/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
10.585 |
6.010 |
2.723 |
|
17 |
Trường THCS Phú Thành |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2018 |
2632/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
54.849 |
10.000 |
15.000 |
|
18 |
Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Côn |
S.GD |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
195/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
14.986 |
5.250 |
9.000 |
|
19 |
Trường THCS Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
183/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
14.517 |
5.250 |
9.000 |
|
20 |
Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ) |
H.CT |
H.CT |
2015-2016 |
184/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
7.471 |
4.800 |
3.000 |
|
21 |
Trường TH Phú Mỹ A |
H.TP |
H.TP |
2015- 2016 |
185/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
8.075 |
4.000 |
4.000 |
|
22 |
Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang |
Tr.CT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2680/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
26.562 |
5.000 |
15.000 |
|
23 |
Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang |
H.CT |
H.CT |
2015- 2017 |
1314/QĐ-UBND, 25/5/2015 |
68.000 |
18.000 |
12.500 |
|
24 |
Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho |
BQLCDA tỉnh |
TPMT |
2015- 2017 |
2708/QĐ-UBND, 31/10/2014 |
83.431 |
30.000 |
20.000 |
Đối ứng NSTW |
25 |
Trường THPT Tân Phú Đông |
S.GD |
HTPĐ |
2015- 2017 |
2551/QĐ-UBND, 20/10/2014 |
40.880 |
12.264 |
10.000 |
Đối ứng ODA |
26 |
Trường THPT Tân Thới |
S.GD |
HTPĐ |
2015- 2017 |
2601/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
14.499 |
5.000 |
5.000 |
Đối ứng ODA |
27 |
Trường mẫu giáo, mầm non các huyện |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
- |
6.637 |
BSMT về huyện theo Biểu số 2a |
28 |
Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng... |
Các chủ đầu tư |
toàn tỉnh |
|
|
84.630 |
50.521 |
15.000 |
|
28.1 |
Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2013- 2016 |
2633/QĐ-UBND; 25/1/2012 |
33.891 |
27.521 |
5.000 |
|
28.2 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An ninh |
BCH.QS |
H.CT |
2014- 2016 |
2613/QĐ-UBND 24/10/2012 |
50.739 |
23.000 |
10.000 |
|
* |
Các công trình khởi công mới |
|
|
|
|
537.592 |
- |
167.500 |
|
1 |
Trường THPT Tân Hiệp |
BQLCDA tỉnh |
HCT |
2016- 2020 |
2659/QĐ-UBND, 20/10/2014 |
101.055 |
- |
20.000 |
|
2 |
Trường THPT Nguyễn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây |
SGD |
HGCT |
2016- 2018 |
2845/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
45.880 |
- |
12.500 |
|
3 |
Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gạo |
SGD |
HCG |
2016- 2017 |
2876/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
14.957 |
- |
7.000 |
|
4 |
Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè |
SGD |
HCB |
2016- 2018 |
2881/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
37.637 |
- |
12.000 |
|
5 |
Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (GĐ2) |
SGD |
HCG |
2016- 2017 |
2846/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14.925 |
- |
6.000 |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho |
TPMT |
TPMT |
2016- 2017 |
2854/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.500 |
- |
5.500 |
|
7 |
Trường THCS Quơn Long |
H.CG |
H.CG |
2016- 2017 |
2877/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
12.000 |
- |
6.000 |
|
8 |
Trường TH Phú An 1 |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
2847/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.848 |
- |
4.000 |
|
9 |
Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên |
H.CL |
H.CL |
2016- 2017 |
2880/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.460 |
- |
4.000 |
|
10 |
Trường THCS Vĩnh Kim (khối hành chánh - thư viện) |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
5440/QĐ-UBND, 31/12/2013 |
8.700 |
- |
4.000 |
|
11 |
Trường Tiểu học Long An |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
2848/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
12.900 |
- |
4.500 |
|
12 |
