Quyết định 42/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: 42/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh Người ký: Nguyễn Văn Phong
Ngày ban hành: 20/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 42/2013/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 quy định sửa đổi, bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.

Riêng đối với các dự án có giải phóng mặt bằng đã có thông báo thu hồi đất, kê biên áp giá trong năm 2013 thì được áp dụng tỷ lệ vị trí 2, 3, 4 so với vị trí 1 theo Điều 12 Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh (3 hệ), Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phong

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014

TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản quy định liên quan.

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.

d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 59 Luật Đất đai năm 2003.

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.

f) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003.

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

h) Tính tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 36 Luật Đất đai năm 2003.

i) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo quy định tại Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành.

3. Bảng giá này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Phân loại đất

Theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003, đất đai chia thành 03 nhóm đất:

1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn; đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở).

3. Đất chưa sử dụng.

Điều 3. Phân loại đường trong hệ thống đường giao thông

Hệ thống đường giao thông chung gồm có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có: Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.

1. Đường phố là những đường giao thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã).

2. Hẻm chính là các hẻm nối trực tiếp vào hệ thống đường giao thông.

3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.

Điều 4. Cách xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất

Áp dụng chung việc xác định vị trí đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như sau:

- Tính từ hành lang bảo vệ an toàn giao thông (chỉ giới đường đỏ) đối với các tuyến đường có quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với sông, kênh, rạch.

- Tính từ ranh giới thửa đất trên bản đồ địa chính đối với:

+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.

+ Thửa đất tiếp giáp sông, kênh, rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng.

Điều 5. Phân loại vị trí đất nông nghiệp

Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất nông nghiệp nêu tại Khoản 1, Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 02 vị trí: vị trí 1, vị trí 2 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:

1. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản

a) Đối với thành phố Trà Vinh và các thị trấn:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

b) Đối với các xã còn lại:

- Vị trí 1: từ điểm 0 của Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60 mét.

- Vị trí 2:

+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.

+ Từ điểm 0 các đường giao thông còn lại vào 60 mét.

+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.

c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí (nằm ngoài vị trí): ngoài các vị trí trên.

2. Đất làm muối, đất rừng sản xuất

a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường giao thông, sông, kênh, rạch vào 60 mét.

b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.

Điều 6. Phân loại vị trí đất phi nông nghiệp

Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 04 loại vị trí: vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:

1. Đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí

a) Đối với thửa đất mặt tiền đường nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này

- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí 1.

- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí 2.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

b) Đối với thửa đất mặt tiền hẻm (trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này)

- Vị trí 2: đối với hẻm chính có độ rộng từ 4 mét trở lên.

- Vị trí 3: đối với hẻm chính có độ rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.

- Vị trí 4: đối với hẻm chính có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,5 mét.

c) Đối với thửa đất nằm phía sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm (trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét) được tính vị trí 2.

d) Đối với thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch

- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.

- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí 3.

e) Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này

- Đường giao thông có bề rộng từ 4 mét trở lên

+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

- Đường giao thông có bề rộng dưới 4 mét

+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của Bảng giá này.

2. Đất phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí

Là các vị trí đất còn lại.

Điều 7. Các nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý

1. Giá đất nằm trong phạm vi hành lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất cùng loại liền kề.

2. Trường hợp giá đất ở nằm trên các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí, nếu giá đất của vị trí tiếp theo sau đó thấp hơn giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí, thì mức giá đất ở được áp dụng bằng mức giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.

3. Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp xen lẫn trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí thì giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí được áp dụng bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.

4. Trường hợp thửa đất có hai mặt tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá cao nhất.

5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm (hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn. Đồng thời bề rộng hẻm hoặc đường giao thông được xác định tại đầu hẻm tiếp giáp với tuyến đường đó.

6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức giá quy định của hẻm tương ứng.

7. Trường hợp giá đất ở hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Ví dụ minh họa:

Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2, giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến Hết ranh Phường 1 có giá 1.300.000 đồng/m2.

- Mức chênh lệch = 2.500.000 – 1.300.000 = 1.200.000 đồng.

- Tỷ lệ chênh lệch = x 100% = 48% (>30%)

- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét, giá đất được tính:

Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x 70%) = 2.140.000 đồng/m2.

- Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x 40%) = 1.780.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x 55%) = 1.960.000 đồng/m2.

- Trường hợp tại vị trí 100 mét thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:

Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x 20%) = 1.540.000 đồng/m2.

8. Giá đất nông nghiệp tại vùng giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệnh từ 20% trở lên so với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí và mục đích sử dụng).

9. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường giao thông

Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.

Chương II

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT TRỒNG LÚA, TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Điều 8. Giá đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Các phường

1

160.000

162.000

2

112.000

114.000

Nằm ngoài vị trí

80.000

80.000

Xã Long Đức (trừ ấp Long Trị)

1

140.000

142.000

2

98.000

100.000

Nằm ngoài vị trí

70.000

70.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp dụng theo mức giá 70.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

110.000

120.000

2

77.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

55.000

60.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

Các xã còn lại

1

80.000

80.000

2

56.000

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

40.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

100.000

120.000

2

70.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

60.000

Các xã còn lại

1

70.000

70.000

2

49.000

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

35.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Châu Thành, xã Nguyệt Hóa

1

100.000

120.000

2

70.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

60.000

Các xã: Lương Hòa A, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

80.000

90.000

2

56.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

45.000

Các xã còn lại

1

70.000

70.000

2

49.000

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

35.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Duyên Hải

1

110.000

120.000

2

77.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

55.000

60.000

Thị trấn

Long Thành

1

80.000

100.000

2

56.000

70.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

50.000

Các xã còn lại

1

80.000

80.000

2

56.000

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

40.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

100.000

120.000

2

70.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

60.000

Các xã còn lại

1

80.000

80.000

2

56.000

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

40.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Cầu Kè

1

100.000

120.000

2

70.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

60.000

Các xã còn lại

1

70.000

70.000

2

49.000

49.000

Nằm ngoài vị trí

35.000

35.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Càng Long

1

100.000

120.000

2

70.000

84.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

60.000

Các xã còn lại

1

80.000

80.000

2

56.000

56.000

Nằm ngoài vị trí

40.000

40.000

Điều 9. Giá đất trồng cây lâu năm

1. Thành phố Trà Vinh

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Các phường

1

180.000

189.000

2

126.000

132.000

Nằm ngoài vị trí

90.000

93.000

Xã Long Đức

1

170.000

175.000

2

119.000

122.000

Nằm ngoài vị trí

85.000

85.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức áp dụng theo mức giá 85.000 đồng/m2.

2. Huyện Trà Cú

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Trà Cú, Định An

1

130.000

140.000

2

91.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

65.000

69.000

Các xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An

1

100.000

100.000

2

70.000

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

3. Huyện Cầu Ngang

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long

1

120.000

140.000

2

84.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

69.000

Xã Mỹ Long Nam

1

100.000

100.000

2

70.000

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

4. Huyện Châu Thành

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Châu Thành, Nguyệt Hóa

1

120.000

140.000

2

84.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

69.000

Các xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận

1

100.000

100.000

2

70.000

70.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

50.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

5. Huyện Duyên Hải

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Duyên Hải

1

130.000

140.000

2

91.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

65.000

69.000

Thị trấn Long Thành

1

100.000

110.000

2

70.000

77.000

Nằm ngoài vị trí

50.000

55.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

6. Huyện Tiểu Cần

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan

1

120.000

140.000

2

84.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

69.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

7. Huyện Cầu Kè

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Cầu Kè

1

120.000

140.000

2

84.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

69.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

8. Huyện Càng Long

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Đơn vị hành chính

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

Thị trấn Càng Long

1

120.000

140.000

2

84.000

98.000

Nằm ngoài vị trí

60.000

69.000

Các xã còn lại

1

90.000

90.000

2

63.000

63.000

Nằm ngoài vị trí

45.000

45.000

Mục 2. GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI

Điều 10. Giá đất rừng sản xuất

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

1

30.000

30.000

2

20.000

20.000

Điều 11. Giá đất làm muối

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Vị trí

Đơn giá 2013

Đơn giá 2014

1

60.000

60.000

2

40.000

40.000

Chương III

GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Mục 1. ĐẤT Ở

Điều 12. Giá đất ở có phân loại vị trí (quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này).

- Giá đất ở quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này là giá đất quy định cho vị trí 1; giá đất ở cho các vị trí 2, 3, 4 được xác định theo nguyên tắc sau đây:

+ Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1.

+ Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1.

+ Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.

- Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và đường giao thông thuộc các xã tại điểm e, khoản 1, Điều 6 được áp dụng theo hệ số sau:

+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc láng xi măng, hệ số: 1,0

+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7

+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5

Điều 13. Giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá 2014

Thành phố

340.000

Thị trấn

240.000

Các xã (trừ xã Long Đức)

150.000

* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.

Mục 2. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 14. Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại vị trí

Vị trí thửa đất nằm xen trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường giao thông, đường phố quy định tại Điều 12 của Bảng giá này, thì giá đất được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại đường tương ứng.

Điều 15. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí

Đối với vị trí thửa đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí đất đã nêu tại Điều 14 Bảng giá này:

(Đơn vị tính: đồng/m2)

Khu vực

Đơn giá 2014

Thành phố

210.000

Thị trấn

150.000

Các xã (trừ xã Long Đức)

110.000

* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 110.000 đồng/m2./.

 


Tỉnh: Trà Vinh

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

KHU VỰC ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

1.1

Đường Phạm Thái Bường

Đường Hùng Vương

Đường Độc Lập

1

23.400

 

1.2

Đường Điện Biên Phủ

Đường Độc Lập

Đường Phạm Hồng Thái

1

23.400

 

1.3

Đường Điện Biên Phủ

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Trần Phú

1

19.800

 

1.4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

1

12.500

 

1.5

Đường Độc Lập (bên trái)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Bạch Đằng

1

21.000

 

1.6

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Phạm Thái Bường

Đường Võ Thị Sáu

1

21.000

 

1.7

Đường Độc Lập (bên phải)

Đường Võ Thị Sáu

Đường Bạch Đằng

1

20.300

 

1.8

Đường Hùng Vương

Đường Lê Lợi

Đường Cầu Long Bình

1

15.120

 

1.9

Đường Hùng Vương

Đường Cầu Long Bình

Hết ranh Phường 5

2

4.800

 

1.10

Đường Nguyễn Thị Út

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phạm Thái Bường

2

7.840

 

1.11

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Hùng Vương

1

15.400

 

1.12

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hùng Vương

Đường Lý Tự Trọng

2

5.900

 

1.13

Đường Bạch Đằng

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Trần Phú

2

6.500

 

1.14

Đường Bạch Đằng

Đường Trần Phú

Đường Hùng Vương

1

8.000

 

1.15

Đường Bạch Đằng

Đường Hùng Vương

Cầu Tiệm Tương

2

5.500

 

1.16

Đường Bạch Đằng

Cầu Tiệm Tương

Đường vào khu TĐC Phường 4

2

3.000

 

1.17

Đường Bạch Đằng

Đường vào khu TĐC Phường 4

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.300

 

1.18

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Phú

Đường Độc Lập

1

13.400

 

1.19

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Độc Lập

1

12.400

 

1.20

Đường Lê Lợi

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Phạm Hồng Thái

2

4.900

 

1.21

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Hồng Thái

Đường 19/5

1

12.000

 

1.22

Đường Lê Lợi

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

5.900

 

1.23

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường đất vào khu tập thể Đài THTV

2

3.900

 

1.24

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung; đối diện hết thửa 111, tờ bản đồ 22

2

4.700

 

1.25

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Quang Trung; đối diện hết thửa 111, tờ bản đồ 22

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

2

4.200

 

1.26

Đường Phạm Ngũ Lão

Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí

Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)

2

3.100

 

1.27

Đường Phạm Ngũ Lão

Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

3

2.100

 

1.28

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức

Hết công ty XNK Lương thực

4

1.150

 

1.29

Đường nhựa (bên hông UBND Phường 1)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.800

 

1.30

Đường nhựa (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng)

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

2.500

 

1.31

Đường Nguyễn An Ninh

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Lê Thánh Tôn

2

3.600

 

1.32

Đường Phan Đình Phùng

Đường Nguyễn Đáng

Đường Lê Thánh Tôn

2

5.700

 

1.33

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Phú

Đường Quang Trung

2

4.200

 

1.34

02 tuyến đường vào KCN Long Đức

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Vành Đai trong (Công ty Mỹ Lan)

4

850

 

1.35

Đường Vành Đai trong (KCN Long Đức)

Đường Vành Đai ngoài (Công ty Mỹ Lan)

Tỉnh lộ 915B (Trường dạy nghề)

4

750

 

1.36

Đường Vành Đai ngoài (KCN Long Đức)

Đường Vành Đai trong (Công ty Mỹ Lan)

Tỉnh lộ 915B

4

700

 

1.37

Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức)

 

 

4

624

 

1.38

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 19/5

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

2

5.700

 

1.39

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7

Hết thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7
(Trung tâm Hội nghị)

2

4.600

 

1.40

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

2

4.600

 

1.41

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Lợi

Đường Quang Trung

3

2.500

 

1.42

Đường Hai Bà Trưng

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Quang Trung

3

2.500

 

1.43

Đường Đồng Khởi

Đường Trần Phú

Đường tránh Quốc lộ 53

2

3.500

 

1.44

Đường Đồng Khởi

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết ranh Phường 6

3

2.500

 

1.45

Đường Đồng Khởi

Hết ranh Phường 6

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

1.300

 

1.46

Đường Đồng Khởi

Đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cầu Tầm Phương 2

4

800

 

1.47

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng (nối dài)

2

3.800

 

1.48

Đường Tô Thị Huỳnh

Đường 19/5

Đường Quang Trung

2

3.200

 

1.49

Đường Kiên Thị Nhẫn

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Đáng

2

3.900

 

1.50

Đường Lò Hột

Đường Hùng Vương (nối dài)

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5

3

2.500

 

1.51

Đường Lò Hột

Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5

Giáp ranh xã Hòa Thuận

3

1.240

 

1.52

Đường Kho Dầu

Đường Hùng Vương

Đường tránh Quốc lộ 53

4

2.600

 

1.53

Đường Kho Dầu

Đường tránh Quốc lộ 53

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

4

1.500

 

1.54

Đường Kho Dầu

Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ 16, Phường 5)

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

4

940

 

1.55

Đường đal cặp sông Long Bình

Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)

Giáp ranh Châu Thành

4

500

 

1.56

Đường Nguyễn Đáng

Đường Điện Biên Phủ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1

7.000

 

1.57

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

4.500

 

1.58

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Điện Biên Phủ

Đường Đồng Khởi

3

3.200

 

1.59

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đồng Khởi

2

6.000

 

1.60

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

Đường Bạch Đằng

2

5.200

 

1.61

Đường Trần Quốc Tuấn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Bạch Đằng

2

6.000

 

1.62

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

6.000

 

1.63

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Lợi

Đường Bạch Đằng

2

6.500

 

1.64

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

 

1.65

Đường Lê Thánh Tôn

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Lợi

2

5.000

 

1.66

Đường 19/5

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2

5.000

 

1.67

Đường 19/5 nối dài

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư)

3

3.500

 

1.68

Đường Trưng Vương

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Tô Thị Huỳnh

2

3.000

 

1.69

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Đường Tô Thị Huỳnh

3

2.500

 

1.70

Đường Lý Tự Trọng

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

4.400

 

1.71

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngũ Lão

3

3.400

 

1.72

Đường Quang Trung

Đường Bạch Đằng

Đường Phạm Ngũ Lão

2

3.800

 

1.73

Đường Trương Vĩnh Ký

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

4

1.800

 

1.74

Đường Châu Văn Tiếp

Đường Lê Lợi

Đường Ngô Quyền

3

2.300

 

1.75

Đường tránh Quốc Lộ 53

Đường Điện Biên Phủ

Cầu Long Bình II

2

7.000

 

1.76

Đường tránh Quốc Lộ 53

Cầu Long Bình II

Hết ranh Đại học Trà Vinh

2

5.500

 

1.77

Đường tránh Quốc Lộ 53

Hết ranh Đại học Trà Vinh

Giáp ranh Hòa Thuận

2

4.300

 

1.78

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Đường Nguyễn Đáng

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

2

5.400

 

1.79

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6

Hết ranh Phường 6

2

3.240

 

1.80

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Giáp ranh Phường 6

Hết ranh Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

4

2.000

 

1.81

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

Hết ranh Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9

Cầu Tầm Phương

4

2.200

 

1.82

Đường Sơn Thông

Đường Nguyễn Đáng

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

4

2.200

 

1.83

Đường Sơn Thông

Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9

Đường Lê Văn Tám

4

1.650

 

 

Khu vực ven đô thị

 

 

 

 

 

1.84

Quốc lộ 53 (bên phải)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường Vành Đai

 

3.000

 

1.85

Quốc lộ 53 (bên trái)

Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)

Đường đôi vào Ao Bà Om

 

3.000

 

1.86

Quốc lộ 53 (bên trái)

Đường đôi vào Ao Bà Om

Cầu Bến Có

 

1.200

 

1.87

Quốc lộ 60

Cây xăng Huyền Trang

Giáp ranh huyện Châu Thành

 

2.000

 

1.88

Đường ra Đền thờ Bác

Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba đuôi cá cũ)

Cầu Sóc Ruộng

 

2.500

 

1.89

Đường ra Đền thờ Bác

Cầu Sóc Ruộng

Đền thờ Bác

 

1.800

 

1.90

Đường ra Đền thờ Bác

Đền thờ Bác

Ngã ba Long Đại

 

1.000

 

1.91

Đường Phú Hòa

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Vành Đai

 

2.500

 

1.92

Đường Phú Hòa

Đường Vành Đai

Hết ranh Phường 1

 

1.300

 

1.93

Đường Phú Hòa

Hết ranh Phường 1

Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

 

700

 

1.94

Đường 19/5 nối dài (Đường Khóm 2, Phường 1,nhánh 2 cũ)

