Quyết định 70/2011/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 70/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 15/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011, các Quyết định số 23/2011/QĐ- UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2072/SKHĐT- XDCB ngày 09 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách tỉnh theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Các dự án thuộc danh mục kế hoạch vốn 2011 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số: 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010, số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011, số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 và số 60/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo cho các chủ đầu tư biết để triển khai thực hiện. Các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn kế hoạch 2011 đã được bố trí trong năm 2012.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2011
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2011 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh tháng 12 |
Tăng giảm (-) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BT GPMB |
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BT GPMB |
|||||
|
Tổng số |
|
1.393.951 |
308.550 |
159.032 |
1.393.951 |
310.550 |
126.917 |
0 |
|
A |
Dự án tăng vốn |
|
482.386 |
130.950 |
111.782 |
719.237 |
149.070 |
107.528 |
236.851 |
|
1 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tại chỗ công viên 30/4 thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
12.600 |
|
12.500 |
19.046 |
|
18.946 |
6.446 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 6,446 tỷ đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 6965/UBND.VP ngày 28/11/2011 của UBND tỉnh |
2 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông |
UBND thị xã Bà Rịa |
48.000 |
|
34.915 |
53.900 |
|
34.915 |
5.900 |
|
3 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thị xã Bà Rịa |
UBND thị xã Bà Rịa |
21.000 |
21.000 |
7.305 |
25.000 |
25.000 |
|
4.000 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 |
UBND thị xã Bà Rịa |
75 |
|
75 |
2.641 |
|
|
2.566 |
Đã quyết toán xong |
5 |
Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc |
UBND thị xã Bà Rịa |
6.000 |
6.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
2.000 |
|
6 |
Đường N7 (Quốc lộ 56, quy hoạch số 2) |
UBND thị xã Bà Rịa |
2.393 |
|
|
2.453 |
|
|
60 |
Đã quyết toán xong |
7 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
UBND thị xã Bà Rịa |
1.901 |
|
|
1.945 |
|
|
44 |
Đã quyết toán xong |
8 |
Đường Bạch Đằng nối dài (hạng mục điện) |
UBND thị xã Bà Rịa |
15 |
|
|
25 |
|
|
10 |
|
9 |
Trường Tiểu học bán trú Hạ Long |
UBND thành phố Vũng Tàu |
330 |
|
|
5.365 |
|
|
5.035 |
Đã quyết toán xong |
10 |
Trường Mầm non Sơn Ca, phường 4, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1.562 |
|
|
1.562 |
Đã có quyết định phê duyệt quyết toán |
11 |
Đường vào khu nhà ở đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
4.900 |
|
|
6.050 |
|
2.200 |
1.150 |
|
12 |
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
10.000 |
10.000 |
|
11.000 |
11.000 |
5.500 |
1.000 |
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B, thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
3.000 |
|
|
3.800 |
|
|
800 |
|
14 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nguyễn An Ninh |
UBND thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
710 |
|
|
710 |
Đã có quyết định phê duyệt quyết toán |
15 |
Cải tạo nâng cấp đường Bình Giã (đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường 51B – Nguyễn An Ninh) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
300 |
|
|
200 |
|
16 |
Trường Tiểu học phường 2, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
300 |
|
|
500 |
|
|
200 |
|
17 |
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) |
UBND thành phố Vũng Tàu |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
3.500 |
87 |
0 |
|
18 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bá trú) |
UBND huyện Xuyên Mộc |
8.500 |
8.500 |
|
11.000 |
11.000 |
|
2.500 |
|
19 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
UBND huyện Xuyên Mộc |
8.700 |
8.700 |
|
11.000 |
11.000 |
|
2.300 |
|
20 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
UBND huyện Xuyên Mộc |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
2.000 |
|
21 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân giai đoạn 2 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
7.000 |
7.000 |
|
8.500 |
8.500 |
|
1.500 |
|
22 |
Trường Mầm non xã Hòa Hưng |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.000 |
2.000 |
|
3.110 |
|
|
1.110 |
