Quyết định 542/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 542/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành: | 12/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 542/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Long Điền tại Tờ trình số 499/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1102/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Long Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngai |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7) + … + (13) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.056,86 |
505,58 |
1.209,16 |
959,82 |
638,16 |
645,58 |
93,43 |
1.005,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.202,29 |
460,51 |
114,93 |
416,30 |
|
|
|
210,55 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.166,61 |
459,38 |
107,65 |
390,36 |
|
|
|
209,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
844,77 |
8,41 |
83,13 |
196,22 |
116,59 |
187,10 |
35,29 |
218,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.187,40 |
36,42 |
269,40 |
16,03 |
307,66 |
204,77 |
13,54 |
339,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
772,41 |
|
106,95 |
|
202,61 |
215,04 |
13,68 |
234,14 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
556,35 |
0,24 |
327,68 |
152,36 |
11,31 |
33,26 |
30,71 |
0,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
489,50 |
|
306,32 |
178,91 |
|
4,26 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NK.H |
4,14 |
|
0,75 |
|
|
1,14 |
0,21 |
2,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.704,07 |
92,70 |
530,24 |
472,02 |
479,17 |
313,26 |
452,25 |
364,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,62 |
|
5,00 |
|
14,05 |
|
1,33 |
102,25 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
10,91 |
0,24 |
7,24 |
2,65 |
0,24 |
0,12 |
0,14 |
0,27 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
38,02 |
|
38,02 |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
91,42 |
|
5,91 |
8,91 |
54,17 |
3,76 |
17,75 |
0,92 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
77,33 |
1,16 |
19,28 |
0,36 |
8,01 |
25,19 |
23,33 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SK.S |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
837,87 |
52,91 |
201,95 |
157,94 |
160,58 |
89,47 |
63,64 |
111,39 |
2.9.5 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
9,22 |
0,40 |
4,26 |
1,37 |
2,06 |
0,48 |
0,40 |
0,25 |
2.9.6 |
Đất cơ sở y tế |
ĐYT |
7,03 |
1,15 |
4,89 |
0,26 |
0,32 |
0,09 |
0,15 |
0,16 |
2.9.7 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
61,62 |
2,17 |
5,45 |
9,22 |
17,66 |
11,20 |
13,02 |
2,91 |
2.9.8 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
15,18 |
1,35 |
7,05 |
0,33 |
2,50 |
0,48 |
2,04 |
1,43 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,12 |
|
2,89 |
18,71 |
2,99 |
|
|
0,52 |
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DIU |
0,17 |
|
|
0,11 |
|
0,06 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
455,27 |
31,48 |
89,09 |
|
|
146,29 |
128,61 |
59,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
332,19 |
|
|
156,56 |
175,63 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,61 |
0,41 |
0,64 |
13,02 |
0,45 |
0,16 |
0,43 |
0,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
8,90 |
|
0,70 |
1,77 |
5,61 |
0,34 |
0,48 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,63 |
0,83 |
5,24 |
3,76 |
13,20 |
5,34 |
5,66 |
14,60 |
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
68,88 |
4,61 |
10,28 |
18,24 |
6,68 |
2,17 |
3,87 |
23,03 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
48,30 |
|
|
|
0,07 |
|
|
48,24 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,81 |
0,75 |
0,38 |
0,29 |
0,33 |
0,67 |
0,98 |
1,43 |
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,02 |
|
|
0,78 |
0,39 |
1,72 |
2,53 |
0,59 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
7,14 |
0,31 |
2,09 |
2,28 |
0,57 |
0,42 |
0,58 |
0,89 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
458,83 |
|
136,62 |
86,66 |
1,36 |
37,56 |
196,63 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
37,41 |
|
3,07 |
|
34,34 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,25 |
|
|
|
|
|
6,25 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao (*) |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế (*) |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị (*) |
KDT |
2.549,45 |
|
|
1.431,85 |
1.117,60 |
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính diện tích
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + … |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
58,35 |
|
36,21 |
2,36 |
5,95 |
4,02 |
2,93 |
6,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,57 |
|
0,46 |
0,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19,63 |
|
11,22 |
1,91 |
4,42 |
1,32 |
0,75 |
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
34,01 |
|
23,33 |
|
0,88 |
1,15 |
1,78 |
6,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
3,81 |
|
1,2 |
0,01 |
0,65 |
1,55 |
0,4 |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,32 |
|
1,04 |
0,1 |
1,76 |
1,03 |
1,08 |