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường mới)

Đường Vành Đai

 

1.500

 

1.95

Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài)

Đường Vành Đai

Kênh Phường 7, TPTV

 

816

 

1.96

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

Đường Phú Hòa

Đường 19/5 nối dài

 

900

 

1.97

Đường cặp Trường Phạm Thái Bường

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

 

816

 

1.98

Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1 cũ)

Đường Vành Đai

Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú

 

900

 

1.99

Hẻm vào chợ Phường 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết khu vực chợ Phường 2

 

2.640

 

1.100

Đường Mậu Thân

Đường Nguyễn Đáng

Hết khu tập thể Công an tỉnh

 

1.600

 

1.101

Đường Mậu Thân

Khu tập thể Công an tỉnh

Đường Lê Văn Tám

 

1.100

 

1.102

Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 60

 

1.000

 

1.103

Đường đôi vào Ao Bà Om

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Du

 

1.000

 

1.104

Đường Lê Văn Tám

Quốc lộ 60

Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc lộ 54)

 

800

 

1.105

Đường Tập thể Cục thuế

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Vành Đai

 

2.000

 

1.106

Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1

Đường Lê Lợi

Rạch Tiệm Tương

 

2.500

 

1.107

Đường nhánh Đ5

Đường Kho Dầu

Đường Đ5

 

1.500

 

1.108

Tỉnh lộ 915B

Đường Phạm Ngũ Lão (Cầu Long Bình 3)

Ngã ba Long Đại

 

650

 

1.109

Tỉnh lộ 915B

Ngã ba Long Đại

Cầu Rạch Kinh

 

500

 

1.110

Tỉnh lộ 915B

Cầu Rạch Kinh

Đường Kinh Lớn (ngã ba lên cống Láng Thé)

 

450

 

1.111

Đường Kinh Lớn

Cống Láng Thé

Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)

 

550

 

1.112

Trần Văn Ẩn

Đường ra Đền thờ Bác

Bến đò Ba Trường

 

900

 

1.113

Đường vào Trường dạy nghề

Đường Phạm Ngũ Lão (ngã ba)

Đường Vành Đai trong (Hết ranh Trường dạy nghề)

 

650

 

1.114

Tuyến 1 (Phường 8)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Quốc lộ 53

 

1.200

 

1.115

Tuyến 2 (liên khóm 6,7,8 Phường 8)

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Sơn Thông

 

1.200

 

1.116

Tuyến 3 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.117

Tuyến 4 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương Hòa)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.118

Tuyến 5 (Phường 8)

Đường Lê Văn Tám (Tha La)

Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)

 

800

 

1.119

Tuyến 6 (Phường 8)

Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)

Tuyến 7

 

800

 

1.120

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Quốc lộ 53 qua QL 60

Cây xăng Huyền Trang đến giáp ranh Phường 7

 

3.000

 

.121

Đường Sida Phường 9

Đường Lê Văn Tám

Đường Sơn Thông

 

600

 

1.122

Đường đối diện Sở Nông Nghiệp

Đường Phạm Ngũ Lão

Cầu Kinh Đại 2

 

850

 

1.123

Đường xuống cầu Kinh Đại

Đường Phạm Ngũ Lão

Cầu Kinh Đại 1

 

1.400

 

1.124

Đường Vành Đai

Quốc lộ 53

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất

 

1.700

 

1.125

Đường Vành Đai

Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim); đối diện đường đất

Đường Phạm Ngũ Lão (Vòng xoay)

 

2.000

 

1.126

Đường bên hông Trường Tiểu học Phường 8

Tuyến 7 (đường 1 chiều)

Đường Nguyễn Du

 

1.000

 

1.127

Đường Sida

Đường Phú Hòa (Cây xăng Phú Hòa)

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

 

450

 

1.128

Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh

Chợ Sóc Ruộng

Ngã ba Hòa Hữu

 

500

 

1.129

Đường vào khu tái định cư và các tuyến đường trong khu tái định cư

Đường Bạch Đằng

Rạch Tiệm Tương

 

1.400

 

1.130

Đường vào khu tái định cư Phường 4

Rạch Tiệm Tương

Đường Phạm Ngũ Lão

 

1.200

 

1.131

Đường nội bộ khu tái định cư Phường 4

 

 

 

1.200

 

1.132

Đường tránh Quốc lộ 54

Quốc lộ 54

Đồng Khởi nối dài

 

800

 

1.133

Đường vào lò giết mổ tập trung

Đường Vành Đai

Lò giết mổ

 

600

 

1.134

Đê bao Cam Son nhỏ

Đường ra Đền thờ Bác (cổng ấp văn hóa Sa Bình)

Đường Phú Hòa (gần Cầu Cần Đốt)

 

450

 

1.135

Đường Đ5

Đường Hùng Vương

Hết đường nhánh Đ5

 

2.000

 

1.136

Đường Đ5

Đường nhánh Đ5

Đường tránh Quốc lộ 53

 

1.500

 

1.137

Đường Hậu Cần Công an tỉnh

Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7

Đường Vành Đai

 

2.600

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất
năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Trà Cú (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

2.1

Đường 3 tháng 2

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cống Trà Cú

2

1.300

 

2.2

Đường 3 tháng 2

Cống Trà Cú

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

1

1.700

 

2.3

Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Hương lộ 36 (ngã ba đi Bảy Sào)

Giáp ranh xã Thanh Sơn

2

1.500

 

2.4

Đường Nguyễn Huệ

 

 

2

1.000

 

2.5

Đường 2 tháng 9

 

 

2

1.200

 

2.6

Đường 30 tháng 4

 

 

1

1.200

 

2.7

Dãy phố phía Nam cặp nhà hát

 

 

2

1.000

 

2.8

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

2

1.200

 

2.9

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

 

 

2

1.200

 

2.10

Đường Đồng Khởi

 

 

2

1.200

 

2.11

Đường 19 tháng 5

 

 

1

2.500

 

2.12

Đường Thống Nhất

 

 

1

4.500

 

2.13

Đường Độc Lâp

 

 

1

4.500

 

2.14

Đường Mậu Thân

 

 

1

2.000

 

2.15

Đường Hai Bà Trưng

 

 

2

1.200

 

2.16

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

2

1.000

 

2.17

Đường Lô 2

 

 

1

1.550

 

2.18

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Đường 3/2

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

2

700

 

2.19

Đường vào Bệnh viện đa khoa

Hết ranh Chùa Tịnh Độ

Hết ranh thị trấn

3

500

 

2.20

Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

3

600

 

2.21

Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn

2

600

 

2.22

Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn)

Đường 3/2

Đường tránh Quốc lộ 53

2

700

 

2.23

Các đường còn lại trong thị trấn

 

 

3

250

 

2.24

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

Đường 3/2

Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng

3

600

 

2.25

Đường đal khóm 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường vào Trung tâm y tế dự phòng

 

700

 

 

THỊ TRẤN ĐỊNH AN

 

 

 

 

 

2.26

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Cầu Cá Lóc

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến)

1

2.600

 

2.27

Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)

Ngã tư (nhà ông 7 Luyến)

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

800

 

2.28

Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)

 

 

2

800

 

2.29

Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)

Đường đal

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

1.600

 

2.30

Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)

 

 

3

500

 

2.31

02 dãy phố Chợ cũ

 

 

2

1.100

 

2.32

Dãy phố sau nhà văn hóa

 

 

2

1.000

 

2.33

Lộ nhựa

Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)

Hết ranh Cây xăng (khóm 5)

2

850

 

2.34

Lộ nhựa

Hết ranh Cây xăng (khóm 5)

Hết ranh Nhà Bia

2

1.200

 

2.35

Lộ nhựa

Hết ranh Nhà Bia

Cầu Cá lóc

1

1.600

 

2.36

Lộ đal

Cầu Cá Lóc

Hết ranh Trường học

2

800

 

2.37

Lộ đal

Hết ranh Trường học

Giáp ranh xã Định An

3

500

 

2.38

Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá

Lộ nhựa

Kênh đào Quan Chánh Bố

1

1.800

 

2.39

Các đường đal còn lại trong khu tái định cư

 

 

2

1.000

 

2.40

Các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An

 

 

2

1.000

 

2.41

Đường đal khóm 7

Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)

Sông Khoen

2

900

 

2.42

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đại An

Kênh đào Quan Chánh Bố

2

1.500

 

2.43

Đường đal khóm 3

Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)

Giáp ranh xã Đại An

2

1.000

 

 

QUỐC LỘ

 

 

 

 

 

2.44

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

 

1.250

 

2.45

Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)

Bến cống Tập Sơn

Cầu Ngọc Biên

 

600

 

2.46

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Ngọc Biên

Cầu Bưng Sen

 

500

 

2.47

Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)

Cầu Bưng Sen

Đường 3 tháng 2

 

1.000

 

2.48

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)

Ranh thị trấn Trà Cú

Đầu ranh Chùa Kosla

 

900

 

2.49

Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)

Đầu ranh Chùa Kosla

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

 

500

 

2.50

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)

Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

 

800

 

2.51

Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)

Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)

Giáp ranh xã Đại An

 

700

 

2.52

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Giáp ranh xã Hàm Giang

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

 

700

 

2.53

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện đến đường đal

Cầu Đại An

 

1.000

 

2.54

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Cầu Đại An

Ngã tư Tỉnh lộ 914

 

1.300

 

2.55

Quốc lộ 53 (xã Đại An)

Ngã tư Tỉnh lộ 914

Hết ranh xã Đại An

 

1.200

 

2.56

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)

Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)

 

800

 

2.57

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Cây xăng Tấn Thành)

Quốc lộ 53 (Cây xăng Minh Hoàng)

 

800

 

2.58

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Ranh huyện Châu Thành

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

 

900

 

2.59

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây xăng Đầu Giồng

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

 

800

 

2.60

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây xăng Thuận Phát

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

 

800

 

2.61

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Đầu ranh Sân vận động; đối diện hết thửa 453, tờ bản đồ số 21

Cầu Phước Hưng

 

1.100

 

2.62

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Cầu Phước Hưng

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

 

1.200

 

2.63

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9

Kênh 6 (Hòn Non)

 

1.000

 

2.64

Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)

Kênh 6 (Hòn Non)

Hết ranh xã Phước Hưng

 

700

 

2.65

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh xã Phước Hưng

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

 

400

 

2.66

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn Nghiêm)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

 

550

 

2.67

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn

Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị

 

1.350

 

2.68

Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)

Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Hết ranh xã Tập Sơn

 

600

 

2.69

Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)

Hết ranh xã Tập Sơn

Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu Cần)

 

600

 

 

TỈNH LỘ

 

 

 

 

 

2.70

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

 

700

 

2.71

Tỉnh lộ 914 (xã Đại An - Đôn Xuân)

Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An; đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đến lộ Thốt Nốt

 

500

 

2.72

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối diện đến lộ Thốt Nốt

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân

 

700

 

2.73

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da

 

1.000

 

2.74

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da

Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

 

750

 

2.75

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)

Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây xăng Bình An

Giáp ranh xã Đôn Châu

 

500

 

2.76

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Giáp ranh xã Đôn Xuân

Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

 

400

 

2.77

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9

Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

 

700

 

2.78

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16

Hết ranh Trường THCS Đôn Châu

 

550

 

2.79

Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)

Hết ranh Trường THCS Đôn Châu

Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

 

300

 

2.80

Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)

Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)

Hết ranh xã Đại An

 

700

 

2.81

Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng Hữu)

Hết ranh xã Đại An

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

500

 

 

HƯƠNG LỘ

 

 

 

 

 

2.82

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Sông Hậu

Hết ranh ấp Vàm Ray

 

500

 

2.83

Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)

Hết ranh ấp Vàm Ray

Quốc lộ 53

 

650

 

2.84

Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)

Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)

Hết ranh Chùa Ba Cụm

 

600

 

2.85

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Ba Cụm

Hết ranh ấp Sà Vần A

 

500

 

2.86

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh ấp Sà Vần A

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

 

300

 

2.87

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch Bót

Hết ranh Chùa Tha La

 

500

 

2.88

Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)

Hết ranh Chùa Tha La

Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

 

300

 

2.89

Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

 

750

 

2.90

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

 

250

 

2.91

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)

Cầu Tân Hiệp

 

300

 

2.92

Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)

Cầu Tân Hiệp

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

250

 

2.93

Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)

Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)

Hết ranh xã Phước Hưng

 

550

 

2.94

Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)

Giáp ranh xã Phước Hưng

Cầu Ba So (xã Long Hiệp)

 

300

 

2.95

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cầu Ba So

Cây xăng Triệu Thành

 

750

 

2.96

Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)

Cây xăng Triệu Thành

Hết ranh xã Ngọc Biên

 

550

 

2.97

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)

Hết ranh xã Ngọc Biên

Lộ đất vào ấp Tà Rom

 

500

 

2.98

Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân)

Lộ đất vào ấp Tà Rom

Tỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An)

 

500

 

2.99

Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)

Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)

Cầu Leng

 

850

 

2.100

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Cầu Leng

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ

 

700

 

2.101

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hết ranh Trường Tiểu học A điểm ấp Chợ

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

 

920

 

2.102

Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)

Hương lộ 28; đối diện đến hết ranh Nhà máy xay Lúa

Sông Hậu

 

700

 

2.103

Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh xã Ngãi Xuyên

 

450

 

2.104

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

Cầu Mù U

 

800

 

2.105

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cầu Mù U

Hết ranh ấp Chợ

 

700

 

2.106

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Chợ

Giáp ranh ấp Xoài Lơ

 

300

 

2.107

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Ranh ấp Xoài Lơ

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh

 

500

 

2.108

Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)

Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp Anh

Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh

 

300

 

2.109

Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)

 

600

 

2.110

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

 

500

 

2.111

Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)

Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối diện đến lộ nhựa

Hết ranh xã Long Hiệp

 

400

 

2.112

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Giáp ranh xã Long Hiệp

Hết ranh Chùa Tân Long

 

550

 

2.113

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Hết ranh Chùa Tân Long

Cầu Ba Tục

 

600

 

2.114

Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)

Cầu Ba Tục

Cầu Sóc Chà

 

500

 

2.115

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Giáp ranh thị trấn Trà Cú

Hết ranh Chùa Trà Cú A

 

600

 

2.116

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Trà Cú A

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi

 

400

 

2.117

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

 

500

 

2.118

Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)

Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa

Sông Hậu

 

400

 

 

XÃ NGÃI XUYÊN

 

 

 

 

 

2.119

Chợ Xoài Xiêm

 

 

 

500

 

2.120

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Cầu Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

 

400

 

2.121

Lộ nhựa Xoài Xiêm

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

 

500

 

2.122

Lộ nhựa Xoài Thum

Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

 

400

 

2.123

Lộ nhựa Xoài Thum

Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923, tờ bản đồ số 6

Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh

 

300

 

2.124

Đường đal còn lại

 

 

 

250

 

 

XÃ ĐẠI AN

 

 

 

 

 

2.125

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

 

 

 

1.500

 

2.126

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Quốc lộ 53

Hết ranh chùa Ông Bảo

 

800

 

2.127

Lộ nhựa đi về Mé Rạch B

Hết ranh chùa Ông Bảo

Giáp ranh xã Định An

 

350

 

2.128

Lộ đất vào ấp Giồng Đình

Quốc lộ 53

Lộ đal đi thị trấn Định An

 

600

 

2.129

Đường đal vào ấp Xà Lôn

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

400

 

2.130

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Quốc lộ 53

Hết lộ nhựa

 

400

 

2.131

Lộ nhựa ấp Giồng Lớn

Đoạn còn lại

Giáp ranh xã Định An

 

300

 

2.132

Đường đất (Chùa Cò)

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

300

 

2.133

Các đường đal còn lại

 

 

 

250

 

 

XÃ ĐÔN XUÂN

 

 

 

 

 

2.134

Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới

 

 

 

1.200

 

2.135

Hai dãy phố trước UBND xã đến bến đò đi Bào Sấu

Tỉnh lộ 914

Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi

 

1.100

 

2.136

Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ

 

 

 

1.200

 

2.137

Lộ nhựa Bà Giam

Hương lộ 25 (ngã tư Ba Sát)

Giáp ranh xã Hàm Giang

 

300

 

2.138

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân

 

 

 

250

 

2.139

Các đường đal còn lại thuộc xã Đôn Xuân

 

 

 

250

 

 

XÃ ĐÔN CHÂU

 

 

 

 

 

2.140

Hai dãy mặt tiền chợ

 

 

 

800

 

2.141

Đường cặp hai bên kênh 3/2

Cầu Tà Rom về hướng Nam

Hết ranh ấp La Bang Chợ

 

550

 

2.142

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu

 

 

 

250

 

2.143

Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu

Tỉnh lộ 914

Kênh (Cầu Tà Rom)

 

550

 

 

XÃ LONG HIỆP

 

 

 

 

 

2.144

Hai dãy phố mặt tiền chợ

 

 

 

1.000

 

2.145

Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B

Cầu Chùa

Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

 

300

 

2.146

Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long Hiệp

 

 

 

500

 

 

XÃ PHƯỚC HƯNG

 

 

 

 

 

2.147

Các dãy phố chợ mới

 

 

 

1.500

 

2.148

Các dãy phố chợ cũ

 

 

 

1.000

 

2.149

Chợ Đầu Giồng

 

 

 

500

 

2.150

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Giáp ranh xã Ngãi Hùng

Kênh số 2

 

400

 

2.151

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 2

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

 

700

 

2.152

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

 

700

 

2.153

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Đông)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

 

300

 

2.154

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Kênh số 1 (đồng sau)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

 

700

 

2.155

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)

Kênh số 1 (đồng trước)

 

700

 

2.156

Đường đal cặp kênh 3 tháng 2 (phía Tây)

Kênh số 1 (đồng trước)

Giáp ranh xã Tân Hiệp

 

350

 

2.157

Lộ đal ấp Ông Rung

Kênh 3 tháng 2

Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn

 

300

 

 

XÃ TẬP SƠN

 

 

 

 

 

2.158

Dãy phố mặt tiền Chợ

 

 

 

1.300

 

2.159

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)

Đường đất vào ấp Bến Trị

 

300

 

