Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2016 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 2023/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 26/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2023/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 26 tháng 9 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư;
Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Thông tư số 42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tạm thời các định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-48:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lạc; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-53:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống ngô lai; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-54:2011/BNNPTNT về chất lượng hạt giống lúa; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-60:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-96:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-128:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-129:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-131: 2013/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống mía; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-19:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi tôm nước lợ - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm; Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02-20:2014/BNNPTNT về cơ sở nuôi cá tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage 1878) trong ao - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm; Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9302-2013 về cây giống cam, quýt, bưởi - yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn ngành 10TCN: 395-2006 về quy trình kỹ thuật sản xuất hạt giống lúa thuần;
Căn cứ Cẩm nang kỹ thuật trồng cam sành của Tổ chức Jica - Nhật Bản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 444/TTr-SNN ngày 25 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Định mức tạm thời chi phí trực tiếp cho sản xuất một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ các quy định về định mức chi phí trực tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với định mức tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
1. Nhân giống lúa cấp nguyên chủng
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt lúa mọc từ vụ sản xuất trước |
|
Khoảng cách ly không gian, thời gian |
Không gian: 3 m Thời gian: 15 ngày |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
Giống lúa |
Cấp siêu nguyên chủng |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
Làm mạ sân hoặc mạ khay |
1 kg/m2 Cây mạ khỏe |
|
Gieo trồng (tuổi mạ từ 7-10 ngày) |
Cấy 1 tép/bụi |
10TCN: 395-2006 |
Khử lẫn |
Sau cấy: 10 - 20 ngày Khi trổ 50% Trước thu hoạch 5 - 7 ngày |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống siêu nguyên chủng |
kg |
50 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm |
Urê |
kg |
220 |
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
400 |
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
100 |
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
600 |
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
800 |
|
Làm đất |
1.000 đ |
2.000 |
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
110 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Gieo, cấy |
ngày công |
40 |
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
- Khử lẫn |
ngày công |
25 |
|
- Thu hoạch (cắt, gom, suốt) |
ngày công |
20 |
|
Vận chuyển, sấy, làm sạch |
tấn |
500.000đ/tấn |
|
2. Nhân giống lúa cấp xác nhận
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có hạt lúa mọc từ vụ sản xuất trước |
|
Khoảng cách ly không gian, thời gian |
Không gian: 3 m Thời gian: 15 ngày |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
Giống lúa |
Cấp nguyên chủng |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT; Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT |
Gieo trồng |
Cấy 1 tép hoặc sạ hàng |
10TCN:395-2006 |
Khử lẫn |
Sau cấy: 10 - 20 ngày Khi trổ 50%. Trước thu hoạch 5 - 7 ngày |
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống nguyên chủng |
kg |
100 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Urê |
kg |
220 |
|
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
400 |
|
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
100 |
|
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
600 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
800 |
|
|
Làm đất |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
60 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Gieo sạ (sạ hàng) |
ngày công |
02 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
|
- Khử lẫn |
ngày công |
13 |
|
|
- Thu hoạch (cắt, gom, suốt) |
ngày công |
20 |
|
|
Vận chuyển, sấy, làm sạch |
tấn |
500.000đ/tấn |
|
|
3. Sản xuất lúa thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Bằng phẳng, sạch cỏ dại, |
|
Giống lúa |
- Cấp xác nhận 1 - Cấp xác nhận 2 |
Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT |
Gieo trồng |
- Sạ hàng - Sạ thưa |
Tài liệu kỹ thuật canh tác lúa chất lượng cao thuộc ngành nông nghiệp (ban hành nội bộ) |
Kỹ thuật canh tác |
Ứng dụng kỹ thuật: 3 giảm - 3 tăng hoặc 1 phải - 5 giảm… |
Tài liệu kỹ thuật canh tác lúa chất lượng cao thuộc ngành nông nghiệp (ban hành nội bộ) |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống (xác nhận 1 hoặc xác nhận 2) |
kg |
100 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN Giá thị trường theo thời điểm |
|
Urê |
kg |
220 |
|
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
400 |
|
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
135 |
|
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
600 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
800 |
|
|
Làm đất |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
27 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Gieo sạ (sạ hàng) |
ngày công |
02 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
|
Thu hoạch (máy gặt đập liên hợp) |
1.000 đ |
2.300 |
|
|
Vận chuyển, làm khô, làm sạch |
1.000 đ |
2.500 |
|
|
4. Sản xuất bắp lai thương phẩm
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và các cây trồng khác |
|
Giống bắp |
Lai F1 |
QCVN 01-53:2011/BNNPTNT |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
kg |
15 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
|
|
Urê |
kg |
450 |
|
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
600 |
|
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
200 |
|
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
300 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
1.200 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
700 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
90 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
20 |
|
|
- Gieo hạt |
ngày công |
10 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
|
- Thu hoạch, bóc vỏ, tách hạt |
ngày công |
30 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
5. Sản xuất bắp nếp
a) Yêu cầu kỹ thuật
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và các cây trồng khác |
|
Giống bắp |
Lai F1 hoặc các giống khác |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Làm đất: Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và các cây trồng khác |
|
|
|
|
Giống |
kg |
