Quyết định 872/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
Số hiệu: | 872/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 26/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 872/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Thông báo số 1034-TB/TU ngày 30/7/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 194/TTr-SNV ngày 19/6/2019, Tờ trình số 237/TTr-SNV ngày 24/7/2019, Tờ trình số 241/TTr-SNV ngày 26/7/2019 về việc phê duyệt kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức tỉnh Tuyên Quang năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019, như sau:
I. Chỉ tiêu tuyển dụng: 931 chỉ tiêu, gồm:
- Cấp học Mầm non: 261 chỉ tiêu.
- Cấp học Tiểu học: 502 chỉ tiêu.
- Cấp học Trung học cơ sở: 131 chỉ tiêu.
- Cấp học Trung học phổ thông: 37 chỉ tiêu.
(Có biểu chi tiết chỉ tiêu tuyển dụng và các chức danh nghề nghiệp viên chức cần tuyển dụng của từng cơ quan, đơn vị kèm theo)
II. Điều kiện người đăng ký dự tuyển; hình thức tuyển dụng
1. Điều kiện dự tuyển
Người dự tuyển vào làm viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập phải có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng và có đủ điều kiện quy định tại Điều 22, Luật Viên chức.
2. Hình thức tuyển dụng
2.1. Xét tuyển
2.1.1. Đối tượng xét tuyển
* Đối với giáo viên cấp học Mầm non
Người đang hợp đồng làm giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ trong định mức đã được cấp có thẩm quyền cho ý kiến; có năng lực, trình độ phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
* Đối với các cấp học: Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông
- Những người được cử đi học theo chế độ cử tuyển của tỉnh đã tốt nghiệp có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng chính sách, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ, theo Nghị định số 140/2017/NĐ-CP ngày 05/12/2017 của Chính phủ về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao của tỉnh, quy định tại Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017 - 2021, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Những người thuộc đối tượng: Con Liệt sĩ; con thương binh, con bệnh binh, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học bị mất khả năng lao động 81% trở lên, có trình độ chuyên môn đúng yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
2.1.2. Nội dung và hình thức xét tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 5, Điều 2, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ; cụ thể việc xét tuyển viên chức được thực hiện theo 02 vòng:
* Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm đã đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển, nếu phù hợp thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
* Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
2.2. Thi tuyển
2.2.1. Đối tượng thi tuyển
Thi tuyển đối với các trường hợp đủ điều kiện dự tuyển viên chức theo quy định (bao gồm cả các trường hợp đã dự xét tuyển nhưng không đạt, trừ vị trí việc làm hết chỉ tiêu tuyển dụng do người dự xét tuyển đã trúng tuyển).
2.2.2. Nội dung, hình thức và thời gian thi tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 2, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ, cụ thể việc thi tuyển viên chức được thực hiện theo 2 vòng:
* Vòng 1: Thi trắc nghiệm, được thực hiện bằng hình thức thi trên máy vi tính. Nội dung thi trắc nghiệm gồm 2 phần:
- Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi về pháp luật viên chức; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và những hiểu biết cơ bản về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển.
- Phần II: Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 30 câu hỏi. Thời gian thi 30 phút. Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo từng đối tượng theo quy định.
Người dự thi không phải thi phần tin học do tổ chức thi trắc nghiệm trên máy vi tính theo quy định.
- Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam.
+ Người dự tuyển làm viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số là người dân tộc thiểu số hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc thiểu số được cấp có thẩm quyền công nhận.
* Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
- Nội dung thi: Kiến thức, năng lực, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển viên chức theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Hình thức thi: Thi viết.
III. Ưu tiên trong tuyển dụng, cách tính điểm và xác định người trúng tuyển
Thực hiện theo quy định tại khoản 4, khoản 6, Điều 2, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ.
IV. Hồ sơ dự tuyển và thời gian nhận hồ sơ dự tuyển
1. Hồ sơ dự tuyển
Mỗi thí sinh dự tuyển chỉ được nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự tuyển vào 01 vị trí việc làm cần tuyển dụng tại một cơ quan có chỉ tiêu tuyển dụng; hồ sơ dự tuyển gồm có:
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu kèm theo Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ).
- Văn bản, giấy tờ chứng nhận thuộc đối tượng xét tuyển (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng thực.
- 05 phong bì dán tem, có ghi địa chỉ, số điện thoại của thí sinh dự thi hoặc người nhận thay.
Hồ sơ dự tuyển phải đủ các thành phần nêu trên. Hồ sơ không đủ thành phần nêu trên hoặc nộp từ 02 hồ sơ dự tuyển vào các vị trí tuyển dụng khác nhau là hồ sơ không hợp lệ và không đủ điều kiện dự tuyển.
2. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ dự tuyển
2.1. Thời gian nhận hồ sơ
30 ngày, kể từ ngày thông báo tuyển dụng viên chức của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.
2.2. Địa điểm nhận hồ sơ
Tại Phòng Tổ chức cán bộ, Văn phòng, Phòng Nội vụ, cơ quan Tổ chức - Nội vụ các cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng.
Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển, nộp phí tuyển dụng theo quy định tại Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
Việc tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019, hoàn thành trong năm 2019.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
Căn cứ kế hoạch tuyển dụng được phê duyệt, tổ chức tuyển dụng viên chức thuộc cơ quan, đơn vị đảm bảo đúng tiến độ và theo đúng quy định. Kết thúc đợt tuyển dụng, báo cáo kết quả với Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ).
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố không thực hiện việc ký hợp đồng lao động thay thế người hợp đồng làm giáo viên mầm non theo Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ đã trúng tuyển trong kỳ tuyển dụng viên chức theo kế hoạch phê duyệt tại Quyết định này khi chưa có quy định, hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
2. Sở Nội vụ
- Tham mưu với Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Đoàn Giám sát tuyển dụng viên chức năm 2019.
- Hướng dẫn, kiểm tra việc tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019 của các cơ quan, đơn vị theo quy định của Nhà nước và của tỉnh hiện hành. Tổng hợp kết quả tuyển dụng của các cơ quan, đơn vị, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để báo cáo Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ban Chỉ đạo thực hiện quản lý tổ chức bộ máy, biên chế của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Tuyên Quang
Đăng tải, đưa tin, thông báo các thông tin về tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, trên sóng phát thanh, truyền hình và trên Báo Tuyên Quang theo quy định.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan cung cấp phần mềm thi trắc nghiệm trên máy tính đối với môn kiến thức chung và môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) theo quy định.
5. Đoàn Giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh
Giám sát chặt chẽ quá trình tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục năm 2019 của các cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Trưởng Đoàn giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh; người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng chỉ tiêu |
Vị trí việc làm, chức danh cần tuyển dụng |
Mã số ngạch |
Yêu cầu về trình độ chuyên môn, ngành nghề đào tạo |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
931 |
|
|
|
|
|
37 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường THPT Yên Hoa |
3 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy hóa học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc chuyên ngành hóa học, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
2 |
Trường THPT Chiêm Hóa |
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy hóa học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc chuyên ngành hóa học, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy kỹ thuật công nghiệp |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, một trong các ngành sư phạm: Kỹ thuật công nghiệp, vật lý hoặc kỹ thuật công nghiệp có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an ninh hoặc giáo dục thể chất, có chứng chỉ đào tạo giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
|||
3 |
Trường THPT Hòa Phú |
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy hóa học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc chuyên ngành hóa, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy sinh học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm sinh học hoặc chuyên ngành sinh, có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an ninh hoặc giáo dục thể chất có chứng chỉ đào tạo Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
|||
4 |
Trường THPT Minh Quang |
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy địa lý |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm địa lý hoặc chuyên ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
5 |
Trường THPT Phù Lưu |
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
6 |
Trường THPT Trung Sơn |
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy sinh học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm sinh học hoặc chuyên ngành sinh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
7 |
Trường THPT Sơn Nam |
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đai học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy vật lý |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm vật lý hoặc chuyên ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
8 |
Trường THPT Đông Thọ |
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy toán |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm toán học hoặc chuyên ngành toán có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy vật lý |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm vật lý hoặc chuyên ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy hóa học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc chuyên ngành hóa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy giáo dục quốc phòng và an ninh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành giáo dục quốc phòng và an ninh hoặc giáo dục thể chất có chứng chỉ đào tạo giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
|||
2 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc chuyên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|||
9 |
Trường THPT Kháng Nhật |
1 |
Giáo viên trung học phổ thông hạng III dạy hóa học |
V.07.05.15 |
Đại học trở lên, ngành sư phạm hóa học hoặc chuyên ngành hóa có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học phổ thông |
|
|
98 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp học Mầm non |
58 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Hương Sen |
5 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tràng Đà |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Nông Tiến |
5 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hưng Thành |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Ỷ La |
6 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân Hà |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sao Mai |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Sen |
7 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Mai |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Phan Thiết |
6 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân Trào |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Phượng |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sông Lô |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Lưỡng Vượng |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non An Khang |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thái Long |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Đội Cấn |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
2 |
Cấp học Tiểu học |
40 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Tràng Đà |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Nông Tiến |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hưng Thành |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Ỷ La |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Trường Thành |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Phan Thiết |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hồng Thái |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Thuận |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học An Tường |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Lưỡng Vượng |
8 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học An Khang |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Thái Long |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Đội Cấn |
6 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
166 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp học Mầm non |
42 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Bình Yên |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non cấp Tiến |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Chi Thiết |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Đại Phú |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hồng Lạc |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Ninh Lai |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Nam |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thiện Kế |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Đông Thọ |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hợp Hòa |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Ấm |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tú Thịnh |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tuân Lộ |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Vân Sơn |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Vĩnh Lợi |
9 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
2 |
Cấp học Tiểu học |
117 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học 19-8 |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học Chi Thiết |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Lợi |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học Đồng Quý |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Đông Thọ |
