Quyết định 811/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 811/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Y Dhăm Ênuôl |
Ngày ban hành: | 07/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 811/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 07 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 53/TTr-STP, ngày 25 tháng 03 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
- Công bố mới 04 TTHC thuộc lĩnh vực Công chứng.
- Công bố 155 TTHC thay thế 158 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 và Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh.
- Công bố bãi bỏ 12 TTHC đã được công bố tại Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Bãi bỏ Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 và Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 7/4/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Công chứng |
|
1 |
Công chứng bản dịch |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
3 |
Chứng thực chữ ký |
4 |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính sau khi thay thế |
Tên thủ tục hành chính được thay thế và Quyết định công bố TTHC trước đó |
A. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|||
I. Hộ tịch |
|||
1 |
T-DLA-252657-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252660-TT |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252661-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252663-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252665-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252666-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252667-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252669-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252560-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc sinh của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-261087-TT |
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-252676-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252568-TT |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-252671-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252674-TT |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-252535-TT |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-252541-TT |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Điều chỉnh hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-252675-TT |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
18 |
T-DLA-252573-TT |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
19 |
T-DLA-252577-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
II. Quốc tịch |
|||
1 |
T-DLA-252578-TT |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252579-TT |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252741-TT |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Nhập quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252743-TT |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Thôi quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252746-TT |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
III. Nuôi con nuôi |
|||
1 |
T-DLA-252738-TT |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi) |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đối với trường hợp Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252736-TT |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252740-TT |
Ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Ghi vào sổ việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
B. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|||
I. Giám định tư pháp |
|||
1 |
T-DLA-261050-TT |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Thành lập Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-261053-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-260842-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-260849-TT |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-260835-TT |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định tư pháp của Văn phòng giám định tư pháp (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-260838-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-260827-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-260831-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
II. Luật sư |
|||
1 |
T-DLA-252762-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252768-TT |
Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) |
Cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-261059-TT |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-261063-TT & T-DLA-261066-TT |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh |
- Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên - Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty hợp danh (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-261070-TT |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252772-TT |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252773-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252780-TT |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252788-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-252791-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-252795-TT |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252797-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-260857-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252799-TT & T-DLA-252800-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) |
- Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. - Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-260853-TT |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-260854-TT |
Hợp nhất công ty luật |
Hợp nhất công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-261324-TT |
Sáp nhập công ty luật |
Sáp nhập công ty luật (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
III. Tư vấn pháp luật |
|||
1 |
T-DLA-252808-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252810-TT |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252812-TT |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252815-TT |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252816-TT |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
IV. Trọng tài thương mại |
|||
1 |
T-DLA-252828-TT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252832-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252582-TT |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252586-TT |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252590-TT |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
V. Công chứng |
|||
1 |
T-DLA-252834-TT |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Bổ nhiệm công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252836-TT |
Cấp thẻ công chứng viên |
Cấp thẻ công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-252837-TT |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
Cấp lại thẻ công chứng viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-252846-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Thành lập Văn phòng công chứng do 2 công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-252848-TT |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-252608-TT |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-252611-TT |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại Văn phòng công chứng |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng tại Văn phòng công chứng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-252615-TT |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng (từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập thành Văn phòng công chứng được tổ chức và hoạt động theo loại hình công ty hợp danh (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-252618-TT |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
C. Lý lịch tư pháp |
|||
1 |
T-DLA-260868-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-261016-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-261027-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-261045-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
D. Trợ giúp pháp lý |
|||
1 |