2.160

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Đường đất vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

 

750

 

2.161

Đường đal phía Tây kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Kênh Bến cống Tập Sơn

 

750

 

2.162

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Đường vào ấp Bà Tây A

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

 

750

 

2.163

Đường đal phía Đông kênh Chợ

Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)

Lộ nhựa ấp Đông sơn

 

750

 

2.164

Lộ nhựa ấp Đông Sơn

Quốc lộ 54

Cầu ấp Ô

 

300

 

2.165

Lộ nhựa vào ấp Bến Trị

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Tân Sơn

 

300

 

2.166

Lộ đal còn lại

 

 

 

250

 

 

XÃ AN QUẢNG HỮU

 

 

 

 

 

2.167

Hai dãy phố mặt tiền Chợ

Hương lộ 27

Kênh

 

1.300

 

2.168

Đường đal hướng Đông Chợ

Nhà lồng Chợ

Hết ranh ấp Chợ

 

800

 

2.169

Các lộ đal còn lại

 

 

 

350

 

 

XÃ LƯU NGHIỆP ANH

 

 

 

 

 

2.170

Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp Anh

 

 

 

1.100

 

2.171

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)

Hết ranh ấp Chợ

 

750

 

2.172

Đường nhựa đi ấp Mộc Anh

Ranh ấp Chợ

Ngã ba (nhà anh Na)

 

400

 

2.173

Lộ đất ấp Mộc Anh

Hương lộ 28

Giáp ranh xã Ngãi Xuyên

 

250

 

2.174

Đường nhựa ấp Xoài Lơ

Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)

Sông Hậu

 

400

 

2.175

Đường nhựa xuống Chùa Phật

Hương lộ 28 (Cây Xăng)

Sông Trà Cú

 

500

 

2.176

Dãy phố Chợ Xoài Lơ

 

 

 

500

 

2.177

Các lộ đal còn lại

 

 

 

300

 

 

XÃ HÀM GIANG

 

 

 

 

 

2.178

Hai dãy mặt tiền chợ mới

 

 

 

800

 

2.179

Dãy phố chợ cũ

 

 

 

800

 

2.180

Lộ đất ấp Chợ

Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)

Hương lộ 12

 

500

 

2.181

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Quốc lộ 53

Cầu Cà Tốc

 

500

 

2.182

Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang

Cầu Cà Tốc

Giáp ranh xã Đôn Xuân

 

450

 

2.183

Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A

Đầu lộ Nhuệ Tứ A

Giáp ranh Chùa Bà Giam

 

300

 

 

XÃ TÂN SƠN

 

 

 

 

 

2.184

Hai bên Chợ Leng

 

 

 

650

 

2.185

Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân Sơn

 

 

 

250

 

 

XÃ NGỌC BIÊN

 

 

 

 

 

2.186

Chợ Ngọc Biên

 

 

 

500

 

2.187

Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)

Hương Lộ 12

Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A

 

250

 

 

XÃ TÂN HIỆP

 

 

 

 

 

2.188

Chợ Tân Hiệp

 

 

 

500

 

2.189

Các lộ đal còn lại

 

 

 

250

 

 

XÃ ĐỊNH AN

 

 

 

 

 

2.190

Đường vào trung tâm xã Định An

Giáp xã Đại An

Trường Mẫu Giáo

 

300

 

2.191

Đường vào trung tâm xã Định An

Trường Mẫu Giáo

Ngã tư Giồng Giữa

 

450

 

2.192

Đường vào trung tâm xã Định An

Ngã tư Giồng Giữa

Tỉnh lộ 915

 

250

 

 

CÁC XÃ CÒN LẠI

 

 

 

 

 

2.193

Lộ đal còn lại các xã Thanh Sơn, Kim Sơn, Hàm Tân

 

 

 

250

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Cầu Ngang
(Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 53

Kênh Thống Nhất

Đường Sơn Vọng

2

1.600

 

3.2

Quốc lộ 53

Đường Sơn Vọng

Cầu Cầu Ngang

1

1.800

 

3.3

Quốc lộ 53

Cầu Cầu Ngang

Đường 2/9

1

2.300

 

3.4

Quốc lộ 53

Đường 2/9

Giáp ranh Thuận Hoà

1

1.800

 

3.5

Dãy phố chợ

Phía mặt trời mọc

 

1

3.250

 

3.6

Dãy phố chợ

Phía mặt trời lặng

 

1

2.700

 

3.7

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Đường Nguyễn Văn Hưng

1

2.300

 

3.8

Đường 30/4

Nguyễn Văn Hưng

Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa 162, tờ bản đồ 12 (đường đất)

1

1.500

 

3.9

Đường 2/9

Sông Cầu Ngang (Minh Thuận B)

Quốc lộ 53

3

850

 

3.10

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu Thuỷ Lợi

2

1.500

 

3.11

Đường 2/9 (áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)

Cầu Thuỷ Lợi

Lộ số 7 (giáp ranh Thuận Hòa); đối diện hết 2557, tờ bản đồ 5 xã Thuận Hòa

2

1.200

 

3.12

Đường Trương Văn Kỉnh

Đường 30/4

Bờ sông Chợ cá

1

1.500

 

3.13

Đường Lương thực cũ

Quốc lộ 53

Bờ sông nhà máy chà

1

1.500

 

3.14

Đường Huyện đội cũ

Quốc lộ 53

Sông Cầu Ngang (Cầu đal)

2

1.450

 

3.15

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường 30/4

Đường 2/9

1

1.900

 

3.16

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường 2/9

Quốc lộ 53

2

1.500

 

3.17

Đường Trần Thành Đại

Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)

Đường Sơn Vọng

3

1.000

 

3.18

Đường Hồ Văn Biện

Đường Trần Thành Đại

Sông Cầu Ngang (nhà ChínTruyền)

2

900

 

3.19

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

Giáp ranh xã Thuận Hòa

2

1.100

 

3.20

Đường Sơn Vọng

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

Đường bờ kinh

2

950

 

3.21

Đường Dương Minh Cảnh

Quốc lộ 53 (Cây Xăng)

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

3

750

 

3.22

Đường Dương Minh Cảnh

Cầu Thanh Niên Thống Nhất

Bờ sông thị trấn Cầu Ngang

3

300

 

3.23

Đường Thất Đạo

Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)

Cầu Ấp Rạch

3

450

 

3.24

Đường số 6

Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)

Kênh cấp III (Minh Thuận B)

3

400

 

3.25

Đường số 7

Đường Nguyễn Trí Tài

Đường Huỳnh Văn Lộng

3

800

 

3.26

Đường số 7

Đường Huỳnh Văn Lộng

Đường 2/9

3

500

 

3.27

Đường nội bộ khu dân cư

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)

2

1.400

 

3.28

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng

Đường đal

2

1.400

 

3.29

Đường nhựa

Đường 2/9

Đường 30/4

2

1.400

 

3.30

Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh Đức)

Quốc lộ 53

Giáp Trung tâm Thương mại

1

2.200

 

3.31

Đường nhựa

Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm Minh Thuận A)

Nhà bà Năm Hảo

2

1.400

 

3.32

Đường đất (nhà bác sĩ Lan)

Đường 2/9

Cầu Thanh Niên

3

700

 

 

2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

3.33

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

1

2.000

 

3.34

Hẻm (Khóm 3)

Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4)

2

900

 

3.35

Hẻm (Khóm 4)

Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2

Tỉnh lộ 915B

3

700

 

3.36

Hẻm Bưu điện

Hương lộ 19

Giáp ranh Khóm 3

3

600

 

3.37

Hẻm (đường đal)

Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)

Giáp ranh Khóm 4

3

400

 

3.38

Đường đal

Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn Hiệp)

Giáp ranh Khóm 4

3

500

 

3.39

Đường đal

Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)

Giáp ranh Khóm 3

3

450

 

3.40

Đường đal Khóm 1

Chợ Hải Sản

Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)

3

400

 

3.41

Đường đal Khóm 4

Nhà Sáu Tâm

Nhà vợ Ba Khê

3

400

 

3.42

Hẻm (đường đất Khóm 4)

Nhà bà Kiều

Nhà ông Nguội

3

400

 

3.43

Tỉnh lộ 915B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Hết ranh thị trấn Mỹ Long

2

900

 

3.44

Hương lộ 19

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Tỉnh lộ 915B

1

1.200

 

3.45

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

Đầu Chợ Hải Sản

1

1.800

 

3.46

Hương lộ 19

Chợ Hải Sản

Đồn biên phòng 618

1

1.600

 

3.47

Đường đal Khóm 3

Tỉnh lộ 915B

Nhà ông Ngô Văn Sanh

3

400

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

3.48

Quốc lộ 53

Cầu Kim Hoà

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

 

700

 

3.49

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa

Cầu Vinh Kim

 

600

 

3.50

Quốc lộ 53

Cầu Vinh Kim

Đường đal (Giồng Sai)

 

900

 

3.51

Quốc lộ 53

Đường đal (Giồng Sai)

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

 

700

 

3.52

Quốc lộ 53

Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)

Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh Cây xăng Cầu Ngang

 

1.200

 

3.53

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận Hòa)

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

 

1.200

 

3.54

Quốc lộ 53

Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

 

700

 

3.55

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết thửa nhà Thạch Nang

Đường Giồng Ngánh

 

650

 

3.56

Quốc lộ 53

Đường Giồng Ngánh

Cầu Hiệp Mỹ

 

700

 

3.57

Quốc lộ 53

Cầu Hiệp Mỹ

Giáp huyện Duyên Hải

 

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

3.58

Tỉnh lộ 915B

Cống Chà Và

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

 

200

 

3.59

Tỉnh lộ 915B

Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long Bắc)

Cống Lung Mít

 

250

 

3.60

Tỉnh lộ 915B

Cống Lung Mít

Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long

 

300

 

3.61

Tỉnh lộ 915B

Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ Long Bắc)

Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam

 

400

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

3.62

Hương lộ 5 (xã Mỹ Long Bắc)

Hương lộ 19

Tỉnh lộ 915B

 

450

 

3.63

Hương lộ 17 (xã Kim Hòa)

Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

 

400

 

3.64

Hương lộ 17 (xã Hiệp Hòa - Nhị Trường)

Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp Hòa)

Cầu Sóc Cụt

 

250

 

3.65

Hương lộ 17 (xã Trường Thọ)

Cầu Sóc Cụt

Giáp ranh xã Phước Hưng

 

300

 

3.66

Hương lộ 18 (xã Thuận Hòa)

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Lộ số 7)

Cầu Ông Tà

 

900

 

3.67

Hương lộ 18 (xã Thuận Hòa)

Cầu Ông Tà

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

 

400

 

3.68

Hương lộ 18 (xã Hiệp Hòa)

Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh xã Hiệp Hòa)

Hương Lộ 17

 

300

 

3.69

Hương lộ 18 nối dài (xã Nhị Trường)

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)

 

300

 

3.70

Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa)

Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)

Đường tránh Quốc lộ 53

 

700

 

3.71

Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa)

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

 

500

 

3.72

Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc)

Giáp ranh nhà máy nước đá Tân Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa

Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)

 

400

 

3.73

Hương lộ 19 (xã Mỹ Long Bắc)

Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)

Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị trấn Mỹ Long)

 

900

 

3.74

Hương lộ 20 (xã Long Sơn)

Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)

Nhà bà Kim Thị Tông

 

400

 

3.75

Hương lộ 20 (xã Long Sơn)

Nhà bà Kim Thị Tông

Hương lộ 17

 

300

 

3.76

Hương lộ 21 (xã Long Sơn)

Quốc lộ 53

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

 

550

 

3.77

Hương lộ 21 (xã Long Sơn)

Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)

Chùa Tân Lập

 

450

 

3.78

Hương lộ 21 (xã Long Sơn)

Chùa Tân Lập

Giáp ranh xã Ngũ Lạc

 

300

 

3.79

Hương lộ 22 (xã Hiệp Mỹ Tây - Thạnh Hòa Sơn)

Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)

Hương lộ 21

 

300

 

3.80

Hương lộ 23 (xã Mỹ Long Bắc-Mỹ Long Nam)

Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt)

Giáp ranh xã Long Hữu

 

300

 

3.81

Hương lộ 35 (xã Mỹ Hòa)

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân vận động)

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

 

400

 

3.82

Hương lộ 35 (xã Mỹ Hòa-Hiệp Mỹ Đông)

Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn Điểm)

Trụ sở ấp Cái Già Trên

 

300

 

3.83

Hương lộ 35 (xã Hiệp Mỹ Đông)

Trụ sở ấp Cái Già Trên

Trạm Y tế xã

 

350

 

3.84

Hương lộ 35 (xã Hiệp Mỹ Đông)

Trạm Y tế xã

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

300

 

 

4. Xã Thuận Hòa

 

 

 

 

 

3.85

Đường lộ Sóc Chùa

Cổng Chùa (Sóc Chùa)

Giáp lộ Hiệp Hòa

 

300

 

3.86

Đường lộ Trà Kim

Cổng Trà Kim

Chùa Trà Kim

 

300

 

3.87

Đường lộ Thuận An

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang

 

700

 

3.88

Đường số 7

Nhà ông Bảy Biến

Hương lộ 18

 

500

 

3.89

Đường tránh Quốc lộ 53

Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang

Quốc lộ 53

 

500

 

 

5. Xã Long Sơn

 

 

 

 

 

3.90

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Lô số 5

Lô số 21

 

450

 

3.91

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Hương lộ 21

Đường nội bộ phía Đông

 

450

 

3.92

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Trường mẫu giáo

Lô 31

 

350

 

3.93

Đường nội bộ khu vực chợ xã

Nhà công vụ giáo viên

Lô 37

 

300

 

3.94

Đường nhựa Ô Răng

Ngã Tư Ô Răng

Ngã Tư Bào Mốt

 

300

 

3.95

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53; đối diện hết thửa 1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)

Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)

 

600

 

3.96

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Hương lộ 21

Nhà máy ông Hai Đại

 

300

 

3.97

Đường nhựa (đối diện chợ Tân Lập)

Nhà máy ông Hai Đại

Giáp xã Ngọc Biên

 

300

 

 

6. Xã Hiệp Mỹ Tây

 

 

 

 

 

3.98

Hai dãy phố chợ

Quốc lộ 53

Đường đất sau chợ

 

700

 

3.99

Đường vào Trung tâm xã Hiệp Mỹ Đông

Quốc lộ 53

Bến đò về Hiệp Mỹ Đông

 

500

 

3.100

Đường nhựa hóa chất

Quốc lộ 53

Hết đường nhựa

 

300

 

3.101

Đường đất Tầm Du Lá

Quốc lộ 53

Nhà ông Lê Văn Năm

 

200

 

3.102

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1489, tờ bản đồ số 8 (Nhà trọ Bảy Hường); đối diện hết thửa 1385 tờ bản đồ số 8

Ngã ba Mỹ Quí (trường TH)

 

400

 

 

7. Xã Mỹ Hòa

 

 

 

 

 

3.103

Hai dãy phố chợ

 

 

 

770

 

3.104

Bờ kè sông Cầu Ngang - Mỹ Hòa

Thửa số 1323, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Tro)

Hết thửa số 1400, tờ bản đồ số 5 (Nhà ông Nguyễn Văn Rở)

 

350

 

3.105

Đường đất (Hòa Hưng - Cẩm Hương)

Hương lộ 19

Hương lộ 35

 

200

 

 

8. Xã Vinh Kim

 

 

 

 

 

3.106

Hai dãy phố Chợ

Trực diện nhà lồng

 

 

950

 

3.107

Khu vực chợ Mai Hương

 

 

 

300

 

3.108

Đường đất Mai Hương

Hương lộ 19

Quốc lộ 53

 

250

 

3.109

Đường đất

Quốc lộ 53

Chợ Mai Hương

 

250

 

3.110

Đường đất (đường Giồng Lớn)

Chợ Thôn Rôn

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc (Bào Giá)

 

250

 

3.111

Đường đất (đi nhà thờ Giồng Lớn)

Quốc lộ 53

Nhà thờ Giồng Lớn

 

250

 

3.112

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 191, tờ bản đồ số 7 (Lâm Văn Lũy); đối diện hết thửa 83, tờ bản đồ số 7

Đường đal; đối diện hết thửa 337, tờ bản đồ số 7

 

700

 

3.113

Đường tránh Quốc lộ 53

Hết thửa 1234, tờ bản đồ số 10; đối diện hết thửa 2637, tờ bản đồ số 7

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

500

 

3.114

Đường Tránh bão

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 915B

 

200

 

 

9. Xã Kim Hòa

 

 

 

 

 

3.115

Dãy phố Chợ

Quốc lộ 53

Đầu Chợ dưới

 

500

 

3.116

Đường tránh Quốc lộ 53

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Phước Hảo

 

600

 

3.117

Đường đal Năng Nơn

Hương lộ 17

Hết đường đal (Nhà bà Trần Thị Quý)

 

200

 

3.118

Đường đal Chùa Ông

Chùa Ông

Kinh Xáng

 

200

 

3.119

Đường bờ kinh Kim Hòa

Hương lộ 17

Giáp ranh xã Mỹ Hòa

 

200

 

 

10. Xã Mỹ Long Bắc

 

 

 

 

 

3.120

Đường nhựa (đi Trường Trung học phổ thông)

Hương lộ 19

Đường nhựa giáp ranh ấp Nhì

 

300

 

3.121

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

Hương lộ 5

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

 

300

 

3.122

Đường đất (đi Hạnh Mỹ)

Hết thửa 1150, tờ bản đồ số 3 (Nhà bà Trần Thị Gọn); đối diện hết thửa 1153, tờ bản đồ số 3

Giáp ranh xã Vinh Kim

 

200

 

 

11. Xã Nhị Trường

 

 

 

 

 

3.123

Dãy phố chợ phía Bắc

Thửa 2199, tờ bản đồ số 10 (Nhà Từ Thị Cúc)

Hết thửa 870, tờ bản đồ số 10 (Nhà Phạm Minh Chánh)

 

340

 

3.124

Dãy phố chợ phía Đông

Thửa 26, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trịnh Thị Ngọc Oanh)