9 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học Đông Thọ 2 |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Hợp Hòa |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hồng Lạc |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hợp Thành |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Đăng Châu |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Kháng Nhật |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Trào |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Thiện Kế |
6 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Cấp Tiến |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học Vân Sơn |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lâm Xuyên |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Hiến |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
|
|||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phúc Ứng |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Sầm Dương |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Tú Thịnh |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Yên |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Quyết Thắng |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||||
|
Trường Tiểu học Hào Phú |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Đại Phú |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin |
||
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
|
Trường Tiểu học Lương Thiện |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||||
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lợi |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Ninh Lai |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Phú Lương |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Phúc Ứng |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||||
|
Trường Tiểu học Sơn Nam |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Tam Đa |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Thượng Ấm |
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.07.03.09 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.10.02.07 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Tuân Lộ |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
7 |
|
|
|
||
|
Trường Trung học cơ sở Hào Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm tiếng Anh trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Ứng |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Tam Đa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Tân Trào |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Thiện Kế |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
204 |
|
|
|
||||
1 |
Cấp học Mầm non |
43 |
|
|
|
||
|
Trường Mầm non Đội Bình |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Nhữ Hán |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Đình Bằng |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Mỹ Bằng |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Phú Lâm |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Hoàng Khai |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Kim Phú |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Tứ Quận |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Phúc Ninh |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Lực Hành |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Chiêu Yên |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Trung Trực |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Xuân Vân |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Tân Long |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Tân Tiến |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Tiến Bộ |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Trung Sơn |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Kim Quan |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Hùng Lợi |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
2 |
Cấp học Tiểu học |
129 |
|
|
|
||
|
Trường Tiểu học Trần Phú |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Minh Cầm |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Hữu Thổ |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Nhữ Khê |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Nhữ Hán |
6 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Y Bằng |
10 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
|
Trường Tiểu học Mỹ Lâm |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Phú Lâm |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Hoàng Khai |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Chân Sơn |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Thắng Quân |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Lang Quán |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Tứ Quận |
8 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Chiêu Yên |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV day văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Phúc Ninh |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Lực Hành |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Quý Quân |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Kiến Thiết |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV day thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Quang Trung |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Xuân Vân |
10 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Tân Long |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Tân Tiến |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Đạo Viện |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Trung Sơn |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 1 |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 2 |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
||||
|
Trường Tiểu học Trung Minh |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Công Đa |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Tiến Bộ |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
||||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Thái Bình |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
32 |
|
|
|
||
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành: Sư phạm công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Nhữ Hán |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy thể dục |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm trở lên, một trong các ngành: Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc cao đẳng trở lên ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Bằng |
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy văn - sử |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - địa, văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành Sư phạm Công nghệ, Hóa - Kỹ thuật công nghiệp, Lý - Kỹ thuật công nghiệp |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Tứ Quận |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - hóa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Chiêu Yên |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Ninh |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - địa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - địa, sinh học, địa lý hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - hóa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Lực Hành |
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - hóa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy thể dục |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Vân |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành: Sư phạm công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy Sinh - hóa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Giáo dục công dân, giáo dục chính trị |
||||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy thể dục |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy văn - sử |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - địa hoặc văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Phú Thịnh |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy văn - sử |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - địa, hoặc văn - đoàn đội, lịch sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn, lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tiến Bộ |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - hóa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh - hóa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, hóa - kỹ thuật nông nghiệp, sinh học, hóa học hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Thái Bình |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
172 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp học Mầm non |
61 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Yên Thuận |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Bạch Xa |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Minh Khương |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Minh Dân |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Phù Lưu |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân Thành |
8 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Bình Xa |
7 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Minh Hương |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Yên Lâm |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Yên Phú |
