Quyết định 3464/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: 3464/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Văn Nam
Ngày ban hành: 28/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3464/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1965/TTr-STP ngày 23/12/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã (thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ - kèm theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điu 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP(N,V), Thùy;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp

1.

1

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

01

2.

2

Xác nhận là người gốc Việt Nam

06

3.

3

Thôi quốc tịch Việt Nam

09

4.

4

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

19

5.

5

Trở lại quốc tịch Việt Nam

23

6.

6

Nhập quốc tịch Việt Nam

32

7.

7

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cá nhân

42

8.

8

Đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

50

9.

9

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm

53

10.

10

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn

55

11.

11

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

57

12.

12

Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài.

61

13.

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp trẻ em sinh ra ở nước ngoài, mà chưa được đăng ký khai sinh ở nước ngoài.

65

14.

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

69

15.

15

Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài

73

16.

16

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

77

17.

17

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài

82

18.

18

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

86

19.

19

Đăng ký chấm dứt việc giám hộ có yếu tố nước ngoài

90

20.

20

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

94

21.

21

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài.

96

22.

22

Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài.

100

23.

23

Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

104

24.

24

Nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh

108

25.

25

Công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.

113

26.

26

Ghi vào Sổ hộ tịch việc nhận, cha, mẹ con của công dân Việt Nam đã được đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

117

27.

27

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

121

28.

28

Ghi vào sổ hộ tịch hủy việc kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài

125

II. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

29.

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

129

30.

2

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

134

31.

3

Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi

136

32.

4

Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi ở Việt Nam

140

III. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

33.

1

Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

152

34.

2

Cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

156

35.

3

Thay đổi, bổ sung nội dung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

158

36.

4

Chấm dứt Hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

160

37.

5

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

162

38.

6

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng

165

39.

7

Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/ Luật sư cộng tác viên tham gia tố tụng

168

40.

8

Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên thực hiện đại diện ngoài tố tụng

170

41.

9

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia hòa giải

172

42.

10

Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật

175

43.

11

Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý

178

44.

12

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

180

45.

13

Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

184

46.

14

Giải quyết khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

187

47.

15

Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

189

48.

16

Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

191

49.

17

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

193

50.

18

Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý

196

51.

19

Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

199

52.

20

Chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước khác

201

53.

21

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

204

54.

22

Cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại

207

55.

23

Thay đổi Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư cộng tác viên tham gia quá trình giải quyết khiếu nại

210

IV. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

56.

1

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch

212

57.

2

Công chứng việc huỷ bỏ hợp đồng giao dịch

223

58.

3

Lưu giữ di chúc

232

59.

4

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

236

60.

5

Công chứng hợp đồng mua bán nhà

242

61.

6

Công chứng hợp đồng thuê nhà

255

62.

7

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà

269

63.

8

Công chứng hợp đồng đổi nhà

280

64.

9

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà

289

65.

10

Công chứng hợp đồng mượn nhà

399

66.

11

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

311

67.

12

Công chứng hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà

320

68.

13

Công chứng hợp đồng bán đấu giá tài sản

331

69.

14

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

339

70.

15

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

351

71.

16

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

363

72.

17

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

375

73.

18

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất

388

74.

19

Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ chung cư

401

75.

20

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

414

76.

21

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

427

77.

22

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

439

78.

23

Công chứng hợp đồng uỷ quyền

451

79.

24

Công chứng hợp đồng thoả thuận bồi thường quyền sử dụng đất

462

80.

25

Cấp bản sao văn bản công chứng

475

81.

26

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp chứng nhận.

478

82.

27

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

482

83.

28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản.

487

84.

29

Công chứng thỏa thuận xác lập chế độ tài sản vợ chồng

490

85.

30

Công chứng thỏa thuận về mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

496

86.

31

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

502

87.

32

Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

516

88.

33

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản

530

89.

34

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

541

90.

35

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là nhà ở)

554

91.

36

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản (tài sản thế chấp không phải là quyền sử dụng đất)

564

92.

37

Công chứng hợp đồng bảo lãnh tài sản (tài sản dùng để bảo lãnh không phải là quyền sử dụng đất)

578

93.

38

Công chứng Giao dịch thực hiện quyền sở hữu tài sản của vợ chồng (Phân chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân, phân chia tài sản sau khi ly hôn, cam kết tài sản riêng, nhập tài sản chung của vợ chồng)

590

94.