Trường TH Tân Phước 2 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2878/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
14.894 |
- |
7.000 |
|
13 |
Trường TH Vàm Láng 1 |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2849/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
13.898 |
- |
5.000 |
|
14 |
Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1) |
H.GCT |
H.GCT |
2016- 2018 |
2853/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
29.000 |
- |
10.000 |
|
15 |
Trường THCS Phan Văn Ba |
H.CB |
H.CB |
2016- 2019 |
2879/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
42.279 |
- |
12.500 |
|
16 |
Trường Tiểu học Tân Trung 1 |
TXGC |
TXGC |
2016- 2018 |
2850/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
15.750 |
- |
7.500 |
|
17 |
Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 2) |
S.VH |
TPMT |
2016- 2018 |
2882/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
8.010 |
- |
4.500 |
|
18 |
Trường TH Thân Cửu Nghĩa B |
H.CT |
H.CT |
2016- 2017 |
2855/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
7.600 |
- |
4.000 |
|
19 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2) |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2016- 2017 |
2851/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
10.781 |
- |
5.000 |
|
20 |
Khối hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ - Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang |
S.YT |
TPMT |
2016- 2019 |
2883/QĐ-UBND, 28/10/2015 |
68.536 |
- |
14.000 |
|
21 |
Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - trường Cao đẳng nghề Tiền Giang |
Trường CĐ nghề |
TP.MT |
2016- 2019 |
2657/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.982 |
- |
12.500 |
|
* |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
|
8.784 |
|
1 |
Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW |
Các chủ đầu tư |
Toàn tỉnh |
|
|
- |
|
8.784 |
|
II |
Y tế |
|
|
|
|
349.255 |
186.178 |
98.118 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
322.634 |
186.178 |
88.618 |
|
1 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
2010- 2012 |
|
- |
|
12.000 |
BSMT về huyện theo Biểu số 2b |
2 |
Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang |
S.YT |
TP.MT |
2010- 2016 |
1595/QĐ-UBND, 07/05/2009; 2704/QĐ-UBND , 29/10/2014 |
153.164 |
138.964 |
11.896 |
|
3 |
Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tỉnh Tiền Giang |
S.YT |
TP.MT |
2015- 2016 |
150/QĐ-SKH&ĐT, 16/9/2014 |
13.378 |
6.000 |
7.378 |
|
4 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công |
S.YT |
H.GCĐ |
2015- 2018 |
2634/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.984 |
4.579 |
20.000 |
|
5 |
Cải tạo mở rộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông |
S.YT |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
236/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
14.890 |
5.500 |
6.123 |
|
6 |
Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phần trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đoạn 1 |
S.YT |
TP.MT |
2015- 2016 |
233/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2014 |
12.968 |
12.640 |
328 |
|
7 |
Mở rộng Bệnh viện Lao và bệnh Phổi Tiền Giang |
S.YT |
H.CT |
2015- 2016 |
186/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
7.000 |
157 |
6.963 |
|
8 |
Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương |
S.YT |
H.CT |
2015- 2016 |
187/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.365 |
3.682 |
5.683 |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy |
S.YT |
TX.CL |
2015- 2016 |
188/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
2.499 |
1.053 |
1.446 |
|
10 |
Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế) |
S.YT |
Các huyện |
2015- 2016 |
189/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.464 |
7.663 |
1.801 |
|
11 |
Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
S.YT |
TP.MT |
2014- 2017 |
2580/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
49.922 |
5.940 |
15.000 |
Đối ứng NSTW |
* |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
26.621 |
- |
9.500 |
|
1 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
S.YT |
TPMT |
2016- 2018 |
2582/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.621 |