12 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm
|
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
|
|
Urê |
kg |
350 |
|
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
500 |
|
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
120 |
|
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đ |
300 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
1.200 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
700 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
55 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Làm đất, lên luống |
ngày công |
20 |
|
|
Gieo hạt |
ngày công |
10 |
|
|
Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
6. Nhân giống đậu phộng
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và các cây trồng khác |
|
Giống đậu phộng |
Cấp giống nguyên chủng hoặc xác nhận hoặc tương đương |
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT |
Cách ly không gian |
3 m |
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT |
Khử lẫn |
Khi 50% số cây ra hoa; Trước khi thu hoạch |
QCVN 01-48:2011/BNNPTNT |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Hạt giống (đậu vỏ) |
kg |
400 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm
|
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
|
|
Urê |
kg |
120 |
|
|
Lân Super (16% P2O5) |
kg |
600 |
|
|
Kali Clorua (60% K2O) |
kg |
120 |
|
|
Vôi bột |
kg |
600 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
05 |
|
|
Điện tưới nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Làm đất (cày xới) |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
135 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ |
ngày công |
30 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc, tưới nước |
ngày công |
100 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
|
Thu hoạch |
kg |
1.200 đ/kg |
|
|
7. Sản xuất đậu phộng thương phẩm
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Hạt giống cấp xác nhận |
kg |
400 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
|
|
Urê |
kg |
80 |
|
|
Lân Super |
kg |
600 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
120 |
|
|
Vôi bột |
kg |
600 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
05 |
|
|
Điện tưới nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
190 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất |
ngày công |
15 |
|
|
- Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ |
ngày công |
30 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc, tưới nước |
ngày công |
100 |
|
|
- Thu hoạch, làm khô, tách hạt |
ngày công |
40 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
8. Sản xuất mía đường
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Làm đất |
Sạch cỏ dại và tơi xốp |
|
Giống mía thuộc danh mục giống của Bộ NN&PTNT |
Hom ở độ tuổi bánh tẻ (mía tơ hoặc gốc I, từ 6 đến 8 tháng tuổi), độ thuần ≥ 98%, có từ 1 đến 3 mắt mầm khỏe, cây lấy hom giống phải sạch sâu bệnh |
QCVN 01-131: 2013/BNNPTNT |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha/vụ
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống trồng mới |
kg |
10.000 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm
|
|
Giống trồng dặm |
kg |
500 |
|
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
|
|
Urê |
kg |
400 |
|
|
Lân Super |
kg |
900 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
400 |
|
|
Vôi bột |
kg |
700 |
|
|
Thuốc BVTV |
kg |
04 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
Làm đất (cày, xới) |
1.000 đ |
3.500 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
255 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Đào hộc, vô chân |
ngày công |
60 |
|
|
- Đặt giống, làm cỏ |
ngày công |
30 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
35 |
|
|
- Thu hoạch, vận chuyển |
ngày công |
130 |
|
9. Sản xuất dưa hấu
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
kg |
0,6 |
QCVN 01-121: 2013/BNNPTNT |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
20 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá theo từng thời điểm |
|
Urê |
kg |
250 |
|
|
Lân Super |
kg |
750 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
300 |
|
|
Vôi bột |
kg |
300 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Điện, dầu tưới nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m; chiều rộng 1,2 m) |
cuồn |
20 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
185 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
30 |
|
|
- Ươm bầu, đặt giống |
ngày công |
20 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc, tưới nước |
ngày công |
120 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
10 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
10. Sản xuất bí đỏ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
kg |
0,6 |
QCVN 01-154:2014/ BNNPTNT |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
10 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Urê |
kg |
250 |
|
|
Lân Super |
kg |
550 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
170 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
500 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Điện, dầu tưới nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m; chiều rộng 1,2 m) |
cuồn |
20 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
185 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
30 |
|
|
- Ươm bầu, đặt giống |
ngày công |
20 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc, tưới nước |
ngày công |
120 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
10 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
11. Sản xuất khoai lang
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
Kg |
1.200 - 1.400 |
QCVN 01-60:2011/BNNPTNT |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
15 |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Urê |
kg |
130 |
|
|
Lân Super |
kg |
350 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
200 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
1.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
85 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên dòng |
ngày công |
40 |
|
|
- Đặt giống |
ngày công |
20 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
25 |
|
12. Sản xuất rau ăn lá các loại
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
kg |
0,5 - 06 |
|
|
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
20 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Urê |
kg |
150 |
|
|
DAP |
kg |
50 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
100 |
|
|
Vôi |
kg |
500 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
145 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
30 |
|
|
- Gieo hạt |
ngày công |
20 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
40 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
50 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
05 |
|
13. Sản xuất rau ăn trái các loại
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống |
kg |
01 - 06 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm
|
|
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
15 |
|
|
Urê |
kg |
200 |
|
|
Lân Super |
kg |
600 |
|
|
Kali Clorua |
kg |
150 |
|
|
Vôi |
kg |
500 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m; chiều rộng 1,2 m) |
cuồn |
20 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
110 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
