Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu: | 45/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 20/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2019/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 12 về giá đất 5 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1325/TTr-STNMT ngày 17/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất, khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng hoặc giảm tỷ lệ theo quy định tại khoản 1, Điều 14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất; bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành theo quy định quy định tại khoản 3, Điều 9 của Thông tư số 36/2014/TT-BTMNT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập dự án và tổ chức xây dựng điều chỉnh bảng giá đất theo quy định hiện hành.
1. Đối với giá các loại đất khác chưa quy định trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu:
a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.
b) Đất sản xuất nông nghiệp khác: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất nông nghiệp có giá thấp nhất.
c) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: Giá đất bằng 70% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
d) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh: Giá đất bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí và khu vực.
đ) Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất bằng 60% giá loại đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.
e) Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất được xác định bằng 60% giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác định bằng 60% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ cùng vị trí và khu vực.
g) Đất chưa sử dụng khi cần định giá thì giá đất bằng 20% giá đất loại đất liền kề, nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất của loại đất sau khi đưa vào sử dụng.
2. Giá đất trong trường hợp đặc biệt
a) Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp với 2 đường, tuyến đường, phố có giá trở lên thì xác định giá theo đường, tuyến đường, phố có mức giá cao nhất; vị trí 1 được tính hệ số bằng 1,2 giá đất của đường, tuyến đường, phố có giá đất cao nhất. Các vị trí còn lại được xác định theo vị trí của đường, tuyến đường, phố có khoảng cách gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, tuyến đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, tuyến đường, phố có giá cao nhất. Trường hợp thửa đất không tiếp giáp với tuyến đường, đoạn đường, phố, khu dân cư có giá nhưng tiếp giáp với đường ngõ, ngách đi chung (đường ngõ, ngách do Nhà nước quản lý) chưa có giá thì được xác định theo giá đất của vị trí còn lại trong Bảng giá đất.
b) Trường hợp thửa đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có nhiều mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo từng mục đích sử dụng đất của từng vị trí, khu vực của thửa đất đó.
3. Giá đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố
Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố vào mỗi bên 100 m; đối với đất nông nghiệp được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thành phố vào mỗi bên 200 m. Đất giáp ranh được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:
a) Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.
b) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất.
c) Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối có chiều rộng bề mặt từ 50 m trở lên thì không xếp loại đất giáp ranh.
4. Quy định về khu vực, vị trí
a) Đối với đất nông nghiệp:
- Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.
Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
- Vị trí 2:
+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
- Vị trí 3:
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.
+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.
b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
- Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
- Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
- Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.
Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.
c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:
- Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;
- Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.
- Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.
- Vị trí còn lại: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3.
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020 và thay thế Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trong bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
I.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
39 |
35 |
33 |
I.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
40 |
36 |
35 |
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
38 |
35 |
33 |
I.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
39 |
35 |
33 |
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
37 |
34 |
32 |
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
34 |
32 |
29 |
I.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài |
39 |
35 |
33 |
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
37 |
34 |
32 |
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
34 |
32 |
29 |
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
32 |
29 |
27 |
I.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
37 |
34 |
29 |
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
35 |
33 |
28 |
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
33 |
29 |
27 |
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
29 |
27 |
25 |
I.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
39 |
35 |
33 |
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
37 |
34 |
32 |
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. |
34 |
32 |
29 |
I.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
37 |
34 |
29 |
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
35 |
33 |
28 |
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
33 |
29 |
27 |
I.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
37 |
34 |
29 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
35 |
33 |
28 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
33 |
29 |
27 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
II.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
37 |
33 |
28 |
II.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
37 |
33 |
28 |
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
35 |
31 |
26 |
II.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
37 |
33 |
28 |
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
35 |
31 |
26 |
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
31 |
29 |
24 |
II.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài |
37 |
33 |
28 |
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
35 |
31 |
26 |
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
31 |
29 |
24 |
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
29 |
27 |
22 |
II.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
35 |
31 |
26 |
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
31 |
29 |
24 |
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa |
29 |
27 |
22 |
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
27 |
22 |
20 |
II.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
37 |
33 |
28 |
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
35 |
31 |
26 |
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. |
31 |
29 |
24 |
II.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
35 |
31 |
26 |
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
31 |
29 |
24 |
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
29 |
27 |
22 |
II.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
35 |
31 |
26 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
31 |
29 |
24 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
29 |
27 |
22 |
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
III.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
35 |
30 |
24 |
III.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
36 |
32 |
27 |
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
33 |
29 |
25 |
III.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
35 |
30 |
27 |
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
33 |
29 |
25 |
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
29 |
25 |
23 |
III.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã Bình Lư, Sùng Phài |
35 |
30 |
27 |
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
33 |
29 |
25 |
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
30 |
28 |
23 |
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm |
28 |
26 |
21 |
III.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
33 |
30 |
24 |
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
31 |
27 |
23 |
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
28 |
25 |
20 |
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
26 |
23 |
19 |
III.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
35 |
30 |
27 |
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
33 |
29 |
25 |
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San |
29 |
25 |
23 |
III.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
33 |
30 |
24 |
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
31 |
27 |
23 |
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
28 |
25 |
20 |
III.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
33 |
30 |
24 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
31 |
27 |
23 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
28 |
25 |
20 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
||
IV.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
37 |
33 |
28 |
|
IV.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
37 |
33 |
28 |
|
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
35 |
31 |
26 |
|
IV.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
37 |
33 |
28 |
|
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
35 |
31 |
26 |
|
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
31 |
29 |
24 |
|
IV.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài |
37 |
33 |
28 |
|
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
35 |
31 |
26 |
|
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
31 |
29 |
24 |
|
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
29 |
27 |
22 |
|
IV.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
35 |
31 |
26 |
|
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
31 |
29 |
24 |
|
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
29 |
27 |
22 |
|
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
27 |
22 |
20 |
|
IV.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
37 |
33 |
28 |
|
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
35 |
31 |
26 |
|
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San |
31 |
29 |
24 |
|
IV.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
35 |
31 |
26 |
|
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
31 |
29 |
24 |
|
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
29 |
27 |
22 |
|
IV.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
35 |
31 |
26 |
|
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
31 |
29 |
24 |
|
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
29 |
27 |
22 |
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
||
V.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
37 |
33 |
28 |
|
V.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
37 |
33 |
28 |
|
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
35 |
31 |
26 |
|
V.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
37 |
33 |
28 |
|
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
35 |
31 |
26 |
|
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
31 |
29 |
24 |
|
V.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài |
37 |
33 |
28 |
|
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
35 |
31 |
26 |
|
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
31 |
29 |
24 |
|
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
29 |
27 |
22 |
|
V.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
35 |
31 |
26 |
|
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
31 |
29 |
24 |
|
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
29 |
27 |
22 |
|
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
27 |
22 |
20 |
|
V.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
37 |
33 |
28 |
|
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
35 |
31 |
26 |
|
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San |
31 |
29 |
24 |
|
V.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
35 |
31 |
26 |
|
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
31 |
29 |
24 |
|
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
29 |
27 |
22 |
|
V.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
35 |
31 |
26 |
|
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
31 |
29 |
24 |
|
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
29 |
27 |
22 |
|
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
VI.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
30 |
27 |
22 |
VI.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
33 |
29 |
25 |
2.2 |
Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
30 |
27 |
22 |
VI.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
30 |
27 |
22 |
3.2 |
Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
28 |
25 |
20 |
3.3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
25 |
23 |
18 |
VI.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; các xã: Bình Lư, Sùng Phài |
30 |
27 |
22 |
4.2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
28 |
25 |
20 |
4.3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng |
25 |
23 |
18 |
4.4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
23 |
21 |
16 |
VI.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ |
28 |
25 |
20 |
5.2 |
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm |
25 |
22 |
18 |
5.3 |
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá |
22 |
20 |
16 |
5.4 |
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
20 |
18 |
14 |
VI.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào |
30 |
27 |
22 |
6.2 |
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Li Pho |
28 |
25 |
20 |
6.3 |
Các xã: Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. |
25 |
23 |
18 |
VI.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
28 |
25 |
20 |
7.2 |
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Nậm Ban |
25 |
22 |
18 |
7.3 |
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Pì |
22 |
20 |
16 |
VI.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
28 |
25 |
20 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
25 |
22 |
18 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
22 |
20 |
16 |
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
VII.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
1.1 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
7 |
VII.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
2.1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
7 |
VII.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
3.1 |
Thị trấn Tân Uyên. Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít |
7 |
VII.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
4.1 |
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm |
7 |
VII.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
5.1 |
Thị trấn Sìn Hồ. Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả Ngảo, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
6 |
VII.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
6.1 |
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào, Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho. Huổi Luông, Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ, Dào San. |
7 |
VII.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
7.1 |
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì. Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà. Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban |
6 |
VII.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
8.1 |
Thị trấn Mường Tè; các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa, Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao, Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
6 |
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Đất ở tại đô thị |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
||
VIII.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
3.000 |
1.200 |
560 |
|
2 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
3.900 |
1.200 |
560 |
|
3 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
5.500 |
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.800 |
660 |
490 |
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.000 |
|
|
|
6 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng |
2.000 |
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.500 |
670 |
490 |
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
4.500 |
1.200 |
560 |
|
9 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
3.900 |
1.200 |
560 |
|
10 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
4.500 |
1.200 |
560 |
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.800 |
|
|
|
12 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
2.000 |
650 |
480 |
|
13 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
2.500 |
760 |
490 |
|
14 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
3.600 |
1.200 |
560 |
|
15 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
3.300 |
1.200 |
560 |
|
16 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
2.000 |
670 |
430 |
|
17 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
900 |
450 |
330 |
|
18 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
900 |
380 |
260 |
|
19 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
750 |
380 |
260 |
|
20 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.700 |
840 |
560 |
|
21 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
2.400 |
840 |
470 |
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.400 |
880 |
630 |
|
23 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.500 |
530 |
330 |
|
24 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.500 |
530 |
260 |
|
25 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.500 |
|
|
|
26 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.400 |
|
|
|
27 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
900 |
|
|
|
28 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.500 |
630 |
360 |
|
29 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
2.700 |
880 |
500 |
|
30 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
3.000 |
1.000 |
600 |
|
31 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
3.000 |
1.000 |
600 |
|
32 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
4.800 |
1.200 |
560 |
|
33 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
6.300 |
1.400 |
750 |
|
34 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
4.800 |
1.200 |
560 |
|
35 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
3.900 |
960 |
560 |
|
36 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
3.300 |
960 |
560 |
|
37 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
2.100 |
840 |
470 |
|
38 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng |
2.400 |
840 |
470 |
|
39 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
3.000 |
|
|
|
40 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
2.500 |
1.300 |
500 |
|
41 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
4.500 |
1.400 |
750 |
|
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.100 |
450 |
330 |
|
43 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
3.000 |
1.300 |
490 |
|
|
KHU DÂN CƯ 1A |
|
|
|
|
||
44 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
2.500 |
1.200 |
600 |
|
45 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.100 |
|
|
|
46 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.800 |
|
|
|
47 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.500 |
|
|
|
48 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.100 |
|
|
|
49 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.100 |
|
|
|
50 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
1.100 |
|
|
|
51 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
1.100 |
|
|
|
52 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
1.100 |
|
|
|
53 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
1.100 |
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Giao với tuyến đường số 2 |
900 |
|
|
|
55 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.500 |
530 |
330 |
|
56 |
Tuyến số 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
900 |
|
|
|
57 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.500 |
|
|
|
58 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
600 |
300 |
200 |
|
59 |
Đường 13,5m mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp tuyến số 2 |
900 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
|
||
60 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.500 |
|
|
|
61 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.800 |
|
|
|
62 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.800 |
|
|
|
63 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.100 |
|
|
|
64 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.100 |
|
|
|
65 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.100 |
|
|
|
66 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.100 |
|
|
|
67 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.100 |
|
|
|
68 |
Đường số 10 và số 11 (9m) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
1.100 |
|
|
|
69 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường số 10 |
1.100 |
|
|
|
70 |
Đường A14 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
1.100 |
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.500 |
|
|
|
72 |
Đường A2 (Khu dân cư 1B) |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
1.100 |
|
|
|
73 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
1.100 |
|
|
|
74 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
2.000 |
730 |
450 |
|
75 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.500 |
|
|
|
76 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.500 |
|
|
|
77 |
Phố Đặng Dung (1B-7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.100 |
|
|
|
78 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.100 |
|
|
|
79 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.100 |
