Quyết định 62/QĐ-UBND giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014
Số hiệu: | 62/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 10/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 01 năm 2014 |
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 2011/QĐ-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 01/TTr-SKHĐT ngày 08/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao Kế hoạch đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2014 cho các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố như Phụ lục I, II kèm theo.
Trước ngày 05 tháng đầu của từng quý, đề nghị các chủ đầu tư gửi báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước kế hoạch năm 2014 của quý trước theo Biểu mẫu kèm theo Quyết định này về UBND tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tổng hợp báo cáo Trung ương theo quy định.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan hướng dẫn các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
KH vốn năm 2014 |
Ghi chú |
||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
B |
Các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
|
2.563.588 |
1.608.464 |
303.300 |
|
I |
Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (NQ 39-BCT) |
|
600.696 |
439.716 |
91.800 |
|
|
Hỗ trợ các huyện giáp Tây Nguyên |
|
60.149 |
48.300 |
13.500 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
33.886 |
25.000 |
6.000 |
|
1 |
Thông tuyến đường từ huyện lỵ Vĩnh Thạnh đến giáp ĐT637 |
1627/QĐ-CTUBND |
24.886 |
17.000 |
3.300 |
|
2 |
Kè đê sông Hà Thanh (đoạn từ chợ Vân Canh đến làng Hiệp Giao) |
179/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
9.000 |
8.000 |
2.700 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
26.263 |
23.300 |
7.500 |
|
1 |
Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) |
3167/QĐ-UBND |
15.000 |
13.500 |
4.500 |
|
2 |
Kè thôn Thịnh Văn II |
325/QĐ-SKHĐT |
6.544 |
6.000 |
1.800 |
|
3 |
Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh |
324/QĐ-SKHĐT |
4.719 |
3.800 |
1.200 |
|
|
Hỗ trợ thực hiện theo Nghị quyết 39 |
|
540.547 |
391.416 |
78.300 |
|
a |
Các dự án hoàn thành |
|
38.399 |
30.040 |
6.800 |
|
1 |
Đường tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) |
981/QĐ-CTUBND |
14.990 |
13.100 |
1.000 |
|
2 |
Cầu Trảy (tuyến Cát Thắng - Nhơn Hạnh) |
1266/QĐ-CTUBND ngày 08/06/2011;949/QĐ-UBND ngày 15/4/2013 |
19.613 |
13.840 |
4.000 |
|
3 |
Kè suối Dứa |
175/QĐ-SKHĐT; 30/10/2012 |
3.796 |
3.100 |
1.800 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
387.523 |
276.600 |
46.367 |
|
1 |
Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung |
2678/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 |
211.625 |
145.000 |
4.000 |
|
|
- Hạng mục: Cải tạo nâng cấp nhà làm việc; nhà tiếp khách; san nền phần mở rộng khu A |
|
13.204 |
13.204 |
4.000 |
|
2 |
Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn |
549/QĐ-CTUBND |
37.025 |
21.300 |
5.000 |
|
3 |
Kè chống sạt lở đê sông Kôn - Tây Sơn (gđ1) |
185/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
9.000 |
8.000 |
3.100 |
|
4 |
Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (gđ1) |
193/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
8.500 |
7.000 |
2.400 |
|
5 |
Đê Xã Mão (gđ1) |
183/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
8.500 |
7.000 |
2.400 |
|
6 |
Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) |
186/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
7.000 |
6.000 |
2.200 |
|
7 |
Đê sông Cạn (gđ1) |
184/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
8.000 |
7.000 |
2.400 |
|
8 |
Kè chống xói lở bờ Nam sông Hà Thanh (gđ2) |
182/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
5.500 |
5.000 |
1.500 |
|
9 |
Đê sông Gò Chàm - Phước Hưng (Đoạn phía Nam cầu Sắt đến cầu Ông Quế) |
187/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
6.952 |
5.500 |
1.850 |
|
10 |
Kè chống xói lở thôn Công Thạnh - gđ1 |
195/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
5.872 |
4.500 |