|
23 |
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.600 |
1.600 |
|
2.480 |
|
|
880 |
|
24 |
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.500 |
2.500 |
|
3.150 |
3.150 |
|
650 |
|
25 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.200 |
2.200 |
|
2.268 |
|
|
68 |
|
26 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3 |
UBND huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
500 |
10.520 |
10.520 |
|
4.520 |
|
27 |
Trường Mẫu giáo Phước Tỉnh |
UBND huyện Long Điền |
8.000 |
8.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
3.000 |
|
28 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng |
UBND huyện Long Điền |
22.000 |
22.000 |
|
24.000 |
24.000 |
|
2.000 |
|
29 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2 |
UBND huyện Long Điền |
6.800 |
6.800 |
|
7.300 |
7.300 |
|
500 |
|
30 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn Phước Hải – Đất Đỏ |
UBND huyện Đất Đỏ |
200 |
|
|
57.444 |
|
|
57.244 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 57.244 tỷ đồng theo Văn bản số 4484/UBND-VP ngày 17/8/2011 của UBND tỉnh |
31 |
Đường Phước Hải – Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
10.000 |
|
|
18.000 |
|
|
8.000 |
|
32 |
Trường Trung học Cơ sở Lộc An |
UBND huyện Đất Đỏ |
4.000 |
4.000 |
|
4.100 |
4.100 |
|
100 |
|
33 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
25.000 |
|
|
37.000 |
|
|
12.000 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 12,0 tỷ đồng theo văn bản số 4821/UBND-VP ngày 01/9/2011 của UBND tỉnh |
34 |
Đường khu quy hoạch dân cư Cù Bị, huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
6.800 |
|
|
18.000 |
|
|
11.200 |
|
35 |
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành |
UBND huyện Châu Đức |
4.180 |
|
|
5.760 |
|
|
1.580 |
Đã quyết toán xong |
36 |
Trường Mầm non xã Suối Rao |
UBND huyện Châu Đức |
2.150 |
2.150 |
|
3.684 |
|
|
1.534 |
Đã quyết toán xong |
37 |
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
10.000 |
|
|
14.000 |
|
|
4.000 |
|
38 |
Trung tâm Khuyến ngư |
Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
200 |
|
|
1.263 |
|
|
1.063 |
Đã phê duyệt quyết toán |
39 |
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông |
Trung tâm Đăng kiểm |
8.000 |
|
|
10.000 |
|
|
2.000 |
|
40 |
Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú và xét nghiệm Bệnh viện Lê Lợi) |
Sở Y tế |
470 |
|
|
2.000 |
|
|
1.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
Sở Xây dựng |
26.187 |
|
26.187 |
35.706 |
|
35.706 |
9.519 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 9.527 triệu đồng theo Văn bản số 5928/UBND-VP ngày 20/10/2011 và số 6549/UBND-VP ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh |
42 |
Xây dựng cụm ký túc xá sinh viên tại Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
100 |
|
|
1.000 |
|
|
900 |
|
43 |
Xây dựng cụm ký túc xá sinh viên tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
100 |
|
|
1.000 |
|
|
900 |
|
44 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin tỉnh |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
31.800 |
|
|
52.000 |
|
|
20.200 |
|
45 |
Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
20 |
|
|
85 |
|
|
65 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 47 triệu đồng |
46 |
Trại gà giống tại huyện Đất Đỏ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.000 |
|
|
10.000 |
|
|
2.000 |
|
47 |
Cải tạo nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa |
Sở lao động Thương binh và Xã hội |
1.400 |
|
|
4.677 |
|
|
3.277 |
Đã quyết toán xong |
48 |
Đường 51B (đoạn cuối Quốc lộ 51) |
Sở Giao thông vận tải |
58.000 |
|
24.000 |
65.000 |
|
|
7.000 |
|
49 |
Đường Bình Ba – Đá Bạc – Xuân Sơn (thuộc dự án đường Hội Bài – Châu Pha - Đá Bạc – Phước Tân giai đoạn 2) |
Sở Giao thông vận tải |
2.000 |
|
|
3.500 |
|
|
1.500 |
|
50 |
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn nối dài (đoạn từ khu lọc dầu đến khu hóa dầu) |
Sở Giao thông vận tải |
2.000 |
|
|
3.500 |
|
|
1.500 |
|
51 |
Nâng cấp đường Ấp Bắc xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú, xã Đá Bạc |
Sở Giao thông vận tải |
1.000 |
|
|
2.000 |
|
|
1.000 |
|
52 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng bổ sung dự án mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giáo dục – Đào tạo |
|
|
|
73 |
|
|
73 |
|
53 |
Xây dựng 21 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
7.000 |
|
|
13.731 |
|
|
6.731 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 6.731 tỷ đồng theo Văn bản số 4771/UBND-VP ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh |
54 |
23 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
4.000 |
|
|
4.665 |