0,32 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,38 |
|
|
|
0,37 |
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,55 |
|
|
|
0,31 |
0,06 |
0,18 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
1,06 |
|
0,25 |
0,01 |
0,34 |
0,05 |
0,09 |
0,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thãi, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,25 |
|
0,79 |
|
|
0,8 |
0,66 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,76 |
|
|
0,03 |
0,73 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,03 |
|
|
0,01 |
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,07 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,18 |
|
|
0,05 |
|
|
0,13 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Nhứt |
Xã An Ngãi |
TT Long Điền |
TT Long Hải |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Tam Phước |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +… |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
130,47 |
6,33 |
25,24 |
25,36 |
19,76 |
15,53 |
8,36 |
29,89 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,57 |
|
1,46 |
5,11 |
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
29,78 |
|
3,14 |
10,25 |
2,76 |
3,67 |
7,36 |
2,6 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,63 |
6,33 |
4,25 |
|
16,93 |
11.86 |
|
27,26 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,13 |
|
0,03 |
|
0,07 |
|
|
0,03 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,5 |
|
2,5 |
|
|
|
1 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
23,86 |
|
13,86 |
10 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trong lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Long Điền xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017, 2018 và năm 2019 của huyện Long Điền, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vùng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Ria - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Long Điền; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Quản lý |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng đất |
Diện tích |
Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
||||||||
Tổng DT dự án |
Thực hiện năm 2019 |
Thu hồi năm 2019 |
Thực hiện CMĐ năm 2019 |
Giao/ thuê đất |
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
TỔNG CỘNG: 37 dự án |
219,88 |
156,29 |
106,96 |
42,64 |
26,39 |
44,01 |
0,46 |
25,78 |
0,13 |
31,81 |
|
|
|
|
|||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018: 31 dự án |
202,84 |
146,18 |
106,04 |
33,46 |
26,39 |
44,01 |
0,46 |
25,78 |
0,13 |
26,04 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất quốc phòng (02 dự án) |
9,50 |
6,40 |
|
|
6,40 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
Thị trấn Long Hải |
Quốc phòng |
4,50 |
1,40 |
|
|
1,40 |
1,40 |
|
|
|
|
Quyết định số 1690/QĐ-TM ngày 13/9/2014 của Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam về vị trí đóng quân của Đoàn An điều dưỡng 298/ Tổng cục Công nghiệp quốc phòng tại tỉnh BR-VT - Quyết định số 1993/QĐ-CNQP ngày 11/4/2014 của Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình “Nâng cấp, cải tạo bờ kè chắn sông giai đoạn 2” của Đoàn An điều dưỡng 298 |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
2 |
Thao trường huấn luyện quân sự |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Xã An Ngãi |
Quốc phòng |
5,00 |
5,00 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
|
|
|
- UBND tỉnh có văn bản số 5202/UBND-VP ngày 12/7/2016, về việc giải quyết thủ tục đất đai để xây dựng Trường huấn luyện Ban Chỉ huy Quân sự huyện |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
II |
Đất an ninh (01 dự án) |
3,07 |
1,25 |
1,25 |
|
|
1,10 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|||
1 |
Mở rộng Trụ sở Công an huyện |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Điền và xã An Ngãi |
An ninh |
3,07 |
1,25 |
1,25 |
|
|
1,10 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014. - Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND tỉnh BR-VT về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền. |
Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
III |
Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án) |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,20 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|||
2 |
Bãi tắm công cộng và Cơ sở lưu trú An Bình |
DN tư nhân xăng dầu Bình Minh |
Long Hải |
Dịch vụ du lịch |
1,23 |
1,23 |
|
1,23 |
|
1,20 |
|
|
|
0,03 |
Ngày 22/05/2012, UBND tỉnh có Công văn số 2853/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương để Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Bình Minh tổ chức lập dự án Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình. - Ngày 29/10/2012, Sở Xây dựng tỉnh có Công văn số 1769/SXD-KTQH về việc thỏa thuận địa điểm để khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Bãi tắm công cộng và cơ sở lưu trú An Bình tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
IV |
Đất giao thông (4 dự án) |
29,51 |
21,64 |
1,95 |
|
19,69 |
0,91 |
|
|
|
1,04 |
|
|
|
|
|||
1 |
Đường QH số 7 |
UBND huyện Long Điền |
Xã Phước Hưng |
Đường giao thông |