1.650 |
|
11 |
Cầu Hương Quang |
182/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
9.843 |
9.000 |
3.300 |
|
12 |
NC, MR đường từ xã Nhơn Hậu đi ĐT636A |
196/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
9.000 |
8.000 |
2.800 |
|
13 |
Kè Canh Hiệp |
178/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
5.500 |
5.000 |
1.500 |
|
14 |
Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh |
181/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012; 2375/QĐ-UBND 30/8/2013 |
11.989 |
10.100 |
1.667 |
|
15 |
Xây dựng cầu Bà Chua, cầu Suối Muồng trên tuyến ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) |
2679/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 |
13.997 |
10.500 |
2.350 |
|
16 |
Cầu thay thế đường tràn tuyến đường Nhà Đá - An Lương |
251/QĐ-SKHĐT; 19/12/2012 |
9.535 |
4.500 |
2.250 |
|
17 |
Đường đến Trung tâm xã Đak Mang |
292/QĐ-SKHĐT; 28/12/2012 |
9.050 |
6.000 |
2.500 |
|
18 |
Cầu qua đất Bà Khi |
2484/QĐ-CTUBND; 06/9/2013 |
10.635 |
7.200 |
3.500 |
|
c |
Các dự án khởi công mới |
|
114.625 |
84.776 |
25.133 |
|
1 |
Cầu Ông Tờ |
2659/QĐ-CTUBND |
27.922 |
13.000 |
3.900 |
|
2 |
Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 |
2753/QĐ-UBND , 27/9/2013 |
17.000 |
15.000 |
4.500 |
|
3 |
Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong, thôn An Nghiệp), huyện Hoài Nhơn |
304/QĐ-SKHĐT |
8.422 |
7.000 |
2.100 |
|
4 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) |
3150/QĐ-UBND |
18.850 |
15.000 |
4.500 |
|
5 |
Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng) |
3214/QĐ-UBND |
12.918 |
9.000 |
2.700 |
|
6 |
Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, xã Nhơn hạnh, thị xã An Nhơn |
318/QĐ-SKHĐT |
7.951 |
7.000 |
2.100 |
|
7 |
Đê An Vinh giai đoạn 2, xã Bình Hòa, Tây Bình |
302/QĐ-SKHĐT |
9.000 |
8.000 |
2.100 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) |
2726/QĐ-UBND , 26/9/2013 |
12.562 |
10.776 |
3.233 |
|
II |
Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
|
406.662 |
15.000 |
5.500 |
|
a |
Các dự án khởi công mới |
|
406.662 |
15.000 |
5.500 |
|
1 |
Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định |
1726/QĐ-BQP ngày 25/5/2012; |
406.662 |
15.000 |
5.500 |
|
III |
Hỗ trợ đầu tư Khu kinh tế ven biển |
|
341.008 |
253.578 |
60.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
217.430 |
130.000 |
32.000 |
|
1 |
Khu TĐC Nhơn Phước gđ 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha |
169/QĐ-BQL 28/01/2010 |
217.430 |
130.000 |
32.000 |
(*) |
b |
Các dự án khởi công mới |
|
123.578 |
123.578 |
28.000 |
|
1 |
Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế |
1760/QĐ-BQL 30/10/2013 |
103.196 |
103.196 |
20.000 |
|
2 |
Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước giai đoạn 1 |
1752/QĐ-BQL 30/10/2013 |
20.382 |
20.382 |
8.000 |
|
IV |
Hỗ trợ đầu tư Khu công nghiệp |
|
109.253 |
70.000 |
12.000 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
109.253 |
70.000 |
12.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Mỹ |
2093/QĐ-CTUBND 16/9/2011 |
109.253 |
70.000 |
12.000 |
|
V |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
42.370 |
9.000 |
3.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
42.370 |
9.000 |
3.000 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Canh Vinh |
86/QĐ-CTHĐQT |
36.370 |
5.000 |
1.000 |
|
2 |
Hỗ trợ San ủi mặt bằng CCN Dốc Truông Sỏi |
1913/QĐ-CTUBND; 29/10/2012 |
6.000 |
4.000 |
2.000 |
|
VI |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch |
|
78.107 |
53.001 |
10.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
40.103 |
23.001 |
6.230 |
|
1 |
Đường vào di tích tháp Thủ Thiện |
2560/QĐ-CTUBND; 16/11/2012 |
10.178 |
5.956 |
2.230 |
|
2 |
Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung-Khu du lịch) (giai đoạn 1) |
3109/QĐ-CTUBND; 31/12/2012 |
29.925 |
17.045 |
4.000 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
38.004 |
30.000 |
3.770 |
|
1 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng |
3366/QĐ-UBND; 31/10/2013 |