|
|
|
80 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.100 |
|
|
|
81 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận phường Đông Phong |
900 |
450 |
260 |
|
82 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực |
1.100 |
|
|
|
83 |
Phố Phùng Hưng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
1.100 |
|
|
|
84 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
720 |
360 |
210 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
|
||
85 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.500 |
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
|
||
86 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
|
|
|
87 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
|
|
|
88 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.600 |
|
|
|
89 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.600 |
|
|
|
90 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.500 |
|
|
|
91 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
1.300 |
|
|
|
92 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.500 |
|
|
|
94 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
|
|
|
95 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
1.500 |
|
|
|
96 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
1.500 |
|
|
|
97 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.600 |
|
|
|
98 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.800 |
|
|
|
99 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.600 |
|
|
|
100 |
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
900 |
|
|
|
101 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
800 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
|
||
102 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.500 |
630 |
460 |
|
103 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.500 |
630 |
460 |
|
104 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.500 |
|
|
|
105 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.500 |
|
|
|
106 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.500 |
530 |
390 |
|
107 |
Đường D01 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.600 |
|
|
|
108 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.800 |
|
|
|
109 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.500 |
530 |
390 |
|
110 |
Phố Quyết Tiến |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.800 |
|
|
|
111 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thành phố |
1.000 |
700 |
500 |
|
112 |
Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Hết địa phận thành phố Lai Châu |
900 |
450 |
260 |
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
|
||
113 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.500 |
|
|
|
114 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.800 |
|
|
|
115 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.500 |
|
|
|
116 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
2.000 |
|
|
|
117 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
1.500 |
|
|
|
118 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.500 |
|
|
|
119 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.700 |
|
|
|
120 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.300 |
|
|
|
121 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
1.300 |
|
|
|
122 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.500 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
|
||
123 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.500 |
|
|
|
124 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.500 |
|
|
|
125 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.500 |
|
|
|
126 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
3.000 |
|
|
|
127 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.500 |
|
|
|
128 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.500 |
|
|
|
129 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
2.000 |
|
|
|
130 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.500 |
530 |
330 |
|
131 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.600 |
|
|
|
132 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.500 |
530 |
330 |
|
133 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.500 |
|
|
|
134 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
900 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
|
||
135 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.500 |
|
|
|
136 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.500 |
|
|
|
137 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.500 |
|
|
|
138 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.500 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
|
||
139 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.500 |
|
|
|
140 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.500 |
|
|
|
141 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.500 |
630 |
460 |
|
142 |
Đường N-04 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Kim Đồng |
1.500 |
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
||
143 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
3.000 |
|
|
|
144 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
2.500 |
|
|
|
145 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
2.800 |
|
|
|
146 |
Đường 28-06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
2.800 |
|
|
|
147 |
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) |
Tiếp giáp đường 28-06 |
Tiếp giáp đường 5C |
1.500 |
|
|
|
|
KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) |
|
|
|
|
||
148 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.600 |
|
|
|
149 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.700 |
|
|
|
150 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
1.300 |
|
|
|
151 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.300 |
|
|
|
152 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
2.000 |
|
|
|
153 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.300 |
|
|
|
154 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.300 |
|
|
|
155 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
1.300 |
|
|
|
156 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.500 |
|
|
|
157 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.300 |
|
|
|
158 |
Đường T3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.100 |
|
|
|
159 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
2.000 |
|
|
|
160 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.600 |
|
|
|
161 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) |
1.600 |
|
|
|
|
KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
||
162 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường |
600 |
420 |
290 |
|
163 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
600 |
420 |
350 |
|
164 |
Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
|
|
600 |
320 |
260 |
|
|
KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) |
|
|
|
|
||
165 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ) |
720 |
380 |
260 |
|
166 |
Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
720 |
380 |
260 |
|
167 |
Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
|
|
700 |
|
|
|
168 |
Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
900 |
450 |
330 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
|
||
169 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
2.500 |
|
|
|
170 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
2.200 |
920 |
600 |
|
171 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
2.500 |
840 |
540 |
|
172 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
900 |
450 |
330 |
|
173 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
1.500 |
530 |
330 |
|
174 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
1.500 |
|
|
|
175 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
1.500 |
530 |
330 |
|
176 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
1.500 |
530 |
330 |
|
177 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.300 |
650 |
250 |
|
178 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.500 |
|
|
|
179 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.800 |
|
|
|
180 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
2.200 |
|
|
|
181 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.800 |
|
|
|
182 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
2.000 |
910 |
|
|
183 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
1.500 |
|
|
|
184 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.500 |
|
|
|
185 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
2.000 |
|
|
|
186 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.500 |
|
|
|
187 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.500 |
|
|
|
188 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.600 |
|
|
|
189 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.500 |
|
|
|
190 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.300 |
|
|
|
191 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp đường V3 |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.300 |
|
|
|
192 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.500 |
|
|
|
193 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
1.300 |
|
|
|
194 |
Đường số 9 (13,5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
1.300 |
|
|
|
195 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường số D13A |
1.300 |
|
|
|
196 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp phố Mường Than |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.300 |
|
|
|
197 |
Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13A |
1.300 |
|
|
|
198 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13 |
1.500 |
|
|
|
199 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
630 |
380 |
260 |
|
200 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
1.100 |
530 |
260 |
|
201 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
900 |
500 |
350 |
|
|
KHU AO CÁ BÁC HỒ |
|
|
|
|
|
|
202 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
900 |
450 |
330 |
|
203 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
900 |
460 |
330 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
|
||
204 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T3 |
1.100 |
|
|
|
205 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
1.100 |
|
|
|
206 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
900 |
|
|
|
207 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
1.100 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
|
||
208 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.000 |
|
|
|
209 |
Đường số 11 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.600 |
|
|
|
210 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.600 |
|
|
|
211 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
1.300 |
|
|
|
212 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.100 |
|
|
|
213 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.100 |
|
|
|
214 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
600 |
|
|
|
215 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.200 |
500 |
350 |
|
216 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
720 |
360 |
260 |
|
217 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
720 |
360 |
260 |
|
218 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
2.300 |
760 |
390 |
|
|
KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH |
|
|
|
|
||
219 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.600 |
|
|
|
220 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
2.200 |
|
|
|
221 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.500 |
630 |
390 |
|
222 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.500 |
|
|
|
223 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
900 |
|
|
|
224 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.100 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
||
225 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) |
1.100 |
660 |
450 |
|
226 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường số 17 |
900 |
|
|
|
227 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
900 |
|
|
|
228 |
Đường số 17 |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
|
229 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
900 |
|
|
|
230 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường TN1 |
900 |
|
|
|
231 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
|
232 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
|
233 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.500 |
|
|
|
234 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
900 |
|
|
|
235 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
|
236 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
900 |
|
|
|
237 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
900 |
|
|
|
238 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
|
239 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
900 |
|
|
|
240 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
900 |
|
|
|
241 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
|
242 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
900 |
|
|
|
243 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
900 |
|
|
|
244 |
Đường D1 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
|
|
|
245 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
1.000 |
|
|
|
246 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng |
|
|
600 |
320 |
260 |
|
247 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng |
600 |
320 |
260 |
|
248 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
900 |
|
|
|
249 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
900 |
|
|
|
250 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
900 |
|
|
|
251 |
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường 17 |
Tiếp giáp đường V3 |
900 |
|
|
|
252 |
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường TN1 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
900 |
|
|
|
253 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
750 |
350 |
200 |
|
254 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
600 |
300 |
200 |
|
255 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
600 |
300 |
200 |
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
|
||
256 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
900 |
|
|
|
257 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
900 |
|
|
|
258 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
900 |
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
|
||
259 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
720 |
380 |
260 |
|
260 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
630 |
380 |
260 |
|
261 |
Các vị trí còn lại của thành phố |
|
|
200 |
|
|
|
VIII.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
4.200 |
1.500 |
800 |
|
2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
3.000 |
1.300 |
600 |
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
2.700 |
1.200 |
500 |
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
2.300 |
1.000 |
440 |
|
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
2.100 |
930 |
400 |
|
6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) |
1.300 |
550 |
290 |
|
7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
680 |
330 |
170 |
|
8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
760 |
320 |
160 |
|
9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
760 |
320 |
160 |
|
10 |
Đường 15/10 |
UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
760 |
320 |
160 |
|
11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
660 |
280 |
140 |
|
12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
660 |
280 |
140 |
|
13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
1.000 |
280 |
140 |
|
14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
660 |
280 |
140 |
|
15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
660 |
280 |
140 |
|
16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
430 |
220 |
140 |
|
17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
430 |
220 |
140 |
|
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
1.800 |
800 |
390 |
|
19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
880 |
400 |
200 |
|
20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) |
880 |
400 |
200 |
|
21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
1.100 |
470 |
260 |
|
22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
880 |
400 |
200 |
|
23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
1.100 |
470 |
260 |
|
24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
760 |
320 |
160 |
|
25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
980 |
480 |
200 |
|
26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
750 |
320 |
160 |
|
27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
660 |
280 |
140 |
|
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
660 |
280 |
140 |
|
29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
660 |
280 |
140 |
|
30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
660 |
280 |
140 |
|
31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
660 |
280 |
140 |
|
32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
390 |
210 |
140 |
|
33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
430 |
220 |
140 |
|
34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
430 |
220 |
140 |
|
35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
430 |
220 |
140 |
|
36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
430 |
220 |
140 |
|
37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
430 |
220 |
140 |
|
38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
440 |
220 |
140 |
|
39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
430 |
220 |
140 |
|
40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
430 |
220 |
140 |
|
41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
430 |
220 |
140 |
|
42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
610 |
250 |
160 |
|
43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
750 |
320 |
160 |
|
44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
660 |
330 |
170 |
|
45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
430 |
220 |
140 |
|
46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) |
780 |
320 |
160 |
|
47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
660 |
280 |
140 |
|
48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
380 |
220 |
140 |
|
49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
340 |
180 |
130 |
|
50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
340 |
180 |
130 |
|
51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
400 |
220 |
150 |
|
52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
340 |
180 |
130 |
|
53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
340 |
180 |
130 |
|
54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
340 |
180 |
130 |
|
55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
400 |
220 |
150 |
|
56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn |
400 |
220 |
150 |
|
57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
340 |
180 |
130 |
|
58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
340 |
180 |
130 |
|
59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
340 |
180 |
130 |
|
60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
340 |
180 |
130 |
|
61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
400 |
220 |
150 |
|
62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) |
400 |
220 |
150 |
|
63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
270 |
190 |
130 |
|
64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
270 |
190 |
130 |
|
65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
340 |
180 |
130 |
|
66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
340 |
180 |
130 |
|
67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
400 |
220 |
150 |
|
68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
340 |
180 |
130 |
|
69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Cổng Huyện đội (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
400 |
220 |
150 |
|
70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
270 |
190 |
130 |
|
71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
340 |
220 |
150 |
|
72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
340 |
220 |
150 |
|
73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
340 |
220 |
150 |
|
74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
270 |
190 |
130 |
|
75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
270 |
190 |
130 |
|
76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
270 |
190 |
130 |
|
77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
270 |
190 |
130 |
|
78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
270 |
190 |
130 |
|
79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
680 |
540 |
250 |
|
80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
400 |
220 |
150 |
|
81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
400 |
220 |
150 |
|
82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
400 |
220 |
150 |
|
83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
340 |
180 |
130 |
|
84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
270 |
190 |
130 |
|
85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
270 |
190 |
130 |
|
86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
270 |
190 |
130 |
|
87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
270 |
190 |
130 |
|
88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
270 |
190 |
130 |
|
89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
400 |
220 |
150 |
|
90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
270 |
190 |
130 |
|
91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
270 |
190 |
130 |
|
92 |
Ngõ 54 đường 15 /10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
780 |
320 |
160 |
|
93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
340 |
180 |
130 |
|
94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
340 |
180 |
130 |
|
95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
660 |
280 |
140 |
|
96 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
200 |
|
|
|
VIII.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
|
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
2.200 |
1.400 |
1.100 |
|
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
2.300 |
1.400 |
1.100 |
|
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (Giáp xã Thân Thuộc) |
2.200 |
1.400 |
1.100 |
|
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (Giáp xã Phúc Khoa) |
