Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016
Số hiệu: | 09/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Võ Thành Hạo |
Ngày ban hành: | 03/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2016/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 3554/TTr-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, với những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung:
- Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND nhưng có điều chỉnh tên, kế hoạch vốn của một số dự án cho phù hợp với giao kế hoạch của trung ương và khả năng triển khai thực hiện của chủ đầu tư;
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, khởi công mới một số dự án bức xúc và xử lý nợ đọng theo Chỉ thị số 27/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung:
a) Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 là 1.871.008 triệu đồng (Một nghìn tám trăm bảy mươi mốt tỷ không trăm lẻ tám triệu đồng), tăng hơn Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND là 184.900 triệu đồng.
b) Chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung
- Điều chỉnh Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND:
+ Điều chỉnh tên và kế hoạch vốn của 01 dự án theo quyết định giao kế hoạch của trung ương;
+ Điều chỉnh giảm vốn đầu tư của 02 dự án; loại khỏi danh mục 01 dự án và bổ sung vào danh mục 03 dự án;
+ Cân đối số vốn cắt giảm để phân bổ cho 03 dự án mới bổ sung vào danh mục và điều chỉnh tăng vốn cho 03 dự án có trong danh mục.
- Bổ sung vốn đầu tư:
+ Tổng số vốn bổ sung 6 tháng cuối năm 2016 là 184.900 triệu đồng;
+ Nguồn bổ sung vốn đầu tư là tăng thu xổ số kiến thiết các năm khác chuyển sang năm 2016;
+ Phân bổ số vốn bổ sung như sau:
Phân bổ 60.000 triệu đồng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;
Phân bổ 51.500 triệu đồng để khởi công mới 05 dự án trọng điểm, bức xúc;
Phân bổ 73.400 triệu đồng để xử lý nợ đọng.
(Chi tiết điều chỉnh, bổ sung theo các phụ lục đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 8 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NSNN NĂM 2016
Thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án, công trình |
Kế hoạch năm 2016 |
Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2016 |
Trong đó |
Lý do điều chỉnh tăng (giảm) |
|
|
Điều chỉnh tăng vốn |
Điều chỉnh giảm vốn |
|
|||||
|
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
Tổng cộng |
55.300 |
240.200 |
215.663 |
30.763 |
|
|
A |
ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 22/2015/NQ-HĐND |
55.300 |
55.300 |
30.763 |
30.763 |
|
|
I |
Điều chỉnh tên dự án và kế hoạch vốn |
25.000 |
25.000 |
15.000 |
15.000 |
Nguồn Ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
1 |
Dự án đầu tư Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển chuỗi giá trị dừa huyện Mỏ Cày Nam |
15.000 |
- |
|
15.000 |
Tên ghi trong Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND là: Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu 17 tháng Giêng và cầu Ông Bồng trên ĐH.22, huyện Mỏ Cày Nam |
|
2 |
Đường từ cảng Giao Long đến đường Nguyễn Thị Định |
10.000 |
25.000 |
15.000 |
|
|
|
II |
Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn |
30.300 |
30.300 |
15.763 |
15.763 |
|
|
a) |
Nguồn cân đối ngân sách địa phương |
29.800 |
29.800 |
15.263 |
15.263 |
|
|
1 |
Tăng cường năng lực hoạt động của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (giai đoạn 2) |
10.500 |
237 |
|
10.263 |
Giảm vốn do thay đổi mặt bằng, vướng quy hoạch |
|
2 |
Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách |
1.500 |
2.506 |
1.006 |
|
Thanh quyết toán công trình |
|
3 |
Dự án hạ tầng cơ sở Khu Công nghiệp An Hiệp |
13.000 |
8.000 |
|
5.000 |
Thanh quyết toán công trình |
|
4 |
Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng Trôm |
3.000 |
10.000 |
7.000 |
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
5 |
Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2) |