Hết thửa 46, tờ bản đồ số 15 (Nhà Trần Văn Dũng)

 

340

 

3.125

Dãy phố chợ phía Nam

Thửa 6, tờ bản đồ số 15 (Nhà anh Thắng)

Hết thửa 15, tờ bản đồ số 15 (Nhà Thạch Dư)

 

340

 

3.126

Đường nhựa (Khu quy hoạch)

Hương lộ 20

Hết đường nhựa

 

250

 

3.127

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ranh xã Hiệp Hòa

 

200

 

3.128

Đường nhựa

Hương lộ 20

Giáp ấp Bào Mốt (xã Long Sơn)

 

200

 

3.129

Đường nhựa (Nô Lựa B)

Hương lộ 20

Chùa Bốt Bi

 

200

 

3.130

Đường nhựa (Nô Lựa A)

Hương lộ 20

Hương lộ 18 nối dài

 

200

 

3.131

Đường nhựa

Hương lộ 17

Giáp ấp Căn Nom (Trường Thọ)

 

200

 

3.132

Đường nhựa liên ấp (ấp Chông Bát)

Hương lộ 18

Hết đường nhựa

 

200

 

3.133

Đường nhựa liên ấp Nô Lựa

Nhà ông Thạch Hoàn

Kênh Tư Nhường

 

200

 

 

12. Xã Hiệp Hòa

 

 

 

 

 

3.134

Dãy phố Chợ

Thửa 59, tờ bản đồ số 10 (Nhà ông Năm Nhựt)

Nhà Kho Lương thực

 

400

 

3.135

Khu vực Chợ Bình Tân

 

 

 

370

 

3.136

Đường nhựa (đi ấp Phiêu)

Hương lộ 17

Hết đường nhựa

 

250

 

3.137

Đường nhựa Ba So

Hương lộ 18

Hết đường nhựa

 

250

 

3.138

Đường nhựa Tri Liêm

Hương lộ 17

Hết thửa 928, tờ bản đồ số 8 (Nhà bà Thạch Thị Pha Ly); đối diện hết thửa 1465 tờ bản đồ số 8

 

250

 

3.139

Đường nhựa Sóc Chuối

Hương lộ 17

Hết thửa 386, tờ bản đồ số 5 (nhà bà Kim Thị Phương)

 

250

 

 

13. Xã Trường Thọ

 

 

 

 

 

3.140

Khu vực Chợ Trường Thọ

 

 

 

300

 

3.141

Đường nhựa Căn Nom

Trường học Căn Nom

Hương lộ 17

 

250

 

3.142

Đường nhựa Căn Nom

Hương lộ 17

Hết thửa 1343, tờ bản đồ số 3 (hết đường nhựa)

 

250

 

3.143

Đường nhựa Giồng Chanh

Cổng Chùa Sóc Cụt

Hết thửa 777, tờ bản đồ số 9 (Thạch Thị Hơn)

 

250

 

3.144

Đường nhựa Cóc Xoài

Cổng Chùa Cóc Xoài

Hết đường nhựa

 

250

 

 

14. Xã Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

 

 

3.145

Khu vực Chợ Thạnh Hòa Sơn

 

 

 

300

 

3.146

Đường nhựa Sóc Chuối

Hương lộ 21

Hết đường nhựa

 

250

 

3.147

Đường nhựa Lạc Sơn

Đầu lộ Lạc Sơn

Sóc Chuối

 

250

 

3.148

Đường nhựa đi Trường Bắn

Hương lộ 21

Hết đường nhựa

 

250

 

3.149

Đường đal đi Hiệp Mỹ Tây

Hương lộ 21

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây

 

250

 

3.150

Đường lộ Lạc Sơn - Sóc Chuối

Lộ Lạc Sơn

Hết đường nhựa

 

250

 

3.151

Đường nhựa Lạc Thạnh B

Hương lộ 21

Cầu Giồng Mum

 

250

 

 

15. Xã Mỹ Long Nam

 

 

 

 

 

3.152

Khu vực Chợ

 

 

 

400

 

3.153

Đường nhựa ấp Nhì

Hương lộ 23

Hết đường nhựa

 

250

 

3.154

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 247, tờ bản đồ số 8 (nhà Tư Đảo)

Hết đường nhựa

 

250

 

3.155

Đường nhựa ấp Nhì

Hết thửa 169, tờ bản đồ số 8 (nhà Bảy Phấn)

Hết đường nhựa

 

250

 

3.156

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.157

Đường nhựa ấp Ba

Cống Đồng Tây

Kinh Cầu Váng

 

250

 

3.158

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Giáp Bờ Giồng Ngang

 

250

 

3.159

Đường nhựa ấp Ba

Hương lộ 23

Nhà ông Ngoan

 

250

 

3.160

Đường nhựa ấp Tư

Hương lộ 23

Hết đường nhựa

 

250

 

3.161

Đường nhựa ấp Tư

Hương lộ 23

Đê Biển

 

250

 

3.162

Đường nhựa ấp Năm

Hương lộ 23

Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Đông

 

250

 

3.163

Đường nhựa ấp Nhứt B

Hương lộ 23

Đê Biển

 

250

 

3.164

Đường nhựa ấp Nhứt B

Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc

Cống Đồng Tây

 

250

 

3.165

Đường nội ô Trung tâm xã

Hương lộ 23

Đường đal Hàng Đào

 

250

 

 

16. Xã Hiệp Mỹ Đông

 

 

 

 

 

3.166

Đường nhựa (giồng bờ yên)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa

 

250

 

3.167

Đường nhựa (đi ấp Đồng Cò)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

250

 

3.168

Đường nhựa (đi cống ấp Ba)

Hương lộ 35

Giáp ranh xã Mỹ Long Nam

 

250

 

3.169

Đường bê tông 3,5 mét

Hương lộ 35 (nhà máy Năm Bơ)

Hương lộ 35 (nhà Mười Sáng)

 

250

 

3.170

Đương nhựa (Bến đò cũ)

Hương lộ 35

Hết đường nhựa (nhà ông Ba Dẩn)

 

250

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Châu Thành (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

4.1

Đường Kiên Thị Nhẫn (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Quốc lộ 54 (Trung tâm giáo dục thanh thiếu niên)

Quốc lộ 54 (đoạn UBND thị trấn Châu Thành)

3

500

 

4.2

Đường Kiên Thị Nhẫn

Quốc lộ 54 (đoạn Công an huyện)

Đường 30/4

3

500

 

4.3

Đường nhựa đi Chùa Mõ Neo (sau Công an huyện)

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

450

 

4.4

Quốc lộ 54

Cống Tầm Phương

Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

1

1.200

 

4.5

Quốc lộ 54

Hết ranh UBND huyện; đối diện hết ranh Kho Bạc huyện

Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

1

1.500

 

4.6

Quốc lộ 54 (áp dụng chung xã Đa Lộc)

Hết ranh Sân vận động cũ; đối diện hết ranh Viện Kiểm Sát

Hết ranh thị trấn Châu Thành; đối diện hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

1

1.300

 

4.7

Đường 30/4

Giáp Bàu Sơn

Cống Đa Lộc

2

500

 

4.8

Đường 30/4

Cống Đa Lộc

Quốc lộ 54

1

2.000

 

4.9

Đường 30/4

Quốc lộ 54

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

2

650

 

4.10

Đường 30/4

Hết ranh khóm 2 (Chùa Hưng Long Tự)

Hết ranh thị trấn Châu Thành

2

500

 

4.11

Hẻm 3/2 đường vào Huyện uỷ

Quốc lộ 54

Đường 30/4

1

1.300

 

4.12

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54

Đường Mậu Thân

2

750

 

4.13

Đường Đoàn Công Chánh

Quốc lộ 54 (nhà máy Hai Chư)

Đuờng Kiên Thị Nhẫn

3

600

 

4.14

Đường Mậu Thân

Đường 30/4

Đường tránh Quốc lộ 54 (Chùa Hang)

2

700

 

4.15

Đường Mậu Thân

Đường tránh Quốc lộ 54 (Cầu Tầm Phương 2)

Quốc lộ 54 (Cống Tầm Phương)

2

700

 

4.16

Đường tránh Quốc lộ 54

Cầu Tầm Phương 2

Quốc lộ 54

2

1.000

 

4.17

Đường Tô Thị Huỳnh

Quốc lộ 54

 Đường Mậu Thân

2

800

 

4.18

Các vị trí còn lại của thị trấn
(Trong ngõ hẻm của thị trấn)

 

 

3

350

 

4.19

Đường nhựa (nhà ông Sơn Cang)

Quốc lộ 54

Hết ranh thị trấn Châu Thành

3

400

 

4.20

Đường nhựa cặp nghĩa trang

Quốc lộ 54

Ngã ba (hết ranh nghĩa trang)

3

450

 

4.21

Đường nhựa sau nghĩa trang

Đường Kiên Thị Nhẫn

Hết đường nhựa (hết ranh nghĩa trang)

3

400

 

4.22

Đường nhựa cặp Sân vận động cũ

Quốc lộ 54

Hẻm 3/2 đường vào Huyện uỷ

3

600

 

4.23

Đường nhựa cặp Thánh thất Cao Đài

Quốc lộ 54

Kiên Thị Nhẫn

3

500

 

 

2. Khu vực Chợ

 

 

 

 

 

4.24

Chợ Cầu Xây

 

 

 

800

 

4.25

Chợ Mỹ Chánh

 

 

 

800

 

4.26

Chợ Hoà Thuận

 

 

 

850

 

4.27

Chợ Hoà Lợi

 

 

 

800

 

4.28

Chợ Nguyệt Hóa

 

 

 

700

 

4.29

Chợ Bãi Vàng

 

 

 

700

 

4.30

Chợ Sâm Bua

 

 

 

850

 

4.31

Các Chợ còn lại

 

 

 

500

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

4.32

Quốc lộ 53

Cầu Ba Si

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

 

1.200

 

4.33

Quốc lộ 53

Hết ranh Công ty TM Sabeco Sông Tiền; giáp ranh Công ty Cầu đường 715

Cầu Bến Có

 

1.600

 

4.34

Quốc lộ 53

Cầu Bến Có

Giáp ranh Phường 8

 

1.400

 

4.35

Quốc lộ 53

Từ ranh phường 5

Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

 

2.800

 

4.36

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường Chính Trị; đối diện hết ranh UBND xã Hòa Thuận

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

 

1.500

 

4.37

Quốc lộ 53

Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 156, tờ bản đồ 35, xã Hòa Thuận

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

 

800

 

4.38

Quốc lộ 53

Hết ranh Trường cấp II Hoà Lợi; đối diện hết ranh thửa 75, tờ bản đồ 22, xã Hòa Lợi

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

 

600

 

4.39

Đường tránh Quốc lộ 53 (Hòa Lợi)

Giáp ranh TP Trà Vinh

Quốc lộ 53

 

2.500

 

4.40

Đường tránh Quốc lộ 53 mới (Phước Hảo)

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

 

500

 

4.41

Quốc lộ 54

Ranh thị trấn Châu Thành; đối diện từ hết ranh Trường mẫu giáo Tuổi Xanh

Giáp ranh huyện Trà Cú

 

700

 

4.42

Quốc lộ 60

Giáp Ranh phường 8

Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

 

800

 

4.43

Quốc lộ 60

Tỉnh lộ 911 (về hướng Huyền Hội); đối diện hết thửa 2007, tờ bản đồ 16 xã Song Lộc

Giáp Tiểu Cần

 

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

4.44

Tỉnh lộ 911

Tỉnh lộ 912

 Quốc lộ 60

 

500

 

4.45

Tỉnh lộ 911

Quốc lộ 60

Cầu Đập Sen

 

500

 

4.46

Tỉnh lộ 912

Toàn tuyến

 

 

500

 

4.47

Tỉnh lộ 915B

Toàn tuyến

 

 

250

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

4.48

Hương lộ 9 (Song Lộc)

Quốc lộ 60

Đường Tập Ngãi

 

300

 

4.49

Hương lộ 10

Quốc lộ 53

Vĩnh Bảo

 

700

 

4.50

Hương lộ 13

Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

Tỉnh lộ 911

 

500

 

4.51

Hương lộ 13 nối dài

Tỉnh lộ 911

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

300

 

4.52

Hương lộ 14

Quốc lộ 53 (Chợ Hòa Lợi)

Hết ranh xã Hòa Lợi

 

500

 

4.53

Hương lộ 14

Ranh xã Hòa Lợi

Đê bao Hưng Mỹ

 

400

 

4.54

Hương lộ 15

Quốc lộ 53

Sông Bãi Vàng

 

500

 

4.55

Hương lộ 16

Quốc lộ 53 (Bàu Sơn);

Giáp ranh thị trấn Châu Thành

 

500

 

4.56

Hương lộ 16

Giáp ranh thị trấn Châu Thành (Cống Thanh Trì)

Hương lộ 13

 

300

 

4.57

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Đầu Mổm

Trường THCS Hòa Minh B

 

300

 

4.58

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Trường THCS Hòa Minh B

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

 

500

 

4.59

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Giáp ranh ấp Ông Yển và Long Hưng I

Cầu Sắt

 

300

 

4.60

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Cầu Sắt

Cầu Cả Bảy

 

600

 

4.61

Hương lộ 30 (Hòa Minh)

Cầu Cả Bảy

Hết ranh xã Hòa Minh

 

300

 

4.62

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Hết ranh xã Hòa Minh

Cầu Rạch Gốc

 

300

 

4.63

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Cầu Rạch Gốc

Hết ranh trường Tiểu học Long Hòa

 

500

 

4.64

Hương lộ 30 (Long Hòa)

Ranh trường Tiểu học Long Hòa

Hết ấp Hai Thủ

 

300

 

 

4. Xã Lương Hòa

 

 

 

 

 

4.65

Đường Lê Văn Tám (Hương lộ 11)

Giáp Ranh phường 8

Cầu Ô Xây

 

800

 

4.66

Đường Nguyễn Du

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 8

 

1.000

 

4.67

Đường Bình La-Bót Chếch

Hương lộ 11

Hết ranh chùa Bình La

 

400

 

4.68

Đường Bình La-Bót Chếch

Chùa Bình La

Cầu Bót Chếch

 

250

 

4.69

Đường vào Bệnh viện Lao

Quốc lộ 60

Bệnh viện Lao

 

600

 

4.70

Đường nhựa Ba Se A

Quốc lộ 60 (Ba Se A)

Trường mẫu giáo Ô Chích A

 

300

 

4.71

Đường đất (Nguyễn Du cũ)

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

Đường nhựa Ba Se A

 

350

 

4.72

Đường đất

Đường Nguyễn Du

Đường nhựa Ba Se A

 

350

 

4.73

Đường vào Chợ Ba Se B

Đường Nguyễn Du (Chùa Phật Quang)

Hết đường nhựa (giáp đường đal)

 

450

 

4.74

Đường vào Bãi rác mới

Quốc lộ 60

Bãi rác

 

400

 

 

5. Xã Lương Hòa A

 

 

 

 

 

4.75

Đường nhựa (Cầu Ô Xây)

Hương lộ 11

Kênh Tầm Phương 2

 

250

 

4.76

Đường nhựa Tầm Phương 2

Kênh Xáng

Kênh Cập Giồng

 

250

 

4.77

Đường nhựa Tầm Phương 5

Kênh Xáng

Hương lộ 13

 

250

 

4.78

Đường nhựa Bắc Phèn

Hương lộ 16

Giáp ranh xã Thanh Mỹ

 

250

 

4.79

Đường nhựa lộ mới Đai Tèn

Cống Bắc Phèn 3

Cầu Xóm Kinh 2

 

200

 

 

6. Xã Nguyệt Hóa

 

 

 

 

 

4.80

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Quốc lộ 53

Giáp ranh Phường 7

 

800

 

4.81

Đường nhựa

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Ngã ba vào Chợ)

Quốc lộ 53

 

500

 

4.82

Đường Vành Đai (ấp Xóm Trảng)

 

 

 

1.700

 

4.83

Đường vào Bệnh viện Sản - Nhi

Quốc lộ 53

Hết phạm vi đường nhựa

 

1.200

 

4.84

Đường đal

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa (Cổ Tháp A)

Chùa Xóm Trảng

 

300

 

4.85

Đường đal (sau Tiểu đoàn 501)

Đường vào Trung tâm xã Nguyệt Hóa

Giáp ranh Thành phố Trà Vinh

 

300

 

 

7. Xã Hòa Thuận

 

 

 

 

 

4.86

Đường vào Khu xử lý chất thải

Hương lộ 10

Tỉnh lộ 915B

 

500

 

 

8. Xã Hòa Lợi

 

 

 

 

 

4.87

Đường nhựa (cầu Hòa Thuận phía Đông)

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu dân tộc ấp Kinh Xáng

 

350

 

4.88

Đường đất (cầu Hòa Thuận phía Tây)

Đường tránh Quốc lộ 53

Cầu thứ 1

 

400

 

4.89

Đường vào Chùa Ô (đường đất)

Quốc lộ 53 (Đại đội Thiết giáp)

Đường đal (Chùa Ô)

 

400

 

4.90

Đường nhựa vào Nhà văn hóa

Quốc lộ 53

Nhà văn hóa

 

300

 

4.91

Đường nhựa vào trụ sở ấp Qui Nông A

Quốc lộ 53

Trụ sở ấp Qui Nông A

 

300

 

4.92

Đường nhựa vào Chùa Liên Quang

Quốc lộ 53

Chùa Liên Quang

 

300

 

4.93

Đường nhựa

Hương lộ 14 (Chợ Hòa Lợi)

Giáp ranh xã Hòa Thuận

 

300

 

4.94

Đường nhựa kênh Giồng Lức

Hương lộ 15

Hương lộ 14

 

300

 

 

9. Xã Hưng Mỹ

 

 

 

 

 

4.95

Đường đal

Hương lộ 15

Bến phà mới

 

600

 

 

10. Xã Song Lộc

 

 

 

 

 

4.96

Lộ giữa ấp Kinh Xáng (giáp ranh xã Hiếu Tử)