- |
9.500 |
|
III |
Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
- |
- |
200.000 |
|
IV |
Vốn đầu tư các dự án trọng điểm |
|
|
|
|
2.195.887 |
777.330 |
92.850 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
2.195.887 |
777.330 |
92.850 |
|
1 |
Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2 |
S.GT |
TP.MT |
2013- 2016 |
2572/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
129.935 |
50.500 |
2.000 |
|
2 |
Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2585/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
41.587 |
12.835 |
10.000 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQLDA tỉnh |
TP.MT |
2014- 2018 |
2604/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
235.750 |
32.094 |
22.000 |
|
4 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1) |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2601/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
503.494 |
237.637 |
10.000 |
|
5 |
Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh |
TTPTQĐ |
TP.MT |
2013- 2016 |
2600/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
75.074 |
66.393 |
1.850 |
|
6 |
Quảng trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh |
BQLDA tỉnh |
TP.MT |
2015- 2018 |
2645/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
57.508 |
500 |
2.000 |
|
7 |
Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho |
TP.MT |
TP.MT |
2012- 2017 |
318/QĐ-UBND, 10/02/2012; 1454/QĐ-UBND , 20/06/2012 |
1.152.539 |
377.371 |
45.000 |
Hoàn ứng năm 2015 |
V |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
16.158 |
13.500 |
1.500 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
16.158 |
13.500 |
1.500 |
|
1 |
Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - Cầu Ngang |
S.NN |
H.CG, H.GCT |
2015- 2017 |
196/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
10.601 |
8.500 |
500 |
|
2 |
Bờ kè chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
207/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
5.557 |
5.000 |
1.000 |
|
VI |
Công nghiệp |
|
|
|
|
18.891 |
6.262 |
5.000 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
18.891 |
6.262 |
5.000 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh |
Cty.PTHT |
TP.MT |
2015- 2016 |
266/QĐ-SKH&ĐT, 31/10/2014; 121/QĐ-SKH&ĐT, 31/8/2015 |
7.755 |
662 |
2.000 |
|
2 |
Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty.PTHT |
H.CB |
2015- 2016 |
178/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 |
4.428 |
1.100 |
1.500 |
|
3 |
Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh |
Cty.PTHT |
H.CB |
2015- 2016 |
181/QĐ-SKH&ĐT, 27/10/2014 |
6.708 |
4.500 |
1.500 |
|
VII |
Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
29.686 |
21.450 |
2.076 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
29.686 |
21.450 |
2.076 |
|
1 |
Chợ Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
194/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
14.986 |
14.000 |
576 |
|
2 |
Bến bãi Chợ Phú Phong |
H.CT |
H.CT |
2013- 2016 |
1668/QĐ-SKH&ĐT, 25/10/2012 |
14.700 |
7.450 |
1.500 |
|
VIII |
Văn hóa -Xã hội |
|
|
|
|
110.650 |
38.734 |
8.080 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
103.742 |
38.734 |
6.080 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2018 |
2630/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
32.721 |
3.750 |
2.500 |
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang |
S.LĐ |
TP.MT |
2015- 2016 |
2660/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
7.565 |
4.750 |
1.850 |
|
3 |
Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2014- 2015 |
2579/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
18.997 |
15.500 |
530 |
|
4 |
Khối Thể dục thể thao - Nghệ thuật - Nhà thiếu nhi TG |
NTN |
TP.MT |
2014- 2015 |
168/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
14.500 |
12.500 |
200 |
|
5 |
Sân Vận động thị xã Gò Công |
TX.GC |
TX.GC |
2015- 2017 |
2629/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.959 |
2.234 |
1.000 |
|
* |
Các công trình khởi công mới |
|
|
|
|
6.908 |
- |
2.000 |
|
1 |
Trùng tu Đền thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công |
S.VH,TTDL |
TX.GC |