- |
5.000 |
5.000 |
|
Bổ sung danh mục; bố trí vốn thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
6 |
Sửa chữa nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh Bến Tre |
- |
554 |
554 |
|
Bổ sung danh mục; bố trí vốn thanh, quyết toán dự án hoàn thành |
|
7 |
Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban Đảng tỉnh, các Huyện ủy và Thành ủy |
1.800 |
3.503 |
1.703 |
|
Thực hiện hoàn thành dự án |
|
b) |
Nguồn xổ số kiến thiết |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
|
1 |
Trạm Y tế xã Hưng Nhượng |
500 |
- |
|
500 |
Loại khỏi danh mục do sử dụng vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam tài trợ |
|
2 |
Trạm Y tế xã Bình Khánh Tây |
- |
500 |
500 |
|
Bổ sung danh mục |
|
B |
BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ |
- |
184.900 |
184.900 |
- |
Nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2016 |
|
I |
Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
|
60.000 |
60.000 |
- |
Chi tiết phân bổ tại Phụ lục 2 |
|
II |
Bổ sung dự án khởi công mới năm 2016 |
- |
51.500 |
51.500 |
- |
|
|
1 |
Cầu Nguyễn Tấn Ngãi |
- |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
2 |
Cầu Đỏ |
- |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
3 |
Cầu Lương Ngang |
- |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
4 |
Cầu Ba Lạt |
- |
12.500 |
12.500 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Phú Ngãi, huyện Ba Tri |
- |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
III |
Xử lý nợ đọng |
- |
73.400 |
73.400 |
- |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý chất thải rắn y tế các Bệnh viện Đa khoa huyện Thạnh Phú, Chợ Lách, Châu Thành, Bình Đại và Giồng Trôm |
- |
1.500 |
1.500 |
|
Đối ứng xử lý các dự án ô nhiễm môi trường |
|
2 |
CSHT Cụm Công nghiệp thị trấn An Đức, huyện Ba Tri (hạng mục Đường vào Cụm Công nghiệp) |
- |
6.900 |
6.900 |
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách |
|
3 |
Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885 |
- |
65.000 |
65.000 |
|
Hoàn trả tạm ứng ngân sách |
|
CHI TIẾT PHÂN BỔ NGUỒN VỐN BỔ SUNG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Tên dự án |
Nội dung đầu tư |
Địa điểm xây dựng (xã) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2016 (đợt 2) |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|
Số QĐ; ngày, tháng, năm |
TMĐT |
|
|||||||||
|
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
441.152 |
60.000 |
|
|
|
I |
Thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
500 |
50 |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
NVH - Khu thể thao ấp 2B |
Nhơn Thạnh |
|
|
|
500 |
50 |
UBND xã Nhơn Thạnh |
|
|
II |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
250 |
25 |
|
|
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Cải tạo, nâng cấp Trường học thành NVH ấp Quới An |
Quới Sơn |
|
|
|
250 |
25 |
UBND xã Quới Sơn |
|
|
III |
Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
45.690 |
10.770 |
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
2.691 |
619 |
|
|
|
1 |
Đường từ Cầu Đình đến Cầu Xép |
|
Sơn Định |
Cấp A |
|
1014/QĐ-UBND |
2.691 |
619 |
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
42.999 |
10.151 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX.05 đoạn từ Trường tiểu học đến Tám Ngưng, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
Phú Sơn |
Cấp A |
2016 |
804/QĐ-SGTVT 30/3/2016 |
1.669 |
580 |
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
2 |
Đường ĐX.06: Đoạn từ Sáu Hanh - Sáu Cương - giáp xã Vĩnh Thành, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
Phú Sơn |
Cấp A |
2016 |
805/QĐ-SGTVT 30/3/2016 |
11.052 |
3.590 |
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa trường tiểu học Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
Phú Sơn |
|
|
45/QĐ-SXD ngày 31/3/2016 |
2.198 |
700 |
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
4 |