 Quốc lộ 60

Cua đường nhựa

 

400

 

4.97

Đường nhánh Trà Nóc

Hương lộ 9

Tỉnh lộ 911

 

300

 

 

11. Xã Đa Lộc

 

 

 

 

 

4.98

Đường nhựa (đi Chùa Mõ Neo)

Giáp thị trấn Châu Thành (Công an cơ động)

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.99

Đường vào Chùa Mõ Neo

Quốc lộ 54

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.100

Đường nhựa ấp Thanh Trì

Trụ sở ấp Thanh Trì B

Hết phạm vi đường nhựa

 

350

 

4.101

Đường nhựa ấp Thanh Trì A

Hương lộ 16

Đường đal ấp Thanh Trì A

 

250

 

4.102

Đường vào Trung tâm Cai nghiện

Hương lộ 16

Trung tâm Cai nghiện

 

350

 

 

12. Xã Mỹ Chánh

 

 

 

 

 

4.103

Đường nhựa Phú Nhiêu

Quốc lộ 54

Đường đal (Bến Xuồng)

 

350

 

4.104

Đường Giồng Trôm-Phú Mỹ-Ô Dài

Quốc lộ 54

Cầu đường đal (Miễu Bà Chúa Xứ)

 

300

 

4.105

Đường cặp Kinh Xáng (02 bờ kinh)

Tỉnh lộ 912

Giáp Đa Lộc

 

300

 

4.106

Các tuyến đường đal

Trọn đường

 

 

200

 

 

13. Xã Hòa Minh

 

 

 

 

 

4.107

Đường vào Trung tâm xã

Bến phà

Hương lộ 30

 

600

 

4.108

Đường đal Giồng Giá

Hương lộ 30

Bến Bạ

 

400

 

4.109

Đường đal Giồng Giá

Hương lộ 30

Đường đal Giồng Giá

 

300

 

4.110

Đường đal Giồng Giá

Trường THPT Hòa Minh

Trụ sở ấp Giồng Giá

 

300

 

4.111

Đường đá phối Bà Tùng

Cầu Long Hưng I

Đường đal Giồng Giá

 

300

 

4.112

Đường đal Chợ Long Hưng

Hương lộ 30

Cầu Long Hưng

 

400

 

4.113

Đường Đê bao (áp dụng chung xã Long Hòa)

Toàn tuyến

 

 

250

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Duyên Hải (Đô thị loại 4)

 

 

 

 

 

5.1

Đường 3/2

Sông Long Toàn

Đường 2/9

1

 4.000

 

5.2

Đường 3/2

Đường 2/9

Đường Lý Tự Trọng

2

 2.100

 

5.3

Đường 3/2 nối dài (áp dụng chung cho xã Long Toàn)

Đường Lý Tự Trọng

Hết ranh thị trấn

3

 1.300

 

5.4

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Đường 19/5 (UB thị trấn)

2

 4.000

 

5.5

Đường 2/9

Đường 19/5 (UB thị trấn)

Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

1

 4.000

 

5.6

Đường 2/9

Đường 3/2 (Ngân hàng Nông nghiệp)

Kênh I (Hạt Kiểm lâm)

1

 2.100

 

5.7

Đường 30/4

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

 2.500

 

5.8

Đường 30/4

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lý Tự Trọng (Trường THCS)

3

 1.100

 

5.9

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã Long Toàn)

Đường vào rađa (giáp ranh xã Long Toàn); đối diện tính từ ranh thửa 13 và thửa 15, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

Bên phải hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7; bên trái ranh giữa Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền (Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53)

2

 1.200

 

5.10

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã Long Toàn)

Giao lộ 19/5 x Quốc lộ 53; đối diện hết ranh thửa 731, tờ bản đồ số 7

Cầu Long Toàn

2

 2.000

 

5.11

Đường 19/5

 Giao lộ 19/5 - Quốc lộ 53; đối diện từ ranh Võ Quốc Dũng và Mai Thanh Hiền

Đường Ngô Quyền

2

 2.700

 

5.12

Đường Lý Tự Trọng

Đường 19/5

Đường 3/2

2

 2.100

 

5.13

Đường Công an cũ (áp dụng chung cho xã Long Toàn)

Đường 3/2

Hết ranh thị trấn; đối diện hết thửa 57, tờ bản đồ 30, xã Long Toàn (nhà Mai Hoàng Thưa)

3

 700

 

5.14

Đường Lý Thường Kiệt

Đường 19/5

Đường 3/2 (UBND huyện)

3

 2.000

 

5.15

Đường Điện Biên Phủ

Đường 19/5

Đường 3/2 (Bưu điện)

1

 2.500

 

5.16

Các dãy phố chợ

Khu vực Chợ Duyên Hải

Khu vực Chợ Duyên Hải

1

 4.000

 

5.17

Đường Phạm Văn Nuôi

Đường 2/9

Đường Ngô Quyền

1

 4.000

 

5.18

Đường 1/5 (Bến Xuồng)

Đường 2/9

Đường 3/2

2

 1.100

 

5.19

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 19/5

Quốc lộ 53 (nhà Tám Cao)

3

 800

 

5.20

Đường Trần Hưng Đạo (áp dụng chung xã Long Toàn)

Quốc lộ 53 (nhà Tám Cao)

Cống (Trạm Y tế xã Long Toàn cũ)

3

 700

 

5.21

Đường Trần Hưng Đạo (đoạn đường đal - áp dụng chung xã Long Toàn)

Cống (Trạm Y tế xã Long Toàn cũ)

Sân bay đầu dưới

3

 400

 

5.22

Đường Ngô Quyền

Kênh I

Cây xăng (Bến Phà cũ)

1

 2.100

 

5.23

Đường Ngô Quyền

Cây xăng (Bến Phà cũ)

Cầu Đình

1

 1.000

 

5.24

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 1

Đường 2/9

Đường Điện Biên Phủ

1

 1.500

 

5.25

Đường nhựa khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

Đường 3/2

Đường 30/4

3

 1.000

 

5.26

Đường nhựa mới

Đường Điện Biên Phủ

Đường nhựa Khu văn hóa (sau Phòng Nông nghiệp và PTNT)

3

 1.000

 

5.27

Đường vào Khu liên hợp thể thao

Quốc lộ 53

Hết ranh thị trấn Duyên Hải (đường nhựa vào khu tái định cư Bến Chuối)

2

 900

 

5.28

Đường nhựa nhà Sáu Khởi

Đường 19/5

Đường đal khóm 3

3

 600

 

5.29

Đường đất

Đường 19/5 (Trường Tiểu học thị trấn Duyên Hải)

Đường 3/2 nối dài

3

 400

 

5.30

Đường đal khóm 2

Đường 19/5 (nhà ông Sự)

Hết đường đal

3

 400

 

5.31

Đường Võ Thị Sáu

Quốc lộ 53

Cơ quan Huyện đội cũ

3

 1.000

 

5.32

Đường khóm 4 (qua nhà Bảy Nghĩa)

Đường Trần Hưng Đạo (gần UBND xã Long Toàn)

Đường Võ Thị Sáu (đối diện trụ sở Khóm 4)

3

 1.000

 

 

2. Thị trấn Long Thành (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

5.33

Khu vực chợ Thị trấn

Hai dãy phố chợ

 

 

 2.000

 

5.34

Khu vực chợ cũ

Quốc lộ 53

Nhà Thờ

 

 1.500

 

5.35

Lộ liên khóm 5, 6

Nhà Thờ

Giáp ấp Vĩnh Khánh, xã Long Khánh

 

 700

 

5.36

Lộ Giồng Bào

Chợ Long Thành

Chùa Bông Sen

 

300

 

5.37

Lộ liên khóm 3,5

Quốc lộ 53 (Núi đức mẹ)

Lộ Giồng Bào

 

300

 

5.38

Lộ liên khóm 3,5

Nhà Thờ

Trường Mẫu giáo

 

300

 

5.39

Lộ khóm 5

Nhà Thờ

Nhà ông ba Liềng (thửa 48, tờ bản đồ 14)

 

300

 

5.40

Lộ khóm 6

Quốc lộ 53

Nhà bà Ken (thửa 48, tờ bản đồ 15)

 

300

 

5.41

Lộ khóm 3

Quốc lộ 53 (nhà Bảy Ân)

Nhà bà Vĩnh (thửa 230, tờ bản đồ số 7)

 

300

 

5.42

Đường nội bộ khu tái định cư

 

 

 

300

 

5.43

Lộ liên khóm 6,5 (lộ lò rèn)

Quốc lộ 53

Giáp đường đal (nhà ông Trương Long Hòa)

 

300

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

5.44

Quốc lộ 53

Giáp ranh huyện Cầu Ngang

Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

 

 700

 

5.45

Quốc lộ 53

Đường vào bãi rác huyện Duyên Hải

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

 

 900

 

5.46

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh); đối diện Tỉnh lộ 914 (đi Ngũ Lạc)

Cống Bến Giá

 

 1.100

 

5.47

Quốc lộ 53

Cống Bến Giá

Đường ra đa (giáp ranh thị trấn); đối diện hết thửa 13, tờ bản đồ 39, xã Long Toàn

 

 700

 

5.48

Quốc lộ 53

Cầu Long Toàn

Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

 

 1.500

 

5.49

Quốc lộ 53

Hết ranh trường Tiểu học Long Toàn A; đối diện hết thửa 25, tờ bản đồ 32, xã Long Toàn (hộ Trương Thanh Tâm)

Kênh đào Trà Vinh

 

 900

 

5.50

Quốc lộ 53

Kênh đào Trà Vinh

Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

 

 1.000

 

5.51

Quốc lộ 53

Giáp ranh trụ sở UBND thị trấn Long Thành; đối diện hết thửa 150, tờ bản đồ số 8

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

 

 1.500

 

5.52

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Khánh và Thị trấn Long Thành

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

 

 600

 

5.53

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Long Vĩnh và Long Khánh

Cống Xóm Chùa

 

 600

 

5.54

Quốc lộ 53

Cống Xóm Chùa

Ngã ba La Ghi (kể cả khu vực Chợ)

 

 700

 

5.55

Quốc lộ 53

Ngã ba La Ghi

Sông Nguyễn Văn Pho (giáp ranh Trà Cú)

 

 400

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

5.56

Tỉnh lộ 913

Đường dẫn Cầu Láng Chim

Sông Long Toàn

 

 700

 

5.57

Tỉnh lộ 913

Sông Long Toàn

Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

 

 450

 

5.58

Tỉnh lộ 913

Hết ranh Trường Tiểu học A; đối diện hết thửa 74, tờ 1, xã Trường Long Hòa

Cầu Ba Động

 

 700

 

5.59

Tỉnh lộ 913

Cầu Ba Động

Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa

 

 500

 

5.60

Tỉnh lộ 913

Đường xương cá số 3; đối diện hết ranh thửa 83, tờ bản đồ 6, xã Trường Long Hòa.

Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

 

 800

 

5.61

Tỉnh lộ 913

Hết ranh trường Tiểu học Cồn Trứng; đối diện hết ranh thửa 375, tờ bản đồ 5, xã Trường Long Hòa

Cầu Cồn Trứng

 

 500

 

5.62

Tỉnh lộ 913

Cầu Cồn Trứng

Hết ranh Cây xăng Dân Thành; đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

 

 600

 

5.63

Tỉnh lộ 913

Hết ranh Cây xăng Dân Thành (thửa 181, tờ bản đồ 5); đối diện hết thửa 180, tờ bản đồ 5 (hộ Phan Quốc Ca)

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

 

 1.000

 

5.64

Tỉnh lộ 913

Đường vào Khu Tái định cư ấp Mù U

Kênh đào Trà Vinh

 

 700

 

5.65

Tỉnh lộ 913

Kênh đào Trà Vinh

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

 

 500

 

5.66

Tỉnh lộ 913

Cầu kênh II (ấp Cồn Cù)

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành

 

 400

 

5.67

Tỉnh lộ 913

Giáp ranh xã Đông Hải và Dân Thành

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

 

 300

 

5.68

Tỉnh lộ 913

Đường đal ấp Động Cao (nhà ông Luyến)

Hương lộ 24

 

 400

 

5.69

Tỉnh lộ 913

Hương lộ 24

Cầu Đông Hải

 

 500

 

5.70

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Quốc lộ 53

Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

 

 500

 

5.71

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Lộ Xẻo Xu; đối diện hết ranh Cây Xăng Bến Giá

Cầu Sông Giăng

 

300

 

5.72

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Cầu Sông Giăng

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

 

400

 

5.73

Tỉnh lộ 914 (đi Hiệp Thạnh)

Kênh thủy lợi ấp Cây Da (giáp Bưu điện xã)

Giáp đê biển

 

350

 

5.74

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53

Quốc lộ 53 mới

 

500

 

5.75

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Quốc lộ 53 mới

Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

 

400

 

5.76

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Đường đất (cặp Trường mẫu giáo Mé Láng); đối diện hết thửa 151, tờ bản đồ 31, xã Ngũ Lạc

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

 

900

 

5.77

Tỉnh lộ 914 ( đi Ngũ Lạc)

Đường vào Sân vận động; đối diện hết thửa 41, tờ 18, xã Ngũ Lạc

Giáp ranh xã Đôn Châu (Trà Cú)

 

400

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

5.78

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Tỉnh lộ 914

Cầu Bào Ha

 

900

 

5.79

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Cầu Bào Ha

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường đất

 

600

 

5.80

Hương lộ 21 (xã Ngũ Lạc)

Hết ranh Trường Tiểu học Ngũ Lạc B; đối diện đường đất

Thạnh Hòa Sơn (huyện Cầu Ngang)

 

300

 

5.81

Hương lộ 23

Giáp xã Mỹ Long Nam, Cầu Ngang (Sông Thâu Râu)

Tỉnh lộ 914

 

300

 

5.82

Hương lộ 24 (đoạn TT Long Thành)

Quốc lộ 53

Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

 

 300

 

5.83

Hương lộ 24 (đoạn xã Long Khánh)

Giáp thị trấn Long Thành và xã Long Khánh

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

 

 300

 

5.84

Hương lộ 24 (đoạn xã Đông Hải)

Giáp ranh xã Long Khánh và xã Đông Hải

Tỉnh lộ 913

 

 300

 

5.85

Hương lộ 81

Quốc lộ 53 (ngã ba ấp Thống Nhất)

Cầu Kênh Xáng

 

 1.500

 

5.86

Hương lộ 81

Cầu Kênh Xáng

Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ấp Giồng Giếng)

 

 800

 

 

4. Xã Long Toàn

 

 

 

 

 

5.87

Đường 3/2 nối dài

Giáp ranh thị trấn

Đường Điện lực

 

 1.300

 

5.88

Đường Phước Bình

Quốc lộ 53

Đường 3/2 nối dài

 

 700

 

5.89

Đường Điện Lực

Quốc lộ 53

Giáp đường 3/2 nối dài

 

 1.200

 

5.90

Đường dẫn Cầu Láng Chim

Quốc lộ 53

Cầu Láng Chim

 

 800

 

5.91

Đường quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

Giáp ranh thị trấn; đối diện hết thửa 57, tờ bản đồ 30, xã Long Toàn (nhà ông Mai Hoàng Thưa)

Quanh khu nuôi tôm công nghiệp Long Thạnh

 

 500

 

5.92

Đường vào Khu Xà Lan Long Toàn

Quốc lộ 53

Cầu Kênh Năm Là

 

 1.500

 

5.93

Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

Cầu Kênh Năm Là

Lộ đal ấp Giồng Giếng

 

 800

 

5.94

Lộ Giồng Giếng - Giồng Trôm

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Lộ đal ấp Giồng Trôm

 

 300

 

5.95

Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Chuối

Giáp ranh thị trấn Duyên Hải (Đường vào Khu liên hợp thể thao)

Đường Điện lực

 

 900

 

5.96

Lộ đal ấp Giồng Trôm

Sân bay đầu dưới

Mặt đập Giồng Trôm

 

 250

 

5.97

Lộ đal ấp Giồng Ổi

Mặt đập Giồng Trôm

Sông Giồng Ổi

 

 250

 

5.98

Lộ đal ấp Long Điền

Quốc lộ 53

Sông Ông Tà

 

 250

 

5.99

Lộ đal ấp Giồng Giếng

Sân bay đầu dưới

Lộ đal ấp Long Điền

 

 250

 

5.100

Lộ đal ấp 30/4

Tỉnh lộ 913

Cầu Cá Ngát

 

 250

 

5.101

Lộ kênh 16

Hương lộ 81 (Cổng văn hóa Thống Nhất)

Kênh đào Trà Vinh

 

 250

 

 

5. Xã Long Hữu

 

 

 

 

 

5.102

Các dãy phố chợ

 

 

 

 2.300

 

5.103

Đường ấp 16- Bàu Cát

Tỉnh lộ 914

Bàu Cát ấp 14

 

300

 

5.104

Đường ấp 12-14

Quốc lộ 53

Giáp ấp Trà Khúp, xã Ngũ Lạc

 

300

 

5.105

Đường ấp 17

Quốc lộ 53

Giáp Tỉnh lộ 914

 

400

 

5.106

Đường nhựa vào Trường THPT
xã Long Hữu

Quốc lộ 53

Hết ranh Thánh thất Long Hữu

 

 400

 

5.107

Đường nhựa liên ấp 10-11

Quốc lộ 53

Tỉnh lộ 914

 

 300

 

5.108

Đường đal Bến Giá Nhỏ

Cầu Bến Giá Nhỏ

Đê Nông trường

 

 300

 

5.109

Đường nhựa Bàu Cát

Đầu đường nhà Út Tâm

Giáp xã Ngũ Lạc

 

 300

 

5.110

Đường Xẻo Xu

Tỉnh lộ 914

Cống Mười Lực

 

 300

 

5.111

Đường Bãi rác

Quốc lộ 53

Bãi rác

 

 300

 

 

6. Xã Ngũ Lạc

 

 

 

 

 

5.112

Hai dãy phố chợ

Hương lộ 21

Tỉnh lộ 914

 

1.500

 