38.004 |
30.000 |
3.770 |
|
VII |
Chương trình đê biển củng cố nâng cấp hệ thống đê sông, đê biển |
|
50.452 |
44.082 |
18.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
9.500 |
8.000 |
3.100 |
|
1 |
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 1) |
189/QĐ-SKHĐT; 31/10/2012 |
9.500 |
8.000 |
3.100 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
40.952 |
36.082 |
14.900 |
|
1 |
Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành (gđ2) |
230/QĐ-SKHĐT |
9.094 |
8.000 |
4.100 |
|
2 |
Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) |
2942/QĐ-UBND |
13.980 |
12.582 |
3.900 |
|
3 |
Đê biển xã Nhơn Hải |
303/QĐ-SKHĐT |
7.914 |
7.000 |
3.400 |
|
4 |
Đê hạ lưu đập Bạn Dừa (phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc) |
305/QĐ-SKHĐT |
9.964 |
8.500 |
3.500 |
|
VIII |
Chương trình Phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững |
|
281.492 |
267.478 |
15.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
251.478 |
242.478 |
10.000 |
|
1 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh;Phù Mỹ;Phù Cát;An Toàn;An Lão;Tây Sơn;ngập mặn |
2489; 2490; 2491; 2492; 2493; 2494; 2495; 2496; 24972498 - 01/1/2011; 2790 -9/1/2012 |
251.478 |
242.478 |
10.000 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
30.014 |
25.000 |
5.000 |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014-2016 tỉnh Bình Định |
2707/QĐ-UBND |
30.014 |
25.000 |
5.000 |
|
IX |
Chương trình Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết (QĐ 193) |
|
66.165 |
45.062 |
3.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
37.165 |
24.762 |
2.000 |
|
1 |
Di dãn dân vùng ngập lũ, triều cường Huỳnh Giản |
2392/QĐ-CTUBND ngày 17/10/2011 |
14.892 |
10.262 |
1.500 |
|
2 |
Khu TĐC dân vùng thiên tai xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn |
3003/QĐ-CTUBND; 27/12/2011 |
22.273 |
14.500 |
500 |
|
b |
Các dự án khởi công mới |
|
29.000 |
20.300 |
1.000 |
|
1 |
Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định |
3167/QĐ-UBND |
29.000 |
20.300 |
1.000 |
|
X |
CT di dân ĐCĐC cho đồng bào DTTS |
|
10.000 |
8.000 |
3.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
10.000 |
8.000 |
3.000 |
|
1 |
Dự án ĐCĐC tập trung làng Cam |
1707/QĐ-CTUBND; 15/7/2009 |
10.000 |
8.000 |
3.000 |
|
XI |
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư |
|
124.189 |
102.700 |
43.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
124.189 |
102.700 |
43.000 |
|
1 |
Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu |
2683/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 |
124.189 |
102.700 |
43.000 |
|
XII |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
29.965 |
10.000 |
6.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
29.965 |
10.000 |
6.000 |
|
1 |
Xây dựng Trại nghiên cứu, khảo nghiệm giống lúa, màu An Nhơn |
2682/QĐ-CTUBND; 31/10/2012 |
29.965 |
10.000 |
6.000 |
|
XIII |
Đầu tư y tế tỉnh huyện |
|
119.229 |
52.847 |
8.000 |
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2014 |
|
119.229 |
52.847 |
8.000 |
|
1 |
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Bình Định |
1962/QĐ-CTUBND; 30/8/2010 |
37.888 |
16.490 |
4.700 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Y học Cổ truyền tỉnh Bình Định |
2937/QĐ-CTUBND; 29/12/2008 |
81.341 |
36.357 |
3.300 |
|
XIV |
Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu (SPRCC) |
|
304.000 |
238.000 |
25.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp |
|
304.000 |
238.000 |
25.000 |
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê và rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
1094/QĐ-UBND |
304.000 |
238.000 |
25.000 |
|
|
Trong đó: + Nâng cấp hệ thống đê Đông (đê Quy Nhơn và đê Tuy Phước) |
|
|
|
20.000 |
|
|
+ Trồng rừng ngập mặn đầm Thị Nại |
|
|
|
5.000 |
|
(*): Thu hồi 16 tỷ đồng số vốn ứng trước của dự án Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng về phía Bắc 15 ha, theo văn bản số 1088/TTg-KTTH ngày 09/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ không vượt quá số ứng trước đã giải ngân đến hết thời hạn ứng trước và mức vốn kế hoạch năm 2014 được giao.
CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA (VAY, VIỆN TRỢ) KẾ HOẠCH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục chương trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch vốn ODA năm 2014 |
Ghi chú |
|
||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|
|||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|
|||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài |
|
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||
|
TỔNG |
|
4.918.712 |
754.569 |
377.281 |
|
4.163.961 |
121.540 |
(*) |
|
|
I |
Nông nghiệp, nông thôn |
|
751.291 |
100.579 |
50.285 |
|
650.567 |
10.000 |
|
|
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2013 |
|
621.427 |
74.183 |
37.092 |
|
547.099 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông |
1292/QĐ-CTUBND ngày 26/6/2012 |
40.281 |
10.381 |
5.191 |
1,42 tr USD |
29.900 |
|
|
|
|
2 |
Phát triển ngành Lâm nghiệp (WB3) |
1067/QĐ-CTUBND |
305.344 |
22.270 |
11.135 |
22.344 |
283.074 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2) |
1291/QĐ-BNN ngày 31/5/2012 |
275.802 |
41.532 |
20.766 |
11.229 |
234.125 |
|
|
|
|
b |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
101.419 |
16.951 |
8.471 |
|
84.468 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Sinh kế nông thôn bền vững tỉnh Bình Định |
825/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 |
42.750 |
8.010 |
4.000 |
1,74 trUDS |
34.740 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Tiểu dự án 1: Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn cho đê sông Kôn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5) |
QĐ số 867/QĐ-CTUBND ngày 27/4/2012 |
58.669 |
8.941 |
4.471 |
2,37 trUSD |
49.728 |
5.000 |
|
|
|
c |
Danh mục dự án khởi công mới năm 2014 |
|
28.445 |
9.445 |
4.723 |
|
19.000 |
0 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp tuyến đường thị trấn đi xã Ân Phong |
2286/QĐ-CTUBND ngày 21/8/2013 |
28.445 |
9.445 |
4.723 |
415.150 |
19.000 |
|
|
|
|
II |
Cấp nước và vệ sinh môi trường |
|
3.637.611 |
581.843 |
290.922 |
|
3.055.768 |
94.000 |
|
|
|
a |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
1.836.245 |
253.015 |
126.507 |
|
1.583.230 |
30.000 |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 1 |
1136/QĐ-CTUBND ngày 16/5/2006 |
341.990 |
62.255 |
31.127 |
13.430.700 |
279.735 |
5.000 |
|
|
|
1.2 |
Dự án đầu tư XDCT giai đoạn 2 |
1395/QĐ-CTUBND ngày 23/6/2011 |
1.090.599 |
108.269 |
54.135 |
47.163.890 |
982.330 |
10.000 |
|
|
|
1.3 |
Dự án Nhà máy xử lý nước thải CEPT |
1596/QĐ-CTUBND ngày 28/7/2008 |
146.575 |
35.145 |
17.573 |
5.350.000 |
111.430 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định |
Hiệp định |
257.081 |
47.345 |
23.673 |
7,77 trEU |
209.736 |
10.000 |
|
|
|
b |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
1.385.403 |
252.411 |
126.206 |
|
1.132.991 |
54.000 |
|
|
|
1 |
Dự án cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung (ADB tài trợ). |
2538/QĐ-CTUBND ngày 08/11/2011 |
138.889 |
17.009 |
8.505 |
5,8 trUSD |
121.880 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại - tỉnh Bình Định |
QĐ số 1094/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
304.000 |
66.000 |
33.000 |
11,34 trUSD |
238.000 |
15.000 |
|
|
|
3 |
Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) |
236/QĐ-BTNMT ngày 05/02/2008 |
205.446 |
54.515 |
27.257 |
7,19 trUSD |
150.931 |
10.000 |
|
|
|
4 |
Dự án PTNT TH các tỉnh miền Trung, tỉnh Bình Định (giai đoạn 2) |
Phê duyệt theo tiểu dự án |
537.851 |
78.022 |
39.011 |
21,89 trUSD |
459.829 |
14.000 |
|
|
|
5 |
Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững tỉnh Bình Định |
698/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/3/2012 |
199.217 |
36.866 |
18.433 |
7,73 trUSD |
162.351 |
10.000 |
|
|
|
c |
Danh mục dự án khởi công mới |
|
415.964 |
76.417 |
38.209 |
|