0,08 |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 1325/UBND-VP ngày 04/3/2014 của UBND tỉnh |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BRVT |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Thị Trấn Long Điền và xã An Ngãi |
Đường giao thông |
14,00 |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|
Công văn số 7374/UBND-VP ngày 13/11/2009 của UBND tỉnh BRVT chấp thuận chủ trương lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn huyện Long Điền; - Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất, chế biến vả lưu thông muốì trên địa bàn tỉnh BR-VT - Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cứa lấp đến Ngã 3 Lò Vôi |
UBND huyện Long Điền |
Xã P.Hưng- Xã P.TỈnh |
Đường giao thông |
13,48 |
5,61 |
|
|
5,61 |
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019, - Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa Lấp đến Ngã 3 Lò Vôi xã Phước Hưng và Phước Tỉnh, huyện Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Đường QH Sổ |4 |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Hải |
Đường giao thông |
1,95 |
1,95 |
1,95 |
|
|
0,91 |
|
|
|
1,04 |
- Quyết định số 2845/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014. - Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh BR-VT về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường số 14 thị trấn Long Hải |
Nhà nước + Hộ dân |
NS Tỉnh |
|
V |
Đất thủy lợi (02 dự án) |
25,80 |
25,80 |
25,80 |
9,36 |
|
|
|
25,67 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bá Đáp |
TT Quản lý. khai thác công trình thủy lợi |
thị trấn Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước |
Cung cấp nước trồng lúa |
25,67 |
25,67 |
25,67 |
9,36 |
|
|
|
25,67 |
|
|
- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 2381/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Hộ dân |
NS tỉnh |
|
2 |
Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL rừng phòng hộ |
Ban Quản lý dự án chuyển ngành Nông nghiệp và PTNT |
Thị trấn Long Hải, xã Tam Phước và xã An Ngãi |
Thủy lợi |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
Công văn số 1616/UBND-VP ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
VI |
Đất công trình năng lượng |
39,48 |
39,48 |
39,35 |
10,18 |
|
14,62 |
0,46 |
0,06 |
|
21,67 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm biến áp 110KV Long Điền và đường dây đấu nối |
Tổng công ty điện lực Miền Nam |
xã An Ngãi |
Tăng cường nguồn cung cấp điện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
|
|
0,75 |
|
|
|
|
- Quyết định số 2237/QĐ-EVN ngày 19/9/2014 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình |
đất nhà nước + Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
2 |
Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Chủ đầu tư: Ban QLDA Khí DNB, thuộc Tổng Công ty khí Việt Nam) |
thị trấn Long Hải, Long Điền và xã Phước Hưng, An Ngãi |
Công trình năng lượng |
38,60 |
38,60 |
38,60 |
10,05 |
|
13,74 |
0,46 |
0,06 |
|
21,67 |
- Quyết định 50 801/QĐ-DKVN ngày 27/01/2ĐI1 của Tập đoàn dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Trạm xăng dầu Minh An |
DNTX Xăng dầu Bình Minh |
Thị trấn Long Hải |
Sản xuất kinh doanh |
0,13 |
0,13 |
|
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
Công văn số 3553/UBND-KTHT ngày 20/7/2016 ý kiến về chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Minh An tại huyện Long Điền của DNTN Xăng dầu Bình Minh |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
VII |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo (7 dự án) |
5,13 |
4,85 |
4,85 |
|
|
3,92 |
|
0,05 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trường Mầm non An Ngãi |
UBND huyện |
xã An Ngãi |
Giáo dục |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu và hoạch phát triển kinh tế - xã Hội, quốc phòng - an ninh về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018. - QĐ phê duyệt dự án số 1580/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
2 |
Trường Mẫu giáo Long Hải 4 |
UBND huyện |
thị trấn Long Hải |
Giáo dục |
0,81 |
0,81 |
0,81 |
|
|
0,81 |
|
|
|
|
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chi tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018. - QĐ phê duyệt dự án 30 1484/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh |
đất nhà nước - Hộ dân |
Ngân sách tỉnh |
|
3 |
Trường THPT xã Phước Tỉnh |
BQL dự án chuyên ngành dân dụng |
xã Phước Tỉnh |
Giáo dục |
1,78 |
1,78 |
1,78 |
|
|
1,78 |
|
|
|
|
Công văn số 338/HĐND-VP ngày 13/9/2017 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
đất Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
|
4 |
Mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão |
UBND huyện |
thị trấn Long Hải |
Giáo dục |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
- Công văn số 9828/UBND-VP ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh BR-VT về chủ trương chuẩn bị đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng Trường Tiểu học Phạm Ngũ Lão, thị trấn Long Hải QĐ 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
5 |
Trường MN Hoa Ban |
Công ty TNHH Sản xuất và Vận tải Tấn Tài |
xã Phước Hưng |
