Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn của tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 09/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHOÁ IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh ban hành quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020;
Xét Tờ trình số 4023/TTr-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (đính kèm phụ lục).
- Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố, ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%.
- Đối với ngân sách cấp xã (không kể phường, thị trấn): khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại 100% để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ (sau khi trừ khoản trích lập Quỹ phát triển đất theo quy định).
- Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các khoản: thuế sử dụng đất phi nông nghiệp; lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; lệ phí trước bạ nhà, đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp từ hộ gia đình.
Thời gian thực hiện từ ngày 01/01/2017 - 31/12/2020.
Điều 2. Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Trà Vinh khoá IX - kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08/12/2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
|
CHỦ TỊCH |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
PHƯỜNG 1 |
PHƯỜNG 2 |
PHƯỜNG 3 |
PHƯỜNG 4 |
||||||
TỈNH |
TPTV |
P.XÃ |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
66 |
34 |
70 |
30 |
80 |
20 |
90 |
10 |
60 |
40 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
43 |
57 |
40 |
60 |
60 |
40 |
80 |
20 |
30 |
70 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
90 |
10 |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
PHƯỜNG 5 |
PHƯỜNG 6 |
PHƯỜNG 7 |
PHƯỜNG 8 |
PHƯỜNG 9 |
XÃ LONG ĐỨC |
||||||
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
PHƯỜNG |
TPTV |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
65 |
35 |
85 |
15 |
90 |
10 |
20 |
80 |
60 |
40 |
40 |
60 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
30 |
70 |
50 |
50 |
50 |
50 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CHÂU THÀNH |
SONG LỘC |
HOÀ THUẬN |
HOÀ LỢI |
HƯNG MỸ |
ĐA LỘC |
||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
93 |
|
100 |
|
100 |
69 |
31 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 |
93 |
|
100 |
|
100 |
69 |
31 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
7 |
93 |
|
100 |
|
100 |
69 |
31 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
THANH |
MỸ CHÁNH |
LƯƠNG HOÀ |
LƯƠNG HOÀ A |
NGUYỆT HOÁ |
HOÀ MINH |
LONG HOÀ |
PHƯỚC HẢO |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
31 |
69 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
31 |
69 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
31 |
69 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CÀNG LONG |
MỸ CẨM |
AN TRƯỜNG |
AN TRƯỜNG A |
TÂN AN |
TÂN BÌNH |
||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
7 |
93 |
93 |
7 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
7 |
93 |
93 |
7 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
BÌNH PHÚ |
HUYỀN HỘI |
PHƯƠNG THẠNH |
NHỊ LONG |
NHỊ LONG PHÚ |
ĐỨC MỸ |
ĐẠI PHƯỚC |
ĐẠI PHÚC |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN TIỂU CẦN |
THỊ TRẤN CẦU QUAN |
PHÚ CẦN |
LONG THỚI |
TÂN HOÀ |
|||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
6 |
94 |
40 |
60 |
30 |
70 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
HÙNG HOÀ |
TÂN HÙNG |
TẬP NGÃI |
NGÃI HÙNG |
HIẾU TỬ |
HIẾU TRUNG |
||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN CẦU KÈ |
TAM NGÃI |
CHÂU ĐIỀN |
NINH THỚI |
PHONG PHÚ |
|||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
5 |
95 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
5 |
95 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
5 |
95 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
PHONG THẠNH |
THÔNG HÒA |
THẠNH PHÚ |
AN PHÚ TÂN |
HÒA ÂN |
HÒA TÂN |
||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN TRÀ CÚ |
LƯU NGHIỆP ANH |
THANH SƠN |
KIM SƠN |
NGỌC BIÊN |
AN QUẢNG HỮU |
TẬP SƠN |
TÂN SƠN |
||||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
2 |
98 |
30 |
70 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
2 |
98 |
30 |
70 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
NGÃI XUYÊN |
LONG HIỆP |
TÂN HIỆP |
HÀM GIANG |
PHƯỚC HƯNG |
ĐỊNH AN |
ĐẠI AN |
HÀM TÂN |
TT ĐỊNH AN |
|||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN |
THỊ TRẤN |
MỸ LONG |
LONG SƠN |
HIỆP HOÀ |
VINH KIM |
KIM HOÀ |
|||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
9 |
91 |
70 |
30 |
70 |
30 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
9 |
91 |
70 |
30 |
70 |
30 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
HIỆP MỸ ĐÔNG |
HIỆP MỸ TÂY |
TRƯỜNG THỌ |
NHỊ TRƯỜNG |
MỸ LONG NAM |
THẠNH HOÀ SƠN |
THUẬN HOÀ |
MỸ HOÀ |
||||||||
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
NGŨ LẠC |
LONG KHÁNH |
LONG VĨNH |
ĐÔNG HẢI |
ĐÔN CHÂU |
ĐÔN XUÂN |
|||||||||
TỈNH |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
HUYỆN |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
14 |
86 |
50 |
50 |
50 |
50 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Từ ngày 01/01/2017 đến 31/12/2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
NỘI DUNG THU |
TỶ LỆ CHUNG |
PHƯỜNG 1 |
PHƯỜNG 2 |
LONG TOÀN |
LONG HỮU |
HIỆP THẠNH |
TRƯỜNG LONG HOÀ |
DÂN THÀNH |
|||||||||
TỈNH |
THỊ XÃ |
P.XÃ |
THỊ XÃ |
PHƯỜNG |
THỊ XÃ |
PHƯỜNG |
THỊ XÃ |
XÃ |
THỊ XÃ |
XÃ |
THỊ XÃ |
XÃ |
THỊ XÃ |
XÃ |
THỊ XÃ |
XÃ |
|
01. Thuế giá trị gia tăng |
|
40 |
60 |
80 |
20 |
60 |
40 |
10 |
90 |
|
100 |
20 |
80 |
30 |
70 |
80 |
20 |
02. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
9 |
91 |
60 |
40 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
03. Thu khác ngoài quốc doanh |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
04. Lệ phí trước bạ |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
05. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
|
29 |
71 |
100 |
|
100 |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
06. Thuế thu nhập cá nhân |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
07. Thu tiền sử dụng đất |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
08. Thuế tài nguyên |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
09. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
10. Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
11. Phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tại xã |
|
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
|
100 |
Ghi chú: - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý, để lại ngân sách xã 100%
- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%
- Lệ phí trước bạ nhà, đất, ngân sách xã, thị trấn được để lại 70%.
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk từ năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về lệ phí Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND về quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng, an ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điểm c, Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết 26/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/01/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức bảo đảm cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2017 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 27/10/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về trang bị sách giáo khoa cho trường Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực hạ tầng, kinh tế xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2016-2017 Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ hợp tác liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản gắn với doanh nghiệp tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp hằng tháng đối với đảng viên đã được tặng Huy hiệu 50 năm tuổi đảng trở lên thuộc Đảng bộ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án phân loại thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi đạt tiêu chuẩn đô thị loại V do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngĩa ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2017
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008