Quyết định 60/2011/QĐ-UBND điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 nguồn vốn ngân sách
Số hiệu: | 60/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Hồ Văn Niên |
Ngày ban hành: | 04/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2011/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011, các Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1479/SKHĐT-XDCB ngày 29 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Các dự án thuộc danh mục kế hoạch vốn 2011 đã giao không điều chỉnh tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo các Quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2010, số 23/2011/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2011 và số 36/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2011 Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2011
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch 2011 đã giao |
Kế hoạch điều chỉnh tháng 9 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGPMB |
Tổng số |
Trong đó: XSKT |
Trong đó: BTGPMB |
|
|||
|
Tổng số |
|
1.584.495 |
380.600 |
316.380 |
1.584.495 |
380.600 |
234.340 |
|
|
630.200 |
134.200 |
122.010 |
931.346 |
217.400 |
203.840 |
|
||
1 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
7.000 |
|
4.000 |
|
57.870 |
54.870 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng chi BTGPMB theo Văn bản số 7644/UBND-VP ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh |
2 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
12.000 |
7.000 |
|
21.000 |
21.000 |
7.305 |
|
3 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
40.520 |
|
33.520 |
48.000 |
|
34.915 |
|
4 |
Đường quy hoạch số 11 (đoạn từ nhà máy nước-Quốc lộ 56) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
7.000 |
|
|
12.700 |
|
4.146 |
|
5 |
Đường N7 (Quốc lộ 56-quy hoạch số 2) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.000 |
|
|
2.393 |
|
|
Đã quyết toán xong |
6 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.000 |
|
|
1.901 |
|
|
Đã quyết toán xong |
7 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.500 |
|
|
3.321 |
|
|
Đã quyết toán xong |
8 |
Chợ Hòa Long thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
462 |
|
|
Đã quyết toán xong |
9 |
Đường trung tâm phường Long Toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
409 |
|
409 |
Đã quyết toán xong |
10 |
Kè bờ Đông sông Dinh giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
4.000 |
|
|
4.200 |
|
200 |
|
11 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
75 |
|
75 |
Đã quyết toán xong |
12 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
|
|
63 |
|
63 |
Đã quyết toán xong |
13 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4.000 |
4.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
14 |
Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hóa Thể thao Bàu Trũng |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
9.000 |
|
5.000 |
15.500 |
|
11.200 |
|
15 |
Trường Mẫu giáo xã Long Sơn |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
16 |
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
2.500 |
|
2.200 |
|
17 |
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
8.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
18 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
2.000 |
|
|
|
19 |
Xây dựng Trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
100 |
|
|
2.000 |
|
|
|
20 |
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
|
1.700 |
6.500 |
|
1.700 |
|
21 |
Đường Võ Thị Sáu thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1.350 |
|
|
|
22 |
TT chi phí CBĐT dự án nạo vét kênh Bến Đình |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
1.240 |
|
|
Đã quyết toán xong |
23 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B thành phố Vũng Tàu (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
24 |
Trường Trung học Cơ sở Hàn Thuyên (thay cho Trường Trung học Cơ sở phường 9) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
1.000 |
|
|
|
25 |
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4.000 |
|
|
4.900 |
|
|
|
26 |
Trường Tiểu học phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
50 |
|
|
300 |
|
|
|
27 |
TT chi phí CBĐT dự án Trường Mầm non phường 8 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
210 |
|
|
Đã quyết toán xong |
28 |
Trường Trung học Cơ sở phường 2 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
200 |
|
|
|
29 |
TT chi phí CBĐT dự án câu lạc bộ hưu trí thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
16 |
|
|
Đã quyết toán xong |
30 |
Trường Tiểu học Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
8.700 |
8.700 |
|
|
31 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
8.500 |
8.500 |
|
|
32 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.500 |
5.500 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
33 |
Trường Tiểu học Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
34 |
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
35 |
Xây dựng nhà công vụ giáo viên Trường Trung học Phổ thông Hòa Bình huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
36 |
Thanh toán chi phí CBĐT dự án đường quy hoạch số 8 huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
1.255 |
|
|
Đã quyết toán xong |
37 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
300 |
|
|
1.200 |
|
|
|
38 |
Thanh toán chi phí CBĐT dự án Hạ tầng khu dân cư Láng Lớn Bình Châu huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
717 |
|
|
Đã quyết toán xong |
39 |
Thanh toán chi phí tư vấn dự án hạ tầng khu dân cư Bến Lội Bình Châu (giai đoạn 2) huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
256 |
|
|
Đã quyết toán xong |
40 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.000 |
|
|
4.535 |
|
|
|
41 |
Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
1.649 |
|
|
|
42 |
Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
|
6.500 |
6.500 |
|
|
43 |
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.700 |
2.700 |
|
4.129 |
|
|
|
44 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hòa |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8.000 |
8.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
45 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10.000 |
10.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