339.547 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 2: Nâng cấp, sửa chữa cầu vượt lũ thuộc cụm đường cứu hộ, cứu nạn khu Đông Tuy Phước - An Nhơn (thuộc dự án Quản lý thiên tai WB5). |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi tỉnh Bình Định sử dụng vốn ODA của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn |
1571/QĐ-TTg ngày 06/9/2013 |
415.964 |
76.417 |
38.209 |
|
339.547 |
5.000 |
|
|
|
III |
Y tế |
|
513.954 |
65.791 |
32.896 |
|
448.126 |
10.000 |
|
|
|
a |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
513.954 |
65.791 |
32.896 |
|
448.126 |
10.000 |
|
|
|
1 |
Dự án Hợp phần Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định thuộc Dự án Phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (Giai đoạn II) |
4847/QĐ-BYT ngày 22/12/2011 |
513.954 |
65.791 |
32.896 |
1,972 trY |
448.126 |
10.000 |
|
|
|
IV |
Giáo dục-Đào tạo |
|
15.856 |
6.356 |
3.178 |
|
9.500 |
2.000 |
|
|
|
a |
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2014 |
|
15.856 |
6.356 |
3.178 |
|
9.500 |
2.000 |
|
|
|
1 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
1549/QĐ-UBND ngày 13/06/2013 |
15.856 |
6.356 |
3.178 |
|
|
2.000 |
|
|
|
V |
Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
5.540 |
|
|
(*): Kế hoạch vốn nước ngoài thực hiện theo thực tế giải ngân.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ VỐN NSNN KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2014 |
Khối lượng thực hiện kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đầu tư trong cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các chương trình MTQG và các khoản bổ sung có mục tiêu từ NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2014 |
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
NSTW |
NSĐP cà các nguồn vốn khác |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản |
||||||||||||
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
NSTW |
NSĐP |
||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chương trình… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
…………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NSTW KẾ HOẠCH NĂM 2014
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2014 |
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
Giải ngân kế hoạch năm 2014 tính từ 01/01/2014 đến tháng cuối quý trước |
|||||||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt |
Trong đó: thu hồi các khoản ứng trước |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài tính theo tiền Việt |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: |
Tổng số vốn đối ứng |
Trong đó: |
Vốn đối ứng từ NSTW |
Vốn nước ngoài |
|||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài theo Hiệp định |
Vốn đối ứng từ NSTW |
Vốn nước ngoài |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
NSTW |
NSĐP và các nguồn vốn khác |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
Tổng số |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngành, Lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đi vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Danh mục dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Danh mục các dự án khởi công mới năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chương trình …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
PHÂN LOẠI NHƯ TRÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2020 về hỗ trợ kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các bộ, ngành, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được giao tiếp nhận tại bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 29-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đảm bảo an toàn thực phẩm tại các chợ, siêu thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, và Hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định cụ thể hóa tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông Bắc thành phố Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt danh mục ngành, nghề đào tạo thuộc lĩnh vực được tỉnh ưu tiên thu hút tuyển dụng trong năm 2016 đối với người có trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án