|
|
665 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 665 triệu đồng theo Văn bản số 771/UBND-VP ngày 30/8/2011 của UBND tỉnh |
55 |
Xây dựng 02 trạm quản lý bảo vệ rừng số 3 và số 6 Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu |
Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu |
1.000 |
|
|
1.684 |
|
|
684 |
Đã có quyết định phê duyệt quyết toán |
56 |
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lý nước thải huyện Tân Thành |
Công ty Thoát nước và Phát đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
100 |
|
|
1.513 |
|
|
1.413 |
Tạm ứng hợp đồng tư vấn thực hiện giai đoạn phát triển dự án xây dựng hệ thống thu gom, xử lý và thoát nước thải đô thị mới Phú Mỹ |
57 |
Tuyến cống thoát nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 ra sông Thị Vải |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
10.000 |
|
|
15.000 |
|
|
5.000 |
|
58 |
Đường nội bộ khu đất container khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
|
|
|
2.595 |
|
|
2.595 |
Đã phê duyệt quyết toán |
59 |
Trụ sở Công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng khu công nghiệp Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
6.700 |
|
|
7.100 |
|
7.100 |
400 |
|
60 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
2.100 |
|
|
2.112 |
|
|
12 |
|
61 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kỹ thuật khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành |
Công ty Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
18.000 |
|
|
20.000 |
|
3.074 |
2.000 |
|
62 |
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng sông Ray |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
50 |
|
|
350 |
|
|
300 |
|
63 |
Kiên cố hóa kênh mương N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh |
Chi cục Quản lý Thủy nông |
50 |
|
|
280 |
|
|
230 |
|
64 |
Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
Ban Quản lý cảng Bến Đầm |
1.365 |
|
|
4.500 |
|
|
3.135 |
|
65 |
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu |
Xí nghiệp quản lý và kinh doanh nhà |
32.000 |
|
|
37.000 |
|
|
5.000 |
|
66 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 25 ha thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành |
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
7.790 |
|
|
7.790 |
Đã phê duyệt quyết toán |
B |
Dự án giảm vốn |
|
911.565 |
177.600 |
47.250 |
674.714 |
161.480 |
19.389 |
-236.851 |
|
1 |
Khu nhà ở liên kế lô M thuộc khu tái định cư H20 |
UBND thị xã Bà Rịa |
2.000 |
|
|
0 |
|
|
-2.000 |
|
2 |
Khu tái định cư đường Lưu Chí Hiếu, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
20 |
|
|
-30 |
|
3 |
Rừng ngập mặn cảnh quan Phước Cơ và phía Bắc đường Gò Găng sang Long Sơn |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
4 |
Khu tái định cư đường 51B giáp trận địa tên lửa D57, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
5 |
Khu tái định cư dọc đường Đô Lương phường 11 và 12, thành phố Vũng Tàu từ Lữ đoàn 171 đến đường AIII |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
6 |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Linh thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
7 |
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư dự án nạo vét kênh Bến Đình |
UBND thành phố Vũng Tàu |
1.240 |
|
|
1.033 |
|
|
-207 |
Đã quyết toán xong |
8 |
Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
2.100 |
2.100 |
|
1.800 |
1.800 |
1.234 |
-300 |
|
9 |
Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
2.500 |
2.500 |
|
2.100 |
2.100 |
1.400 |
-400 |
|
10 |
Trường mẫu giáo xã Long Sơn |
UBND thành phố Vũng Tàu |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.240 |
3.240 |
2.940 |
-760 |
|
11 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc đường AIII, thành phố Vũng Tàu |
UBND thành phố Vũng Tàu |
1.000 |
|
|
100 |
|
|
-900 |
|
12 |
Khu di tích lịch sử nhà máy Tám Nhung |
UBND thành phố Vũng Tàu |
1.000 |
|
|
20 |
|
|
-980 |
|
13 |
Đường Lê Quang Định từ |
UBND thành phố |
7.000 |
|
7.000 |
5.500 |
|
5.200 |
-1.500 |
|
|
đường 30/4 đến đường Bình Giã, phường 10, thành phố Vũng Tàu |
Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 |
UBND thành phố Vũng Tàu |
3.000 |
|
3.000 |
300 |
|
|
-2.700 |
|
15 |
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân |
UBND huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
|
|
|
-50 |
|
16 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang |
UBND huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
|
|
|
-50 |
|
17 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bàu Bàng xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
18 |
Trường Trung học Cơ sở Bàu Lâm |