Hỗ trợ xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
7.508 |
775 |
|
|
|
4.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
Phú Sơn |
|
|
|
7.258 |
750 |
|
|
|
- |
Đường ĐA.08 (Đoạn từ Sáu Thu - Nghị - Bảy Tâm), xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp B |
2016 |
839/QĐ-UBND 30/3/2016 |
4.264 |
|
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
- |
Đường ĐA.05 (Đoạn từ Huyện lộ 35 đến Cầu Tiệm), xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp B |
2016 |
840/QĐ-UBND 30/3/2016 |
599 |
|
|
|
|
- |
Đường từ Thất Cao Đài - Tư Xong, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
842/QĐ-UBND 30/3/2016 |
499 |
|
UBND xã Phú Sơn |
|
|
- |
Đường từ Tư Tùng - Sáu Ôi, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
844/QĐ-UBND 30/3/2016 |
998 |
|
UBND xã Phú Sơn |
|
|
- |
Đường từ Tâm - Bảy Bửu - Ba Quang, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
841/QĐ-UBND 30/3/2016 |
898 |
|
UBND xã Phú Sơn |
|
|
4.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Nâng cấp, cải tạo Trạm y tế cũ thành NVH liên ấp Lân Đông - Phú Hiệp |
|
|
|
|
250 |
25 |
UBND xã Phú Sơn |
|
|
5 |
Hỗ trợ xã Vĩnh Bình |
|
|
|
|
|
8.335 |
835 |
|
|
|
5.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
|
|
|
|
7.835 |
785 |
|
|
|
- |
Tuyến từ cầu Đình Hòa Thuận đến cầu Phú Hòa, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
3277/QĐ-UBND 29/10/2015 |
2.696 |
|
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
- |
Tuyến từ Lộ Mới đến ranh xã Phú Phụng, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
3278/QĐ-UBND 29/10/2015 |
3.855 |
|
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
- |
Tuyến từ rạch Cái Mít đến Quốc lộ 57 (Mười Phong đến cầu sắt Vĩnh Bình), xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
3279/QĐ-UBND 29/10/2015 |
529 |
|
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
- |
Tuyến tổ 13-14 (Bảy Xiếu đến Sáu Phụng), xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách |
|
|
Cấp C |
2016 |
3280/QĐ-UBND 29/10/2015 |
755 |
|
UBND huyện Chợ Lách |
|
|
5.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Cải tạo, nâng cấp Trường học làm NVH - khu thể thao liên ấp Hòa Thuận - Phú Hòa; cải tạo, nâng cấp, mở rộng trụ sở ấp Phú Bình thành NVH liên ấp Phú Đa - Phú Bình |
|
|
|
|
500 |
50 |
UBND xã Vĩnh Bình |
|
|
6 |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các công trình Mùa hè xanh năm 2016 |
|
|
|
|
|
12.237 |
3.671 |
UBND các xã có công trình |
|
|
IV |
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
38.942 |
5.350 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
38.942 |
5.350 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm |
ĐX.01, đoạn từ cầu 900 đến bến phà Lương Hòa - Lương Phú; ĐX.02, đoạn từ cầu Bàu Cua đến cầu Mỹ Thạnh - Lương Phú; ĐX.03, đoạn từ ngã tư Bảy Xuyến đến cầu Huyện Thàng |
Lương Phú |
Cấp A |
2016 |
450/QĐ-SGTVT 25/02/2016 |
13.204 |
4.000 |
UBND huyện Giồng Trôm |
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng nhà máy nước xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre (Công suất 10m3/h lên 50m3/h) |
|
Lương Phú |
|
2016-2018 |
748/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
20.690 |
1.000 |
TT NS VS MTNT |
|
|
3 |
Hỗ trợ xã Lương Phú |
|
|
|
|
|
5.048 |
350 |
|
|
|
3.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
Lương Phú |
|
|
|
3.933 |
238 |
UBND huyện Giồng Trôm |
|
|
- |
Đường ĐC.01 (đường liên ấp 5-6-7-8) xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
|
|
Cấp C |
2015-2017 |
2586/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
2.385 |
|
|
|
|
- |
Đường ĐC.04 (đường liên ấp 2-3), xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm |
|
|
Cấp C |
2015-2017 |
5287/QĐ-UBD ngày 28/10/2015 |
1.548 |
|
|
|
|
3.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Xây dựng NVH ấp Phụng Ngoại, Lương Quới, Lương Phú II |
Lương Phú |
|
|
|
1.115 |
112 |
UBND xã Lương Phú |
|
|