2016- 2017 |
112/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
6.908 |
- |
2.000 |
|
IX |
Giao thông |
|
|
|
|
767.932 |
361.860 |
88.300 |
|
* |
Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
767.932 |
361.860 |
85.300 |
|
1 |
Các cầu trên Đường tỉnh 864 |
S.GT |
4 huyện |
2012- 2017 |
1809/QĐ-UBND, 21/6/2010; 2423/QĐ-UBND , 08/10/2014 |
275.960 |
154.265 |
43.300 |
Hoàn ứng năm 2015 |
2 |
Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tỉnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân - huyện Tân Phước |
H.TP |
H.TP |
2014- 2016 |
2582/QĐ-UBND, 24/10/2012 |
50.195 |
44.347 |
1.500 |
|
3 |
Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao) |
S.GT |
H.CT |
2014- 2017 |
2577/QĐ-UBND, 30/10/2013; 1386/QĐ-UBND , 01/6/2015 |
59.611 |
25.973 |
2.500 |
|
4 |
Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy |
H.CL |
H.CL |
2013- 2015 |
5220/QĐ-UBND, 31/12/2009; 2656/QĐ-UBND , 26/10/2012 |
30.866 |
26.500 |
500 |
|
5 |
Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến |
S.GT |
H.CT |
2014- 2016 |
2595/QĐ-UBND, 30/10/2013 |
26.529 |
16.500 |
500 |
|
6 |
Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2015- 2017 |
2663/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
49.873 |
5.500 |
2.000 |
|
7 |
Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2017 |
2662/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
39.191 |
5.000 |
2.000 |
|
8 |
Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây |
H.GCT |
H.GCT |
2015- 2016 |
198/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
14.005 |
8.500 |
2.000 |
|
9 |
Cầu Bình Thành trên ĐT.873 |
S.GT |
TX.GC |
2015- 2017 |
2675/QĐ-UBND 29/10/2014 |
29.362 |
4.000 |
2.000 |
|
10 |
Cầu Xóm Bún (Km 14+944) - trên Đường tỉnh 879 |
S.GT |
H.CG |
2015- 2016 |
140/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014 |
6.427 |
3.625 |
2.000 |
|
11 |
Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường trinh 879 |
S.GT |
H.CG |
2015- 2016 |
141/QĐ-SKH&ĐT 19/08/2014 |
8.562 |
4.500 |
2.000 |
|
12 |
Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá) |
H.CB |
H.CB |
2015- 2016 |
208/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
9.603 |
6.000 |
1.000 |
|
13 |
Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân) |
H.CB |
H.CB |
2015- 2016 |
228/QĐ-SKH&ĐT, 30/10/2013 |
12.974 |
5.100 |
2.000 |
|
14 |
Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A) |
H.CG |
H.CG |
2015- 2017 |
209/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2013 |
14.973 |
8.500 |
2.000 |
|
15 |
Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Giồng Tre) |
H.CL |
H.CL |
2015- 2017 |
2639/QĐ.UBND 29/10/14 |
26.501 |
4.000 |
2.000 |
|
16 |
Đường Ông Bảo Bà Kén |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
168/QĐ-SKH&ĐT, 20/10/2014 |
13.354 |
4.800 |
2.000 |
|
17 |
Đường Đông Kênh Ba Muồng |
TX.CL |
TX.CL |
2015- 2017 |
169/QĐ-SKHĐT, 20/10/2014 |
13.201 |
5.000 |
2.000 |
|
18 |
Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm) |
H.CT |
H.CT |
2015- 2016 |
192/QĐ-SKHĐT, 28/10/2014 |
6.946 |
1.225 |
2.000 |
|
19 |
Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn |
H.TP |
H.TP |
2015- 2017 |
1494/QĐ-SKHĐT, 16/10/2012 |
14.683 |
6.600 |
2.000 |
|
20 |
Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông |
H.TPĐ |
H.TPĐ |
2015- 2016 |
206/QĐ-SKH&ĐT, 29/10/2014 |
13.776 |
1.225 |
2.000 |
|
21 |
Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT |
TPMT |
TP.MT |
2015- 2017 |
2661/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
29.196 |
15.000 |
2.500 |
|
22 |
Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5) |
S.GT |
H.CT, HTP |
2015- 2016 |
203/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013 |
4.308 |
2.300 |
1.000 |
|
23 |
Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011) |
S.GT |
H.GCĐ |
2015- 2016 |
212/QĐ-SKH&ĐT 30/10/2013; |
7.313 |
3.400 |
1.000 |
|
24 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đoạn qua TP.Mỹ Tho |
Ban ATGT |
TP.MT |
2016- 2017 |
173/QĐ-SKH&ĐT 21/10/2014 |
6.670 |
- |
2.000 |
|
25 |
Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B |
S.GT |
H.TP |
2016- 2017 |
215/QĐ-SKH&ĐT 29/10/2014 |
3.853 |
- |