30 |
|
|
- Gieo hạt |
ngày công |
10 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
40 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
20 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
10 |
|
*Ghi chú: áp dụng cho trồng: dưa leo, khổ qua, bầu, bí xanh…; không áp dụng cho trồng dưa hấu (do đã có định mức riêng).
14. Sản xuất ớt chỉ thiên
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Cây giống |
cây |
22.000 |
QCVN 01-96:2012/BNNPTNT |
|
Phân chuồng ủ hoai |
tấn |
20 |
Định mức theo thực tế địa phương Giá thị trường theo thời điểm |
|
NPK 20-20-15 |
kg |
700 |
|
|
Vôi |
kg |
600 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Màng phủ nông nghiệp (chiều dài 400 m; chiều rộng 1,2 m) |
cuồn |
20 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
220 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất, lên luống |
ngày công |
40 |
|
|
- Đặt cây |
ngày công |
20 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
40 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
100 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
20 |
|
15. Sản xuất Thanh long (trồng mới)
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Hom giống |
hom |
4.000 |
QCVN 01-129:2013/BNNPTNT |
|
Trụ đá trồng (10 năm) |
cây |
1000 |
Định mức theo thực tế địa phương
Giá thị trường theo thời điểm
|
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
20 |
|
|
Ure |
kg |
300 |
|
|
NPK 20-20-15 |
kg |
160 |
|
|
Super lân |
kg |
500 |
|
|
Kali |
kg |
100 |
|
|
Vôi |
kg |
700 |
|
|
Phân bón lá |
1.000 đ |
300 |
|
|
Thuốc BVTV |
1.000 đ |
3.000 |
|
|
Bơm tát nước |
1.000 đ |
2.000 |
|
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
170 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
- Làm đất |
ngày công |
30 |
|
|
- Trồng hom |
ngày công |
30 |
|
|
- Chăm sóc, bón phân, phun thuốc |
ngày công |
40 |
|
|
- Thu hoạch |
ngày công |
50 |
|
|
- Vận chuyển |
ngày công |
20 |
|
16. Sản xuất ca cao xen dừa
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 trở đi |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN Giá thị trường theo thời điểm
|
||
Giống dừa |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới |
cây |
160 |
- |
- |
- |
|
- Trồng dặm |
cây |
16 |
- |
- |
- |
|
Giống ca cao |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới |
cây |
320 |
- |
- |
- |
|
- Trồng dặm |
cây |
32 |
|
|
|
|
Urê |
kg |
90 |
90 |
140 |
140 |
|
Lân Super |
kg |
500 |
500 |
600 |
600 |
|
Kali Clorua |
kg |
120 |
120 |
200 |
200 |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
16 |
16 |
16 |
16 |
|
Vôi bột |
kg |
500 |
- |
- |
- |
|
Thuốc BVTV |
kg |
03 |
03 |
04 |
04 |
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
260 |
100 |
140 |
150 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Dọn đất, đào hố, vun mô |
ngày công |
170 |
- |
- |
- |
|
- Bón phân lót, trồng cây |
ngày công |
30 |
- |
- |
- |
|
- Chăm sóc |
ngày công |
60 |
90 |
120 |
120 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
- |
10 |
20 |
30 |
17. Sản xuất cam, quýt
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đấp mô |
Cao tối thiểu 0,4m so với mực nước cao nhất trong năm; rộng 0,8m |
TCVN 9302-2013 |
Khoảng cách ly không gian tối thiểu so với cây có múi khác |
20m hoặc có trồng cây chắn gió |
Cẩm nang trồng cam sành của Jica - 2011 |
Cây giống |
Giống sạch bệnh |
TCVN 9302-2013 |
Trồng xen |
Trồng xen với các cây rau màu, không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối |
|
Mật độ trồng |
(1 x 1.2) m |
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 trở đi |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm
|
||
Giống |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới |
cây |
3700 |
- |
- |
- |
|
- Trồng dặm |
cây |
120 |
- |
- |
- |
|
Urê |
kg |
360 |
360 |
480 |
480 |
|
Lân Super |
kg |
1.200 |
1.300 |
1.500 |
1.500 |
|
Kali Clorua |
kg |
480 |
400 |
650 |
650 |
|
Phân sinh học |
lít |
20 |
20 |
30 |
30 |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
12 |
12 |
12 |
12 |
|
Vôi bột |
kg |
1.200 |
- |
- |
- |
|
Thuốc BVTV |
kg |
08 |
08 |
10 |
10 |
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
260 |
90 |
170 |
180 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Dọn đất, đào hố, vun mô |
ngày công |
170 |
- |
- |
- |
|
- Bón phân lót, trồng cây |
ngày công |
30 |
- |
- |
- |
|
- Chăm sóc |
ngày công |
60 |
90 |
150 |
150 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
- |
|
20 |
30 |
18. Sản xuất bưởi
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Đấp mô |
Cao tối thiểu 0,4 m so với mực nước cao nhất trong năm; rộng 0,8m |
TCVN 9302-2013 |
Cây giống |
Giống sạch bệnh |
TCVN 9302-2013 |
Trồng xen |
Trồng xen với các cây rau màu, không xen với các cây có múi khác (bưởi, chanh) và chuối |
|
Mật độ trồng |
(5 x 5)m; hoặc (4 x 5)m |
TCVN 9302-2013 |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 trở đi |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm
|
||
Giống |
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới |
cây |
500 |
- |
- |
- |
|
- Trồng dặm |
cây |
50 |
- |
- |
- |
|
Urê |
kg |
200 |
200 |
300 |
300 |
|
Lân Super |
kg |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
Kali Clorua |
kg |
300 |
300 |
400 |
400 |
|
Phân sinh học |
lít |
15 |
15 |
25 |
25 |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Vôi bột |
kg |
800 |
- |
- |
- |
|
Thuốc BVTV |
kg |
05 |
05 |
06 |
06 |
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
210 |
90 |
140 |
150 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Dọn đất, đào hố, vun mô |
ngày công |
120 |
- |
- |
- |
|
- Bón phân lót, trồng cây |
ngày công |
30 |
- |
- |
- |
|
- Chăm sóc |
ngày công |
60 |
90 |
120 |
120 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
- |
- |
20 |
30 |
19. Sản xuất nhãn, xoài, mít
Tính cho: 01 ha
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 trở đi |
|||
Giống |
|
|
|
|
|
QCVN 01-128:2013/BNNPTNT |
- Trồng mới |
cây |
300 |
- |
- |
- |
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN
Giá thị trường theo thời điểm |
- Trồng dặm |
cây |
30 |
- |
- |
- |
|
Urê |
kg |
150 |
150 |
200 |
250 |
|
Lân Super |
kg |
500 |
400 |
400 |
400 |
|
Kali Clorua |
kg |
120 |
120 |
280 |
280 |
|
Phân sinh học |
lít |
15 |
15 |
20 |
20 |
|
Phân chuồng hoai |
tấn |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Vôi bột |
kg |
400 |
- |
- |
- |
|
Thuốc BVTV |
kg |
03 |
03 |
04 |
04 |
|
Tổng ngày công lao động, gồm: |
ngày công |
260 |
90 |
140 |
150 |
|
- Dọn đất, đào hố, vun mô |
ngày công |
170 |
- |
- |
- |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Bón phân lót, trồng cây |
ngày công |
30 |
- |
- |
- |
|
- Chăm sóc |
ngày công |
60 |
90 |
120 |
120 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
- |
- |
20 |
30 |
Ghi chú:
- BVTV: Bảo vệ thực vật;
- NN&PTNT: Nông nghiệp và Phát triển
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ VẬT NUÔI CHÍNH
1. Chăn nuôi gà thịt
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi gà thịt |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Hướng thịt |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 12 tuần tuổi |
% |
≥ 93 |
|
3 |
Khối lượng xuất chuồng - Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi) - Gà lông màu (lúc 12 tuần tuổi) |
kg/con kg/con |
≥ 2.0 ≥ 1.6 |
|
4 |