UBND huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
19 |
Trường Trung học Cơ sở Hòa Hiệp 2, huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
20 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.300 |
1.300 |
|
1.178 |
|
|
-122 |
|
21 |
Bãi chứa rác tại Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
500 |
|
|
0 |
|
|
-500 |
|
22 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
4.500 |
4.500 |
|
4.000 |
4.000 |
|
-500 |
|
23 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
2.383 |
|
|
-617 |
|
24 |
Trường Mầm non xã Bàu Lâm |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.500 |
2.500 |
|
1.828 |
|
|
-672 |
|
25 |
Trường Mầm non Bình Châu |
UBND huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
3.200 |
3.200 |
|
-800 |
|
26 |
Trường Mầm non xã Phước Tân |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.500 |
2.500 |
|
1.630 |
|
|
-870 |
|
27 |
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.500 |
1.500 |
|
551 |
|
|
-949 |
|
28 |
Trường Mầm non xã Hòa Hội |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.000 |
1.000 |
|
51 |
|
|
-949 |
|
29 |
Vòng xoay ngã 4, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
UBND huyện Xuyên Mộc |
1.300 |
|
|
255 |
|
|
-1.045 |
|
30 |
Trường Mầm non xã Tân Lâm |
UBND huyện Xuyên Mộc |
3.200 |
3.200 |
|
1.715 |
|
|
-1.485 |
|
31 |
Đường Gò Cát – Chuông Quýt |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.000 |
|
|
0 |
|
|
-2.000 |
|
32 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Bông Trang – Bưng Riềng – Bình Châu |
UBND huyện Xuyên Mộc |
7.500 |
7.500 |
|
5.440 |
5.440 |
|
-2.060 |
|
33 |
Đường 328 nối dài- xóm Rẫy (quy hoạch số 5) |
UBND huyện Xuyên Mộc |
2.350 |
|
|
190 |
|
|
-2.160 |
|
34 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến Lội - Bình Châu |
UBND huyện Xuyên Mộc |
15.000 |
|
|
10.000 |
|
|
-5.000 |
|
35 |
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2 |
UBND huyện Long Điền |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
36 |
Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải |
UBND huyện Long Điền |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
37 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
38 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh |
UBND huyện Long Điền |
100 |
|
|
0 |
|
|
-100 |
|
39 |
Trung tâm hành chính huyện Long Điền (giai đoạn 1: giải phóng mặt bằng, san nền và bờ kè) |
UBND huyện Long Điền |
200 |
|
|
50 |
|
|
-150 |
|
40 |
Đường quy hoạch số 7 thị trấn Long Hải |
UBND huyện Long Điền |
250 |
|
|
80 |
|
|
-170 |
|
41 |
Nâng cấp mở rộng cảng Lò Vôi xã phước hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản) |
UBND huyện Long Điền |
500 |
|
|
0 |
|
|
-500 |
|
42 |
Trường Trung học Cơ sở Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
-1.000 |
|
43 |
Trường Tiểu học An Nhứt |
UBND huyện Long Điền |
8.000 |
8.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
-2.000 |
|
44 |
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ, huyện Long Điền |
UBND huyện Long Điền |
7.000 |
|
6.000 |
1.000 |
|
|
-6.000 |
|
45 |
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao |
UBND huyện Châu Đức |
1.900 |
|
|
1.780 |
|
|
-120 |
Đã quyết toán xong |
46 |
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung xã Nghĩa Thành |
UBND huyện Châu Đức |
5.865 |
|
|
5.725 |
|
|
-140 |
Đã quyết toán xong |
47 |
Trường Mầm non xã Cù Bị |
UBND huyện Châu Đức |
7.000 |
7.000 |
|
6.700 |
6.700 |
|
-300 |
|
48 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
UBND huyện Châu Đức |
1.000 |
1.000 |
|
500 |
500 |
|
-500 |
|
49 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Trần Phú, Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền, Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Văn Cừ, huyện Châu Đức |
UBND huyện Châu Đức |
10.000 |
10.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
-1.000 |
|
50 |
Dự án ODA nước sạch nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (nhà máy cấp nước Sông Hỏa và hệ thống cấp nước hồ Đá Đen) |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
1.000 |
|
1.000 |
393 |
|
|
-607 |
|
51 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 58,8 ha Đông Bắc Chí Linh,thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
52 |
Đường quy hoạch D15 khu du lịch Chí Linh – Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10.000 |
|
|
9.538 |
|
|
-462 |
|
53 |
Đường quy hoạch D10 khu du lịch Chí Linh – Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
10.000 |
|
|
4.110 |
|
|
-5.890 |
|
54 |
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
7.000 |
7.000 |
|
2.300 |
2.300 |
|
-4.700 |
|
55 |
Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ (Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình huyện Đất Đỏ |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
56 |
Trung tâm Y tế huyện Côn Đảo |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
57 |
Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
58 |
Bệnh viện huyện Tân Thành |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
59 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
60 |
Xây dựng mới bệnh viện tâm thần |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
61 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
62 |
Trang thiết bị y tế Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
63 |
Trụ sở Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Y tế |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
64 |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
1.770 |
|
|
1.666 |
|
|
-104 |
|
65 |
Bệnh viện đa khoa huyện Long Điền |
Sở Y tế |
7.490 |
|
7.250 |
7.223 |
|
7.223 |
-267 |
|
66 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện Bà Rịa, Trung tâm Y tế huyện Long Điền và Trung tâm Y tế huyện Châu Đức |
Sở Y tế |
6.000 |
6.000 |
|
3.033 |
|
|
-2.967 |
|
67 |
Đầu tư trang bị mới hệ thống xử lý nước thải tại Bệnh viện đa khoa Lê Lợi, Bệnh viện đa khoa Tân Thành và Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
8.000 |
8.000 |
|
3.600 |
3.600 |
|
-4.400 |
|
68 |
Đường liền kề phía Bắc Trung tâm hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
500 |
|
|
0 |
|
|
-500 |
|
69 |
Đường vành đai thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến ) lý trình Km0+000-Km2+666,72 thuộc Trung tâm hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
2.500 |
|
|
0 |
|
|
-2.500 |
|
70 |
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) |
Sở Xây dựng |
5.000 |
|
|
0 |
|
|
-5.000 |
|
71 |
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối chính quyền) |
Sở Xây dựng |
150.000 |
|
|
140.000 |
|
|
-10.000 |
|
72 |
Trung tâm hành chính - chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối đảng, đoàn thể) |
Sở Xây dựng |
100.000 |
|
|
85.000 |
|
|
-15.000 |
|
73 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
50.000 |
50.000 |
|
20.000 |
20.000 |
|
-30.000 |
|
74 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
190.000 |
22.000 |
|
125.000 |
88.600 |
|
-65.000 |
|
75 |
Trùng tu, tôn tạo các di tích: khu điều tra xét hỏi, sở củi chuồng bò, trại 6 khu B và chuồng cọp Mỹ khu H thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
350 |
|
|
0 |
|
|
-350 |
|
76 |
Thư viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
3.500 |
|
|
1.446 |
|
|
-2.054 |
|
77 |
Khu neo đậu tránh trú bão tại Cửa Lấp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
|
|
0 |
|
|
-100 |
|
78 |
Khu neo đậu tránh trú bão tại Lộc An |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
100 |
|
|
0 |
|
|
-100 |
|
79 |
Hệ thống tưới Châu Pha – Sông Xoài |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8.000 |
|
|
4.000 |
|
|
-4.000 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách chi BTGPMB 1,392 tỷ đồng theo Văn bản số 3683/UBND-VP ngày 11/7/2011 của UBND tỉnh |
80 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao- Hòa Bình |
Sở Giao thông vận tải |
30.000 |
|
|
29.000 |
|
|
-1.000 |
|
81 |
Tỉnh lộ 765 |
Sở Giao thông vận tải |
35.000 |
|
13.000 |
34.000 |
|
|
-1.000 |
|
82 |
Sửa chữa nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
83 |
Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
84 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Ngô Quyền |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
85 |
Xây dựng các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Long Hải - Phước Tỉnh |
c Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
86 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Phổ thông Hòa Hội |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
87 |
Cải tạo nâng cấp Trường Trung học Phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50 |
|
|
0 |
|
|
-50 |
|
88 |
Xây dựng 6 phòng học bộ môn Trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
500 |
|
|
347 |
|
|
-153 |
|
89 |
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Trần Văn Quan huyện Long Điền |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7.000 |
7.000 |
|
5.240 |
|
|
-1.760 |
|
90 |
Cải tạo mở rộng Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6.000 |
6.000 |
|
2.414 |
|
|
-3.586 |
|
91 |
Sửa chữa trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
200 |
|
|
0 |
|
|
-200 |
|
92 |
Mua sắm thiết bị nhỏ lẻ chuyên dùng và thiết bị văn phòng Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh (02 dự án) |
