Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 01/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Thành |
Ngày ban hành: | 16/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2014/NQ-HĐND |
Ninh Bình, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch đảm bảo; Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ; Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người cao tuổi; Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật con nuôi; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư số 197/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ; Thông tư 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Thông tư 137/2010/TT-BTC ngày 15/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng, bán đấu giá tài sản; Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 08/7/2014 về ban hành quy định mức thu, tỷ lệ % nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 16/7/2014, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2014.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung khoản 15 Mục I Danh mục Phí đấu giá ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu và nộp ngân sách nhà nước của khoản thu phí tham quan danh lam thắng cảnh các tuyến du lịch Đình Các - Tam Cốc và Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động tại điểm a, điểm b Khoản 3 Mục I Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình; Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 20/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách nhà nước |
A. CÁC KHOẢN PHÍ |
|
|
|
|
1. Phí sử dụng lề đường bến bãi, mặt nước |
|
|
10% |
90% |
- Phí sử dụng lề đường ở khu vực quy hoạch dừng xe |
Đồng/lần/xe |
5.000 |
|
|
- Phí sử dụng bến tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=1,5%x80% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bến chiếm đỗ |
|
|
- Phí sử dụng bãi tập kết vật liệu |
Đồng/năm |
Mức thu 1 năm=1,5% giá mặt đất SXKD phi nông nghiệp cùng vị trí (1m2) do UBND tỉnh quy định hàng năm (x) diện tích (m2) bãi chiếm đỗ |
|
|
2. Phí vệ sinh |
|
|
100% |
0% |
a) Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
- Khu vực các xã |
Đồng/người/tháng |
3.000 |
|
|
- Khu vực thị trấn, các phường thuộc thị xã Tam Điệp và thành phố Ninh Bình |
Đồng/người/tháng |
5.000 |
|
|
- Đối với các hộ sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ |
Đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
|
- Đối với các khu vực trường học, trường mầm non, Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
Đồng/đơn vị/tháng |
70.000 |
|
|
b) Đối với cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
|
|
c) Đối với nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
Đồng/m3 rác |
100.000 |
|
|
d) Đối với công trình xây dựng |
Đồng/m3 rác |
150.000 |
|
|
3. Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
- Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người khuyết tật đặc biệt nặng. - Giảm 50% phí tham quan đối với người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng; trẻ em từ 6-15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
|
|
|
a) Tuyến Bích Động- Động Tiên-Xuyên Thủy Động |
Đồng/người/lượt |
|
100% |
0% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
b) Tuyến Đình Các-Tam Cốc |
Đồng/người/lượt |
|
100% |
0% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
c) Tuyến 1 khu hang động du lịch Tràng An |
Đồng/người/lượt |
|
90% |
10% |
- Người lớn |
|
80.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
40.000 |
|
|
d) Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
đ) Tuyến Vân Trình - Kênh Gà |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
e) Phí danh lam áp dụng cho người đi bộ tham quan du lịch hang động Vân Trình |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
5.000 |
|
|
f) Tuyến Vân Long-Gia Vân |
Đồng/người/lượt |
|
50% |
50% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
Đồng/người/lượt |
|
50% |
50% |
|
|
|
|
||
|
|
|
||
h) Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
20.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
10.000 |
|
|
i) Hang Bụt |
Đồng/người/lượt |
|
80% |
20% |
- Người lớn |
|
10.000 |
|
|
- Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, Người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên), Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, Người khuyết tật nặng |
|
5.000 |
|
|
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
90% |
10% |
- Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
đồng/báo cáo |
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
5.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
6.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
12.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
14.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
- Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
6.900.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
8.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
15.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
16.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
7.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
9.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
7.800.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
9.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
17.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
24.000.000 |
|
|
- Nhóm 5: Dự án Giao thông |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