Tiêu tốn thức ăn/ 1kg tăng khối lượng cơ thể - Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi) - Gà lông màu (lúc 12 tuần tuổi) |
kg kg |
≤ 2.2 ≤ 2.8 |
|
5 |
Chuồng |
con/m2 |
8 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi gà thịt (tính cho 100 con) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 ngày tuổi) |
con |
100 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Khối lượng thức ăn tiêu tốn đến xuất chuồng - Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi) - Gà lông màu (lúc 12 tuần tuổi) |
kg kg |
440 448 |
|
3 |
Vắc xin phòng bệnh: 2 liều Gumboro, 1 liều Đậu, 2 liều Newcastle, 1 liều IB, 1 liều Cúm gia cầm |
liều |
700 |
Yêu cầu thực tế |
4 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
50 |
|
5 |
Chuồng |
m2 |
13 |
|
6 |
Công lao động đối với: - Gà lông trắng (lúc 7 tuần tuổi) - Gà lông màu (lúc 12 tuần tuổi) |
ngày công |
3.2 4.6 |
Hai người chăm sóc 3000 con/ngày (Theo thực tế) |
2. Chăn nuôi gà sinh sản
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi gà sinh sản |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Giống hướng thịt, hướng trứng và nội |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến tuổi đẻ 5% |
% |
≥ 90 |
|
3 |
Khối lượng gà mái ở tuổi đẻ 5% - Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi) - Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi) - Gà nội (lúc 20 tuần tuổi) |
kg/con kg/con kg/con |
2.2 - 2.4 1.5 - 1.8 1.3 - 1.5 |
|
4 |
Năng suất trứng/ mái: - Gà hướng thịt (lúc 42 tuần đẻ) - Gà hướng trứng (lúc 52 tuần đẻ) - Gà nội (lúc 40 tuần đẻ) |
quả quả quả |
≥ 170 ≥ 220 ≥ 130 |
|
5 |
Tỉ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
6 |
Chuồng |
con/m2 |
6 - 8 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư cho chăn nuôi gà sinh sản (tính cho 100 con, ở tuổi đẻ 5%) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (gà con một ngày tuổi) |
con |
100 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Khối lượng thức ăn cho gà đến tuổi đẻ 5% - Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi) - Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi) - Gà nội (lúc 20 tuần tuổi) |
kg |
1.670 1.100 980 |
|
3 |
Vắc xin phòng bệnh: 4 liều Newcastle, 4 liều IB, 4 liều Gumboro, 1 liều Đậu, 3 liều Cúm gia cầm |
liều |
1.600
|
Yêu cầu thực tế |
4 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định)
|
lít |
125 |
|
5 |
Chuồng |
m2 |
13 |
|
6 |
Công lao động đối với gà sinh sản: - Gà hướng thịt (lúc 25 tuần tuổi) - Gà hướng trứng (lúc 22 tuần tuổi) - Gà nội (lúc 20 tuần tuổi) |
ngày công |
11.6 10.2 9.4 |
- Hai người chăm sóc 3000 con/ ngày (theo thực tế) |
3. Chăn nuôi vịt thịt
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi vịt thịt |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Vịt ngoại, lai |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến 10 tuần tuổi |
% |
≥ 92 |
|
3 |
Khối lượng vịt lúc xuất chuồng - Vịt lai (lúc 10 tuần tuổi) - Vịt ngoại (lúc 8 tuần tuổi) |
kg/con kg/con |
≥ 2.5 ≥ 3.0 |
|
4 |
Tiêu tốn thức ăn/ 1kg tăng khối lượng cơ thể - Vịt lai (lúc 10 tuần tuổi) - Vịt ngoại (lúc 8 tuần tuổi) |
kg kg |
≤ 3.4 ≤ 2.8 |
|
5 |
Chuồng |
con/m2 |
7 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi vịt thịt (tính cho 100 con) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (01 ngày tuổi) |
con |
100 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Khối lượng thức ăn tiêu tốn đến lúc xuất chuồng: - Vịt lai (lúc 10 tuần tuổi) - Vịt ngoại (lúc 8 tuần tuổi) |
kg |
850 840 |
|
3 |
Vắc xin phòng bệnh: 2 liều Dịch tả, 1 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Cúm gia cầm |
liều |
500 |
|
4 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
50 |
|
5 |
Chuồng |
m2 |
15 |
|
6 |
Công lao động: - Vịt lai (lúc 10 tuần tuổi) - Vịt ngoại (lúc 8 tuần tuổi) |
ngày công |
4.6 3.7
|
Hai người chăm sóc 3000 con/ ngày (thực tế) |
4. Chăn nuôi vịt sinh sản
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi vịt sinh sản |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
Vịt ngoại và nội |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Tỷ lệ nuôi sống đến giai đoạn đẻ |
% |
≥ 80 |
|
3 |
Khối lượng vịt mái ở tuổi đẻ - Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi) - Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi) |
kg/con kg/con |
1.5 - 1.8 2.6 - 2.8 |
|
4 |
Năng suất trứng/mái - Vịt hướng trứng (lúc 52 tuần đẻ) - Vịt hướng thịt (lúc 40 tuần đẻ) |
quả quả |
≥ 250 ≥ 180 |
|
5 |
Tỉ lệ trứng có phôi |
% |
≥ 90 |
|
6 |
Chuồng |
con/m2 |
6 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư cho nuôi vịt đẻ (tính cho 100 con, đến tuổi bắt đầu đẻ) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (một ngày tuổi) |
con |
100 |
Yêu cầu thực tế |
3 |
Khối lượng thức ăn tiêu tốn cho vịt đến tuổi đẻ: - Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi) - Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi) |
kg |
1.000 2.200 |
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh: 3 liều Dịch tả, 2 liều Tụ huyết trùng, 2 liều Cúm gia cầm |
liều |
700 |
|
5 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
150 |
|
6 |
Chuồng |
m2 |
16 |
|
7 |
Công lao động đối với vịt sinh sản: - Vịt hướng trứng (lúc 19 tuần tuổi) - Vịt hướng thịt (lúc 22 tuần tuổi)
|
ngày công |
8.8 9.6 |
Hai người chăm sóc 3000 con/ngày (theo thực tế) |
5. Chăn nuôi heo thịt
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi heo thịt |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
Heo ngoại hoặc lai |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Khối lượng |
kg/con |
≥ 20 |
|
3 |
Số ngày nuôi |
ngày |
90 |
|
4 |
Khả năng tăng khối lượng cơ thể - Lợn lai - Lợn ngoại |
g/con/ngày g/con/ngày |
≥ 600 ≥ 700 |
|
5 |
Tiêu tốn thức ăn/ 1kg tăng khối lượng cơ thể - Lợn lai - Lợn ngoại |
kg kg |
≤ 3 ≤ 2.8 |
|
6 |
Chuồng trại |
m2/con |
1.2 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi heo thịt (tính cho 01 con) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (20kg trở lên) |
con |
01 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Khối lượng thức ăn tiêu tốn đến lúc xuất chuồng: - Lợn lai - Lợn ngoại |
kg |
162 176 |
|
3 |
Vắc xin phòng bệnh: 2 liều Dịch tả, 1 liều Tụ huyết trùng, 1 liều Phó thương hàn |
liều |
4 |
|
4 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng theo quy định) |
lít |
15 |
|
5 |
Chuồng trại |
m2 |
1.2 |
|
6 |
Công lao động (90 ngày nuôi) |
ngày công
|
01 |
Một người chăm sóc 100 con/ngày |
6. Chăn nuôi heo sinh sản
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi heo nái sinh sản |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
|
- Cái ngoại hoặc lai - Đực ngoại |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Khối lượng ban đầu: - Heo cái hậu bị - Heo đực hậu bị |
kg/con kg/con |
50 80 |
|
3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
≤ 12 |
|
4 |
Khối lượng heo sơ sinh - Lợn ngoại - Lợn lai |
kg/con kg/con |
≥ 1.3 ≥ 0.9 |
|
5 |
Số con cai sữa lứa 1 |
con |
≥ 8 |
|
6 |
Số con cai sữa lứa 2 |
con |
≥ 8.5 |
|
7 |
Chuồng heo mẹ |
m2/con |
1.2 |
Yêu cầu thực tế |
8 |
Chuồng heo con |
m2 |
10 |
|
9 |
Chuồng heo đực giống |
m2/con |
6 |
|
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi heo cái sinh sản (tính cho 01 con và đẻ lứa thứ nhất) |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống: Lợn cái hậu bị: 50kg |
con |
01 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Khối lượng thức ăn tiêu tốn đến lúc phối giống: - Lợn lai - Lợn ngoại |