1.500 |
|
* |
Sửa chữa các công trình giao thông |
Các huyện |
Các huyện |
|
|
|
|
3.000 |
|
X |
Công trình khác |
|
|
|
|
- |
- |
2.194 |
|
1 |
Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác |
|
|
|
|
- |
|
2.194 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trường mẫu giáo, mầm non các huyện)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
28.332 |
6.637 |
|
* |
Công trình quyết toán hoàn thành |
|
|
|
28.332 |
6.637 |
|
1 |
Trường mẫu giáo Long Vĩnh |
H.GCT |
H.GCT |
2014 - 2015 |
6.500 |
1.522 |
|
2 |
Trường mẫu giáo Thành Công |
H.GCT |
H.GCT |
2014 - 2015 |
6.500 |
1.366 |
|
3 |
Trường mẫu giáo Phú Kiết |
H.CG |
H.CG |
2014 - 2015 |
4.032 |
2.211 |
|
4 |
Trường mẫu giáo Tân Thuận Bình |
H.CG |
H.CG |
2014 - 2015 |
8.700 |
1.153 |
|
5 |
Trường mẫu giáo Long Hưng (giai đoạn 2) |
TX.GC |
TX.GC |
2014 - 2015 |
2.600 |
385 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 (NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT)
(Công trình trạm y tế xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn năm 2016 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
39.719 |
12.000 |
|
* |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
39.719 |
12.000 |
|
1 |
Trạm y tế xã Tân Thành |
H.GCĐ |
H.GCĐ |
2014 - 2015 |
6.273 |
494 |
|
2 |
Trạm y tế xã Tân Hưng |
H.CB |
H.CB |
2015 - 2016 |
4.136 |
1.500 |
|
3 |
Trạm y tế xã Hậu Mỹ Bắc A |
H.CB |
H.CB |
2015 - 2016 |
3.359 |
1.206 |
|
4 |
Trạm y tế phường 1 |
TX.CL |
TX.CL |
2015 - 2016 |
4.473 |
1.500 |
|
5 |
Trạm y tế phường 5 |
TX.CL |
TX.CL |
2015 - 2016 |
4.500 |
1.500 |
|
6 |
Trạm y tế xã Bình Phú |
H.GCT |
H.GCT |
2015 - 2016 |
4.883 |
1.500 |
|
7 |
Trạm y tế xã Song Thuận |
H.CT |
H.CT |
2015 - 2016 |
4.313 |
1.500 |
|
8 |
Trạm y tế xã Long Chánh |
TX.GC |
TX.GC |
2015 - 2016 |
4.000 |
1.500 |
|
9 |
Trạm y tế xã Ngũ Hiệp |
H.CL |
H.CL |
2015 - 2016 |
3.782 |
1.300 |
|
(Vốn có tính chất ngân sách và vốn huy động hợp pháp khác)
(Kèm theo Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 |
Ghi chú |
|
Số Quyết định |
TMĐT |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
1.364.089 |
150.000 |
|
1 |
Đường tỉnh 878 |
BQLDA tỉnh |
H.CT |
2015 - 2019 |
1970/QĐ-UBND, 14/8/2014 |
984.319 |
75.000 |
|
2 |
Đường tỉnh 871B |
S.GT |
TXGC, H.GCĐ |
2015 - 2019 |
2678/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
272.426 |
50.000 |
|
3 |
Cầu Chợ Gạo |
S.GT |
H.CG |
2015 - 2019 |
2658/QĐ-UBND 29/10/2014 |
107.344 |
25.000 |
|
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/06/2020 | Cập nhật: 07/08/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án chuyển tuyến cố định Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng và ngược lại (MST: 75431112) thành tuyến xe buýt Huế - Đà Nẵng và ngược lại Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 2423/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Hè Thu năm 2019 Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND quy định về Bảng giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng phó tai nạn máy bay; tai nạn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Xây dựng, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2017 về quy định mức thu và miễn, giảm giá dịch vụ sử dụng đường bộ tuyến cao tốc Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chi tiết các nội dung được luật giao Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định mối quan hệ công tác giữa Sở Giáo dục và Đào tạo với sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2017 giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh và danh mục dự án trọng điểm của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2017 về Nội quy làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thanh tra doanh nghiệp năm 2017 Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án xây dựng Trung tâm bảo dưỡng phương tiện vận tải, dịch vụ thương mại và vui chơi giải trí, tại xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 05 lô đất tại Khu dân cư khu vực Miễu Cao Thìn, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án rà soát quy hoạch chi tiết tuyến luồng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình: Đường nội thị trục