Quyết định 44/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 44/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2018/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 21/12/2018 và thay thế Quyết định: số 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 và số 21/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản cho người sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo quy định của Luật đất đai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.
b) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
1. Đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản, khi Nhà nước thu hồi đất mà gây thiệt hại thì việc bồi thường được thực hiện theo quy định của Luật Đất đai.
2. Về mật độ cây trồng, vật nuôi là thủy sản
a) Mật độ cây trồng
- Mật độ cây trồng theo quy định là mật độ để tính bồi thường. Trường hợp mật độ trồng cao hơn mật độ quy định trước khi Quyết định này có hiệu lực thì số cây vượt mật độ đến 30% được bồi thường bằng 50% giá trị cây trồng cùng chủng loại; số cây vượt mật độ trên 30% được tính bằng 30% giá trị cây trồng cùng chủng loại. Trường hợp mật độ trồng thấp hơn mật độ quy định thì bồi thường theo số lượng cây thực tế.
- Trường hợp vườn trồng chuyên canh và chỉ trồng 01 loại cây trồng thì giá bồi thường tính theo đơn giá và mật độ quy định tại Quy định này.
- Trường hợp vườn trồng chuyên canh có trồng thêm cây phân tán (tại các bờ thửa, liếp) thì giá bồi thường tính theo giá trị của cây trồng chính (theo đúng mật độ quy định) cộng thêm giá trị của cây phân tán.
- Trường hợp vườn trồng chuyên canh có trồng xen một hoặc nhiều loại cây trồng khác thì tính giá trị cây trồng chính theo đúng mật độ quy định và giá trị cây trồng xen theo mức độ sinh trưởng và khả năng cho hiệu quả kinh tế tại thời điểm thu hồi.
- Trường hợp vườn cây ăn trái, cây lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây ăn trái, cây lâu năm được bồi thường theo mật độ quy định; cây hàng năm được bồi thường theo diện tích cây trồng thực tế bị thiệt hại.
- Trường hợp không phải là vườn chuyên canh (vườn trồng nhiều loại cây, không xác định cây trồng chính, mật độ không theo quy định) thì căn cứ vào từng loại cây để tính giá trị bồi thường, nhưng mật độ chung của toàn bộ các loại cây không được vượt quá mật độ của loại cây có mức quy định cao nhất có tên được trồng trong vườn.
Mức bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng huyện, thị xã, thành phố đề xuất phương án bồi thường gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định theo quy định.
b) Mật độ vật nuôi là thủy sản:
Mật độ vật nuôi là thủy sản theo quy định là mật độ để tính bồi thường. Trường hợp mật độ nuôi cao hơn mật độ quy định thì chỉ tính bồi thường theo đúng định mức quy định. Trường hợp mật độ nuôi thấp hơn mật độ quy định thì bồi thường theo số lượng thủy sản thực tế.
3. Trường hợp bồi thường xong, đất đã thu hồi, công trình chưa thi công đến, nhưng chủ hộ được bồi thường chưa kịp thu hoạch có thể thương lượng với chủ đầu tư để thu hoạch với điều kiện không làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công công trình.
4. Các trường hợp không phải bồi thường
a) Vật nuôi là thủy sản mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch.
b) Mọi trường hợp đầu tư nuôi, trồng trên đất sau khi có thông báo thu hồi đất của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Bảng tính đơn giá để xác định mức bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản
1. Bảng đơn giá để tính mức bồi thường thiệt hại đối với cây trồng lâu năm: Theo quy định tại Phụ lục 01.
2. Đơn giá bồi thường thiệt hại vật nuôi là thủy sản: Theo quy định tại Phụ lục 02.
