Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
Số hiệu: | 51/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 10/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 01 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII - Kỳ họp thứ 03 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phân bổ tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; các Hội được giao biên chế và các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ là 28.167 người, bao gồm:
1. Biên chế viên chức là 26.254 người.
2. Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP là 1.345 người.
3. Phê duyệt để các đơn vị tự hợp đồng là 568 người.
(Theo phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ quyết định phân bổ cụ thể tổng số lượng người làm việc cho các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố Huế và các hội theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Số người làm việc năm 2017 |
|||
Tổng số |
Viên chức |
Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP |
Phê duyệt tự hợp đồng |
||
I |
KHỐI SỞ, BAN |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
10 |
3 |
7 |
|
Đơn vị QLNN |
7 |
0 |
7 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
40 |
28 |
11 |
|
Đơn vị QLNN |
12 |
0 |
12 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
28 |
28 |
0 |
|
|
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
43 |
40 |
3 |
|
Đơn vị QLNN |
3 |
0 |
3 |
|
|
Đơn vị ,sự nghiệp |
40 |
40 |
0 |
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
29 |
16 |
13 |
|
Đơn vị QLNN |
16 |
3 |
13 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
13 |
0 |
|
|
5 |
Thanh tra tỉnh |
11 |
7 |
4 |
|
6 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
16 |
4 |
|
Đơn vị QLNN |
5 |
1 |
4 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
15 |
15 |
0 |
|
|
7 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
8 |
3 |
5 |
|
8 |
Sở Tài chính |
5 |
1 |
4 |
|
9 |
Sở Lao động - TB & XH |
171 |
90 |
81 |
|
Đơn vị QLNN |
15 |
9 |
6 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
156 |
81 |
75 |
|
|
10 |
Sở Tư pháp |
61 |
53 |
8 |
|
Đơn vị QLNN |
7 |
4 |
3 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
54 |
49 |
5 |
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
32 |
11 |
|
Đơn vị QLNN |
8 |
1 |
7 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
35 |
31 |
4 |
|
|
12 |
Sở Xây dựng |
23 |
15 |
8 |
|
13 |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
5 |
4 |
|
Đơn vị QLNN |
5 |
1 |
4 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
4 |
4 |
0 |
|
|
14 |
Sở Công Thương |
45 |
34 |
11 |
|
Đơn vị QLNN |
32 |
22 |
10 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
12 |
1 |
|
|
15 |
Sở - Nông nghiệp và PT NT |
388 |
359 |
29 |
|
Đơn vị QLNN |
161 |
134 |
27 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
227 |
225 |
2 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
136 |
127 |
9 |
|
Đơn vị QLNN |
17 |
11 |
6 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
119 |
116 |
3 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
379 |
327 |
52 |
|
Đơn vị QLNN |
13 |
2 |
11 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
366 |
325 |
41 |
|
|
18 |
Sở Du lịch |
20 |
16 |
4 |
|
Đơn vị QLNN |
7 |
4 |
3 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
13 |
12 |
1 |
|
|
19 |
Sở Y tế |
3303 |
3279 |
24 |
|
Đơn vị QLNN |
14 |
6 |
8 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
3289 |
3273 |
16 |
|
|
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2939 |
2848 |
91 |
|
Đơn vị QLNN |
9 |
5 |
4 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
2930 |
2843 |
87 |
|
|
21 |
BQL Khu KT, CN tỉnh |
35 |
29 |
6 |
|
Đơn vị QLNN |
6 |
2 |
4 |
|
|
Đơn vị sự nghiệp |
29 |
27 |
2 |
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
5 |
2 |
3 |
|
23 |
Trung tâm BTDT Cố đô Huế |
700 |
470 |
230 |
|
24 |
Trung tâm Festival Huế |
21 |
18 |
3 |
|
25 |
Trường CĐ Y tế Huế |
135 |
135 |
|
|
26 |
Trường CĐ Sư phạm TT Huế |
160 |
160 |
|
|
27 |
Trường CĐ Nghề TT.Huế |
46 |
42 |
4 |
|
|
Cộng các Sở, Ban |
8785 |
8155 |
630 |
|
II |
KHỐI CÁC HỘI |
|
|
|
|
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
15 |
2 |
|
2 |
LH các Hội Văn học NT |
19 |
18 |
1 |
|
|
Văn phòng LH Hội |
9 |
8 |
1 |
|
|
Tạp chí Sông Hương |
10 |
10 |
0 |
|
3 |
Liên minh các HTX |
14 |
13 |
1 |
|
4 |
LH các tổ chức Hữu nghị |
5 |
5 |
|
|
5 |
LH các Hội KH-KT |
10 |
8 |
2 |
|
6 |
Hội Nhà báo |
2 |
2 |
0 |
|
7 |
Hội Đông y |
3 |
3 |
|
|
8 |
Hội Người mù |
8 |
8 |
0 |
|
9 |
Hội Luật gia |
1 |
1 |
|
|
|
Cộng các Hội |
79 |
73 |
6 |
|
III |
HUYỆN, TX, THÀNH PHỐ |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Huế |
3910 |
3800 |
110 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
26 |
14 |
12 |
|
|
Sự nghiệp khác |
108 |
105 |
3 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
3776 |
3681 |
95 |
|
|
2 |
Huyện Phong Điền |
1991 |
1902 |
89 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
39 |
25 |
14 |
|
|
Sự nghiệp khác |
34 |
26 |
8 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1918 |
1851 |
67 |
|
|
3 |
Huyện Quảng Điền |
1595 |
1534 |
61 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
32 |
30 |
2 |
|
|
Sự nghiệp khác |
40 |
32 |
8 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1523 |
1472 |
51 |
|
|
4 |
Thị xã Hương Trà |
1956 |
1884 |
72 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
29 |
24 |
5 |
|
|
Sự nghiệp khác |
31 |