39

Công chứng hợp đồng vay tài sản

605

95.

40

Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

615

96.

41

Khai nhận di sản thừa kế và thoả thuận phân chia di sản thừa kế

628

97.

42

Công chứng di chúc

640

98.

43

Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

648

99.

44

Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

661

100.

45

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

667

101.

46

Công chứng hợp đồng thuê lại quyền sử dụng đất.

682

102.

47

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

692

103.

48

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất để bảo đảm nghĩa vụ cho người khác

700

104.

49

Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

710

105.

50

Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

724

106.

51

Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

737

107.

52

Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

750

108.

53

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

762

109.

54

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

771

110.

55

Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.

780

111.

56

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

795

112.

57

Văn bản thỏa thuận cử đại diện đăng ký quyền sử dụng đất

804

113.

58

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng dự án

812

114.

59

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai

822

115.

60

Công chứng Văn bản chuyển nhượng Hợp đồng mua bán nhà ở

832

116.

61

Công chứng hợp đồng vay tài sản có thế chấp tài sản bảo đảm

845

117.

62

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

856

118.

63

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

859

119.

64

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

864

120.

65

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

866

121.

66

Đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài sau khi hợp nhất

868

122.

67

Đăng ký hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn 100% vốn đầu tư nước ngoài sau khi chuyển đổi từ chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài

872

123.

68

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam sau khi chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.

875

124.

69

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

877

125.

70

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

879

126.

71

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

881

127.

72

Đăng ký văn phòng giao dịch của Văn phòng luật sư, Công ty luật

884

128.

73

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

886

129.

74

Hợp nhất công ty luật

892

130.

75

Sáp nhập công ty luật

894

131.

76

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

896

132.

77

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

901

133.

78

Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty hợp danh

904

134.

79

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

906

135.

80

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư, công ty luật

908

136.

81

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

910

137.

82

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

912

138.

83

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

917

139.

84

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

921

140.

85

Đăng ký cấp thẻ tư vấn viên

924

141.

86

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

919

142.

87

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

927

143.

88

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

934

144.

89

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

938

145.

90

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung tâm Trọng tài

940

146.

91

Chấm dứt hoạt động cuả Chi nhánh trung tâm trọng tài

942

147.

92

Thành lập Văn phòng công chứng

946

148.

93

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

949

149.

94

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng công chứng đối với trường hợp tự chấm dứt

952

150.

95

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

954

151.

96

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

957

152.

97

Hợp nhất Văn phòng công chứng

960

153.

98

Sáp nhập Văn phòng công chứng

962

154.

99

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

964

155.

100

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

966

156.

101

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

971

157.

102

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

971

158.

103

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

979

159.

104

Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên

979

160.

105

Đề nghị bổ nhiệm công chứng viên (trường hợp miễn đào tạo nghề công chứng)

988

161.

106

Đề nghị miễn nhiệm công chứng viên

992

162.

107

Đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên

996

163.

108

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

997

164.

109

Cấp lại Thẻ công chứng viên

999

165.

110

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

1006

166.

111

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

1009

167.

112

Thành lập văn phòng Thừa phát lại

1013

168.

113

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1016

169.

114

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

1020

170.

115

Bổ nhiệm Thừa phát lại

1023

171.

116

Đề nghị cấp thẻ thừa phát lại

1035

172.

117

Đăng ký danh sách đấu giá viên

1042

173.

118

Đề nghị bố trí tập sự hành nghề công chứng

1044

174.

119

Thành lập văn phòng giám định tư pháp

1047

175.

120

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

1049

176.

121

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1051

177.

122

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1054

178.

123

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

1060

179.

124

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1062

180.

125

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1064

181.

126

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

1066

182.

127

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1067

183.

128

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

1069

184. \

129

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1071

185.

130

Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản Tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1073

186.

131

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản Tài viên

1075

187.

132

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

1077

188.

133

Ký kết hợp đồng bán đấu giá tài sản

1078

189.

134

Thực hiện việc bán đấu giá tài sản

1080

V. Lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo

190.

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu

1082

191.

2

Giải quyết khiếu nại lần hai

1086

192.

3

Giải quyết tố cáo

1090

B. Danh mục thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp huyện.

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

II. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp

193.

1

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

1093

194.

2

Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

1103

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010