Điều 4. Phương pháp xác định giá trị bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản
1. Đối với cây trồng
a) Đối với cây trồng hàng năm
Mức bồi thường được tính bằng giá trị sản lượng của vụ thu hoạch. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất
Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch |
= |
Năng suất vụ cao nhất trong 3 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương |
x |
Giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất |
Căn cứ vào tình hình thực tế của khu vực dự án, số liệu thống kê của Chi cục Thống kê huyện, thị xã, thành phố, tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định loại cây trồng chính, năng suất vụ cao nhất, giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất để làm cơ sở đề nghị mức bồi thường chung cho cả khu vực dự án, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.
b) Đối với cây lâu năm (cây ăn trái, cây lâm nghiệp và nhóm cây khác):
Mức bồi thường được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây theo giá ở địa phương tại thời điểm thu hồi đất (không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất). Giá trị hiện có của vườn cây được tính theo số lượng cây trồng và đơn giá loại cây trồng tương ứng.
Mức bồi thường |
= |
Số cây trồng thiệt hại |
x |
Đơn giá cây trồng tương ứng nêu tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định này |
c) Đối với nhóm cây kiểng trồng dưới đất và nhóm hoa, kiểng trồng trong chậu:
Bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.
2. Đối với vật nuôi là thủy sản
a) Bồi thường do phải thu hoạch sớm
Mức bồi thường được tính bằng 100% chi phí đầu tư con giống và 50% chi phí đầu tư thức ăn tính đến thời điểm thu hồi đất.
Mức bồi thường |
= |
100% chi phí đầu tư con giống |
+ |
50% chi phí đầu tư thức ăn |
Trong đó:
- Chi phí đầu tư con giống được tính bằng số lượng con giống thả nuôi và đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất
Chi phí đầu tư con giống |
= |
Số lượng con giống thả nuôi |
x |
Đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất |
- Chi phí đầu tư thức ăn được tính bằng số lượng con giống thả nuôi, tỷ lệ sống, hệ số thức ăn (FCR), trọng lượng bình quân/con và đơn giá thức ăn tại thời điểm thu hồi đất.
Chi phí đầu tư thức ăn |
= |
Số lượng con giống thả nuôi |
x |
Tỷ lệ sống |
x |
Hệ số thức ăn |
x |
Trọng lượng bình quân/con tại thời điểm thu hồi đất |
x |
Đơn giá thức ăn tại thời điểm thu hồi đất |
- Tỷ lệ sống là tỷ lệ con giống sống sót trên tổng số lượng con giống thả nuôi sau một chu kỳ nuôi.
- Trọng lượng bình quân/con tại thời điểm thu hồi đất bằng tổng trọng lượng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chia cho số lượng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất.
- Hệ số thức ăn là đơn vị đo hiệu quả sử dụng thức ăn của thủy sản
b) Bồi thường di chuyển thủy sản nuôi
Trường hợp có thể di chuyển được thì bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.
1. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý của số liệu trong việc kiểm đếm, phân loại và xác định mức giá bồi thường cụ thể.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất; tổ chức, cá nhân có đất bị thu hồi phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn giải quyết hoặc tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.
BẢNG ĐƠN GIÁ TÍNH BỒI THƯỜNGTHIỆT HẠI TRÊN CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)
1. Cây ăn trái
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Mật độ |
Ghi chú |
1 |
Thanh long |
|
|
1.000 trụ/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/trụ |
125.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/trụ |
251.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/trụ |
452.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến 10 năm |
đồng/trụ |
907.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ trên 10 năm trở lên |
đồng/trụ |
442.000 |
|
|
2 |
Bưởi da xanh |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
1.225.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
478.000 |
|
|
3 |
Bưởi 5 roi |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
715.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
371.000 |
|
|
4 |
Bưởi long, Bưởi đường |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
85.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
305.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
605.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
315.000 |
|
|
5 |
Dừa các loại |
|
|
280 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
130.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
340.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
750.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
1.220.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
680.000 |
|
|
6 |
Sầu riêng các loại |
|
|
200 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
325.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
1.900.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.080.000 |
|
|
7 |
Măng cụt |
|
|
200 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
200.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.380.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
2.000.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.280.000 |
|
|
8 |
Chôm chôm các loại |
|
|
200 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
180.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
860.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
620.000 |
|
|
9 |
Xoài các loại |
|
|
300 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
345.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 04 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
1.040.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
|
10 |
Vú sữa |
|
|
250 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
870.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
650.000 |
|
|
11 |
Bòn bon |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
695.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
|
12 |
Nhãn các loại |
|
|
300 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
115.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
620.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
450.000 |
|
|
13 |
Cam các loại |
|
|
3.700 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