6 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân Yên |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thành Long |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thái Sơn |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thái Hòa |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Đức Ninh |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hùng Đức |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
2 |
Cấp học Tiểu học |
72 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Khương |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Minh Dân |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Phong Lưu |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Phù Loan |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Việt Thành |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Xa |
8 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Quang |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Minh Tiến |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Lâm I |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Hương |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Minh Phú |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Bắc Mục |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Yên |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Mục |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Thái Sơn |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Đinh Thái |
8 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Đức Ninh |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hùng Vân |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hùng Thẳng |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
39 |
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Yên Thuận |
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ vãn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Xa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy hóa học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Hóa học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Minh Khương |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Minh Dân |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Phù Lưu |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán học |
V.07.04.I2 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy hóa học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Hóa học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Bình Xa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, sinh- kỹ thuật nông nghiệp, hoặc sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Yên Lâm |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Yên Hương |
3 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Tân Yên |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, hóa - kỹ thuật công nghiệp, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy vật lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Vật lý, toán lý, lý - kỹ thuật công nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thái Thủy |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Thái Hòa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán lý, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, Iý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, sinh - kỹ thuật nông nghiệp, sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Đức Ninh |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy vật lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Vật lý, toán lý, lý - kỹ thuật công nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Hàm Yên |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn - sử, văn - đoàn đội hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, lý - kỹ thuật công nghiệp, công nghệ - kỹ thuật nông nghiệp - kỹ thuật công nghiệp - kinh tế gia đình |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Giáo dục công dân, địa - giáo dục công dân |
|
|||
170 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp học Mầm non |
44 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Minh Quang |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hùng Mỹ |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Xuân Quang |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sao Mai |
2 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Phú Bình |
6 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Yên Lập |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Bình Phú |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Linh Phú |
4 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Kim Bình |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Vinh Quang |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Bình Nhân |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân Thịnh |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Phúc Thịnh |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Tân An |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hòa Phú |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Yên Nguyên |
3 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
2 |
Cấp học Tiểu học |
96 |
|
|
|
|
|
|
Trường Tiểu học Minh Quang |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Phúc Sơn |
6 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Tân Mỹ |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Xuân Quang |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lộc |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Ngọc Hội |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Phú Bình |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Yên Lập |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Kiên Đài |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học Linh Phú |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Tri Phú |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Kim Bình |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học số 1 Vinh Quang |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Vinh Quang |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Bình Nhân |
7 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Tân Thịnh |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Phúc Thinh |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học số 1 Tân An |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học số 2 Tân An |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Hà Lang |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Hà |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Hoa Trung |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy mỹ thuật |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm mỹ thuật trở lên |
|
|||
|
Trường Tiểu học Hòa Phú |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Nguyên |
8 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hùng Mỹ |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Phú |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, ngành giáo dục thể chất |
|
|||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nhân Lý |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
|
|
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
30 |
|
|
|
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Minh Quang |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm Sinh học, Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành Sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Phúc Sơn |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Mỹ |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy Toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hội |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lập |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy lịch sử |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Lịch sử, sử - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành lịch sử có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Kiên Đài |
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy Toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Linh Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân hoặc cao đẳng trở lên ngành địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Tri Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tín, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Kim Bình |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang |
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
2 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy hóa học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Hóa học, hóa - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành hóa học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Thịnh |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân An |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tin học |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Tin học, toán tin hoặc cao đẳng trở lên ngành công nghệ thông tin có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|||
|
Trường Trung học cơ sở Hà Lang |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán tin, toán lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Chiêm Hóa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy ngữ văn |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Ngữ văn, văn sử hoặc cao đẳng trở lên ngành ngữ văn có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Bình Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy tiếng Anh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, ngành sư phạm tiếng Anh hoặc cao đẳng trở lên ngành tiếng Anh có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
|
|
59 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp học Mầm non |
11 |
|
|
|
|
|
|