kg |
120 218 |
|
3 |
Khối lượng thức ăn giữa 2 lứa đẻ |
kg |
300 |
|
4 |
Vắc xin phòng bệnh: - 2 liều Dịch tả, 1 liều Tụ huyết trùng: cho heo mẹ - 2 liều Dịch tả: cho 10 heo con |
liều |
33 |
|
5 |
Thuốc sát trùng (đã pha loãng) |
lít |
20 |
|
6 |
Chuồng heo mẹ |
m2 |
1.2 |
|
7 |
Chuồng heo con |
m2 |
10 |
|
8 |
Công lao động
|
ngày công |
08
|
Một người chăm sóc 50 con/ngày (theo thực tế) |
7. Chăn nuôi bò sinh sản
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi bò sinh sản |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
- Cái: nội và lai - Đực: ngoại và lai (F2 trở lên) |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Khối lượng - Cái nội - Cái lai - Đực |
kg
|
≥ 180 ≥ 200 ≥ 300 |
|
3 |
Tỉ lệ có thai/ tổng số bò cái sinh sản |
% |
≥ 65 |
|
4 |
Khối lượng bê sơ sinh |
kg/con |
≥ 20 |
|
5 |
Chuồng bò cái |
m2/con |
5 |
Yêu cầu thực tế |
6 |
Chuồng bò đực |
m2/con |
6 |
|
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi bò cái sinh sản |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (180kg trở lên) |
con |
01 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Thức ăn hỗn hợp bổ sung cho bò cái mang thai (Bổ sung 2kg/con/ngày trong 120 ngày) |
kg |
240 |
|
3 |
Chuồng |
m2 |
5 |
|
4 |
Tinh |
liều |
2 |
8. Chăn nuôi bò vỗ béo
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong vỗ béo bò thịt |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đối tượng bò vỗ béo |
|
Bò, bê nuôi hướng thịt; có thể vỗ béo |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Tăng khối bình quân |
g/con/ngày |
≥700 |
|
3 |
Chuồng trại |
m2/con |
5 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống vật tư trong vỗ béo bò thịt |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Bò trước khi vỗ béo |
con |
01 |
Theo thời giá |
2 |
Thức ăn hỗn hợp bổ sung cho bò vỗ béo (Bổ sung 3kg/con/ngày trong 90 ngày vỗ béo) |
kg |
270 |
|
3 |
Chuồng |
m2 |
5 |
|
9. Chăn nuôi dê cái sinh sản
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt trong chăn nuôi dê cái sinh sản |
||||
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Giống |
con |
- Cái: lai và nội |
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN
|
2 |
Khối lượng |
kg |
≥ 20 |
|
3 |
Tỷ lệ có thai/tổng số dê cái sinh sản |
% |
≥ 44 |
|
4 |
Số con/lứa đẻ |
con |
≥ 1.7 |
|
5 |
Khối lượng bê sơ sinh |
kg/con |
≥ 1.6 |
|
6 |
Chuồng trại |
m2 |
1.2 |
Yêu cầu thực tế |
Chi phí giống, vật tư trong chăn nuôi dê cái sinh sản |
||||
TT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
1 |
Giống (20 kg trở lên) |
con |
01 |
Yêu cầu thực tế |
2 |
Thức ăn hỗn hợp bổ sung cho dê cái mang thai (Bổ sung 0.3kg/con/ngày trong 60 ngày). |
kg
|
18
|
|
3 |
Tinh |
liều |
02 |
|
4 |
Chuồng sàn |
m2 |
1.2 |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THỦY SẢN
1. Nuôi tôm sú thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,2-0,5 ha |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao ương |
tùy điều kiện |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% diện tích ao nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
Diện tích chứa thải |
≥ 10% diện tích ao nuôi |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,4 m |
QCVN 02-19:2014/BNNPTNT |
Độ sâu mực nước ao ương |
1,2-1,4 m |
HD 99/HD-SNN |
Mật độ thả |
≥ 25 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 5 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 6 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống (cỡ PL 15) |
con |
250.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Thức ăn viên |
kg |
7.500 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao) |
kg |
2.000 |
|
Vôi Dolomite |
kg |
300 |
|
Chlorine |
kg |
600 |
|
EDTA |
kg |
60 |
|
Gây màu nước |
kg |
60 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
20% chi phí thức ăn |
|
Men vi sinh |
kg |
50 |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
1.500 |
|
- Điện |
kw |
40.500 |
|
Quạt nước |
cánh |
200 |
|
Máy chạy quạt |
cái |
10 |
|
Mô tưa (03Hp) |
cái |
20 |
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
Chi phí đào ao |
|
|
|
- Ao mới |
đồng/m3 |
15.000 |
|
- Ao cũ |
đồng/m3 |
2.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
12 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
14 |
2. Nuôi tôm sú bán thâm canh
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0.2-0.5 ha |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao ương |
tùy điều kiện |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% dt ao nuôi |
QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT |
Diện tích chứa thải |
≥ 10% dt ao nuôi |
QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,4 m |
QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT |
Độ sâu mực nước ao ương |
1,2-1,4 m |
HD 99/HD-SNN |
Mật độ thả |
≥ 15 con/m2< 25 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 2 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 6 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống (cỡ PL 15) |
con |
150.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Thức ăn viên |
kg |
3.000 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao ) |
kg |
2.000 |
|
Vôi Dolomite |
kg |
300 |
|
Chlorine |
kg |
600 |
|
EDTA |
kg |
60 |
|
Gây màu nước |
kg |
60 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
20% chi phí thức ăn |
|
Men vi sinh |
kg |
50 |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
1.200 |
|
- Điện |
kw |
40.500 |
|
Quạt nước |
cánh |
160 |
|
Máy chạy quạt |
cái |
10 |
|
Mô tưa (03Hp) |
cái |
08 |
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
Chi phí đào ao |
|
|
|
- Ao mới |
đồng/m3 |
15.000 |
|
- Ao cũ |
đồng/m3 |
2.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
- Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
12 |
|
- Thu hoạch |
ngày công |
14 |
3. Nuôi tôm sú quảng canh cải tiến
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,5-1,0 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
|
Mật độ thả |
< 15 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
0,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 30 % |
|
Cỡ thu |
≥ 0,025 kg/con |
Theo thực tế |
Năng suất |
≥ 0,75 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 6 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống (cỡ PL 15) |
con |
80.000 |
Giá thị trường theo thời điểm
|
Thức ăn viên |
kg |
375 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao) |
kg |
2.000 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
100 |
|
Gây màu nước |
kg |
20 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
3% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
150 |
|
- Điện |
kw |
4.000 |
|
Mô tưa (03Hp) |
cái |
02 |
|
Cống xi măng |
cái |
04 |
|
Chi phí đào ao |
|
|
|
- Ao mới |
đồng/m3 |
15.000 |
|
- Ao cũ |
đồng/m3 |
2.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
12 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
14 |
4. Nuôi tôm sú luân canh lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích mặt nước nuôi |
0,5-1 ha |
Theo thực tế |
Diện tích mương bao |
20-30% diện tích ruộng nuôi |
|
Độ sâu mực nước mương bao |
≥ 1,0 m |
|
Độ sâu mực nước ruộng nuôi |
≥ 0,5 m |
|
Mật độ thả |
8 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
0,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 30 % |
|