215.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
70.000 |
|
|
14 |
Quýt |
|
|
1.200 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
430.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
320.000 |
|
|
15 |
Mít các loại |
|
|
300 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
520.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
400.000 |
|
|
16 |
Ca cao |
|
|
1.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
17 |
Me các loại |
|
|
250 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
525.000 |
|
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
740.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
590.000 |
|
|
18 |
Dâu |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
|
Từ năm 01 đếndưới 05rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
416.000 |
|
|
19 |
Điều, Ô môi |
|
|
250 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đếndưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
205.000 |
|
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
190.000 |
|
|
20 |
Ổi, Lựu |
|
|
2.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
21 |
Đu đủ |
|
|
2.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 05 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 05 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
22 |
Chuối |
đồng/cây |
40.000 |
2.000 cây/ha |
Cây gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con |
23 |
Cây mận các loại |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
265.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
|
24 |
Sơ ri, Táo |
|
|
2.700 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
25 |
Mãng cầu các loại |
|
|
1.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
55.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
90.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 nrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm căm |
đồng/cây |
315.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
26 |
Sapoche |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 05rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
140.000 |
|
|
|
Từ 05 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
490.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
235.000 |
|
|
27 |
Cóc |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
260.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
270.000 |
|
|
28 |
Chanh, Tắc |
|
|
1.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 nămrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
|
29 |
Khế, Chùm ruột |
|
|
800 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 05 trở lênrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
30 |
Sa kê, Lêkima, Quách |
|
|
500 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 04 trở lênrụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c |
đồng/cây |
200.000 |
|
|
31 |
Gấc |
|
|
400 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
175.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
225.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
225.000 |
|
|
32 |
Lài |
|
|
2.000 cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
33 |
Tiêu |
|
|
2.700cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
70.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
34 |
Trầu |
|
|
2.700cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
35 |
Cau |
|
|
1.000cây/ha |
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03rụ/ha0 1rồngghiệp và PTNT đất đai 2013 và t cứ theo lương thực. loại, cây lương thựcquân, bơ, bưởi long, bưởi đườngi 01 năm c năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
2. Cây lâm nghiệp
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Mật độ |
Ghi chú |
1 |
Bằng lăng cườm; Cẩm liên; Muồng đen (Lành canh) |
|
|
1.660 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
12.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
17.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
2 |
Sao đen (Sao dòng) |
|
|
550 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
27.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
3 |
Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá tỵ); Quăng gai; Quăng nghệ; Bàng gai; Đinh lá bẹ |
|
|
1.100 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
4 |
Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Dầu song nàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Dầu rái (Dầu dòng); Gội tẻ (Gội gác); Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Phi lao; Trâm; Xà cừ; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm). |
|
|
1.100 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
|
|
5 |
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Đước; Dà; Su; Vẹt; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mắm; Mù u; Nhọ nồi; Quao; Sấu tía; Thị rừng; Xoan ta (Sầu đâu); Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Vừng nước; Bàng nhớt; Gõ nước (Gõ nước mặn); Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu, Tràm |
|
|
2.000 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
23.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
6 |
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sung; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh) |
|
|
1.100 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
47.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
55.000 |
|
|
7 |
Tra Bồ đề (Tra lâm vồ) |
|
|
1.660 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
32.000 |
|
|
8 |
Keo Chịu hạn |
|
|
1.100 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
9 |
Keo lai |
|
|
5.000 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
10 |
Bần |
|
|
2.000 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
11 |
Cóc ( Cóc nước mặn) |
|
|
4.400 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
28.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
12 |
Đưng |
|
|
3.300 cây/ha |
|
|
Loại A: Ø< 2,5 cm |
đồng/cây |
32.000 |
|
(Ø là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤Ø< 3,5 cm |
đồng/cây |
37.000 |
|
|
|
Loại C: 3,5 cm ≤Ø< 4,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
|
Loại D: 4,5 cm ≤Ø< 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
|
* Ghi chú: Đối với những loại cây lâm nghiệp có đường kính gốc lớn hơn đường kính gốc của loại D thì quy thành mét khối gỗ để bồi thường theo giá trị sử dụng và giá tại thời điểm.