46 |
Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.200 |
|
|
3.091 |
|
|
|
47 |
Trường Tiểu học Trưng Vương xã Hội Bài (xã Tân Hòa) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1.300 |
|
|
1.838 |
|
|
|
48 |
Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
15.000 |
|
|
15.400 |
|
|
|
49 |
Đường quy hoạch phía Đông và phía Bắc khu tái định cư 44ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
100 |
|
|
200 |
|
|
|
50 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6.000 |
6.000 |
|
9.000 |
9.000 |
|
|
51 |
Đường quy hoạch số 2 xã Phước Hải (giai đoạn 1 và 2) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
52 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
53 |
Trường Tiểu học Phước Hải 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
10.000 |
8.000 |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
54 |
Trung tâm Văn hóa huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
9.770 |
|
9.570 |
9.570 |
|
9.570 |
|
55 |
Mở rộng nâng công suất Nhà máy điện An Hội - Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
5.000 |
|
1.000 |
15.000 |
|
|
|
56 |
Xây dựng chung cư công vụ |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
14.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
57 |
Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10.000 |
|
|
15.000 |
|
|
|
58 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
11.000 |
6.000 |
|
13.200 |
13.200 |
|
|
59 |
Trường Trung học Cơ sở xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
60 |
Trường Mầm non xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyệnChâu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
61 |
Trường Mầm non khu vực Bình Giã – Bình Trung huyện Châu Đức (Mầm non xã Bình Giã) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
9.000 |
9.000 |
|
11.000 |
11.000 |
|
|
62 |
Hệ cấp nước xã Cù Bị |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
8.000 |
|
200 |
11.000 |
|
|
|
63 |
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
7.000 |
|
|
10.000 |
|
|
|
64 |
Xây dựng hội trường và phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
1.000 |
1.000 |
|
3.464 |
|
|
Đã quyết toán xong |
65 |
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
Trung tâm Đăng kiểm |
6.000 |
|
110 |
8.000 |
|
|
|
66 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tại Bà Rịa |
Sở Y tế |
6.000 |
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
67 |
Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
4.000 |
|
|
4.574 |
|
|
|
68 |
Trạm Y tế phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Sở Y tế |
|
|
|
389 |
|
|
Đã quyết toán xong |
69 |
Trung tâm Hành chính Chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) |
Sở Xây dựng |
80.000 |
|
|
110.000 |
|
|
|
70 |
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp |
Sở Xây dựng |
16.910 |
|
16.910 |
26.187 |
|
26.187 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 9.277 triệu đồng theo văn bản số 4932/UBND-VP ngày 05/9/2011 của UBND tỉnh |
71 |
Sửa chữa trụ sở Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
197 |
|
|
Đã quyết toán xong |
72 |
Sửa chữa cải tạo Trường dạy nghề tại xã Phước Thạnh huyện Đất Đỏ |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
2.000 |
2.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
Đã quyết toán xong |
73 |
Đường 51B (cuối Quốc lộ 51) |
Sở Giao thông – vận tải |
50.000 |
|
22.000 |
58.000 |
|
24.000 |
Trong đó thu hồi tạm ứng ngân sách 833 tr theo Văn bản số 4377/UBND-VP ngày 11/8/2011 của UBND tỉnh |
74 |
Tỉnh lộ 765 |
Sở Giao thông – vận tải |
30.000 |
|
13.000 |
35.000 |
|
13.000 |
|
75 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.000 |
|
|
4.410 |
|
|
Đã quyết toán xong |
76 |
Sửa chữa nâng cấp Trường Trung học Phổ thông Xuyên Mộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4.000 |
4.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
77 |
Đường Hạ Long lên cáp treo Núi Nhỏ |
Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
|
|
2.096 |
|
|
Đã quyết toán xong |
78 |
Dự án ODA thu gom và xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu |
Công ty Thoát nước và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
125.000 |
|
15.000 |
155.000 |
|
10.000 |
Thu hồi tạm ứng ngân sách 30,3 tỷ đồng theo Văn bản số 4546/UBND-VP ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh |
79 |
Cải tạo nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu |
Công ty DV Bến xe |
|
|
|
601 |
|
|
Đã quyết toán xong |
80 |
Sửa chữa mở rộng trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y |
2.000 |
|
|
3.000 |
|
|
|
81 |
Chốt kiểm dịch động vật Tân Thành |
Chi cục Thú y |
|
|
|
698 |
|
|
Đã quyết toán xong |
|
954.295 |
246.400 |
194.370 |
653.149 |
163.200 |
30.500 |
|
||
1 |
Khu tái định cư phía Bắc Hương lộ 10 phường Long Tâm thị xã Bà Rịa (phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng khu Vạn Kiếp) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
10.000 |
|
9.800 |
10.000 |
|
8.500 |
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
2 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài (đường 27/4 Trung tâm hỏa táng) (chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.700 |
|
|
1.613 |
|
|
Đã quyết toán xong |
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.000 |
|
|
1.776 |
|
|
Đã quyết toán xong |
4 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 1) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
61.870 |
|
50.870 |
11.000 |
|
|
Điều chỉnh khoản thu hồi tạm ứng ngân sách 50,87 tỷ đồng sang dự án đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa (giai đoạn 2) |
5 |
Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
|
7.500 |
7.000 |
|
7.000 |
|
6 |
Đường vào Trường Tiểu học bán trú Hạ Long |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2.000 |
2.000 |
|
330 |
|
|
|
7 |
Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.050 |
|
5.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
8 |
Trường Trung học Cơ sở phường 5 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
5.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
9 |
Đường Ngô Quyền phường 10 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
14.000 |
|
7.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
10 |