5.113

Hai dãy Chợ cá

Tỉnh lộ 914

Bến Xuồng

 

1.500

 

5.114

Đường Sóc Ruộng -Bổn Thanh

Hương lộ 21

Đường đất (nhà ông Thạch Rane)

 

300

 

5.115

Đường Cây Da -Cây Xoài

Tỉnh lộ 914 (gần chợ Ngũ Lạc)

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

 

400

 

5.116

Đường Cây Da -Cây Xoài

Hết ranh UBND xã cũ; đối diện đường đất

Tỉnh lộ 914

 

300

 

5.117

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Hương lộ 21

Ấp 14, xã Long Hữu

 

250

 

5.118

Đường ấp Sóc Ớt - ấp Đường Liếu

Đường ấp Rọ Say - Trà Khúp

Tỉnh lộ 914

 

 300

 

 

7. Xã Trường Long Hoà

 

 

 

 

 

5.119

Đường lên đèn Hải Đăng

Tỉnh lộ 913 (Ngã tư ra biển)

Ngã ba Vàm Láng nước

 

 300

 

5.120

Trung tâm Khu du lịch

Tỉnh lộ 913 (Ngã ba ra biển)

Bờ biển

 

 800

 

5.121

Đường ấp Khoán Tiều

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Khoán Tiều

 

 300

 

5.122

Đường ấp Cồn Trứng

Tỉnh lộ 913

Bến xuồng Cồn Trứng

 

 300

 

5.123

Đường ấp Ba Động

Cầu Rạch Lầu

Đình Ông

 

 300

 

5.124

Đường ấp Ba Động (bên hông chợ)

Tỉnh lộ 913

Lầu Bà

 

 250

 

5.125

Đường dẫn vào khu du lịch đường số 1, 3, 4, 5, 6 từ Tỉnh lộ ra bờ biển

Tỉnh lộ 913

Bờ biển

 

 350

 

5.126

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 2

Đường số 3

 

 350

 

5.127

Đường nội bộ khu du lịch (tuyến dọc khu du lịch)

Đường số 5

Đường số 6

 

 350

 

5.128

Đường nhựa ấp Cồn Trứng - Cồn Tàu

Ngã ba đình Cồn Trứng

Cầu Cồn Tàu

 

 350

 

5.129

Đường dẫn Cầu Láng Chim

Cầu Láng Chim

Tỉnh lộ 913

 

 700

 

 

8. Xã Long Khánh

 

 

 

 

 

5.130

Đường ấp Tân Thành

 Quốc lộ 53

Giáp ấp Cái Cỏ, xã Long Vĩnh

 

 400

 

5.131

Lộ 3

Quốc lộ 53

Cầu Cái Đôi

 

 400

 

5.132

Đường vào UB xã Long Khánh

Quốc lộ 53

UBND xã Long Khánh

 

 500

 

 

9. Xã Long Vĩnh

 

 

 

 

 

5.133

Đường mương Ông Tri

Quốc lộ 53

Đê quốc phòng La Ghi

 

 250

 

5.134

Đường đal Chùa Cái Cối

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Cái Cối)

Quốc lộ 53 (Nhà ông Ngô Lâm Hồng)

 

 250

 

5.135

Đường Trạm Y tế

Quốc lộ 53 (UBND xã Long Vĩnh)

Trạm Y tế

 

 300

 

5.136

Đường dự án 1A

Quốc lộ 53

Bến phà Tà Nị

 

 250

 

5.137

Đường đê biển

Bến đò Giồng Bàn

Hồ Tàu - Đông Hải

 

 250

 

5.138

Đường đal ấp Cái Cối

Quốc lộ 53 (Cổng chùa Âng Kôl)

Ngã tư Cái Cỏ

 

 250

 

5.139

Đường đal ấp Cái Cối (hướng Nam)

Ngã tư Cái Cỏ (Cổng trường Tiểu học Long Vĩnh B)

Quốc lộ 53

 

 250

 

5.140

Đường kinh trục ấp Giồng Bàn

Sân vận động Cái Cối

Bến đò Giồng Bàn

 

 250

 

5.141

Đường đal ấp Vũng Tàu

Trường học ấp Vũng Tàu

Cầu Trăm Bầu

 

 250

 

5.142

Đường đal La Ghi- Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (trụ sở ấp La Ghi)

Đê biển (đất trạm biên phòng)

 

 250

 

5.143

Đường đal Vàm Rạch Cỏ

Đê biển (đối diện nghĩa địa công cộng)

Đê biển (giáp đất bà Lư Thị Hạnh)

 

 250

 

 

10. Xã Dân Thành

 

 

 

 

 

5.144

Đường ấp Cồn Ông

Tỉnh lộ 913

Hết đường nhựa ấp Cồn Ông

 

 350

 

5.145

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

Tỉnh lộ 913

Đê Hải Thành Hòa

 

 600

 

5.146

Đường dẫn vào Trung tâm Điện lực Duyên Hải (Nhánh số 01 và 02)

Tỉnh lộ 913

Đường vào Khu Tái định cư Mù U

 

 700

 

5.147

Đường nhựa Phú Thành

Tỉnh lộ 913

Sông Long Toàn

 

 300

 

5.148

Đường vào khu nuôi tôm công nghiệp Khém

Hương lộ 81

Sông Long Toàn

 

 300

 

 

11. Xã Đông Hải

 

 

 

 

 

5.149

Đường nhựa Phước Thiện

Tỉnh lộ 913 (UBND xã)

Hết đường nhựa Phước Thiện

 

 500

 

5.150

Lộ đal ấp Động Cao

Tỉnh lộ 913

Bến đò Tổ Hợp

 

 250

 

5.151

Lộ đal ấp Động Cao

Bến đò Tổ Hợp

Cống Sáu Rim

 

 300

 

5.152

Lộ đal ấp Động Cao

Cống Sáu Rim

Cầu Đông Hải

 

 400

 

5.153

Lộ đal ấp Động Cao

Tỉnh lộ 913

Giáp lộ nhựa-Miếu Bà

 

 250

 

5.154

Đường khu Chợ cũ

Tỉnh lộ 913

Cầu sắt giáp đường nhựa Phước Thiện

 

 450

 

5.155

Hai dãy Chợ mới

Khu vực Chợ mới Đông Hải

Giáp hai đầu lộ nhựa Chợ mới

 

 500

 

5.156

Đê Hải Thành Hòa

Đường đal Trường tiểu học ấp Hồ Thùng

Bến đò Tổ hợp

 

 300

 

5.157

Đường ấp Phước Thiện

Cuối đường nhựa ấp Phước Thiện

Bến đò Tám Lên

 

 350

 

 

12. Xã Hiệp Thạnh

 

 

 

 

 

5.158

Đường khu vực Chợ

 Sông Giăng

Tỉnh lộ 914

 

450

 

5.159

Lộ trước đầu chợ khu vực I

 

 

 

450

 

5.160

Lộ trước đầu chợ khu vực II

 

 

 

400

 

5.161

Đường ấp Chợ

Tỉnh lộ 914

Trạm Biên phòng

 

300

 

5.162

Đường ấp Bào-Xóm Cũ

Tỉnh lộ 914

Đường đal Xóm Cũ

 

250

 

5.163

Đường ra Bãi Nghêu

Ấp Chợ

Biển (HTX Thành Đạt)

 

250

 

5.164

Đường nhựa ấp Bào

Tỉnh lộ 914

Đê biển

 

300

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Tiểu Cần (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

6.1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã Năm

Cầu Sóc Tre

1

 4.000

 

6.2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Võ Thị Sáu

1

 4.000

 

6.3

Đường 30/4

Ngã Năm

Đường Trần Hưng Đạo

1

 4.500

 

6.4

Hai dãy phố Chợ Tiểu Cần

Đường Trần Hưng Đạo

Chợ cá

1

 4.000

 

6.5

Đường Võ Thị Sáu

Đầu cầu Sóc Tre cũ

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

3

 1.800

 

6.6

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Văn Tám; đối diện hết ranh thửa đất 103, tờ bản đồ 14 (hộ Dương Thị Phước)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

3

 1.200

 

6.7

Đường Võ Thị Sáu (áp dụng chung cho xã Phú Cần)

Đường đất giáp ranh xã Phú Cần; đối diện hết ranh thửa đất 8 tờ bản đồ 11 (hộ Lê Thị Mỹ Phượng)

Quốc lộ 60

3

 1.000

 

6.8

Đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Võ Thị Sáu (Chợ gà)

Đường Hai Bà Trưng

2

 2.000

 

6.9

Đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Hai Bà Trưng

Đường Lê Văn Tám

3

 1.200

 

6.10

Đường Lê Văn Tám

Ngã Năm - Bưu Điện

Đường Võ Thị Sáu

3

 2.000

 

6.11

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hai Bà Trưng

1

 3.000

 

6.12

Đường Trần Phú

Ngã Ba Quốc lộ 60

Cống Tài Phú

1

 3.000

 

6.13

Đường Bà Liếp (Cung Thiếu Nhi)

Quốc lộ 60

Cầu Bà Liếp

3

 1.500

 

6.14

Đường Sân Bóng

Quốc lộ 60

Kho lương thực

3

 600

 

6.15

03 tuyến đường ngang

Quốc lộ 60

Đường Võ Thị Sáu

3

 700

 

6.16

02 Hẻm đường Nguyễn Trãi

Chùa Cao Đài

Hết hẻm

3

 400

 

6.17

02 Hẻm đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Cặp sông

3

 400

 

6.18

Hẻm đường 30/4

Đường 30/4

Đường Nguyễn Văn Trổi

3

 800

 

6.19

Hẻm đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4

3

 500

 

6.20

Hẻm đường 30/4 (chợ)

Đường 30/4

Đường Võ Thị Sáu

3

 500

 

6.21

Đường nhà 3 Đông (Kho bạc)

Đường 30/4 (nhà Dư Đạt)

Đường Chợ gà (nhà bà Thiệt)

1

 4.000

 

6.22

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám (Trụ sở UBND Khóm 1)

Hẻm đường 30/4

3

 800

 

6.23

Hẻm đường Lê Văn Tám

Đường Lê Văn Tám

Hết hẻm

3

 400

 

6.24

Hẻm đường Nguyễn Văn Trổi

Đường Nguyễn Văn Trổi

Hết hẻm

3

 400

 

6.25

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà bà Trang Thị Láng)

Hết hẻm

3

 400

 

6.26

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Ba Diệp)

Hết hẻm

3

 400

 

6.27

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông La Đây)

Hết hẻm

3

 400

 

6.28

Hẻm đường Võ Thị Sáu

Đường Võ Thị Sáu (nhà ông Huỳnh Văn Nhan)

Hết hẻm

3

 400

 

6.29

Đường tránh Quốc lộ 60
(áp dụng chung xã Phú Cần)

Đường Bà Liếp

Quốc lộ 60 (UBND thị trấn)

3

 2.000

 

6.30

04 tuyến đường nhánh Quốc lộ 60

 

 

3

 1.500

 

6.31

Hẻm phía sau UBND huyện

Đường Bà Liếp

Hết hẻm

3

 400

 

6.32

Hẻm Khóm 3 (chân cầu Tiểu Cần)

Quốc lộ 60

Hết hẻm

3

 500

 

6.33

Đường đal Khóm 5

Quốc lộ 54

Cầu Bà Liếp

3

 300

 

6.34

Đường đal Khóm 5

Ngã ba Đường đal - Cầu Bà Liếp

Tỉnh lộ 912

3

 300

 

6.35

Hẻm Bà Liếp

Đường Bà Liếp (nhà ông Chín Quang)

Hết hẻm

3

 400

 

6.36

Đường đal Khóm 3 (cặp Bệnh viện mới)

Quốc lộ 60 (nhà ông Truyền)

Hết tuyến

3

 500

 

6.37

Đường đal Khóm 3

Quốc lộ 60 (Cổng khóm văn hóa)

Sông Cần Chông

3

 400

 

6.38

Các tuyến đường còn lại trên địa bàn thị trấn Tiểu Cần

 

 

3

 300

 

 

2. Thị trấn Cầu Quan (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

6.39

Đường Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo (ngã ba Nhà Thờ)

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

3

 3.000

 

6.40

Đường Nguyễn Huệ

Đường 30/4 (Định Tấn); đối diện hết thửa 37, tờ bản đồ 31 (hộ Nguyễn Văn An)

Sông Cần Chông

3

 3.500

 

6.41

Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

Quốc lộ 60 (Giáp ranh xã Long Thới)

Bến Phà

3

 3.000

 

6.42

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Nguyễn Huệ

Cống khóm III

3

 3.000

 

6.43

Đường Trần Phú (lộ Định Thuận)

Cống khóm III

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

 1.500

 

6.44

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Hương lộ 34)

Giáp xã Long Thới

Cống Chín chìa

3

 700

 

6.45

Đường Hùng Vương

Cống Chín Chìa

Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

3

 2.000

 

6.46

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng (Ngã Tư Qưới B)

Đường Trần Phú

3

 2.000

 

6.47

Đường Hùng Vương

Đường Trần Phú

Sông Cần Chông

3

 1.500

 

6.48

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo (ngã ba nhà thờ Mặc Bắc)

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

3

 1.500

 

6.49

Đường Hai Bà Trưng

Đường Sân bóng; đối diện hết ranh thửa 43, tờ bản đồ 16 (hộ ông Tô Kiết Hưng)

Cầu Sắt

3

 1.400

 

6.50

Đường Hai Bà Trưng (áp dụng cho cả địa phận xã Long Thới)

Cầu Sắt

Giáp xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

3

 1.200

 

6.51

Đường 30/4 (Định Tấn)

Đường Nguyễn Huệ

Cống đập Cần Chông

3

 1.200

 

6.52

Trung tâm Chợ Thuận An

 

 

3

 3.000

 

6.53

Lộ nhựa cặp Chợ Thuận An

Quốc lộ 60

Kênh Định Thuận

3

 2.000

 

6.54

Trung tâm Chợ Cầu Quan

 

 

3

 2.700

 

6.55

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Ông Sáu Lớn

Cuối hẻm

3

 500

 

6.56

Hẻm Trung tâm Chợ Cầu Quan

Nhà Bà Hai Ánh

Đường 30/4

3

 500

 

6.57

Đường đal

Trần Phú (nhà Năm Tàu)

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 60)

3

 500

 

6.58

Đường đal Xóm Lá (áp dụng chung xã Long Thới)

Nguyễn Huệ (Trường THCS thị trấn)

Rạch (nhà bà Ba Heo)

3

 500

 

6.59

Đường đal

Nhà thờ Mặc Bắc

Giáp sân banh, Định Phú A

3

 400

 

6.60

Đường đal vào Cầu Bảy Tiệm

Trần Phú

Nguyễn Huệ

3

 1.000

 

6.61

Đường Sân Bóng

Đường Hai Bà Trưng

Đầu đường Cách Mạng Tháng 8

3

 600

 

6.62

Đường đal (Ba Chương)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Sông Khém

3

 500

 

6.63

Đường đal (Tư Thế)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Kênh Mặc Sẩm

3

 500

 

6.64

Đường đal liên Khóm 1,4,5
(áp dụng chung xã Long Thới)

Đầu đường Hai Bà Trưng

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

 400

 

6.65

Đường đal cặp Nhà thờ Ngọn

Đường Cách Mạng Tháng 8 (Nhà thờ Ngọn)

Đường Cách Mạng Tháng 8

3

 400

 

6.66

Các tuyến đường còn lại của thị trấn Cầu Quan

 

 

3

 300

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, Đường liên xã

 

 

 

 

 

6.67

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Phong Thạnh

Đường đal 3,5 m; đối diện hết thửa 711 tờ 4 (hộ Thạch Hoành Sơn)

 

 600

 

6.68

Quốc lộ 54

Đường đal 3,5 m; đối diện hết thửa 711 tờ 4 (hộ Thạch Hoành Sơn)

Quốc lộ 60

 

 900

 

6.69

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Quốc lộ 60

Sông Cần Chông

 

 700

 

6.70

Quốc lộ 54 (đoạn mới)

Sông Cần Chông

Quốc lộ 54 cũ (Tân Hùng)

 

 600

 

6.71

Quốc lộ 54

Cống Tài Phú

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

 

 1.400

 

6.72

Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Long Sơn; đối diện hết ranh đất Chùa Long Sơn

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

 

 800

 

6.73

Quốc lộ 54

Ngã ba Rạch Lợp; đối diện hết thửa 46 tờ bản đồ 38 (hộ Thạch Thị Sa Vion)

Cầu Rạch Lợp

 

 700

 

6.74

Quốc lộ 54

Cầu Rạch Lợp

Cống nhà bia liệt sĩ Tân Hùng; đối diện đường bê tông

 

 700

 

6.75

Quốc lộ 54

Nhà bia liệt sĩ xã Tân Hùng; đối diện đường bê tông

Cầu Te Te

 

 600

 

6.76

Quốc lộ 54

Cầu Te Te

Giáp ranh Trà Cú

 

 500

 

6.77

Quốc lộ 60

Lò Ngò (giáp xã Song Lộc)

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

 

 500

 

6.78

Quốc lộ 60

Hết ranh thửa 73, tờ bản đồ 11 (bà Năm Nga); đối diện hết thửa 52 tờ bản đồ 11 (hộ Nguyễn Thế Cao)

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

 

 700

 

6.79

Quốc lộ 60

Cổng Chùa Liên Hải; đối diện hết thửa 119 tờ 10 (hộ Tăng Quốc An)

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

 

 500

 

6.80

Quốc lộ 60

Hết ranh đất Đài nước Ô Đùng; đối diện hết thửa 93 tờ bản đồ 12 (hộ Kim Của)

Cống Ô Đùng

 

 600

 

6.81

Quốc lộ 60

Cống Ô Đùng

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

 

 500

 

6.82

Quốc lộ 60

Ngã ba Bến Cát; đối diện hết thửa 50 tờ bản đồ 33 (hộ Lưu Văn Chót)

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

 

 700

 