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh |
2.500 |
|
|
2.100 |
|
|
-400 |
|
93 |
Cải tạo nâng cấp thiết bị và công năng xe truyền hình lưu động |
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh |
1.950 |
|
|
10 |
|
|
-1.940 |
|
94 |
Hệ thống sản xuất chương trình thu qua vệ tinh Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh |
Đài Phát thanh – Truyền hình tỉnh |
4.000 |
|
|
10 |
|
|
-3.90 |
|
95 |
Tuyến cống thoát nước từ đường phan chu trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
500 |
|
|
38 |
|
|
-462 |
|
96 |
Tuyến cống thoát nước Ba Cu – Trương Công Định – Bàu Sen 3 |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
4.000 |
|
|
2.510 |
|
|
-1.490 |
|
97 |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
4.000 |
|
|
2.933 |
|
|
-1.067 |
|
98 |
Cửa xả T3 khu công nghiệp Phú Mỹ |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
3.800 |
|
|
2.500 |
|
|
-1.300 |
|
99 |
Trạm xử lý nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
4.000 |
|
|
130 |
|
|
-3.870 |
|
100 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
90.000 |
|
|
85.000 |
|
|
-5.000 |
|
101 |
Xây dựng nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11, thành phố Vũng Tàu |
Xí nghiệp Quản lý và Kinh doanh nhà |
5.000 |
|
5.000 |
0 |
|
|
-5.000 |
|
102 |
Xây dựng mở rộng trụ sở Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội và HĐND tỉnh |
500 |
|
|
0 |
|
|
-500 |
|
103 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
Ban quản lý cảng Bến Đầm |
16.000 |
|
|
15.081 |
|
|
-919 |
|
104 |
Hội trường trung đoàn dự bị động viên Minh Đạm |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.050 |
|
|
750 |
|
|
-300 |
|
105 |
Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
5.000 |
|
|
2.632 |
|
|
-2.368 |
|
106 |
Nhà ở giáo viên và học viên nữ Trường quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
4.000 |
|
|
341 |
|
|
-3.659 |
|
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy định quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 15/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 08/03/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch kê khai, minh bạch tài sản, thu nhập đối với cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012 cho doanh nghiệp, cơ quan và đơn vị trực thuộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND quy định về hoạt động, quản lý hoạt động của trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến trên địa bàn Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi cho tổ chức hành nghề công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 08/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành về cung cấp, tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để thu tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách Ban hành: 04/10/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương, kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tinh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên cổng thông tin điện tử và trang thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 60/2011/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện cấp giấy phép và quản lý hoạt động bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 29/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy định về xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 3698/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Lai Châu kèm theo Quyết định 35/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường công lập Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương "dồn điền, đổi thửa" đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về ủy quyền quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về khai thác, sử dụng nước dưới đất quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2011 Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chính sách đối với hộ gia đình và lao động có hộ khẩu thường trú tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh lần thứ IX về Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền đô thị giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành ngoại vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới đợt 1 Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết đinh 55/2010/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong các lĩnh vực lao động - tiền lương - tiền công, việc làm, bảo hiểm y tế, bảo vệ và chăm sóc trẻ em, bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 23/08/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực Uỷ ban Mặt Trận Tổ quốc, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 và 4 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 25/08/2010