Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 83/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 15/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 và được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 57/TTr-SXD ngày 08/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 và Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Mã TTHC Địa phương |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
I. |
Quyết định số 1621/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
||
1 |
1.007394.000.00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
2 |
1.007304.000.00.00.H12 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
|
3 |
1.007401.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
|
4 |
1.007402.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
|
5 |
1.007396.000.00.00.H12 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
6 |
1.007392.000.00.00.H12 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
|
7 |
1.007399.000.00.00.H12 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
8 |
1.007391.000.00.00.H12 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
|
9 |
1.007357.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
|
10 |
1.007403.000.00.00.H12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
|
II. |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 |
||
11 |
1.006930.000.00.00.H12 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
12 |
1.006940.000.00.00.H12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
Tổng số danh mục có 12 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh”. 2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Xây dựng), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”. 3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau: - Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút. - Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút. |
||||||
A. |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||||
I. |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức |
||||||
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
Lệ phí cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 500.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 1.000.000 đồng/chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội (Luật Xây dựng năm 2014); - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng (Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ); - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ (Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ); - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ); - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng); - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng (Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính); - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 (Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính). |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007304” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
Lệ phí cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 250.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007357” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
Lệ phí cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho tổ chức: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 250.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 500.000 đồng/chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007391” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
II. |
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng cho cá nhân |
||||||
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
21 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
Lệ phí cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 75.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007392” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
1. Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 300.000 đồng/chứng chỉ. 2. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (khoản 1, Điều 4 Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007394” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
1. Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 300.000 đồng/chứng chỉ. 2. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (khoản 1, Điều 4 Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). |
- Luật xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007396” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
1. Lệ phí cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 75.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. 2. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (khoản 1, Điều 4 Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007399” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
1. Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 300.000 đồng/chứng chỉ. 2. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (khoản 1, Điều 4 Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007401” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
1. Lệ phí cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cho cá nhân: - Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021: 75.000 đồng/chứng chỉ. - Kể từ ngày 01/7/2021: 150.000 đồng/chứng chỉ. 2. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng tổ chức: 450.000 đồng/lượt sát hạch (khoản 1, Điều 4 Quyết định số 970/QĐ-BXD ngày 21/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng). |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007402” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Xây dựng. |
Không |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày 05/10/2018 của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.007403” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia |
B |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình |
||||||
11 a |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm B). + 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm C). - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm B). + 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với dự án nhóm C). |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Xây dựng; + Sở Công Thương; + Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Sở Giao thông vận tải; + Sở Kế hoạch và Đầu tư; + Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. |
1. Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, mức thu bằng 50% đối với các khoản phí sau: - Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng: Theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư dự án. - Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 2. Kể từ ngày 01/7/2021, mức thu bằng 100% đối với các khoản phí sau: - Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng: Theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư dự án. - Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006930” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia và tuân thủ quy định tại Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018, Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
12 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các công trình còn lại: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Trực tiếp; - Trực tuyến. |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện: + Sở Xây dựng; + Sở Công Thương; + Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Sở Giao thông vận tải; + Sở Kế hoạch và Đầu tư; + Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh. |
1. Kể từ ngày 01/01/2021 đến hết ngày 30/6/2021, mức thu bằng 50% đối với các khoản phí sau: - Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng: Theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư dự án. - Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. 2. Kể từ ngày 01/7/2021, mức thu bằng 100% đối với các khoản phí sau: - Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng: Theo tỷ lệ % của tổng mức đầu tư dự án. - Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
- Luật Xây dựng năm 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; - Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau; - Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.006940” trên cổng Dịch vụ công Quốc gia và tuân thủ quy định tại Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018, Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
Tổng số danh mục có 12 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 83/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính |
|||
Trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh |
||||
Có |
Không |
Có |
Không |
||
I |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình cấp tỉnh |
10 |
02 |
12 |
0 |
1. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
X |
|
X |
|
2. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
X |
|
3. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
X |
|
X |
|
4. |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
X |
|
X |
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
X |
|
6. |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
X |
|
7. |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
X |
|
X |
|
8. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) |
X |
|
X |
|
9. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
X |
|
X |
|
10. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
X |
|
X |
|
11. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP , khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
|
X |
X |
|
12. |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
|
X |
X |
|
Tổng số danh mục có 12 thủ tục hành chính./.
Thông tư 112/2020/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 29/12/2020
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa, Hóa chất và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 04/2018/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân công và phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về Bộ đơn giá bồi thường tài sản gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 05 văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 07/10/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông cho các lực lượng tham gia công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về xây dựng, thẩm định, phê duyệt chương trình, kế hoạch, đề án và quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản; quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và nước sinh hoạt nông thôn thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1621/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Bình Tân thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Thông tư 08/2018/TT-BXD hướng dẫn nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý viên chức kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 01/2007/CT-UBND về thực hiện công tác đăng ký nghĩa vụ quân sự, tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, công tác tuyển sinh quân sự, xây dựng huấn luyện lực lượng dự bị động viên năm 2007 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 8 Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị quận Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện thủ tục hành chính về đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định một số nội dung quy hoạch, xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1569/2010/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 13/03/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng bến bãi và diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 2344/2016/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 09/2012/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022 Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống một cửa điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 125/2014/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 29/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi, nguồn kinh phí thực hiện, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định đấu giá quyền sử dụng đất để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND và 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 11 của Quy chế phối hợp trong công tác quản lý xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 11 của Quy định kèm theo Quyết định 51/2013/QĐ-UBND quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội (trừ các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao) Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh, đường đô thị, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 56/2008/QĐ-UBND Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Phân cấp cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/01/2018 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Đắk Nông Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 21/02/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 04/2018/QÐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 24/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 970/QĐ-BXD năm 2017 Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 42/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Thông tư 209/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 172/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 27/10/2016
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý ngành của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 06/01/2017
Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2014 Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình đến 2020 tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 970/QĐ-BXD năm 2014 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật giám định tư pháp do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Hồng không hạt tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 02/01/2014
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/12/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 970/QĐ-BXD năm 2009 về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Cơ khí xây dựng thuộc Bộ Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1621/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/06/2009 | Cập nhật: 09/05/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012