Giáo dục |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
|
|
0,57 |
|
|
|
|
VB số 6193/UBND-KTHT giới thiệu địa điểm trường MN Hoa Ban của công ty TNHH sản xuất vận tải Tấn Tài; Thông báo số 497/TB-UBND ngày 19/09/2017 của UBND tỉnh đồng ý chủ trương đầu tư xã hội hóa trường MN Hoa Ban |
Nhà nước |
Doanh nghiệp |
|
6 |
Trường MN Phước Tỉnh 2 |
UBND huyện |
xã Phước Tỉnh |
Giáo dục |
1,15 |
0,87 |
0,87 |
|
|
0,69 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 QĐ chủ trương đầu tư số 122/HĐND-VP ngày 12/04/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
7 |
Trường Mầm non Long Điền 3 (phần bổ sung), thị trấn Long Điền |
UBND huyện |
TT Long Điền |
Giáo dục |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6599/UBND-VP ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
|
VIII |
Đất chợ kết hợp Nhà phố chợ và bến xe (01 dự án) |
4,97 |
4,97 |
4,97 |
|
|
2,08 |
|
|
|
2,89 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe |
Cty TNHH Hùng Hưng |
TT Long Hải |
Nhà phố Chợ và Bến xe |
4,97 |
4,97 |
4,97 |
|
|
2,08 |
|
|
|
2,89 |
Ngày 19/5/2014, UBND tỉnh BR-VT có Công văn số 3258/UBND-VP về chủ trương xã hội hóa đầu tư xây dựng và quản lý chợ mới Long Hải, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền - Ngày 25/9/2014 UBND tỉnh BR-VT có công văn số 7046/UBND-VP về đầu tư xây dựng mới Trung tâm thương mại kết hợp chợ truyền thống, nhà phố chợ, bến xe tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền. |
Nhà nước + hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
IX |
Đất cụm công nghiệp (01 dự án) |
43,40 |
19,52 |
19,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cụm CN-TTCN và hành lang đường vào Cụm CN-TTCN An Ngãi |
Cty CP Đầu tư Xây dựng Tân Phước Thịnh |
xã An Ngãi |
Khu cụm công nghiệp |
43,40 |
19,52 |
19,52 |
|
|
|
|
|
|
|
- Được UBND tỉnh BR-VT chấp thuận chủ trương tại văn bản số 1084/UBND-VP ngày 08/3/2005 và thỏa thuận địa điểm tại văn bản số 2270/UBND-VP ngày 04/5/2005. - Ngày 12/02/2008, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 780/QĐ-UBND về việc thu hồi 443.018,5m2 đất tại xã An Ngãi, huyện Long Điền để đầu tư xây dựng; Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi và hành lang đường vào Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp An Ngãi |
Nhà nước + hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
X |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan ( 2 dự án) |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở Tòa án nhân dân huyện |
TAND tỉnh |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
Quyết định số 642/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 21/9/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0.79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách |
|
2 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án huyện |
Chi cục THA dân sự huyện |
TT Long Điền |
Trụ sở cơ quan |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
Công văn số 4785/UBND-TNMT ngày 19/9/2016 của UBND huyện về xin chủ trương về việc giao đất để đầu tư xây dựng các trụ sở TAND và Chi cục THA dân sự Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh về thu hồi 0,79ha đất tại thị trấn Long Điền. |
Nhà nước + Hộ dân |
Ngân sách |
|
XI |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp ( 02 dự án) |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
0,30 |
0,28 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm quan trắc tự động nước biển |
Chi cục biển và Hải đảo Tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
Công trình sự nghiệp |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Số 6460/STNMT-BHĐ ngày 29/12/2017 |
Nhà nước và hộ dân |
NS tỉnh |
|
2 |
Trạm dịch vụ nông nghiệp huyện |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT Long Điền |
Trụ sở |
0,30 |
0,30 |
0,3 |
|
0,3 |
0,27 |
|
|
|
0,03 |
- Quyết định phê duyệt dự án số 2301/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh BR-VT - QĐ 360Q/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, QP- AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 |
Nhà nước và hộ dân |
NS tỉnh |
|
XII |
Đất sinh hoạt cộng đồng (02 dự án) |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở Ban ấp An Phước |
UBND Huyện LĐ |
Xã An Ngãi |
Trụ sở cơ quan |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Văn bản số 3666/UBND-VP ngày 21/8/2015 của UBND huyện Long Điền v/v di dời địa điểm xây dựng trụ sở Ban ấp An Phước |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
2 |
Xây dựng mới khu phố Hải Bình |
Ban QLDA chuyên ngành Công nghiệp và Dân dụng tỉnh |
Long Hải |
Trụ sở |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
CV số: 2689/UBND-VP ngày 05/6/2017 của UBND huyện về việc xây dựng mới khu phố Hải Đình |
Nhà nước |
Ngân sách huyện |
|
XIII |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (01 dự án) |
12,69 |
12,69 |
|
12,69 |
|
12,64 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|||
1 |
Điểm mỏ số 69 khai thác cát Cây Cám |
Cty CPDVHC Tân Cảng |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
12,69 |
12.69 |
|
12,69 |
|
12,64 |
|
|
|
0,05 |
- Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
XIV |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ (01 dự án) |
26,90 |
7,19 |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu nghĩa trang Kim Tơ |
Cty TNHH DV&TM Kim Tơ |
Xã Tam Phước |
Nghĩa địa |
26,90 |
7,19 |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 19/11/2007, UBND tỉnh có công văn số 8213/UBND-VP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hạ tầng Nghĩa trang tập trung huyện Long Điền. - Ngày 02/4/2013, UBND tỉnh BR-VT ban hành Quyết định số 814/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh cục bõ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/1000 tại công văn số 2061/UB.XD ngày 21/4/2005 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
B |
Các công trình, dự án thực hiện mới trong năm 2019: 07 dự án |
17,04 |
10,11 |
0,92 |
9,18 |
|
|
|
|
|
5,77 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất giao thông (01 dự án ) |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
Ban QLDA DTXD huyện Đất Đỏ |
Xã Tam Phước, huyện Long Điền |
Đất giao thông |
0,62 |
0,62 |
0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản số 3681/UBND-VP ngày 20/04/2018 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
Ngân sách |
|
II |
Đất trụ sở cơ quan (01 dự án) |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bảo hiểm xã hội huyện |
|
|
|
0,3 |
0,3 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5ố 1967/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện |
Hộ dân |
BHXH tỉnh |
|
III |
Đất tôn giáo (01 dự án) |
0,01 |
0,01 |
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bác Nhã Tịnh đường - Tam Tông Miếu |
Ban quản trị Minh lý đạo - Tam Tông Miếu |
Thị trấn Long Hải |
Đất tôn giáo |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số BĐ707490 ngày 27/5/2011) |
Tổ chức |
Tổ chức |
|
IV |
Đất năng lượng (01 dự án) |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm xăng dầu Phước Hưng |
Ông Nguyễn Văn Sỹ |
xã Phước Hưng |
Đất năng lượng |
0,21 |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
Ngày 11/9/2018, UBND tỉnh có Văn bản số 9029/UBND-VP, về cho chủ trương đầu tư dự án trạm xăng dầu Phước Hưng, xã Phước Hưng |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
V |
Đất vật liệu xây dựng, là đồ gốm (03 dự án) |
15,90 |
8,97 |
|
8,97 |
|
|
|
|
|
5,77 |
|
|
|
|
|||
1 |
Điểm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước |
Cty CP Đầu tư Thanh Nam |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
11,5 |
5 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
- Công ty được cấp mã số doanh nghiệp 3502231567 đăng ký lần đầu ngày 06/8/2013, có chức năng khai thác khoáng sản. - Văn bản chấp thuận chủ trương thăm dò, khai thác mỏ vật liệu san lấp số 70 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
2 |
Điềm mỏ khai thác vật liệu san lấp số 70, xã Tam Phước |
DNTN Lâm Thuận |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
1,2 |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
|
|
0,77 |
Giấy phép khai thác số 16/GP-UBND ngày 12/5/2011 do UBND tỉnh BR-VT cấp. |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
3 |
Điểm mỏ khai thác Tài Danh |
DMTN Tài Danh |
Xã Tam Phước |
khai thác vật liệu xây dựng |
3,2 |
3,2 |
|
3,20 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh về cho DNTN Tài Danh thuê 3,2ha đất tại xã Tam Phước để đầu tư khai thác điểm mỏ số 26 |
Hộ dân |
Doanh nghiệp |
|
C |
Các công trình, dự án chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân |
106,87 |
|
|
106,86 |
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình, cá nhân |
|
105,81 |
|
|
105,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
TT Long Điền |
Đất ở |
25,21 |
|
|
25,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Hưng |
Đất ở |
13,32 |
|
|
13,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Xã Tam Phước |
Đất ở |
11,45 |
|
|
11,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Xã An Ngãi |
Đất ở |
25,75 |
|
|
25,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Xã An Nhứt |
Đất ở |
4,33 |
|
|
4,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Xã Phước Tỉnh |
Đất ở |
8,96 |
|
|
8,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
TT Long Hải |
Đất ở |
16,79 |
|
|
16,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Chuyển mục đích đất hộ gia đình cá nhân sang đất thương mại dịch vụ |
|
1,05 |
|
|
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã Phước Tỉnh |
TMD |
0,4 |
|
|
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Hưng |
TMD |
0,51 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
TT Long Hải |
TMD |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Nhu cầu giao đất theo phương án giao đất của hộ gia đình, cá nhân |
|
0,014 |
|
|
|
0,014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xã An Ngãi |
Đất ở |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Xã Phước Tỉnh |
Đất ở |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LONG ĐIỀN, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng sử dụng đất |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất |
Ghi chú |