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 0,5 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 6 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống (cỡ PL 15) |
con |
80.000 |
Giá thị trường theo thời điểm
|
Thức ăn viên |
kg |
250 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao) |
kg |
2.000 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
100 |
|
Gây màu nước |
kg |
20 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
3% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
150 |
|
- Điện |
kw |
4.000 |
|
Mô tưa (03Hp) |
cái |
02 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
13.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
12 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
14 |
5. Nuôi tôm chân trắng
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,15-0,3 ha |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao ương |
200-250m2 |
|
Độ sâu mực nước ao ương |
1,2-1,5 m |
|
Diện tích ao chứa/lắng |
≥ 15% dt ao nuôi |
QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT |
Diện tích chứa thải |
≥ 10% dt ao nuôi |
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,4 m |
|
Mật độ thả |
≤120con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,2 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 80 % |
|
Cỡ thu |
≥ 0,012 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 9 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 04 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ ≥PL12cm) |
con |
800.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn viên |
kg |
10.800 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao) |
kg |
2.000 |
|
Vôi Dolomite |
kg |
300 |
|
Chlorine |
Kg |
600 |
|
EDTA |
kg |
60 |
|
Gây màu nước |
kg |
60 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
20% chi phí TĂ |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
2.500 |
|
- Điện |
kw |
130.000 |
|
Quạt nước |
cánh |
120 |
|
Số lượng dàn quạt muỗng |
dàn |
12 |
|
Máy chạy quạt |
cái |
16 |
|
Mô tưa (03 Hp) |
cái |
24 |
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
Chi phí đào ao |
|
|
|
- Ao mới |
đồng/m3 |
15.000 |
|
- Ao cũ |
đồng/m3 |
1.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
8 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
15 |
6. Nuôi tôm chân thắng luân canh với lúa
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,2- 0,5 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
|
Mật độ thả |
≤ 60 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
1,2 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 80 % |
|
Cỡ thu |
≥ 0,012 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 5,5 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 04 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật:
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ ≥PL15) |
con |
400.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn viên |
|
6.600 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao ) |
kg |
2.000 |
|
Vôi Dolomite |
kg |
300 |
|
Chlorine |
kg |
300 |
|
EDTA |
kg |
30 |
|
Gây màu nước |
kg |
30 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
20% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
1.500 |
|
- Điện |
kw |
65.000 |
|
Quạt nước |
cánh |
60 |
|
Số lượng dàn quạt muỗng |
dàn |
06 |
|
Máy chạy quạt |
cái |
06 |
|
Mô tưa (03 HP) |
cái |
12 |
|
Cống xi măng |
cái |
03 |
|
Chi phí đào ao |
|
|
|
- Đào mới |
đồng/m3 |
13.000 |
|
- Ao cũ |
đồng/m3 |
2.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
08 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
15 |
7. Nuôi tôm chân trắng kết hợp cá rô phi
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,15-0,3 ha |
HD 99/HD-SNN |
Diện tích ao ương |
200-500m2 |
|
Độ sâu mực nước ao ương |
1-1,2 m |
|
Diện tích ao chứa/lắng |
20-25% dt ao nuôi |
QCVN 02-19: 2014/BNNPTNT |
Diện tích chứa thải |
10-15% dt ao nuôi |
|
Độ sâu mực nước ao nuôi |
1,3-2 m |
|
Tôm thẻ |
|
|
Mật độ thả |
≤ 120 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1.2 |
Theo thực tế |
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,012 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 9 tấn/ha |
|
Cá rô phi |
|
|
Mật độ thả |
3 - 5 con/m2 |
HD 99/HD-SNN |
Tỉ lệ sống |
≥ 80% |
Theo thực tế |
Cỡ thu hoạch |
0,5 con/kg |
|
Thời gian nuôi |
≤ 04 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ ≥PL12) |
con |
800.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn viên |
kg |
10.800 |
|
Vôi CaO (cải tạo ao ) |
kg |
2.000 |
|
Vôi Dolomite |
kg |
300 |
|
Chlorine |
kg |
600 |
|
EDTA |
kg |
60 |
|
Gây màu nước |
kg |
60 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
20% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
lít |
2500 |
|
Quạt nước |
cánh |
80 |
|
Số lượng dàn quạt muỗng |
dàn |
08 |
|
Máy chạy quạt |
cái |
16 |
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
8 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
15 |
8. Nuôi cua biển
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
1,0 ha |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
Theo thực tế |
Mật độ thả |
0,5 - 1 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 40 % |
|
Cỡ thu |
≥ 0,3 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 1,2 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≥ 06 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 1,2 cm/con) |
con |
10.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Cá tạp cho ăn |
kg |
6.000 |
|
|
Vôi đá |
kg |
700 |
|
|
Gây màu nước |
kg |
30 |
|
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
50 |
|
|
Thuốc phòng trị bệnh |
1.000đ |
10.000 |
|
|
Lưới bao xung quanh ao |
m |
750 |
|
|
Dầu bơm nước |
lít |
120 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
||
Chăm sóc |
tháng |
10 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
3 |
|
9. Nuôi nghêu
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích nuôi |
01 ha |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Mật độ nuôi |
150 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
thức ăn tự nhiên |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,02kg/con |
|
Năng suất |
≥ 18tấn/ha/vụ |
|
Thời gian nuôi |
12 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 1ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥1cm/con) |
kg |
1.500.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Cọc tre |
cây |
200 |
|
|
Lưới bao quanh bãi |
m |
500 |
|
|
Chòi canh |
cái |
01 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
||
Vệ sinh, rào chắn bãi nuôi |
ngày |
15 |
|
|
Chăm sóc (02 người) |
tháng |
24 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
10 |
|
10. Nuôi sò huyết
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích nuôi |
01 ha |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Mật độ nuôi |
200 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
thức ăn tự nhiên |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,015kg/con |
|
Năng suất |
≥ 18tấn/ha/vụ |
|
Thời gian nuôi |
12 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 1ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 0,5cm/con) |
kg |
2.000.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Cọc tre |
cây |
200 |
|
|
Lưới bao quanh bãi |
m |
500 |
|
|
Chòi canh |
cái |
01 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
||
Vệ sinh, rào chắn bãi nuôi |
ngày |
15 |
|
|
Chăm sóc (02 người) |