8.100.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
10.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
18.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
20.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
25.000.000 |
|
|
- Nhóm 6: Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
8.400.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
10.500.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
19.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
20.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
26.000.000 |
|
|
- Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
+ Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ VNĐ |
|
5.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 50 tỷ và ≤ 100 tỷ VNĐ |
|
6.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 100 tỷ và ≤ 200 tỷ VNĐ |
|
10.800.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 200 tỷ và ≤ 500 tỷ VNĐ |
|
12.000.000 |
|
|
+ Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ VNĐ |
|
15.600.000 |
|
|
* Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu tính bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức. |
|
|
|
|
5. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô |
Đồng/lượt/xe |
|
|
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng do Nhà nước đầu tư |
|
|
90% |
10% |
a) Trông giữ Xe đạp |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
` |
Ban ngày |
|
1.000 |
|
|
Ban đêm |
|
2.000 |
|
|
b) Trông giữ Xe máy |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học. |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
3.000 |
|
|
Ban đêm |
|
4.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
2.000 |
|
|
Ban đêm |
|
3.000 |
|
|
c) Trông giữ Ô tô |
|
|
|
|
- Đối với các địa điểm là bệnh viện, trường học, chợ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
5.000 |
|
|
Ban đêm |
|
10.000 |
|
|
+ Xe ô tô từ 6 đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
8.000 |
|
|
Ban đêm |
|
15.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
- Đối với địa điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thường có nhu cầu gửi xe nhiều giờ. |
|
|
|
|
+ Xe ô tô dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
15.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
+ Xe ô tô trên 5 chỗ đến 15 chỗ ngồi, xe tải dưới 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
20.000 |
|
|
Ban đêm |
|
25.000 |
|
|
+ Xe khách trên 15 chỗ ngồi, xe tải trên 5 tấn |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
25.000 |
|
|
Ban đêm |
|
30.000 |
|
|
- Các địa điểm khác còn lại (áp dụng cho tất cả các loại ô tô) |
|
|
|
|
Ban ngày |
|
10.000 |
|
|
Ban đêm |
|
20.000 |
|
|
6. Phí qua đò |
|
|
|
|
a) Phí qua đò ngang |
|
|
90% |
10% |
Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi. |
|
|
|
|
* Cự ly <=100m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
2.000 |
|
|
* Cự ly từ 100m đến 500m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
3.000 |
|
|
* Cự ly > 500m |
|
|
|
|
- Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
|
- Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
10.000 |
|
|
- Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh, bao |
3.000 |
|
|
b) Phí qua đò dọc |
Đồng/chuyến đò (cả đi và về; số lượng chở không quá 4 người/chuyến đò) |
|
|
|
* Miễn thu trẻ em dưới 6 tuổi; giảm 50% đối với trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên). |
|
|
|
|
- Tuyến Đình các-Tam Cốc (6Km) |
|
|
100% |
0% |
Người lớn |
|
80.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
40.000 |
|
|
- Tuyến Bích động - Xuyên Thủy động (2,5Km) |
|
|
100% |
0% |
Người lớn |
|
30.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
15.000 |
|
|
- Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng |
|
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
60.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
30.000 |
|
|
- Tuyến Vân Long - Gia Vân (6Km) |
|
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
60.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
30.000 |
|
|
- Tuyến Vân Trình - Kênh Gà (7Km) sử dụng phương tiện máy |
Đồng/người/chuyến (cả đi và về) |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
35.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
17.000 |
|
|
- Tuyến 1 khu hang động Tràng An |
đồng/người/chuyến cả đi và về số lượng không quá 4 người |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
70.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
35.000 |
|
|
- Tuyến Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt |
Đồng/chuyến |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
100.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
50.000 |
|
|
- Tuyến Hang Bụt |
Đồng/chuyến |
|
90% |
10% |
Người lớn |
|
50.000 |
|
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi và người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
25.000 |
|
|
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách |
|
|
|
|
7. Phí qua cầu phao bến phà Đồng Chưa, huyện Gia Viễn |
|
|
100% |
0% |
a) Hành khách đi qua cầu phao bằng các phương tiện |
|
|
|
|
- Xe đạp lai, thồ hàng hóa |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
- Xe máy |
“ |
3.000 |
|
|
- Xe máy lai, thồ hàng hóa, xe lôi |
“ |
5.000 |
|
|
b) Các phương tiện vận tải đi qua cầu phao |
|
|
|
|
- Xe lam, máy vò lúa |
“ |
10.000 |
|
|
- Xe con từ 4 đến 7 chỗ ngồi, máy cày, máy gặt |
“ |
15.000 |
|
|
- Xe khách từ 8 đến 16 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng dưới 2,5 tấn |