850 |
520 |
410 |
|
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
850 |
520 |
410 |
|
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
850 |
520 |
410 |
|
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang |
Tiếp giáp đường nội thị |
850 |
520 |
410 |
|
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
700 |
480 |
310 |
|
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
760 |
520 |
330 |
|
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
1.100 |
600 |
460 |
|
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
700 |
480 |
310 |
|
13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
360 |
250 |
200 |
|
14 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 32) |
760 |
470 |
310 |
|
15 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (Khu 26) |
760 |
470 |
310 |
|
16 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
580 |
390 |
270 |
|
17 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
550 |
370 |
260 |
|
18 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (Đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
850 |
520 |
410 |
|
19 |
Đường nhánh nội thị |
Tiếp giáp đường nội thị |
Nhà văn hóa khu cơ quan |
540 |
370 |
260 |
|
20 |
Đường nhánh nội thị |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
Cuối đường bê tông khu 17 |
460 |
370 |
240 |
|
21 |
Đường nhánh nội thị còn lại |
Tiếp giáp đường nội thị |
Cuối đường |
400 |
280 |
210 |
|
22 |
Đường xung quanh Chợ |
1.500 |
|
|
|
||
23 |
Các tổ: 1, 3, 7 |
410 |
230 |
180 |
|
||
24 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
|
|
230 |
200 |
160 |
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện |
1.000 |
|
|
|
26 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 |
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện |
1.000 |
|
|
|
27 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện |
1.000 |
|
|
|
28 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Công an huyện |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện |
1.000 |
|
|
|
29 |
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
790 |
|
|
|
VIII.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 Công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
2.100 |
460 |
310 |
|
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
2.200 |
540 |
300 |
|
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
1.600 |
380 |
230 |
|
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
760 |
230 |
150 |
|
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
760 |
230 |
150 |
|
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
810 |
230 |
150 |
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
780 |
230 |
150 |
|
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
2.500 |
540 |
310 |
|
9 |
Đường 36 m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
1.100 |
300 |
230 |
|
10 |
Đường 36 m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
1.800 |
520 |
240 |
|
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã 4 đường 36 |
2.400 |
540 |
260 |
|
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 4 đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
2.400 |
540 |
260 |
|
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
2.300 |
540 |
260 |
|
14 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
720 |
|
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã 3 bản Bình Luông |
750 |
|
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
|
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.400 |
|
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
|
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
990 |
|
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
510 |
|
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
300 |
180 |
|
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Tiếp giáp Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D |
1.300 |
330 |
180 |
|
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
480 |
|
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư |
1.100 |
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Tiếp giáp đường 36m |
1.100 |
|
|
|
27 |
Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
|
1.400 |
|
|
|
28 |
Đường 6A (11 m) |
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) |
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC |
1.200 |
|
|
|
29 |
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) |
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) |
Tiếp giáp đường 4D cũ |
1.100 |
400 |
320 |
|
30 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.000 |
|
|
|
31 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.200 |
|
|
|
32 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.200 |
|
|
|
33 |
Đường số 7 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) |
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông |
830 |
240 |
150 |
|
34 |
Đường số 8 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT |
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) |
2.000 |
520 |
310 |
|
35 |
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) |
Đầu đường |
Cuối đường |
530 |
210 |
150 |
|
36 |
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.300 |
|
|
|
37 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
130 |
|
|
|
VIII.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
1.200 |
720 |
300 |
|
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
1.200 |
720 |
300 |
|
3 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
960 |
460 |
250 |
|
4 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
960 |
460 |
250 |
|
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
960 |
460 |
250 |
|
6 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất trường Mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
740 |
380 |
250 |
|
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
740 |
380 |
250 |
|
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
740 |
380 |
250 |
|
9 |
Đường lên Huyện đội |
Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
400 |
250 |
150 |
|
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
540 |
300 |
170 |
|
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
590 |
320 |
180 |
|
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt |
540 |
300 |
170 |
|
13 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1 |
540 |
300 |
170 |
|
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2 |
740 |
360 |
230 |
|
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
470 |
240 |
150 |
|
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
940 |
620 |
340 |
|
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
810 |
420 |
290 |
|
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Ngã tư đường đi Hoàng Hồ |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
740 |
360 |
230 |
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
Tiếp giáp đường vành đai |
560 |
310 |
170 |
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân |
Tiếp giáp Trạm điện (cũ) |
540 |
300 |
170 |
|
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
480 |
240 |
150 |
|
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
420 |
220 |
140 |
|
23 |
Đường nội thị |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) |
480 |
230 |
150 |
|
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
400 |
220 |
140 |
|
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà |
Tiếp giáp đường vành đai |
340 |
180 |
130 |
|
26 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Trường mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
340 |
180 |
130 |
|
27 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc huyện |
340 |
180 |
130 |
|
28 |
Đường vành đai |
Tiếp giáp tỉnh lộ 129 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
320 |
180 |
120 |
|
29 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
340 |
180 |
130 |
|
30 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
940 |
620 |
340 |
|
31 |
Đường Hạ tầng du lịch |
Trạm Y tế |
Đường Vành đai |
320 |
180 |
120 |
|
32 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
202 |
|
|
|
||
VIII.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km0 |
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
2.400 |
|
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
Km1+600 |
2.000 |
1.300 |
|
|
3 |
Quốc lộ 4D |
từ Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.800 |
1.100 |
800 |
|
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
1.000 |
660 |
400 |
|
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
190 |
120 |
100 |
|
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
1.100 |
510 |
280 |
|
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
1.800 |
|
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Từ cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
2.500 |
|
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Từ Km 20+200 |
Km21 (Hết bệnh viện) |
2.000 |
1.300 |
530 |
|
10 |
Quốc lộ 12 |
từ Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.200 |
520 |
260 |
|
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
600 |
380 |
290 |
|
|
Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
||
12 |
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.600 |
|
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.300 |
|
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
|
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
|
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m và 22,5m) |
Cầu Pa So |
Cầu nội thị mới |
2.000 |
|
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
|
|
|
19 |
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) |
Tiếp giáp QL12 (huyện đội) |
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) |
1.100 |
|
|
|
20 |
Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết |
|
|
250 |
|
|
|
21 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
100 |
|
|
|
||
VIII.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Dòn |
360 |
250 |
180 |
|
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường 36m |
440 |
320 |
210 |
|
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp đường 36 |
Hết cầu Nậm Hàng |
600 |
500 |
300 |
|
4 |
Tỉnh lộ 127 |
Hết cầu Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Nhùn |
600 |
500 |
300 |
|
5 |
Tỉnh lộ 127 (Đường mới) |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
340 |
240 |
170 |
|
6 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
300 |
200 |
160 |
|
7 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
300 |
230 |
170 |
|
8 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng |
Hết địa phận bản Nậm Hàng |
340 |
240 |
200 |
|
9 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
220 |
180 |
130 |
|
10 |
Đường 36 |
Từ nhà ông Vàng Văn Tiến |
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải |
600 |
500 |
300 |
|
11 |
Đường 36 |
Cổng trường THPT |
Khu trung tâm hành chính huyện |
600 |
500 |
300 |
|
12 |
Đường Cảng nghiêng |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) |
Đường bến cảng nghiêng |
240 |
170 |
140 |
|
13 |
Đường Cảng nghiêng |
Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp ngã ba đường 127 (Gần đầu cầu Nậm Nhùn) |
230 |
150 |
140 |
|
14 |
Đường D1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
900 |
720 |
540 |
|
15 |
Đường D2 |
Tiếp giáp đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36m |
750 |
600 |
450 |
|
16 |
Đường D3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
620 |
450 |
330 |
|
17 |
Đường nội thị (N5) |
Nhà nghỉ Phượng Huyền |
Phan Văn Cốc |
680 |
540 |
410 |
|
18 |
Đường nội thị |
Từ sau NVH bản Pa Kéo 1 |
Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền |
680 |
540 |
410 |
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường D3 |
Sau trường THCS |
680 |
540 |
410 |
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 |
Đến qua ĐTH + 500m |
340 |
240 |
200 |
|
21 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Nhùn |
Cầu Nậm Manh |
300 |
200 |
160 |
|
22 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Manh |
Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh |
230 |
150 |
140 |
|
23 |
Đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36 |
Cầu Nậm Bắc |
750 |
600 |
450 |
|
24 |
Đường nội thị N2 |
Ngã ba tiếp giáp đường D3 |
Tiếp giáp đường N1 |
900 |
700 |
500 |
|
25 |
Đường nội thị N3 |
Tiếp giáp đường 36 |
Tiếp giáp đường D9 |
680 |
540 |
410 |
|
26 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
340 |
240 |
170 |
|
27 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
150 |
|
|
|
||
VIII.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (QL4H) |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
1.100 |
600 |
430 |
|
2 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết gianh giới bến khách của Huyện |
900 |
550 |
470 |
|
3 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) |
900 |
550 |
470 |
|
4 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
750 |
500 |
450 |
|
5 |
Đường nội thị (QL4H) |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
1.000 |
570 |
450 |
|
6 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
1.000 |
570 |
450 |
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Trụ sở UBND huyện |
1.000 |
570 |
450 |
|
8 |
Đường nội thị |
Sau Công ty THHH MTV số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
1.000 |
570 |
450 |
|
9 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
1.000 |
570 |
450 |
|
10 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
1.000 |
570 |
450 |
|
11 |
Đường nội thị |
Sau công ty Thương Mại |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
750 |
500 |
450 |
|
12 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh |
Đến bờ kè tam cấp |
750 |
500 |
450 |
|
13 |
Đường vòng qua Đảo |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
950 |
550 |
450 |
|
14 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng Bảo Toàn |
Trước cửa nhà ông Đại |
750 |
500 |
450 |
|
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
750 |
500 |
450 |
|
16 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
800 |
540 |
440 |
|
17 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
750 |
500 |
450 |
|
18 |
Đường nội thị |
Phía sau Công ty Thương Mại |
Hết gianh giới nhà ông Sách |
750 |
500 |
450 |
|
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề |
750 |
500 |
450 |
|
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Hải |
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 |
750 |
500 |
450 |
|
21 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
750 |
500 |
450 |
|
22 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong- Thúy |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
750 |
500 |
450 |
|
23 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
800 |
540 |
440 |
|
24 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lưu Dung |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
750 |
500 |
450 |
|
25 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
600 |
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
600 |
|
|
|
27 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San |
600 |
|
|
|
28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
1.100 |
600 |
480 |
|
29 |
Đường nội thị (Đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
600 |
450 |
360 |
|
30 |
Đường nội thị |
Đầu cầu TĐC khu phố 1 |
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) |
1.000 |
570 |
470 |
|
31 |
Đường 32m |
Giáp đất nhà bà Hoa Anh |
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 |
1.400 |
|
|
|
32 |
Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) |
1.100 |
600 |
550 |
|
33 |
Đường nội thị |
Ngã ba cầu Mường Tè 1 |
Trung tâm y tế huyện |
750 |
500 |
450 |
|
34 |
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) |
Từ nhà ông Phiên |
Ngã ba đi Vàng San |
1.300 |
700 |
550 |
|
35 |
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ |
Hết đất nhà bà Châm |
1.200 |
650 |
520 |
|
36 |
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã tư từ nhà ông Hà |
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo |
1.400 |
740 |
550 |
|
37 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm |
Hết đất Công ty THHH MTV số 15 |
1.000 |
570 |
450 |
|
38 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
160 |
|
|
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Đất thương mại dịch vụ tại đô thị |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
||
IX.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
2.100 |
840 |
390 |
|
2 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.700 |
840 |
390 |
|
3 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
3.900 |
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
460 |
340 |
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.400 |
|
|
|
6 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng |
1.400 |
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.800 |
470 |
340 |
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
3.200 |
840 |
390 |
|
9 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.700 |
840 |
390 |
|
10 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
3.200 |
840 |
390 |
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.300 |
|
|
|
12 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.400 |
460 |
340 |
|
13 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.800 |
530 |
340 |
|
14 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
2.500 |
840 |
390 |
|
15 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
2.300 |
840 |
390 |
|
16 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.400 |
470 |
300 |
|
17 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
600 |
320 |
230 |
|
18 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
600 |
270 |
180 |
|
19 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
500 |
270 |
180 |
|
20 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.900 |
590 |
390 |
|
21 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
1.700 |
590 |
330 |
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.700 |
620 |
440 |
|
23 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
1.100 |
370 |
230 |
|
24 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.100 |
370 |
180 |
|
25 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.100 |
|
|
|
26 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
1.000 |
|
|
|
27 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
630 |
|
|
|
28 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
1.100 |
440 |
250 |
|
29 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
1.900 |
620 |
350 |
|
30 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.100 |
700 |
420 |
|
31 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
2.100 |
700 |
420 |
|
32 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
3.400 |
840 |
390 |
|
33 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
4.400 |
1.000 |
530 |
|
34 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
3.400 |
840 |
390 |
|
35 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.700 |
670 |
390 |
|
36 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
2.300 |
670 |
390 |
|
37 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
1.500 |
590 |
330 |
|
38 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng |
1.700 |
590 |
330 |
|
39 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
2.100 |
|
|
|
40 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
1.800 |
910 |
350 |
|
41 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
3.200 |
1.000 |
530 |
|
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
770 |
320 |
230 |
|
43 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
2.100 |
910 |
340 |
|
|
KHU DÂN CƯ 1A |
|
|
|
|
||
44 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
1.800 |
840 |
420 |
|
45 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
770 |
|
|
|
46 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
|
|
|
47 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.800 |
|
|
|
48 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
770 |
|
|
|
49 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
770 |
|
|
|
50 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
770 |
|
|
|
51 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
770 |
|
|
|
52 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
770 |
|
|
|
53 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
770 |
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Giao với tuyến đường số 2 |
630 |
|
|
|
55 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
1.100 |
370 |
230 |
|
56 |
Tuyến số 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
630 |
|
|
|
57 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
1.100 |
|
|
|
58 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
420 |
210 |
140 |
|
59 |
Đường 13,5m mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp tuyến số 2 |
630 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
|
||
60 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.800 |
|
|
|
61 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
62 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
63 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
770 |
|
|
|
64 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
770 |
|
|
|
65 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
770 |
|
|
|
66 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
770 |
|
|
|
67 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
770 |
|
|
|
68 |
Đường số 10 và số 11 (9m) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
770 |
|
|
|
69 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường số 10 |
770 |
|
|
|
70 |
Đường A14 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
770 |
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
1.050 |
|
|
|
72 |
Đường A2 (Khu dân cư 1B) |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
770 |
|
|
|
73 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
770 |
|
|
|
74 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
1.400 |
510 |
320 |
|
75 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
1.100 |
|
|
|
76 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
1.100 |
|
|
|
77 |
Phố Đặng Dung (1B-7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
770 |
|
|
|
78 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
770 |
|
|
|
79 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
770 |
|
|
|
80 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
770 |
|
|
|
81 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận phường Đông Phong |
