Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018
Số hiệu: | 3464/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3464/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1972/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2457/TTr-SKHĐT-TH ngày 29/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách Trung ương năm 2018 cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn chi tiết kèm theo).
2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (các chủ đầu tư) khẩn trương thực hiện các thủ tục để đảm bảo các công trình được ghi kế hoạch khởi công mới phải được đấu thầu và khởi công chậm nhất trong 4 tháng đầu năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
567.079 |
|
I |
VỐN TRONG NƯỚC |
549.790 |
|
1 |
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg |
11.790 |
|
2 |
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu |
234.000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
- |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước của các chương trình mục tiêu |
24.000 |
|
3 |
Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
304.000 |
|
II |
VỐN NƯỚC NGOÀI |
17.289 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Chủ đầu tư |
||||||
Số quyết định đầu tư: ngày, tháng, năm |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn NSTW |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG |
|
2.450.498 |
2.277.169 |
1.707.954 |
1.707.954 |
115.264 |
146.258 |
146.258 |
549.790 |
24.000 |
|
A |
HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QĐ số 22/2013/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.790 |
|
Bố trí vốn để thu hồi tạm ứng |
1 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.840 |
|
|
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.420 |
|
|
3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
4 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.760 |
|
|
5 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
240 |
|
|
6 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
960 |
|
|
7 |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
8 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.920 |
|
|
9 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.260 |
|
|
10 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
11 |
Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
540 |
|
|
B |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
1.750.498 |
1.617.169 |
1.113.954 |
1.113.954 |
115.264 |
146.258 |
146.258 |
234.000 |
24.000 |
|
1 |
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng |
|
671.850 |
640.930 |
588.000 |
588.000 |
|
40.000 |
40.000 |
153.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
|
25.000 |
25.000 |
15.000 |
|
|
1 |
Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
|
25.000 |
25.000 |
15.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
571.850 |
540.930 |
498.000 |
498.000 |
|
15.000 |
15.000 |
138.000 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng |
994/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
66.000 |
66.000 |
60.000 |
60.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông Bình Phước |
2 |
Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối DT 741 với QL 14) |
1593/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
109.920 |
90.000 |
80.000 |
80.000 |
|
3.000 |
3.000 |
30.000 |
|
UBND TX Đồng Xoài |
3 |
Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng |
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
77.000 |
77.000 |
70.000 |
70.000 |
|
3.000 |
3.000 |
20.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
4 |
Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND-UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng |
1038a/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
77.000 |
77.000 |
70.000 |
70.000 |
|
3.000 |
3.000 |
18.000 |
|
UBND huyện Phú Riềng |
5 |
Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước |
1209/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
40.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
6 |
Các tuyến đường nối QL 14 với khu dân cư Ấp 1 xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước |
2152/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
116.930 |
105.930 |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
20.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu Trinh kết nối với QL 13 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
2807/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
80.000 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
|
|
|
30.000 |
|
UBND huyện Lộc Ninh |
II |
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
110.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
- |
42.258 |
42.258 |
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
110.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
|
42.258 |
42.258 |
10.000 |
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
110.000 |
110.000 |
100.000 |
100.000 |
|
42.258 |
42.258 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
III |
Chương trình mục tiêu cấp diện nông thôn miền núi và hải đảo |
|
676.725 |
575.216 |
99.000 |
99.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
676.725 |
575.216 |
99.000 |
99.000 |
- |
25.000 |
25.000 |
10.000 |
- |
|
1 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
99.000 |
99.000 |
|
25.000 |
25.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
IV |
Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
110.000 |
110.000 |
101.690 |
101.690 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
1100.000 |
110.000 |
101.690 |
101.690 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
|
|
Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư |
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 |
110.000 |
110.000 |
101.690 |
101.690 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
V |
Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
45.000 |
44.100 |
40.000 |
40.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
45.000 |
44.100 |
40.000 |
40.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
|
|
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp |
1836/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 |
45.000 |
44.100 |
40.000 |
40.000 |
|
3.000 |
3.000 |
10.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
VI |
Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
55.000 |
55.000 |
50.000 |
50.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
55.000 |
55.000 |
50.000 |
50.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
Đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập |
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015: 990/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
55.000 |
55.000 |
50.000 |
50.000 |
|
20.000 |
20.000 |
10.000 |
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
VII |
Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
21.943 |
21.943 |
20.000 |
20.000 |
|
13.000 |
13.000 |
7.000 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
21.943 |
21.943 |
20.000 |
20.000 |
|
13.000 |
13.000 |
7.000 |
|
|
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
1438/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 |
21.943 |
21.943 |
20.000 |
20.000 |
|
13.000 |
13.000 |
7.000 |
|
Vườn QG Bù Gia Mập |
VIII |
Thu hồi ứng các dự án không thuộc chương trình mục tiêu quy định tại Nghị quyết 1023/NQ-UBTVQH13 và quyết định 40/2015/QĐ-TTg |
|
59.980 |
59.980 |
115.264 |
115.264 |
115.264 |
|
|
24.000 |
24.000 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26 |
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
4000 |
4000 |
|
2 |
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak Mai |
266/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 |
23.103 |
23.103 |
|
|
|
|
|
10000 |
10000 |
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Giai |
2277/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
26.877 |
26.877 |
|
|
|
|
|
10000 |
10000 |
|
C |
VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
700.000 |
660.000 |
594.000 |
594.000 |
- |
- |
- |
304.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh |
2446a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
700.000 |
660.000 |
594.000 |
594.000 |
|
|
|
304.000 |
|
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết KH năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 (Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW tính theo tiền Việt) |
Chủ đầu tư |
||||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: cấp phát từ NSTW |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
61.831 |
5.388 |
- |
- |
56.443 |
56.443 |
61.743 |
5.300 |
56.443 |
44.454 |
5.300 |
39.154 |
17.289 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
61.831 |
5.388 |
- |
- |
56.443 |
56.443 |
61.743 |
5.300 |
56.443 |
44.454 |
5.300 |
39.154 |
17.289 |
|
|
Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long. |
1912/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
14.020 |
1.230 |
|
|
12.790 |
12.790 |
14.020 |
1.230 |
12.790 |
8.560 |
1.230 |
7.330 |
5.460 |
Sở Y tế |
|
Dự án Xử lý nước thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
1913/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
20.624 |
1.859 |
|
|
18.765 |
18.765 |
20.536 |
1.771 |
18.765 |
16.580 |
1.771 |
14.809 |
3.956 |
Sở Y tế |
|
Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long. |
1914/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
13.468 |
1.183 |
|
|
12.285 |
12.285 |
13.468 |
1.183 |
12.285 |
8.759 |
1.183 |
7.576 |
4.709 |
Sở Y tế |
|
Công trình Xử lý chất thải bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước |
1915/QĐ- UBND ngày 31/8/2015 |
13.719 |
1.116 |
|
|
12.603 |
12.603 |
13.719 |
1.116 |
12.603 |
10.555 |
1.116 |
9.439 |
3.164 |
Sở Y tế |
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2020 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực Thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 26/08/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 02/06/2018
Quyết định 990/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1972/QĐ-BKHĐT năm 2017 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống đuối nước cho trẻ em giai đoạn 2017-2020 tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020, xét đến năm 2025 Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định quản lý chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển ngành Văn hóa tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2011 công bố hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 03/08/2011
Quyết định 990/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án cải tạo rừng tự nhiên để trồng mới lại rừng sản xuất bằng cây cao su tại khoảnh 1, 2, 3, 4 - tiểu khu 213, Ban QLRPH Tà Thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014