Quyết định 2667/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2667/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 19/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2667/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 19 tháng 09 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCTS ngày 08/3/2019 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC thay thế, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 198/TTr-SNN ngày 06/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày (13/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Các nội dung công bố TTHC tại các số thứ tự 1, 6, 7, 22, 34 Mục I (C), số thứ tự 5 Mục II (Đ) Phần II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh được thay thế và hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ 31 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 09 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017, Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 06/6/2017, Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh (có danh sách kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
|
1 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: số 47 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
|
|
2 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
||||||
Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
|
|
|||||
3 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 47 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
|
|
4 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
|
|||||
5 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã được công bố tại Quyết định số 466/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: số 47 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
||
3 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phương án quản lý rừng bền vững |
||
4 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: Số 47 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
5 |
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ: số 47 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
|
6 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày |
Điều 9 và Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (đã được công bố tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Xác nhận bảng kê lâm sản |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã được công bố tại Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 và Quyết định số 368/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 |
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại) |
|
3 |
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
4 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
5 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
|
6 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu |
|
7 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp |
8 |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
9 |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
10 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
11 |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
|
12 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản |
|
13 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
14 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
|
15 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
16 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
17 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
|
18 |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung lâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
|
20 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
|
21 |
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng |
|
22 |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
23 |
Giao rừng đối với tổ chức |
|
24 |
Cho thuê rừng đối với tổ chức |
|
25 |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
|
26 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh) |
|
27 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ |
28 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
|
29 |
Khoán công việc và dịch vụ |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
31 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (đã được công bố tại Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
3 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
4 |
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
5 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
6 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
7 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
|
8 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
9 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (đã được công bố tại Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
2 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
3 |
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp cấp Phiếu Lý lịch Tư pháp và cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính ghép thuộc lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thể dục thể thao và lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị định 06/2019/NĐ-CP về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 4868/QĐ-BNN-TCLN năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2021 Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2019
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2017 về Phương án phân công cơ quan quản lý thuế Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sửa đổi, bổ sung phát sóng phát thanh và truyền hình tỉnh Lâm Đồng trên vệ tinh Vinasat-1 Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 466/QĐ-UBND Kế hoạch bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị định 168/2016/NĐ-CP quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Cửa Bạc giai đoạn II, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống bệnh ung thư, tim mạch, đái tháo đường, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, hen phế quản và bệnh không lây nhiễm khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2016 đính chính Quyết định 01/2016/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Sơn Giang, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chiến lược phát triển dịch vụ vận tải đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2014 quy định cơ chế quản lý điều hành tổ chức thực hiện Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình thuộc tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1345/QĐ-UBND phê duyệt dự toán mua trang phục cho lực lượng cán bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ năm 2013 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 466/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ Hội Bảo vệ người tiêu dùng tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2013 công bố 24 thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 466/QĐ-UBND về kế hoạch công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2013 trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2012 - 2015 của tỉnh Bình Định thực hiện Chiến lược quốc gia An toàn thực phẩm giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn 2030, Chỉ thị 08-CT/TW đối với vấn đề an toàn thực phẩm Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực dân tộc được áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 25/08/2011
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Nam Định Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1345/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục công việc giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 13/10/2011
Quyết định 466/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường Tân Thành, quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2009 | Cập nhật: 02/05/2009