630 |
320 |
180 |
|
82 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực |
770 |
|
|
|
83 |
Phố Phùng Hưng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
770 |
|
|
|
84 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
500 |
250 |
150 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
|
||
85 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
1.100 |
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
|
||
86 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.100 |
|
|
|
87 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.100 |
|
|
|
88 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.100 |
|
|
|
89 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.100 |
|
|
|
90 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.100 |
|
|
|
91 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
910 |
|
|
|
92 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.100 |
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
1.100 |
|
|
|
94 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
1.100 |
|
|
|
95 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
1.100 |
|
|
|
96 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
1.100 |
|
|
|
97 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
1.100 |
|
|
|
98 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.300 |
|
|
|
99 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.100 |
|
|
|
100 |
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
630 |
|
|
|
101 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
560 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
|
||
102 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.100 |
440 |
320 |
|
103 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.100 |
440 |
320 |
|
104 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.100 |
|
|
|
105 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.100 |
|
|
|
106 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
1.100 |
370 |
270 |
|
107 |
Đường D01 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.100 |
|
|
|
108 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
1.300 |
|
|
|
109 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
1.100 |
370 |
270 |
|
110 |
Phố Quyết Tiến |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.300 |
|
|
|
111 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thành phố |
700 |
490 |
350 |
|
112 |
Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Hết địa phận thành phố Lai Châu |
630 |
320 |
180 |
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
|
||
113 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.100 |
|
|
|
114 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.300 |
|
|
|
115 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
1.100 |
|
|
|
116 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.400 |
|
|
|
117 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
1.100 |
|
|
|
118 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
1.100 |
|
|
|
119 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.200 |
|
|
|
120 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
910 |
|
|
|
121 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
910 |
|
|
|
122 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
1.100 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
|
||
123 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.100 |
|
|
|
124 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
1.100 |
|
|
|
125 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.800 |
|
|
|
126 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
2.100 |
|
|
|
127 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.100 |
|
|
|
128 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.100 |
|
|
|
129 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.400 |
|
|
|
130 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.100 |
370 |
230 |
|
131 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
1.100 |
|
|
|
132 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
1.100 |
370 |
230 |
|
133 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.100 |
|
|
|
134 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
630 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
|
||
135 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
|
|
|
136 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
1.100 |
|
|
|
137 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.100 |
|
|
|
138 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
1.100 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
|
||
139 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.800 |
|
|
|
140 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.100 |
|
|
|
141 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.050 |
440 |
320 |
|
142 |
Đường N-04 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Kim Đồng |
1.050 |
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
||
143 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
2.100 |
|
|
|
144 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
1.800 |
|
|
|
145 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
2.000 |
|
|
|
146 |
Đường 28-06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
2.000 |
|
|
|
147 |
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) |
Tiếp giáp đường 28-06 |
Tiếp giáp đường 5C |
1.100 |
|
|
|
|
KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) |
|
|
|
|
||
148 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
1.100 |
|
|
|
149 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.200 |
|
|
|
150 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
910 |
|
|
|
151 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
910 |
|
|
|
152 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.400 |
|
|
|
153 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
900 |
|
|
|
154 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
910 |
|
|
|
155 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
910 |
|
|
|
156 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
|
|
|
157 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
910 |
|
|
|
158 |
Đường T3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
770 |
|
|
|
159 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.400 |
|
|
|
160 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.100 |
|
|
|
161 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) |
1.100 |
|
|
|
|
KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
||
162 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường |
420 |
290 |
200 |
|
163 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
420 |
290 |
250 |
|
164 |
Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
|
|
420 |
220 |
180 |
|
|
KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) |
|
|
|
|
||
165 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ) |
500 |
270 |
180 |
|
166 |
Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
500 |
270 |
180 |
|
167 |
Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
|
|
490 |
|
|
|
168 |
Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
630 |
320 |
230 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
|
||
169 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
1.800 |
|
|
|
170 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
1.500 |
640 |
420 |
|
171 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.800 |
590 |
380 |
|
172 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
630 |
320 |
230 |
|
173 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
1.100 |
370 |
230 |
|
174 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
1.100 |
|
|
|
175 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
1.100 |
370 |
230 |
|
176 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
1.100 |
370 |
230 |
|
177 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
900 |
460 |
180 |
|
178 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.100 |
|
|
|
179 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.300 |
|
|
|
180 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.500 |
|
|
|
181 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.300 |
|
|
|
182 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.400 |
640 |
|
|
183 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
1.100 |
|
|
|
184 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.100 |
|
|
|
185 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.400 |
|
|
|
186 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
1.100 |
|
|
|
187 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.100 |
|
|
|
188 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
1.100 |
|
|
|
189 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
1.100 |
|
|
|
190 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
910 |
|
|
|
191 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp đường V3 |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
910 |
|
|
|
192 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
1.100 |
|
|
|
193 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
910 |
|
|
|
194 |
Đường số 9 (13,5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
910 |
|
|
|
195 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường số D13A |
910 |
|
|
|
196 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp phố Mường Than |
Tiếp giáp đường số 11 |
910 |
|
|
|
197 |
Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13A |
910 |
|
|
|
198 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13 |
1.100 |
|
|
|
199 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
440 |
270 |
180 |
|
200 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
770 |
370 |
180 |
|
201 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
630 |
350 |
250 |
|
|
KHU AO CÁ BÁC HỒ |
|
|
|
|
|
|
202 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
630 |
320 |
230 |
|
203 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
630 |
320 |
230 |
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
|
||
204 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T3 |
770 |
|
|
|
205 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
770 |
|
|
|
206 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
630 |
|
|
|
207 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
770 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
|
||
208 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.400 |
|
|
|
209 |
Đường số 11 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.100 |
|
|
|
210 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.100 |
|
|
|
211 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
910 |
|
|
|
212 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
770 |
|
|
|
213 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
770 |
|
|
|
214 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
420 |
|
|
|
215 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
840 |
350 |
250 |
|
216 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
500 |
250 |
180 |
|
217 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
500 |
250 |
180 |
|
218 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.600 |
530 |
270 |
|
|
KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH |
|
|
|
|
||
219 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
1.100 |
|
|
|
220 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
1.500 |
|
|
|
221 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.100 |
440 |
270 |
|
222 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
1.100 |
|
|
|
223 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
630 |
|
|
|
224 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
770 |
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
||
225 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) |
800 |
460 |
320 |
|
226 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường số 17 |
630 |
|
|
|
227 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
630 |
|
|
|
228 |
Đường số 17 |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
630 |
|
|
|
229 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
630 |
|
|
|
230 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường TN1 |
630 |
|
|
|
231 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
630 |
|
|
|
232 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
630 |
|
|
|
233 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
1.100 |
|
|
|
234 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
630 |
|
|
|
235 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
630 |
|
|
|
236 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
630 |
|
|
|
237 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
630 |
|
|
|
238 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
630 |
|
|
|
239 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
630 |
|
|
|
240 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
630 |
|
|
|
241 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
630 |
|
|
|
242 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
630 |
|
|
|
243 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
630 |
|
|
|
244 |
Đường D1 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
630 |
|
|
|
245 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
700 |
|
|
|
246 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng |
|
|
420 |
220 |
180 |
|
247 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng |
420 |
220 |
180 |
|
248 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
630 |
|
|
|
249 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
630 |
|
|
|
250 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
630 |
|
|
|
251 |
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường 17 |
Tiếp giáp đường V3 |
630 |
|
|
|
252 |
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường TN1 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
630 |
|
|
|
253 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
530 |
250 |
140 |
|
254 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
420 |
210 |
140 |
|
255 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
420 |
210 |
140 |
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
|
||
256 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
630 |
|
|
|
257 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
630 |
|
|
|
258 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
630 |
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
|
||
259 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
500 |
270 |
180 |
|
260 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
440 |
270 |
180 |
|
261 |
Các vị trí còn lại của thành phố |
|
|
140 |
|
|
|
IX.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
2.900 |
1.100 |
560 |
|
2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
2.100 |
910 |
420 |
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
1.900 |
840 |
350 |
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
1.600 |
700 |
310 |
|
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
1.500 |
650 |
280 |
|
6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) |
910 |
390 |
200 |
|
7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
480 |
230 |
120 |
|
8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
530 |
220 |
110 |
|
9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
530 |
220 |
110 |
|
10 |
Đường 15/10 |
UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
530 |
220 |
110 |
|
11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
460 |
200 |
100 |
|
12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
460 |
200 |
100 |
|
13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
700 |
200 |
100 |
|
14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
460 |
200 |
100 |
|
15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
460 |
200 |
100 |
|
16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
300 |
150 |
100 |
|
17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
300 |
150 |
100 |
|
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
1.300 |
560 |
270 |
|
19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
620 |
280 |
140 |
|
20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) |
620 |
280 |
140 |
|
21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
770 |
330 |
180 |
|
22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
620 |
280 |
140 |
|
23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
770 |
330 |
180 |
|
24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
530 |
220 |
110 |
|
25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
690 |
340 |
140 |
|
26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
530 |
220 |
110 |
|
27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
460 |
200 |
100 |
|
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
460 |
200 |
100 |
|
29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
460 |
200 |
100 |
|
30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
460 |
200 |
100 |
|
31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
460 |
200 |
100 |
|
32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
270 |
150 |
100 |
|
33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
300 |
150 |
100 |
|
34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
300 |
150 |
100 |
|
35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
300 |
150 |
100 |
|
36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
300 |
150 |
100 |
|
37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
300 |
150 |
100 |
|
38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
310 |
150 |
100 |
|
39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
300 |
150 |
100 |
|
40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
300 |
150 |
100 |
|
41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
300 |
150 |
100 |
|
42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
430 |
180 |
110 |
|
43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
530 |
220 |
110 |
|
44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
460 |
230 |
120 |
|
45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
300 |
150 |
100 |
|
46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mầm non số 2 (Số nhà 011) |
550 |
220 |
110 |
|
47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
460 |
200 |
100 |
|
48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
270 |
150 |
100 |
|
49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
240 |
130 |
90 |
|
50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
240 |
130 |
90 |
|
51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
280 |
150 |
110 |
|
52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
240 |
130 |
90 |
|
53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
240 |
130 |
90 |
|
54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
240 |
130 |
90 |
|
55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
280 |
150 |
110 |
|
56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn |
280 |
150 |
110 |
|
57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
240 |
130 |
90 |
|
58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
240 |
130 |
90 |
|
59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
240 |
130 |
90 |
|
60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
240 |
130 |
90 |
|
61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
280 |
150 |
110 |
|
62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) |
280 |
150 |
110 |
|
63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
190 |
130 |
90 |
|
64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
190 |
130 |
90 |
|
65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
240 |
130 |
90 |
|
66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
240 |
130 |
90 |
|
67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
280 |
150 |
110 |
|
68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
240 |
130 |
90 |
|
69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Cổng Huyện đội (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
280 |
150 |
110 |
|
70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
190 |
130 |
90 |
|
71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
240 |
150 |
110 |
|
72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
240 |
150 |
110 |
|
73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
240 |
150 |
110 |
|
74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
190 |
130 |
90 |
|
75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
190 |
130 |
90 |
|
76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
190 |
130 |
90 |
|
77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
190 |
130 |
90 |
|
78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
190 |
130 |
90 |
|
79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
480 |
380 |
180 |
|
80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
280 |
150 |
110 |
|
81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
280 |
150 |
110 |
|
82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
280 |
150 |
110 |
|
83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
240 |
130 |
90 |
|
84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
190 |
130 |
90 |
|
85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
190 |
130 |
90 |
|
86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
190 |
130 |
90 |
|
87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
190 |
130 |
90 |
|
88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
190 |
130 |
90 |
|
89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
280 |
150 |
110 |
|
90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
190 |
130 |
90 |
|
91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
190 |
130 |
90 |
|
92 |
Ngõ 54 đường 15 /10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
550 |
220 |
110 |
|
93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
240 |
130 |
90 |
|
94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
240 |
130 |
90 |
|
95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
460 |
200 |
100 |
|
96 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
140 |
|
|
|
IX.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
2.100 |
1.300 |
1.100 |
|
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
1.500 |
980 |
770 |
|
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
1.600 |
980 |
770 |
|
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
1.500 |
980 |
770 |
|
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
600 |
360 |
290 |
|
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
600 |
360 |
290 |
|