6.83

Quốc lộ 60

Đường đal Phú Thọ 2; đối diện đường đal xã Hiếu Tử

Cống Cây hẹ

 

 1.000

 

6.84

Quốc lộ 60

Cống Cây hẹ

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

 

 1.500

 

6.85

Quốc lộ 60

Đường ngang số 1 (Karaoke Vĩnh Khang); đối diện hết thửa 6, tờ bản đồ 8 Cây xăng Thanh Long

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

 

 2.000

 

6.86

Quốc lộ 60

Hết ranh Trường cấp I Tiểu Cần; đối diện hết ranh Kho bạc nhà nước huyện

Cầu Tiểu Cần

 

 4.000

 

6.87

Quốc lộ 60

Cầu Tiểu Cần

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

 

 3.200

 

6.88

Quốc lộ 60

Đường đal Xóm Vó xã Phú Cần; đối diện đến hết ranh Bệnh viện đa khoa huyện

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

 

 2.000

 

6.89

Quốc lộ 60

Ngã tư Phú Cần (Quốc lộ 54 và Quốc lộ 60)

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

 

 1.200

 

6.90

Quốc lộ 60

Đường đal (Cổng nhà văn hóa ấp Cầu Tre); đối diện hết thửa 239, tờ bản đồ số 6 hộ Thạch Thị Sâm Nang

Cầu Cầu Tre

 

 700

 

6.91

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Tre

Cống Trinh Phụ

 

 500

 

6.92

Quốc lộ 60

Cống Trinh Phụ

Cầu Cầu Suối

 

 700

 

6.93

Quốc lộ 60

Cầu Cầu Suối

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

 

 1.000

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

6.94

Tỉnh lộ 912

Quốc lộ 54 (Ngã ba Rạch Lợp)

Cầu Đại Sư

 

 600

 

6.95

Tỉnh lộ 912

Cầu Đại Sư

Cống Chín Bình

 

 500

 

6.96

Tỉnh lộ 912

Cống Chín Bình

Cầu Lê Văn Quới

 

 700

 

6.97

Tỉnh lộ 912

Cầu Lê Văn Quới

Cầu Nhà Thờ

 

 900

 

6.98

Tỉnh lộ 912

Cầu Nhà Thờ

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

 

 700

 

6.99

Tỉnh lộ 912

Giáp ranh xã Ngãi Hùng (Tập Ngãi)

Cây xăng Quốc Duy (giáp Thanh Mỹ)

 

 800

 

6.100

Tỉnh lộ 915

Ngã ba đê bao Cần Chông, đối diện thửa 78 tờ 23 (Nguyễn Thị Hường)

Giáp ranh Trà Cú

 

 400

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

6.101

Hương lộ 2

Quốc lộ 60 (Ngã ba Bến Cát)

Cầu vàm Bến Cát

 

 500

 

6.102

Hương lộ 2

Cầu vàm Bến Cát

Giáp ranh ấp Tân Trung xã Tân An

 

 300

 

6.103

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Quốc lộ 60

Cầu nhà ông Mười Cầu

 

 400

 

6.104

Hương lộ 6 (đoạn xã Hiếu Tử)

Cầu nhà ông Mười Cầu

Giáp ranh xã Huyền Hội

 

 300

 

6.105

Hương lộ 13

Tỉnh lộ 912 (UBND xã Tập Ngãi cũ)

Cầu Xây (giáp ranh Lương Hòa A)

 

 400

 

6.106

Hương lộ 26

Quốc lộ 54

Cầu Ba Điều

 

 500

 

6.107

Hương lộ 26

Cầu Ba Điều

Cầu Kênh Trẹm

 

 400

 

6.108

Hương lộ 26

Cầu Kênh Trẹm

Cầu Cao Một

 

 400

 

6.109

Hương lộ 26

Bưu điện Tân Hòa

Kênh 6 Phó

 

 500

 

6.110

Hương lộ 26

Kênh 6 Phó

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

 400

 

6.111

Hương lộ 34 (Long Thới)

Giáp ranh thị trấn Cầu Quan

Giáp ranh xã Phong Phú, Cầu Kè

 

 600

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

 

6.112

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Ngãi Trung

Cầu nhà Hai Tạo

 

 300

 

6.113

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu nhà Hai Tạo

Cầu Hai Ngổ

 

 400

 

6.114

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Cầu Hai Ngổ

Giáp ranh ấp Lò Ngò

 

 300

 

6.115

Lộ Ngãi Trung đi Lò ngò

Giáp ranh ấp Lò Ngò

Quốc lộ 60 (Chợ Lò Ngò)

 

 300

 

6.116

Lộ Hàng Còng

Quốc lộ 54 (xã Hùng Hòa)

Hết đường nhựa (Hết ranh thửa 25, tờ bản đồ 22, xã Tân Hùng)

 

 300

 

6.117

Lộ Ô Trao

Quốc lộ 60 (Cổng chào)

Chùa Ô Trao

 

 300

 

 

4. Xã Tập Ngãi

 

 

 

 

 

6.118

Trung tâm chợ xã Tập Ngãi

 

 

 

 900

 

6.119

Trung tâm chợ Cây Ổi

 

 

 

 400

 

6.120

Lộ nhựa Ngãi Trung

Tỉnh lộ 912

Hương lộ 13

 

 300

 

 

5. Xã Ngãi Hùng

 

 

 

 

 

6.121

Chợ Ngãi Hùng cũ

Tỉnh lộ 912

Kênh

 

 800

 

6.122

Chợ Ngãi Hùng cũ

Nhà ông Cẩn

Kênh

 

 500

 

6.123

Trung tâm chợ Ngãi Hùng mới

 

 

 

 700

 

6.124

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

Cầu Ngã tư 1

Kênh Út Đảnh

 

 400

 

6.125

Đường vào TT xã Ngãi Hùng (Hương lộ 38)

Kênh Út Đảnh

Cầu Ngãi Hùng

 

 700

 

 

6. Xã Hiếu Trung

 

 

 

 

 

6.126

Trung tâm chợ Hiếu Trung

 

 

 

 800

 

 

7. Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

6.127

Lộ xã Tân Hòa

Giáp mặt hàng (giáp ranh thị trấn Cầu Quan)

Cống Cần Chông

 

 600

 

6.128

Lộ xã Tân Hòa

Cống Cần Chông

Ngã ba đê bao Cần Chông

 

 400

 

6.129

Trung tâm chợ xã Tân Hòa

 

 

 

 900

 

 

8. Xã Hùng Hòa

 

 

 

 

 

6.130

Đường vào Trung tâm xã Hùng Hòa

Quốc lộ 54

Sông Từ Ô

 

 500

 

6.131

Trung tâm Chợ Hùng Hòa

 

 

 

 600

 

6.132

Đường Trung tâm cụm xã Sóc Cầu

 

 

 

 300

 

6.133

Khu trung tâm chợ Sóc Cầu

 

 

 

 400

 

 

9. Xã Tân Hùng

 

 

 

 

 

6.134

Hai dãy phố Chợ Tân Hùng

 

 

 

 900

 

6.135

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Quốc lộ 54 (BCHQS xã)

Ngã ba Quốc lộ 54 (hết đất bà Sa Vane)

 

 700

 

6.136

Cặp bờ sông khu vực chợ

 

 

 

 500

 

6.137

Đường đal (vào Xí nghiệp gỗ)

Đường nhựa (Lộ tẻ)

Sông Rạch Lợp

 

 500

 

6.138

Đường vào TT giống thủy sản

Hương lộ 26

Trung tâm giống thủy sản

 

 300

 

 

10. Hiếu Tử

 

 

 

 

 

6.139

Khu Trung tâm chợ Hiếu Tử

 

 

 

 900

 

6.140

Khu Trung tâm chợ Lò Ngò (kể cả 04 thửa cặp Quốc lộ 60)

 

 

 

 1.200

 

6.141

Lộ Ô Trôm

Quốc lộ 60

Nhà Ba Mẫn

 

 300

 

6.142

Lộ nhựa ấp Chợ

Quốc lộ 60 (nhà Lục Sắc)

Cầu ấp Chợ

 

 300

 

6.143

Lộ giữa ấp Kinh Xáng

Quốc lộ 60

Đường vào Trung tâm Huyền Hội (nhà Tám Be)

 

 300

 

 

11. Xã Long Thới

 

 

 

 

 

6.144

Đường Trinh Phụ

Quốc lộ 60

Hết ranh xã Long Thới

 

 350

 

6.145

Đường Định Phú A

Đường nhà thờ Mặc Bắc

Cống Thầy Thọ

 

 300

 

6.146

Đường Định Bình

Quốc lộ 60 (Nhà thờ)

Cầu Chà Vơ

 

 350

 

6.147

Đường đal Xóm Lá

Quốc lộ 60 (Cầu Suối)

Cầu bà Ba Heo

 

 250

 

6.148

Đường đal Định Hòa

Cầu Chà Vơ

Giáp An Cư, Tân Hòa

 

 250

 

6.149

Đường đal Định Hòa

Ngã ba (nhà Tư Dặm)

Quốc lộ 60 (Cầu Tre)

 

 250

 

6.150

Lộ cặp kênh Cầu Suối

Quốc lộ 60 (Cầu Suối)

Giáp ranh Phong Thạnh

 

 200

 

 

12. Xã Phú Cần

 

 

 

 

 

6.151

Đường bê tông 3,5m

Quốc lộ 54 (Ô Ét)

Nhà Thạch Sách

 

 300

 

6.152

Đường nhựa ấp Đại Trường

Quốc lộ 54

Kênh 419

 

 300

 

6.153

Các tuyến đường đal khác thuộc các xã trong huyện

 

 

 

 250

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

7

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Cầu Kè ( Đô thị loại 5 )

 

 

 

 

 

7.1

Đường 30 /4

Cống Năm Minh

Hết Chùa Tà Thiêu; đối diện đến Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

 

7.2

Đường 30 /4

Chùa Tà Thiêu; đối diện từ Đường tránh Quốc lộ 54

Đường Lê Lai; đối diện hết ranh nhà ông Trần Minh Long

1

4.000

 

7.3

Đường 30 /4

Đường Lê Lai; đối diện từ nhà ông Trần Minh Long

Đường Võ Thị Sáu; đối diện hết ranh đất Ngân hàng Nông nghiệp

1

5.000

 

7.4

Đường 30 /4

Đường Trần Hưng Đạo; đối diện từ Ngân hàng Nông nghiệp

Cầu Bang Chang

1

4.000

 

7.5

Đường 30 /4

Cầu Bang Chang

Hết ranh Thị trấn

1

1.800

 

7.6

Đường Nguyễn Hòa Luông

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hòa Ân

2

1.100

 

7.7

Đường Nguyễn Văn Kế

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Hoà Ân

2

1.100

 

7.8

Đường tránh Quốc lộ 54

Đường 30/4 (khóm 1)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

1

1.800

 

7.9

Đường tránh Quốc lộ 54 (áp dụng chung cho xã Châu Điền)

Cầu, đường tránh Quốc lộ 54

Giáp đường 30/4 (khóm 8)

1

1.600

 

7.10

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường 30/4 (Chùa Vạn Niên Phong Cung)

Đường tránh Quốc lộ 54

1

1.500

 

7.11

Đường Lê Lai

Đường 30/4

Đường Lê lợi

1

1.400

 

7.12

Đường Nguyễn Thị Út

Đường 30/4 (dốc cầu Cầu Kè)

Cống Lương thực cũ

1

2.000

 

7.13

Đường Nguyễn Thị Út

Cống Lương thực cũ

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.800

 

7.14

Đường Lê Lợi

Cầu Cầu Kè

Chùa Phước Thiện

1

2.000

 

7.15

Đường Lê Lợi

Chùa Phước Thiện

Đường Nguyễn Hòa Luông

2

800

 

7.16

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Phú

Hết ranh đất Huyện uỷ mới

1

5.500

 

7.17

Đường Lý Tự Trọng

Huyện uỷ mới

Đường Võ Thị Sáu

1

2.000

 

7.18

Đường Trần Phú

Đường 30/4

Giáp đầu cổng UBND huyện

1

5.500

 

7.19

Đường Trần Phú

Đầu cổng UBND huyện

Công an huyện

1

2.500

 

7.20

Đường Võ Thị Sáu

Đường 30/4

Bến đò

1

2.000

 

7.21

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hoà Tân

1

2.600

 

7.22

Đường Hai Bà Trưng

Đường 30/4

Giáp ranh xã Hòa Tân

3

800

 

7.23

Trung tâm chợ huyện

 

 

1

5.500

 

7.24

Đường vào Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện

Đường 30/4

Đường Nguyễn Hòa Luông

1

1.000

 

 

2. Các dãy phố chợ xã

 

 

 

 

 

7.25

Chợ Phong Thạnh

 

 

 

1.200

 

7.26

Chợ Phong Phú

 

 

 

800

 

7.27

Chợ Phố ấp 1 Phong Phú

 

 

 

800

 

7.28

Chợ Bà My Tam Ngãi

 

 

 

500

 

7.29

Chợ Cây Xanh Tam Ngãi

 

 

 

500

 

7.30

Chợ Trà Kháo Hòa Ân

 

 

 

500

 

7.31

Chợ Trà Ốt Thông Hòa

 

 

 

800

 

7.32

Chợ Thạnh Phú

 

 

 

600

 

7.33

Chợ Bến Đình An Phú Tân

 

 

 

450

 

7.34

Chợ Đường Đức Ninh Thới

 

 

 

450

 

7.35

Chợ Mỹ Văn Ninh Thới

 

 

 

1.000

 

7.36

Chợ Bến Cát An Phú Tân

 

 

 

700

 

 

3. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

7.37

Quốc lộ 54

Cống Năm Minh

Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện hết ranh đất Phạm Hoàng Nhũ

 

900

 

7.38

Quốc lộ 54

Đường đal (Cua Chủ Xuân); đối diện từ ranh đất ông Phạm Hoàng Nhũ

Giáp huyện Trà Ôn

 

600

 

7.39

Quốc lộ 54

Cua Châu Điền (giáp ranh TT Cầu Kè)

Đường vào chùa Ô Mịch; đối diện hết ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

 

1.000

 

7.40

Quốc lộ 54

Đường vào Chùa Ô Mịch; đối diện từ ranh đất ông Thạch Hưng (3 Lực)

Cầu Phong Phú

 

800

 

7.41

Quốc lộ 54

Cầu Phong Phú

Cống Phong Phú

 

1.000

 

7.42

Quốc lộ 54

Cống Phong Phú

Cầu Phong Thạnh

 

600

 

7.43

Quốc lộ 54

Cầu Phong Thạnh

Hết ranh đất Bưu điện Phong Thạnh; đối diện hết ranh UBND xã Phong Thạnh

 

1.200

 

7.44

Quốc lộ 54

Bưu điện Phong Thạnh; đối diện từ UBND xã Phong Thạnh

Hết ranh Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện giáp đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

 

700

 

7.45

Quốc lộ 54

Trường Tiểu học Phong Thạnh; đối diện từ đường đal (nhà bà Lưu Thị Phụng)

Ranh Hạt

 

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

7.46

Tỉnh lộ 906

Cầu Trà Mẹt

Giáp ranh xã Hựu Thành

 

800

 

7.47

Tỉnh lộ 911

Ấp 1 Thạnh Phú (giáp huyện Trà Ôn)

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

 

300

 

7.48

Tỉnh lộ 911

Hết ranh đất Đài nước; đối diện ranh đất bà Đặng Thị Mức

Cầu Thạnh Phú

 

450

 

7.49

Tỉnh lộ 911

Cầu Thạnh Phú

Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

 

700

 

7.50

Tỉnh lộ 911

Hết ranh Cây xăng Tám Nhơn; đối diện hết ranh đất Trần Thị Bích

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

 

500

 

7.51

Tỉnh lộ 911

Hết ranh UBND xã Thạnh Phú; đối diện hết ranh đất ông Lê Văn Ba

Giáp xã Tân An

 

400

 

7.52

Tỉnh lộ 915

Giáp ranh huyện Trà Ôn

Giáp ranh huyện Tiểu Cần

 

450

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

7.53

Hương lộ 50

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

 

1.000

 

7.54

Hương lộ 50

Hết ranh Trạm Điện nông thôn; đối diện hết ranh đất ông Thạch Tóc

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện hết ranh đất Cây xăng Hữu Bình

 

400

 

7.55

Hương lộ 50

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ ranh đất Cây xăng Hữu Bình

Cầu Chín Lùng

 

250

 

7.56

Hương lộ 51

Cầu Kinh Xáng

Chợ Đường Đức

 

300

 

7.57

Hương lộ 29

Cống Bến Lộ

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

 

250

 

7.58

Hương lộ 29

Hết ranh Chùa Ấp Tư Phong Phú

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

 

300

 

7.59

Hương lộ 29

Hết ranh đất Trường Tiểu học Phong Phú; đối diện hết ranh đất Lục Gia Mộ Viên

Tỉnh lộ 915

 

400

 

7.60

Hương lộ 29

Tỉnh lộ 915

Sông Mỹ Văn

 

600

 

7.61

Hương lộ 32

Cầu Bà My Quốc lộ 54

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

 

250

 

7.62

Hương lộ 32

Hết ranh đất Chùa Khmer (kể cả phía đối diện)

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

 

400

 

7.63

Hương lộ 32

Hết ranh đất nhà Ba Nhản; đối diện hết ranh đất Cao Thị Kiều

Trụ sở cũ UBND xã An Phú Tân (giáp đầu khu vực chợ An Phú Tân)

 

250

 

7.64

Hương lộ 33

Cầu Kinh 15

Cầu Chợ Trà Ốt

 

300

 

7.65

Hương lộ 33

Cầu Chợ Trà Ốt

Tỉnh lộ 911

 

300

 

7.66

Hương lộ 34

Ấp 4 Phong Phú

Giáp Định Quới B Cầu Quan

 

300

 

7.67

Hương lộ 8

Quốc lộ 54

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

 

250

 

7.68

Hương lộ 8

Chùa Cao đài ấp 3 Phong Thạnh

Chợ Trà Ốt

 