V |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
|
|
95.515 |
13.250 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
29.521 |
3.000 |
|
|
|
1 |
Đường xã Tân Thành Bình - Định Thủy, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
Tân Thành Bình |
Cấp A |
2015-2016 |
67/QĐ-SKHĐT |
29.521 |
3.000 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
65.994 |
10.250 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông xã Tân Phú Tây, gồm: Đường ĐX.01 (Đường Cầu Ngang) và đường ĐX.02 (Đường Dây Thép), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
|
Tân Phú Tây |
Cấp A |
2016-2018 |
550/QĐ-SGTVT ngày 8/3/2016 |
14.646 |
3.500 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã và xây mới 05 phòng chức năng xã Tân Phú Tây huyện Mỏ Cày Bắc |
|
Tân Phú Tây |
|
2016 |
2089/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
2.671 |
700 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
3 |
Hạ tầng giao thông xã Thành An, huyện Mỏ Cày Bắc |
Nâng cấp tuyến đường ĐX 01; xây dựng mới cầu Đông An |
Thành An |
Đường ĐX cấp A; cầu tải trọng 2,5 tấn, đường vào cầu cấp B |
2016-2018 |
591/QĐ-UBND 17/3/2016 |
25.386 |
4.000 |
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
4 |
Hỗ trợ xã Tân Phú Tây |
|
|
|
|
|
23.291 |
2.050 |
|
|
|
4.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
|
|
|
|
22.791 |
2.000 |
|
|
|
- |
Đường ĐA.01 (Lộ Kênh Tám Triều - ấp Tân Lợi), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp B |
2016 |
761/QĐ-UBND 29/3/2016 |
5.450 |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
- |
Đường ĐA.03 (Lộ liên ấp Tân Hòa Trong - Tân Hòa Ngoài), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
762/QĐ-UBND 29/3/2016 |
10.145 |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
- |
Đường ĐA.04 (Lộ kênh Tám Triều - ấp Tân Thạnh), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp B |
2016 |
760/QĐ-UBND 29/3/2016 |
3.639 |
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
- |
Đường C1 (Lộ tổ 4 ấp Tân Thạnh), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
73/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
202 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C2 (Lộ tổ 5 ấp Tân Thạnh), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
72/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
280 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C3 (Lộ tổ 7 ấp Tân Thạnh), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
71/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
263 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C7 (Lộ tổ 04, 08 ấp Tân Thuận Ngoài), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
70/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
363 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C8 (Lộ tổ 01 ấp Tân Thuận Ngoài), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
69/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
249 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C9 (Lộ tổ 6, 7 ấp Tân Thuận Ngoài), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
68/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
684 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C10 (Lộ tổ 4 ấp Tân Thuận Trong), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
67/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
482 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C13 (Lộ tổ 7 ấp Tân Hòa Ngoài), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
66/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
328 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C17 (Lộ tổ 1 ấp Tân Hòa Trong), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
65/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
158 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C18 (Lộ tổ 5 ấp Tân Hòa Trong), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
64/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