Trường Tiểu học Long Sơn (thay cho Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3 Long Sơn) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
7.000 |
7.000 |
|
3.500 |
3.500 |
|
|
11 |
Khu di tích lịch sử nhà má Tám Nhung |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
5.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Trường Trung học Cơ sở phường 12 thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.000 |
8.000 |
|
2.100 |
2.100 |
|
|
13 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
7.600 |
|
7.500 |
1.000 |
|
1.000 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.600 |
1.600 |
|
1.300 |
1.300 |
|
|
15 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.500 |
2.500 |
|
2.200 |
2.200 |
|
|
16 |
Trường mẫu giáo xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.500 |
3.500 |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
17 |
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.000 |
2.000 |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
18 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
|
19 |
Trường Mầm non Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
20 |
Trường Tiểu học Gò Cát xã Phước Thuận |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.500 |
1.500 |
1.200 |
500 |
500 |
|
|
21 |
Trường Mầm non xã Hòa Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.300 |
2.300 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
22 |
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
3.000 |
3.000 |
|
1.500 |
1.500 |
|
|
23 |
Trường Mầm non xã Bàu Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
24 |
Trường Mầm non xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
25 |
Trường Mầm non Hòa Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.000 |
4.000 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
26 |
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5.000 |
5.000 |
|
2.500 |
2.500 |
|
|
27 |
Đường 328 nối dài – Xóm Rẫy (quy họach số 5) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
9.850 |
|
|
2.350 |
|
|
|
28 |
Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
29 |
Trường Mầm non xã Châu Pha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
8.500 |
8.500 |
8.000 |
7.500 |
7.500 |
|
|
30 |
Trường Tiểu học Châu Pha B |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3.500 |
3.500 |
3.000 |
1.500 |
1.500 |
|
|
31 |
Trường Mầm non xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
32 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10.000 |
10.000 |
|
6.000 |
6.000 |
|
|
33 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh – Phước Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
22.000 |
22.000 |
10.000 |
22.000 |
22.000 |
|
Điều chỉnh cơ cấu vốn |
34 |
Trường Mầm non khu vực Đất Đỏ - Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
8.000 |
8.000 |
|
7.300 |
7.300 |
|
|
35 |
Trường Trung học Cơ Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
36 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phước Long Thọ huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
3.000 |
|
|
1.200 |
|
|
|
37 |
Cải tạo nâng cấp Tỉnh lộ 52 đoạn qua trung tâm xã Long Tân huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
15.000 |
|
|
12.800 |
|
|
|
38 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
3.000 |
|
|
700 |
|
|
|
39 |
Trường Tiểu học Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
5.000 |
5.000 |
|
650 |
|
|
|
40 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2.300 |
|
|
1.800 |
|
|
|
41 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đá Bạc huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2.500 |
|
|
1.900 |
|
|
|
42 |
Đường số 1 thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
4.000 |
|
|
1.900 |
|
|
|
43 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong xã Kim Long |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6.000 |
6.000 |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
44 |
Cải tạo khoa ngoại cũ bệnh viện Lê Lợi (khu khám ngoại trú và xét nghiệm bệnh viện Lê Lợi) |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
470 |
|
|
|
45 |
Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
4.000 |
4.000 |
|
1.770 |
|
|
|
46 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
200.000 |
|
|
190.000 |
22.000 |
|
|
47 |
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (Trung tâm hội nghị) |
Sở Xây dựng |
22.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
48 |
Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh (trụ sở cơ quan khối Chính quyền) |
Sở Xây dựng |
200.000 |
|
|
150.000 |
|
|
|
49 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
100.000 |
100.000 |
60.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
50 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ Trung tâm dạy nghề và giải quyết vệc làm huyện Xuyên Mộc |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1.000 |
|
|
0 |
|
|
|
51 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường 11 thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
|
|
25 |
|
|
Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
52 |
Trạm tiếp sóng chương trình phát thanh – truyền hình tại huyện Côn Đảo |
|
3.000 |
|
|
100 |
|
|
|
53 |
Trụ anten phát sóng tại Núi Lớn |
|
4.000 |
|
|
100 |
|
|
|
54 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
|
4.000 |
|
|
2.100 |
|
|
|
55 |
Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
|
110.000 |
|
|
90.000 |
|
|
|
56 |
Cải tại nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
|
4.500 |
|
|
1.365 |
|
|
|
57 |
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
|
2.500 |
|
|
0 |
|
|
|