T-DLA-253199-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253235-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253246-TT |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-253251-TT |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-253255-TT |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-253261-TT |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-253263-TT |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-253268-TT |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-253271-TT |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-253274-TT |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-253279-TT |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-252624-TT |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-252627-TT |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-252629-TT |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
E. Đấu giá |
|||
1 |
T-DLA-253038-TT |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253043-TT |
Ký hợp đồng bán đấu giá tài sản |
Nhận hồ sơ ký hợp đồng bán đấu giá tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253162-TT |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
F. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo |
|||
1 |
T-DLA-253294-TT |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-253297-TT |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Giải quyết khiếu nại lần hai (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-253292-TT |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
G. Lĩnh vực Công chứng |
|||
1 |
T-DLA-041009-TT |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Cấp bản sao văn bản công chứng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
2 |
T-DLA-252850-TT |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
Chuyển nhượng, mua bán tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
3 |
T-DLA-040948-TT |
Công chứng di chúc |
Công chứng di chúc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
4 |
T-DLA-041049-TT |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng tài sản |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
5 |
T-DLA-041586-TT |
Công chứng hợp đồng kinh tế |
Công chứng hợp đồng kinh tế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
6 |
T-DLA-041093-TT |
Công chứng hợp đồng thuê, khoán tài sản |
Công chứng hợp đồng thuê, khoán tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
7 |
T-DLA-041150-TT |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
8 |
T-DLA-041169-TT & T-DLA-252963-TT |
Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền |
- Công chứng hợp đồng ủy quyền, giấy ủy quyền - Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
9 |
T-DLA-042585-TT |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
10 |
T-DLA-042577-TT |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
11 |
T-DLA-041397-TT |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
Công chứng hợp đồng đặt cọc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
12 |
T-DLA-042592-TT |
Nhận lưu giữ, công bố di chúc |
Nhận lưu giữ, công bố di chúc (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
13 |
T-DLA-042638-TT |
Công chứng hợp đồng bán tài sản đấu giá (bất động sản) |
Công chứng hợp đồng bán tài sản đấu giá (bất động sản) (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
14 |
T-DLA-042655-TT |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
15 |
T-DLA-042675-TT |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
16 |
T-DLA-042696-TT |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
17 |
T-DLA-042868-TT |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Công chứng hợp đồng đổi nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
18 |
T-DLA-252993-TT |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
19 |
T-DLA-253008-TT |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
20 |
T-DLA-253019-TT |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Công chứng văn bản khai nhận di sản thừa kế (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
21 |
T-DLA-042602-TT |
Nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ, chồng |
Nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ, chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
22 |
T-DLA-042622-TT |
Công chứng thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng |
Công chứng thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
23 |
T-DLA-253037-TT |
Công chứng khôi phục chế độ tài sản chung của vợ, chồng |
Công chứng khôi phục chế độ tài sản chung của vợ, chồng (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
24 |
T-DLA-202084-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
25 |
T-DLA-042824-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
26 |
T-DLA-042855-TT |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
27 |
T-DLA-046782-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh) |
28 |
T-DLA-042179-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
29 |
T-DLA-042556-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà ở thuộc sở hữu chung hoặc nhà ở đang cho thuê |
Công chứng hợp đồng mua, bán nhà ở thuộc sở hữu chung hoặc nhà ở đang cho thuê (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
30 |
T-DLA-042561-TT |
Công chứng hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng mua, bán tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
31 |
T-DLA-040357-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho bất động sản |
Công chứng hợp đồng tặng, cho bất động sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
32 |
T-DLA-042886-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng tặng, cho căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
33 |
T-DLA-040321-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho nhà ở |
Công chứng hợp đồng tặng, cho nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
34 |
T-DLA-040279-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng tặng, cho quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
35 |
T-DLA-040969-TT |
Công chứng hợp đồng tặng, cho tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng tặng, cho tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
36 |
T-DLA-253045-TT |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản khác |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
37 |
T-DLA-253107-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà ở |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
38 |
T-DLA-253108-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
39 |
T-DLA-253106-TT |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
40 |
T-DLA-202094-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
41 |
T-DLA-252870-TT |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
42 |
T-DLA-252927-TT |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
43 |
T-DLA-252947-TT |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
44 |
T-DLA-041943-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
45 |
T-DLA-041770-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
46 |
T-DLA-252826-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
47 |
T-DLA-252875-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
48 |
T-DLA-203475-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
49 |
T-DLA-040905-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
50 |
T-DLA-252879-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
51 |
T-DLA-252921-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
52 |
T-DLA-253011-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
53 |
T-DLA-253014-TT |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
54 |
T-DLA-046691-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
55 |
T-DLA-046712-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
56 |
T-DLA-252909-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ chung cư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
57 |
T-DLA-253031-TT |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản khác |
Công chứng hợp đồng góp vốn (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
58 |
T-DLA-041647-TT |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