363 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
- |
Đường C19 (Lộ tổ 06, ấp Tân Hòa Trong), xã Tân Phú Tây, huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
Cấp C |
2016 |
74/QĐ-UBND xã 29/3/2016 |
185 |
|
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
4.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở ấp thành NVH ấp: Tân Hòa Ngoài,Tân Thuận Ngoài |
|
|
|
|
500 |
50 |
UBND xã Tân Phú Tây |
|
|
VI |
Huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
15.766 |
2.125 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
14.516 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX.04 (từ ĐH.33 đến giáp với đường ĐX.01) xã Định Thủy |
|
Định Thủy |
Cấp A |
2015-2016 |
3173/QĐ-SGTVT 28/10/2014 |
14.516 |
2.000 |
UBND huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Cải tạo, mở rộng: trụ sở ấp thành Nhà văn hóa ấp: Thanh Sơn, Phú Hữu, Phú Trạch 1 và Xây dựng mới NVH ấp Phú Trạch 2 |
Cẩm Sơn |
|
|
|
1.250 |
125 |
UBND xã Cẩm Sơn |
|
|
VII |
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
54.249 |
4.850 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
54.249 |
4.850 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX.01 (Đường Xẻo Vườn), xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
Quới Điền |
Cấp A |
2016-2018 |
3018/QĐ-SGTVT 29/10/2015 |
13.932 |
1.000 |
UBND huyện Thạnh Phú |
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã; xây mới nhà văn hóa xã và sửa chữa 05 phòng chức năng nhà văn hóa xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
Quới Điền |
|
2016 |
4244/QĐ-UBND 28/10/2015 |
4.771 |
300 |
UBND huyện Thạnh Phú |
|
|
3 |
Hạ tầng giao thông xã Đại Điền - Phú Khánh |
|
Đại Điền - Phú Khánh |
|
2016 |
277/QĐ-SGTVT ngày 28/01/2016 |
14.471 |
2.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
4 |
Hỗ trợ xã Quới Điền |
|
Quới Điền |
|
|
|
21.075 |
1.550 |
|
|
|
4.1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
|
|
|
|
20.575 |
1.500 |
UBND huyện Thạnh Phú |
|
|
- |
Đường ĐA 03 (Đường Dinh Bà) xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
|
Cấp B |
2016 |
4337/QĐ-UBND 30/10/2015 |
13.069 |
|
|
|
|
- |
Xây dựng cầu Dương Văn Ngươn, cầu Kênh Phụ Nữ, cầu Chín Hương trên Đường ĐA01 xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
|
Trục 3 tấn |
2016 |
4277/QĐ-UBND 29/10/2015 |
4.984 |
|
|
|
|
- |
Xây dựng cầu Cổ Rạng trên đường ĐC.03 xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
|
Trục 2,5 tấn |
2016 |
4254/QĐ-UBND 27/10/2015 |
1.870 |
|
|
|
|
- |
Xây dựng cầu Trần Văn Triệu trên đường ĐC 04 xã Quới Điền, huyện Thạnh Phú |
|
|
Trục 2,5 tấn |
2016 |
4255/QĐ-UBND 27/10/2015 |
652 |
|
|
|
|
4.2 |
Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư xây dựng công trình theo điểm 8 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
Xây dựng NVH ấp Quới Thạnh |
|
|
|
|
500 |
50 |
UBND xã Quới Điền |
|
|
VIII |
Huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
100.292 |
11.500 |
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
53.482 |
4.600 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông xã An Hiệp |
|
An Hiệp |
Cấp AH, A |
2015-2017 |
3203/QĐ-SGTVT 29/10/2014 |
14.666 |
1.300 |
UBND huyện Ba Tri |
|
|
2 |
Hạ tầng giao thông xã Bảo Thạnh |
|
Bảo Thạnh |
Cấp A, B |
2015-2016 |
3190/QĐ-SGTVT 28/10/2014 |
11.307 |
1.500 |
UBND huyện Ba Tri |
|
|
3 |
Đường vành đai ven biển xã An Thủy - Tân Thủy và Bảo Thuận |
|
Tân Thủy, An Thủy, Bảo Thuận |
Cấp AH |
2015-2017 |
2535/QĐ-UBND tỉnh 31/10/2014 và 647/QĐ-UBND ngày 20/04/2015 |
27.509 |
1.800 |
UBND huyện Ba Tri |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
46.810 |
6.900 |
|
|
|
1 |
Đường ĐX.01 (giai đoạn 2: đoạn từ ĐH.01 đến giáp ranh ấp 2); ĐX.07 (đoạn từ ĐH.01 đến ĐX.05) và ĐX.08 (đoạn từ ĐH.01 đến ĐX.06), xã Mỹ Nhơn, huyện Ba Tri |
|
Mỹ Nhơn |
Cấp A |
2016-2018 |
3473/QĐ-SGTVT 11/12/2015 |
13.038 |
2.200 |
UBND huyện Ba Tri |
|
|
2 |