“ |
20.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 16 đến 24 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 2,5 tấn đến 3,5 tấn |
“ |
25.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 24 đến 29 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 3,5 tấn đến 5 tấn |
“ |
30.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 29 đến 35 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 5 tấn đến 8 tấn |
“ |
35.000 |
|
|
- Xe khách từ trên 35 đến 50 chỗ ngồi, xe tải có trọng lượng trên 8 tấn đến 12 tấn |
“ |
40.000 |
|
|
- Xe tải có trọng lượng trên 12 tấn đến 15 tấn |
“ |
50.000 |
|
|
Không thu phí đối với hành khách trên xe ô tô chở khách |
|
|
|
|
c) Trong mùa mưa lũ không sử dụng cầu phao mà sử dụng thuyền chở khách qua sông thì áp dụng theo mức Phí đò ngang |
|
|
|
|
8. Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
|
|
|
|
a) Đối với chất thải rắn thông thường phát thải từ hoạt động của cơ quan, cơ sở kinh doanh, dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp, làng nghề |
đồng/tấn |
40.000 |
25% |
75% |
b) Đối với chất thải rắn nguy hại |
đồng/tấn |
6.000.000 |
50% |
50% |
9. Phí chợ |
|
|
90% |
10% |
a) Chợ do huyện, thị xã quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
2.000 |
|
|
+ Người lai thồ bằng xe đạp |
|
3.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
40.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
7.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
30.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
20.000 |
|
|
b) Chợ do xã, phường, thị trấn quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
1.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
2.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
30.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
6.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
|
c) Chợ do thành phố Ninh Bình quản lý |
|
|
|
|
- Đối với người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
Đồng/lượt |
|
|
|
+ Người gồng, gánh |
|
3.000 |
|
|
+ Người lai, thồ bằng xe đạp |
|
5.000 |
|
|
+ Ô tô chở hàng |
|
50.000 |
|
|
+ Các phương tiện khác |
|
8.000 |
|
|
- Đối với hộ đặt cửa hàng buôn bán cố định |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
|
80.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
|
60.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
|
40.000 |
|
|
10. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc được phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất |
Đồng/m2 |
|
90% |
10% |
- Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn |
|
1.000 |
|
|
- Khu vực nông thôn |
|
500 |
|
|
11. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Đồng/01 bộ hồ sơ |
|
10% |
90% |
a) Đối với trường hợp lập hồ sơ cấp quyền sử dụng đất làm nhà ở (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
100.000 |
|
|
- Đổi lại |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
250.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
50.000 |
|
|
b) Đối với trường hợp đất để sản xuất kinh doanh (chỉ áp dụng đối với đối tượng có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định) |
|
- |
|
|
- Cấp mới |
|
- |
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
1.000.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
500.000 |
|
|
- Đổi lại |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn, thành phố |
|
500.000 |
|
|
+ Khu vực Nông thôn |
|
250.000 |
|
|
12. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
Đồng/hồ sơ/lần khai thác |
100.000 |
30% |
70% |
13. Phí thư viện |
|
|
100% |
0% |
- Phí thẻ mượn, đọc tài liệu |
Đồng/thẻ/năm |
|
|
|
+ Người lớn |
|
10.000 |
|
|
+ Trẻ em; các đối tượng hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người khuyết tật nặng theo quy định của Chính phủ |
|
5.000 |
|
|
+ Miễn phí đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định của Chính phủ |
|
|
|
|
14. Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/01 lần thẩm định |
2.000.000 |
75% |
25% |
15. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
80% |
20% |
a) Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/01 đề án |
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
550.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
1.300.000 |
|
|
- Đối với đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
2.500.000 |
|
|
b) Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/01 đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
4.200.000 |
|
|
c) Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi: |
Đồng/1 lần đề án, báo cáo |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
|
300.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
900.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
2.200.000 |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
4.200.000 |
|
|
d) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại điểm a, b, c Mục 15 Phần A |
|
|
16. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/01 báo cáo |
|
80% |
20% |
a) Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
|
200.000 |
|
|
b) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
700.000 |
|
|
c) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
1.700.000 |
|
|
d) Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
3.000.000 |
|
|
đ) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
Bằng 50% mức thu quy định tại Điểm a, b, c, d Mục 16 Phần A |
|
|
17. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện) |
Đồng/hồ sơ |
|
80% |
20% |
- Trường hợp thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu |
|
700.000 |
|
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung |
|
350.000 |
|
|
|
|
|||
a) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh đến 100 cm3 |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
50.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
50.000 |
20% |
80% |
b) Loại xe mô tô có dung tích xi lanh trên 100 cm3 |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
100.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
100.000 |
20% |
80% |
c) Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ một xi lanh |
|
|
|
|
- Đối với các phường; thị trấn |
đồng/xe/năm |
2.160.000 |
10% |
90% |
- Đối với các xã |
đồng/xe/năm |
2.160.000 |
20% |
80% |
19. Phí đấu giá |
|
|
|
|
19.1. Phí đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá thực hiện) |
|
|
|
|
a) Đối với người có tài sản bán đấu giá trong trường hợp bán được tài sản thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
|
|
|
|
- Dưới 50.000.000 đồng |
|
5% giá trị tài sản bán được |
|
|
- Từ 50.000.000 đồng đến 1 tỷ đồng |
|
2,5 triệu đồng + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
|
|
- Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ |
|
|
- Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
|
34,75 triệu đồng + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
|
|
- Trên 20 tỷ đồng |
|
49,75 triệu đồng + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu đồng/cuộc đấu giá |
|
|
b) Tỷ lệ để lại mức thu phí đấu giá tài sản tại Tiết Điểm a Điểm 19.1 Khoản 19 Phần A cho đơn vị thu phí (Đối với Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản) |
|
|
90% |
10% |
19.2. Phí tham gia đấu giá tài sản (không bao gồm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) |
|
|
|
|
a) Mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá |
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống |
đồng/hồ sơ |
50.000 |
|
|
- Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
|
- Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
150.000 |
|
|
- Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
|
b) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản |
|
|
|
|
- Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản |
|
|
90% |
10% |
- Hội đồng bán đấu giá tài sản |
|
|
100% |
0% |
19.3. Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
|
|
|
|
a) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân (mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm giá trị quyền sử dụng đất để bán đấu giá) |
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống |
đồng/hồ sơ |
100.000 |
|
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
200.000 |
|
|
- Trên 500 triệu đồng |
đồng/hồ sơ |
500.000 |
|
|
b) Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất khác không thuộc quy định tại Tiết Điểm a Điểm 19.3 Khoản 19 Phần A (mức thu phí tham gia đấu giá được quy định tương ứng với diện tích đất để bán đấu giá) |
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống |
đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
- Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha |
đồng/hồ sơ |
4.000.000 |
|
|
- Từ trên 5 ha |
đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
|
|
c) Tỷ lệ để lại phí tham gia đấu giá tài sản quy định tại Tiết Điểm a, Tiết Điểm b, Mục 19.3 cho đơn vị thu phí |
|
|
100% |
0% |
20. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
80% |
20% |
21. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
|
|
0% |
100% |
a) Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
- Quặng sắt (Laterít) |
Đồng/Tấn |
60.000 |
|
|
- Quặng Vàng |
Đồng/Tấn |
270.000 |
|
|
- Quặng ăng-ti-moan |
Đồng/Tấn |
50.000 |
|
|
- Quặng Thủy ngân |
Đồng/Tấn |
270.000 |
|
|
b) Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
Đồng/M3 |
70.000 |
|
|
- Đá làm vật liệu thông thường |
Đồng/Tấn |
3.000 |
|
|
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, đá ong, khoáng chất công nghiệp...) |
Đồng/Tấn |
3.000 |
|
|
- Cát các loại (cát đen) |
Đồng/M3 |
4.000 |
|
|
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Đất sét, đất làm gạch, ngói |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Các loại đất khác |
Đồng/M3 |
2.000 |
|
|
- Đô-Lô-Mít |
Đồng/Tấn |
30.000 |
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên |
Đồng/M3 |
3.000 |
|
|
- Than nâu, than mỡ |
Đồng/Tấn |
10.000 |
|
|
- Than khác |
Đồng/Tấn |
10.000 |
|
|
* Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng |
|
|
|
|
22. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
a) Hộ dân cư |
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc thành phố Ninh Bình, thị xã Tam Điệp |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình thuộc đô thị loại V (thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các hộ gia đình tự khai thác nước sạch để sử dụng (trừ những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch) |
Đồng/m3 |
3% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
b) Các tổ chức |
|
|
|
|
- Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đơn vị sản xuất vật chất và các đơn vị kinh doanh dịch vụ |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
10% |
90% |
- Các cơ quan, tổ chức tự khai thác nước sạch để sử dụng |
Đồng/m3 |
5% giá bán 1m3 nước sạch do UBND tỉnh quy định |
15% |
85% |