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về giá đất và phân loại đường phố đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Giải tỏa đền bù dự án đầu tư xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của tài sản trước bạ do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp nguồn thu ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, phân cấp quản lý cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch kê khai, minh bạch tài sản, thu nhập đối với cán bộ, công, viên chức do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2011 đối với đơn vị dự toán khối tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền hướng dẫn, lập, trình, thẩm định giá hoặc phương án giá đối với từng hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2012 cho doanh nghiệp, cơ quan và đơn vị trực thuộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Đề án chuyển đổi các trường mầm non bán công, dân lập sang trường mầm non công lập và công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 08/11/2011 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi khoản 5 điều 3 quy định việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 06/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 12/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện công bố, công khai thủ tục hành chính và kiểm tra công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/11/2011 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012 Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định thành lập và quản lý hoạt động sàn giao dịch bất động sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 02/01/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại tài sản đã qua sử dụng để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND hủy bỏ và sửa đổi Quyết định 14/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 07/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khoẻ nhân dân và công tác dân số" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi cho tổ chức hành nghề công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 08/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với Sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định tạm thời bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quy trình tuyển chọn những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế xử lý biến động bất thường của thị trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 24/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 24/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương, kèm theo Quyết định 28/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tinh Kon Tum ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên cổng thông tin điện tử và trang thông tin điện tử của các Sở, Ban, Ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ % để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2009/QĐ-UBND quy định tạm thời chính sách hỗ trợ, phát triển, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy chế thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định 26/2010/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quy định về xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án Chợ khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre kèm theo Quyết định 3698/2005/QĐ-UBND Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 22/12/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 16/09/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn thị xã Lai Châu kèm theo Quyết định 35/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ phát triển đất Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định giá nhà xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định chế độ lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về quy định Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 20/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về bổ sung điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường công lập Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch thác Pongour, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định cơ chế khuyến khích thực hiện chủ trương "dồn điền, đổi thửa" đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011- 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về ủy quyền quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 08/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về khai thác, sử dụng nước dưới đất quy mô nhỏ trong phạm vi gia đình trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau an toàn đến năm 2015 Ban hành: 31/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về lập dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2011 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, giá cho thuê mặt nước biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2011 Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND Quy định về Chính sách khuyến khích chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị trên địa bàn thành phố giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ trích cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 21/06/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về chính sách đối với hộ gia đình và lao động có hộ khẩu thường trú tại xã nghèo theo Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/05/2011 | Cập nhật: 14/07/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ thành phố Hồ Chí Minh lần thứ IX về Chương trình cải cách hành chính gắn với mục tiêu xây dựng mô hình chính quyền đô thị giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 05/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 23/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành ngoại vụ tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 07/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 36/2011/QĐ-UBND về Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 26/02/2011
Quyết đinh 55/2010/QĐ-UBND về dự toán ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2011 do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới đợt 1 Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2011 Ban hành: 29/12/2010 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 23/12/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 13/09/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh trong các lĩnh vực lao động - tiền lương - tiền công, việc làm, bảo hiểm y tế, bảo vệ và chăm sóc trẻ em, bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 23/08/2010
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực Uỷ ban Mặt Trận Tổ quốc, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng Hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 29/07/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 55/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 1 và 4 Quyết định 19/2009/QĐ-UBND quy định về số lượng, tiêu chuẩn, chế độ chính sách và công tác quản lý đối với cán bộ thú y cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 25/08/2010