* Cách quy thành mét khối gỗ dựa vào công thức tính như sau:
M = d2 x h x 0,785 x 0,5
Trong đó:
- M: Là mét khối gỗ được quy đổi(được tính bằng m3).
- d: Là đường kính thân cây tại vị trí cách mặt đất 1,3 m (được tính bằng mét)
- h: Là chiều cao vút ngọn của cây (đo từ gốc đến đỉnh ngọn cây, được tính bằng mét).
- 0.7854 = Là π/4.
- 0,5: Hình số độ thon của cây (F1.3 = 0,5).
3. Nhóm cây khác
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Tre các loại |
|
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m |
đồng/cây |
6.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m |
đồng/cây |
16.000 |
|
|
Chiều cao cây > 4 m – 6 m |
đồng/cây |
32.000 |
|
|
Chiều cao cây > 6 m |
đồng/cây |
40.000 |
|
2 |
Tầm vong, Trúc, Nứa, Lồ ồ |
|
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m |
đồng/cây |
2.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m |
đồng/cây |
7.000 |
|
|
Chiều cao cây > 4 m – 6 m |
đồng/cây |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây > 6 m |
đồng/cây |
15.000 |
|
3 |
Dừa nước |
|
|
|
|
Chiều cao cây < 1 m |
đồng/m2 |
5.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 1m đến 3 m |
đồng/m2 |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây từ > 3 m |
đồng/m2 |
15.000 |
|
BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI CHO VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)
STT |
Loại thủy sản |
Mật độ (con/m2) |
Hệ số thức ăn (FCR) |
Tỷ lệ sống (%) |
Thời gian nuôi (tháng) |
Cở thu hoạch (kg/con) |
Năng suất (tấn/ha) |
Ghi chú |
I |
Hình thức nuôi siêu thâm canh |
|
|
|
|
|||
1 |
Tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh (PL 12) |
100-300 |
1,2 |
80 |
≤ 4 |
0,014 |
32-96 |
Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất |
2 |
Tôm sú siêu thâm canh (PL 15) |
40-100 |
1,5 |
70 |
5 |
0,03 |
8,4-21 |
|
II |
Hình thức nuôi thâm canh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cá tra |
30 |
1,7 |
80 |
7 |
1 |
240 |
Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất |
2 |
Cá lóc |
10-30 |
1,3 |
70 |
7 |
0,5 |
100 |
|
3 |
Cá rô đồng |
15-50 |
1,5 |
85 |
6 |
0,08 |
30 |
|
4 |
Cá trê vàng |
15-20 |
1,7 |
60 |
4 |
0,25 |
22-30 |
|
5 |
Cá chạch |
30-50 |
1,4 |
65 |
3 |
0,03 |
6-11 |
|
6 |
Cá kèo |
60 |
2,0 |
65 |
5 |
0,025 |
9,75 |
|
7 |
Lươn |
60-150 |
4,0 |
70 |
8 |
0,25 |
25 kg/m2 |
|
8 |
Ếch |
60 |
1,8 |
60 |
4 |
0,2 |
70 |
|
9 |
Tôm sú (PL 15) |
≥25 |
1,5 |
70 |
6 |
0,03 |
≥ 5 |
|
10 |
Tôm thẻ chân trắng (PL 12) |
≤ 120 |
1,2 |
80 |
≤4 |
0,012 |
≥ 9 |
|
11 |
Tôm càng xanh |
20 |
2,0 |
50 |
7 |
0,03 |
≥ 3 |
|
12 |
Tôm càng xanh toàn đực |
20-40 |
2,0 |
50 |
7 |
0,05 |
5-10 |
|
III |
Hình thức nuôi: Bán thâm canh |
|
|
|
|
|||
1 |
Cá thát lát |
10 |
2,5 |
60 |
12 |
0,25 |
15 |
Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất |
2 |
Cá sặc rằn |
≥20 |
2,0 |
65 |
8 |
0,08 |
10,4 |
|
3 |
Tôm sú (PL 15) |
15-24 |
1,5 |
70 |
6 |
0,03 |
≥ 2,0 |
|
4 |
Tôm càng xanh toàn đực |
10-19 |
2,0 |
50 |
7 |
0,05 |
2,5-4,7 |
|
IV |
Hình thức nuôi: Quảng canh cải tiến |
|
|
|
||||
1 |
Cá nâu |
5-7 |
3,0 |
50 |
8 |
0,2 |
5-7 |
Giá thức ăn và con giống tính tại thời điểm thu hồi đất |
2 |
Cá Bông Lau |
2-4 |
2,0 |
80 |
12 |
0,8 |
12-26 |
|
3 |
Cá:Rô phi, điêu hồng, cá hường |
4 |
1,8 |
70 |
7 |
0,5 |
14 |
|
4 |
Nuôi ghép đối tượng cá tra ≥50% |
3 |
1,7 |
80 |
8 |
1 |
10 |
|
5 |
Cá bớp |
1 |
2,0 |
60 |
18 |
5 |
30 |
|
6 |
Tôm sú (PL15) |
10 |
0,5 |
30 |
6 |
0,025 |
0,75 |
|
7 |
Cua biển |
1 |
5,0 |
40 |
6 |
0,3 |
1,2 |
|
8 |
Ba ba |
2 |
10 |
70 |
15 |
1,2 |
16,8 |
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2021 Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 24/11/2020
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp về đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 4, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cho vay đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định tạm thời về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND và Quyết định 32/2010/QĐ-UBND Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thành phố Hà Nội Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi hệ số quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai quy định tại số thứ tự 1 Mục I Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 72/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, bố trí, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về cơ chế phân cấp quản lý thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về ban hành Quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy các chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về biện pháp triển khai thực hiện Nghị quyết 03/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng phục vụ phát triển sản xuất tại các xã xây dựng nông thôn mới tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút, thù lao trong hoạt động báo chí, xuất bản, thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Bắc Kạn quản lý Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về chức danh, mức khoán phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 52/2017/QĐ-UBND Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2017/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QÐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng đò (Bến khách ngang sông) Phong Hòa - Thới An Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với công tác an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng đơn giá cây thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về trích lập quỹ đất để phát triển nhà ở xã hội đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp đối với đối tượng cai nghiện tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động cấp nước sạch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND; khoản 8 Điều 1 Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đăng ký cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 21/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Học tập cộng đồng cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ đối với các cây trồng, vật nuôi, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng diện tích cao su trồng trên đất rừng sản xuất Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với sản phẩm tôm chua Huế Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Điều 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Điều 2 Quyết định 13/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2016 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2023/QĐ-UBND về phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn cấp quyền sử dụng đất để trả nợ quyết toán dự án hoàn thành (nguồn vốn ngân sách tỉnh) Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý đô thị huyện Củ Chi, Thành phố Chí Minh Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bạc Liêu Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khối phố trên địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kiến trúc, quy hoạch và xây dựng hai bên bờ sông Cầu đoạn chảy qua thành phố Thái Nguyên Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 3336/2009/QĐ-UBND và 638/2011/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế hỗ trợ đẩy mạnh cơ giới hoá trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định mức vận động, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định quản lý dạy, học thêm Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng nguồn thu từ tiền sử dụng, cho thuê đất trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức cấp tỉnh, huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định hoạt động của phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh của công dân Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Hạt Kiểm lâm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định tỉ lệ phần trăm (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản cho Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thuốc bổ tăng lực và thực phẩm chức năng đối với vận động viên thể thao; chế độ khen thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích trong thi đấu của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp quản lý và bảo trì đường bộ của Quyết định 08/2012/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 3 quy định về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bổ sung Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND và 04/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về quy chế tổ chức vận động đóng góp, thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh; huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2011 về bãi bỏ văn bản pháp luật Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2010 về kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức cấp xã giai đoạn 2011 - 2015 theo Đề án 1956 Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 4013/QĐ-BNN-KHCN năm 2007 phê duyệt Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án khuyến nông Ban hành: 18/12/2007 | Cập nhật: 07/04/2010