củng cố tổ chức và hoạt động của các hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn lập Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch sơ kết 03 năm thi hành Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán: Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có tính đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Công văn 1088/TTg-KTTH năm 2014 xử lý vốn thực hiện Dự án của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2014 | Cập nhật: 14/07/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Hướng Dương đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 cấp bằng công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và ngân hàng tên để sử dụng vào việc đặt tên đường, phố của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013 - 2015 kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2726/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 11, 12 và quý IV năm 2013 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với lãnh đạo chuyên trách tại các hội đặc thù Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 28/05/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám, chữa bệnh tuyến Trung ương thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện hạng II và tuyến xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về mức chi đối với giải thi đấu thể thao của tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Quyết định 2726/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Đoàn kiểm tra chống buôn bán hàng cấm, nhập lậu, hàng giả, vi phạm về giá, vệ sinh an toàn thực phẩm, đo lường chất lượng và hành vi gian lận thương mại trong dịp cuối năm và Tết Nguyên đán Giáp Ngọ năm 2014 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 kế hoạch kiểm tra việc chấp hành pháp luật về hội; kiểm tra việc thực hiện điều lệ Hội đối với tổ chức Hội đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về tổ chức thu phí sử dụng dịch vụ đường bộ (chiều xe đi ra) thuộc dự án BOT Cầu đường Bình Triệu 2 (phần 1, giai đoạn 2) Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về điều chỉnh ngân sách năm 2011, phê chuẩn ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND chính sách khuyến khích đầu tư, huy động đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá nhân vào việc xây dựng công trình văn hóa, công viên, vườn hoa, khu vui chơi giải trí và bảo tồn, tôn tạo, phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn Thủ đô Hà Nội Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với khu công nghiệp Quảng Phú Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực lâm nghiệp trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế của ngành văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/11/2012 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về bảo vệ thực vật, giống cây trồng, phân bón và vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản thực vật giai đoạn 2012 - 2015” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn tổ chức Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở Thanh tra Sở và cơ quan Thanh tra Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2011 về Bổ nhiệm ông Nguyễn Hữu Toàn giữ chức Trợ lý Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Sinh Hùng Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 2375/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình Hành động quốc gia khắc phục hậu quả bom mìn sau chiến tranh giai đoạn 2010 – 2025 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2 và 3, phường Phước Long A, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và hội nhập giai đoạn 2008 - 2010 và đến 2015 Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Công văn số 1088/TTg-KTTH về việc tạm ứng vốn KH năm 2008 để đầu tư cơ sở hạ tầng của khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 15/04/2009
Quyết định 504/QĐ-TTg năm 1998 về việc thành lập Ban Chỉ đạo soạn thảo luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 15/06/1998 | Cập nhật: 13/11/2007