D5, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2016 về định mức xe chuyên dùng cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cầu Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa nội dung Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND về chỉ định, công bố danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi; cung cấp vật tư chăn nuôi và cung cấp liều tinh; đào tạo, tập huấn kỹ thuật phối giống nhân tạo cho gia súc; cung cấp bình Nitơ lỏng; xử lý chất thải chăn nuôi năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp huyện Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2016 Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các Doanh nghiệp trong các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Chương trình phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 về phân công thành viên Hội đồng Thi đua Khen thưởng tỉnh phụ trách cụm, khối thi đua của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2016 về duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư liên phường Tân Thuận Tây, Bình Thuận, Tân Thuận Đông (phía Nam), Phú Thuận (phía Bắc rạch Bà Bướm), Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 27/04/2016
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục đầu tư sử dụng vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Phù Cát và thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2704/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2014 Quy định hợp đồng sinh viên tốt nghiệp đại học loại giỏi, thạc sỹ ngành sư phạm về giảng dạy tại trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận 5 thành phố Hồ Chí Minh kỳ đầu thống nhất trong cả nước Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1386/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Thực Hành đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng cầu Nước Vận tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2013 chi phí vật liệu xây dựng đến hiện trường xây lắp; chi phí xây dựng nhà tạm (lán trại) và chi phí kiểm định trong dự toán công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Xóa mù chữ đến năm 2020" của tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013 Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 1386/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước theo Quyết định 661/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 quy định về phân phối, tiếp nhận văn bản đến và văn bản ban hành qua mạng máy tính trong nội bộ của các cơ quan nhà nước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2012 ban hành Danh mục thành phần tài liệu của các huyện, thị xã, thành phố thuộc diện nộp lưu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 Kiện toàn Ban Chỉ đạo bảo vệ rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2011 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại năm 2011 Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2010 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 2531/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 10/11/2011
Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2009 về Công bố bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2010 - 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1386/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực giáo dục Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2007 ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/12/2007 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung giá bán tối thiểu và chi phí thiết kế khai thác, nghiệm thu và thẩm định một số loại lâm sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/11/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung lĩnh vực thực hiện theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán chi phí điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển du lịch thời kỳ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2006 về phê duyệt chương trình giống cây trồng, giống vật nuôi, giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2006 về kiện toàn tổ chức và nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng các cấp, các ngành của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 20/12/2014