B. CÁC KHOẢN LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1. Lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân (đối với công việc do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
|
|
a) Lệ phí hộ tịch |
|
|
70% |
30% |
* Miễn lệ phí hộ tịch khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Khai sinh; kết hôn; khai tử; thay đổi cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch |
|
|
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã: |
|
|
|
|
+ Khai sinh |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
+ Kết hôn |
Đồng/lần |
30.000 |
|
|
+ Khai tử |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
+ Nhận cha, mẹ, con |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/ 01 bản sao |
3.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/lần |
5.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện: |
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
Đồng/01 bản chính |
15.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Đồng/01 bản sao |
5.000 |
|
|
+ Xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
Đồng/lần |
28.000 |
|
|
- Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
|
+ Khai sinh |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
+ Kết hôn |
Đồng/lần |
1.500.000 |
|
|
+ Khai tử |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú |
Đồng/lần |
1.500.000 |
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
Đồng/01 bản sao |
8.000 |
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
Đồng/lần |
75.000 |
|
|
b) Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
70% |
30% |
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
- Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố Ninh Bình: |
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
15.000 |
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
20.000 |
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần |
8.000 |
|
|
- Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các khu vực khác: |
|
|
|
|
+ Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
7.000 |
|
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần |
10.000 |
|
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
Đồng/lần |
5.000 |
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần |
4.000 |
|
|
- Miễn lệ phí đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
c) Lệ phí chứng minh nhân dân (theo mẫu cũ) |
|
|
70% |
30% |
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại G418 các phường nội thành của thành phố Ninh Bình |
Đồng/lần cấp |
9.000 |
|
|
- Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân tại các khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
|
|
* Khi thực hiện cấp chứng minh nhân dân mới (bằng công nghệ mới) thì áp dụng mức thu tại Thông tư số 155/2012/TT-BTC ngày 20/9/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh thư nhân dân mới. |
|
|
|
|
2. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng |
|
|
10% |
90% |
- Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép) |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
|
|
- Cấp phép xây dựng các công trình khác |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng |
Đồng/1 giấy phép |
15.000 |
|
|
3. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
20% |
80% |
- Cấp mới giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
|
|
- Cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
|
|
4. Lệ phí cấp biển số nhà |
|
|
60% |
40% |
- Cấp mới |
Đồng/1 biển số nhà |
45.000 |
|
|
- Cấp lại |
Đồng/1 biển số nhà |
30.000 |
|
|
5. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
6. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
7. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
8. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
60% |
40% |
- Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Đồng/lần gia hạn |
75.000 |
|
|
9. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin) |
|
|
60% |
40% |
a) Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với từng loại đối tượng |
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
150.000 |
|
|
- Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
300.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/lần |
30.000 |
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/bản |
3.000 |
|
|
b) Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
- Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước |
|
|
|
|
10. Lệ phí địa chính |
|
|
20% |
80% |
a) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh |
|
|
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
Đồng/lần cấp |
28.000 |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
b) Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Me, thị trấn Thiên Tôn, thị trấn Phát Diệm, thị trấn Bình Minh, thị trấn Nho Quan, thị trấn Yên Ninh, thị trấn Yên Thịnh |
|
50% mức thu quy định tại Điểm a Mục 10 phần B |
|
|
c) Đối với tổ chức |
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
+ Cấp mới |
Đồng/giấy |
500.000 |
|
|
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/01 lần |
30.000 |
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/01 lần |
30.000 |
|
|
d) Miễn nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận |
|
|
|
|
đ) Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (Trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thuộc thành phố trực thuộc Trung ương và các phường nội thành thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn) |
|
|
|
|
11. Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) |