250

 

 

4. Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

7.69

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Quốc lộ 54

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

 

1.100

 

7.70

Đường Thôn Rơm Phong Thạnh

Hết nhà Lâm Rỡ (Chín Sam); đối diện hết nhà Thạch Hòa

Cầu Đập ấp 1 Phong Thạnh

 

250

 

7.71

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Tỉnh lộ 915

Hết ranh đất Chùa Rùm Sóc; đối diện hết ranh đất Trường Tiểu học Châu Điền B

 

250

 

7.72

Đường Liên xã Hoà Tân - Châu Điền - Phong Phú

Nhà máy ông Bích

Hương lộ 51

 

250

 

7.73

Đường Ô Tưng - Ô Rồm

Quốc lộ 54

Cầu Ô Rồm

 

250

 

7.74

Đường Ngọc Hồ-Giồng Nổi

Hương lộ 32

Hết đường nhựa (ấp Giồng Nổi)

 

250

 

7.75

Đường Bến Đình

Ngã ba lộ Ngọc Hồ -Giồng Nổi

Tỉnh lộ 915

 

300

 

7.76

Đường Bến Đình

Tỉnh lộ 915

Chợ Bến Đình

 

400

 

7.77

Đường lộ T10

Hương lộ 32

Tỉnh lộ 915

 

300

 

7.78

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Giáp thị trấn Cầu Kè

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

 

350

 

7.79

Đường vào Trung tâm xã Hòa Ân

Hết ranh Chùa Sâm Bua; đối diện hết ranh đất bà Châu Thị Cọt

Quốc lộ 54

 

250

 

7.80

Đường vào Trung tâm xã Hoà Tân

Ngã ba Trung tâm xã Hoà Tân; đối diện từ Cây Xăng Hữu Bình

Tỉnh lộ 915

 

300

 

7.81

Đường vào Trung tâm xã Tam Ngãi

Hương lộ 32

Chợ Bà My

 

300

 

7.82

Đường nhựa Ranh Hạt -Cây Gòn

Quốc lộ 54

Hết đường nhựa Cây Gòn

 

250

 

7.83

Lộ tránh Cầu Trà Mẹt

Quốc lộ 54

Tỉnh lộ 906

 

800

 

7.84

Đường vào Cụm Công nghiệp Vàm Bến Cát (xã An Phú Tân)

Giáp đường Tỉnh lộ 915

Doanh nghiệp Vạn Phước II

 

250

 

7.85

Đường xuống Bến Phà ấp An Bình

Đường Tỉnh lộ 915

Bến phà

 

250

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất năm 2014

Ghi chú

Từ

Đến

8

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

1. Thị trấn Càng Long (Đô thị loại 5)

 

 

 

 

 

8.1

Hai dãy phố chợ

 

 

1

3.500

 

8.2

Đường 30/4

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

3.000

 

8.3

Đường Phạm Thái Bường

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

2.500

 

8.4

Đường Nguyễn Đáng

Quốc lộ 53

Bờ sông Càng Long

1

2.700

 

8.5

Đường 2/9

Quốc lộ 53

Cầu 2/9

1

3.000

 

8.6

Đường vào Bệnh viện

Hương lộ 2

Cổng bệnh viện

2

1.800

 

8.7

Lộ giữa khóm 5

Đường 2/9

Cầu Mỹ Huê

2

900

 

8.8

Đường 19/5

Quốc lộ 53

Giáp ranh xã Mỹ Cẩm

1

1.000

 

8.9

Tuyến lộ liên khóm 3,4,6

Hương lộ 31 (Khóm 3)

Giáp khu nhà ở Khóm 6

2

800

 

8.10

Đường đal (Ba Thuấn)

Quốc lộ 53

Cầu Công Si Heo

1

900

 

8.11

Đường đal

Cầu Công Si Heo

Bến đò khóm 9

3

400

 

8.12

Đường nội bộ khu nhà ở Khóm 6

 

 

1

1.300

 

8.13

Đường nhựa

Quốc lộ 53 (trụ sở Liên đoàn Lao động huyện)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

800

 

8.14

Đường nội bộ khu nhà ở khóm 3

 

 

2

700

 

8.15

Đường đal (cặp Bưu điện)

Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.16

Đường 3/2

Quốc lộ 53

Lộ liên khóm 3,4,6

2

900

 

8.17

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 53 (Nhà Thờ)

Giáp Mỹ Cẩm

2

900

 

8.18

Đường đal (Chính Nở)

Quốc lộ 53 (Chín Nở)

Lộ liên khóm 3,4,6

2

600

 

8.19

Đường đá

Cầu 2/9 (khóm 8)

Bến đò cũ (khóm 9)

3

350

 

8.20

Đường đá

Cầu 2/9 (khóm 8)

Đường đal (Khóm 8)

3

350

 

8.21

Hẻm Lương thực

Đường 2 dãy phố chợ

Đường 2/9

1

2.500

 

8.22

Đường số 5

Quốc lộ 53

Hẻm Lương thực

1

3.000

 

8.23

Quốc lộ 53

Cầu Mây Tức

Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

1

2.300

 

8.24

Quốc lộ 53

Hương lộ 31; đối diện hết ranh đất Cây xăng số 3

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

1

2.600

 

8.25

Quốc lộ 53

Đường 19/5; đối diện hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 8, hộ ông Đặng Văn Út

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

1

3.200

 

8.26

Quốc lộ 53

Hết ranh Bưu điện huyện; đối diện hết ranh Chùa Ấn Tâm

Cầu Mỹ Huê

1

2.600

 

8.27

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

Cầu Mỹ Huê

Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

2

1.800

 

8.28

Quốc lộ 53 (áp dụng chung cho xã An Trường)

Đường đal ấp 3; đối diện Cầu đal vào khóm 7

Hết ranh thị trấn Càng Long

3

1.100

 

8.29

Hương lộ 2

Quốc lộ 53

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

1

2.200

 

8.30

Hương lộ 2

Đường vào bệnh viện; đối diện đường vào máy chà ông Chủng

Cầu Suối

1

1.800

 

8.31

Hương lộ 31

Quốc lộ 53

Giáp xã Mỹ Cẩm

2

900

 

8.32

Hương lộ 37

Giáp xã Nhị Long

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

3

400

 

 

2. Các tuyến Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ

 

 

 

 

 

8.33

Quốc lộ 53

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

 

700

 

8.34

Quốc lộ 53

Đường vào Trường Cấp III; đối diện đầu kênh Ba Tươi (xã Bình Phú)

Hương lộ 6; đối diện hết ranh chợ Bình Phú

 

1.700

 

8.35

Quốc lộ 53

Hương lộ 6; đối diện từ chợ Bình Phú

Cầu Láng Thé

 

1.600

 

8.36

Quốc lộ 53

Cầu Láng Thé

Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

 

800

 

8.37

Quốc lộ 53

Hương lộ 7; đối diện đến giáp ranh thửa đất số 18 - Cửa hàng vật tư nông nghiệp Kim Ven (xã Phương Thạnh)

UBND xã Phương Thạnh cũ

 

2.300

 

8.38

Quốc lộ 53

UBND xã Phương Thạnh cũ

Sông Ba Si

 

2.200

 

8.39

Quốc lộ 60

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

 

800

 

8.40

Quốc lộ 60

Cống gần Huyện đội (Quốc lộ 60)

Hết ranh xã Bình Phú (giáp xã Nhị Long)

 

600

 

8.41

Quốc lộ 60

Hết ranh xã Bình Phú (giáp xã Nhị Long)

Cầu Dừa Đỏ

 

500

 

8.42

Quốc lộ 60

Cầu Dừa Đỏ

Đường vào bến phà Cổ Chiên ; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ, thửa số 523, tờ bản đồ số 6

 

600

 

 

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

8.43

Tỉnh lộ 911

Giáp ranh xã Thạnh Phú, Huyện Cầu Kè

Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

 

600

 

8.44

Tỉnh lộ 911

Hương lộ 2; đối diện hết ranh đất thửa số 111 tờ bản đồ số 21, hộ ông Trương Văn Dũng

Cầu Tân An

 

2.900

 

8.45

Tỉnh lộ 911

Cầu Tân An

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

 

2.000

 

8.46

Tỉnh lộ 911

Đường đal đi An Chánh; đối diện hết ranh thửa 27, tờ bản đồ số 18, hộ bà Võ Thị Thùy Trang

Cầu Chợ Huyền Hội

 

500

 

8.47

Tỉnh lộ 911

Cầu Chợ Huyền Hội

Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

 

1.200

 

8.48

Tỉnh lộ 911

Hương lộ 6; đối diện hết ranh đất Cây xăng Huyền Hội

Cống Kênh Tây

 

700

 

8.49

Tỉnh lộ 911

Cống Kênh Tây

Cầu Đập Sen

 

500

 

 

Hương lộ

 

 

 

 

 

8.50

Hương lộ 1

Quốc lộ 60 (xã Đại Phước)

Hương lộ 4 (xã Đại Phước)

 

500

 

8.51

Hương lộ 2

Cầu Suối

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

 

500

 

8.52

Hương lộ 2

Hết ranh Trường Tiểu học A (An Trường); đối diện hết ranh thửa đất số 15, tờ bản đồ số 12, hộ ông Nguyễn Văn On

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

 

900

 

8.53

Hương lộ 2

Đường nhựa (cặp Trường THCS An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 57, tờ bản đồ 13, hộ Bà Nguyễn Thị Tám

Cầu Ván

 

600

 

8.54

Hương lộ 2

Cầu Ván

Cầu Sư Bích

 

400

 

8.55

Hương lộ 2

Cầu Sư Bích

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Tân An)

 

500

 

8.56

Hương lộ 2

Tỉnh lộ 911 (qua Cầu Tân An)

Giáp ranh xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

 

350

 

8.57

Hương lộ 4

Quốc lộ 60 (xã Đại Phước)

Ngã 3 Hương lộ 1 (xã Đại Phước)

 

400

 

8.58

Hương lộ 6

Quốc lộ 53 (xã Bình Phú)

Cống 3 xã, giáp xã Huyền Hội

 

700

 

8.59

Hương lộ 6

Cống 3 Xã, giáp xã Huyền Hội

Kênh Khương Hòa

 

400

 

8.60

Hương lộ 6

Kênh Khương Hòa

Cầu Ất Ếch

 

500

 

8.61

Hương lộ 6

Cầu Ất Ếch

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

 

1.300

 

8.62

Hương lộ 6

Ngã ba Tỉnh lộ 911 (xã Huyền Hội)

Đường về Trà On

 

450

 

8.63

Hương lộ 6

Đường về Trà On

Giồng Mới

 

250

 

8.64

Hương lộ 7

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

 

800

 

8.65

Hương lộ 7

Hết ranh UBND xã Phương Thạnh; đối diện hết ranh Trường Tiểu học Phương Thạnh C

Ranh giới xã Phương Thạnh và Huyền Hội

 

400

 

8.66

Hương lộ 7

Ranh xã Huyền Hội (giáp xã Phương Thạnh)

Hương lộ 6 - Cầu Ất Ếch (xã Huyền Hội)

 

450

 

8.67

Hương lộ 7 (Đường vào TT xã Đại Phúc)

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh)

Giáp ranh xã Đại Phúc

 

400

 

8.68

Hương lộ 7

Ranh xã Đại Phúc (giáp xã Phương Thạnh)

Hết ranh UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

 

350

 

8.69

Hương lộ 7

UBND xã Đại Phúc; đối diện đường xuống bến đò Hai Ni

Cầu Rạch Cát

 

250

 

8.70

Hương lộ 7

Cầu Rạch Cát

Quốc lộ 53 (xã Phương Thạnh, đường Bờ Keo)

 

250

 

8.71

Hương lộ 31

Giáp ranh Thị trấn Càng Long

Cầu Kinh Lá

 

500

 

8.72

Hương lộ 31

Cầu Kinh Lá

Đường đal đi ấp số 2; đối diện đến Cống

 

300

 

8.73

Hương lộ 31

Đường đal đi ấp số 2; đối diện từ Cống

Cầu Loco

 

350

 

8.74

Hương lộ 31

Cầu Loco

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

 

900

 

8.75

Hương lộ 31

Ngã 3 Đường đal (UBND xã An Trường A); đối diện hết ranh đất thửa số 130, tờ bản đồ số 8, hộ ông Nguyễn Văn Miêng

Hương lộ 2 (xã Tân Bình)

 

300

 

8.76

Hương lộ 31

Ngã ba (cua Hương lộ 31); đối diện hết ranh đất thửa số 461, tờ bản đồ số 26, hộ bà Phan Thị Cẩm Hồng

Cầu Ngã Hậu (giáp ranh xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè)

 

350

 

8.77

Hương lộ 37

Quốc lộ 53 (xã Nhị Long)

Giáp thị trấn Càng Long

 

500

 

8.78

Hương lộ 37

Hết ranh thị trấn (giáp xã Nhị Long Phú)

Hết ranh UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

 

350

 

8.79

Hương lộ 37 (Đường đal)

UBND xã Nhị Long Phú (hết đường nhựa)

Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

 

200

 

8.80

Hương lộ 37 (Đường nhựa)

Ngã 3 Đường Rạch Đập (xã Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

 

400

 

8.81

Hương lộ 37 (Đường vào chợ Nhị Long)

UBND xã Nhị Long cũ (Đường về Rạch Mát)

Quốc lộ 60 (xã Nhị Long)

 

1.200

 

 

3. Xã Huyền Hội

 

 

 

 

 

8.82

Đường nội bộ chợ xã

 

 

 

1.300

 

8.83

Đường vào chợ

Tỉnh lộ 911

Sông Huyền Hội

 

1.300

 

8.84

Lộ Trà On

Hương lộ 6

Trà On

 

200

 

8.85

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

4. Xã Nhị Long

 

 

 

 

 

8.86

Khu vực chợ xã Nhị Long

 

 

 

1.100

 

8.87

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.88

Đường nhựa

Hương lộ 37, trường Mẫu giáo

Hết ranh nhà bia tưởng niệm ấp Rô 3

 

 

 

 

5. Xã An Trường

 

 

 

 

 

8.89

Đường vào chợ

Hương lộ 2

Sông An Trường

 

1.600

 

8.90

Đường lộ giữa An Trường

Hương lộ 2 (ấp 3A)

Đường cầu dây giăng

 

400

 

8.91

Đường lộ giữa An Trường

Cách đường vào Chợ 150m về ấp 8A

Cuối đường nhựa ấp 8A

 

400

 

8.92

Đường cầu dây giăng

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

1.600

 

8.93

Đường cầu dây giăng

Đường lộ giữa An Trường

Đường đal ấp 7

 

700

 

8.94

Đường nội bộ chợ An Trường

 

 

 

1.400

 

8.95

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.96

Đường nhựa ấp 8A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.97

Đường nhựa ấp 7A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.98

Đường nhựa ấp 6A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.99

Đường nhựa ấp 5A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.100

Đường nhựa ấp 4A

Hương lộ 2

Đường lộ giữa An Trường

 

400

 

8.101

Đường nhựa bờ lộ quẹo

Hương lộ 2

Giáp xã An Trường A

 

400

 

 

6. Xã Đức Mỹ

 

 

 

 

 

8.102

Đường vào TT xã Đức Mỹ

Đường vào bến phà Cổ Chiên; đối diện hết ranh Nhà thờ Đức Mỹ

UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

 

650

 

8.103

Khu vực chợ

UBND xã cũ; đối diện đầu ranh đất thửa số 93, tờ bản đồ số 5, hộ bà Nguyễn Thị Nhàn

Sông Rạch Bàng

 

1.000

 

8.104

Khu vực bến phà Cổ chiên

Quốc lộ 60

Bến Phà

 

1.000

 

8.105

Đường 2 bên Cống Cái Hóp

Sông Rạch Bàng

Sông Cổ Chiên

 

600

 

8.106

Đường đá

Ngã ba vào chợ

Ngã ba ấp Đại Đức

 

500

 

8.107

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

7. Xã Phương Thạnh

 

 

 

 

 

8.108

Chợ Phương Thạnh 2 dãy phố chợ

 

 

 

2.000

 

8.109

Đường nhựa

Giáp đường sau dãy phố Chợ

Hương lộ 7

 

800

 

8.110

Đường vào Đầu Giồng

Quốc lộ 53 (Bưu điện)

Máy chà (ba Nhựt)

 

400

 

8.111

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

8. Xã Bình Phú

 

 

 

 

 

8.112

Đường Phú Hưng 2 (Đường Bờ bao 8)

Quốc lộ 60 (Phú Hưng 1)

Quốc lộ 60 (Phú Phong 1)

 

250

 

8.113

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

9. Xã An Trường A

 

 

 

 

 

8.114

Khu vực chợ xã

 

 

 

800

 

8.115

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

10. Xã Đại Phước

 

 

 

 

 

8.116

Khu vực Chợ Bãi Xan

 

 

 

600

 

8.117

Đường nhựa

Ngã 3 Hương lộ 1

UBND xã

 

300

 

8.118

Đường Bờ bao 5

Hương lộ 4

Đường đal ấp Trung

 

250

 

8.119

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

11. Xã Tân An

 

 

 

 

 

8.120

Hai dãy phố chợ

Tỉnh lộ 911

Sông Trà Ngoa

 

2.900

 

8.121

Đường nội bộ chợ Tân An

 

 

 

1.800

 

8.122

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

12. Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

8.123

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

13. Xã Mỹ Cẩm

 

 

 

 

 

8.124

Lộ đá ấp số 6

Ranh thị trấn (Cầu Suối đi vào)

Hương lộ 31

 

250

 

8.125

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

 

14. Xã Nhị Long Phú

 

 

 

 

 

8.126

Đường đal

Trụ sở ấp Hiệp Phú

Đường đal về Đức Mỹ

 

250

 

8.127

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.128

Đường nội bộ chợ xã

 

 

 

700

 

 

15. Xã Đại Phúc

 

 

 

 

 

8.129

Các đường đal còn lại

 

 

 

200

 

8.130

Các đường bờ bao

 

 

 

200

 

 

 

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012