59 |
T-DLA-203485-TT |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản của bên thứ ba |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản của bên thứ ba (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
60 |
T-DLA-042570-TT |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
III. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC bị bãi bỏ; Quyết định công bố TTHC trước đó |
Ghi chú/Lý do |
|
I. Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
||||
1 |
T-DLA-252658-TT |
Đăng ký khai sinh quá hạn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Pháp luật không quy định về thủ tục “đăng ký khai sinh quá hạn”. Việc đăng ký khai sinh quá hạn cũng được thực hiện theo thủ tục đăng ký khai sinh lần đầu. |
|
2 |
T-DLA-252664-TT |
Đăng ký khai tử quá hạn có yếu tố nước ngoài (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Pháp luật không quy định về thủ tục “đăng ký khai tử quá hạn”. Việc đăng ký khai tử quá hạn cũng được thực hiện theo thủ tục đăng ký khai tử lần đầu. |
|
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
||||
1 |
T-DLA-252752-TT |
Thành lập Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Nghị định số 123/2013/NĐ-CP , thì các thủ tục này không được quy định rõ về thành phần cơ bản về hồ sơ, thời hạn giải quyết…, nên không đủ điều kiện để công bố theo quy định. |
|
2 |
T-DLA-252757-TT |
Tỏ chức đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
3 |
T-DLA-252759-TT |
Phê chuẩn kết quả đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
4 |
T-DLA-252754-TT |
Phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Nghị định số 123/2013/NĐ-CP , việc “phê duyệt điều lệ Đoàn luật sư” không còn được duy trì. |
|
5 |
T-DLA-260851-TT |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
Việc đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư đã được cụ thể hóa ra thành 02 thủ tục “Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư” và “Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật)”. Do đó, không cần thiết phải tiếp tục công bố đối với TTHC này. |
|
6 |
T-DLA-252839-TT |
Thành lập Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Theo Luật Công chứng năm 2015, loại hình “Văn phòng công chứng do 1 công chứng viên thành lập” không được tiếp tục duy trì (từ này việc thành lập mới Văn phòng công chứng mới phải có từ hai công chứng viên hợp danh trở lên) |
|
7 |
T-DLA-252840-TT |
Đăng ký hoạt động cho Văn phòng Công chứng do một công chứng viên thành lập (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
||
III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||||
1 |
T-DLA-253187-TT |
Đề nghị (yêu cầu) trợ giúp pháp lý (Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh) |
Việc đề nghị trợ giúp pháp lý thực chất đã được cụ thể hóa bằng các thủ tục riêng biệt, như: Thực hiện TGPL bằng hình thức tư vấn pháp luật; thực hiện TGPL bằng hình thức tham gia tố tụng; thực hiện TGPL bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng; hòa giải trong TGPL. Do đó, thủ tục “Đề nghị (yêu cầu) trợ giúp pháp lý” chỉ thể hiện “tính chất chung”, không cần thiết phải duy trì |
|
IV. Lĩnh vực Đấu giá |
||||
1 |
T-DLA-252621-TT |
Nhận hồ sơ bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước (Quyết định số 1523/QĐ-UBND) |
Hiện nay, đối với tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước cũng phải ký hợp đồng bán đấu giá, do đó việc bán đấu giá tài sản tịch thu cũng được thực hiện theo thủ tục “Nhận hồ sơ ký hợp đồng bán đấu giá tài sản”. |
|
V. Lĩnh vực Khiếu nại tố cáo |
||||
1 |
T-DLA-261072-TT |
Tiếp công dân (Quyết định số 1084/QĐ-UBND) |
Việc “tiếp công dân” chỉ là việc đón tiếp để lắng nghe, tiếp nhận khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân; giải thích, hướng dẫn cho công dân về việc thực hiện khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh theo đúng quy định của pháp luật. Ở giai đoạn này, các bộ phận cấu thành của TTHC (như: thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết) là chưa được thể hiện rõ ràng, do đó chưa đáp ứng đầy đủ điều kiện để công bố theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP. Hơn nữa, trong trường hợp cần khiếu nại, tố cáo cụ thể thì công dân có thể thực hiện các thủ tục hành chính về khiếu nại, tố cáo. Do đó, việc duy trì thủ tục này là không phù hợp và không cần thiết |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu áp dụng tại Sở Tài chính đối với công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước và các nguồn vốn khác theo quy định Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2018-2023” Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi về lĩnh vực đất đai thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Cầu lông Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình 34-CTr/TU về đổi mới thu hút đầu tư trong giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và dịch vụ công nhân phục vụ khu công nghiệp Gián Khẩu Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí thực hiện điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 1084/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến ô tô tại Bến xe ô tô khách tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận, tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi, nội dung chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện trong tỉnh Đồng Tháp thực hiện Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về điều kiện, thủ tục thực hiện cơ chế, chính sách thu hút giảng viên trình độ cao và khuyến khích sinh viên đến công tác và học tập tại Trường Đại học Tân Trào Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí ở cơ sở giáo dục công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí đào tạo nghề và mức hỗ trợ chi phí học nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh lộ trình và quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thu gom rác thải thuộc Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về xử lý công trình xây dựng, ănten và cây trồng vi phạm công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 26/2013/QĐ-UBND về mức trợ cấp, hỗ trợ đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND công nhận Trường Trung học phổ thông Trần Nhật Duật, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái đạt chuẩn quốc gia năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý nguồn vốn ứng trước và ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2012/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án sửa chữa hạng mục công trình thủy lợi phục vụ Đông Xuân năm 2013-2014 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quy chế xét, cho phép và quản lý sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế vận động đóng góp và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên thú y cấp xã Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về việc tiếp nhận, quản lý đối tượng là người lang thang; người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về tại Trung tâm Hỗ trợ người lang thang Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND bãi bỏ mức chi phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động dạy, học thêm tại Quyết định 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 14/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Nghị định 123/2013/NĐ-CP hướng dẫn và biện pháp thi hành Luật luật sư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 15/10/2013
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án không sử dụng vào đất trồng lúa (Đợt 1) Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện Quyết định 11/2008/QĐ-TTg về việc một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Huế (đô thị loại I) trực thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 02/07/2008 | Cập nhật: 25/07/2008
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2006 ban hành Quy định về công tác quản lý nhà nước đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/08/2006 | Cập nhật: 30/08/2010
Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Trung tâm Công báo thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 14/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006