tháng |
24 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
10 |
|
11. Nuôi vọp
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích nuôi |
0,05- 0,1 ha |
|
Mật độ nuôi |
100 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
thức ăn tự nhiên |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 80% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,07kg/con |
|
Năng suất |
≥ 50 tấn/ha/vụ |
|
Thời gian nuôi |
≤ 12 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 1ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 100con/kg) |
kg |
1.000.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Cọc tre |
cây |
200 |
|
|
Lưới bao quanh bãi |
m |
500 |
|
|
Chòi canh |
cái |
01 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
||
Vệ sinh, rào chắn bãi nuôi |
ngày |
10 |
|
|
Chăm sóc (01 người/ha) |
tháng |
12 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
30 |
|
12. Nuôi tôm cua vọp kết hợp
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích khu nuôi |
≥ 1ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao ương, nuôi |
1-1,2 m |
|
Diện tích ao ương |
10-15% dt ao nuôi |
|
Diện tích ao lắng |
20-25% dt ao nuôi |
|
Tôm sú |
|
|
+ Thời gian triển khai |
05 tháng |
|
+ Mật độ thả |
8 con/m2 |
|
+ Tỉ lệ sống |
≥ 30% |
|
+ Cỡ thu hoạch |
≥ 0,03 kg/con |
|
+ Hệ số thức ăn |
≥ 0,5 |
|
+ Năng suất |
≥ 0,5 tấn/ha |
|
Cua |
|
|
+ Thời gian triển khai |
5 tháng |
|
+ Mật độ thả |
0,5 con/m2 |
|
+ Tỉ lệ sống |
≥ 60% |
|
+ Cỡ thu hoạch |
≥ 0,3 kg/con |
|
+ Hệ số thức ăn |
5 (cá tạp) |
|
+ Năng suất |
≥ 0,75 tấn/ha |
|
Vọp |
|
|
+ Thời gian triển khai |
08 tháng |
|
+ Mật độ thả |
01con/m2 ( thả ao lắng 10% diện tích) |
|
+ Tỉ lệ sống |
≥ 70% |
|
+ Cỡ thu hoạch |
7-10 con/kg |
|
+ Năng suất |
100 kg/1ha (thả 10% diện tích) |
|
Thời gian nuôi |
08 tháng |
b) Định mức kinh tế kỹ thuật
Tinh cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Vôi |
kg |
100 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Thuốc cá bột |
kg |
20 |
|
Gây màu nước |
kg |
10 |
|
Lưới ương cua |
m |
25 |
|
Thức ăn tôm |
kg |
120 |
|
Thức ăn cua |
kg |
50 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc |
tháng |
8 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
15 |
13. Nuôi tôm càng xanh thâm canh trong ao
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,2-1,0 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
|
Mật độ thả |
20 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
2,0 |
Theo thực tế |
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
|
Năng suất |
>3 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≥ 07 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 2cm/con) |
con |
200.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn |
kg |
6.000 |
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
Gây màu nước |
kg |
30 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
100 |
|
Diệt giáp xác |
lít |
3 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
10% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
1.000 |
|
- Điện |
kw |
1.500 |
|
Máy chạy quạt và nước |
cái |
02 |
|
Mô tưa (03 Hp) |
cái |
8 |
|
Quạt nước |
cánh |
80 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
Cống xi măng |
cái |
04 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
14 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
5 |
14. Nuôi tôm càng xanh bán thâm canh trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,2-1,0 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
|
Mật độ thả |
10 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
2,0 |
Theo thực tế |
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
|
Năng suất |
≥ 1,5 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
07 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 2cm/con) |
con |
100.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn |
kg |
3.000 |
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
Gây màu nước |
kg |
25 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
100 |
|
Diệt khuẩn |
lít |
24 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
10% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu |
|
|
|
- Dầu |
lít |
500 |
|
- Điện |
kw |
1.000 |
|
Máy chạy quạt và nước |
cái |
2 |
|
Mô tưa (03 Hp) |
cái |
8 |
|
Quạt nước |
cánh |
40 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
10.000 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (01 người/ha) |
tháng |
07 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
5 |
15. Nuôi tôm càng xanh xen canh với lúa
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Tôm càng xanh |
|
|
Diện tích ao nuôi |
0,2-1,0 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu mực nước ao nuôi |
≥ 1,0 m |
|
Mật độ thả |
2,5 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
0,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 50 % |
Theo thực tế |
Cỡ thu |
≥ 0,03 kg/con |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Năng suất |
≥ 0,375 tấn/ha |
Theo thực tế |
Thời gian nuôi |
07 tháng |
|
Lúa |
|
|
Năng suất |
4 tấn/ha |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả (cỡ giống ≥2cm/con) |
con |
25.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn |
kg |
187,5 |
|
Vôi |
kg |
700 |
|
Gây màu nước |
kg |
15 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
100 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu (điện) |
kw |
500 |
|
Mô tưa (03 Hp) |
cái |
01 |
|
Tôm càng xanh |
|
|
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
||
Chăm sóc (01 người/ha) |
tháng |
07 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
4 |
|
Lúa |
|
|
|
Giống |
kg |
100 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Urê |
kg |
220 |
|
Lân supper |
kg |
450 |
|
Kali clorua |
kg |
135 |
|
Thuốc trừ cỏ |
1.000đ |
300 |
|
Thuốc BVTV |
1.000đ |
700 |
|
Bơm tát nước |
1.000đ |
800 |
|
Công lao động |
ngày công |
82 |
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
16. Nuôi cá tra
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,1-0,3 ha |
Theo thực tế |
Khu vực chứa bùn thải |
≥15% diện tích ao nuôi |
QCVN 02-20: 2014/BNNPTNT |
Độ sâu |
≥3m |
|
Mật độ thả |
30 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,7 |
|
Tỷ lệ sống |
≥80% |
|
Cỡ thu |
≥1kg/con |
|
Năng suất |
> 240 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 07 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Giống (≥10 cm/con) |
con |
300.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Thức ăn viên |
kg |
408.000 |
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
Gây màu nước |
kg |
60 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
270 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
Men vi sinh |
kg |
50 |
|
Nhiên liệu (dầu) |
lít |
500 |
|
Máy chạy nước |
cái |
01 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
30.000 |
|
Cống xi măng |
cái |
03 |
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
Chăm sóc (03 người/ha) |
tháng |
21 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
25 |
17. Nuôi cá lóc
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,05-0,2 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu |
≥ 2,5m |
|
Mật độ thả |
10 - 30 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
1,3 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Cỡ thu |
≥0,5kg/con |
|
Năng suất |
> 35 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