|||||||||
HNK |
NTS |
MNC |
ONT hoặc ODT |
TMD |
DTS |
DGD |
SON |
ONT hoặc ODT |
DGD |
TMD |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG 10 dự án |
4,08 |
0,53 |
1,53 |
|
0,04 |
1,84 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
4,05 |
|
|
|
||
A |
Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 08 dự án |
3,87 |
0,45 |
1,53 |
|
0,04 |
1,84 |
0,01 |
|
|
0,03 |
|
3,84 |
|
|
|
||
I |
Đất ở (03 dự án) |
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
0,01 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu |
UBND huyện Long Điền |
TT Long Điền |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
- Công văn số 1808/STC-QLGCS ngày 09/7/2015 của Sở Tài chính về chủ trương bán đấu giá căn nhà số 186 đường Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền. - Công văn số 5788/UBND-VP ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về bán đấu giá căn nhà số 186 Võ Thị Sáu, thị trấn Long Điền |
Nhà nước |
|
2 |
Thửa đất số 155,321, tờ bản đồ số 108 (giáp đất Ông Nguyễn Trinh sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Phước Tỉnh |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
UBND huyện đã có văn bản số 2370/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị UBND tỉnh, lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
|
3 |
Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (giáp đất ông Nguyễn Mậu Tư sử dụng) |
UBND Huyện |
xã Tam Phước |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
UBND huyện đã có văn bản 2333/UBND-TNMT ngày 18/5/2017, kiến nghị Sở TNMT lập thủ tục đấu giá QSD đất |
Nhà nước |
|
II |
Đất thương mại - dịch vụ (03 dự án) |
1,86 |
|
|
|
0,02 |
1,84 |
|
|
|
|
|
1,86 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất thu hồi của tổng công ty Mía đường |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
1,16 |
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
1,16 |
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
|
2 |
Khu đất tại thị trấn Long Hải (Lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí) |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Long Hải |
0,68 |
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
0,68 |
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh BR-VT về việc thu hồi 6847,5m2 đất, tại Tỉnh lộ 44, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền (lô đất trước đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí, tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 31/8/2012), giao cho trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh BR-VT quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. |
Nhà nước |
|
3 |
Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền, thị trấn Long Hải |
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân |
TT Long Hải |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Công văn số 960/UBND-VP ngày 15/4/2015 của Sở tài chính về lập thủ tục bán tài sản nhà nước. - Công văn số 7017/UBND-VP ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về Quỹ tín dụng nhân dân Long Điền đề nghị giao đất để xây dựng trụ sở làm việc tại thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
Nhà nước |
|
III |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (02 dự án) |
1,98 |
0,45 |
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,98 |
|
|
|
||
1 |
Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Kho Hải sản Long hải cũ) |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với diện tích 4486,3m2 đất (thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê) tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước |
|
2 |
Khu đất thu hồi của Cty TNHH Nhật Hoàng Minh |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
Xã Phước Hưng |
1,53 |
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh |
Nhà nước |
|
B |
Các công trình, dự án phát sinh mới trong KHSDĐ năm 2019; 2 dự án |
0,21 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc 1 phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27 (giáp đất ông Nguyễn Văn Phương sử dụng) |
UBND huyện Long Điền |
Xã Phước Tỉnh |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
- CV số 4872/UBND-TNMT ngày 10/07/2018 của UBND huyện Long Điền về việc chủ trương đấu giá đối với khu đất có diện tích khoảng 1300m2 thuộc một phần các thửa đất số 122 và 54, tờ bản đồ số 27, xã Phước Tỉnh |
Nhà nước |
|
2 |
Lô đất đấu giá tại thị trấn Long Hải (Khu ẩm thực văn hóa và hoa viên) |
Trung tâm phát triển Quỹ đất tỉnh |
TT Long Hải |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất có diện tích 838,2m2 đất tại thị trấn Long Hải |
Nhà nước |
|