Trường Mầm non Hoa Mai |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Năng Khả |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sơn Phú |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Đà Vị |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Yên Hoa |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Nông |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Sinh Long |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Khâu Tinh |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Hồng Thái |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Côn Lôn |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
|
Trường Mầm non Thượng Giáp |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
|
|
2 |
Cấp học Tiểu học |
34 |
|
|
|
||
|
Trường Tiểu học Thanh Tương |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học thị trấn Na Hang |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Sơn Phú |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Đà Vị |
5 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV day âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Yên Hoa |
3 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Thượng Nông |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy âm nhạc |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm âm nhạc trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Sinh Long |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái |
4 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||||
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
14 |
|
|
|
||
|
Trường Trung học cơ sở Năng Khả |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sơn Phú |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Đà Vị |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - địa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Hoa |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - địa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, địa lý, sinh - địa hoặc sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Thượng Nông |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy mỹ thuật |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên ngành sư phạm mỹ thuật hoặc cao đẳng trở lên ngành mỹ thuật có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy âm nhạc |
V.07.04.12 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc trở lên hoặc cao đẳng trở lên ngành âm nhạc có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Sinh Long |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái |
1 |
Thư viện viên hạng IV |
V.10.02.07 |
Trung cấp trở lên, một trong các ngành: Thư viện, thiết bị trường học hoặc thông tin thư viện. Nếu tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện |
||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Côn Lôn |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - địa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Thượng Giáp |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy thể dục |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Giáo dục thể chất, sinh - thể hoặc cao đẳng trở lên ngành thể dục thể thao có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - lý |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, vật lý, toán - lý hoặc cao đẳng trở lên ngành toán học, vật lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú THCS huyện Na Hang |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh - địa |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, địa lý, sinh - địa, sinh - kỹ thuật nông nghiệp hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học, địa lý có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
25 |
|
|
|
||||
1 |
Cấp học Mầm non |
2 |
|
|
|
||
|
Trường Mầm non Hồng Quang |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
|
Trường Mầm non Khuôn Hà |
1 |
Giáo viên mầm non hạng IV |
V.07.02.06 |
Trung cấp sư phạm mầm non trở lên |
||
2 |
Cấp học Tiểu học |
14 |
|
|
|
||
|
Trường Tiểu học Khuôn Hà |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tin học |
V.07.03.09 |
Cao đẳng sư phạm tin học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Lăng Can |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Phúc Yên |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy thể dục |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm trở lên, một trong các ngành: Thể dục thể thao, giáo dục thể chất, sinh - thể dục |
||
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Xuân Lập |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Bình An |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||
|
Trường Tiểu học Thổ Bình |
1 |
Giáo viên tiểu học hạng IV day tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
|
Trường Tiểu học Hồng Quang |
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV day tiếng Anh |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiếng Anh trở lên |
||
2 |
Giáo viên tiểu học hạng IV dạy văn hóa |
V.07.03.09 |
Trung cấp sư phạm tiểu học trở lên |
||||
3 |
Cấp học Trung học cơ sở |
9 |
|
|
|
||
|
Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý - kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Khuôn Hà |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý - kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
||
|
Trường Trung học cơ sở Lăng Can |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy công nghệ |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Công nghệ, kỹ thuật nông nghiệp, kỹ thuật công nghiệp, kinh tế gia đình, lý - kỹ thuật nông nghiệp, sinh - kỹ thuật nông nghiệp |
||
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Lập |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy toán - tin |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Toán học, toán - lý, toán - tin hoặc cử nhân toán học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Bình An |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III day địa - giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa |
||
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy sinh |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Sinh học, sinh - thể dục hoặc cao đẳng trở lên ngành sinh học có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đối với giáo viên trung học cơ sở |
||||
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Quang |
1 |
Giáo viên trung học cơ sở hạng III dạy địa - giáo dục công dân |
V.07.04.12 |
Cao đẳng trở lên, một trong các ngành sư phạm: Địa lý, địa - giáo dục công dân, văn - địa |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 01/2007/CT-UBND về thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự, tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân sự, xây dựng huấn luyện lực lượng dự bị động viên năm 2007 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định một số nội dung quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 8 Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1569/2010/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 21/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 2344/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 09/2012/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 11 của Quy định kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022 Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 11 của Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND và 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi, nguồn kinh phí thực hiện, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 56/2008/QĐ-UBND Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2018 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 04/2018/QÐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương; tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn năm 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới từ năm 2017 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của luật ngân sách nhà nước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao; chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi đào tạo nâng cao trình độ sau đại học, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Thông tư 228/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công, viên chức Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách đối với quỹ đất nông nghiệp tách ra khỏi lâm phần theo quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ áp dụng thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ thường xuyên và danh mục trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miền thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg đối với học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 19/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013 - 2014 Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý Nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013 Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Nam Định Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung chuyển đổi đối với 13 trường mầm non bán công sang loại hình công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa UPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế về công tác Lễ tân trong việc tổ chức hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại huyện: Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Tiêu chuẩn “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy trình, thời gian xác định giá khởi điểm đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước của tỉnh trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 60/2011/QĐ-TTg quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/10/2011