≤ 07 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Giống (≥ 8 cm/con) |
con |
300.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Thức ăn công nghiệp |
kg |
273.000 |
|
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
210 |
|
|
Hóa chất xử lý nước |
lít |
16 |
|
|
Gây màu nước |
kg |
90 |
|
|
Men vi sinh |
kg |
50 |
|
|
Nhiên liệu (dầu) |
lít |
200 |
|
|
Máy chạy nước |
cái |
01 |
|
|
Dinh dưỡng, khoáng chất |
1.000 đ |
2.400 |
|
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
25.000 |
|
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Chăm sóc (03 người/ha) |
tháng |
21 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
16,5 |
|
18. Nuôi cá rô đồng
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,2 - 1,0 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu |
≥1,5 m |
|
Mật độ thả |
15-50 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,5 |
Theo thực tế |
Tỷ lệ sống |
≥ 85% |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Cỡ thu |
≥0,08 kg/con |
|
Năng suất |
> 30tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
06 tháng |
Theo thực tế |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 5,1 cm/con) |
con |
500.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Lượng thức ăn |
kg |
637.500 |
|
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
|
Gây màu nước |
kg |
45 |
|
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
105 |
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
|
Nhiên liệu (dầu) |
lít |
200 |
|
|
Máy chạy nước |
cái |
01 |
|
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
|
Cống xi măng |
cái |
06 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Chăm sóc (03 người/ha) |
tháng |
18 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
30 |
|
19. Nuôi cá thát lát
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,1 - 0,4 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu |
≥1,5 m |
|
Mật độ thả |
10 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
2,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
Cỡ thu |
≥0,25 kg/con |
|
Năng suất |
>15 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
< 12 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 2 cm/con) |
con |
100.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Lượng thức ăn |
kg |
37.500 |
|
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
|
Gây màu nước |
kg |
36 |
|
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
170 |
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
|
Nhiên liệu (dầu) |
lít |
200 |
|
|
Máy chạy nước |
cái |
01 |
|
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
24 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
30 |
|
20. Nuôi cá thát lát kết hợp cá sặc rằn trong ao
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
0,1 - 0,4 ha |
Theo thực tế |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
Mật độ thả - Cá thát lát - Cá sặc rằn |
10 con/m2 8 con/m2 2 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
2,5 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
Cỡ thu - Cá thát lát - Cá sặc rằn |
≥ 0,25 kg/com ≥ 0,08 kg/con |
|
Năng suất - Cá thát lát - Cá sặc rằn |
≥ 12 tấn/ha ≥ 01 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
< 12 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả - Cỡ giống cá thát lát: 6 - 8 cm/con - Cỡ giống cá sặc rằn: 3 - cm/con |
con |
80.000 20.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn công nghiệp (đạm 30-40%) |
kg |
30.000 |
|
Vôi |
kg |
1.000 |
|
Gây màu nước |
kg |
36 |
|
Hóa chất diệt tạp |
kg |
170 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
Nhiên liệu (dầu) |
lít |
200 |
|
Máy chạy nước |
cái |
01 |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Tổng công lao động |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
24 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
30 |
21. Nuôi ếch trong ao vườn
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích ao nuôi |
≥ 50 m2 |
Theo thực tế |
Độ sâu |
0,5-1 m |
|
Mật độ thả |
60 con/m2 |
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN |
Hệ số thức ăn |
1,8 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 60% |
|
Cỡ thu |
≥0,2 kg/con |
|
Năng suất |
>70tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
04 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 20 g/con) |
con |
600.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Lượng thức ăn |
kg |
129.600 |
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
|
Lưới rào |
m |
500 |
|
|
Cọc tre |
cây |
200 |
|
|
Cống tròn P40 cm và P 30cm |
cái |
02 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
8 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
10 |
|
22. Nuôi ếch trong vèo kết hợp cá hỗn hợp
a) Yêu cầu kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 01 ha mặt nước
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích vèo Diện tích ao |
≥ 100 m2 ≥ 400 m2 |
Theo thực tế |
Độ cao vèo Độ sâu ao |
1,5 - 1,7 m 1,2 - 1,4 m |
|
Mật độ thả - Ếch - Cá hỗn hợp |
80 con/m2 5 con/m2 |
|
Hệ số thức ăn ếch Hệ số thức ăn cá |
1,8 2 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
Cỡ thu - Ếch - Cá hỗn hợp |
≥ 0,2 kg/com ≥ 0,25 kg/con |
|
Năng suất - Ếch - Cá hỗn hợp |
≥ 100 tấn/ha ≥ 12 tấn/ha |
|
Thời gian nuôi |
06 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 01 ha mặt nước
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
Lượng giống thả - Cỡ giống ếch: 5 - 10 gr/con - Cỡ giống cá:200-300 con/kg |
con |
800.000 50.000 |
Giá thị trường theo thời điểm |
Lượng thức ăn ếch |
kg |
201.000 |
|
Lượng thức ăn cá |
kg |
17.500 |
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
Chi phí đào ao |
đồng/m3 |
15.000 |
|
Lưới rào |
m |
500 |
|
Cọc tre |
cây |
200 |
|
Cống xi măng |
cái |
02 |
|
Tổng công lao động |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ |
Chăm sóc (02 người/ha) |
tháng |
12 |
|
Thu hoạch |
ngày công |
10 |
23. Nuôi lươn
a) Yêu cầu về kỹ thuật cần đạt
Tính cho: 10m2 bể
Các chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Ghi chú |
Diện tích |
10m |
Theo thực tế |
Độ sâu |
≥ 1,5 m |
|
Mật độ thả |
60–150con/m2 |
|
Hệ số thức ăn |
4 |
|
Tỷ lệ sống |
≥ 70% |
|
Cỡ thu |
≥ 0,25 kg/con |
|
Năng suất |
˃ 25kg/m2 |
|
Thời gian nuôi |
08 tháng |
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
Tính cho: 10 m2 bể
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Định mức |
Ghi chú |
|
|
||||
Lượng giống thả (cỡ giống ≥ 15 cm/con) |
con |
600 |
Giá thị trường theo thời điểm |
|
Lượng thức ăn |
kg |
432 |
|
|
Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh |
% |
5% chi phí thức ăn |
|
|
Xây bể xi măng |
m2 |
10 |
|
|
Giá thể (tre) |
cây |
10 |
|
|
Nhiên liệu (điện) |
kw |
300 |
|
|
Mô tưa |
cái |
01 |
|
|
Tổng công lao động, gồm: |
|
|
Tính theo ngày công chuẩn (ngày lao động 8 giờ) |
|
Chăm sóc |
tháng |
8 |
|
|
Thu hoạch |
ngày công |
30 |
|
Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN năm 2009 về định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 15/08/2011
Thông tư 42/2009/TT-BNNPTNT về quản lý sản xuất, kinh doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên chủng, xác nhận, giống bố mẹ lúa lai và hạt lai F1 Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 14/07/2009
Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư Ban hành: 24/10/2008 | Cập nhật: 12/04/2010