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
600 |
360 |
290 |
|
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang |
Tiếp giáp đường nội thị |
600 |
360 |
290 |
|
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
490 |
340 |
220 |
|
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
530 |
360 |
230 |
|
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
770 |
420 |
320 |
|
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
490 |
340 |
220 |
|
13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
250 |
180 |
140 |
|
14 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) |
530 |
330 |
220 |
|
15 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) |
530 |
330 |
220 |
|
16 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
410 |
270 |
190 |
|
17 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
390 |
260 |
180 |
|
18 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
600 |
360 |
290 |
|
19 |
Đường nhánh nội thị |
Tiếp giáp đường nội thị |
Nhà văn hóa khu cơ quan |
380 |
260 |
180 |
|
20 |
Đường nhánh nội thị |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
Cuối đường bê tông khu 17 |
320 |
260 |
170 |
|
21 |
Đường nhánh nội thị còn lại |
Tiếp giáp đường nội thị |
Cuối đường |
280 |
200 |
150 |
|
22 |
Đường xung quanh Chợ |
|
|
1.100 |
|
|
|
23 |
Các tổ: 1, 3, 7 |
|
|
290 |
160 |
130 |
|
24 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
|
|
160 |
140 |
110 |
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện |
700 |
|
|
|
26 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 |
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện |
700 |
|
|
|
27 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện |
700 |
|
|
|
28 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Công an huyện |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện |
700 |
|
|
|
29 |
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
550 |
|
|
|
IX.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 Công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
1.500 |
320 |
220 |
|
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
1.500 |
380 |
210 |
|
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
1.100 |
270 |
160 |
|
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
530 |
160 |
110 |
|
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
530 |
160 |
110 |
|
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
570 |
160 |
110 |
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
550 |
160 |
110 |
|
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
1.800 |
380 |
220 |
|
9 |
Đường 36 m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
770 |
210 |
160 |
|
10 |
Đường 36 m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
1.300 |
360 |
170 |
|
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã 4 đường 36 |
1.700 |
380 |
180 |
|
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 4 đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
1.700 |
380 |
180 |
|
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
1.600 |
380 |
180 |
|
14 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
500 |
|
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã 3 bản Bình Luông |
530 |
|
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
|
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
980 |
|
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
840 |
|
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
690 |
|
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
770 |
210 |
130 |
|
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Tiếp giáp Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D |
910 |
230 |
130 |
|
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
340 |
|
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư |
770 |
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Tiếp giáp đường 36m |
770 |
|
|
|
27 |
Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
|
1.000 |
|
|
|
28 |
Đường 6A (11 m) |
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) |
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC |
840 |
|
|
|
29 |
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) |
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) |
Tiếp giáp đường 4D cũ |
770 |
280 |
220 |
|
30 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.400 |
|
|
|
31 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
|
|
|
32 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
|
|
|
33 |
Đường số 7 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) |
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông |
580 |
170 |
110 |
|
34 |
Đường số 8 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT |
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) |
1.400 |
360 |
220 |
|
35 |
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) |
Đầu đường |
Cuối đường |
370 |
150 |
110 |
|
36 |
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) |
Đầu đường |
Cuối đường |
910 |
|
|
|
37 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
90 |
|
|
|
IX.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
840 |
500 |
210 |
|
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
840 |
500 |
210 |
|
3 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
670 |
320 |
180 |
|
4 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
670 |
320 |
180 |
|
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
670 |
320 |
180 |
|
6 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
520 |
270 |
180 |
|
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
520 |
270 |
180 |
|
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
520 |
270 |
180 |
|
9 |
Đường lên Huyện đội |
Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
280 |
180 |
110 |
|
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
380 |
210 |
120 |
|
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2 |
410 |
220 |
130 |
|
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt |
380 |
210 |
120 |
|
13 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1 |
380 |
210 |
120 |
|
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2 |
520 |
250 |
160 |
|
15 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
330 |
170 |
110 |
|
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
660 |
430 |
240 |
|
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
570 |
290 |
200 |
|
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
520 |
250 |
160 |
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương |
Tiếp giáp đường vành đai |
390 |
220 |
120 |
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân |
Tiếp giáp Trạm điện (cũ) |
380 |
210 |
120 |
|
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi |
340 |
170 |
110 |
|
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
290 |
150 |
100 |
|
23 |
Đường nội thị |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) |
340 |
160 |
110 |
|
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
280 |
150 |
100 |
|
25 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà |
Tiếp giáp đường vành đai |
240 |
130 |
90 |
|
26 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
240 |
130 |
90 |
|
27 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc huyện |
240 |
130 |
90 |
|
28 |
Đường vành đai |
Tiếp giáp tỉnh lộ 129 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
220 |
130 |
80 |
|
29 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
240 |
130 |
90 |
|
30 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
660 |
430 |
240 |
|
31 |
Đường Hạ tầng du lịch |
Trạm Y tế |
Đường Vành đai |
220 |
130 |
80 |
|
32 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
140 |
|
|
|
||
IX.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km0 |
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
1.700 |
|
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
Km1+600 |
1.400 |
910 |
|
|
3 |
Quốc lộ 4D |
từ Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
1.300 |
770 |
560 |
|
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
700 |
460 |
280 |
|
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
130 |
80 |
70 |
|
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
770 |
360 |
200 |
|
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
1.300 |
|
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Từ cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
1.800 |
|
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Từ Km 20+200 |
Km21 (Hết bệnh viện) |
1.400 |
910 |
370 |
|
10 |
Quốc lộ 12 |
từ Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
840 |
360 |
180 |
|
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
420 |
270 |
200 |
|
|
Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
||
12 |
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
910 |
|
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
770 |
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m và 22,5m) |
Cầu Pa So |
Cầu nội thị mới |
1.400 |
|
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
19 |
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) |
Tiếp giáp QL12 (huyện đội) |
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) |
770 |
|
|
|
20 |
Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết |
|
|
180 |
|
|
|
21 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
70 |
|
|
|
||
IX.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Dòn |
250 |
180 |
130 |
|
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường 36m |
310 |
220 |
150 |
|
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp đường 36 |
Hết cầu Nậm Hàng |
420 |
350 |
210 |
|
4 |
Tỉnh lộ 127 |
Hết cầu Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Nhùn |
420 |
350 |
210 |
|
5 |
Tỉnh lộ 127 (Đường mới) |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
240 |
170 |
120 |
|
6 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
210 |
140 |
110 |
|
7 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
210 |
160 |
120 |
|
8 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng |
Hết địa phận bản Nậm Hàng |
240 |
170 |
140 |
|
9 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
150 |
130 |
90 |
|
10 |
Đường 36 |
Từ nhà ông Vàng Văn Tiến |
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải |
420 |
350 |
210 |
|
11 |
Đường 36 |
Cổng trường THPT |
Khu trung tâm hành chính huyện |
420 |
350 |
210 |
|
12 |
Đường Cảng nghiêng |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) |
Đường bến cảng nghiêng |
170 |
120 |
100 |
|
13 |
Đường Cảng nghiêng |
Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn) |
160 |
110 |
100 |
|
14 |
Đường D1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
630 |
500 |
380 |
|
15 |
Đường D2 |
Tiếp giáp đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36m |
530 |
420 |
320 |
|
16 |
Đường D3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
430 |
320 |
230 |
|
17 |
Đường nội thị (N5) |
Nhà nghỉ Phượng Huyền |
Phan Văn Cốc |
480 |
380 |
290 |
|
18 |
Đường nội thị |
Từ sau NVH bản Pa Kéo 1 |
Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền |
480 |
380 |
290 |
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường D3 |
Sau trường THCS |
480 |
380 |
290 |
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 |
Đến qua ĐTH + 500m |
240 |
170 |
140 |
|
21 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Nhùn |
Cầu Nậm Manh |
210 |
140 |
110 |
|
22 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Manh |
Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh |
160 |
110 |
100 |
|
23 |
Đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36 |
Cầu Nậm Bắc |
530 |
420 |
320 |
|
24 |
Đường nội thị N2 |
Ngã ba tiếp giáp đường D3 |
Tiếp giáp đường N1 |
630 |
490 |
350 |
|
25 |
Đường nội thị N3 |
Tiếp giáp đường 36 |
Tiếp giáp đường D9 |
480 |
380 |
290 |
|
26 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
240 |
170 |
120 |
|
27 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
110 |
|
|
|
||
IX.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (QL4H) |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
770 |
420 |
300 |
|
2 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết gianh giới bến khách của Huyện |
630 |
390 |
330 |
|
3 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái) |
630 |
390 |
330 |
|
4 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
530 |
350 |
320 |
|
5 |
Đường nội thị (QL4H) |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
700 |
400 |
320 |
|
6 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
700 |
400 |
320 |
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Trụ sở UBND huyện |
700 |
400 |
320 |
|
8 |
Đường nội thị |
Sau Công ty THHH MTV số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
700 |
400 |
320 |
|
9 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
700 |
400 |
320 |
|
10 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
700 |
400 |
320 |
|
11 |
Đường nội thị |
Sau công ty Thương Mại |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
530 |
350 |
320 |
|
12 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh |
Đến bờ kè tam cấp |
530 |
350 |
320 |
|
13 |
Đường vòng qua Đảo |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
670 |
390 |
320 |
|
14 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng Bảo Toàn |
Trước cửa nhà ông Đại |
530 |
350 |
320 |
|
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
530 |
350 |
320 |
|
16 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
560 |
380 |
310 |
|
17 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
530 |
350 |
320 |
|
18 |
Đường nội thị |
Phía sau Công ty Thương Mại |
Hết gianh giới nhà ông Sách |
530 |
350 |
320 |
|
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề |
530 |
350 |
320 |
|
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Hải |
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 |
530 |
350 |
320 |
|
21 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
530 |
350 |
320 |
|
22 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong- Thúy |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
530 |
350 |
320 |
|
23 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
560 |
380 |
310 |
|
24 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lưu Dung |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
530 |
350 |
320 |
|
25 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
420 |
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
420 |
|
|
|
27 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San |
420 |
|
|
|
28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
800 |
420 |
340 |
|
29 |
Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
420 |
320 |
250 |
|
30 |
Đường nội thị |
Đầu cầu TĐC khu phố 1 |
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) |
700 |
400 |
330 |
|
31 |
Đường 32m |
Giáp đất nhà bà Hoa Anh |
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 |
1.000 |
|
|
|
32 |
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) |
800 |
420 |
390 |
|
33 |
Đường nội thị |
Ngã ba cầu Mường Tè 1 |
Trung tâm y tế huyện |
530 |
350 |
320 |
|
34 |
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) |
Từ nhà ông Phiên |
Ngã ba đi Vàng San |
910 |
490 |
390 |
|
35 |
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ |
Hết đất nhà bà Châm |
840 |
460 |
360 |
|
36 |
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã tư từ nhà ông Hà |
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo |
1.000 |
520 |
390 |
|
37 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm |
Hết đất Công ty THHH MTV số 15 |
700 |
400 |
320 |
|
38 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
110 |
|
|
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị |
|||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
|||
X.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.500 |
600 |
280 |
|
|
2 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
2.000 |
600 |
280 |
|
|
3 |
Đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
2.800 |
|
|
|
|
4 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
330 |
250 |
|
|
5 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.000 |
|
|
|
|
6 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng |
1.000 |
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.300 |
340 |
250 |
|
|
8 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
2.300 |
600 |
280 |
|
|
9 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
2.000 |
600 |
280 |
|
|
10 |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường đại lộ Lê Lợi (Giáp chân núi Nùng Nàng) |
2.300 |
600 |
280 |
|
|
11 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
900 |
|
|
|
|
12 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.000 |
330 |
240 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.300 |
380 |
250 |
|
|
14 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.800 |
600 |
280 |
|
|
15 |
Đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.700 |
600 |
280 |
|
|
16 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.000 |
340 |
220 |
|
|
17 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
450 |
230 |
170 |
|
|
18 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
450 |
190 |
130 |
|
|
19 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (Cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
380 |
190 |
130 |
|
|
20 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.400 |
420 |
280 |
|
|
21 |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Loỏng cũ |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
1.200 |
420 |
240 |
|
|
22 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.200 |
440 |
320 |
|
|
23 |
Đường Tôn Đức Thắng kéo dài |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh |
750 |
270 |
170 |
|
|
24 |
Đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
750 |
270 |
130 |
|
|
25 |
Đường 10-10 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
750 |
|
|
|
|
26 |
Đường 10-10 kéo dài (20,5m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Cuối đường |
700 |
|
|
|
|
27 |
Đường Tô Hiệu (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường số 5 |
450 |
|
|
|
|
28 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
750 |
320 |
180 |
|
|
29 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
1.400 |
440 |
250 |
|
|
30 |
Đường Trường Chinh |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.500 |
500 |
300 |
|
|
31 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
1.500 |
500 |
300 |
|
|
32 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
2.400 |
600 |
280 |
|
|
33 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
3.200 |
700 |
380 |
|
|
34 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
2.400 |
600 |
280 |
|
|
35 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
2.000 |
480 |
280 |
|
|
36 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.700 |
480 |
280 |
|
|
37 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
1.100 |
420 |
240 |
|
|
38 |
Đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Hết địa phận phường Quyết Thắng |
1.200 |
420 |
240 |
|
|
39 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (Khu vườn cây) |
1.500 |
|
|
|
|
40 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
1.300 |
650 |
250 |
|
|
41 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
2.300 |
700 |
380 |
|
|
42 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
550 |
230 |
170 |
|
|
43 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.500 |
650 |
250 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1A |
|
|
|
|
|||
44 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
1.300 |
600 |
300 |
|
|
45 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
550 |
|
|
|
|
46 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
|
|
|
|
47 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
|
|
|
|
48 |
Phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
550 |
|
|
|
|
49 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
550 |
|
|
|
|
50 |
Đường Trần Khát Chân |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ |
550 |
|
|
|
|
51 |
Đường B10 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
550 |
|
|
|
|
52 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
550 |
|
|
|
|
53 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
550 |
|
|
|
|
54 |
Phố Nguyễn Phong Sắc |
Giao với đường quy hoạch số 2-15 |
Giao với tuyến đường số 2 |
450 |
|
|
|
|
55 |
Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) |
Tiếp giáp tuyến số 3 |
Tiếp giáp tuyến số 4 |
750 |
270 |
170 |
|
|
56 |
Tuyến số 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc |
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 |
450 |
|
|
|
|
57 |
Tuyến số 3, số 4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp tuyến số 1 |
750 |
|
|
|
|
58 |
Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
300 |
150 |
100 |
|
|
59 |
Đường 13,5m mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp tuyến số 2 |
450 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
|
|||
60 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
|
61 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
900 |
|
|
|
|
62 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
900 |
|
|
|
|
63 |
Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
550 |
|
|
|
|
64 |
Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
550 |
|
|
|
|
65 |
Phố Trần Quang Khải |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
550 |
|
|
|
|
66 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
550 |
|
|
|
|
67 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
550 |
|
|
|
|
68 |
Đường số 10 và số 11 (9m) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật |
550 |
|
|
|
|
69 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường số 10 |
550 |
|
|
|
|
70 |
Đường A14 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi |
550 |
|
|
|
|
71 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
750 |
|
|
|
|
72 |
Đường A2 (Khu dân cư 1B) |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
550 |
|
|
|
|
73 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng |
550 |
|
|
|
|
74 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
1.000 |
370 |
230 |
|
|
75 |
Phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) |
800 |
|
|
|
|
76 |
Phố Triệu Quang Phục (1B-6) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
750 |
|
|
|
|
77 |
Phố Đặng Dung (1B-7) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
550 |
|
|
|
|
78 |
Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
550 |
|
|
|
|
79 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