|
|
75% |
25% |
Hoạt động điện lực (tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện; quản lý và vận hành nhà máy điện; phân phối và kinh doanh điện) do cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương cấp |
Đồng/1 giấy phép |
700.000 |
|
|
12. Lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
|
65% |
35% |
- Cấp mới |
Đồng/giấy phép |
200.000 |
|
|
- Cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép) |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
13. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
10% |
90% |
- Cấp bản sao từ sổ gốc |
Đồng/bản |
3.000 |
|
|
- Chứng thực bản sao từ bản chính |
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản |
|
|
- Chứng thực chữ ký |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
14. Lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo |
|
|
80% |
20% |
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
|
|
15. Lệ phí Trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) |
% trên giá tính |
10% |
0% |
100% |
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị định 29/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/05/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập thành phố Dĩ An thuộc tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình hoạt động giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 sửa đổi Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh Nghị quyết 13/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình tại Nghị quyết 48/NQ-HĐND thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2018 về tổ chức các kỳ họp trong năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 14/04/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quản lý, sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 hécta, đất rừng phòng hộ dưới 20 hécta trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 -2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật trong công tác quản lý, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 Đề án đề nghị công nhận thị xã Gò Công tỉnh Tiền Giang là đô thị loại III Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án trồng, chăm sóc và bảo vệ cây phân tán trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chương trình Nghị quyết trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về tổng mức vay, kế hoạch vay, trả nợ của ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững các khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2016 bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Nghị Quyết 29/NQ-HĐND năm 2015 về thông qua Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2015 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm 2011 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt Đề án thí điểm thành lập Ban công tác Hội đồng nhân dân cấp xã tỉnh Thái Bình, nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2013 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2015
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí tại Quy định danh mục về mức thu và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND tổ chức thực hiện Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ban hành mới và sửa đổi một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định định mức chi hỗ trợ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính nhà nước Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND chính sách ưu đãi đối với tổ chức, cá nhân đầu tư phát triển khoa học và công nghệ và các nhà khoa học và công nghệ tham gia thực hiện chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm của Hà Nội Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND bãi bỏ điểm 4, mục II - Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, cung cấp thông tin về đăng ký doanh nghiệp tại bảng danh mục và mức thu một số loại phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tăng mức phụ cấp cho cán bộ khu dân cư huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận và Chi hội trưởng các tổ chức chính trị - xã hội ở khu dân cư Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND quy định chính sách thu hút, khuyến khích nguồn nhân lực chất lượng cao và sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển y tế chuyên sâu tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020. Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trên địa bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Thái Ninh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 17/01/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch xây dựng và phát triển thuỷ lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp năm học 2012 - 2013 và trung cấp nghề năm 2013 tại trường công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Thông tư 197/2012/TT-BTC hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2013 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Thông tư 155/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Chứng minh nhân dân mới Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu học phí năm học 2012 - 2013 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đối với một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2012 thông qua đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết 25/2010/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển du lịch thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập do Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi nghị quyết 