Sửa chữa trụ sở UBND xã và xây mới 05 phòng chức năng xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
|
An Ngãi Trung |
Cấp A |
2015-2016 |
2776/QĐ-UBND 30/10/2015 |
2.446 |
300 |
UBND huyện Ba Tri |
|
|
3 |
Cơ sở hạ tầng vùng Kinh tế mới xã Tân Mỹ, huyện Ba Tri |
Tuyến đường Bắc Sông Sao và tuyến đường Nam Sông Sao |
Tân Mỹ |
Cấp B |
2016 - 2018 |
3045/QĐ-SGTVT 30/10/2015 |
13.782 |
1.500 |
Chi cục PTNT |
|
|
4 |
Cơ sở hạ tầng vùng kinh tế mới cồn Nhàn - cồn Ngoài, xã Bảo Thuận, huyện Ba Tri |
|
Bảo Thuận (xã Bãi ngang) |
Cấp B |
2016 |
846/QĐ-SGTVT 31/3/2016 |
11.805 |
2.500 |
Chi Cục PTNT |
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
An Ngãi Trung |
|
|
|
5.739 |
400 |
|
|
|
- |
Đường ĐA.04 (từ ĐA.03 - ĐA.05), xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri |
|
An Ngãi Trung |
Cấp B |
2016 |
406/QĐ-UBND 09/3/2016 |
2.885 |
|
UBND xã An Ngãi Trung |
|
|
- |
Đường ĐA.06 (đoạn từ TL 885 đến đường ĐA.07), xã An Ngãi Trung, huyện Ba Tri |
|
An Ngãi Trung |
Cấp B |
2016 |
407/QĐ-UBND 09/3/2016 |
2.854 |
|
UBND xã An Ngãi Trung |
|
|
IX |
Huyện Bình Đại |
|
|
|
|
|
64.373 |
6.480 |
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
|
|
|
|
|
13.549 |
255 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Nhà văn hóa xã và 05 phòng chức năng xã Phú Thuận |
|
Phú Thuận |
|
|
188/QĐ-SXD 31/10/2014 |
13.549 |
255 |
UBND huyện Bình Đại |
|
|
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
6.083 |
500 |
|
|
|
1 |
Đường Đê Nông Trường (từ ĐH 08 đến giáp Đê Tây), xã Thạnh Trị, huyện Bình Đại |
|
Thạnh Trị |
Cấp A |
2015-2016 |
3172/QĐ-SGTVT 28/10/2014 |
6.083 |
500 |
CCPTNT |
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
44.741 |
5.725 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông xã Long Hòa, huyện Bình Đại |
|
Long Hòa |
Cấp A |
2016-2018 |
2304/QĐ-UBND 30/10/2015 |
23.282 |
2.300 |
UBND huyện Bình Đại |
|
|
2 |
Cơ sở hạ tầng vùng Kinh tế mới xã Thừa Đức, huyện Bình Đại |
Đường từ Trung tâm xã đến cồn Tàu; Đường từ ĐT 886 đến nghĩa trang liệt sĩ xã và cầu Giồng Gà (Đường từ trung tâm xã: cấp B; đường từ ĐT 886 và đường vào cầu: cấp A) |
Thừa Đức |
Cấp A, B |
2016 |
3046/QĐ-SGTVT 30/10/2015 |
7.185 |
2.000 |
CCPTNT |
|
|
3 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Long Hòa, huyện Bình Đại |
|
Long Hòa |
|
2015-2016 |
6290/QĐ-UBND 30/10/2015 |
2.941 |
400 |
UBND huyện Bình Đại |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
|
|
|
|
11.333 |
1.025 |
UBND huyện Bình Đại |
|
|
- |
Đường ĐA.02: Đường từ trung tâm ấp Long An đến lộ Đê Tây (Đoạn từ đường tỉnh 883 đến Trường THCS Định Hòa) |
|
Long Hòa |
Cấp B |
2015-2016 |
6288/QĐ-UBND huyện 30/10/2015 |
1.398 |
|
|
|
|
- |
Đường ĐA.04 (Đường liên ấp Long Nhơn - Long An - Long Hưng, giai đoạn 2) |
|
Long Hòa |
Cấp B |
2015-2016 |
6289/QĐ-UBND huyện 30/10/2015 |
6.697 |
|
|
|
|
- |
Đường ĐA.05 (Đường liên ấp Long Nhơn - Long An - Long Hưng) |
|
Long Hòa |
Cấp B |
2015-2016 |
6287/QD-UBND huyện 30/10/2015 |
3.238 |
|
|
|
|
X |
Khen thưởng công trình phúc lợi cho 12 xã được công nhận xã nông thôn mới năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
XI |
Công trình chỉ giao kế hoạch khi có đủ thủ tục đầu tư |
|
|
|
|
|
25.575 |
5.000 |
|
UBND tỉnh chỉ giao kế hoạch sau khi đã hoàn chỉnh thủ tục đầu tư |
|
|
Huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
14.175 |
2.200 |
|
|
|
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
14.175 |
2.200 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê bao Mỹ Sơn Tây (từ Vàm kinh Cây Sộp đến Vàm đình Mỹ Sơn Tây) |
|
Phú Sơn |
Dài 1,5km |
2016 |
|
4.751 |
700 |
Chi Cục TL và PCLB |
|
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đê bao Lân Tây (từ Cầu Phú Sơn đến Kênh Rạch Ụ) |
|
Phú Sơn |
Dài 3km |
2016 |
|
4.925 |
700 |
Chi Cục TL và PCLB |
|
|
3 |
Đê bao Hòa Thuận - Phú Hòa (giai đoạn 2) |
|
Vĩnh Bình |
Dài 4,6km |
2016 |
|
3.700 |
700 |
Chi cục TL và PCLB |
