Quyết định 1345/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: 1345/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành: 20/04/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1345/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NAM GIANG, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định 2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Nam Giang;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Giang tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 12/4/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 18/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Mỹ

Xã Cà Dy

Xã Chà Vàl

Xã La Dêê

Xã Zuôih

Đắc Pre

Xã Tà Pơơ

Xã Chơ Chun

Xã Tà Bhing

Xã Đc Pring

Xã Đắc Tôi

Xã La Êê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

LOẠI ĐẤT

 

184.659,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất Nông nghiệp

NNP

161.073,33

19.790,24

18.233,02

10.297,39

8.583,15

9.578,40

7.516,71

14.979,70

9.308,15

14.781,06

30.223,88

6.978,66

10.802,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.289,74

568,71

161,79

392,13

336,57

171,37

253,43

268,97

235,96

245,82

240,67

132,79

281,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

584,51

94,64

18,63

48,24

78,22

15,83

6,77

9,19

57,13

64,76

-

132,79

58,30

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.747,21

289,28

1.070,62

102,12

269,42

245,72

30,24

105,42

146,29

419,16

26,45

27,71

14,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.314,44

4.063,41

2.675,48

3.670,20

742,34

1.038,92

945,90

638,54

817,03

1.974,33

801,72

406,00

540,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

54.537,53

7.358,93

5.483,53

3.418,59

1.727,26

6.497,62

-

9.414,01

7.261,33

4.356,18

-

-

9.020,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

55.647,45

-

1.212,25

953,66

4.121,74

-

5.849,33

2.505,80

-

7.083,90

27.871,62

6.049,17

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.445,78

7.502,56

7.629,16

1.760,48

1.385,54

1.624,78

437,81

1.964,72

847,53

701,53

1.282,66

362,98

946,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,17

7,34

0,17

0,22

0,29

-

-

2,24

-

0,14

0,76

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

80,00

-

-

-

-

-

-

80,00

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.279,90

898,54

409,51

530,32

132,24

375,30

105,34

1.005,15

151,33

200,03

185,74

55,01

231,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

77,67

11,55

4,09

21,95

6,99

-

0,01

0,50

-

-

7,44

-

25,13

2.2

Đất an ninh

CAN

1,50

0,76

0,40

0,33

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,29

37,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17,52

1,25

0,72

0,35

15,15

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở SX PNN

SKC

149,63

145,92

-

1,38

2,25

-

-

-

-

0,08

-

-

-

2.6

Đất PTHT

DHT

2.155,69

247,36

49,37

364,24

36,54

319,61

20,43

836,94

104,61

31,83

17,13

28,45

99,17

2.7

Đất có DT lịch sử - VH

DDT

5,83

-

5,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải, xử lý CT

DRA

16,61

16,61

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

185,27

-

33,56

29,25

19,32

8,81

14,86

13,39

14,33

23,99

10,66

9,22

7,89

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

66,79

66,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng TS CQ

TSC

11,94

2,24

3,82

0,64

0,31

0,22

0,25

1,31

1,51

0,40

0,42

0,62

0,20

2.12

Đất XDTS của TCSN

DTS

15,67

7,38

0,61

0,65

-

-

-

4,69

-

2,32

-

0,01

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm NT, NĐ

NTD

50,39

9,71

7,14

3,02

2,51

2,11

2,38

4,99

1,96

0,98

8,92

2,84

3,84

2.15

Đất SX VLXD, LĐG

SKX

187,99

180,47

-

5,79

-

-

-

1,72

-

-

-

-

-

2.16

Đất khu vui chơi GT CĐ

DKV

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,66

0,23

0,72

0,86

0,26

0,67

0,12

0,12

0,49

0,73

0,28

0,13

0,05

2.18

Đất SN, kênh, rạch, suối

SON

1.291,49

170,55

303,25

101,85

48,91

43,88

67,24

141,47

28,42

136,20

140,88

13,75

95,11

2.19

Đất có MNCD

MNC

3,51

-

-

-

-

-

-

-

-

3,51

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19.306,31

39,21

1.493,83

2.250,99

2.307,67

3.260,86

2.339,72

1.589,31

1.740,95

905,35

876,94

424,24

2.077,24

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Mỹ

Xã Cà Dy

Xã Chà Vàl

Xã La Dêê

Xã Zuôih

Đắc Pre

Xã Tà Pơơ

Xã Chơ Chun

Xã Tà Bhing

Xã Đc Pring

Xã Đắc Tôi

Xã La Êê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,37

38,03

0,90

47,86

2,71

1,24

0,10

1,40

3,23

4,20

0,30

0,20

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,49

0,02

-

0,02

0,05

-

-

-

0,40

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

19,19

8,80

0,10

6,20

0,20

0,10

-

0,30

2,11

1,18

0,10

0,10

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,83

14,71

0,80

1,26

1,70

0,10

0,10

0,30

0,58

1,78

0,20

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,92

-

-

16,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

41,94

14,50

-

23,46

0,76

1,04

-

0,80

0,14

1,24

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,74

7,70

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

3,53

3,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

3,61

3,61

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

44,76

2,10

0,60

41,36

-

0,10

0,20

-

-

-

-

0,10

0,30

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Mỹ

Xã Cà Dy

Xã Chà Vàl

Xã La Dêê

Xã Zuôih

Đắc Pre

Xã Tà Pơơ

Xã Chơ Chun

Xã Tà Bhing

Xã Đc Pring

Xã Đắc Tôi

Xã La Êê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

.(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

207,88

143

2,1

49,16

2,71

1,24

0,10

1,4

3,23

4,24

0,30

0,2

0,2

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,49

0,02

-

0,02

0,05

-

-

-

0,40

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,68

16,95

0,10

6,50

0,20

0,10

-

0,30

2,11

1,22

0,10

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

31,94

24,82

0,80

1,26

1,70

0,10

0,10

0,30

0,58

1,78

0,20

0,10

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,92

-

-

16,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

130,85

101,21

1,20

24,46

0,76

1,04

-

0,80

0,14

1,24

-

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Thạnh Mỹ

Xã Cà Dy

Xã Chà Vàl

Xã La Dêê

Xã Zuôih

Đắc Pre

Xã Tà Pơơ

Xã Chơ Chun

Xã Tà Bhing

Xã Đc Pring

Xã Đắc Tôi

Xã La Êê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

371,70

328,70

-

18,00

-

-

-

-

-

25,00

-

-

-

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

30,09

30,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

81,08

38,08

-

18,00

-

-

-

-

-

25,00

-

-

-

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

260,53

260,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,07

7,01

0,60

44,26

-

0,10

0,20

0,50

-

-

-

0,10

0,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,10

2,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,51

4,91

-

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện

DHT

41,86

-

0,50

41,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,80

-

0,10

-

-

0,10

0,20

-

-

-

-

0,10

0,30

2.5

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,30

-

-

2,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Giang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

- Rà soát những danh mục dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 ca huyện Nam Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

- Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xét lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Khánh Toàn

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014