01/2010/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính quy định tại Nghị quyết 05/2007/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 26/03/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định mức tiền ăn đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và mức tiền ăn, bồi dưỡng cho thành viên tham gia tổ chức giải thi đấu thể thao của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND thông qua mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về Chương trình công tác dân tộc tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 29/09/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển mạng lưới đô thị tỉnh Kon Tum đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu tài chính với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND Về mức trợ cấp cho cán bộ, công chức gốc là y, bác sĩ công tác tại Sở Y tế, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và các Phòng Y tế các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về phê duyệt chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về vay vốn ngân hàng thương mại để thực hiện một số dự án trọng tâm cấp bách của tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2010 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND về kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Nghị định 18/2012/NĐ-CP về Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 13/03/2012 | Cập nhật: 15/03/2012
Thông tư 48/2012/TT-BTC hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND thông qua phương án giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND phê duyệt Đề án “Phát triển quỹ đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2012 - 2020 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình xây dựng nghị quyết năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND điều chỉnh chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/03/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn Quy hoạch khai thác cát sông trên địa bàn tỉnh Nam Định đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khoá XVI, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND danh mục mức thu và quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về chương trình phát triển nhà ở đô thị và nhà ở công nhân các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2011 thông qua Bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND phân vạch lại tuyến địa giới hành chính để điều chỉnh một phần diện tích tự nhiên của xã Phan Lâm cho xã Phan Sơn thuộc huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/06/2014
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 07/07/2015
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND điều chỉnh Điểm 3 Mục II Nghị quyết 146/2010/NQ-HĐND Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND sửa đổi tên gọi một số khoản thu tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách kèm theo Nghị quyết 159/2010/NQ-HĐND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân thành phố năm 2012 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 16/11/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND phê duyệt chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng nông nghiệp chính và trồng rừng sản xuất tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường bền vững do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XI, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về cơ chế vốn đầu tư kiên cố hoá kênh mương loại III Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 19/05/2015
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 19/03/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 27/09/2012
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND quyết định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về Quy chế Hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về danh mục dự án trọng điểm đầu tư giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 11/12/2019
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 25/10/2011
Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND năm 2011 ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Thông tư liên tịch 69/2011/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Nghị định 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 23/04/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 18/01/2011
Thông tư 137/2010/TT-BTC quy định việc xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá và chế độ tài chính của Hội đồng bán đấu giá tài sản Ban hành: 15/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Nghị định 91/2009/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Thông tư liên tịch 92/2008/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Thông tư 39/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 174/2007/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 23/05/2008
Nghị định 174/2007/NĐ-CP về việc phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn Ban hành: 29/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 25/05/2006 | Cập nhật: 07/06/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí Ban hành: 24/07/2002 | Cập nhật: 10/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1998 về các đề án của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10-HĐND tỉnh Bến Tre khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 1992 về đẩy mạnh cuộc đấu tranh chống tham nhũng và tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội Ban hành: 17/10/1992 | Cập nhật: 17/07/2014