550 |
|
|
|
|
80 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) |
Tiếp giáp phố Phùng Hưng |
550 |
|
|
|
|
81 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận phường Đông Phong |
450 |
230 |
130 |
|
|
82 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Trung Trực |
550 |
|
|
|
|
83 |
Phố Phùng Hưng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
550 |
|
|
|
|
84 |
Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng |
360 |
180 |
110 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
|
|||
85 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh |
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân |
750 |
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH |
|
|
|
|
|||
86 |
Phố Mường Kim |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
|
|
|
|
87 |
Phố Hương Phong |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
|
|
|
|
88 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường TT-2 |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
800 |
|
|
|
|
89 |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
800 |
|
|
|
|
90 |
Đường Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
750 |
|
|
|
|
91 |
Đường số 5-4 (11,5m) |
Tiếp giáp Phố Mường Kim |
Tiếp giáp phố Hương Phong |
650 |
|
|
|
|
92 |
Đường số 5-6 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
|
|
|
|
93 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
750 |
|
|
|
|
94 |
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai |
750 |
|
|
|
|
95 |
Đường số 5-12 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường 5-8 |
Tiếp giáp Đường 5-9 |
750 |
|
|
|
|
96 |
Đường số 5-10 (11,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt |
750 |
|
|
|
|
97 |
Đường số 5-11 (13,5m) |
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt |
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 |
800 |
|
|
|
|
98 |
Đường Phạm Văn Đồng |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
900 |
|
|
|
|
99 |
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Giáp đường Nguyễn Văn Linh |
800 |
|
|
|
|
100 |
Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
Tiếp giáp đường nhánh số 1 |
Tiếp giáp đường nhánh số 3 |
450 |
|
|
|
|
101 |
Đường nhánh số 1, 2, 3 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh) |
400 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
|
|||
102 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
750 |
320 |
230 |
|
|
103 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
750 |
320 |
230 |
|
|
104 |
Phố Trịnh Hoài Đức (T01) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
750 |
|
|
|
|
105 |
Phố Lê Văn Hưu (T02) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
750 |
|
|
|
|
106 |
Đường T03 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Cuối đường |
750 |
270 |
200 |
|
|
107 |
Đường D01 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
800 |
|
|
|
|
108 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
900 |
|
|
|
|
109 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
750 |
270 |
200 |
|
|
110 |
Phố Quyết Tiến |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
900 |
|
|
|
|
111 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thành phố |
500 |
350 |
250 |
|
|
112 |
Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Hết địa phận thành phố Lai Châu |
450 |
230 |
130 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
|
|||
113 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
750 |
|
|
|
|
114 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
900 |
|
|
|
|
115 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
750 |
|
|
|
|
116 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.000 |
|
|
|
|
117 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
750 |
|
|
|
|
118 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
750 |
|
|
|
|
119 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
|
|
|
|
120 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
650 |
|
|
|
|
121 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
650 |
|
|
|
|
122 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
750 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
|
|||
123 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
750 |
|
|
|
|
124 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Phạm Công Bân |
750 |
|
|
|
|
125 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.300 |
|
|
|
|
126 |
Phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch |
1.500 |
|
|
|
|
127 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
750 |
|
|
|
|
128 |
Phố Nguyễn Đình Chiểu |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
750 |
|
|
|
|
129 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
1.000 |
|
|
|
|
130 |
Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
750 |
270 |
170 |
|
|
131 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di |
800 |
|
|
|
|
132 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
750 |
270 |
170 |
|
|
133 |
Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
750 |
|
|
|
|
134 |
Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác |
450 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
|
|||
135 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
750 |
|
|
|
|
136 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản |
750 |
|
|
|
|
137 |
Phố Trần Quốc Toản |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
750 |
|
|
|
|
138 |
Phố Nguyễn Tri Phương |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu |
750 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
|
|||
139 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.300 |
|
|
|
|
140 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
800 |
|
|
|
|
141 |
Phố Kim Đồng |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
750 |
320 |
230 |
|
|
142 |
Đường N-04 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Kim Đồng |
750 |
|
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
|||
143 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.500 |
|
|
|
|
144 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp phố Hoàng Diệu |
1.300 |
|
|
|
|
145 |
Phố Hoàng Diệu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.400 |
|
|
|
|
146 |
Đường 28-06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.400 |
|
|
|
|
147 |
Đường quy hoạch (13,5m sau Ngân hàng Công thương) |
Tiếp giáp đường 28-06 |
Tiếp giáp đường 5C |
750 |
|
|
|
|
|
KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) |
|
|
|
|
|||
148 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
800 |
|
|
|
|
149 |
Phố Lê Lai |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
900 |
|
|
|
|
150 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
650 |
|
|
|
|
151 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
650 |
|
|
|
|
152 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.000 |
|
|
|
|
153 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
700 |
|
|
|
|
154 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp phố Lê Lai |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
650 |
|
|
|
|
155 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
650 |
|
|
|
|
156 |
Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
750 |
|
|
|
|
157 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp Phố Cao Bá Quát |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
650 |
|
|
|
|
158 |
Đường T3 (9,5m) |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
550 |
|
|
|
|
159 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
1.000 |
|
|
|
|
160 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
800 |
|
|
|
|
161 |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2) |
800 |
|
|
|
|
|
KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|||
162 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cuối đường |
300 |
210 |
150 |
|
|
163 |
Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
300 |
210 |
180 |
|
|
164 |
Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết |
|
|
300 |
160 |
130 |
|
|
|
KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) |
|
|
|
|
|||
165 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ) |
360 |
190 |
130 |
|
|
166 |
Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
360 |
190 |
130 |
|
|
167 |
Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo |
|
|
350 |
|
|
|
|
168 |
Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động |
450 |
230 |
170 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4 |
|
|
|
|
|||
169 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
1.300 |
|
|
|
|
170 |
Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp ranh giới Sân vận động |
1.100 |
460 |
300 |
|
|
171 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.300 |
420 |
270 |
|
|
172 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài |
450 |
230 |
170 |
|
|
173 |
Đường D3 (13m) |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường N5 |
750 |
270 |
170 |
|
|
174 |
Đường D4 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường N4 |
750 |
|
|
|
|
175 |
Đường N4 (13m) |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường D3 |
750 |
270 |
170 |
|
|
176 |
Đường N5 (13m) |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường D4 |
750 |
270 |
170 |
|
|
177 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
650 |
330 |
130 |
|
|
178 |
Đường Chu Văn An |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
750 |
|
|
|
|
179 |
Đường N3 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
900 |
|
|
|
|
180 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
1.100 |
|
|
|
|
181 |
Đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
900 |
|
|
|
|
182 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
1.000 |
460 |
|
|
|
183 |
Phố Hoàng Công Chất (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường V3 |
750 |
|
|
|
|
184 |
Đường N9, N10 (13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
750 |
|
|
|
|
185 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.000 |
|
|
|
|
186 |
Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) |
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu |
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất |
750 |
|
|
|
|
187 |
Đường D11 (13m) |
Tiếp giáp đường N10 |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
750 |
|
|
|
|
188 |
Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) |
Tiếp giáp đường Ngô Quyền |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
800 |
|
|
|
|
189 |
Đường N13 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường Chu Văn An |
750 |
|
|
|
|
190 |
Đường V3 (5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
650 |
|
|
|
|
191 |
Phố Trương Định |
Tiếp giáp đường V3 |
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu |
650 |
|
|
|
|
192 |
Phố Lê Đại Hành (13m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Bạch Đằng |
750 |
|
|
|
|
193 |
Đường Trần Quang Diệu |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường V3 |
650 |
|
|
|
|
194 |
Đường số 9 (13,5) |
Tiếp giáp đường N16 |
Tiếp giáp đường D13A |
650 |
|
|
|
|
195 |
Đường D13 (13m) |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường số D13A |
650 |
|
|
|
|
196 |
Đường D13A (13m) |
Tiếp giáp phố Mường Than |
Tiếp giáp đường số 11 |
650 |
|
|
|
|
197 |
Phố Mường Than |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13A |
650 |
|
|
|
|
198 |
Đường N16 (13m) |
Tiếp giáp đường 19-8 |
Tiếp giáp đường D13 |
750 |
|
|
|
|
199 |
Đường tránh ngập |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường 19-8 |
320 |
190 |
130 |
|
|
200 |
Đường nhánh (Cạnh đường 19-8, tổ 8, phường Đoàn Kết) |
Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm |
Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống |
550 |
270 |
130 |
|
|
201 |
Đường nhánh sau Sân vận động |
Từ trường Mầm non Hoa Sen |
Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
450 |
250 |
180 |
|
|
|
KHU AO CÁ BÁC HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
202 |
Ngõ 224 đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Cuối đường |
450 |
230 |
170 |
|
|
203 |
Đường nhánh bám Ao cá Bác Hồ thuộc phường Tân Phong |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp ngõ 224 đường Trần Phú |
450 |
230 |
170 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH) |
|
|
|
|
|||
204 |
Đường T1, T2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường T3 |
550 |
|
|
|
|
205 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường T1 |
550 |
|
|
|
|
206 |
Đường T3 |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường T2 |
450 |
|
|
|
|
207 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
550 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6 |
|
|
|
|
|||
208 |
Đường Nguyễn Thị Định |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.000 |
|
|
|
|
209 |
Đường số 11 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
800 |
|
|
|
|
210 |
Đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
800 |
|
|
|
|
211 |
Đường số 6-3 (17,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường số 11 |
650 |
|
|
|
|
212 |
Phố Phan Bội Châu (Đường số 6-11) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
550 |
|
|
|
|
213 |
Phố Phan Chu Trinh (Đường số 6-12) |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
550 |
|
|
|
|
214 |
Đường số 6-13 |
Tiếp giáp đường 6-3 |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
300 |
|
|
|
|
215 |
Đường số 6-6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
600 |
250 |
180 |
|
|
216 |
Đường số 6-7 |
Tiếp giáp đường 6-6 |
Tiếp giáp đường 6-8 |
360 |
180 |
130 |
|
|
217 |
Đường số 6-8 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
360 |
180 |
130 |
|
|
218 |
Đường ven Hồ thượng lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1.200 |
380 |
200 |
|
|
|
KHU KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH |
|
|
|
|
|||
219 |
Phố Võ Thị Sáu |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 3 |
800 |
|
|
|
|
220 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
1.100 |
|
|
|
|
221 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
750 |
320 |
200 |
|
|
222 |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
750 |
|
|
|
|
223 |
Đường số 2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 4 |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
450 |
|
|
|
|
224 |
Đường số 4 (13,5m) |
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp đường số 3 |
550 |
|
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
|||
225 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (Chợ phường Quyết Thắng) |
550 |
330 |
230 |
|
|
226 |
Đường N6, N9 (13,5 m) |
Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường số 17 |
450 |
|
|
|
|
227 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp đường N9 |
450 |
|
|
|
|
228 |
Đường số 17 |
Tiếp giáp đường N6 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
450 |
|
|
|
|
229 |
Đường V1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
450 |
|
|
|
|
230 |
Đường N2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường N4 |
Tiếp giáp đường TN1 |
450 |
|
|
|
|
231 |
Đường số 18 |
Tiếp giáp đường số 10-10 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
450 |
|
|
|
|
232 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
450 |
|
|
|
|
233 |
Phố Bà Triệu (Đường R6A) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
750 |
|
|
|
|
234 |
Đường R8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường PuSamCap |
Tiếp giáp đường R12 |
450 |
|
|
|
|
235 |
Đường R12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường R8 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
450 |
|
|
|
|
236 |
Đường N1 |
Tiếp giáp đường N3 |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
450 |
|
|
|
|
237 |
Đường N3 |
Tiếp giáp đường số 17 |
Tiếp giáp đường N2 |
450 |
|
|
|
|
238 |
Đường N4 |
Tiếp giáp đường N1 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
450 |
|
|
|
|
239 |
Đường Nguyễn Du |
Tiếp giáp đường 10-10 |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
450 |
|
|
|
|
240 |
Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
450 |
|
|
|
|
241 |
Đường L1, L2 |
Tiếp giáp phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
450 |
|
|
|
|
242 |
Đường L4 |
Tiếp giáp đường L2 |
Tiếp giáp đường R13 |
450 |
|
|
|
|
243 |
Đường R13 |
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Du |
450 |
|
|
|
|
244 |
Đường D1 |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
450 |
|
|
|
|
245 |
Đường nhánh (Cạnh TT Y tế dự phòng thành phố) |
Tiếp giáp Nguyễn Trãi |
Giáp đường nhánh (Từ Võ Nguyên Giáp đến Trần Can) |
500 |
|
|
|
|
246 |
Đường nhánh chạy qua bản Séo Lản Than, Nậm Loỏng 1, Nậm Loỏng 2 thuộc phường Quyết Thắng |
|
|
300 |
160 |
130 |
|
|
247 |
Đường nhánh bê tông (Bám mương nước phường Quyết Thắng) |
Từ đường 10-10 |
Tiếp giáp đường chạy qua bản Séo Lản Than thuộc phường Quyết Thắng |
300 |
160 |
130 |
|
|
248 |
Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường N14 |
450 |
|
|
|
|
249 |
Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Cuối đường |
450 |
|
|
|
|
250 |
Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7) |
Tiếp giáp đường N12 |
Cuối đường |
450 |
|
|
|
|
251 |
Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường 17 |
Tiếp giáp đường V3 |
450 |
|
|
|
|
252 |
Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam) |
Tiếp giáp đường TN1 |
Tiếp giáp đường 10-10 |
450 |
|
|
|
|
253 |
Đường nhánh (tổ 7, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
380 |
180 |
100 |
|
|
254 |
Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, phường Quyết Thắng) |
Tiếp giáp đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
300 |
150 |
100 |
|
|
255 |
Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, phường Quyết Tiến) |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
300 |
150 |
100 |
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2 |
|
|
|
|
|||
256 |
Đường số 1, số 2 |
Tiếp giáp đường số 3 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
450 |
|
|
|
|
257 |
Đường số 3 |
Tiếp giáp đường số 1 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
450 |
|
|
|
|
258 |
Đường số 4, số 5 |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
Tiếp giáp đường Tô Hiệu |
450 |
|
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN |
|
|
|
|
|||
259 |
Đường số 7 (Nhánh 1) |
Tiếp giáp nhánh 2 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
360 |
190 |
130 |
|
|
260 |
Đường số 7 (Nhánh 2 vuông góc nhánh 1) |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
190 |
130 |
|
|
261 |
Các vị trí còn lại của thành phố |
|
|
100 |
|
|
|
|
X.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đầu cầu Mường Cang (Số nhà 634) |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
2.100 |
750 |
400 |
|
|
2 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm (Số nhà 550) |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 548) |
1.500 |
650 |
300 |
|
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Sân vận động (Số nhà 631) |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
1.400 |
600 |
250 |
|
|
4 |
Đường Điện Biên Phủ |
Hết ranh giới đất Công an huyện (Số nhà 402) |
Hết ranh giới số nhà 227 |
1.200 |
500 |
220 |
|
|
5 |
Đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 225 |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
1.100 |
470 |
200 |
|
|
6 |
Phố Lương Định Của |
Ngã 3 (Số nhà 002) |
Hết ranh giới đất Công an huyện cũ khu 2 (Phòng Cảnh sát PCCC) |
650 |
280 |
150 |
|
|
7 |
Đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ngã 3 đường Điện Biên Phủ (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 170 đường Thanh Niên |
340 |
170 |
90 |
|
|
8 |
Ngõ 620 Đường Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Việt |
380 |
160 |
80 |
|
|
9 |
Phố Lý Tự Trọng |
Ranh giới số nhà 002 |
Đường Thanh Niên (Số nhà 082) |
380 |
160 |
80 |
|
|
10 |
Đường 15/10 |
UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 192 |
380 |
160 |
80 |
|
|
11 |
Ngõ 534 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
330 |
140 |
70 |
|
|
12 |
Ngõ 542 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 029 |
330 |
140 |
70 |
|
|
13 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) |
500 |
140 |
70 |
|
|
14 |
Ngõ 413 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 045 |
330 |
140 |
70 |
|
|
15 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
330 |
140 |
70 |
|
|
16 |
Ngõ 695 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
220 |
110 |
70 |
|
|
17 |
Ngõ Đi Sen Đông |
Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
220 |
110 |
70 |
|
|
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) |
900 |
400 |
200 |
|
|
19 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) |
Cổng Huyện đội (Số nhà 086) |
440 |
200 |
100 |
|
|
20 |
Ngõ 821 Điện Biên Phủ |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) |
440 |
200 |
100 |
|
|
21 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) |
Ngã tư (Gần số nhà 046) |
550 |
240 |
130 |
|
|
22 |
Phố Hoàng Liên |
Ngã 3 (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 089 |
440 |
200 |
100 |
|
|
23 |
Phố Chu Văn An |
Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) |
Ngã 3 (Hết số nhà 059) |
550 |
240 |
130 |
|
|
24 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) |
380 |
160 |
80 |
|
|
25 |
Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
490 |
240 |
100 |
|
|
26 |
Đường sau Sân vận động |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) |
380 |
160 |
80 |
|
|
27 |
Ngõ 193 Đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) |
330 |
140 |
70 |
|
|
28 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ngã 4 (Gần số nhà 083) |
Hết ranh giới số nhà 135 |
330 |
140 |
70 |
|
|
29 |
Ngõ 552 Điện Biên Phủ |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 010 |
330 |
140 |
70 |
|
|
30 |
Phố Trần Huy Liệu |
Ranh giới số nhà 002 |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) |
330 |
140 |
70 |
|
|
31 |
Phố Lương Định Của |
Ranh giới số nhà 084 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) |
330 |
140 |
70 |
|
|
32 |
Ngõ phố Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 01 |
Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng |
200 |
110 |
70 |
|
|
33 |
Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh |
Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
220 |
110 |
70 |
|
|
34 |
Phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) |
220 |
110 |
70 |
|
|
35 |
Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh |
Ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 026 |