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2020 xây dựng Nghị định về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2020 về Khung Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 814/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 11 năm 2019 Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý nhà nước về tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch biên soạn, thẩm định, tổ chức thực hiện tài liệu giáo dục địa phương trong Chương trình giáo dục phổ thông Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn năm 2019-2021, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng, hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 748/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban theo Quyết định 16/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án phát triển bền vững ngành dâu tằm tơ tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2023 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường và áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động về chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1371/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2018 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 814/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quản lý và phát triển hoạt động logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025” Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Nghị quyết 117/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2017 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 10/11/2017
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 814/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 3600/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Mạ Đồng, xóm Kiến Ái, thôn Đông Hội, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.477 đoạn từ Km10+129 đến Km10+774 (từ chợ Me đến ngã ba đường tránh phố Mới), thị trấn Me, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2016 về số lượng học sinh được hỗ trợ gạo và cấp ứng gạo học kỳ I năm học 2016-2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1799/KH-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Khoản VI Điều 1 Quyết định 1428/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2016 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 1371/QĐ-UBND về chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Ninh năm 2016 Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án "Phát triển sản phẩm du lịch mũi nhọn của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030" Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 về theo dõi đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính và Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt "Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2014 về ban hành Chương trình vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2017 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 17/09/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 814/QĐ-UBND về Kế hoạch và phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân quận Gò Vấp (ban hành trước ngày 25/04/2009) và Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Nghị quyết 117/NQ-CP năm 2013 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2013 Ban hành: 01/11/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí thực hiện chi trả lương tăng thêm theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP cho đơn vị dự toán khối tỉnh Bình Định (đợt 2) Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt rà soát, bổ sung quy hoạch vùng nguyên liệu mía đường Việt Nam - Đài Loan, đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu du lịch- dịch vụ Tam Đảo, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 2845/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2012 quy định về chế độ thông tin báo cáo trong cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/11/2012 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động 2011 - 2015 tỉnh Sơn La thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển giáo dục, đào tạo và dạy nghề tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thi hành án dân sự tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường trung học cơ sở chất lượng cao Lê Văn Thịnh, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch triển khai công tác hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 – 2015 Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về Chương trình duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1799/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông liên tỉnh Hưng Yên-Hà Nội giai đoạn II Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 23/11/2011
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá đất tại khu Công nghiệp Thanh Bình vào bảng giá đất của tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 06/08/2010
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh phân loại đường phố trên địa bàn thị xã Sông Cầu tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1158/QĐ-UBND về phân loại đường phố địa bàn thị trấn Sông Cầu để làm căn cứ tính thuế nhà, đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng Ban hành: 03/11/2008 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 3600/QĐ-UBND năm 2007 Kế hoạch thực hiện Đề án: “Phát huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn” giai đoạn 2007-2010 địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/08/2007 | Cập nhật: 11/09/2007
Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định sử dụng xi măng để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2005 | Cập nhật: 27/06/2015