|
|
4 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo điểm 6 và 7 mục III, Điều 1 Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 |
|
Phú Sơn |
|
|
|
799 |
100 |
|
|
|
- |
Đường từ Tổ NDTQ 11 - Út Xà Bi, xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách |
|
Phú Sơn |
Cấp C |
2016 |
843/QĐ-UBND 30/3/2016 |
799 |
100 |
UBND xã Phú Sơn |
|
|
|
Huyện Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
5.400 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Xây dựng mới 03 cầu trên đường ĐX.02 xã Lương Phú, huyện Giồng Trôm |
|
Lương Phú |
|
2016 |
|
5.400 |
2.000 |
UBND huyện Giồng Trôm |
|
|
|
Huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
6.000 |
800 |
|
|
|
1 |
Mở rộng mạng lưới cấp nước nhà máy nước xã Hòa Lợi, huyện Thạnh Phú |
|
Hòa Lợi - Quới Điền |
50m3/h |
|
|
6.000 |
800 |
TTNS và VSMT |
|
|
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2020 về tăng cường công tác quản lý nhà nước về đầu tư và phòng ngừa việc phát sinh các vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2019 về giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng miền Trung Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra khỏi danh mục công bố lĩnh vực việc làm, an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2018 về giải pháp cấp bách tăng cường công tác quản lý đối với hoạt động nhập khẩu và sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2017 về đẩy mạnh tiến độ, nâng cao hiệu quả thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 29/06/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2016 về đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về tổ chức hoạt động của Cụm, Khối thi đua trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn xổ số kiến thiết, vốn quy hoạch và chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2012/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2015 tăng cường thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết 15-NQ/TW về chính sách xã hội giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi đối tượng thu, tỷ lệ phân chia khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và thuế Giá trị gia tăng các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí và cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 05/05/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô cho các xã xây dựng nông thôn mới trên địa bàn các huyện, thị xã của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 03/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn đầu tư từ Ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2014 về tăng cường công tác quản lý các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 08/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về mức thu Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Kế hoạch dạy nghề năm 2015 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc công bố, niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế làm việc của Ban công tác người cao tuổi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm dịch vụ hỗ trợ đầu tư Vĩnh Phúc thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2013 về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 02/12/2015
Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2012 về giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại địa phương Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung giá đất khu công nghiệp vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 08/10/2012
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế quản lý đầu tư cải tạo, nâng cấp trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/04/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2008 quy định lĩnh vực thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Phương án bán nhà ở thuộc sỡ hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 23/2006/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 14/07/2011