220 |
110 |
70 |
|
|
36 |
Ngõ 82 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 005 |
220 |
110 |
70 |
|
|
37 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) |
220 |
110 |
70 |
|
|
38 |
Đường Thanh Niên |
Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
220 |
110 |
70 |
|
|
39 |
Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 019 |
220 |
110 |
70 |
|
|
40 |
Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
220 |
110 |
70 |
|
|
41 |
Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch |
Hết địa phận số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 023 |
220 |
110 |
70 |
|
|
42 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Ranh giới số nhà 137 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
310 |
130 |
80 |
|
|
43 |
Ngõ 192 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 192 |
Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) |
380 |
160 |
80 |
|
|
44 |
Ngõ 9 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) |
330 |
170 |
90 |
|
|
45 |
Ngõ 66 đường 15/10 |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 031 |
220 |
110 |
70 |
|
|
46 |
Ngõ 32 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) |
390 |
160 |
80 |
|
|
47 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp số nhà 018 |
Hết ranh giới số nhà 092 |
330 |
140 |
70 |
|
|
48 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 |
Hết ranh giới số nhà 131 |
190 |
110 |
70 |
|
|
49 |
Ngõ 123 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
170 |
90 |
70 |
|
|
50 |
Ngõ 135 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
170 |
90 |
70 |
|
|
51 |
Ngõ 10 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
200 |
110 |
80 |
|
|
52 |
Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
170 |
90 |
70 |
|
|
53 |
Ngõ 2 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
170 |
90 |
70 |
|
|
54 |
Ngõ 28 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 025 |
170 |
90 |
70 |
|
|
55 |
Ngõ 12 Lương Định Của |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
200 |
110 |
80 |
|
|
56 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh |
Hết địa phận thị trấn |
200 |
110 |
80 |
|
|
57 |
Ngõ 665 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 013 |
170 |
90 |
70 |
|
|
58 |
Ngõ 819 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
170 |
90 |
70 |
|
|
59 |
Ngõ 14 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
170 |
90 |
70 |
|
|
60 |
Ngõ 476 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
170 |
90 |
70 |
|
|
61 |
Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 |
200 |
110 |
80 |
|
|
62 |
Ngõ 18 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) |
200 |
110 |
80 |
|
|
63 |
Ngõ 181 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
140 |
100 |
70 |
|
|
64 |
Ngõ 119 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 012 |
140 |
100 |
70 |
|
|
65 |
Ngõ 483 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 016 |
170 |
90 |
70 |
|
|
66 |
Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 030 |
170 |
90 |
70 |
|
|
67 |
Ngõ 86 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 028 |
200 |
110 |
80 |
|
|
68 |
Ngõ 164 đường Thanh Niên |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 014 |
170 |
90 |
70 |
|
|
69 |
Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh |
Cổng Huyện đội (Số nhà 001) |
Hết ranh giới số nhà 015 |
200 |
110 |
80 |
|
|
70 |
Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 |
Hết ranh giới số nhà 034 |
140 |
100 |
70 |
|
|
71 |
Ngõ 44 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
170 |
110 |
80 |
|
|
72 |
Ngõ 22 phố Hoàng Liên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
170 |
110 |
80 |
|
|
73 |
Ngõ 36 Lý Tự Trọng |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
170 |
110 |
80 |
|
|
74 |
Ngõ 146 đường 15/10 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
140 |
100 |
70 |
|
|
75 |
Ngõ 110 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 011 |
140 |
100 |
70 |
|
|
76 |
Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện |
Ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 021 |
140 |
100 |
70 |
|
|
77 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp ranh giới nhà ông An |
Hết ranh giới đất nhà ông Thế |
140 |
100 |
70 |
|
|
78 |
Ngõ 83 Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
140 |
100 |
70 |
|
|
79 |
Phố Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) |
Tiếp giáp số nhà 022 |
340 |
270 |
130 |
|
|
80 |
Ngõ 400 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) |
200 |
110 |
80 |
|
|
81 |
Ngõ 529 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) |
200 |
110 |
80 |
|
|
82 |
Ngõ 73 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) |
200 |
110 |
80 |
|
|
83 |
Ngõ 159 Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
170 |
90 |
70 |
|
|
84 |
Ngõ 122 Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) |
Hết ranh giới số nhà 002 |
140 |
100 |
70 |
|
|
85 |
Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 004 |
140 |
100 |
70 |
|
|
86 |
Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
140 |
100 |
70 |
|
|
87 |
Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 084 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
140 |
100 |
70 |
|
|
88 |
Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp số nhà 174 |
Hết ranh giới số nhà 001 |
140 |
100 |
70 |
|
|
89 |
Ngõ 122 đường Thanh Niên |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 |
Hết ranh giới số nhà 003 |
200 |
110 |
80 |
|
|
90 |
Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 017 |
140 |
100 |
70 |
|
|
91 |
Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ |
Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 |
Hết ranh giới số nhà 007 |
140 |
100 |
70 |
|
|
92 |
Ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 |
Hết ranh giới số nhà 015 |
390 |
160 |
80 |
|
|
93 |
Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 008 |
170 |
90 |
70 |
|
|
94 |
Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 |
Tiếp giáp số nhà 001 |
Hết ranh giới số nhà 006 |
170 |
90 |
70 |
|
|
95 |
Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 |
Hết ranh giới số nhà 009 |
330 |
140 |
70 |
|
|
96 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
100 |
|
|
|
|
X.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
1.500 |
900 |
750 |
|
|
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
1.100 |
700 |
550 |
|
|
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
1.200 |
700 |
550 |
|
|
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
1.100 |
700 |
550 |
|
|
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
430 |
260 |
210 |
|
|
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
430 |
260 |
210 |
|
|
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
430 |
260 |
210 |
|
|
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang |
Tiếp giáp đường nội thị |
430 |
260 |
210 |
|
|
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
350 |
240 |
160 |
|
|
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ từ Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
380 |
260 |
170 |
|
|
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
550 |
300 |
230 |
|
|
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
350 |
240 |
160 |
|
|
13 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
180 |
130 |
100 |
|
|
14 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 32) |
380 |
240 |
160 |
|
|
15 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26) |
380 |
240 |
160 |
|
|
16 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên |
Tiếp giáp khu dân cư khu 7 |
290 |
200 |
140 |
|
|
17 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Đường đi tổ dân phố 4 cũ |
280 |
190 |
130 |
|
|
18 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên) |
Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ |
430 |
260 |
210 |
|
|
19 |
Đường nhánh nội thị |
Tiếp giáp đường nội thị |
Nhà văn hóa khu cơ quan |
270 |
190 |
130 |
|
|
20 |
Đường nhánh nội thị |
Ngã tư điểm trường mầm non khu 21 |
Cuối đường bê tông khu 17 |
230 |
190 |
120 |
|
|
21 |
Đường nhánh nội thị còn lại |
Tiếp giáp đường nội thị |
Cuối đường |
200 |
140 |
110 |
|
|
22 |
Đường xung quanh Chợ |
|
|
800 |
|
|
|
|
23 |
Các tổ: 1, 3, 7 |
|
|
210 |
120 |
90 |
|
|
24 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
|
|
120 |
100 |
80 |
|
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Chi cục thuế huyện đi bờ hồ |
Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện |
500 |
|
|
|
|
26 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01 |
Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện |
500 |
|
|
|
|
27 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện |
500 |
|
|
|
|
28 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Công an huyện |
Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện |
500 |
|
|
|
|
29 |
Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện |
|
|
400 |
|
|
|
|
X.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 Công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
1.100 |
230 |
160 |
|
|
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
1.100 |
270 |
150 |
|
|
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
800 |
190 |
120 |
|
|
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
380 |
120 |
80 |
|
|
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
380 |
120 |
80 |
|
|
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
410 |
120 |
80 |
|
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
390 |
120 |
80 |
|
|
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
1.300 |
270 |
160 |
|
|
9 |
Đường 36 m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
550 |
150 |
120 |
|
|
10 |
Đường 36 m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
900 |
260 |
120 |
|
|
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã 4 đường 36 |
1.200 |
270 |
130 |
|
|
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 4 đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
1.200 |
270 |
130 |
|
|
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
1.200 |
270 |
130 |
|
|
14 |
Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã 3 bản Bình Luông |
380 |
|
|
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
600 |
|
|
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
700 |
|
|
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
600 |
|
|
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
550 |
|
|
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
500 |
|
|
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
260 |
|
|
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
550 |
150 |
90 |
|
|
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Tiếp giáp Quốc lộ 4D |
Tiếp giáp đường 36m tránh 4D |
650 |
170 |
90 |
|
|
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
240 |
|
|
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư |
550 |
|
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn |
Tiếp giáp đường 36m |
550 |
|
|
|
|
27 |
Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
|
700 |
|
|
|
|
28 |
Đường 6A (11 m) |
Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) |
Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC |
600 |
|
|
|
|
29 |
Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) |
Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) |
Tiếp giáp đường 4D cũ |
550 |
200 |
160 |
|
|
30 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.000 |
|
|
|
|
31 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
|
32 |
Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
|
|
|
|
33 |
Đường số 7 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) |
Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông |
420 |
120 |
80 |
|
|
34 |
Đường số 8 khu TTHC GD huyện |
Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT |
Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) |
1.000 |
260 |
160 |
|
|
35 |
Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) |
Đầu đường |
Cuối đường |
270 |
110 |
80 |
|
|
36 |
Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) |
Đầu đường |
Cuối đường |
650 |
|
|
|
|
37 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
|
|
70 |
|
|
|
|
X.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Hết địa phận chợ |
600 |
360 |
150 |
|
|
2 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính |
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú |
600 |
360 |
150 |
|
|
3 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hiền - Hòa (Giáp chợ) |
Hết ranh giới đất nhà bà Lai |
480 |
230 |
130 |
|
|
4 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng - Thim |
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện |
480 |
230 |
130 |
|
|
5 |
Đường nội thị |
Ngã tư Bưu điện |
Tiếp giáp ranh giới trường mầm non |
480 |
230 |
130 |
|
|
6 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất trường Mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
370 |
190 |
130 |
|
|
7 |
Đường nội thị |
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện |
Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương |
370 |
190 |
130 |
|
|
8 |
Đường nội thị |
Cổng trường PTDT Nội trú huyện |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
370 |
190 |
130 |
|
|
9 |
Đường lên Huyện đội |
Tiếp giáp ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT |
Hết ranh giới đất nhà ông Dính |
200 |
130 |
80 |
|
|
10 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Từ |
270 |
150 |
90 |
|
|
11 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2 |
300 |
160 |
90 |
|
|
12 |
Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Võ - Cúc |
Hết ranh giới đất nhà ông Lê - Ngọt |
270 |
150 |
90 |
|
|
13 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Bạ |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 1 |
270 |
150 |
90 |
|
|
14 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu |
Tiếp giáp đường B1 - giai đoạn 2 |
370 |
180 |
120 |
|
|
15 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Khoa Viên |
Hết cổng trường THCS thị trấn |
240 |
120 |
80 |
|
|
16 |
Đường B1 GĐ 1 |
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình |
Hết cổng Bệnh viện |
470 |
310 |
170 |
|
|
17 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp cổng Bệnh viện |
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ |
410 |
210 |
150 |
|
|
18 |
Đường B1 GĐ 2 |
Tiếp giáp Ngã tư đường đi Hoàng Hồ |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
370 |
180 |
120 |
|
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy - Xương |
Tiếp giáp đường vành đai |
280 |
160 |
90 |
|
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân |
Tiếp giáp Trạm điện (cũ) |
270 |
150 |
90 |
|
|
21 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ |
Hết ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi |
240 |
120 |
80 |
|
|
22 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều - Sợi |
Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp |
210 |
110 |
70 |
|
|
23 |
Đường nội thị |
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2) |
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ) |
240 |
120 |
80 |
|
|
24 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai |
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện |
200 |
110 |
70 |
|
|
25 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Sun - Hà |
Tiếp giáp đường vành đai |
170 |
90 |
70 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất Trường mầm non |
Hết ranh giới đất nhà ông Páo |
170 |
90 |
70 |
|
|
27 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp |
Hết cổng kho Bạc huyện |
170 |
90 |
70 |
|
|
28 |
Đường vành đai |
Tiếp giáp tỉnh lộ 129 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 128 |
160 |
90 |
60 |
|
|
29 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Hết bản Sìn Hồ Vây |
170 |
90 |
70 |
|
|
30 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1 |
Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai |
470 |
310 |
170 |
|
|
31 |
Đường Hạ tầng du lịch |
Trạm Y tế |
Đường Vành đai |
160 |
90 |
60 |
|
|
32 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
100 |
|
|
|
|||
X.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km0 |
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
1.200 |
|
|
|
|
2 |
Quốc lộ 4D |
Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) |
Km1+600 |
1.000 |
650 |
|
|
|
3 |
Quốc lộ 4D |
từ Km1+600 |
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
900 |
550 |
400 |
|
|
4 |
Quốc lộ 4D |
Km2+400 |
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) |
500 |
330 |
200 |
|
|
5 |
Đường vào thôn Thẩm Bú |
Đấu nối Quốc lộ 4D |
Đấu nối Quốc lộ 100 |
100 |
60 |
50 |
|
|
6 |
Quốc lộ 12 |
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) |
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
550 |
260 |
140 |
|
|
7 |
Quốc lộ 12 |
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông |
Cầu Pa So |
900 |
|
|
|
|
8 |
Quốc lộ 12 |
Từ cầu Pa So |
Km 20+200 (Nhà máy nước) |
1.300 |
|
|
|
|
9 |
Quốc lộ 12 |
Từ Km 20+200 |
Km21 (Hết bệnh viện) |
1.000 |
650 |
270 |
|
|
10 |
Quốc lộ 12 |
từ Km21 |
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) |
600 |
260 |
130 |
|
|
11 |
Quốc lộ 12 |
Km21+300 |
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) |
300 |
190 |
150 |
|
|
|
Khu dân cư phía Nam |
|
|
|
|
|||
12 |
Đường nội thị dãy 1 sau đường Quốc lộ 4D |
Đầu đường |
Cuối đường |
800 |
|
|
|
|
13 |
Đường nội thị dãy 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
650 |
|
|
|
|
14 |
Đường nội thị dãy 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
550 |
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía Bắc |
|
|
|
|
|||
15 |
Đường nội thị (9,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
750 |
|
|
|
|
16 |
Đường nội thị (10,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
750 |
|
|
|
|
17 |
Đường nội thị (20,5m và 22,5m) |
Cầu Pa So |
Cầu nội thị mới |
1.000 |
|
|
|
|
18 |
Đường nội thị (11,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
750 |
|
|
|
|
19 |
Đường nội thị (Khu vực trường nội trú) |
Tiếp giáp QL12 (huyện đội) |
Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) |
550 |
|
|
|
|
20 |
Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết |
|
|
130 |
|
|
|
|
21 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
50 |
|
|
|
|||
X.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Dòn |
180 |
130 |
90 |
|
|
2 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn |
Đường 36m |
220 |
160 |
110 |
|
|
3 |
Tỉnh lộ 127 |
Tiếp giáp đường 36 |
Hết cầu Nậm Hàng |
300 |
250 |
150 |
|
|
4 |
Tỉnh lộ 127 |
Hết cầu Nậm Hàng |
Hết cầu Nậm Nhùn |
300 |
250 |
150 |
|
|
5 |
Tỉnh lộ 127 (Đường mới) |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
170 |
120 |
90 |
|
|
6 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
150 |
100 |
80 |
|
|
7 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng |
150 |
120 |
90 |
|
|
8 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng |
Hết địa phận bản Nậm Hàng |
170 |
120 |
100 |
|
|
9 |
Đường nội thị |
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy |
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng |
110 |
90 |
70 |
|
|
10 |
Đường 36 |
Từ nhà ông Vàng Văn Tiến |
Tiếp giáp đất ông Hoàng Ngọc Khải |
300 |
250 |
150 |
|
|
11 |
Đường 36 |
Cổng trường THPT |
Khu trung tâm hành chính huyện |
300 |
250 |
150 |
|
|
12 |
Đường Cảng nghiêng |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến) |
Đường bến cảng nghiêng |
120 |
90 |
70 |
|
|
13 |
Đường Cảng nghiêng |
Đường bến cảng nghiêng |
Tiếp giáp ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn) |
120 |
80 |
70 |
|
|
14 |
Đường D1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
360 |
270 |
|
|
15 |
Đường D2 |
Tiếp giáp đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36m |
380 |
300 |
230 |
|
|
16 |
Đường D3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
310 |
230 |
170 |
|
|
17 |
Đường nội thị (N5) |
Nhà nghỉ Phượng Huyền |
Phan Văn Cốc |
340 |
270 |
210 |
|
|
18 |
Đường nội thị |
Từ sau NVH bản Pa Kéo 1 |
Sau Nhà nghỉ Phượng Huyền |
340 |
270 |
210 |
|
|
19 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp đường D3 |
Sau trường THCS |
340 |
270 |
210 |
|
|
20 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp tỉnh lộ 127 |
Đến qua ĐTH + 500m |
170 |
120 |
100 |
|
|
21 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Nhùn |
Cầu Nậm Manh |
150 |
100 |
80 |
|
|
22 |
Đường nội thị |
Cầu Nậm Manh |
Tiếp giáp giáp địa phận xã Nậm Manh |
120 |
80 |
70 |
|
|
23 |
Đường nội thị N1 |
Tiếp giáp đường 36 |
Cầu Nậm Bắc |
380 |
300 |
230 |
|
|
24 |
Đường nội thị N2 |
Ngã ba tiếp giáp đường D3 |
Tiếp giáp đường N1 |
450 |
350 |
250 |
|
|
25 |
Đường nội thị N3 |
Tiếp giáp đường 36 |
Tiếp giáp đường D9 |
340 |
270 |
210 |
|
|
26 |
Tỉnh lộ 127 |
Cầu Nậm Nhùn |
Tiếp giáp ngã 3 bản Nậm Nhùn |
170 |
120 |
90 |
|
|
27 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
80 |
|
|
|
|||
X.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường nội thị (QL4H) |
Cầu Mường Tè 1 |
Nhà ông Sung Giang |
550 |
300 |
220 |
|
|
2 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Sung Giang |
Hết gianh giới bến khách của Huyện |
450 |
280 |
240 |
|
|
3 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp bến xe |
Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) |
450 |
280 |
240 |
|
|
4 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Linh |
Giáp địa phận xã Bum Nưa |
380 |
250 |
230 |
|
|
5 |
Đường nội thị (QL4H) |
Nhà ông Quang Thiều |
Hết nhà ông Linh |
500 |
290 |
230 |
|
|
6 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Hết ranh giới công ty Thương Mại |
500 |
290 |
230 |
|
|
7 |
Đường nội thị |
Ngã tư khu phố 8 |
Trụ sở UBND huyện |
500 |
290 |
230 |
|
|
8 |
Đường nội thị |
Sau Công ty THHH MTV số 15 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú |
500 |
290 |
230 |
|
|
9 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Đài truyền hình |
Ngã ba Bến xe khách |
500 |
290 |
230 |
|
|
10 |
Đường nội thị (QL4H) |
Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái |
Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều |
500 |
290 |
230 |
|
|
11 |
Đường nội thị |
Sau công ty Thương Mại |
Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 |
380 |
250 |
230 |
|
|
12 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh |
Đến bờ kè tam cấp |
380 |
250 |
230 |
|
|
13 |
Đường vòng qua Đảo |
Tiếp giáp với công ty Thương Mại |
Tiếp giáp Đài truyền hình |
480 |
280 |
230 |
|
|
14 |