30 |
1 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1896 |
1830 |
66 |
|
|
5 |
Huyện Phú Vang |
2799 |
2706 |
93 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
34 |
30 |
4 |
|
|
Sự nghiệp khác |
28 |
25 |
3 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
2737 |
2651 |
86 |
|
|
6 |
Thị xã Hương Thủy |
1622 |
1564 |
58 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
31 |
24 |
7 |
|
|
Sự nghiệp khác |
36 |
35 |
1 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1555 |
1505 |
50 |
|
|
7 |
Huyện Phú Lộc |
2377 |
2295 |
82 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
31 |
25 |
6 |
|
|
Sự nghiệp khác |
51 |
41 |
10 |
|
|
Các đơn vị GD-DT |
2295 |
2229 |
66 |
|
|
8 |
Huyện A Lưới |
1286 |
1239 |
47 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
43 |
37 |
6 |
|
|
Sự nghiệp khác |
30 |
30 |
0 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
1213 |
1172 |
41 |
|
|
9 |
Huyện Nam Đông |
787 |
743 |
44 |
|
Sự nghiệp trong CQHC |
24 |
14 |
10 |
|
|
Sự nghiệp khác |
35 |
31 |
4 |
|
|
Các đơn vị GD-ĐT |
728 |
698 |
30 |
|
|
|
Cộng cấp huyện |
18323 |
17667 |
656 |
|
IV |
Các đơn vị sự nghiệp thực hiện theo NĐ16/2015/NĐ-CP |
724 |
153 |
3 |
568 |
V |
Dự phòng |
256 |
206 |
50 |
|
|
Tổng cộng |
28167 |
26254 |
1345 |
568 |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2017 TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU THỰC HIỆN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2015/NĐ-CP NGÀY 14/12/2015 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 51/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
ĐƠN VỊ |
Số người làm việc năm 2017 |
|||
Tổng số |
Viên chức |
Hợp đồng 68/2000/NĐ-CP |
Phê duyệt tự hợp đồng |
||
1 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin tỉnh |
30 |
3 |
0 |
27 |
2 |
Viện Quy hoạch Xây dựng |
35 |
25 |
0 |
10 |
3 |
Trường Cao đẳng GTVT Huế |
156 |
31 |
0 |
125 |
4 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
30 |
0 |
0 |
30 |
5 |
Nhà Xuất bản Thuận Hóa |
15 |
14 |
0 |
1 |
6 |
Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh |
90 |
55 |
0 |
35 |
7 |
Trung tâm Công viên cây xanh Huế |
310 |
0 |
0 |
310 |
8 |
Ban Đầu tư và Xây dựng tỉnh |
19 |
9 |
0 |
10 |
9 |
BQL Khu vực phát triển đô thị |
39 |
16 |
3 |
20 |
|
Tổng cộng |
724 |
153 |
3 |
568 |
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát công tác phòng, chống tham nhũng trong đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018-2019 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương năm 2021 Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về công tác giảm ngập nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đặt tên các thôn, bản,ku phố, tổ dân phố thuộc các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tân Uyên, Than Uyên và thành phố Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về phát triển hệ thống trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất; danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về bổ sung danh mục chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về nghị quyết bổ sung nội dung Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) và phân bổ kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020, tỉnh Sóc Trăng (đợt 3) Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2018 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 16/03/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên Quảng trường tỉnh Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và than bùn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án xây dựng hệ thống trường đạt chuẩn quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 về đề nghị công nhận xã đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 19/NQ-HĐND phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2016 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 về công trình công cộng thuộc thẩm quyền đặt tên của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2014 phê chuẩn tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và thông qua tổng biên chế công chức trong cơ quan tổ chức hành chính năm 2015 của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế hành chính năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2013 hỗ trợ vốn hoạt động đối với Qũy hỗ trợ ngư dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị quyết 19/NQ-HĐND bãi bỏ nội dung không thành lập văn phòng giúp Ban Chỉ đạo tỉnh thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại khoản 3, Điều 1 Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND ngày 9/4/2011 Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn chỉ tiêu tổng biên chế sự nghiệp và thông qua tổng biên chế công chức hành chính năm 2012 của tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 11/01/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 thông qua chương trình phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011 - 2014 Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 13 ban hành Ban hành: 15/12/2009 | Cập nhật: 04/02/2010
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2009 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp năm 2010 Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2007 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 9 ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 30/06/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 07/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021