Đường nội thị |
Phía sau cây xăng Bảo Toàn |
Trước cửa nhà ông Đại |
380 |
250 |
230 |
|
|
15 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Bắc |
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện |
380 |
250 |
230 |
|
|
16 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX |
Hết đất nhà bà Chim |
400 |
270 |
220 |
|
|
17 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất NH chính sách |
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện |
380 |
250 |
230 |
|
|
18 |
Đường nội thị |
Phía sau Công ty Thương Mại |
Hết gianh giới nhà ông Sách |
380 |
250 |
230 |
|
|
19 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Gấm |
tiếp giáp Trung tâm dạy nghề |
380 |
250 |
230 |
|
|
20 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Hải |
Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 |
380 |
250 |
230 |
|
|
21 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phà |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po |
380 |
250 |
230 |
|
|
22 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Phong- Thúy |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà |
380 |
250 |
230 |
|
|
23 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa |
Đến nhà Lỳ Ma Xá |
400 |
270 |
220 |
|
|
24 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà ông Lưu Dung |
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) |
380 |
250 |
230 |
|
|
25 |
Đường nội thị |
Phía sau nhà bà Vìn |
Hết ranh giới đất Quán phố mới |
300 |
|
|
|
|
26 |
Đường nội thị |
Giáp vị trí 1 đường đôi |
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu |
300 |
|
|
|
|
27 |
Đường nội thị (đường giáp núi) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vang San |
300 |
|
|
|
|
28 |
Đường nội thị |
Tiếp giáp cầu Nậm Cấu |
Tiếp giáp NVH khu phố 12 |
550 |
300 |
240 |
|
|
29 |
Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn) |
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn |
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San |
300 |
230 |
180 |
|
|
30 |
Đường nội thị |
Đầu cầu TĐC khu phố 1 |
Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) |
500 |
290 |
240 |
|
|
31 |
Đường 32m |
Giáp đất nhà bà Hoa Anh |
Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 |
700 |
|
|
|
|
32 |
Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) |
Cầu Nậm Cấu mới |
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) |
550 |
300 |
280 |
|
|
33 |
Đường nội thị |
Ngã ba cầu Mường Tè 1 |
Trung tâm y tế huyện |
380 |
250 |
230 |
|
|
34 |
Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn) |
Từ nhà ông Phiên |
Ngã ba đi Vàng San |
650 |
350 |
280 |
|
|
35 |
Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã ba phía sau nhà ông Thọ |
Hết đất nhà bà Châm |
600 |
330 |
260 |
|
|
36 |
Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) |
Ngã tư từ nhà ông Hà |
Ngã ba hết đất nhà ông Thảo |
700 |
370 |
280 |
|
|
37 |
Đường nội thị |
Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm |
Hết đất Công ty THHH MTV số 15 |
500 |
290 |
230 |
|
|
38 |
Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn |
80 |
|
|
|
|||
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
||
XI.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) |
1.300 |
750 |
450 |
|
|
|
1.2 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) |
1.400 |
800 |
450 |
|
|
|
1.3 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng |
900 |
600 |
350 |
|
|
|
1.4 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
1.000 |
750 |
350 |
|
|
|
1.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng |
900 |
600 |
350 |
|
|
|
1.6 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
550 |
330 |
220 |
330 |
200 |
110 |
XI.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
XÃ MƯỜNG CANG |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ |
1.300 |
580 |
250 |
|
|
|
2.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
910 |
410 |
180 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã |
480 |
290 |
130 |
|
|
|
2.4 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
480 |
290 |
130 |
|
|
|
2.5 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
480 |
290 |
130 |
|
|
|
2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
730 |
430 |
250 |
|
|
|
2.7 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã |
460 |
290 |
130 |
|
|
|
3 |
XÃ PHÚC THAN |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó |
730 |
430 |
250 |
|
|
|
2.9 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
730 |
430 |
250 |
|
|
|
2.10 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát |
460 |
290 |
130 |
|
|
|
2.11 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã |
460 |
290 |
130 |
|
|
|
4 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt |
590 |
360 |
230 |
|
|
|
2.13 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang |
310 |
150 |
110 |
|
|
|
2.14 |
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim |
590 |
360 |
230 |
|
|
|
2.15 |
QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
310 |
150 |
110 |
|
|
|
2.16 |
QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim |
310 |
150 |
110 |
|
|
|
5 |
Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
590 |
380 |
230 |
380 |
230 |
120 |
6 |
Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
460 |
310 |
210 |
240 |
120 |
90 |
7 |
Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
190 |
160 |
110 |
130 |
80 |
80 |
XI.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc |
860 |
520 |
410 |
|
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 |
750 |
470 |
360 |
|
|
|
3.3 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
540 |
310 |
260 |
|
|
|
3.4 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
500 |
360 |
250 |
300 |
180 |
130 |
3.5 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
450 |
300 |
210 |
270 |
180 |
110 |
3.6 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
190 |
140 |
110 |
140 |
90 |
70 |
3.7 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
120 |
90 |
70 |
100 |
70 |
60 |
XI.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư |
340 |
160 |
130 |
|
|
|
4.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo |
280 |
90 |
60 |
|
|
|
4.3 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang |
390 |
120 |
100 |
|
|
|
4.4 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon |
310 |
100 |
90 |
|
|
|
4.5 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
|
|
4.6 |
Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) |
3.000 |
1.000 |
600 |
|
|
|
4.7 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
1.000 |
700 |
500 |
|
|
|
4.8 |
Xã Hồ Thầu |
210 |
90 |
60 |
100 |
70 |
70 |
4.9 |
Xã Sơn Bình |
290 |
90 |
60 |
100 |
70 |
70 |
4.10 |
Xã Giang Ma |
200 |
80 |
60 |
100 |
60 |
60 |
4.11 |
Xã Thèn Sìn |
280 |
80 |
60 |
100 |
60 |
60 |
4.12 |
Xã Bình Lư |
310 |
170 |
130 |
230 |
140 |
80 |
4.13 |
Xã Sùng Phài |
220 |
110 |
80 |
100 |
70 |
70 |
4.14 |
Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo |
140 |
90 |
60 |
100 |
70 |
70 |
4.15 |
Xã Khun Há |
120 |
80 |
60 |
80 |
60 |
60 |
XI.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm |
300 |
140 |
90 |
110 |
70 |
60 |
5.2 |
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá |
150 |
100 |
60 |
90 |
50 |
50 |
5.3 |
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
110 |
60 |
50 |
60 |
50 |
50 |
XI.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Mường So |
560 |
340 |
220 |
260 |
170 |
100 |
6.2 |
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho |
370 |
210 |
140 |
220 |
160 |
90 |
6.3 |
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông |
330 |
180 |
120 |
210 |
130 |
80 |
6.4 |
Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ |
280 |
160 |
100 |
140 |
100 |
70 |
XI.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
130 |
90 |
70 |
90 |
50 |
50 |
7.2 |
Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh |
110 |
80 |
50 |
80 |
50 |
50 |
7.3 |
Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì |
90 |
50 |
40 |
50 |
40 |
40 |
XI.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
140 |
100 |
70 |
100 |
60 |
60 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
124 |
80 |
60 |
80 |
50 |
50 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
100 |
70 |
50 |
80 |
44 |
44 |
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
||
XII.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) |
910 |
530 |
320 |
|
|
|
1.2 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) |
980 |
560 |
320 |
|
|
|
1.3 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng |
630 |
420 |
250 |
|
|
|
1.4 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
700 |
530 |
250 |
|
|
|
1.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loỏng |
630 |
420 |
250 |
|
|
|
1.6 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
390 |
230 |
150 |
230 |
140 |
80 |
XII.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
XÃ MƯỜNG CANG |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ |
910 |
410 |
180 |
|
|
|
2.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
640 |
290 |
130 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã |
340 |
200 |
90 |
|
|
|
2.4 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
340 |
200 |
90 |
|
|
|
2.5 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
340 |
200 |
90 |
|
|
|
2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
510 |
300 |
180 |
|
|
|
2.7 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã |
320 |
200 |
90 |
|
|
|
3 |
XÃ PHÚC THAN |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó |
510 |
300 |
180 |
|
|
|
2.9 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
510 |
300 |
180 |
|
|
|
2.10 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát |
320 |
200 |
90 |
|
|
|
2.11 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã |
320 |
200 |
90 |
|
|
|
4 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt |
410 |
250 |
160 |
|
|
|
2.13 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang |
220 |
110 |
80 |
|
|
|
2.14 |
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim |
410 |
250 |
160 |
|
|
|
2.15 |
QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
220 |
110 |
80 |
|
|
|
2.16 |
QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim |
220 |
110 |
80 |
|
|
|
5 |
Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
410 |
270 |
160 |
270 |
160 |
80 |
6 |
Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
320 |
220 |
150 |
170 |
80 |
60 |
7 |
Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
130 |
110 |
80 |
90 |
60 |
60 |
XII.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc |
600 |
360 |
290 |
|
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 |
530 |
330 |
250 |
|
|
|
3.3 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
380 |
220 |
180 |
|
|
|
3.4 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
350 |
250 |
180 |
210 |
130 |
90 |
3.5 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
320 |
210 |
150 |
190 |
130 |
80 |
3.6 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
130 |
100 |
80 |
100 |
60 |
50 |
3.7 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
80 |
60 |
50 |
70 |
50 |
40 |
XII.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư |
240 |
110 |
90 |
|
|
|
4.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo |
200 |
60 |
40 |
|
|
|
4.3 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang |
270 |
80 |
70 |
|
|
|
4.4 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon |
220 |
70 |
60 |
|
|
|
4.5 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng |
2.100 |
1.400 |
700 |
|
|
|
4.6 |
Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) |
2.100 |
700 |
420 |
|
|
|
4.7 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
700 |
490 |
350 |
|
|
|
4.8 |
Xã Hồ Thầu |
150 |
60 |
40 |
70 |
50 |
50 |
4.9 |
Xã Sơn Bình |
200 |
60 |
40 |
70 |
50 |
50 |
4.10 |
Xã Giang Ma |
140 |
60 |
40 |
70 |
40 |
40 |
4.11 |
Xã Thèn Sìn |
200 |
60 |
40 |
70 |
40 |
40 |
4.12 |
Xã Bình Lư |
220 |
120 |
90 |
160 |
100 |
60 |
4.13 |
Xã Sùng Phài |
150 |
80 |
60 |
70 |
50 |
50 |
4.14 |
Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo |
100 |
60 |
40 |
70 |
50 |
50 |
4.15 |
Xã Khun Há |
80 |
60 |
40 |
60 |
40 |
40 |
XII.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm |
210 |
100 |
60 |
80 |
50 |
40 |
5.2 |
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá |
110 |
70 |
40 |
60 |
40 |
40 |
5.3 |
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
80 |
40 |
40 |
40 |
40 |
40 |
XII.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Mường So |
390 |
240 |
150 |
180 |
120 |
70 |
6.2 |
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho |
260 |
150 |
100 |
150 |
110 |
60 |
6.3 |
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông |
230 |
130 |
80 |
150 |
90 |
60 |
6.4 |
Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chải, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ |
200 |
110 |
70 |
100 |
70 |
50 |
XII.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
90 |
60 |
50 |
60 |
40 |
40 |
7.2 |
Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh |
80 |
60 |
40 |
60 |
40 |
40 |
7.3 |
Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì |
60 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
XII.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
100 |
70 |
50 |
70 |
40 |
40 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
90 |
60 |
40 |
60 |
40 |
40 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
70 |
50 |
40 |
60 |
30 |
30 |
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT1 |
||
XIII.1 |
THÀNH PHỐ LAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng) |
650 |
380 |
230 |
|
|
|
1.2 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng) |
700 |
400 |
230 |
|
|
|
1.3 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng |
450 |
300 |
180 |
|
|
|
1.4 |
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn tiếp địa phận phường Quyết Thắng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
500 |
380 |
180 |
|
|
|
1.5 |
Đường Võ Nguyên Giáp: Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Trãi đến hết địa phận xã Nậm Loòng |
450 |
300 |
180 |
|
|
|
1.6 |
Các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
280 |
170 |
110 |
170 |
100 |
60 |
XIII.2 |
HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
1 |
XÃ MƯỜNG CANG |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến Cây xăng nhà bà Chứ |
650 |
290 |
130 |
|
|
|
2.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ |
460 |
210 |
90 |
|
|
|
2.3 |
Quốc lộ 32: Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết địa phận xã |
240 |
150 |
70 |
|
|
|
2.4 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn |
240 |
150 |
70 |
|
|
|
2.5 |
Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC |
240 |
150 |
70 |
|
|
|
2 |
XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường |
370 |
220 |
130 |
|
|
|
2.7 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã |
230 |
150 |
70 |
|
|
|
3 |
XÃ PHÚC THAN |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó |
370 |
220 |
130 |
|
|
|
2.9 |
Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm |
370 |
220 |
130 |
|
|
|
2.10 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát |
230 |
150 |
70 |
|
|
|
2.11 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã |
230 |
150 |
70 |
|
|
|
4 |
XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt |
300 |
180 |
120 |
|
|
|
2.13 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang |
160 |
80 |
60 |
|
|
|
2.14 |
QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim |
300 |
180 |
120 |
|
|
|
2.15 |
QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện |
160 |
80 |
60 |
|
|
|
2.16 |
QL 279: Đoạn tiếp giáp cầu sắt đến hết địa phận trường THPT Mường Kim |
160 |
80 |
60 |
|
|
|
5 |
Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
300 |
190 |
120 |
190 |
120 |
60 |
6 |
Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
230 |
160 |
110 |
120 |
60 |
50 |
7 |
Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
100 |
80 |
60 |
70 |
40 |
40 |
XII.3 |
HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe Chợ xã Thân Thuộc |
430 |
260 |
210 |
|
|
|
3.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030 |
380 |
240 |
180 |
|
|
|
3.3 |
Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất ở dân cư |
270 |
160 |
130 |
|
|
|
3.4 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
250 |
180 |
130 |
150 |
90 |
70 |
3.5 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
230 |
150 |
110 |
140 |
90 |
60 |
3.6 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
100 |
70 |
60 |
70 |
50 |
40 |
3.7 |
Các xã: Nậm Sò, Tà Mít, Hố Mít |
60 |
50 |
40 |
50 |
40 |
30 |
XIII.4 |
HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư |
170 |
80 |
70 |
|
|
|
4.2 |
Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo |
140 |
50 |
30 |
|
|
|
4.3 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang |
200 |
60 |
50 |
|
|
|
4.4 |
Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon |
160 |
50 |
50 |
|
|
|
4.5 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
|
|
4.6 |
Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) |
1.500 |
500 |
300 |
|
|
|
4.7 |
Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng |
500 |
350 |
250 |
|
|
|
4.8 |
Xã Hồ Thầu |
110 |
50 |
30 |
50 |
40 |
40 |
4.9 |
Xã Sơn Bình |
150 |
50 |
30 |
50 |
40 |
40 |
4.10 |
Xã Giang Ma |
100 |
40 |
30 |
50 |
30 |
30 |
4.11 |
Xã Thèn Sìn |
140 |
40 |
30 |
50 |
30 |
30 |
4.12 |
Xã Bình Lư |
160 |
90 |
70 |
120 |
70 |
40 |
4.13 |
Xã Sùng Phài |
110 |
60 |
40 |
50 |
40 |
40 |
4.14 |
Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo |
70 |
50 |
30 |
50 |
40 |
40 |
4.15 |
Xã Khun Há |
60 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
XIII.5 |
HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm |
150 |
70 |
50 |
60 |
40 |
30 |
5.2 |
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Sà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá |
80 |
50 |
30 |
50 |
30 |
30 |
5.3 |
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp |
60 |
30 |
30 |
30 |
30 |
30 |
XIII.6 |
HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Xã Mường So |
280 |
170 |
110 |
130 |
90 |
50 |
6.2 |
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Li Pho |
190 |
110 |
70 |
110 |
80 |
50 |
6.3 |
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì Thàng, Huổi Luông |
170 |
90 |
60 |
110 |
70 |
40 |
6.4 |
Các xã: Sì Lở Lầu, Mồ Sì San, Pa Vây Sử, Ma Li Chài, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ |
140 |
80 |
50 |
70 |
50 |
40 |
XIII.7 |
HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi |
70 |
50 |
40 |
50 |
30 |
30 |
7.2 |
Các xã: Trung Chải, Hua Bum, Pú Đao, Nậm Manh |
60 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
7.3 |
Các xã: Nậm Ban, Nậm Chà, Nậm Pì |
50 |
30 |
20 |
30 |
20 |
20 |
XIII.8 |
HUYỆN MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Các xã: Can Hồ, Mường Tè, Bum Nưa |
70 |
50 |
40 |
50 |
30 |
30 |
8.2 |
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao |
60 |
40 |
30 |
40 |
30 |
30 |
8.3 |
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ |
50 |
40 |
30 |
40 |
20 |
20 |
XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Quốc lộ 12 |
600 |
480 |
360 |
2 |
(Cuối đường 28m - Km1) |
|||
3 |
Lô số 1 |
2.100 |
|
|
4 |
Lô số 2 |
1.400 |
|
|
5 |
Lô số 3 |
1.100 |
|
|
6 |
Lô số 4 |
1.000 |
|
|
7 |
Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông |
390 |
270 |
200 |
8 |
Khu M5, M6, M7 |
820 |
||
9 |
Khu 23 hộ dân TĐC |
1.140 |
|
|
XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Quốc lộ 12 (đường 28m) |
1.280 |
850 |
|
2 |
Đường B5, B5 kéo dài |
620 |
||
3 |
Đường 13,5m |
620 |
||
4 |
Đường tuần tra |
490 |
||
5 |
Khu TM1, TM2, TM3, TM4 |
490 |
XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Quốc lộ 12 (đường 28m) |
1.070 |
710 |
|
2 |
Đường B5, B5 kéo dài |
520 |
||
3 |
Đường 13,5m |
310 |
||
4 |
Đường tuần tra |
410 |
||
5 |
Khu TM1, TM2, TM3, TM4 |
410 |
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách trung ương hỗ trợ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND quy định về giá đất 5 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ xi măng để sửa chữa, mở rộng đường giao thông nông thôn bị hư hỏng trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND quy định về định mức hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định về quản lý, bảo vệ tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền tổ chức việc đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về bảo đảm an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quyết định 04/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ trong địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh, thuộc trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi, với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định về huy động đóng góp của tổ chức, cá nhân khai thác, tiêu thụ, lưu thông khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2, Điều 1 của Quyết định 29/2011/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ kinh phí cho các xã thuộc huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai thực hiện giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3, Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3644/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 08/12/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về chuyển giao, tiếp nhận nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do các cơ quan, đơn vị tự quản trên địa bàn thành phố chuyển giao sang Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về xây dựng, tổ chức thực hiện và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp, phối hợp quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tuơng đuơng các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách thu hút và phát triển đội ngũ chuyên gia, nhà khoa học đối với lĩnh vực thành phố Hồ Chí Minh có nhu cầu trong giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội; phân cấp quản lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 41/2013/QĐ-UBND Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Trần Cao, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí thăm quan tại một số điểm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, kinh doanh, cung ứng và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND sửa đổi chế độ học bổng cho lưu học sinh Lào theo chỉ tiêu của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thôn, Khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014